Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.64 KB, 158 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế tốn để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và khơng ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngồi doanh nghiệp nên cơng tác kế tốn cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Cơng tác kế tốn ở cơng ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức cơng tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập mơn kế tốn doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của thầy cơ giáo cũng như các cơ chú kế tốn của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Em đã chọn đề tài : " Thực trạng cơng tác hạch tốn kế tốn tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp "
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
Phần II : Thực trạng cơng tác hạch tốn kế tốn tại xí nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác hạch tốn kế tốn của xí nghiệp
Do thời gian thực tập cịn ít và khả năng của bản thân còn han chế nên bản báo cáo thực tập khơng tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của thầy cơ và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Địa chỉ XN : 105 Trường Chinh - Hà Nội Điện thoại : 04.8685841
Theo quyết định số 36/2000 QĐUB ngày 14/4/2000 của UBND thành phố Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà và Công ty sản xuất vât liệu xây dưng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà được thành lập Xí nghiệp Dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề chủ yếu sau :
+ Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tư
+ Kinh doanh nước giải khát, nước tinh khiết _ Xây dựng cầu đường
<b> II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp. </b>
_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch tốn kinh doanh độc lập có quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nhưng vẫn trực thuộc Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để báo cáo nên công ty. Công ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lưới lưu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ tuyến dưới
_ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo tồn và phát triển vốn đúng chế đọ hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng. _ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nước, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b> III. Tổ chức bộ máy quản lý </b>
<b> 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý </b>
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp được thể hiện qua sơ đồ sau :
fhh bfjhbd dbf dvvf ghjhjh uyguỳg gc fhgjhg hfhg jfhhf bffggfg
<b> 2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý </b>
_ Giám đốc xí nghiệp : Là người chịu trách nhiệm trước công ty, trước pháp luật nhà nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các hoạt cụ thể như :
+ Công tác cán bộ lao động, tiền lương + Cơng tác kế tốn tài chính, tiền lương + Công tác kế hoạch vật tư tiêu thụ. . . .
_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt động như :
+ Tổ chức cán bộ lao động, tiền lương
+ Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động Giám đốc
Phịng tổ chức
hành chính
Phịng tài chính
Phịng xây dựng
giao thơng
Phịng dịch
vụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">+ Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực hợp lý
+ Giải quyết các chính sách về lao động
+ Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ
+ Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nước đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ... _ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức cơng tác tài chính giá cả , hạch tốn các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất . Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính chủa nhà nước.
+ Tham mưu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế tốn. + Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
_ Phịng xây dựng giao thơng : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao, chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất lượng và tiến đọ cơng trình. Tiếp nhận và quản lý vật tư, kiểm tra đôn đốc hàng ngày q trình thi cơng đúng thiết kế , đảm bảo chất lượng cơng trình.
_ Phịng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán các sản phẩm.
<small> </small> Mỗi phịng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau nhưng đều có mục đích chung là tham mưu cho giám đốc để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.
<b> IV. Tổ chức bộ máy kế toán </b>
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng và nhiệm vụ của phòng kế tốn như sau:
- Phịng kế tốn tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho cơng tác sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ơ lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của Nhà nước.
- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b> 1. Sơ đồ bộ máy kế toán </b>
c c
<b> 2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán. </b>
_ Kế tốn trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho từng phịng, bố trí cơng việc cho từng kế toán viên. Là người chịu trách nhiệm thực thi hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng như chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.
_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4.
_ Kế tốn cơng nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình thanh tốn với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Kế toán TGNH
và tiền vay
Kế tốn cơng nợ người mua và
người bán
Kế toán TSCĐ
Kế toán
kho hàng Giám đốc
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">_ Kế toán kho hàng : Theo dõi l−ợng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8. _ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
<b> 3. Hệ thống tài khoản kế tốn áp dụng ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. </b>
Hình thức sổ kế tốn : Hình thức sổ kế tốn mà xí nghiệp áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối ngày Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày đ−ợc tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Chứng từ gốc Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ kế toán chi tiết
Sổ tổng hợp chi tiết
Sổ Cái
Báo cáo kế toán
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế tốn khác.
