Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA CUỐI kì 2 môn TOÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.13 KB, 5 trang )

TRƯỜNG

HỌC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-

TIỂU

………………..

2022
Ngày ……….. tháng 5 năm 2022

Lớp: 4…..…
Họ



tên:

.…………………….

………
Điểm

MƠN : TỐN - Lớp 4
Thời gian : 50 phút

Tên, chữ ký GV coi

Nhận xét

Tên, chữ ký GV chấm



1…………………………..

1…………………………

2…………………………..

2…………………………

Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoang vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
- Số lớn nhất trong các số: 10021; 9999; 1567; 1590 là
A. 10021.

B. 9999.

C. 1567.

D. 1590.
Câu 2: ( 0,5 điểm) Khoang vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
-Trong các phân số:
A. .

;;;.

Phân số nào lớn hơn 1.

B. .

C. .


D.

.

Câu 3: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5000 kg = ………… tấn.

b) 16 m 2 = ………………

cm2
Câu 4: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 172225 + 45237 …………………

b) 83528 – 9394

…………………….
……………………………
……………………………………...
……………………………
……………………………………...
……………………………
……………………………………...
……………………………
……………………………………...
Câu 5: ( 1 điểm) Khoang vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.


- Trong các số: 1605; 2960; 3039;

4206. Số nào chia hết


cho cả 2 và 5?
A. 1605.

B. 2960.

C. 3039.

D. 4206.
Câu 6: ( 1 điểm) Khoang vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
- Một miếng bìa có dạng hình thoi, có độ dài các đường chéo lần
lượt là 140 dm và 10 dm. Vậy diện tích miếng bìa đó là.
A. 140 dm2.

B. 1400 dm2.

C. 700 dm2.

D. 14 dm2.
Câu 7: ( 1 điểm) Tính rồi rút gọn.
a) = ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) = …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 8: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a)157 x ( 72 : 6) = ………………… b) 87 x 19 - 2160 : 36 =
…………………
…………………………………….

…………………………………………..
…………………………………….
…………………………………………..
…………………………………….
…………………………………………..
Câu 9: ( 2 điểm).
Hiện nay, cha hơn con 24 tuổi, biết tuỏi của con bằng

tuổi

của cha. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi, cha bao nhiêu tuổi?
………………………………………… ……………………………….
………
………………………………………… ……………………………….
………
………………………………………… ……………………………….
………


…………………………………………
………
…………………………………………
………
…………………………………………
………
…………………………………………
………
…………………………………………
………
…………………………………………

………
…………………………………………
………
…………………………………………
………
…………………………………………
………
…………………………………………
………

……………………………….

Câu 10: ( 1 điểm) Cho phép tính

.

……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Số thích hợp để điền vào ô

trống l
A. 1.


B. 4.

C. 5.

D. 20.
… Hết….
ĐÁP ÁN MƠN TỐN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1
A (0,5

Câu 2
A (0,5

Câu 5
B (1 điểm)

Câu 6
D (1 điểm)

Câu 10
D (1 điểm)

điểm)
điểm)
Câu 3 Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a) 5000 kg = 5 tấn (0,5 điểm)

b) 16 m2 = 160000

cm2 .

Câu 4: Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a)

17 225
+

b) 83 528
-


62462
Câu 7: Mỗi ý đúng 0,5 điểm

=

74134

= =

= =
Câu 8 : 1 điểm
a)157 (72 : 6)

b) 87 x19 – 2160 : 36

= 157 x 12 (0,25 điểm)

=

1653 -


60

(0,25

điểm)
=

1884 (0,25 điểm

= 1593 (0,25 điểm)

Câu 9 :

Giải
Hiệu số phần bằng nhau là (0,15 điểm)
5- 1= 4 (phần)

(0,25 điểm)

Tuổi của con là:

(0,15 điểm)

24 : 4= 6 (tuổi)

(0,5 điểm)

Tuổi của cha là:


(0,15 điểm)

24+ 6= 30 (tuổi)

(0,5 điểm)

Đáp số: Tuổi con: 6

(0,15 điểm)

Tuổi cha: 30

(0,15 điểm)

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số tự nhiên và
phép tính với
các số tự nhiên.
Phân số và các
phép tính với
phân số.
Đại lượng và đo
đại lượng với
các đơn vị đo đã

Số câu
và số
điểm

Số câu

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

Mức 3

Mức 4

TL

TN

TL

TN

2

1

1

3


1

1,2

4

5

7,8,
10

9

TL

Tổng
TN

TL

4

4

Câu số

Số câu
Câu số

1

3

1


học.
Yếu tố hình học:
hai đường thẳng
vng góc, hai
đường thẳng
song song; hình
thoi, diện tích
hình thoi.
Tổng

Số câu

1

1

Câu số
6

Số câu

2

1


1

2

3

1

6

4

Số điểm

1

1

1

2

4

1

5

5




×