1
1- Phân tử AB
2
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 66. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22, số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 20.
Công thức của AB
2
lµ
A. CO
2
B. SO
2
D. CS
2
D. BaO
2
2- Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan B với hơi Br
2
có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 người ta
thu được hỗn hợp X chỉ gồm 2 sản phẩm phản ứng (một chất vô cơ và một chất hữu cơ) ở thể hơi.
Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 4. Nếu tiến hành phản ứng thế 3 nguyên tử hidro trong
phân tử B bằng Clo thì có thể thu được mấy đồng phân?
A. 2 B. 3 C.4 D. 1
3- Thêm V (ml) dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 100 ml dung dịch KAl(SO
4
)
2
0,1M thu được 2,1375
gam kết tủa. Tính V ?
A. 75ml B. 55ml C. 65ml D. 45ml
4- Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe
3
O
4
tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với
dung dịch AgNO
3
dư tách ra kết tủa D. Tính lượng kết tủa D?
A. 147,2 B.114,8 C. 136,4 D. 141,8
5. Cho 13,36 gam hh A gồm Cu, Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
đặc nóng dư được V
1
lít SO
2
và dd B. Cho
B pư với NaOH dư được kết tủa C, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi được 15,2 gam chất
rắn D. Nếu cũng cho lượng A như trên vào 400 ml dd X chứa HNO
3
và H
2
SO
4
thấy có V
2
lít NO
duy nhất thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các pư xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở
đktc. Giá trị V
1
và V
2
là
A. 2,576 và 0,224 B. 2,912 và 0,224 C. 2,576 và 0,896 D. 2,576 và 0,672
6- Cho 45,24 gam một oxit sắt pư hết với 1,5 lít dung dịch HNO
3
a mol/l ( loãng) được dung dịch
A và 0,896 lít hỗn hợp khí B gồm NO và N
2
O. Biết tỉ khối của B so với H
2
là 17,625. Thêm vào
dung dịch A với m gam Cu, sau pư thấy thoát ra 0,448 lít NO duy nhất và còn lại 2,88 gam kim
loại không tan. Các khí đo ở đktc. Công thức của oxit sắt. Giá trị của m và a là
A.Fe
3
O
4
; 23,52 và 1,26 B.Fe
3
O
4
;1,92 và 1,26 C.Fe
2
O
3
; 23,52 và 1,89. D.Fe
2
O
3
; 4,8 và 1,89
7- Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH
3
, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
8- Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
, sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn cẩn
thận dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam muối. Tính số mol HNO
3
tối thiểu cần để tham gia
các phản ứng trên?
A. 1,1 B. 1,5 C. 1, 9 D. 1,8
9- Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO, H
2
NCH
2
COOH, CrO
3
B. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH, Al
2
O
3
C. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
D. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
10- Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp (CH
3
COOH và C
2
H
5
OH) ta dùng hoá chất nào sau?
A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
C. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3
dư D. H
2
SO
4
đặc
11- Trong các phương trình hóa học sau, phương trình không đúng là:
A. SiO
2
+ 4HF
SiF
4
+ 2H
2
O. B. SiO
2
+ 2Mg
2MgO + Si.
C. CuSO
4
+ H
2
S
CuS + H
2
SO
4
. D. BaCl
2
+ SO
2
+ H
2
O
BaSO
3
+ 2 HCl.
12- Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu
được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 4.368 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
2
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
14. - Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực
thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể
tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
15- Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0.8M và H
2
SO
4
0.2M , sản phẩm khử
duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
16 - Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl
FeCl
3
+ KCl +NO + 2H
2
O . C. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
B. MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O D. NaOH + HCl
NaCl + H
2
O
17- Hiđrat hoá 3.36 lít C
2
H
2
( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn
hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,44 B. 33,84 C. 14,4 D. 48,24
18. Cho 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(nFeO = n Fe
2
O
3
) hoà tan hoàn toàn trong V lít
dung dịch H
2
SO
4
0,2 M và HCl 0,6 M ( lấy dư 20%) so với lượng cần thiết. V có giá trị là
A. 1,80lít B. 1,94 lít C. 1,92 lít D. 1,56lít
19- Hoà tan 5,6 gam bột Fe vào 0,2 lít dung dịch HNO
3
1,5M . Sau phản ứng chỉ có V lít khí N
2
O
bay ra (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X và khuấy đều thì thu được V
1
lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Tính V, V
1
=?
