Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương trắc nghiệm môn Địa lý học kỳ 2 ( 2022 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.84 KB, 15 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MƠN: ĐỊA LÍ 11

BÀI/CHỦ ĐỀ

NHẬN
BIẾT

THÔNG
HIỂU

TỰ NHIÊN TRUNG QUỐC

3

2

KINH TẾ TRUNG QUỐC

3

1

TỰ NHIÊN ĐÔNG NAM Á

3

2

KINH TẾ ĐÔNG NAM Á


2

2

HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐNA

1

1

BIỂU ĐỒ, BẢNG SỐ LIỆU
Tổng

12

8

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II
MÔN: ĐỊA LÍ 11
TỰ NHIÊN TRUNG QUỐC
Câu 1. Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ mấy thế giới?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2. Trung Quốc giáp biển ở phía
A. Đơng.
B. Tây.
C. Nam.
D. Bắc.

Câu 3. Trung Quốc tiếp giáp với bao nhiêu nước?
A. 14.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 4. Về tự nhiên Trung Quốc được chia làm mấy miền?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D .4.
Câu 5. Đây là tên một con sông của Trung Quốc?
A. Hồng Hà.
B. Thái Bình.

VẬN
DỤNG

VẬN DỤNG
CAO

3

2

3

2


C. Mê Công.

D. Cửu Long.
Câu 6. Về dân cư Trung Quốc, chiếm đông nhất là người
A. Hán.
B. Hồi.
C. Mông Cổ.
D .Mãn Thanh.
Câu 7. Nơi bắt nguồn của dịch covid là thành phố
A. Vũ Hán.
B. Bắc Kinh.
C. Hồng Công.
D. Quảng Châu.
Câu 8. Thành phố đông dân nhất của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh.
B. Vũ Hán.
C. Hồng Công.
D. Quảng Châu.
Câu 9. Thủ đô của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh.
B. Thượng Hải.
C. Hồng Công.
D. Quảng Châu.
Câu 10: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. Núi cao và hoang mạc.
B. Núi thấp và đồng bằng.
C. Đồng bằng và hoang mạc.
D. Núi thấp và hoang mạc.
Câu 11: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
A. Dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông.
B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.

D. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 12: Với đặc điểm “Lãnh thổ giáp 14 nước", Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt
kinh tế là
A. Có thể giao lưu với nhiều quốc gia.
B. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
D. Phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
Câu 13: Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Là nơi bắt nguồn của các sơng lớn.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ơn đới gió mùa.
C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu.
Câu 14: Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do?


A. Điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi (địa hình, đất, khí hậu).
B. Sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. Nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Trung Quốc hiện nay?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng tăng.
B. Chênh lệch giới tính lớn.
C. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông.
D. Là nước đông dân nhất thế giới.
Câu 16: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với
phát triển kinh tế?
A. Lao động phân bố đều trong cả nước.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lực lượng lao động dồi dào.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.

Câu 17: Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là
A. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
D. Chất lượng đời sống ngày càng thấp.
Câu 18: Miền Đông Trung Quốc dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. Nền kinh tế phát triển.
B. Gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. Có nhiều hệ thống sơng lớn.
D. Nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
Câu 19: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do?
A. Nằm sâu trong lục địa, khơng giáp biển.
B. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C. Có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.
D. Nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
Câu 20: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán
hoang mạc?
A. Khí hậu ơn đới lục địa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ơn đới gió mùa.
D. Khí hậu ơn đới hải dương.
KINH TẾ TRUNG QUỐC
Câu 21. Đâu là một biện pháp phát triển công nghiệp Trung Quốc?
A. Chuyển từ kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường.
B. Chuyển từ kinh tế cá nhân sang kinh tế tập thể.
C. Chuyển từ kinh tế nhà nước sang kinh tế ngoài nhà nước.
D. Chuyển từ kinh tế tư nhân sang vốn nước ngồi.
Câu 22. Về cơng nghiệp Trung Quốc đã thực hiện chính sách



