Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.39 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN HỒNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Công nghệ 7
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm):
Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1(0,5 điểm): Yếu tố nào sau đây không thuộc phần vệ sinh thân thể vật nuôi:
A. Tắm, chải. B. Vận động.
C. Tắm nắng.
D. Thức ăn
Câu 2 (0,5 điểm): Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
A. 14%
B. 20%.
C. 30%.
D. 50%.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong
thành phần dinh dưỡng của chúng?
A. Rơm lúa.
B. Rau muống.
C. Bột cá.
D. Khoai lang củ
Câu 4 (0,5 điểm): Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương
pháp vật lí?
A. Cắt ngắn, ủ men.
B. Ủ men, hỗn hợp.
C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn.


D. Kiềm hố rơm, xử lí nhiệt.
Câu 5 (0,5 điểm): Các phương pháp chế biến thức ăn vật ni nào sau đây là phương
pháp hố học?
A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hố tinh bột.
B. Đường hố tinh bột, xử lí nhiệt.
C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ.
D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
Câu 6: (0,5 điểm): Thành phần dinh dưỡng nào sau đây được cơ thể vật nuôi hấp thụ
thẳng qua vách ruột vào máu ?
A. Nước, protein.
B. Vitamin, gluxit.
C. Nước, vitamin.
D. Glixerin và axit béo.
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm) :
Câu 7 (3,0 điểm): Thế nào là vật ni bị bệnh? Trình bày tóm tắt cách phịng và trị bệnh
cho vật ni?
Câu 8 (3,0 điểm): Hãy đưa ra một số biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni non
trong gia đình và địa phương em?
Câu 9 (1,0 điểm): Một con lợn có vịng ngực là 85cm, dài thân là 98cm. Hỏi ước tính
con lợn nặng bao nhiêu kg?

................................. Hết..............................
( Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)


UBND HUYỆN HỒNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Công nghệ 7

Đáp án
I. Trắc nghiệm . ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm )
Câu
Câu 1 Câu 2
Câu 3 Câu 4 Câu 5
Đáp án
D
D
B
C
A

Thang điểm
Câu 6
C

3,0 điểm

II. Tự luận.
Câu 7. (3,0 điểm)
* Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ
1,0 điểm
thể do tác động của các yếu tố gây bệnh.
* Cách phịng và trị bệnh cho vật ni :
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
0,25 điểm

- Tiêm phịng đầy đủ từng loại vắcxin.
0,25 điểm
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
0,25 điểm
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
0,25 điểm
- Khi vật ni có triệu chứng bệnh hay dịch bệnh thì báo ngay cho
0,5 điểm
cán bộ thú y đến khám và điều trị.
- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khoẻ
0,5 điểm
Câu 8.(3,0 điểm)
- Giữ ấm cho cơ thể.
0,5 điểm
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
0,5 điểm
- Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể.
0,5 điểm
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ dinh
0,5 điểm
dưỡng để bổ xung thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng.
0,5 điểm
- Giữ vệ sinh, phịng bệnh cho vật ni non.
0,5 điểm
Câu 9.(1,0 điểm)
- 98cm = 0,98m
0,25 điểm
- 85cm = 0,85m
0,25 điểm

- Ước tính khối lượng của chú lợn là:
M = dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
0,25 điểm
2
= 0,98 x (0,85) x 87,5 = 61,95 kg.
0,25 điểm
( Học sinh diễn giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
………………………Hết………………………..


UBND HUYỆN HỒNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
NÀNG ĐƠN
Cấp độ
Chủ đề

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2021- 2022
Môn: Công nghệ – Lớp 7

Nhận biết
TN

Thông hiểu
TL

TN

1. Nhận biết
giống vật nuôi

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2. Thức ăn vật
nuôi. Sản xuất
thức ăn vật ni
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3. Vai trị của
thức ăn đối với
vật nuôi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4. Chế biến và
dự trữ thức ăn
cho vật nuôi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

- Biết được thành
phần dinh dưỡng và
cách phân loại thức
ăn vật nuôi
2 (C2,C3)
1,0
10%


TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
- Vận dụng kiến
thức ước tính
khối lượng của
vật ni.
1 (C9)
1,0
10%

Tổng

1
1,0
10%

2
1,0
10%
- Hiểu được sự
tiêu hóa thức ăn.
1 (C6)
0,5
5%


Biết được các phương
pháp chế biến thức ăn
cho vật nuôi
2 (C4,C5)
1,0
10%

1
0,5
5%

2
1,0
10%


5. Chuồng nuôi
và vệ sinh trong
chăn nuôi

- Hiểu các biện
pháp phịng
bệnh trong chăn
ni.
1 (C1)
0,5
5%

Số câu:
Số điểm:

Tỉ lệ:
6. Ni dưỡng
và chăm sóc các
loại vật ni non
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
7. Phịng , trị
bệnh cho vật
nuôi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:

1
0,5
5%
- Vận dụng 1 một số
biện pháp ni dưỡng
và chăm sóc vật ni ở
gia đình và địa phương.
1 (C8)
3,0
30%

- Biết được thế
nào là vật ni

bị bệnh.
1/2 (1/2 C7)
1,0
10%
4,5
3,0
30%

- Trình bày được
cách phịng và trị
bệnh cho vật nuôi.
1/2 (1/2 C7)
2,0
20%
2,5
3,0
30%

1
3,0
30%

1
3,0
30%

1
1,0
10%


1
3,0
30%
9
10
100%



×