A. 0,672 v à 0,224 B. 0,672 v à 0,448 C. 0,896 v à 0,448 D. 0,896 v à 0,672
20- Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol
Al
2
(SO
4
)
3
và 0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,064 B. 2,568 C. 1,560 D. 4,128
21- Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nước được dung dịch A. Cho từ từ dung
dịch HCl vào dung dịch A thấy có 4,48 lít khí bay ra (đktc) và dung dịch B. Cho nước vôi trong dư
vào dung dịch B thu được 15 gam kết tủa. Mặt khác, để tác dụng hết với các chất có trong dung
dịch A cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính m ?
A. 35,6 B.26,5 C.47,1 D. 36,5
22. Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là:
A. axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ.
B. mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic.
C. axit metacrylic, mantozơ, cumen, andehit axetic.
D. axit acrylic, phenol, ancol anlylic, mantozơ.
23. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
24. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
C. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
D.Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
25. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức
của hai este đó là
3
A. HCOOCH
3
v HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
v C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
v CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
v CH
3
COOC
2
H
5
.
26. Cho 20 gam mt este X (cú phõn t khi l 100 vC) tỏc dng vi 300 ml dung dch NaOH
1M. Sau phn ng, cụ cn dung dch c 23,2 gam cht rn khan. Cụng thc ca X l
A.CH
3
COOCH=CHCH
3
B.CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
C.C
2
H
5
COOCH=CH
2
D.CH
2
=CHCOOC
2
H
5
27.Phỏt biu no sau õy sai ?
A. Trong cụng nghip cú th chuyn hoỏ cht bộo lng thnh cht bộo rn.
B. Nhit sụi ca este thp hn hn so vi ancol cú cựng phõn t khi.
C. S nguyờn t hiro trong phõn t este n v a chc luụn l mt s chn.
D. Sn phm ca phn ng x phũng hoỏ cht bộo l axit bộo v glixerol.
28. Oxi hoá 4,48 lít C
2
H
4
(ở đktc) bằng oxi ( xúc tác PdCl
2
, CuCl
2
), thu đợc chất X đơn chức.
Toàn bộ lợng chất X trên cho tác dụng với HCN d thì đợc 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH
(xianohiđrin ). Hiệu suất quá trình tạo xianohiđrin từ C
2
H
4
là
A. 70% B. 80% C. 60% D. 50%
29. Cho các phản ứng:
a). HBr + C
2
H
5
OH
b). C
2
H
4
+ Br
2
c). C
2
H
4
+ HBr
d). C
2
H
6
+ Br
2
)1:1(askt
h). C
2
H
2
+ 2HBr
g). C
2
H
4
Br
2
+ Zn
0t
Số phản ứng tạo ra C
2
H
5
Br là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
30. Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
phản ứng hết với dung dịch HCl(d), thu đợc V lít
khí H
2
(đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến d vào dung dịch X đợc kết tủa,
lọc hết lợng kết tủa, nung đến khối lợng không đổi đợc 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,448 B. 0,224 C. 1,344 D. 0,672
31. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lợnđung dịch HNO
3
d.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y thu đợc 46 gam muối khan. Khí X là
A. N
2
O B. NO
2
C. N
2
D. NO
32. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trờng axit, thu đợc dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu đợc
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20
33. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp gồm R-COOH, RCOOCH
3
; CH
3
OH thu đợc 2,688 lít
CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30ml dung dịch
NaOH 1M, thu đợc 0,96 gam CH
3
OH. Công thức của RCOOH là
A. C
3
H
5
COOH B. C
2
H
3
COOH C. CH
3
COOH D. C
2
H
5
COOH
34. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng thu
đợc 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 31,25% B. 40,00% C. 62,50% D. 50,00%
35. Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển màu xanh ?
A. phenylamoni clorua. B. anlin. C. glyxin. D. etylamin
36. ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H
2
( Ni, t
0
) sinh ra ancol ?
