Tải bản đầy đủ (.pdf) (410 trang)

thuyết minh đồ án ĐỀ TÀI CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.48 MB, 410 trang )

ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU ............................................................................................................. 12
PHẦN I ............................................................................. Error! Bookmark not defined.
KIẾN TRÚC ................................................................................................................ 13
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ..................................................... 13
1.1. Giới thiệu tổng quan, đặc điểm hình dạng cơng trình ............................................ 14
1.1.1. Mục đích xây dựng cơng trình ......................................................................... 14
1.1.2. Vị trí, hình dạng và cơng năng của cơng trình ................................................. 15
1.1.3. Cao độ mặt sân, nền trệt, nền hầm và các tầng lầu, tầng mái .......................... 18
1.1.4. Chức năng của mỗi khối nhà, mỗi tầng nhà, mỗi phòng, mỗi diện tích .......... 19
1.1.5. Giải pháp mặt đứng kiến trúc cơng trình ......................................................... 19
1.2. Các giải pháp kĩ thuật chính của cơng trình ........................................................... 20
1.2.1. Giải pháp kết cấu thân nhà ............................................................................... 20
1.2.2. Giải pháp kết cấu nền móng ............................................................................. 20
1.2.3. Giải pháp thơng thống và chiếu sáng ............................................................. 20
1.2.4. Giải pháp về cấp điện và máy lạnh .................................................................. 21
1.2.5. Giải pháp cấp - thốt nước và phịng hỏa cho cơng trình ................................ 23
1.2.6. Các giải pháp kĩ thuật khác (nếu có) ................................................................ 26
1.3. Địa điểm và đặc điểm nơi xây dựng cơng trình ..................................................... 26
1.3.1. Địa điểm ........................................................................................................... 26
1.3.2. Đặc điểm khí hậu ............................................................................................. 26
1.3.3. Đặc điểm địa chất cơng trình và địa chất thủy văn .......................................... 27
1.3.4. Đặc điểm địa hình địa vật nơi xây dựng cơng trình ......................................... 27
PHẦN II ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT CẤU ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ .............................................................................. 28
1.1. Một số giải pháp kết cấu chịu lực .......................................................................... 28
1.2. Lựa chọn vật liệu dùng cho cơng trình .................................................................. 30
1.2.1. Yêu cầu về vật liệu sử dụng cho công trình ..................................................... 30


1.2.2. Bê tơng (theo TCVN 5574 - 2018) .................................................................. 27
1.2.3. Cốt thép (theo TCVN 5574 - 2018) ................................................................. 27

1


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

1.2.4. Vật liệu khác .................................................................................................... 27
1.3. Các tiêu chuẩn – quy chuẩn được áp dụng trong đồ án ......................................... 27
1.3.1. Cơ sở thực hiện ................................................................................................ 27
1.3.2. Cơ sở tính tốn kết cấu ..................................................................................... 28
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................... 29
2.1. Giới thiệu, mô tả kết cấu sàn .................................................................................. 29
2.1.1. Vị trí, đặc điểm, kích thước và các cấu kiện chính .......................................... 29
2.1.2. Phân chia các ô sàn và xác định các vị trí dầm phụ, dầm chính ...................... 29
2.2. Chọn vật liệu và sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện ....................................... 33
2.2.1. Vật liệu sử dụng ............................................................................................... 33
2.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện cấu kiện ........................................................................... 33
2.3. Sơ đồ tính ............................................................................................................... 36
2.4. Tải trọng tác dụng lên sàn ...................................................................................... 36
2.4.1. Cấu tạo các lớp sàn .......................................................................................... 36
2.4.2. Tải trọng tác dụng lên bản sàn ......................................................................... 36
2.5. Tính tốn nội lực .................................................................................................... 39
2.5.1. Ngun lý tính tốn .......................................................................................... 39
2.5.2. Tính tốn cho bản loại dầm .............................................................................. 39
2.5.3. Tính tốn bản kê bốn cạnh ............................................................................... 40
2.6. Tính tốn và bố trí cốt thép .................................................................................... 41
2.7. Tính tốn đại diện cho ô sàn .................................................................................. 42
2.8. Thể hiện chi tiết bản vẽ bê tơng cốt thép ............................................................... 45

CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ........................................................ 49
3.1. Vị trí, đặc điểm, kích thước ................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Chọn vật liệu và sơ bộ chọn kích thước tiết diện cấu kiện .................................... 50
3.2.1. Chọn vật liệu .................................................................................................... 50
3.2.2. Chọn kích thước tiết diện cấu kiện .................................................................. 50
3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ. ............................... 52
3.3.1. Tĩnh tải ............................................................................................................. 52
3.3.2. Hoạt tải ............................................................................................................. 54
3.4. Tính tốn cầu thang tầng điển hình ........................................................................ 54
2


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

3.4.1. Tính vế thang tầng điển hình............................................................................ 54
3.4.2. Tính tốn dầm chiếu nghỉ tầng trệt (DCN) ...................................................... 59
3.4.3. Tính tốn dầm chiếu tới tầng điển hình (DCT) ................................................ 63
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC E ........................................................... 68
4.1. Giới thiệu và mô tả kết cấu khung ......................................................................... 68
4.2. Chọn vật liệu và sơ bộ xác định kích thước tiết diện của các cấu kiện ................. 68
4.2.1. Chọn vật liệu .................................................................................................... 68
4.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ................................................................................. 69
4.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện sàn ................................................................................... 70
4.2.4. Chọn sơ bộ tiết diện cột ................................................................................... 70
4.2.5. Chọn chiều dày vách tầng hầm và vách thang máy ......................................... 72
4.3. Sơ đồ tính tốn khung ngang, sơ đồ nút, phần tử................................................... 72
4.4. Các loại tải trọng tác dụng lên kết cấu ................................................................... 72
4.4.1. Tĩnh tải (tải trọng thường xuyên) ..................................................................... 72
4.4.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn .................................................................................. 76
4.4.3. Tải bồn nước tầng mái ..................................................................................... 78

4.4.4. Tải trọng cầu thang .......................................................................................... 82
4.4.5. Đặc trưng động học công trình ........................ Error! Bookmark not defined.
4.4.6. Tải trọng gió ..................................................................................................... 83
4.4.7. Các trường hợp tải trọng .................................................................................. 87
4.4.8. Tổ hợp tải trọng ................................................................................................ 88
4.5. Giải mơ hình ETABS ............................................................................................. 88
4.6. Kiểm tra chuyển vị ngang ...................................................................................... 91
4.7. Tính tốn cốt thép dọc cho cột chịu nén lệch tâm xiên khung trục E .................... 92
4.7.1. Xác định chiều dài tính tốn ............................................................................ 93
4.7.2. Kiểm tra điều kiện tính tốn gần đúng ........................................................... 93
4.7.3. Tính tốn độ ảnh hưởng của uốn dọc theo 2 phương....................................... 93
4.7.4. Quy đổi bài toán lệch tâm xiên về bài toán lệch tâm phẳng tương đương ...... 94
4.7.5. Tính tốn diện tích cốt thép.............................................................................. 94
4.8. Tính cốt thép đai cho cột chịu nén lệch tâm xiên khung trục E ............................. 98
4.8.1. Chọn đường kính đai và số nhánh đai:............................................................. 98
3


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

4.8.2. Tính tốn cốt đai chịu lực cắt ........................................................................... 99
4.8.3. Khoảng cách đai cấu tạo ................................................................................ 100
4.8.4. Phần tính tốn cốt đai cột ............................................................................... 100
4.9. Tính cốt thép dọc cho dầm khung trục E ............................................................. 101
4.10. Tính tốn cốt đai cho dầm khung trục E ............................................................ 102
4.11. Tính tốn cốt treo ............................................................................................... 104
4.12. Chiều dài neo thép dầm tại các nút biên các tầng điển hình .............................. 116
4.12.1. Tính tốn với nút khung ............................................................................... 119
4.12.2. Cấu tạo thép khung ...................................................................................... 119
4.13. Triển khai bản vẽ.................................................. Error! Bookmark not defined.