Hình thức nhật ký mà Cơng ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Cơng ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế tốn được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế tốn, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Hoạt động của XN trong tháng
<b>I. D− đầu kỳ các tài khoản : SHT</b>
<i><b>Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465 </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">* TK131 ; Phải thu của khách hàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">T <sup>Tên sản phẩm </sup> <sup>ĐVT </sup> <sup>Số lợng giávốn </sup> <sup>Thành tiền </sup>1 áo sơ mi nam dài tay chiÕc 1.300 42.650 55.445.000 2 ¸o s¬ mi nam céc tay chiÕc 850 31.069 26.408.650
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800 6 áo sơ mi nữ ng¾n tay chiÕc 900 28.510 25.659.000 Tæng
II. Trong kú cã các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trớc cho XN phiÕu thu sè 104
2. Ngµy 2/4 XN nhËp mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK sè 102 , XN ch−a thanh to¸n .
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Tên hàng Số lợng ( cuộn ) Đơn giá
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phơng PXK số 116 ngµy 2/4 , phiÕu thu sè 106 XN tÝnh và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mỈt phiÕu chi sè 96
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">12. Xí nghiệp thanh tốn tiền cho cơng ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97 13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh tốn tiền cho cơng ty Mai Hân phiếu chi số 98 15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 cơng ty đã thanh tốn cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.
26. Xí nghiệp thanh tốn tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104 27. Xí nghiệp thanh tốn tiền cho cơng ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4.
28. Siêu thị Seoul thanh tốn tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4. 29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh tốn tiền hàng cho xí nghiệp , PT số 110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">47. Xuất gửi bán siêu thị Hµ Néi Marko ,PXK sè 131 ngµy 23/4
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4
61. XN thanh tốn tiền cho cơng ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">20 Nghiệp vụ 20 : -Phiếu thu
-Hoá đơn bán hàng
39 Nghiệp vụ 50 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán bàng -Phiếu thu
2 Nghiệp vụ 2: -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế GTGT
-Bên bán kiểm nghiệm
-Phiếu nhập kho
21 Nghiệp vụ 21 : -Giấy đề nghị tạm ứng
-Phiếu chi
40 Nghiệp vụ 51 : -Phiếu xuất kho
3 Nghiệp vụ 3: -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho -Biên bản kiểm nghiệm
22 Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi <sup>41 Nghiệp vụ 52 : </sup>-Phiếu thu
4 Nghiệp vụ 4: -Phiếu thu -Giấy báo có
23 Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi <sup>42 Nghiệp vụ 53,54, </sup>55 : -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho -Biên bản kiêm nghiệm
5 Nghiệp vụ 5 : -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho -Phiếu chi
24 Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu <sup>43 Nghiệp vụ 56,57 : </sup>-Biên bản thanh ly TSCĐ
-Phiếu thu
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">nghiệm
6 Nghiệp vụ 6 : -Hộp đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu chi
25 Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu <sup>44 Nghiệp vụ 58 : </sup>-Phiếu xuất kho
7 Nghiệp vụ 7 : -Phiếu xuất kho
26 Nghiệp vụ 26 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu -Phiếu chi
45 Nghiệp vụ 59 : -Phiếu thu
8 Nghiệp vụ 8 : -Phiếu xuất kho
27 Nghiệp vụ 27 : -Phiếu chi
46 Nghiệp vụ 60 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu
-Phiếu chi 9 Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho <sup>28 Nghiệp vụ 28 : </sup>-Bảng trích & phân phối khấu hao -Bảng phân bố tiền lương & BHXH
47 Nghiệp vụ 61 : -Phiếu chi
-Phiếu xuất kho <sup>30 Nghiệp vụ 30 => </sup>nghiệp vụ 41 -Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện -Hố đơn tiền nước -Hố đơn dvụ bưu chính VT
49 Nghiệp vụ 63 : -Phiếu thu
12 Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi <sup>31 Nghiệp vụ 42 : </sup>-Phiếu nhập kho <sup>50 Nghiệp vụ 64 : </sup>-Phiếu chi 13 Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu -Hợp đồng tín dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu chi
16 Nghiệp vụ 16 : -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
35 Nghiệp vụ 46 : -Phiếu thu
-Giấy thanh toán tạm ứng
54 Nghiệp vụ 68 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu
17 Nghiệp vụ 17 : -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
36 Nghiệp vụ 47 : -Phiếu xuất kho
18 Nghiệp vụ 18 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37 Nghiệp vụ 48 : -Giấy báo có -Phiếu thu
19 Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho <sup>38 Nghiệp vụ 49 : </sup>-Phiếu chi
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ... Của Bộ Tài chính </b>
<b> Ngày….tháng….năm…. Số : 103 Nợ:152 Có: 331 </b>
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng... Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của XN Hùng Anh Nhập tai kho : ...