A. 3 B.4 C. 2 D. 1
37. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phơng tâm khối là
A. Be, Mg, Ca B. Li, Na, K C. Na, K, Mg D. Li, Na, Ca
38. Polime nào sau đây đợc tổng hợp bằng phản ứng trùng ngng ?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephatalat)
C. polistiren. D.poliacrilonitrin
39. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl(d) thu đợc V lít H
2
(đktc).
Mặt
4
khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O
2
(d), thu đợc 15,2 gam oxit duy
nhất. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72
40. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala Gly thì thu đợc tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
41. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. ion C. cộng hoá trị không phân cực
B. hiđro D. cộng hoá trị phân cực
42. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng thu đợc 6,2 gam hỗn hợp X
gồm anđehit, nớc và ancol d. Cho toàn bộ lợng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lợng d dung
dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng thu đợc m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 43,2
43. Cho một hỗn hợp X chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH . X đợc trung hoà bởi 0,02 mol NaOH
hoặc 0,01 mol HCl . X cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol brom tạo ra kết tủa. Số mol NH
3
và
C
6
H
5
OH lần lợt là
A. 0,005 và 0,02 B. 0,01 và 0,02 C. 0,005 và 0,01 D. 0,01 và 0,01
44. ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng đợc với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng đợc với dung dịch HCl ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
45. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4- metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng
cộng H
2
( xúc tác Ni, t
0
) ?
A. 2 B. 5 C.4 D. 3
46. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, feCl
3
, AgNO
3
. nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trờng hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A 3 B. 4 C. 2 D. 1
47. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
loãng. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72
48. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1). Nhỏ dung dịch NaOH d vào dung dịch CrCl
2
2). Nhỏ dung dịch NaOH d vào dung dịch CrCl
3
3). Nhỏ dung dịch NaOH d vào dung dịch NiCl
2
4). Nhỏ dung dịch NaOH d vào dung dịch CuCl
2
5). Nhỏ dung dịch NH
3
d vào dung dịch CrCl
2
6). Nhỏ dung dịch NH
3
d vào dung dịch CrCl
3
7). Nhỏ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch CH
2
=CH-CH
2
-Cl
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa sau khi kết thúc thí nghiệm là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
49. Cho 2,1 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với dung dịch HCl (d) thu đợc 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của amin đó là
A. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N D. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
50. Thể tích của dung dịch axit HNO
3
63% ( d= 1,4 g/ ml) cần vừa đủ để sản xuất đợc
59,4kg xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57lít
Hết
B i lm 005
5
1A Lập hệ phương trình: (Z
A
+ N
A
+ E
A
) + 2(Z
B
+ N
B
+ E
B
) = 66
Do Z
A
= E
B
nên 2Z
A
+ N
A
+ 4Z
B
+ 2N
B
= 66
2Z
A
+ 4Z
B
– N
A
– 2N
B
= 22
4Z
B
– 2Z
A
= 20
a. Giải hệ pt cho: Z
A
= 6 và Z
B
= 8 Công thức AB
2
là CO
2
.
2.B. Lập CTPT của B và chọn CTCT đúng của B.
Gọi a (mol) là số mol B đã tham gia phản ứng
C
n
H
2n+2
+ Br
2
C
n
H
2n+1
Br
+ HBr
a a a (mol)
Sản phẩm phản ứng gồm : C
n
H
2n+2-k
Br
k
: a mol và HBr : a mol
Xhh
M = 29.4 = 116 (14n+81).a + 81a=116.(a+a) n=5
CTPT B : C
5
H
12
và dẫn xuất của B : C
5
H
11
Br
Vì thu được duy nhất một sản phẩm C
5
H
11
Br B phải có cấu tạo đối xứng.
CTCT B :
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
Neopentan hay 2,2 – đimetylpropan
. Ta thu được 3 đồng phân của dẫn xuất 3 clo của B :
CH
3
C
CH
3
CCl
3
CH
3
CH
3
C
CH
2
Cl
CHCl
2
CH
3
CH
3
C
CH
2
Cl
CH
2
Cl
CH
2
Cl
3. A.
Ba(OH)
2
Ba
2+
+2OH
-
(a là số mol Ba(OH)
2
)
a a 2a
KAl(SO
4
)
2
K
+
+ Al
3+
+ 2SO
4
2-
0,01 0,01 0,02
Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4
(1)
Al
3+
+ 3OH
-
Al(OH)
3
(2)
Al(OH)
3
+ OH
-
Al(OH)
4
-
(3)
Nếu SO
4
2-
kết tủa hết thì :
4
aSB O
m
0,02.233 = 4,66 (gam) > 2,1375 (gam)
SO
4
2-
dư
Trường hợp 1 : Al
3+
tham gia vừa đủ hoặc dư
chỉ xảy ra phản ứng (1) và (2) khi
2
0,01 0,015
3
a
a . Khối lượng kết tủa m được tính :
4 3
2
aS ( )
dd ( )
2
233 .78 2,1375 0,0075
3
0,0075
0,075( ) 75( )
0,1 0,1
B O Al OH
Ba OH
a
m m m a a
a
V l hay ml
Trường hợp 2 : Xảy ra phản ứng (1), (2), (3) thì :
2
0,01 0,015
3
a
a
Al
3+
+ 4OH
-
Al(OH)
4
-
phản ứng vừa đủ khi a = 0,02
Vậy
0,015 0,02
a
Khi a = 0,015 nếu kết tủa tính theo BaSO
4
là : 0,015.233 = 3,495 > 2,1375 (gam)
loại
4A-: pư xảy ra: Fe
3
O
4
+ 8HCl
2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
6
0,1 0,8 0,2 0,1
Sau đó: Cu + 2 Fe
3+
Cu
2+
+ 2 Fe
2+
0,1 0,2 0,1 0,2
Khi đó dung dịch A chứa CuCl
2
(0,1 mol) và FeCl
2
(0,3 mol)
Khi cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư có các phản ứng:
Ag
+
+ Cl
AgCl
0,8 0,8
Ag
+
+ Fe
2+
Ag
+ Fe
3+
0,3 0,3
khối lượng D = AgCl và Ag = (0,8
143,5) + (0,3
108) = 147,2 g
5C- Gọi x, y là số mol Cu và Fe
3
O
4
ta dễ dàng lập được hệ sau:
64 232 13,36
3
80 160. 15,2
2
x y
y
x
0,1
0,03
x
y
Áp dụng ĐLBT electron:
V
1
= 22,4.(0,1.2+0,03.1) : 2= 2,576 lít
+ Khi cho A vào dd X thì có pư:
3Fe
3
O
4
+ 28H
+
+ NO
3
-
→ 9Fe
3+
+ NO + 14H
2
O
mol: 0,03 0,09 0,01
Cu + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
2+
Mol: 0,045 0,09 0,045 0,09
phải có: 0,1-0,045 -
0,64
64
= 0,045 mol Cu pư với H
+
và NO
3
-
theo pư:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
mol: 0,045 0,045 0,03
V
2
= 22,4.(0,01 + 0,03) = 0,896 lít
6 A. - NO = 0,025 mol và N
2
O = 0,015 mol
số mol e cho = 0,195 mol
số mol Fe
x
O
y
=
0,195
3 2
x y
45,24 =
0,195(56 16 )
3 2
x y
x y
124,8x = 93,6y
3
4
x
y
oxit sắt là Fe
3
O
4
.
+ dd A có 0,585 mol Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
dư. Khi thêm m gam Cu vào thì có pứ sau:
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
mol: 0,03 0,08 0,02 0,02
2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
Mol: 0,585 0,2925
m = 64.(0,03+0,2925) + 2,88 = 23,52 gam.
+ Số mol HNO
3
= 1,89 mol
C
M
= 1,26M
7. C HCHO = 4Ag
0,1
HC OOH = 2Ag
0,1
mAg = 0,6 . 108 =
8- C. Đặt số mol Mg, Al, Zn lần lượt là x, y, z mol
Tổng số mol electron chất khử nhường là 2x + 3y + 2z
Các muối tạo ra là Mg(NO
3
)
2
: x mol, Al(NO
3
)
3
: y mol, Zn(NO
3
)
2
: z mol
→ số mol gốc NO
3
-
trong muối = 2x + 3y + 2z
Giả sử sản phẩm khử HNO
3
chỉ có N
2
O và NO thì tổng số mol electron chất oxi hóa nhận là :
0,1 .8 + 0,1. 3 = 1,1 mol
Phương trình bảo toàn electron: 2x + 3y + 2z = 1,1
7
→ số mol gốc NO
3
-
trong muối = 2x + 3y + 2z = 1,1
Vậy khối lượng muối khan thu được là: m
muối
= m
KL
+ m
NO3-
= 30 + 62.1,1 = 98,2 gam < 127
( theo bài cho). Chứng tỏ ngoài N
2
O và NO, sản phẩm khử HNO
3
còn có NH
4
NO
3
Gọi số mol NH
4
NO
3
tạo ra là a mol
→ số mol electron mà chất oxi hóa nhận là: 0,1.8 + 0,1. 3 + 8a = 1,1 + 8a
Phương trình bảo toàn electron: 2x + 3y + 2z = 1,1 + 8a
→ số mol gốc NO
3
-
trong muối Mg(NO
3
)
2
+ Al(NO
3
)
3
+ Zn(NO
3
)
2
= 2x + 3y + 2z = 1,1 + 8a
Khối lượng muối tạo thành = khối lượng Mg(NO
3
)
2
+ Al(NO
3
)
3
+ Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
= 30 + 62. ( 1,1 + 8a ) + 80.a = 127 → a = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố nitơ, ta có :
Số mol HNO
3
cần phản ứng = số mol NO
3
-
trong muối 3 kim loại + số mol N trong N
2
O, NO,
NH
4
NO
3
= 1,1 + 8. 0,05 + 0,1.2 + 0,1 + 0,05. 2 = 1,9 mol
9-C
10.B
11. C
12 A +Quy đổi hỗn hợp X thành Fe và O
+Theo đề m
X
=10.44 gam nên: 56n
Fe
+ 16n
O
=10.44 (1)
+ĐL BT E: 3n
Fe
=2n
O
+ n
NO2
(2)
+Từ (1) và (2)
n
Fe
=0.15 mol
m=0.5*0.15*160=12 gam (BTNT Fe)
13. C
+Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
+Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO4 và KNO
3
+Cacbon monooxit là oxit trung tính
14 C. n
Cu(sinh ra)
=0.02 mol , n
Khí
=0.015 mol
CuSO
4
+ 2NaCl
Cu + Cl
2
+ Na
2
SO
4
a mol a mol
+Vì n
Khí
=0.015 mol nên CuSO
4
dư
CuSO
4
+ H
2
O
Cu + H
2
SO
4
+
2
1
O
2
b mol 0.5b
+Theo đề ta có hệ
015.05.0
02.0
ba
ba
b=0.01mol
n
H+
=0.02mol
[H
+
]=0.01
pH=2
15 . A *Phương pháp kinh nghiệm (3 đồng 8 loãng 2 NO)
n
Cu
=0.05 mol , n
H+
=0.12 mol , n
NO3-
=0.08 mol
+Dễ thấy H
+
hết trước
n
Cu(phản ứng )
=0.12/8*3=0.045 mol
n
NO3-(tạo muối)
=(0.08-0.12/4)=0.05 mol
+Suy ra m
muối
=0.045*64 + 0.05*62 + 0.02*96=7.9 gam
16. C. HCl là chất oxi hóa khi và chỉ khi phản ứng sinh H
2
17. B.
n
C2H2
=0.15 mol
+Hỗn hợp A gồm 0.09 mol CH
3
CHO và 0.06 mol C
2
H
2
dư
+Rắn gồm Ag và C
2
Ag
2
=> m=108* 2*0.09 + 240* 0.06=33.84 g
18 C. n FeO = nFe
2
O
3
= 1:1 mà FeO.Fe
2
O
3
= Fe
3
O
4
.
Vậy xem A như 1 chất Fe
3
O
4
n A= n Fe
3
O
4
= 4,64 / 232 = 0,02 mol
Fe
3
O
4
+ 8H
+
Fe
2+
+ 2 Fe
3+
+ 4H
2
O
8
0,02 0,16
Do lấy dư 20% => n H
+
= C
M
.V = 0,16 + 0,16.0,2 = 1V
=>V= 0,192/ 0,1 = 1,92 lít
19B. 8Fe + 30H
+
+ 6NO
3
-
= 8Fe
3+
+ 3N
2
O + 15H
2
O
bđ 0,1 0,3 0,3
pư 0,08 0,3 > 0,06 0,08 0,03
spư 0,02 0,0 0,24
V = 0,03.22,4 = 0,672 lít.
-Vì sau pư Fe dư nên ta có:
Fe + 2 Fe
3+
> 3 Fe
+2
bđ 0,02 0,08
pư 0,02 0,04 0,06
spư 0 0,04 0,06
=> Dung dịch sau pư: n NO
3
-
= 0,24 mol. n Fe
2+
= 0,06 , n Fe
3+
= 0,04
- Khi nhỏ dd HC dư vào X ta có:
3Fe
2+
+4 H
+
+ NO
3
-
> 3Fe
3+
+ 2H
2
O + NO
mol: 0,06 0,02 0,02
V
1
= 0,02.22,4 = 0,448 lít.
20 D. n
OH-
=
0,26(mol),
n
Fe3+
=0,024. n
Al3+
=0,032. n
H+
=0,08(mol)
H
+
+OH
-
=H
2
O Fe
3+
+ 3OH
-
= Fe(OH)
3
Al
3+
+ 3OH
-
=Al(OH)
3
0,08 0,08 0,024 0,072 0,024 0,032 0,096 0,032
Tổng OH
-
=0,08+0,072+0,096=0,248(mol)
n
OH- dư
=0,26-0,248=0,012(mol)
Al(OH)
3
+OH
-
=[Al(OH)
4
]
-
0,032 0,012
=> số mol Al(OH)
3 còn
=0,02(mol)
m=0,02.78+0,024.107=4,128(g)
21D. Khi hoà tan hỗn hợp muối vào nước:
Na
2
CO
3
> 2 Na
+
+ CO
3
2-
x
KHCO
3
> K
+
+ HCO
3
-
y
Khi cho từ từ dd HCl vào dung dịch A
CO
3
2-
+ H
+
> HCO
3
-
(1)
x
H
+
+ HCO
3
-
> CO
2
+ H
2
O (2)
0,2 0,2
Sau pứ (2) trong dung dịch còn: nHCO
3
-
= x + y - 0,2 mol
Khi cho dung dịch Ca(OH)
2
dư vào dd thu được thì
HCO
3
-
+ OH
-
> H
2
O + CO
3
2-
( x+ y - 0,2 ) ( x+ y - 0,2 )
CO
3
2-
+ Ca
2+
> CaCO
3
( x+ y - 0,2 ) ( x+ y - 0,2 )
Ta có : n CaCO
3
= x + y - 0,2 = 15/ 100 = 0,15 => x+ y = 0,35 mol.
Mặt khác , khi cho A tác dụng với NaOH có pư
2KHCO
3
+ 2NaOH > Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
y y
Ta có n NaOH = y = 0,1 => x= 0,25
Vậy m = m Na
2
CO
3
+ m KHCO
3
= 106.0,25 + 100.0,1 = 36,5 g
9
22. D
23. D
24.A
25. D
RCOR + NaOH > RCOONa + ROH
1,99 + m NaOH = 2,05 + 0,94
Số mol NaOH = (0,94+2,05-1,99):40 = 0,025 (mol)
3
'
3 2 5
2,05
67 15(CH )
0,025
0,94
R 17 20,6(CH ;C H )
0,025
R
26. C
X: M
X
=100 nên dễ thấy X là este đơn chức RCOOR’ n
X
=0,2(mol) n
NaOH
=0,3(mol)
RCOOR’+NaOH →RCOONa+R’OH
0,2 0,2 0,2
m
chất rắn
=m
muối
+m
NaOH dư
23,2=0,2(R+67)+0,1.40
R=29(C
2
H
5
) R’=27(C
2
H
3
hay CH
2
=CH-)
X là C
2
H
5
COOCH=CH
2
27D.
28.D C
2
H
4
> X > CH
3
CH(CN)OH
0,1 < 0,1
n C
2
H
4
b®Çu = 0,2 mol => H = 0,1: 0,2 = 0,5
29.B
30.