Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

VNA tổng ôn chương 1 full đáp án lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 72 trang )

Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bộ đề ôn tập chương 1

Chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc Gia năm 2022

Đề số 01 – Đề

Ban KHTN − Môn: Vật Lý

Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Dao động điều hòa là
A. những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
B. những chuyển động có giới hạn trong khơng gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng.
C. dao động tuần hồn mà phương trình chuyển động của nó được biểu diễn bằng hàm cos theo
thời gian.
D. dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số của dao động.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện được n dao động trong khoảng thời gian Δt .
Chu kì dao động của chất điểm này là
A. Δt .

B.

Δt
.
n



C.

n
.
Δt

D. 2π

Δt
.
n

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện được n dao động trong khoảng thời gian Δt .
Thời gian giữa hai lần chất điểm này đổi chiều chuyển động là
A. Δt .

B.

Δt
.
2n

C.

n
.
Δt

D. 2π


Δt
.
n

Câu 4: Một vật chuyển động trịn đều với tốc độ góc ω và tốc độ dài v thì hình chiếu của nó lên
phương bán kính dao động điều hịa với biên độ
A. A  ωr .

B. A 

v
.
ω

C. A 

v2
.
ω

D. A 

ω
.
v

Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6cos  ωt  cm. Dao động của chất điểm có biên
độ là:
A. 2 cm.


B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 12 cm.


π
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5 cos  2πt   cm, t được tính bằng
3

giây. Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 s.

B. 2 s.

C. 3 s.

D. 4 s.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A  5 cm, trong quá trình dao động vật đổi chiều
chuyển động tại hai điểm M và N trên quỹ đạo. Chiều dài đoạn MN là
A. 5 cm.

B. 10 cm.

C. 3 cm.

D. 6 cm.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

1


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


π
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x  4 cos  2πt   cm, t được tính bằng
3

1
giây. Li độ dao động của chất điểm này tại thời điểm t  s là
3
A. 5 cm.

B. 10 cm.

C. 2 cm.

D. 1 cm.


Câu 9: Chất điểm M chuyển động trịn đều trên đường trịn. Gọi H là hình chiếu của M trên một
đường kính của đường trịn này. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,3 s, H và M
lại gặp nhau. Chu kì dao động điều hòa của H là
A. 0,15 s.

B. 0,1 s.

C. 0,6 s.

D. 0,75 s.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình được cho bởi x  5 cos  ωt  cm, t được tính
bằng giây. Pha ban đầu của dao động này là
A. 0.

B.

π
.
2

C. 

π
.
2

D. π .

Câu 11: Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Kết luận nào sau đây là

sai?
A. Vận tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Vận tốc của vật bằng 0 tại vị trí vật đổi chiều chuyển động.
C. Gia tốc của vật cực đại tại vị trí vật có li độ cực tiểu.
D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 12: Trong dao động điều hòa, vật đang chuyển động từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng thì:
A. vận tốc của vật âm.

B. vận tốc của vật dương.

C. gia tốc của vật dương.

D. li độ của vật âm.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương đến khi đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm lần đầu tiên thì gia tốc của vật sẽ
A. ln tăng.

B. ln giảm.

C. tăng rồi lại giảm.

D. giảm rồi lại tăng.

Câu 14: Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vận tốc của vật là cực đại, đến thời điểm t2 gần
nhất gia tốc của vật là cực tiểu. Trong khoảng thời gian này chuyển động của vật là
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.


C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí
biên lần đầu thì
A. vận tốc của vật sẽ giảm.

B. li độ của vật sẽ giảm.

C. gia tốc của vật sẽ tăng.

D. tốc độ của vật sẽ tăng.

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A . Gọi x và v lần lượt là li độ
và vận tốc của chất điểm này tại cùng một thời điểm. Hệ thức nào sau đây là đúng?
v
A.  A .
x

x
B.    v 2  1 .
 A

2

 x   vT 
C.    
  1.
 A   2πA 


D.

x1


.
x2
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: Một vật dao động điều hòa biên độ A và tần số góc ω . Tại thời điểm vật có tốc độ
v

3
ωA thì vật có li độ x là
2


A. x   A .

1
B. x   A .
2

C. x  

2
A.
2

D. x  

3
A.
2


π
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x  10 cos  πt   cm, t được tính bằng
2

giây. Lấy π2  10 . Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 10 cm/s2.

