HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CƠ ĐIỆN
BÁO CÁO
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí
nghiệp may của Cơng ty BÌNH THÀNH
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Thị Duyên
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Yên
Mã sinh viên
:593824
Đề tài gồm 6 CHƯƠNG
CHƯƠNG
I: Tổng quan về công ty may BÌNH THÀNH
CHƯƠNG II:Tính tốn phụ tải
CHƯƠNG III:Chọn máy biến áp
CHƯƠNG IV:Tính tốn và lựa chọn tiết diện dây dẫn
CHƯƠNG V:Tính tốn bù cơng suất phản kháng
CHƯƠNG VI: Tính tốn ngắn mạch
CHƯƠNG VII:Lựa chọn các phần tử mạng điện hạ áp
CHƯƠNG VIII: chọn các thiết bị điện trong trạm biến áp
CHƯƠNG IX:Tính tốn nối đất chống sét
Đặt vấn đề
Hiện nay đất nước ta đang phát triển theo hướng cơng
nghiệp hố - hiện đại hóa trong đó ngành cơng nghiệp điện giữ
vai trị hết sức quan trọng
Vì vậy cung cấp điện và sử dụng điện hợp lý sẽ góp
phần khai thác hiệu quả cơng suất nhà máy phát điện tránh gây
thừa cũng như thiếu hụt công suất .
I. Tổng quan về xí nghiệp may
I. Tổng quan về xí nghiệp may
2. Sơ đồ khối qui trình cơng nghệ của xí nghiệp :
Nhận đơn hàng
Phịng may mẫu
Xuất nhập kho
Hồn tất ,Kiểm định
Phịng kỹ thuật
Là ,ủi
Xưởng cắt
Chuyền may ,thêu
Bảng 1.1: Thiết bị phân xưởng thêu
STT
Tên thiết bị
Ký hiệu
SL
(Kw)
1 thiết bị
Tất cả thiết bị
Cos
K sd
1
Máy thêu 14 đầu
1
5
12
60
0.75
0.75
2
Máy thêu 8 đầu
2
2
9
18
0.76
0.75
3
Máy nén khí
3
2
6
12
0.78
0.7
4
Máy thêu 4 dầu
4
2
5
10
0.76
0.75
5
Máy kiểm kim
5
1
5.5
5.5
0.7
0.7
6
Máy sang chỉ
6
1
3.5
3.5
0.68
0.7
7
Máy lạnh
7
1
13
13
0.7
0.75
Tổng
14
122
Bảng 1.2: Thiết bị phân xưởng cắt
STT
Tên thiết bị
Ký hiệu
SL
Pdat
(kw)
1 thiết bị
Tất cả thiết bị
cos
K sd
1
Máy ép keo
1
2
10
20
0.75
0.7
2
Máy soi vải
2
1
8
8
0.7
0.7
3
Máy cắt tay
3
4
3.5
14
0.75
0.7
4
Máy cắt vịng
4
1
7.5
7.5
0.75
0.7
5
Bàn ủi nhiệt
5
9
2
18
0.76
0.7
6
Quạt thơng gió
6
2
12
0.78
0.85
7
Tổng
23
79.5
Bảng1.3: Thiết bị phân xưởng may
STT
Tên thiết bị
Ký hiệu
SL
Pdat
(Kw)
1 thiết bị
Tất cả thiết bị
cos
K sd
1
Máy may
1
86
0.75
64.5
0.75
0.8
2
Máy đóng nút
2
3
3.5
10.5
0.72
0.7
3
Máy đánh bọ
3
2
6.5
13
0.7
0.7
4
Máy dập khoen
4
5
7.5
37.5
0.72
0.7
5
Máy thùa khuy
5
2
7
14
0.7
0.7
6
Máy đánh chỉ
6
1
6.5
6.5
0.76
0.7
7
Quạt thơng gió
7
16
2
32
0.8
0.85
Tổng
115
178
Bảng 1.4: Thiết bị phân xưởng ủi
STT
Tên thiết bị
Ký hiệu
SL
Pdat
(Kw)
1 thiết bị
Tất cả thiết bị
cos K sd
1
Nồi hơi NB 36C
1
7
12
84
0.7
0.7
2
Bàn hút chân khơng
2
20
1.4
28
0.75
0.7
3
Máy ép simpatex
3
2
14
28
0.72
0.7
4
Máy nén khí
4
2
6
12
0.78
0.7
5
Quạt thơng gió
10
2
20
0.8
0.85
Tổng
41
172
Bảng 1.5: Thiết bị phân xưởng giặt
STT
Tên thiết bị
Ký hiệu
SL
Pdat
(Kw)
1 thiết bị
Tất cả thiết bị
cos K sd
1
Máy giặt
1
2
10
20
0.72
0.7
2
Máy vắt
2
1
12
12
0.7
0.7
3
Máy sấy
3
1
15
15
0.7
0.7
4
Quạt thơng gió
4
5
2
10
0.8
0.85
Tổng
9
57
Stt
Phân xưởng
Chiều rộng
Chiều dài
Diện tích
(m)
(m)
1
Xưởng thêu
50
30
(m2 )
1500
2
Xưởng cắt
30
30
900
3
Xưởng may
80
40
3200
4
Xưởng ủi
90
50
4500
5
Xưởng giặt
50
30
1500
6
Nhà kho
80
40
3200
7
Khối văn phòng
50
30
1500
8
Bảo vệ
40
5
200
II. Xác định phụ tải tính tốn xí nghiệp
II. Xác định phụ tải tính tốn xí nghiệp
2. Xác định phụ tải chiếu sáng
. Đối với xí nghiệp may, ta cần thiết kế chiếu sáng cho khu vực: xưởng cắt,
xưởng may, kho, văn phịng, ….