PHẦN III .................................................................................................................... 121
NỀN MÓNG .................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: NỘI LỰC TÍNH TỐN MÓNG KHUNG TRỤC EError! Bookmark not
defined.
1.1. Lựa chọn các cặp nội lực nguy hiểm ở chân cột để tính móng ............................ 129
1.2. Phân tích đặc điểm nội lực các chân cột .............................................................. 130
1.2.1. Tải trọng tính tốn .......................................................................................... 130
1.2.2. Tải trọng tiêu chuẩn ....................................................................................... 131
CHƢƠNG 2: ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH .................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Các mặt cắt địa chất qua các trụ khoan của nơi xây dựngError!
defined.

Bookmark

not

2.2. Bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ........................ Error! Bookmark not defined.
2.3. Đặc điểm của các lớp đất và đặc điểm chung của nềnError! Bookmark not defined.
2.4. Những đặc điểm về địa chất thủy văn tại nơi và khu vực xây dựngError! Bookmark
not defined.
CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN MĨNG KHUNG TRỤC E PHƢƠNG PHÁP CỌC ÉP129
3.1. Giới thiệu sơ lược cọc ép ..................................................................................... 129
3.1.1. Giới thiệu và ưu nhược điểm cọc ép .............................................................. 129
3.2. Tính tốn và cấu tạo móng cọc ép bê tông cốt thép ............................................. 129
3.2.1. Tải trọng dùng để tính tốn .............................. Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Phân loại móng và tải trọng tính tốn ............................................................ 129
3.2.3. Tải trọng tiêu chuẩn ......................................... Error! Bookmark not defined.

4



ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

3.2.4. Chọn vật liệu làm cọc..................................................................................... 132
3.2.5. Chọn chiều sâu chôn đài ................................................................................ 133
3.2.6. Chọn loại cọc, kích thước tiết diện và phương pháp thi công ....................... 134
3.2.7. Sức chịu tải của cọc ....................................................................................... 136
3.2.8. Xác định số cọc, sơ bộ kích thước đáy đài và bố trí cọc................................ 143
3.2.9. Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc ................................................................... 144
3.2.10. Kiểm tra cường độ đất nền dưới đáy móng khối quy ước ........................... 147
3.2.11. Kiểm tra lún móng cọc (tính tốn theo TTGH II) ........................................ 150
3.2.12. Kiểm tra điều kiên xuyên thủng ................................................................... 153
3.2.13. Tính tốn cốt thép đài cọc .............................. Error! Bookmark not defined.
3.2.14. Kiểm tra cường độ của cọc khi lắp dựng ....... Error! Bookmark not defined.
PHẦN IV .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
THI CÔNG ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: KHÁI QT VỀ CƠNG TRÌNH .................................................... 208
1.1. Vị trí xây dựng cơng trình .................................................................................... 208
1.2. Địa chất cơng trình ............................................................................................... 208
1.3. Đặc điểm cấu tạo cơng trình ................................................................................ 209
1.3.1. Kiến trúc ......................................................................................................... 209
1.3.2. Kết cấu ........................................................................................................... 209
1.3.3. Nền móng ....................................................................................................... 209
1.4. Điều kiện thi cơng ................................................................................................ 209
1.4.1. Tình hình cung ứng vật tư .............................................................................. 209
1.4.2. Máy móc và các thiết bị thi công ................................................................... 210
1.4.3. Nguồn nhân công xây dựng ........................................................................... 210
1.4.4. Nguồn nước thi công ...................................................................................... 210
1.4.5. Nguồn điện thi cơng ....................................................................................... 211
1.4.6. Giao thơng tới cơng trình ............................................................................... 211

1.4.7. Thiết bị an toàn lao động................................................................................ 211
1.5. Các giai đoạn thi cơng cơng trình ........................................................................ 211
1.5.1. Giai đoạn chuẩn bị ......................................................................................... 211
1.5.2. Giai đoạn thi cơng chính ................................................................................ 212
5


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

1.5.3. Giai đoạn hoàn thiện ...................................................................................... 212
1.6. Nhận xét ............................................................................................................... 212
CHƢƠNG 2: CHUẨN BỊ MẶT BẰNG .................................................................. 213
2.1. Chuẩn bị mặt bằng thi cơng ................................................................................. 213
2.1.1. Giải phóng mặt bằng, thốt nước mặt cho cơng trình .................................... 213
2.1.2. Giác móng cơng trình ..................................................................................... 213
2.1.3. Chuẩn bị nhân lực vật tư thi công .................................................................. 214
CHƢƠNG 3: THI CƠNG ÉP CỌC ......................................................................... 216
3.1. Cơng tác chuẩn bị thi công ................................................................................... 216
3.2. Thi công cọc ép .................................................................................................... 216
3.2.1. Lựa chọn giải pháp thi công ........................................................................... 216
3.2.2. Các yêu cầu kỹ thuật khi thi công ép cọc....................................................... 217
3.2.3. Các yêu cầu công tác trong thi công ép cọc ................................................... 219
3.2.4. Tính tốn trong thi cơng ép cọc ..................................................................... 219
3.2.5. Công tác chuẩn bị trước khi ép cọc ................................................................ 229
3.2.6. Tiến hành ép cọc ............................................................................................ 231
3.2.7. Trình tự ép cọc ............................................................................................... 232
CHƢƠNG 4: THI CƠNG ĐÀO ĐẤT MĨNG CƠNG TRÌNH ............................ 237
4.1. Các u cầu kỹ thuật đối với việc thi cơng đâị đất hố móng .............................. 237
4.2. Biện pháp thi công tường cừ ................................................................................ 238
4.2.1. Chọn phương án ............................................................................................. 238

4.2.2. Chọn cừ Larsen ................................................ Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Kỹ thuật thi công cừ Larsen ............................. Error! Bookmark not defined.
4.3. Biện pháp thi công đào đất ................................................................................... 238
4.3.1. Chọn phương án đào đất .................................. Error! Bookmark not defined.
4.3.2. Tính khối lượng đào đất hố móng .................... Error! Bookmark not defined.
4.3.3. Chọn máy thi công đào đất ............................................................................ 240
4.3.4. Đào đất bằng thủ công ................................................................................... 244
4.3.5. Sự cố thường gặp khi đào đất......................................................................... 245
4.3.6. Công tác chuẩn bị thi cơng đào đất móng ...................................................... 245
4.3.7. Các u cầu về kỹ thuật thi công đào đất....................................................... 245
6