B. 20 cm/s2.

C. 100 cm/s2.


D. 50 cm/s2.

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Biết vận tốc của
chất điểm này khi đi qua vị trí cân bằng là v0 và gia tốc của chất điểm này khi đi qua vị trí biên là

a0 . Tần số góc của dao động được xác định bởi biểu thức
A.

v0
.
a0

B.

a0
.
v0

C.

a02
.
2v0

D.

v02
.
2a0


Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox với phương trình
x  5 sin  πt  π cm ( t được tính bằng s). Tốc độ cực đại của chất điểm này là
A. 5π cm/s.

B. 5 cm/s.

C. 4π cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  Acos  ωt  . Kể từ thời điểm ban
đầu t  0 , thời gian để chất điểm đi qua vị trí vận tốc cực đại lần đầu là
A. t 


.
ω

B. t 

π
.
ω

C. t 


.



D. t 

π
.


Câu 22: Một vật dao động điều hịa với chu kì T . Thời gian ngắn nhất để vật đi giữa hai vị trí biên

A. T .

B.

T
.
2

C.

T
.
3

D.

3T
.
2

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A . Cứ sau mỗi khoảng thời gian liên
T

tiếp bằng nhau Δt  vật lại đi qua vị trí có li độ
4
A. x  A .

B. x 

A
.
2

C. x  

2
A.
2

D. x  

3
A.
2

Câu 24: Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A . Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí
A
A
có li độ x1  
đến vị trí có li độ x2   theo chiều âm là
2
2
A. T .


B.

T
.
2

C.

T
.
3

D.

T
.
6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

3


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: Một vật dao động điều hịa với chu kì T . Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí có vận tốc cực
đại đến vị trí vật đổi chiều chuyển động lần thứ hai là
A.

3T
.
4

B.

T
.
2

C.

T
.
3

D.

T
.
6

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x  5 cos  πt  cm, t được tính bằng giây.
Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Quãng đường chất điểm đi được trong 0,5 s luôn là 5 cm.
B. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 0,5 s là 5 cm.
C. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là 5π cm/s.
D. Tốc độ cực đại của chất điểm là 5π cm/s.


π
Câu 27: Một vật dao động điều hịa với phương trình vận tốc v  10πcos  2πt   cm/s, t được tính
2

bằng giây. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 1 s là 25 cm.
B. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t  0, 5 s vật đi được quãng đường 10 cm.
C. Vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu.
D. Tốc độ cực đại của vật là 20π 2 cm/s.
Câu 28: Quan sát dao động của một vật trên đoạn thẳng MN  20 cm thì thấy khi đi qua M hoặc
N thì vật đổi chiều chuyển động và khoảng thời gian để vật di chuyển giữa hai vị trí này là 0,1 s.
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 200 cm/s.

B. 75 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 45 cm/s.

Câu 29: Quan sát dao động của một vật trên đoạn thẳng MN  20 cm thì thấy khi đi qua M hoặc
N thì vật đổi chiều chuyển động và khoảng thời gian để vật di chuyển giữa hai vị trí này là 1 s. Tốc
độ trung bình của vật khi vật di chuyển từ M đến trung điểm O của đoạn MN ngay sau đó là
A. 20 cm/s.


B. 7,5 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 45 cm/s.


π
Câu 30: Một vật dao động với phương trình x  4 cos  2πt   cm; t tính bằng s. Quãng đường mà
2

vật này đi được kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t  0,75 s là
A. 12 cm.

B. 7,5 cm.

C. 10 cm.

D. 4 cm.

Câu 31: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m  100 g và lị xo có độ cứng k  100
N/m. Ban đầu kéo vật đến vị trí lị xo giãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa.
Lấy π2  10 . Tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì là
A. 200 cm/s.

B. 100 cm/s.

C. 150 cm/s.


D. 50 cm/s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A , chọn mốc thời gian là lúc vật
chuyển động theo chiều âm qua vị trí hợp lực tác dụng lên con lắc bị triệt tiêu. Pha ban đầu của dao
động là
A. 


.
4

B. 


.
4


C. 

π
.
4

D. 

π
.
2

Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A , chọn mốc thời gian là lúc vật
chuyển động qua vị trí hợp lực tác dụng lên con lắc đổi chiều và vận tốc của vật có giá trị dương.
Pha ban đầu của dao động là
A. 


.
4

B. 

π
.
2

C. 

π

.
4

D. 

π
.
2

Câu 34: Người ta kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo nằm ngang bằng cách kéo vật
đến vị trí lị xo giãn một đoạn 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc v0  30 3 cm/s dọc theo trục của lò xo.
Biết tần số góc của dao động là 10 rad/s. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm.