*Trình tự thiết kế chiếu sáng:
‒Nghiên cứu đối tượng, địa điểm chiếu sáng
‒Chọn độ rọi cho địa điểm chiếu sáng
‒Chọn loại đèn, chọn kiểu hệ thống chiếu sáng và bộ đèn
‒Chọn chiều cao treo đèn
‒Xác định quang thông tổng, xác định số bộ đèn
‒Kiểm tra sai số quang thơng và độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc
‒Phân bố các bộ đèn
‒
kết quả tính toán
Bảng 2.1: Tính tốn tồn nhà máy
Cơng
Ký
suất
Tên khu vực
hiệu
đặt
các phân
trên
định
xưởng
mặt
mức
bằng
Pdm
STT
Phụ tải tính tốn
Qtt (kVAr)
Ptt (kW)
cosφ
tgφ
Pttdl
Pttcs
Qttdl
Tổng
Qttcs
Tổng
Stt
Itt
(kVA)
(A)
(kW)
Khu vực 1
1
Xưởng giặt
1
57
0.72
0.96
45.1
12.3
57.4
30.7
4.06 34.76
66.85
2
Xưởng ủi
Phịng bv+bãi
2
172
0.73
0.94
116.1
36.9
153
81.6
12.18 93.78
178.68
3
xe
9
10
0.8
0.75
8
0.75
8.75
6
1.25
7.25
11.36
4
Nhà kho
8
0.6
1.33
8.75
8.75
14.5
14.5
16.76
5
Đường đi
Cộng khu vực 1
8
8
13.31
(TPPI)
239
200.5
136.8
242.7
445.6
Khu vực 2
6
Xưởng cắt
5
79.5
0.75
0.88
57.1
9.72
66.82
38.1
3.21 41.31
78.35
7
Xưởng may
4
178
0.74
0.91
177.96
116
11.4 127.4
218.06
9
Xưởng thêu
6
122
0.74
0.91
101
15.3
116.3
86.6
5.05 91.65
134.8
Văn phịng
Cơng khu vực 2
7
20
0.8
0.75
16
9.9
25.9
12
3.3
15.3
66.05
(TPPII)
399.5
396.9
284.5
488.3
741.8
10
143.4 34.56
10.64 10.64
II. Xác định phụ tải tính tốn xí nghiệp
III.CHỌN MÁY BIẾN ÁP
1. Lựa chọn MBA:
phụ tải tồn xí nghiệp theo tính tốn là: Stt = 608,3 (kVA)
nên chỉ cần chọn một máy biến áp.
Chọn một MBA công suất 630 kVA, do công ty thiết bị
điện ABB chế tạo.
Tổn hao (W)
Sđm bảng 3.1 thơng
Uđm số máy biến
Dịng
Điện áp
áp
(KVA)
(KV)
Khơng tải
Có tải
không tải
ngắn
(ΔPo)
(ΔPN)
Io(%)
mạch
Un(%)
630
22/0.4
1200
8200
0.9
4
2. Tính tốn hao tổn máy biến áp
Bảng 5.1: Thông số kỹ thuật của tụ điện được
chọn
CHƯƠNG VI: TÍNH TỐN NGẮN MẠCH
Hình 6.2: Sơ đồ tính tốn ngắn mạch phía cao áp
6.2.3. Tính tốn dịng ngắn mạch phía hạ áp
* Phương pháp tính tốn ngắn mạch
22 KV
MBA
N1
TPPC
N2
TPPP
TPPP
N3
TĐL
TĐL
TĐL
N4
M
Hình 6.3 a:Sơ đồ tính toán ngắn mạch hạ áp
Bảng 6.1: Tính tốn dịng ngắn mạch mạng điện chính
Chiều
Tên đường dây
dài
L (m)
Ilvmax
(A)
Hệ số
hiệu
chỉnh K
Thông số dây dẫn
Ilvmax / K
(A)
IN
K.Icp
(kA)
(A)
0.0470
22.2
1287
3x328
0.153
11.8
511.7
Tiết diện
Icp
R0
F (mm2)
(A)
(Ω/Km)
3x825
3x1G400 +
MBA→TPPC
5
1127
0.52
2153.5
1G200
3x1G95 +
TPPC→TPPI
85
455.6
0.52
854.1
1G50
3x1G120 +
TPPC→TPPII
45
741.8
0.52
1317.5
1G70
3x441
0.124
14.5
687.9
TPPI→TĐLI.1
53
83.1
0.52
159.8
4G50
192
0.387
4.86
99.84
TPPI→TĐLI.2
116
77
0.52
148.1
4G35
158
0.524
3.67
82.16
TPPI→TĐLI.3
155
75.3
0.52
144.8
4G35
158
0.524
2.98
82.16
TPPI→TĐLI.4
74
63.7
0.52
125.5
4G35
158
0.524
3.94
82.16
TPPI→TĐLI.5
165
25.5
0.52
49
4G10
75
1.83
2.94
39
TPPI→TĐLI.6
80
77.2
0.52
148.5
4G35
158
0.524
1.44
82.16
Khu vực 1
Tương tự tính tốn cho các phân xưởng khác.
Bảng 6.2: tính tốn dịng ngắn mạch cho phân xưởng cắt.
Bảng 6.3: Tính tốn dịng ngắn mạch cho phân xưởng giặt
Bảng 6.4: tính tốn dịng ngắn mạch cho phân xưởng may.
Bảng 6.5: tính tốn dịng ngắn mạch cho phân xưởng thêu.
Bảng 6.6: Tính tốn dịng ngắn mạch cho phân xưởng ủi .
N
CHƯƠNG VII: LỰA CHỌN CÁC
PHẦN TỬ CỦA MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP