Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Nghiệp vụ phát sinh Kế toán tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.94 KB, 9 trang )



KẾ TOÁN
NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
KẾ
Mua hàng
TOÁN
BÁN
HÀNG
Chiết khấu được hưởng
- Chiếc khấu ln tính trên tổng giá thanh tốn ( bao gồm thuế VAT)
Khi thanh tốn cơng nợ kỳ trước hoặc trả trước tiền hàng cho NCC
- Mua chịu (công nợ):
- Mua hàng trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng:
- Mua hàng bằng tiền tạm ứng
- Trả lại hàng nhà cung cấp nếu như phát hiện hàng hóa kém chất lượng:
- Thanh toán tiền cước vận chuyển
- Thanh toán tiền cước vận chuyển
Bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu
Giá vốn hàng bán
Phần triết khấu cho khách hàng hưởng
* Xuất kho hàng gửi đại lý
• Khi đại lý bán được hàng
Ghi nhận doanh thu
* Giá vốn của số hàng gửi bán
* Hoa hồng cho địa lý hưởng
Khi thu công nợ kỳ trước của KH, hoặc khách hàng trả trước tiền hàng

ĐỊNH KHOẢN
N 152,153,155,156,211,641,642…


N 133 ; Thuế GTGT mua vào
C 111, 112, 331
Nợ 111/112/331/1388
Có 711/515
N 331
C 111, 112
Nợ TK 156
Nợ TK 133 (nếu có thuế GTGT)
Có TK 331
Nợ TK 156
Nợ TK 133
Có TK 111,112
Nợ TK 156
Nợ TK 133 ( Thuế GTGT nếu có)
Có TK 141
Nợ TK 331, 111,112
Có TK 156
Nợ 111 – Tiền mặt
Có 1561 - Thu nhập khác
Nợ 111 – Tiền mặt
Có 1561 - Thu nhập khác
N 111, 112,131
Có 511
Có 3331
N 511
C 521, 531,532
Nợ: 632
Có: 152, 153, 154, 155, 156
Nợ 635
Có 111/112/131/3388

N 157
C 155/ 156
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
N 632
C 157
N 641
C 111 /112/ 131 / 3388
Nợ 111, 112




Ngân hàng trả lãi cho DN
Phí dịch vụ tài khoản , phí in sao kê ( Các chi phí liên quan đến doanh nghiệp )
* Bán hàng cho khách hàng ghi công nợ
* Nhập hàng bán bị trả lại
* Nhập lại kho số hàng bị trả lại

KẾ
TỐN
NHẬP
XUẤT
KHO

KẾ
TỐN
CCDC
NVL,

THÀNH
PHẨM

Có 131
N 112
C 515
N 642
C 112
Nợ TK 131 (phải thu ngắn hạn khách hàng)
Có TK 156
Nợ TK 5212,3 (Giảm giá hàng bán)
N 3331
Có TK 131 (Phải thu ngắn hạn khách hàng), 111,112,3388
Nợ 156
Có 632

Bù trừ công nợ: Trường hợp khách hàng vừa là người mua và cũng là người bán.
Bù trừ giữa 2 tài khoản 331 và 131
Ghi giảm/ghi có cơng nợ: Thường thì hay ghi giảm công nợ cho khách hàng.
+ Trường hợp Ghi giảm
Nợ TK: 5211 (chiết khấu, giảm giá)
Có 131, 111
+ Trường hợp Ghi tăng
Nợ TK 111, 131
Có 5111, 7111
-Khi mua hàng hóa về xuất thẳng cho cơng trình
* Kế621
Nợ
tốn
(NVL

muachính
hàng xuất
và cơng
cho nợ
cơng
phải
trình)
trả/627
Cập(cơng
nhật số
cụ liệu/
dụngPhiếu
cụ xuất
nhập
dùng
mua
cho
xuất thẳng.
TKnợ152 (ngun vật liệu)
cơng trình)
Có 331, 111
Nợ TK 152
Nợ TK 621,627
Có TK 331,111
Có TK 152,153
- Khi xuất hàng cho các cơng trình
Nợ TK 621
Khi nhập phải chỉ rõ NVL xuất dùng cho cơng trình nào( vụ việc được coi như cơngCó
trình)
TK 152,153