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

4.4. Thi cơng lấp đất.................................................................................................... 245
4.4.1. Yêu cầu kĩ thuật thi công lấp đất.................................................................... 245
4.4.2. Lựa chọn phương án thi công lấp đất............................................................. 246
4.4.3. Tính khối lượng đất đắp ................................... Error! Bookmark not defined.
4.5. Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất ............................................................ 246
4.5.1. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào ........................................................... 246
4.5.2. Thiết kế tuyến di chuyển đào thủ công ............ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 5: THI CƠNG ĐÀI MĨNG .................................................................. 247
5.1. Mục đích và u cầu khi thi cơng đài móng ........................................................ 247
5.2. Tiêu chuẩn sử dụng .............................................................................................. 248
5.3. Công tác giác đài cọc và phá vỡ bê tông đầu cọc ................................................ 248
5.3.1. Giác đài cọc .................................................................................................... 248
5.3.2. Phá bê tông đầu cọc ....................................................................................... 249
5.4. Biện pháp thi công bê tơng đài móng .................................................................. 250
5.5. Cơng tác cốt thép .................................................................................................. 250

5.6. Phương án lựa chọn và tính tốn ván khn cho 1 đài móng .............................. 251
5.6.1. Lựa chọn loại ván khn sử dụng .................... Error! Bookmark not defined.
5.6.2. Tính tốn ván khn đài móng M2 ................................................................ 255
5.7. Cơng tác bê tơng đài móng .................................................................................. 262
5.7.1. Khối lượng bê tơng .......................................... Error! Bookmark not defined.
5.7.2. Tổ chức thi công trên mặt bằng ..................................................................... 262
5.7.3. Chọn máy phục vụ thi công ........................................................................... 262
5.8. Công tác kiểm tra và bảo dưỡng bê tông ............................................................. 266
5.8.1. Kiểm tra và nghiệm thu .................................................................................. 266
5.8.2. Bảo dưỡng bê tông ......................................................................................... 266
5.8.3. Tháo dỡ ván khuôn đài móng......................................................................... 266
CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG BTCT CỘT TẦNG 4 (CỐT
+12.300 ĐẾN CỐT +15.900), DẦM SÀN TẦNG 4 (CỐT +12.300), CẦU THANG BỘ
TẦNG 4 VÀ XÂY BẬC CHO CẦU THANG. ........................................................ 267
6.1. Phân tích các phương án thi cơng cho cơng trình ................................................ 267
6.1.1. So sánh phương án ......................................................................................... 267

7


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

6.1.2. Chọn phương án ............................................................................................. 268
6.2. Tính tốn khối lượng bê tơng cho tầng điển hình (tầng 4)Error!
defined.

Bookmark

not


6.2.1. Sơ bộ khối lượng bê tông ................................. Error! Bookmark not defined.
6.2.2. Phân đợt, phân đoạn đổ bê tông ..................................................................... 268
6.3. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống ............................................................ 269
6.4. Chọn máy thi công ............................................................................................... 270
6.4.1. Chọn cần trục tháp ......................................................................................... 270
6.4.2. Chọn máy vận thăng ...................................................................................... 272
6.4.3. Chọn máy bơm bê tông .................................................................................. 273
6.4.4. Chọn xe trộn và vận chuyển bê tông .............................................................. 275
6.4.5. Chọn máy đầm ............................................................................................... 276
6.5. Thiết kế ván khuôn cột, dầm, sàn......................................................................... 276
6.5.1. Tính tốn và cấu tạo ván khn sàn ............................................................... 288
6.5.2. Thiết kế ván khuôn dầm ................................................................................. 277
6.5.3. Thiết kế ván khuôn cột ..................................... Error! Bookmark not defined.
6.6. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ tầng 4 .............................................................. 307
6.6.1. Tính tốn các tải trọng ................................................................................... 308
6.6.2 Kiểm tra tấm khả năng chịu lực tấm ván khuôn ............................................. 309
- Sơ đồ tính .................................................................................................................. 309
6.6.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của đà đỡ: ........................................................... 310
6.6.4 Tính tốn cột chống......................................................................................... 311
6.7. Thiết kế ván khuôn vách ...................................................................................... 302
6.7.1 Tổ hợp ván khuôn ............................................. Error! Bookmark not defined.
6.7.2 Xác định tải trọng tác dụng ............................................................................. 302
6.7.3 Kiểm tra tấm ván khuôn. ................................................................................. 302
6.7.4 Kiểm tra với các thanh sườn đứng .................................................................. 304
6.7.5 Kiểm tra các thanh sườn đứng ........................................................................ 305
6.7.6 Kiểm tra ty xuyên M12 ................................................................................... 307
6.7.7 kiểm tra cây chống .......................................................................................... 307
6.8. Thi công dầm, sàn, cột ......................................................................................... 311
8



ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

6.8.1. Thi cơng dầm sàn ........................................................................................... 311
6.8.2. Thi công cột ................................................................................................... 315
6.8.3. Thi công cầu thang bộ tầng 3, xây bậc cho cầu thang ................................... 318
6.8.4. Sửa chữa những khuyết tật do thi cơng bê tơng ............................................. 318
CHƢƠNG 7: TỔ CHỨC HỒN THIỆN BÊN TRONG CƠNG TRÌNH ........... 320
7.1. Cơng tác hồn thiện.............................................................................................. 320
7.1.1. Nội dung cơng tác hồn thiện ........................................................................ 320
7.1.2. Tác dụng ......................................................................................................... 320
7.2. Công tác xây tường .............................................................................................. 320
7.2.1. Vật liệu xây .................................................................................................... 320
7.2.2. Nguyên tắc xây và yêu cầu kỹ thuật khi xây ................................................. 321
7.2.3. Phương pháp xây............................................................................................ 321
7.3. Công tác trát cột, tường, trần ............................................................................... 322
7.3.1. Chuẩn bị ......................................................................................................... 322
7.3.2. Trộn vữa ......................................................................................................... 323
7.3.3. Phương pháp tạo mốc..................................................................................... 323
7.3.4. Kỹ thuật trát ................................................................................................... 323
7.3.5. An toàn lao động khi trát................................................................................ 324
7.3.6. Bảo dưỡng bề mặt sau khi trát ....................................................................... 324
7.3.7. Kiểm tra, nghiệm thu công tác trát ................................................................. 324
7.4. Công tác lát nền.................................................................................................... 325
7.4.1. Chuẩn bị ......................................................................................................... 325
7.4.2. Quy trình lát nền ............................................................................................ 325
7.5. Cơng tác ốp .......................................................................................................... 327
7.5.1. Chuẩn bị ......................................................................................................... 327
7.5.2. Quy trình ốp tường ......................................................................................... 327
7.6. Công tác bã và sơn ................................................. Error! Bookmark not defined.

7.6.1. Công tác bã....................................................... Error! Bookmark not defined.
7.6.2. Công tác sơn ..................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 8: AN TOÀN LAO ĐỘNG .................................................................... 329
8.1. Tổng quan............................................................................................................. 329
9


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

8.2. An tồn khi thi cơng đào đất ................................................................................ 329
8.3. An tồn khi sử dụng dụng cụ, vật liệu ................................................................. 330
8.4. An toàn khi vận chuyển các loại máy .................................................................. 330
8.5. An toàn khi vận chuyển bê tơng........................................................................... 332
8.6. An tồn khi đầm đổ bê tơng ................................................................................. 332
8.7. An tồn khi dưỡng hộ bê tơng.............................................................................. 333
8.8. An tồn trong cơng tác ván khn ....................................................................... 333
8.9. An tồn trong cơng tác cốt thép ........................................................................... 333
CHƢƠNG 9: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH ................................... 333
9.1. Tính khối lượng các cơng tác phần ngầm. ............. Error! Bookmark not defined.
9.2. Tính khối lượng các cơng tác phần thô. ................. Error! Bookmark not defined.
9.2.1. Khối lượng ván khn, bê tơng dầm tầng điển hìnhError!
defined.