A. Công nghiệp mới.
B. Công nghiệp hiện đại.
C. Công nghiệp kỹ Thuật Cao.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 23. Trong chính sách cơng nghiệp mới, Trung Quốc tập trung vào mấy ngành?
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 6.
Câu 24. Tàu vũ trụ đầu tiên của Trung Quốc có tên là
A. Thần Châu V.
B. Thần Châu II.
C. Thần Châu III.
D. Thần Châu IV.
Câu 25. Trong ngành trồng trọt của Trung Quốc, cây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện
tích và sản lượng là
A. Cây lương thực.
B. Cây hoa màu.
C. Cây công nghiệp.
D. Cây ăn quả.
Câu 26: Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch
sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của
A. Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. Quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Q trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy.
Câu 27: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. Miền Đông.
B. Miền Tây.
C. Ven biển.

D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao
động dồi dào ?
A. Dệt may.
B. Chế tạo máy.
C. Sản xuất ơ tơ.
D. Hóa chất.
Câu 29: Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng?
A. Nguyên liệu sẵn có ở nơng thơn.
B. Thực hiện chính sách cơng nghiệp mới.
C. Chính sách mở cửa.
D. Khoa học cơng nghệ hiện đại.
Câu 30: Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?


A. Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng cơng nghệ cao trong sản xuất.
D. Thay đổi cơ chế quản lý.
Câu 31: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn cịn thấp là do?
A. Dân số đơng nhất thế giới.
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. Sản lượng lương thực thấp.
D. Năng suất cây lương thực thấp.
Câu 32: Vật ni chính của Miền Tây Trung Quốc là
A. cừu.
B. lợn.
C. trâu.
D. bò.

Câu 33: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong q trình hiện đại hóa
cơng nghiệp?
A. Huy động tồn dân sản xuất công nghiệp.
B. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
C. Thực hiện chính sách mở cửa.
D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành cơng nghiệp.
Câu 34: Trung Quốc khơng áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông
nghiệp?
A. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.
C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
TỰ NHIÊN ĐƠNG NAM Á
Câu 35. Ở Đông Nam Á, nước không giáp biển là
A. Lào.
B. Campuchia.
C. Việt Nam.
D. Thái Lan.
Câu 36. Con sơng có ý nghĩa quan trọng đối với Đơng Nam Á là
A. Mê Cơng.
B. Hồng Hà.
C. Cửu Long.
D. Trường Giang.
Câu 37. Hiện nay, diện tích rừng ở Đơng Nam Á đang bị suy giảm chủ yếu là do
A. Khai thác không hợp lý.
B. Dân số tăng quá nhanh.
C. Nhu cầu xây dựng lớn.
D. Khơng tích cực trồng rừng.
Câu 38. Quốc gia có dân số ít nhất Đơng Nam Á là



A. Singapo.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
Câu 39. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất Đơng Nam Á là
A. Singapo.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Việt Nam.
Câu 40: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 41: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là?
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
C. Lao động không cần cù, siêng năng.
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 42: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á
là?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đơng lạnh.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 43: Các nước Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản vì?
A. Nằm trong vành đai sinh khống.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.

D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 44: Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là
một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Phát triển du lịch.
C. Ổn định chính trị.
D. Hội nhập kinh tế.
Câu 45: Đơng Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do?
A. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ơ-xtrây-li-a.
D. Có số dân đơng, nhiều quốc gia.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.
B. Có dân số đông, mật độ dân số cao


C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%
D. Lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 47: Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á theo hướng Đông – Tây không thuận lợi
là do?
A. Hướng các dãy núi.
B. Phải phá nhiều rừng đặc dụng.
C. Không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
D. Tốn nhiều kinh phí.
Câu 48: Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển, đại dương nào?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Biển Đông.