B. 3 3 cm.

C. 4 2 cm.

D. 6 cm.

Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng MN dài 10 cm. Chọn
gốc tọa độ O tại trung điểm của MN , chiều dương hướng từ M đến N . Gốc thời gian là lúc vật đi
qua trung điểm H của đoạn ON theo chiều từ N đến M , pha ban đầu của dao động là
A. 

π
.
4

B. 


π
.
4

C. 

π
.
3

D. 

π
.
3

Câu 36: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, có tần số dao động riêng ω  10 rad/s. Kích thích dao động
của hai con lắc bằng cách: kéo con lắc thứ nhất đến vị trí lị xo giãn một đoạn 2 cm rồi truyền cho
nó vận tốc ban đầu v01  20 2 cm/s dọc theo trục của lò xo; kéo con lắc thứ hai đến vị trí lị bị nén
một đoạn 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v02  20 3 cm/s dọc theo trục của lò xo. Tỉ số biên
độ dao động giữa con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 0,5.

B. 0,9.

C. 0,7.

D. 0,3.


Câu 37: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A , chọn mốc thời gian là lúc vật
chuyển động nhanh dần qua vị trí động năng bằng thế năng. Chọn đáp án đúng. Pha ban đầu của
dao động
A. 


.
4

B. 


.
4

C. 

π
.
4

D.

π
.
6

Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m  400 g và lị xo có độ cứng k  200
N/m. Ban đầu kéo vật đến vị trí lị xo bị nén một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc ban đầu
v0 dọc theo trục của lò xo thì thấy con lắc dao động với biên độ A  4 cm. Độ lớn của v0 là

A. v0  20 15 cm/s.

B. v0  20 5 cm/s.

C. v0  30 15 cm/s.

D. v0  20 10 cm/s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

5


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A  2 cm. Biết rằng tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì là vtb  4 cm/s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
dọc theo trục của lò xo hướng về phía lị xo giãn, gốc thời gian là lúc lị xo bị nén cực đại. Phương
trình dao động của con lắc là


π
A. x  2cos  2πt   cm.
2




π
B. x  2cos  πt   cm.
2



π
C. x  2cos  2πt   cm.
3


D. x  2cos  πt  π cm.

Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng AB  4 cm, khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc đi qua B là 1 s. Chọn gốc tọa độ O tại trung điểm của AB ,
chiều dương hướng từ A đến B . Gốc thời gian là lúc vật đi qua trung điểm H của đoạn OA theo
chiều từ A đến B , phương trình dao động của con lắc là


2π 
A. x  2cos  2πt 
cm.
3 



2π 

B. x  4 cos  2πt 
cm.
3 



2π 
C. x  2cos  2πt 
cm.
3 



2π 
D. x  2cos  πt 
cm.
3 

 HẾT 

THƠNG TIN KHĨA HỌC
Blive I: Luyện thi và nâng cao tồn bộ chương trình Vật Lý Lớp 12.
Blive B: Luyện thi 99 đề thi thử hay, lạ, khó.
Blive M: Tổng ôn toàn bộ kiến thức Vật Lý Lớp 11 và Lớp 12.
ĐĂNG KÍ HỌC: />SĐT: 0812.980.888
Học thử video: />Danh sách bài giảng: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6


Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bộ đề ôn tập chương 1

Chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc Gia năm 2022

Đề số 01 – Đáp án

Ban KHTN − Môn: Vật Lý

Câu 1: HD: Chọn C.
Dao động điều hòa là dao động tuần hồn mà phương trình chuyển động của nó được biểu diễn
bằng hàm cos theo thời gian.
Câu 2: HD: Chọn B.
Chu kì dao động của chất điểm T 

Δt
.
n

Câu 3: HD: Chọn B.
Thời gian giữa hai lần chất điểm đổi chiều chuyển động Δt 


T Δt

.
2 2n

Câu 4: HD: Chọn B.
Ta có:
o A

vmax v
 .
ω
ω

Câu 5: HD: Chọn B.
So sánh với biểu thức li độ trong dao động điều hòa x  Acos  ωt  φ  cm → A  6 cm.
Câu 6: HD: Chọn A.
Ta có:
o ω  2π rad/s → T 

2π 2π

 1 s.
ω  2π

Câu 7: HD: Chọn B.
Ta có:
o M và N là hai biên của vật dao động → MN  2A  2.  5   10 cm.
Câu 8: HD: Chọn C.
Ta có:



π
1
o x  4 cos  2πt   cm, thay t  s a được x  2 cm.
3
3

Câu 9: HD: Chọn C.
Ta có:
o M sẽ trùng với H tương ứng với các vị trí biên của dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa
T
hai lần liên tiếp Δt   0, 3 s → T  0,6 s.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

7


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: HD: Chọn D.
Ta có:
o x  5 cos  ωt  ta quy đổi x  5 cos  ωt  π  → φ0  π .