Bookmark

not

9.2.2. Khối lượng cốt thép dầm tầng điển hình .......... Error! Bookmark not defined.
9.2.3. Khối lượng bê tông, ván khuôn, cốt thép sàn .. Error! Bookmark not defined.
9.2.4. Khối lượng bê tông ván khuôn, cốt thép cầu thangError! Bookmark not defined.

9.2.5. Khối lượng cột tầng điển hình ......................... Error! Bookmark not defined.
9.3. Tính khối lượng phần hồn thiện (tính tầng điển hình tầng 5)Error! Bookmark not
defined.
9.3.1. Khối lượng tường biên, dầm biên tầng điển hìnhError! Bookmark not defined.
9.3.2. Diện tích cột biên tầng điển hình ..................... Error! Bookmark not defined.
9.3.3. Khối lượng tường trong nhà ............................. Error! Bookmark not defined.
9.3.4. Diện tích trát trong Tầng điển hình .................. Error! Bookmark not defined.
9.3.5. Diện tích lát ...................................................... Error! Bookmark not defined.
9.3.6. Diện tích đóng trần thạch cao .......................... Error! Bookmark not defined.
9.3.7. Diện tích trát ngoài ........................................... Error! Bookmark not defined.
9.3.8. Bả matic trong nhà ........................................... Error! Bookmark not defined.
9.3.9. Bả matic ngoài nhà toàn bộ cơng trình ............ Error! Bookmark not defined.
9.3.10. Sơn trong nhà ................................................. Error! Bookmark not defined.
9.3.11. Sơn ngoài toàn bộ cơng trình ......................... Error! Bookmark not defined.
9.4. Tra định mức các công tác. .................................... Error! Bookmark not defined.

10


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

9.4.1. Bảng 9.16: Bảng tra định mức phần ngầm....... Error! Bookmark not defined.
9.4.2. Bảng 9.17: Bảng tra định mức phần thô tầng điển hìnhError!
defined.

Bookmark

9.4.3. Bảng 9.18: Bảng tra định mức phần hồn thiện tầng điển hìnhError!
not defined.
9.5. Tính tốn biên chế tổ đội và thời gian thi công các công tácError!

defined.

not

Bookmark

Bookmark

not

9.5.1. Thời hạn thi cơng. ............................................ Error! Bookmark not defined.
9.5.2. Tính tốn biên chế tổ đội................................................................................ 363
9.6. Thời gian thi công các công tác. .......................................................................... 365
9.6.1. Phần ngầm: Bảng 9.19: Thời gian thi công các công tác phần ngầm ....... Error!
Bookmark not defined.
9.6.2. Phần thô: Bảng 9.20: Thời gian thi công các công tác phần thơ tầng điển hình..
Error! Bookmark not defined.
9.6.3. Phần hồn thiện: Bảng 9.21: Thời gian thi cơng các cơng tác phần hồn thiện tầng
điển hình. ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 10: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNGError!
Bookmark
not
defined.
10.1. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng chung .............. Error! Bookmark not defined.
10.1.1. Định vị cơng trình xây dựng ........................................................................ 374
10.1.2. Bố trí máy xây dựng ..................................................................................... 374
10.1.3. Quy hoạch mạng lưới giao thơng trên cơng trường ..................................... 374
10.1.4. Bố trí kho bãi ................................................................................................ 374
10.1.5. Bố trí xưởng gia cơng .................................................................................. 375
10.1.6. Quy hoạch nhà tạm ...................................................................................... 375

10.1.7. Thiết kế mạng lưới cấp thoát nước .............................................................. 376
10.1.8. Thiết kế mạng lưới cấp điện......................................................................... 376
10.1.9. Thiết kế cơng trình tạm ngồi cơng trường.................................................. 376
10.2. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng riêng ............................................................. 377
10.2.1. Tóm tắt lý thuyết tính tốn thiết kế kho bãi ................................................. 377
10.2.2. Thiết kế kho chứa thép ................................................................................. 377
10.2.3. Thiết kế bãi chứa ván khuôn ........................................................................ 379

11


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

10.2.4. Thiết kế bãi chứa cột chống ......................................................................... 380
10.2.5. Thiết kế diện tích bãi chứa thanh giằng. ...................................................... 380
10.2.6. Thiết kế diện tích bãi chứa đà giáo .............................................................. 381
10.2.7. Bố trí bãi chứa giàn giáo khung chữ H bao quanh cơng trình ..................... 382
10.2.8. Diện tích kho chứa xi măng ......................................................................... 382
10.2.9. Diện tích bãi chứa cát................................................................................... 383
10.2.10. Diện tích bãi chứa gạch .............................................................................. 384
10.2.11. Vị trí các xưởng gia cơng ........................................................................... 384
10.2.12. Thiết kế nhà làm việc ban chỉ huy ............................................................. 384
10.2.13. Thiết kế trạm y tế ....................................................................................... 385
10.2.14. Thiết kế nhà xe ........................................................................................... 385
10.2.15. Thiết kế nhà bảo vệ .................................................................................... 385
10.2.16. Thiết kế nhà vệ sinh ................................................................................... 386
10.2.17. Thiết kế hệ thống cấp thoát nước ............................................................... 386
10.2.18. Nước dùng cho sinh hoạt hiện trường và khu ở ......................................... 386
10.2.19. Nước dùng cho cứu hỏa ............................................................................. 387
10.2.20. Thiết kế hệ thống điện ................................................................................ 387

10.2.21. Thiết kế hệ thống an toàn bảo vệ, vệ sinh xây dựng, vệ sinh môi trường. 389

12


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

LỜI NĨI ĐẦU


Như chúng ta đã biết nền kinh tế của Việt Nam đang và sẽ phát triển mạnh mẽ trên
mọi lĩnh vực. Nhiều thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến trên thế giới được chúng ta áp
dụng và học tập để hịa chung với xu thế phát triển của tồn cầu. Hòa chung với sự phát
triển của đất nước ngành xây dựng cũng đang trong đà phát triển mạnh mẽ. Hàng chục,
hàng trăm những cao ốc, những văn phòng cao tầng, những chung cư cao tầng lần lượt
mọc lên trên khắp các tỉnh thành trong cả nước. Và với quỹ đất ngày một hạn hẹp thì “Nhà
cao tầng” đang là một giải pháp hữu hiệu trong ngành xây dựng nói chung và là mối quan
tâm của những ai yêu xây dựng nói riêng. Vì vậy em đã chọn đề tài nhà cao tầng cho đồ án
tốt nghiệp của mình. Cũng như nhiều sinh viên khác, đồ án tốt nghiệp của em là tìm hiểu,
nghiên cứu và tính tốn nhà cao tầng. Với sự đồng ý nhà trường, của Khoa Xây Dựng và
sự hướng dẫn của GVHD em đã chọn và hoàn thành đề tài “CHUNG CƯ 765 HỒNG
BÀNG Q6 – TP. HỒ CHÍ MINH ". Đồ án là một cơng trình thực tế đã được xây dựng tại
TP Hồ Chí Minh.
Đề tài tốt nghiệp này được thực hiện trong khoảng thời gian 15 tuần. Cùng với nhiệm
vụ tìm hiểu kiến trúc, thiết kế kết cấu, tìm biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi cơng cơng
trình. Bằng những kiến thức được trang bị ở trường với sự nỗ lực bản thân và sự hướng
dẫn nhiệt tình của Ths. Nguyễn Huỳnh Minh Trang, Ths. Lê Hữu Tính và các Thầy Cơ
giáo trong bộ mơn Xây Dựng đã giúp đỡ em hồn thành tốt đồ án tốt nghiệp. Thông qua
đợt làm đồ án này em đã bổ sung thêm nhiều kiến thức, rút được nhiều kinh nghiệm quý
báu cho bản thân.