Câu 49: Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, là do
A. được phù sa của các con sơng bồi đắp.
B. có lớp phủ thực vật phong phú.
C. được con người cải tạo hợp lí.
D. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước Đơng
Nam Á hiện nay?
A. Lao động có chun môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Dân số đơng, cơ cấu dân số trẻ.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia.
B. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều.
C. Nguồn lao động rất dồi dào.
D. Dân cư đông và tăng nhanh.
Câu 52: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhiều nước Đơng Nam Á hiện nay có xu hướng
giảm chủ yếu do
A. thực hiện tốt chính sách dân số.
B. trình độ dân trí được nâng cao.
C. tâm lí xã hội có nhiều thay đổi.
D. nơng nghiệp cần ít lao động hơn.
KINH TẾ ĐÔNG NAM Á
Câu 53. Nước sản xuất ô tô nhiều nhất Đông Nam á là
A.Thái Lan.
B. Malayxia.
C. Singapo.
D. Việt Nam.
Câu 54. Cây trồng truyền thống của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa nước.



B. Cao su.
C. Cà phê.
D. Hồ tiêu.
Câu 55. Cây công nghiệp là thế mạnh của đồng Nam á
A. Cao su.
B. Điều.
C. Chè.
D. Lúa.
Câu 56: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đơng Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và
dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
Câu 57: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay
là?
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
C. Phát triển các ngành cơng nghiệp địi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 58: Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.

Câu 59: Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là?
A. Thái Lan, Việt Nam.
B. Lào, In-đô-nê-xi-a.
C. Phi-lip-pin, In-đơ-nê-xi-a.
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 60: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là?
A. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. Khai thác thế mạnh về đất đai.
C. Thay thế cây lương thực.
D. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 61: Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước
Đông Nam Á là?
A. Đánh bắt và ni trồng thủy, hải sản.
B. Chăn ni bị.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Nuôi cừu để lấy lông.


Câu 62: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?
A. Cơ sở hạ tầng hồn thiện và hiện đại.
B. Thơng tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.
Câu 63: Cơng nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Đầu tư phát triển các ngành cơng nghệ cao.
B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.
C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng
thủy sản ở Đông Nam Á?

A. Chăn ni đã trở thành ngành chính.
B. Số lượng gia súc khá lớn.
C. Là khu vực nuôi nhiều trâu bị, lợn, gia cầm
D. Đánh bắt, ni trồng thủy hải sản là ngành đang phát triển.
Câu 65: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do?
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 66: Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước
Đông Nam Á là?
A. Các nước Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào), vùng biển rộng.
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch nhiều.
D. Phương tiện đánh bắt ngày càng được đầu tư hiện đại.
Câu 67: Quốc gia có ngành dịch vụ hàng hải phát triển nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Xin-ga-po.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam.
D. Ma-lay-si-a.
Câu 68: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đơng Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do?
A. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 69: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn ni chưa trở thành ngành chính trong sản
xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.

D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.


Câu 70: Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát triển mạnh ngành
đánh bắt hải sản là?
A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐNA
Câu 71. Asean được thành lập vào năm
A. 1967.
B. 1968.
C. 1969.
D. 1970.
Câu 72. ASEAN là tên viết tắt của tổ chức
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B. Diễn đàn các nước Đông Nam Á.
C. Hiệp hội kinh tế Đông Nam Á.
D. Các nước Đông Nam Á.
Câu 73. Asean hiện nay bao gồm bao nhiêu nước?
A. 11.
B. 10.
C. 13.
D. 12.
Câu 74. Asean có bao nhiêu cơ chế hợp tác?
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.

Câu 75. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm?
A. 1995.
B. 1998.
C. 1999.
D. 1996.
Câu 76: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là?
A. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế
giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với
các tổ chức quốc tế khác.
Câu 77: Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
A. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.
B. Trật tự - an toàn xã hội.
C. Khoa học – công nghệ.


D. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
Câu 78: Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam Á sau đây
là?
A. Xin-ga-po.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
D. Cam-pu- chia.
Câu 79: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Sử dụng chung một loại tiền.
B. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.