Ngun giá của CCDC. NVL = Giá mua ghi trên hóa đơn chưa gồm VAT + Chi phí liên quan ( vận chuyển, bốc đỡ, lắp đặt...) + Thuế nhập khẩu,
TTĐB ( Nếu có ) - các khoản giảm trừ ( CKTM, giảm giá, hàng bán bị trả lại)
1. Phương pháp tính giá xuất kho
- Phương pháp bình qn gia quyền
Gía trị thực tế loại tồn đầu kỳ + giá trị thực tế cùng loại nhập trong kỳ
ĐGBQ cả kỳ dự trữ = ----------------------------------------------------------Số lượng thực tế từng loại tồn đầu kỳ + số lượng thực tế nhập trong kỳ
- Phương pháp nhập trước xuất trước
Phương pháp này đơn hàng nào nhập kho trước sẽ được xuất đi trước
- Phương pháp nhập sau xuất trước
- Phương pháp này đơn hàng nào nhập về sau sẽ được xuất trước
- Phương pháp thực tế đích danh
Phương pháp này chỉ dùng cho những mặt hàng giá trị cao và bán đơn chiếc
- Khi mua CCDC ta nhập kho CCDC
Nợ 153
Nợ 1331




Có 111,112,331 141
- Khi xuất dùng
* Trường hợp 1: Phân bổ 1 lần toàn bộ giá trị CCDC

* TRường hợp 2 : Phân bổ nhiều lần toàn bộ giá trị CCDC
+ Khi phân bổ từ 2 lần trở lên

Trả laị CCDC đã mua cho người bán
Xuất dùng CCDC sử dụng cho bộ phận bán hàng và quản lý
• Nếu giá trị CCDC nhỏ

• Nếu giá trị CCDC lớn, sử dụng cho nhiều kỳ kinh doanh
Kiểm kê phát hiện CCDC thừa, thiếu
• Trường hợp thiếu
Trường hợp thiếu khi kiểm kê chưa phát hiện được nguyên nhân
Khi có quyết định xử lý: Nếu người làm mất, hỏng bồi thường
• Trường hợp thừa
Trường hợp thừa chưa xác định được nguyên nhân phải chờ xử lý
Khi có quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền
* Khi mua công cụ dụng cụ mà xuất dùng luôn
* Khi xuất công cụ dụng cụ mang ra dùng
Kế toán hàng tồn kho/ Cập nhật số liệu/ Phiếu xuất kho
Nếu như phân bổ dần thì hạch tốn
*Phát sinh liên quan đến cơng cụ d ụng
KẾ
TỐN

Tạm ứng

N 154 : sử dụng cho bộ phận sản xuất
N 641 : Sử dụng cho bộ phận bán hàng
N 642 : Sử dụng cho bộ phận QLDN
C 153 : công cụ dụng cụ
N 142 ( dưới 1 năm tài chính)
N 242 ( Trên 1 năm tài chính)
C 153
N 154: sử dụng cho bọ phận Sx
N 641 : sử dụng cho bộ phận bán hàng
N 642 : sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
C 242, 142
Nợ TK 331

Có TK 153
Có TK 1331
Nợ TK 641, 642
Có TK 153
Nợ TK 142, 242
Có TK 153
Nợ TK 1381
Có TK 153
Nợ TK 111, 334, 1388, 632
Có TK 1381
Nợ TK 153
Có TK 3381
Nợ TK 3381
Có TK liên quan
Nợ TK 142,242
Có TK 111
Nợ TK 627, 642
Có TK 153
Nợ TK 142 ( Phân bổ 1 năm)
Nợ TK 242 (Phân bổ trên năm)
Có TK 153
Nợ TK 627, 6424
Có TK 142, 242
Nợ TK141
Có TK 111