Nhân dịp này, em xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến các thầy đã trực tiếp hướng
dẫn em hoàn thành tốt đồ án này. Em xin chân thành càm ơn các thầy, cô và các bạn sinh
13


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

viên trong trường, những người giúp đỡ em trong suốt 5 năm học vừa qua cũng như trong
thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Quá trình thực hiện đồ án tuy đã cố gắng học hỏi, tìm tịi xong em khơng thể tránh
khỏi những thiếu sót trong bài làm của mình do sự hiểu biết có hạn cũng như chưa có
nhiều kinh nghiệm trong thực tế, em mong muốn nhận được sự chỉ bảo của các thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I

KIẾN TRÚC
10%
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu tổng quan, đặc điểm hình dạng cơng trình
1.1.1. Mục đích xây dựng cơng trình
Trong một vài năm trở lại đây, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế đất
nước nói chung và thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, với vai trị là trung tâm kinh tế, khoa
học, kỹ thuật lớn nhất nước với nhiều cơ quan đầu ngành, sân bay, bến cảng…
Sự xuất hiện ngày càng nhiều các chung cư, cao ốc văn phòng trong thành phố không
những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về nơi làm việc cho một thành phố đông dân nhưng
quỹ đất hạn hẹp của Thành Phố Hồ Chí Minh, mà cịn góp phần tích cực vào việc tạo nên
một diện mạo mới của các thành phố: một thành phố hiện đại, văn minh, xứng đáng là
trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật số một của cả nước. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của
các chung cư cao cấp cũng đã góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng ở

thành phố và cả nước thông qua việc áp dụng các kỹ thuật, công nghệ mới trong thiết kế,
tính tốn, thi cơng. Chính vì thế chung cư 765 HỒNG BÀNG ra đời đã tạo được quy mô
cho cơ sở hạ tầng cũng như cảnh quan đẹp của thành phố nói chung và khu vực nói riêng.
Mục tiêu: Xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp nhằm phục vụ cho
các cá nhân có nhu cầu mua sắm hoặc mua các căn hộ để sống và làm việc, tổ hợp được

14


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

hình thành sẽ mang lại sự thuận tiện, tạo ra môi trường sống và sinh hoạt lành mạnh văn
minh...
1.1.2. Vị trí, hình dạng và cơng năng của cơng trình
Khu đất quy hoạch thuộc Quận 6, Tp Hồ Chí Minh, nằm trên trục đường lớn và trung
tâm kinh tế của quận và thành phố, xung quanh có các chung cư và trung tâm thương mại
khác, nhu cầu mua sắm và sinh hoạt rất cao.
Mặt tiền chính của cơng trình trồng nhiều cây xanh thân gỗ tán rộng để che mát và điều
hòa nhiệt độ
Chung cư 765 Hồng Bàng Q6. TP HCM gồm 12 tầng bao gồm: 1 tầng hầm, 10 tầng
nổi, 1 tầng tum.
Công trình có diện tích 28,6x37,6 m=1075,36 m2. Chiều dài cơng trình 37,6 chiều rộng
cơng trình 28,6m.
Bao gồm 3 thang máy và 1 thang bộ.
Tầng hầm để xe.
Tầng 1 bố trí dành cho khu vực thương mại, phục vụ nhu cầu mua sắm giải trí của
người dân trong và ngồi chung cư.
Tầng 2 đến 10 dùng làm căn hộ.
Lối đi lại, hành lang trong chung thoáng mát và thoải mái.
Cốt cao độ 0,000 được chọn tại cao độ mặt trên sàn tầng trệt, cốt cao độ mặt sàn tầng

hầm 3,500 , cốt cao độ đỉnh cơng trình 38,800 .

15


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2
E'
1850

12 10 8

6

4

2

2

5000

14

4

6

8 10 12

1850


14

C ỬA HA ØNG GIẢI KHÁT

16

16

18
20

18
20

22

22

24

E

24

1200

8600

1200


600

600

D
+ 1.750

+ 1.750
WC

WC

WC

WC

2400

WC

600

600

600

600

600


500

500

1200
1800

HÀNH LANG

18

700

600

20

16

14

8600

31 29 27 25 23

12

HAØNH LANG


1 3 5 7 9 11

1800

500

WC
9200

WC

500

600

1200

42150

1800

600

C

600

600

700


600

8600

600

3200

P HÒN G QUẢN LY Ù CHUNG CƯ
600

P HÒN G QUẢN LY Ù CỬA HÀNG

2400

2400

± 0.000

B

C ỬA HA ØN G TỰ CHỌN

3000

8600

3000
2900


2750

A
B ỒN HOA

5000

B ỒN HOA

8200

9000

8200

5000

35400

1'

1

2

3

4


4'

Hình 1.1 Mặt bằng tầng 1

16


1700

500

1850

2000

450

3800

1650

1650

3800

450

2000

1850


500

1700

2000

4000
4200 1600
8200
1600

2000

450

600
PHÒ NG NGỦ

PHÒ NG NGỦ
200

600
PHÒ NG NGỦ

600

NHÀ KHO

PHÒ NG NGỦ


PHÒ NG NGỦ

PHÒ NG NGỦ

600

600

600

100

NHÀ KHO

BẾP
PHÒN G KHÁCH

PHÒN G KHÁCH
WC

1800
4600

9200

1700

700


1800

1200

600

HÀN G LANG

1800

1200

1800

700

TIỀN PHÒNG

TIỀN PHÒNG

2200

400

1700

600

600


600

400

600

1700

2400

2400

PHÒN G KHÁCH

600

PHÒN G KHÁCH

BAN CÔNG

BẾP

WC

BAN CÔNG
WC

PHÒN G KHÁCH

WC


PHÒN G KHÁCH
BẾP

BẾP
600 300 600

600

600

600300 600

PHÒ NG NGỦ

600

2150

2150

PHÒ NG NGỦ
PHÒ NG NGỦ

NHÀ KHO

600

600
NHÀ KHO


2000

1700

500

1850

2000

450

1600 4300
4300
1600
8600

E

300600

1600

600 300

450

450


4100
4500
4500
4100
8600
8600
37600

D

PHÒ NG NGỦ

PHÒ NG NGỦ

PHÒ NG NGỦ

C

2000

1850

500

1700

2000

450


4300
4300 1600
8600
1600

B

4

3

4500
4500
9000
28600

1700
200 900 200

2800
3100
HÀN G LANG

BAN CÔNG

PHÒN G KHÁCH
TIỀN PHÒNG

1700


200

TIỀN PHÒNG

2400

900 200

PHÒN G KHÁCH

1700

4000

600

1700

1700

2400

BAN CÔNG

WC

600

600


WC

1600 4200
4000
1600
8200

450

1600

ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

2

1

A

Hình 1.2 Mặt bằng tầng điển hình

17


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

i = 1%

i = 1%


+ 36.300

i = 1%

8600

E
i = 1%

D
i = 1%

+ 38.800

i = 1%

i = 1%

34400

i = 1%

8600

SÂN THƯNG

i = 1%

i = 1%


+ 38.800

i = 1%

C

8600

SÂN THƯNG
i = 1%

i = 1%

i = 1%

+ 36.300

i = 1%

8600

B
i = 1%

A
8200
1

9000
25400

2

8200
3

4

Hình 1.3 Mặt bằng tầng mái
1.1.3. Cao độ mặt sân, nền trệt, nền hầm và các tầng lầu, tầng mái
Cao độ mỗi tầng như sau:
-