Số lượng STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã
số <sup>Đơn vị </sup>tính <sub>Theo </sub>chứng
từ
Thực nhập
Đơn giá Thành tiền
<small> </small>Ngày ….tháng …..năm…. Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
Địa chỉ : Chức vụ:
Bên B : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả :
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">dịch vụ <sup>Đơn vị tính Số lượng </sup> <sup>Đơn giá </sup> <sup>Thành </sup>tiền
Cộng tiền hàng 5.072.810 Thuế
suấtGTGT <sup>%Tiền thuế GTGT 507.281 </sup>Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091 Số tiền ghi
bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn khơng trăm chín mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 </b>
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại :
Kết quả kiểm nghiệm STT Tên,nhãn
hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số <sup>Phương </sup>thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
SL đúng quy
cách,phẩm chất
SLkhông đúng quy cách,phẩm chất
Ghi Chú
2 Khoá ngắn
ý kiến của ban kiểm nghiệm : ... ... ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>01-TT </b>
<b>Địa chỉ: ... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK Telefax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính </b>
<b> </b>
<b>Nợ:111 Có: 112 </b>
Họ tên người nộp tiền : ... Địa chỉ : ... Lý do nộp :
Số tiền :
Kèm theo :………Chứng từ gốc……… ………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)………
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>XÝ nghiƯp dƯt may XNK & dÞch vơ tỉng hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính </b>
<b>Ngày.tháng.năm. Số : 104 </b>
<b>Nợ:152 Có: 111 </b>
Họ tên ngơi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Cty TNHH Bình Minh... Nhập tai kho : ...
Số lợng STT Tên,nhÃn
hiệu,quy cách phâm chất vật
t
(Sản phẩm hàng hoá )
MÃ
số <sup>Đơn vị </sup>tính Theo chứng
từ
Thực nhập
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Đơn vị : ... Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: ... Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT... Ngày 01 tháng 11 năm 1995</b>
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh ... Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Hà Nội ... Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn khơng trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :………Chứng từ gốc………
………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn khơng trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu <small>(Ký,họ tên) </small> tiền <small>(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) </small>
<small>đóng dấu) </small>
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………. + Số tiền quy đổi :………
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Cơng ty:... ... </b>
<b>Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập-Tự do-Hạnh phúc </b>
Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau : Tên hàng , số l−ợng , giá cả :
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh ... Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cỗu Giấy – Hà Nội ... Số tài khoản :... Điện thoại :... Mã số :... Họ tên người mua hàng : XN dệt may XNK & dịch cụ tổng hợp... Tên đơn vị : ... Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội... Số tài khoản : ... Hình thức thanh toán :... Mã số :...
STT Tên hàng hố dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Cộng tiền hàng 5.072.810 Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281 Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091 Số tiền ghi bằng
chữ <sup>Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn khơng trăm chín mươi </sup>mốt đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
<i>(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên) </i>
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 </b>
<b>Của Bộ Tài Chính </b>
Căn cứ …HĐ số 029442 ngày 02 tháng 04.năm 2004…… Của……….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ơng (bà) : Lê Hồi Nam …………Trưởng ban Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại :
Kết quả kiểm nghiệm STT Tên,nhãn
hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số <sup>Phương </sup>thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
SL đúng quy
cách,phẩm chất
SLkhông đúng quy cách,phẩm chất
Ghi Chú
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
... ...