TIỀN

MẶT

TÀI
SẢN
CỐ
ĐỊNH

tiền cho cơng nhân viên đi mua hàng hóa tiền vẫn thừa về hồn ứng ( nhập ở phiếuNợ
thu)
TK111
Có TK 141
- Nếu tạm ứng đi mua hàng vẫn thiếu tiền
Nợ TK 141
Có TK 111
- Chi tiền trả tiền mua hàng
Nợ TK 331
Có TK 111,112
- Chi tiền trả tiền vay ngắn hạn hoặc dài hạn
Nợ TK 311, 342
Có TK 111, 112
trả tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại, tiền tiếp khách
Nợ TK 642
( Các khoản chi phí thanh tốn trực tiếp bằng tiền) ta dùng phiếu chi loại 8
Nợ TK 133 (thuế GTGT đầu vào nếu có)
Có TK 111
- Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ ( nhập ở phiếu chi tiền mặt):
Nợ TK 111
Có TK 112
- Chi tiền trả trước cho nhà cung cấp :
Nợ TK 331

Có TK 111,112
- Khi khách hàng trả nợ tiền mua hàng bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng:
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
- Vay tiền về nhập quỹ
Nợ TK 111, 112
Có TK 311,342
- Khách hàng trả trước tiền hàng
Nợ TK 111,112
Có TK 131
Doanh nghiệp trả lãi cho ngân hàng ( do đi vay)
Nợ 635
Có 111,112
Thu vốn góp cổ phần của cổ đơng
Nợ 111,112, 221
Có 411

Các xác định nguyên giá của TSCD = Gía mua ghi trên hóa đơn ch ưa g ồm VAT+ Chi phí liên quan ( V ận chuy ển, b ốc đỡ, l ắp đặt...)
+ Thuế nhập khẩu ( nếu có)- các khoản giảm trừ ( Ck thương mại, giảm giá, hàng bán bị tr ả l ại)
1. Khi mua TSCĐ
N 211
* Chú ý
N 133
- Khi mua TS phải kết chuyển nguồn ( kết chuyển đúng nguyên giá c ủa Ts)
C 111, 112, 331
- Mua TS bằng vốn vay dài hạn hay bằng nguồn vốn kinh doanh thì khơng ph ải k ết chuy ển ngu ồn.
2. Hàng tháng tính khấu hao
N 154/ 641 / 642
Thường các DN tính khấu hao theo phương pháp đường th ẳng
C 214

Kế toán tăng tài sản cố định (TSCĐ): TSCĐ của đơn vị tăng do góp vốn, do mua sắm, do xây d ựng c ơ b ản, do được vi ện tr ợ ho ặc bi ếu, t ặng,…
Trường hợp nhận vốn góp bằng TSCĐ
Nợ TK 211
Có TK 411
Tăng do được tài trợ, biếu, tặng
Nợ TK 211
Có TK 711
Chi phí phát sinh liên quan đến TSC Đ như: Sửa chữa, cải tạo, nâng c ấp,… :
Khi phát sinh chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp sau khi ghi nhận ban đầu
Nợ TK 241
Nợ TK 1332




Có TK 112, 152, 331, 334,…
Khi việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồn thành đưa vào sử dụng
• Nếu thỏa mãn đề
i u kiện ghi tăng nguyên giá
• Nếu khơng thỏa mạn điều kiện ghi tăng ngun giá
Kế tốn giảm TSCĐ:
Giảm do thanh lý, nhượng bán
• Doanh thu về nhượng bán
• Căn cứ Biên bản giao nhận TSCĐ để ghi giảm TSCĐ nhượng bán
Giảm do góp vốn liên doanh

3. Trong quá trình sử dụng mà thanh lý , nhượng bán
- Xóa sổ
- Gía thỏa thuận
- Trường hợp có tân trang sửa chữa trước khi thanh lý

KẾ
TOÁN
TIỀN
LƯƠNG

Lương phải trả các bộ phận của DN
Trích các loại bảo hiểm tính vào chi phí của DN

Trích các loại bào hiểm , thuế TNCN trừ vào lương của người lao động

Nợ TK 211
Có TK 241
Nợ TK 641, 642 (nếu giá trị nhỏ)
Nợ TK 242 (nếu giá trị lớn phải phân bổ dần)
Có TK 241
Nợ TK 131
Có TK 711
Có TK 33311
Nợ TK 2141
Nợ TK 811
Có TK 211
Nợ TK 222
Nợ TK 214
Nợ TK 811 (chênh lệch giảm do đánh giá TSCĐ đem góp v ốn)
Có TK 211
N 214 : Tổng gtkh tình đến thời điểm TL, nhượng bán
N 811: Giá trị còn lại
C 211: Nguyên giá TS
N 111,112,131
C 711 : Giá thỏa thuận của 2 bên

C 3331 thuế GTGT bán ra của TS
N 811 Chi phí thanh lý
N 133 Thuế gtgt
C 111, 112, 331
Nợ 154/641/642
Có 334
Nợ 154/641/642 (18% x lương cơ bản
Có 3383
Nợ 154/641/642 (3% x lương cơ bản)
Có 3384
Nợ 154/641/642 (1% x lương cơ bản)
Có 3389
Nợ 154/641/642 (2% x lương cơ bản)
Có 3382
Nợ 334
Có 3383
N 334 ( 1,5% x lương cơ bản)
C 3384




Thanh toán lương cho CNV
Lương thực lĩnh =
Tổng lương ( Tổng bên Có TK 334) - các khoản giảm trừ vào lương ( Tổng bên
Nợ TK 334)
- Nộp các khoản BH

BÚT
TỐN

CUỐI
THÁNG

1. Khấu trừ thuế GTGT
Bút tốn cố định làm theo tháng

N 334 ( 1% X lương cơ bản)
C 3389
N 334
C 111/ 112
N 3383
N 3384
N 3389
C 111/ 112
N 3331
Có 1331

- Cách xác định
Bước 1 : Tính tổng số tiền thuế GTGT đầu vào được khấu trừ ( 133)
Bước 2 : Tính tổng số tiền thuế GTGT phải n ộp ( 3331)
Bước 3: Xác định xem tháng trước còn thuế GTGT được khấu tr ừ chuy ển sang k ỳ này hay không ( d ư 133 c ủa tháng tr ước)
Ta lấy dư đầu kỳ của 133 + PS của TK 133 so sánh với TK 3331 s ố nào nh ỏ thì l ấy.
Bút tốn tập hợp giá vốn hàng bán.
N 632
C 154
Các bút toán kết chuyển
- Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
N 511
C 911
- Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động đầu tư tài chính

N 515
C 911
- Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động khác
N 711
C 911
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
N 911
C 632
- Kết chuyển chi phí bán hàng
N 911
C 641
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
N 911
C 642
- Kết chuyển Chi phí khác
N 911
C 811
- Tính thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý nếu kinh doanh doanh nghi ệp có lãiN 821
C3334
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
N 911
C 821
- Xác định lợi nhuận sau thuế
+ Nếu doanh nghiệp lãi
N 911
C 421
Nếu doanh nghiệp lỗ
N 421





C 911
Quy trình tính lợi nhuận
* Tập hợp chi phí

Xác định giá vốn hàng bán
Nếu vật tư tính giá trung bình
Kế tốn hàng tồn kho/ Cập nhật số liệu / Tính giá trung bình
Nếu vật tư tính giá nhập trước xuất trước
Kế toán hàng tồn kho/ Cập nhật số liệu/ Tính giá nh ập trước xuất trước
Phân hệ kế tốn tổng hợp/ cập nhật số liệu/ Phiếu kế toán
Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang sang giá v ốn
Tính giá hàng tồn kho lên được giá vốn