Câu 11: HD: Chọn A.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vận tốc của vật là cực đại, đi qua vị trí này theo
chiều âm thì vận tốc là cực tiểu → A sai.
Câu 12: HD: Chọn A.
Vật dao động điều hòa, đang chuyển động từ biên dương về vị trí cân bằng tương ứng với các vị trí
trên đường trịn thuộc góc phần tư thứ nhất → vận tốc của vật âm.
Câu 13: HD: Chọn D.
Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều dương lên biên dương thì gia tốc giảm, khi vật
chuyển động từ vị trí biên dương đến khi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì gia tốc tăng.
Câu 14: HD: Chọn D.
Vận tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, gia tốc cực tiểu tại biên
dương → chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần → Đáp án D
Câu 15: HD: Chọn A.
Một vật dao động điều hịa khi di chuyển từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương thì vận của vật sẽ
giảm.
Câu 16: HD: Chọn C.
Ta có:
2

 x   vT 
x  v 
o   
 1 →  
  1.
 A   2πA 
 A   vmax 
2

2


Câu 17: HD: Chọn A.
Ta có:
2

 3

ωA


 
2
 v 
  2
   A .
o x  A 1 
 A 1 

ωA 
2
 ωA 






Câu 18: HD: Chọn C.
Ta có:
o amax  ω2 A   π  . 10   100 cm/s2.
2


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: HD: Chọn B.
Ta có


a
a
v  vmax  ωA
o  0
→ ω  max  0 .
2
vmax v0

a0  amax  ω A
Câu 20: HD: Chọn A.
Ta có:
o vmax  ωA   π .  5   5π cm/s.

Câu 21: HD: Chọn C.
Tại t  0 , chất điểm ở vị trí biên dương, vận tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng theo
3T 3π

chiều dương → t 
.
4 2ω
Câu 22: HD: Chọn B.
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua vị trí biên là Δt 

T
.
2

Câu 23: HD: Chọn C.
Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi khoảng thời gian Δt 

T
2
vật lại đi qua vị trí có li độ x  
A
8
2

Câu 24: HD: Chọn D.
Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí có li độ x1  

A
A
đến vị trí có li độ x2   theo chiều âm là

2
2

t T /6.
Câu 25: HD: Chọn A.
Vận tốc của vật cực đại tại vị trí khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, lần thứ hai vật đổi
3T
chiều chuyển động khi vật đi đến biên âm → Δt 
.
4
Câu 26: HD: Chọn C.
Ta có:
o ω  π rad/s và A  5 cm → vmax  ωA  5π cm/s.
Câu 27: HD: Chọn B.
Ta có:
o x  5 cos  2πt  cm; T  1 s.
o t

T
 0, 5 s → S  2A  2.  5   10 cm.
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

9


Bộ đề ôn tập chương 1


website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: HD: Chọn A.
Ta có:
o A

MN  20 

 10 cm.
2
2

o Δt 

T
 0,1 s → T  0,2 s.
2

o vtb 

4A 4. 10 

 200 cm/s.
T
0,2

Câu 29: HD: Chọn A.

Ta có:
o A

 MN   20  10 cm.

o Δt 

2

2

T
 1 s → T  2 s.
2

o O là vị trí cân bằng của dao động và M là vị trí biên → vtb 

10   20 cm/s.
A

0,25T 0,25.  2

Câu 30: HD: Chọn A.
Biễu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn:
o t  0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
o t  0,75 s vật đi đến biên âm → Tổng quãng đường mà vật đi được sẽ là S  3A  3.  4   12 cm.
Câu 31: HD: Chọn A.
m
 2π
Ta có: A  10 cm, T  2π

k

vtb 

100.10   0, 2 s.
3

100 

4A 4. 10 

 200 cm/s.
T
0,2

Câu 32: HD: Chọn D.
Ta có:
o F  0 → x0  0 .
o v0  0 → φ0  

π
.
2

Câu 33: HD: Chọn B.
Ta có: F đổi chiều → x0  0 .
o v0  0 → φ0  

π
.

2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: HD: Chọn D.
Ta có:
2



 3   3010 3   6 cm.