Tầng hầm:
-3,50m
- Tầng 6:
+18,800m
Tầng 1:
+0,000m
- Tầng 7:
+22,300m
Tầng 2:
+4,800m
- Tầng 8:
+25,800m
Tầng 3:
+8,300m
- Tầng 9 :
+29,300m
Tầng 4:
+11,800m

- Tầng 10:
+32,800m
Tầng 5:
+15,300m
- Tầng sân thượng: +36,300m
Và cao độ của sàn mái tum thang là +38,8m. Vậy cơng trình có chiều cao là 38,8m

18


5000

8200
1

9000
35400
2

8200
3

5000

35004800 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 3500 35002500

ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

4


Hình 1.4 Mặt đứng của cơng trình
1.1.4. Chức năng của mỗi khối nhà, mỗi tầng nhà, mỗi phịng, mỗi diện tích
Mặt bằng có dạng hình chữ nhật với diện tích khu đất như ở trên (1075,36 m2)
Tầng hầm nằm ở cốt cao độ -3,500m, được bố trí ram dốc từ mặt đất đến tầng hầm (độ
dốc i=15%). Ta thấy vì cơng năng chính của cơng trình là chung cư nên diện tích tầng hầm
phần lớn dùng cho việc để xe (garage), bố trí các hộp gene hợp lí và tạo khơng gian thống
mát cho tầng hầm. Thang máy bố trí ngay giữa tầng hầm nên người dùng dễ dàng nhìn
thấy. Ngồi ra cịn có thang bộ từ tầng hầm lên trên nhằm dự phòng cho trường hợp mất
điện thang máy không thể hoạt động.
Tầng trệt có cơng năng chính là khu vực hoạt động thương mại.
Tầng điển hình (từ tầng 2-10): đây là mặt bằng tầng cho ta thấy rõ nhất chức năng của
khối nhà, ngồi khu vệ sinh và khu vực giao thơng thì tất cả các diện tích cịn lại làm mặt
bằng căn hộ.
Tầng mái: Bố trí phịng kỹ thuật thang máy, thông tin liên lạc…
1.1.5. Giải pháp mặt đứng kiến trúc cơng trình
1.1.5.1. Giải pháp mặt đứng
Nét đặc trưng của cơng trình là sự kết hợp giữa vật liệu bê tơng cốt thép với vật liệu
kính. Các cửa sổ lớn bằng kính phục vụ tốt cho việc lấy sáng, đồng thời tạo nên khơng
gian thống mát và đẹp cho cơng trình.

19


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

1.1.5.2. Giải pháp hình khối
Hình dáng bên ngồi của cơng trình là một khối chữ nhật, là loại hình khối phổ biến
của các cơng trình dân dụng, phù hợp với vị trí khu đất, đồng thời thuận lợi cho việc bố trí
các gian hàng, căn hộ bên trong một cách hợp lí và đẹp mắt.
1.2. Các giải pháp kĩ thuật chính của cơng trình

1.2.1. Giải pháp kết cấu thân nhà
Hệ kết cấu của cơng trình là hệ kết cấu khung BTCT tồn khối.
Mái phẳng bằng bê tông cốt thép và được chống thấm.
Cầu thang bằng bê tơng cốt thép tồn khối.
Bể nước bằng Inox được đặt trên tầng mái. Bể được dùng để trữ nước, từ đó cấp nước
cho việc sử dụng của toàn bộ các tầng.
Tường bao dày 200mm, tường ngăn dày 100mm.
1.2.2. Giải pháp kết cấu nền móng
Nhìn vào mặt cắt của hồ sơ khảo sát địa chất của khu đất xây dựng, ta nhận thấy lớp
đất yếu có chiều sâu khá lớn, khơng thích hợp các loại móng nơng. Do đó ta chọn 2
phương án móng sâu để thiết kế:
Phương án móng cọc khoan nhồi.
Phương án móng cọc ép.
1.2.3. Giải pháp thơng thống và chiếu sáng
1.2.3.1. Hệ thống điều hịa và thơng gió
Dựa trên tiêu chuẩn TCVN 5687-2010 Thơng gió - điều hịa khơng khí tiêu chuẩn
thiết kế cần tận dụng thơng gió tự nhiên, thơng gió xun phịng về mùa hè trong nhà công
nghiệp, nhà công cộng và nhà ở, đồng thời có biện pháp tránh gió lùa về mùa đơng
Những phịng cùng cấp nguy hiểm cháy nổ khơng được ngăn cách bởi tường ngăn
chống cháy, hoặc có tường ngăn dù là chống cháy nhưng có lỗ mở thơng nhau với diện
tích tổng cộng trên 1m2 được xem như một phịng. Các hệ thống TG chung trong nhà cơng
nghiệp, nhà hành chính, sinh hoạt khơng có điều kiện thơng gió tự nhiên nhất là các tầng
hầm, cần được thiết kế với ít nhất 2 quạt thổi và/hoặc 2 quạt hút với lưu lượng mỗi quạt
không nhỏ hơn 50% lưu lượng thơng gió.
Với hướng gió chủ đạo là hướng đơng và đơng bắc, cơng trình được đảm bảo thơng
gió tương đối tốt. Việc bố trí hệ thống cửa sổ và cửa đi ở các mặt đứng tạo điều kiện cho
việc thơng gió được dễ dàng.
Cơng trình cịn được trang bị hệ thống thơng gió nhân tạo đặt tại các phịng và các nơi
cơng cộng (máy điều hịa nhiệt độ, máy hút gió…) để tạo điều kiện vị khí hậu tốt cho sự
sinh hoạt của con người. Việc điều hịa khơng khí cho các văn phịng sẽ được thực hiện

qua hệ thống điều hòa trung tâm. Hệ thống điều hòa trung tâm sẽ gồm các ống lạnh cung