N 154
C 621, 622. 627
*
N 154
C 155
C 911
N 632
N 635
N 641
N642
Nợ TK 627 ( Phải chi tiết cho từng cơng trình (vụ việc))
Có TK154 ( Chi tiết cho từng cơng trình)
Nợ TK 632
Có TK 154


CÁC LƯU Ý KHI LÀM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng cân đối số phát sinh
- Số dư Nợ= số dư Có
- Số phát sinh bên Nợ = số phát sinh bên có = tổng số phát sinh bên Nh ật Ký Chung
2. Bảng cân đối kế toán
- Tổng Tài Sản = Tổng Nguồn vốn = số dưu cuối kỳ bên Nợ / có
3. Bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Doanh thu bán hàng
lấy từ TK 511 ở bảng CĐ SPS
- Các khoản giảm trừ DT lấy ở bảng CĐ SPS
Gía vốn bán hàng
lấy NKC Nợ 911/ Có 632
- Các chỉ tiêu khác lấy từ bảng CĐ SPS
+ LNTT - có 421 + C 3334 ( trong CĐSPS)
- LNTT, Thuế TNDN, LNST kế tốn tự tính để kiểm tra
+ Thuế = TK 821
+ LNST = C421- N 421 trong kỳ
4. Lưu chuyển tiền tệ
Số tiền và tương đương tiền cuối năm
= Số dư Nợ cuối kỳ của TK 111 + 112+ 113( CĐSPS)
TÀI
SẢN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đươ
ng tiền:
Phản ánh tồn bộ số tiền hiện có tại doanh nghiệp bao gồm
II. Đầu tư TC ngắn hạn

1. Đầu tư tài chính ngắn hạn:
2. Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn:
III. Các khoản phải thu ngắn hạn:
1. Phải thu khách hàng :
2. Trả trước cho người bán :

Dư Nợ Tk 111. TK 112. TK 113
Dư Nợ TK 121, Tk 128
Dư có TK 129
Dư Nợ 131
Dưu Nợ TK 331




NGUỒN
VỐN

3. Phải thu khác
4. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó địi :
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho :
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho :
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Thuế GTGT được khấu trừ :
2. Thuế và các khoản phải thu nhà nước :
3. Tài sản ngắn hạn khác :
B. Tài sản dài hạn
I. TSCĐ
1. Nguyên giá TSCĐ:

2. Giá trị hao mòn lũy kế :
3. Chi phí XDCB dỡ dang:
II. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên Giá :
2. Hao mòn lũy kế:
III. Các khoản đầu tư TC dài hạn :
1. Đầu tư TC dài hạn:
2. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn:
IV: Tài sản dài hạn khác:
1. Phải thu dài hạn :
2. TS dài hạn khác :
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi :
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn:
2. Phải trả cho người bán :
3. Người mua trả tiền trước :
4. Thuế Và các khoản phải nộp nhà nước :
5. Phải trả người lao động :
6. Chi phí phải trả
7. Các khoản phải trả ngắn hạn:
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần:
3. Vốn khác của chủ sở hữu:
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Nợ 138
Dư Có TK 139
Dư nợ tk 152 , 153, 154, 155, 156, 157
Dư có TK 159 ngắn hạn
Nợ 1331
Nợ 3331
Dự Nợ 141, 142, 138 ( ngắn hạn)
Dư Nợ 211
Dư Có 214: Ghi âm
Nợ TK 2411, 2143
Dư Nợ tk 217
Dư có TK 2147
Dư Nợ Tk 221, 222, 228
Dư có TK 229
Dư nợ TK 138 dài hạn
Dư nợ TK 242, 244
Dư có TK 159 dài hạn
Dư có TK 311
Dư có tk 331
Dư có tk 131
Dư có tk 333
DƯ CĨ TK 334
Dư có 335
Dư có 338, 138(nợ ngắn hạn)
Dư có tk 3521
Dư có 4111
Dư có 4112
Dư có 4118

Dư có 419
Dư có 413
Dư có 418
Dư có 421




II Quỹ khen thưởng phúc lợi:

Dư có 353



×