<i>(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên) </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">đơn vị trưởng phiếu <small>(Ký,họ tên) </small> tiền <small>(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) </small>
<small>đóng dấu) </small>
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………. + Số tiền quy đổi :………
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>Địa chỉ: ... Số : 106 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT... Ngày 01 tháng 11 năm 1995</b>
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương... Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái ... Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm ng .
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ... Của Bộ Tài chính </b>
<i><b>Ngày.tháng.năm 200</b></i><b> Số:116 Nợ:632 Có: 155 </b>
Họ tên ngơi nhận hàng : Le Thu Oanh Địa chỉ (Bộ phËn ) :
Lý do xuÊt kho : B¸n cho CH Thời trang Anh Phơng Xuất tại kho :
Số lợng Số
TT hiệu,quy cách <sup>Tên,nhÃn </sup>phâm chất vật
t
(Sản phẩm hàng hoá )
MÃ
số <sup>Đơn vị </sup>tính <sub>Theo </sub>chứng
từ
Thực nhập
Đơn giá Thành tiền
1 Sơ mi nam dµi tay
ChiÕc 150 42.650 6.397.500 2 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 280 32.143 9.000.040
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b> Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng </b>
<b> </b>
<i><b> Ngày 02 tháng 04 năm 2004 . </b></i>
Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp ... Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội... Số tài khoản :... Điện thoại :... Mã số :... Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương ... Tên đơn vị : ... Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội ... Số tài khoản :... Hình thức thanh tốn :... Mã số :... Tên hàng hoá ,
dịch vụ <sup>Đơn vị </sup>tính <sup>Số lượng </sup> <sup>Đơn gia </sup> <sup>Thành tiền </sup>Sơ mi nam dài
Sơ mi nữ dài
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000 Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500 Tổng cộng : 45.468.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
<i>(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) </i>
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>... Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ... Cña Bộ Tài chính </b>
<i><b>Ngày.tháng.năm.</b></i><b> Sè : 123 Nỵ:532 Cã: 155 </b>
Hä tên ngơi giao hàng : Trần Thị Thuỷ Địa chỉ (Bé phËn) : BPBH
Lý do xuÊt kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho : ... Số lợng
STT Tên,nhÃn hiệu,quy cách phâm chất vật t
(Sản phẩm hàng hoá )
MÃ
số <sup>Đơn vị </sup>tính Yêu cầu
Thực xuÊt
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">đơn vị trưởng phiếu <small>(Ký,họ tên) </small> tiền <small>(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) </small>
<small>đóng dấu) </small>
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………. + Số tiền quy đổi :………
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b> Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng </b>
<i><b> Ngày 06 tháng 04 năm 2004 . </b></i>
Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp ... Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội... Số tài khoản :... Điện thoại :... Mã số :... Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn ... Tên đơn vị : ... Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội ... Số tài khoản :... Hình thức thanh tốn :... Mã số :...
Tên hàng hoá ,
dịch vụ <sup>Đơn vị </sup>tính <sup>Số lượng </sup> <sup>Đơn gia </sup> <sup>Thành tiền </sup>
Sơ mi nam dài tay
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
<i>(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) </i>
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hố đơn ).
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>C«ng ty : XN dƯt may XNK & dÞch vơ tổng hợp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>Công ty : XN dệt may XNK ... &dịch vụ tổng hợp... </b>
<small>trớc 2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82 </small>
<small>II </small>
<small>Số khấu hao tăng trong kú </small>
<small>71150052 68288267 965412 1896373 </small>
<small>III </small>
<small>Sè khÊu hao gi¶m trong kú </small>
<small>180000000 180000000 </small>
<small>IV </small>
<small>Sè trÝch khÊu hao kú </small>
<small>nµy </small>
</div>