Câu 80: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thơng qua các chuyến thăm chính thức của các Ngun thủ quốc gia.
B. Thơng qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 81: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào
của Hiệp hội các nước Đơng Nam Á?
A. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các hiệp ước.
BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU
Câu 82: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA
TRUNG QUỐC. (Đơn vị: %)
Năm
1985 2015
Xuất khẩu 51,4 57,6
Nhập Khẩu 48,6 42,4
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, theo
bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 83: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015. (Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Thái Lan

Xin-ga-po
Việt Nam
Xuất khẩu
210,1
272,9
516,7
173,3
Nhập khẩu
187,4
228,2
438,0
181,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)


Để thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm
2015 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền
Câu 84: Cho Bảng số liệu về GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1985
2004
2010
2015
Trung Quốc
239

1 649,3
6040
10866
Thế giới
12360 40 887,8 65648 73 434
Để thể hiện GDP của Trung Quốc và TG giai đoạn 1985 - 2015, theo bảng số liệu,
dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột
B. Miền.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 85: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA
TRUNG QUỐC. (Đơn vị: %)
Năm
1985 1995 2004 2010 2015
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 53,1 57,6
Nhập Khẩu 60,7 46,5 48,6 46,9 42,4
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 86: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG
QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 - 2014. (Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
2004 2012 2014
Lương thực 422,5 590,0 607,1
Bông vải
5,7

6,84
6,16
(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Để thể hiện sản lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 - 2014
theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Trịn.
Câu 87: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG
QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 - 2014. (Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
2004 2012 2014


Lương thực
Bông vải

422,5
5,7

590,0 607,1
6,84
6,16
(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương
thực, bông của Trung Quốc thời kì 2004 - 2014?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng bông.
B. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn sản lượng bông.
C. Sản lượng lương thực giảm, sản lượng bông tăng.

D. sản lượng lương thực, bơng có xu hướng tăng liên tục.
Câu 88: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG
NAM Á, NĂM 2015
Diện tích
Dân số
Tỉ lệ dân thành thị
Nước
(Nghìn km2)
(Triệu người)
(%)
In-đơ-nê-xi-a
1 910,9
255,7
53
Ma-lai-xi-a
330,8
30,8
74
Thái Lan
513,1
65,1
49
Việt Nam
331,0
91,7
43
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Mật độ dân số của Việt Nam cao nhất, In-đô-nê-xi-a thấp nhất.
B. Dân số của In-đô-nê-xi-a đông nhất, Thái Lan hàng thứ ba.

C. Diện tích của In-đơ-nê-xi-a lớn nhất, Ma-lai-xi-a nhỏ nhất.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
Câu 89: Cho biểu đồ:

SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU XUẤT, NHÂP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC,
GIAI ĐOẠN 1985 - 2012
(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 2012?
A. Năm 2012 xuất siêu.
B. Luôn nhập siêu.
C. Năm 1985 xuất siêu.
D. Luôn xuất siêu.
Câu 90: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc:


(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
C. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
Câu 91: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC
Năm
1985
1995
2004
Xếp hạng trên thế giới
Than (triệu tấn)
961,5 1536,9 1634,9

1
Điện (tỉ Kwh)
390,6 956,0 2187,0
2
Thép (triệu tấn)
47
95
272,8
1
Xi măng (triệu tấn)
146
476
970,0
1
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục)
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung
Quốc từ năm 1985 đến năm 2004?
A. Sản lượng Xi măng tăng nhanh hơn sản lượng thép.
B. Sản lượng thép tăng chậm nhất.
C. Sản lượng điện tăng chậm hơn sản lượng than.
D. Sản lượng than tăng nhanh nhất.

Câu 92: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC.
Đơn vị: triệu tấn
1985
1995
2004
Than
961,5 1536,9 1634,9
Xi măng

146
476
970
Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Trung Quốc giai đoạn
1985 - 2004 là:
A. cột ghép
B. cột đơn
C. đường
D. tròn
Câu 93. Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016:


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 2016.
B. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 2016.
D. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 94. Diện tích cao su của các nước Đơng Nam Á và thế giới. (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1985 1995 2005
Đơng Nam Á 3,4
4,9
6,4
Thế giới
4.2
6,3
9,0
Để thể hiện diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và Thế giới giai đoạn 1985 –
2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ đường.
C.Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền.



×