20


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

cấp khí mát cho các phịng bằng các quạt gió nằm trên trần ở mỗi khu vực của tầng đồng
thời bố trí các miệng hút tại các tầng.
1.2.3.2. Hệ thống chiếu sáng
Dựa trên TCXD 16:1986 và TCXD 29:1991 Cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên ở những
nơi sau đây: phòng làm việc, khu vệ sinh, tiền phòng, tổng cầu thang, hàng lang chung, các
gian hàng, phịng showroom. Đối với các phịng xí, tiểu, kho không nhất thiết phải được
chiếu sáng tự nhiên trực tiếp.
Các phịng của từng tầng trong cơng trình được bố trí ánh sáng hài hịa giữa khơng
gian và màu sắc riêng của mỗi chức năng sử dụng theo từng loại phịng, và theo tiêu chuẩn
thiết kế ánh sáng.
Song song đó là sự kết hợp giữa nguồn ánh sáng tự nhiên của các phịng được tiếp
nhận từ bên ngồi qua các hệ thống cửa sổ và cửa đi. Các hệ thống cửa này đều được bố trí
ở các hướng bắc, nam và đông là những hướng lấy ánh sáng tốt nhất. Tại các khu vực
sảnh, khu vệ sinh chung, khu ở đều có bố trí cửa sổ kính.
Các khu vực cầu thang hành lang, được chiếu sáng nhân tạo bằng hệ thống đèn dọc
theo tường và tầng.
1.2.4. Giải pháp về cấp điện và máy lạnh
Dựa trên tiêu chuẩn 9206-2012 Tiêu chuẩn thiết kệ điện trong nhà ở và cơng trình
cơng cộng khi thiết kế cấp điện cho nhà ở và công trình cơng cộng phải đảm bảo các u
cầu quy định đối với mỗi loại hộ tiêu thụ điện về độ tin cậy cung cấp điện theo chương I.2
quy phạm trang bị điện 11 TCN 18:2006. Phân loại các hộ tiêu thụ điện và thiết bị tiêu thụ
điện theo độ tin cậy cung cấp điện xem phụ lục A.
Điện áp phải tính tốn để cấp điện cho các thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình

cơng cộng (trừ cho các động cơ điện) không được lớn hơn 380/220V. Với những cơng
trình hiện có điện áp lưới 220/110V cần chuyển sang điện áp lưới 380/220V nếu xét thấy
phù hợp các yêu cầu kinh tế kỹ thuật.
Cấp điện cho các động cơ điện (máy điện) phải lấy từ lưới điện 380/220V trung tính
nối đất trực tiếp.
Tổn thất điện áp ở cực của các bóng đèn và của các thiết bị động lực đặt xa nhất so với
điện áp định mức không được vượt quá các trị số sau:
+ Đối với chiếu sáng làm việc: 5%
+ Đối với chiếu sáng sơ tán người và chiếu sáng sự cố: 5%
+ Đối với các thiết bị có điện áp từ 12V đến 42V (tính từ nguồn cấp điện): 10%.
+ Đối với động cơ điện
+ Làm việc dài hạn ở chế độ ổn định: 5%
+ Làm việc dài hạn ở chế độ sự cố: 10%

21


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

+ Khi khởi động động cơ: 15%

Trạm biến áp:
Được đặt trạm biến áp ở trong nhà hoặc kề sát nhà nhưng phải đảm bảo mức ồn cho
phép theo tiêu chuẩn TCXD 175:1990, không trái với quy định ở điều I.1.13 của 11 TCN18:2006, TBA phải có tường ngăn cháy với phịng kề sát và có lối ra thơng trực tiếp với
khơng gian bên ngoài.
Trạm biến áp nên đặt ở tầng trệt và phải có lối thơng trực tiếp ra đường phố theo u
cầu phịng cháy. Trong trạm có thể đặt máy biến áp (MBA) có hệ thống làm mát bất kỳ.
Nơi đặt thiết bị phân phối điện áp đến 1000V mà người quản lý của hộ tiêu thụ điện tới
được không cho phép thông với nơi đặt thiết bị điện phân phối cao áp và máy biến áp mà
phải có cửa đi riêng có khóa.

Sàn đặt máy biến áp phải có độ cao trên mức ngập lụt cao nhất của khu vực.
Không được bố trí gian máy biến áp và thiết bị phân phối tại:
+ Dưới những nơi ẩm ướt như: Phòng tắm, khu vệ sinh, khu vực sản xuất ẩm ướt. Khi
thật cần thiết mà bắt buộc phải bố trí tại những nơi này thì phải có biện pháp chống
thấm.
+ Bố trí và lắp đặt máy biến áp cần tuân theo các quy định trong tiêu chuẩn 11TCN 20 - 2006 "Quy phạm trang bị điện" phần III trang bị phân phối và trạm biến áp.
Lưới điện trong nhà:
Lưới điện trong nhà phải thực hiện theo các yêu cầu sau:
+ Thiết bị điện của các đơn vị khác nhau (nhưng vẫn trong cùng một nhà) cho phép

được cấp điện bằng một nhánh rẽ riêng nối vào đường dây cung cấp chung hoặc bằng
một đường dây riêng từ thiết bị đầu vào (ĐV), thiết bị phân phối chính (PPC), hoặc
bảng phân phối phụ (PPP).
+ Được phép cấp điện cho các phịng khơng dùng để ở trong nhà ở và các căn hộ của
nhà đó bằng đường dây cung cấp chung với điều kiện tại nơi rẽ nhánh phải có khí cụ
đóng cắt riêng nhưng phải đảm bảo yêu cầu chất lượng điện áp.
+ Một đường dây được phép cấp điện cho một số đoạn đứng. Riêng với nhà ở trên 5
tầng, mỗi đoạn đứng phải đặt thiết bị đóng cắt riêng tại chỗ rẽ nhánh.
+ Chiếu sáng cầu thang, lối đi chung, hành lang và những phịng khác ngồi phạm vi
căn hộ của nhà ở, phải được cấp điện bằng các đường dây riêng từ PPC.
+ Cấm lấy điện cho các khu vực trên từ bảng điện căn hộ (BCH).
+ Đường dây nhóm chiếu sáng trong nhà phải được bảo vệ bằng cầu chảy hoặc máy

cắt điện hạ áp với dòng điện danh định không được lớn hơn 25A.
+ Đối với đường dây nhóm cấp điện cho các đèn phóng điện có cơng suất mỗi bóng
125W trở lên, các bóng đèn sợi đốt có cơng suất mỗi bóng từ 500W trở lên cho phép
bảo vệ bằng cầu chảy hoặc máy cắt điện hạ áp với dòng điện danh định đến 63A.

22



ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

- Khi lưới điện đặt trong trần treo không đi lại được coi như lưới điện kín và phải thực
hiện như sau:
+ Với trần nhà bằng vật liệu cháy, luồn trong ống (hộp) bằng kim loại.
+ Với trần nhà bằng vật liệu không cháy hoặc khó cháy, luồn trong ống (hộp) bằng

chất dẻo hoặc dùng cáp điện và dây dẫn có bảo vệ với vỏ bằng vật liệu khó cháy. Khi
đó cần phải đảm bảo khả năng thay thế sửa chữa dây dẫn và cáp điện.
Hệ thống điện sử dụng được lấy trực tiếp từ hệ thống điện thành phố, có bổ sung hệ
thống điện dự phòng, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tịa nhà có thể hoạt
động bình thường trong tình huống mạng lưới điện thành phố bị cắt đột xuất. Điện năng
phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Hệ thống điện được thiết kế đúng theo TCVN cho cơng trình dân dụng, dễ bảo quản,
sửa chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm nằng lượng.
1.2.5. Giải pháp cấp - thốt nước và phịng hỏa cho cơng trình
1.2.5.1. Hệ thống cấp nước
Nước được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của Thành phố thông qua bể chứa nước
sinh hoạt của quận được đưa vào cơng trình bằng hệ thống bơm đẩy lên 2 bể chứa tạo áp.
Nước được bơm lên bể nước trên mái và được dẫn xuống các khu vực có nhu cầu về cấp
nước của từng tầng trong cơng trình. Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số lượng
người sử dụng và lượng nước dự trữ khi xẩy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa
nước sinh hoạt được dẫn xuống các khu vệ sinh, sinh hoạt tại mỗi tầng bằng hệ thống ống
thép tráng kẽm đặt trong các hộp kỹ thuật.
1.2.5.2. Hệ thống thoát nước
Việc thoát nước mưa được thực hiện bằng hệ thống ống nhôm tráng kẽm, 100-120,
đặt trong hộp đường ống kỹ thuật nối từ mái xuống đất và có đường dẫn ra hệ thống thốt
nước đơ thị.
Nước thải sinh hoạt sẽ được trực tiếp dẫn xuống vào các hồ chứa nước thải và bể tự