2

v 
o A  x  0  
ω


2

2
0

Câu 35: HD: Chọn D.
Ta có:
o x0  

A
π
và v0  0 → φ0   .
2
3

Câu 36: HD: Chọn B.
Ta có:

o

A1

A2

v 
2
x01
  01 
 ω


2

v 
x   02 
 ω 

2



 2   2010 2 



2



 2   2010 3 



2

2






2

2
02

3
 0,9 .
2

Câu 37: HD: Chọn B.
Ta có:
2
o xEd  Et  
A được biễu diễn bằng các điểm M1 → M 4
2
trên đường tròn.

0

A

x0

x0

A
x

0


o Chuyển động của vật là nhanh dần khi vật đi từ vị trí biên
về vị trí cân bằng → chỉ có M1 và M3 thõa mãn.
o pha tương ứng chỉ có thể là 

π

, 
.
4
4

Câu 38: HD: Chọn A.
Ta có:
o ω

k

m

 200 

 400.10 
3



 10 5 rad/s.

o v0  ω A2  x02  10 5




 4    2
2

2

 20 15 cm/s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

11


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: HD: Chọn D.
Ta có:
o T

4A 4.  2

 2 s → ω  π rad/s.

vtb
 4

o t  0 thì x   A → φ0  π rad.
→ x  2cos  πt  π cm.
Câu 40:
HD: Chọn C.
Ta có:
o A

L 4
  2 cm; Δt  T  1 s → ω  2π rad/s.
2 2

o x0  

A

và v0  0 → φ0  
.
2
3


2π 
o x  2cos  2πt 
cm.
3 

 HẾT 


THƠNG TIN KHĨA HỌC
Blive I: Luyện thi và nâng cao tồn bộ chương trình Vật Lý Lớp 12.
Blive B: Luyện thi 99 đề thi thử hay, lạ, khó.
Blive M: Tổng ơn tồn bộ kiến thức Vật Lý Lớp 11 và Lớp 12.
ĐĂNG KÍ HỌC: />SĐT: 0812.980.888
Học thử video: />Danh sách bài giảng: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

12

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bộ đề ôn tập chương 1

Chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc Gia năm 2022

Đề số 02 – Đề

Ban KHTN − Môn: Vật Lý

Câu 1: Phương trình nào sau đây biểu diễn một dao động điều hòa
A. x  Acos  ωt  φ  .


B. x  At cos  ωt  φ  .





C. x  A cos ωt 2  φ .

D. x  At 2 cos  ωt  φ  .

Câu 2: Trong dao động điều hòa của một vật, tần số f của dao động là
A. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
B. số dao động mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
C. khoảng thời gian để vật di chuyển giữa hai vị trí biên.
D. số dao động tồn phần mà vật thực hiện được trong mỗi chu kì.
Câu 3: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn với đường kính là d . Hình chiếu của
chất điểm này lên phương đường kính dao động điều hòa với biên độ
A. 2d .

B. d .

C.

d
.
2

D.


d
.
4

Câu 4: Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một vật
dao động điều hòa
A. f  2πω .

B. ω 


.
f

C. ω  2πf .

D. f 

ω
.
π

Câu 5: Trong dao động cơ của một chất điểm. Kết luận nào sau đây là sai?
A. dao động điều hòa là một dao động tuần hồn.
B. dao động tuần hồn ln ln là một dao động điều hòa.
C. khoảng thời gian nhỏ nhất để vật lặp lại trạng thái dao động như cũ là một chu kì.
D. trong một giây sẽ có f (tần số) dao động toàn phần được thực hiện.
Câu 6: Chất điểm M chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn tâm O bán kính R  4 cm. Trong
khoảng thời gian Δt  1 s bán kính OM quét được một góc Δφ  900 . Hình chiếu của M lên phương
đường kính dao động điều hịa với tốc độ cực đại là

A.


cm/s.
2

B. 2π cm/s.

C.

π
cm/s.
2

D. π cm/s.

Câu 7: Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo tròn với bán kính R và tốc độ dài là v . Hình
chiếu của chất điểm này lên trục đi qua tâm quỹ đạo dao động với chu kì
A.

v
.
R

B.

2πv
.
R


C.

2πR
.
v

D. 2π

v
.
R

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

13


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: Chất điểm M chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn tâm O bán kính R và tốc độ dài
π
v  10 cm/s. Biết rằng trong khoảng thời gian Δt  s bán kính OM qt được một góc tương ứng
2
Δφ  2π . Hình chiều của M lên phương đường kính dao động điều hòa với biên độ bằng

A. 3 cm.

B. 2 cm.

C. 2,5 cm.

D. 10 cm.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa trong khoảng thời gian Δt  5 s vật thực hiện được 4 dao động
toàn phần. Chu kì dao động của vật này là
A. 5 s.

B. 4 s.

C. 0,8 s.

D. 1,25 s.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo MN  20 cm, với M và N là hai điểm biên
của quỹ đạo. Quan sát dao động thì thấy, tại điểm điểm t1 chất điểm ở vị trí M , đến thời điểm

t2  t1  1 s gần nhất chất điểm đi đến vị trí N . Tốc độ cực đại của dao động là
A. 10π cm/s.

B. 5π cm/s.

C. 20π cm/s.

D. 15π cm/s.


Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa, khi chất điểm này đi từ vị trí cân bằng theo chiều âm
đến vị trí cân bằng theo chiều dương gần nhất thì
A. vận tốc của vật ln giảm.

B. vận tốc của vật luôn tăng.

C. vận tốc của vật tăng rồi giảm.

D. vận tốc của vật giảm rồi tăng.

Câu 12: Trong q trình dao động điều hịa của một vật, gia tốc của vật này có giá trị cực đại khi
vật đi qua vị trí
A. cân bằng theo chiều dương.

B. biên âm.

C. cân bằng theo chiều âm.

D. biên dương.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa, khi li độ của vật cực đại thì
A. vận tốc của vật sẽ cực tiểu.

B. gia tốc của vật sẽ cực tiểu.

C. gia tốc của vật sẽ cực đại.

D. vận tốc của vật sẽ cực đại.

Câu 14: Trong q trình dao động điều hịa của một vật, gia tốc của vật luôn

A. hướng về vị trí biên âm.

B. hướng về vị trí biên dương.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng MN , biết tại M và N vật đổi chiều
chuyển động. Tốc độ của vật này sẽ cực đại khi nó đi qua
A. điểm M .

B. điểm N .

C. trung điểm của MN .

D. không đủ cơ sở để xác định.

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình vận tốc được cho bởi biểu thức
v  10πcos  πt  π  cm/s ( t được tính bằng s). Phương trình li độ của dao động này là


π
A. x  10 cos  πt   cm.
2



π
B. x  10 cos  πt   cm.

2


C. x  πcos  πt  π cm.

D. x  πcos  πt  π cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

14

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox với phương trình

π
x  5 sin  πt   cm ( t được tính bằng s). Phương trình vận tốc của dao động này là
2



π
A. v  5πcos  πt   cm/s.

2


B. v  5πcos  πt  cm/s.

C. v  5πcos  πt  π cm/s.


π
D. v  10πcos  πt   cm/s.
2


Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox với phương trình

π
π
x  5 cos  πt   cm ( t được tính bằng s). Khi pha của dao động là
thì vận tốc của chất điểm là
3
2

A. 5π cm/s.

B. 2,5π 2 cm/s.

C. 2,5π 3 cm/s.

D. 2, 5π cm/s.


Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox với phương trình

π
π
x  10cos  2t   cm. Khi pha của dao động là
thì tỉ số giữa vận tốc và vận tốc cực đại của chất
4
4

điểm là
A.

1
.
2

B. 

2
.
2

C.

3
.
2

D. 


3
.
2


π
Câu 20: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa được cho bởi phương trình a  100cos  πt  
2

2
cm/s2 ( t được tính bằng s). Lấy π  10 . Phương trình li độ của chất điểm là


π
A. x  10 cos  πt   cm.
2



π
B. x  10 cos  πt   cm.
2



3π 
C. x  10πcos  πt 
cm.
2 




3π 
D. x  10πcos  πt 
cm.
2 


Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T . Quãng đường mà vật này đi được
T
trong khoảng thời gian Δt  là
2
A. A .

B. 2A .

C. 3A .

D. 4A .

Câu 22: Tốc độ trung bình của vật dao động điều hịa trong một chu kì là vtb . Khi vật này đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm thì vận tốc của nó là
A.

2vtb
.
π

B. 


2vtb
.
π

C.

πvtb
.
2

D. 

πvtb
.
2

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Quãng đường mà vật đi được giữa hai lần liên
tiếp vật đổi chiều chuyển động là
A. A .

B. 2A .

C. 3A .

D. 4A .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


15


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương, để đến được vị trí biên thì vật đi thêm quãng đường ngắn nhất là
A. A .

B. 2A .

C. 3A .

D. 4A .


π
Câu 25: Một vật dao động điều hịa với phương trình x  10 cos  πt   cm, t được tính bằng giây.
2

1
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt  s là
3
A. 10 cm.

B. 5 cm.


C. 15 cm.

D. 20 cm.

Câu 26: Một chất điểm đang dao động điều hồ trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm
điểm theo đúng thứ tự M , N , O , P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại
đi qua các điểm M , N , O , P và (tốc độ tại M và Q bằng 0). Chu kì bằng
A. 0,3 s.