hoại, sau đó được xử lý và bơm ra trực tiếp cống thoát nước thành phố.
Các máy phát điện dự phòng, máy bơm nước được đặt ở phòng kỹ thuật điện, nước
nằm ở khu vực cách ly của cơng trình để tránh ảnh hưởng đến các phịng cơng cộng khác.
1.2.5.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Dựa trên TCVN 2622-1995 Về phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình.
Cơng trình thuộc loại bậc chịu lửa I-II giới hạn chịu lửa cho phép từ 120-150 phút đối
với cột và tường chịu lực, và 60 phút đối với bản thang dầm chiếu nghỉ, và từ 15-30 phút
đối với tường ngăn không chịu lực.
Cơng trình phải được thiết kế hệ thống báo cháy - chống cháy tự động để phát hiện kịp
thời nguyên nhân khởi đầu có thể đưa đến hoả hoạn. Những thiết bị trên đặt ở những nơi
có khả năng gây cháy cao như nhà kho, khu văn phòng, shoroom.

23


ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

Các cửa đi, lối đi, hành lang, cầu thang được kết hợp làm lối thốt khi có cháy xảy ra.
Các cửa đi ở các phịng có bề rộng 0,8m, chiều rộng thang 1,75m đảm bảo các yêu cầu
thoát người.
Bên cạnh các cầu thang bộ và thang máy, ở phía ngồi của cơng trình có đặt thêm cửa
kính, ở dưới kệ cửa sổ có bố trí hệ thống thang dây leo. Khi có sự cố, người ở trong cơng
trình có thể dùng thang dây leo để leo xuống.
Khoảng cách xa nhất từ các phòng có người ở đến các lối thốt nạn gần nhất là 10m
đối với những phòng giữa các buồng thang và 15m từ những phịng có lối ra hành lang cụt,
thoả mãn yêu cầu thoát người.
Thiết kế buồng thang đảm bảo khơng tụ khói khi cháy. Để thốt khỏi từ hành lang
giữa, cơng trình có hệ thống thơng gió và van mở ở tường, được mở tự động khi có cháy.
Nguồn nước dự trữ ở hồ chứa sân thượng được trang bị đường ống, máy bơm riêng để
khi có hỏa hoạn xảy ra sẽ xử lý kịp thời.

Ngoài hệ thống cấp nước chữa cháy, cịn trang bị các bình chữa cháy cầm tay bằng
hố chất, bố trí ở các tầng, cao hơn mặt sàn khoảng 1,5m đặt chìm trong tường có kính bên
ngồi, dễ thấy, đảm bảo u cầu thẩm mỹ và thuận tiện khi sử dụng.
Khi có sự cố, cầu thang (thang bộ) sẽ là đường thốt hiểm có nhu cầu nhiều nhất. Nên
dọc theo mỗi cầu thang từ dưới lên trên đều có hệ thống ống vịi rồng cứu hỏa, lấy nước từ
bể nước trên mái.
1.2.5.4. Đánh giá hệ thống thốt hiểm và hệ thống giao thơng thốt hiểm cho nhà cao
tầng khi xảy ra hỏa hoạn
Dựa trên TCVN 2622- 1995 thì hệ thống thốt hiểm của tịa nhà gồm cầu thang bộ,
ống tuột, dây thang, ròng rọc. Tuy nhiên ở cơng trình này thì hệ thống thốt hiểm là 1 cầu
thang bộ của tịa nhà.
Hệ thống giao thơng tòa nhà được quy đinh trong mục 8.2 bảng 2 TCVN 2622-1995
như sau:
Bảng 1.1. Khoảng cách lớn nhất từ cửa phịng ở tới buồng thang hoặc lối thốt gần
nhất
Khoảng cách xa nhất cho phép

Bậc chịu
lửa

Từ những phịng bố trí giữa hai lối đi,

Từ những phịng có lối vào

hay hai buồng thang

hành lang bên cụt

I


40

25

II

40

25

III

30

20

IV

25

15

V

20

10

24



ĐỀ TÀI: CHUNG CƢ 765 HỒNG BÀNG, Q6 – TP.HỒ CHÍ MINH SV: TRẦN ĐẮC DINH - D16X2

Chiều rộng tổng cộng của các cầu thang, các đường đi trên lối thốt nạn của ngơi nhà,
tính theo số người trong tầng đông nhất, không kể tầng 1 được quy định trong như sau:
Đối với nhà ở hai tầng: 1,00m chiều rộng cho 125 người
Đối với nhà ở ba tầng trở lên: 1,00m chiều rộng cho 100 người
Khi số lượng ở tầng đông nhất dưới 125 người (đối với nhà 2 tầng) hoặc dưới 100
người (đối với nhà 3 tầng trở lên) thì chiều rộng tổng cộng lấy bằng 0,90m.
Chiều rộng mỗi vế thang trên lối thoát nạn phải bảo đảm bằng hoặc lớn hơn chiều
rộng nhỏ nhất cầu thang. Độ dốc phải nhỏ hơn độ dốc lớn nhất quy định trong Bảng 3.
Cần thiết kế hệ thống báo cháy tự động để thơng báo cho mọi người biết khi có cháy.
Ngồi những quy định trên đây, khi thiết kế nhà ở cịn phải tn theo những quy định
về an tồn cháy cho nhà và cơng trình [5] và TCVN 2622.
Bảng 1.2. Quy định chiều rộng và độ dốc thang
Loại cầu thang

Chiều rộng nhỏ nhất
m

Độ dốc lớn nhất

1. Thang chính
a) Trong nhà ở hai tầng

0,90

1 : 1,5

b) Trong nhà ở trên ba tầng


1,00

1 : 1,75

-

1 : 2,5

a) Xuống tầng hầm, chân tường không để ở

0,90

1 : 1,5

b) Lên tầng áp mái

0,09

1 : 1,25

c) Trong nội bộ căn hộ

0,90

1 : 1,25

c) Có vệt dắt xe đạp
2. Thang phụ


CHÚ THÍCH:
1) Chiều rộng về thang tính thơng thủy giữa mặt tường và cốn thang, giữa hai mặt tường
hoặc hai cốn thang.
2) Khi chiều rộng vế thang bằng mức nhỏ nhất thì tay vịn phải để phía ngồi cùng của vế
thang.
3) Chiều rộng của chiếu nghỉ, chiếu tới không được nhỏ hơn 1,2m đối với mọi cầu thang
thơng thường. Đối với cầu thang có vệt dắt xe đạp, xe máy không được nhỏ hơn 2,1m.
4) Vệt dắt xe đạp khơng tính vào chiều rộng của vế thang. Khi thiết kế vệt dắt xe phải tính
tốn điều kiện an tồn cho thốt nạn khi có sự cố.
Chiều rộng thơng thủy nhỏ nhất cho phép của lối thốt nạn được quy định trong:

25


×