B. 0,4 s.

C. 0,2 s.

D. 0,1 s.

Câu 27: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có ba
điểm theo đúng thứ tự M , O và N với O là vị trí cân bằng và M , N là vị trí mà chất điểm đổi
chiều chuyển động. Ban đầu chất điểm ở vị trí M , sau khoảng thời gian Δt nhỏ nhất vật đi qua
trung điểm của đoạn OM . Sau khoảng thời gian bao lâu nữa thì vật đi qua trung điểm đoạn ON
lần đầu tiên
A. Δt .

B. 2Δt .

C.

Δt
.
2


D.

Δt
.
3


π
Câu 28: Cho một vật dao động điều hịa với phương trình li độ x  8 cos  πt   cm, t được tính
6

bằng giây. Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên tại thời điểm
A. 0,5 s.

B.

1
s.
6

C.

1
s.
3

D.

2

s.
3


π
Câu 29: Cho một vật dao động điều hịa với phương trình li độ x  10 cos  πt   cm, t được tính
3

bằng giây. Vật đi qua vị trí biên lần đầu tiên tại thời điểm
A. 0,5 s.

B.

1
s.
6

C.

1
s.
3

D.

2
s.
3



π
Câu 30: Cho một vật dao động điều hịa với phương trình li độ x  10 cos  πt   cm, t được tính
3

bằng giây. Vật đi qua vị trí có tốc độ cực tiểu lần thứ hai vào thời điểm
A.

7
s.
3

B.

1
s.
6

C.

1
s.
3

D.

11
s.
6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


16

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: Đồ thị li độ – thời gian của một chất điểm dao động điều hịa như hình vẽ. Phương trình
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của dao động
x(cm)
này là
4


2π 
A. x  4 cos  2πt 
cm.
3 


2π 
B. x  4 cos  2πt 
cm.
3 



O
2

t ( s)

4

1

2


2π 
C. x  4 cos  πt 
cm.
3 


2π 
D. x  4 cos  πt 
cm.
3 

Câu 32: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hịa được cho như hình vẽ. Phương trình
biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là

4π  π π 
cos  t   cm/s.
A. v 

3
6
3
B. v 

4π  π 5π 
cos  t 
cm/s.
3
6 
6

π π
C. v  4πcos  t   cm/s.
3
3

x(cm)
4

O

4

t ( s)

4

8


12

π π
D. v  4πcos  t   cm/s.
3
6
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox , với
O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn
sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ.
Phương trình vận tốc của chất điểm là:


π
A. v  30πcos  5πt   cm/s.
6


x(cm)
6

O
3
6

t ( s)

0,1

0, 2



π
B. v  60πcos  10πt   cm/s.
3


π
C. v  60πcos  10πt   cm/s.
6


π
D. v  30πcos  5πt   cm/s.
3


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

17


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Một vật dao động điều hịa có đồ thị li độ – thời gian

như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

x(cm)
8

 π 5π 
A. x  8 cos  t 
cm.
6 
5

O
3

 π 5π 
B. x  8cos  t 
cm.
6 
5

8

t ( s)

5
6

25
6


 3π 3π 
t
C. x  8cos 
cm.
4 
 10
 3π 3π 
D. x  8cos  t 
cm.
4 
 10
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của
chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của
chất điểm là

x(cm)
4

2


π
A. x  4 cos  2πt   cm.
2


O
4



π
B. x  4 cos  2πt   cm.
2


t ( s)
13
12

5
12


π
C. x  4 cos  2πt   cm.
4


π
D. x  4 cos  2πt   cm.
4

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của
chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình dao động
của chất điểm là


π

A. x  8 cos  2πt   cm.
2


π
B. x  8 cos  2πt   cm.
3


x(cm)
8

4
O
4
8

t ( s)
2
3

5
6


π
C. x  8 cos  2πt   cm.
8

D. x  8cos  2πt  cm.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

18

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của
chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình dao động
của chất điểm là


π
A. x  2cos  2πt   cm.
2


π
B. x  2cos  2πt   cm.
3



x(cm)
2

O

t ( s)

2

2
3

4
3

 3π π 
t   cm.
C. x  2cos 
4
 4
 4π π 
t   cm.
D. x  2cos 
4
 3
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của
chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình dao động
của chất điểm là


x(cm)
10


π
A. x  10 cos  2πt   cm.
3


π
B. x  10 cos  2πt   cm.
3


O
10

t ( s)
4
24

1
24

10
24

7
24


 3π π 
t   cm.
C. x  10 cos 
4
 4
 5π π 
t   cm.
D. x  10 cos 
3
 7
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị
li độ – thời gian của chất điểm được cho như hình vẽ.
x(cm)
Phương trình dao động của chất điểm là


π
A. x  4 cos  πt   cm.
4


π
B. x  4 cos  πt   cm.
4




4
4

2

O
4

t ( s)

1
4

6
4


3π 
C. x  4 cos  πt 
cm.
4 


3π 
D. x  4 cos  πt 
cm.
4 


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


19


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: Một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị
li độ – thời gian của chất điểm được cho như hình vẽ.
x(cm)
Phương trình dao động của chất điểm là



π
A. x  4 cos  πt   cm.
4


4
4
2

O


π
B. x  4 cos  πt   cm.

4


4

t ( s)
5
4

6
4


3π 
C. x  4 cos  πt 
cm.
4 


3π 
D. x  4 cos  πt 
cm.
4 

 HẾT 

THƠNG TIN KHĨA HỌC
Blive I: Luyện thi và nâng cao toàn bộ chương trình Vật Lý Lớp 12.
Blive B: Luyện thi 99 đề thi thử hay, lạ, khó.
Blive M: Tổng ơn tồn bộ kiến thức Vật Lý Lớp 11 và Lớp 12.

ĐĂNG KÍ HỌC: />SĐT: 0812.980.888
Học thử video: />Danh sách bài giảng: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

20

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bộ đề ôn tập chương 1

Chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc Gia năm 2022

Đề số 02 – Đáp án

Ban KHTN − Môn: Vật Lý

Câu 1: HD: Chọn A.
Phương trình x  Acos  ωt  φ  biểu diễn một dao động điều hòa.
Câu 2: HD: Chọn B.
Trong dao động điều hòa, tần số là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một đơn vị
thời gian.
Câu 3: HD: Chọn C.
Hình chiếu của chất điểm lên phương bán kính sẽ dao động với biên độ A  R 


d
.
2

Câu 4: HD: Chọn C.
Mối liên hệ giữa tần số góc và tần số trong dao động điều hòa ω  2πf .
Câu 5: HD: Chọn B.
Dao động điều hoàn là một dao động tuần hoàn, tuy nhiên dao động tuần hoàn chưa hẳn là một
dao động điều hòa → B sai.
Câu 6: HD: Chọn B.
Ta có:

π
Δφ  2  π
o ω

 rad/s.
Δt
1 2
o hình chiếu của M sẽ dao động điều hòa với biên độ A  R  4 cm.

π
o tốc độ cực đại vmax  ωA    .  4   2π cm/s.
 2
Câu 7: HD: Chọn C.
Ta có:
o hình chiếu của chất điểm lên phương bán kính dao động với tốc độ góc ω 
o chu kì dao động của hình chiếu là T  2π


v
R

R
.
v

Câu 8: HD: Chọn C.
Ta có:
o ω

Δφ  2π

 4 rad/s.
Δt  π 
 2
 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

21


Bộ đề ơn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


o hình chiếu của M sẽ dao động điều hòa với tốc độ cực đại bằng tốc độ dài của chuyển động tròn
v 10 
→ biên độ A  
 2,5 cm.
ω  4
Câu 9: HD: Chọn D.
Ta có:
o T

Δt  5 

 1,25 s.
n  4

Câu 10: HD: Chọn A.
Ta có:
o Δt  t2  t1 

T
 1 s → T  2 s.
2

o vmax  ωA 

2π MN 2π  20 

 10π cm/s.
T 2
 2 2


Câu 11: HD: Chọn B.
Khi chất điểm đi từ vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí cân bằn theo chiều dương thì vận tốc
ln tăng.
Câu 12: HD: Chọn B.
Trong q trình dao động điều hịa của một vật thì gia tốc của vật có gia trị cực đại khi vật đi qua
vị trí biên âm.
Câu 13: HD: Chọn B.
Một vật dao động điều hịa, khi li độ của vật cực đại thì gia tốc của vật sẽ cực tiểu.
Câu 14: HD: Chọn C.
Trong quá trình dao động của một vật thì gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 15: HD: Chọn C.
Vật đổi chiều tại M và N → M và N lần lượt là hai vị trí biên → trung điểm của MN là vị trí cân
bằng, đây là vị trí tốc độ của vật là cực đại.
Câu 16: HD: Chọn A.
Ta có:
o A

vmax 10π

 10 cm.
ω
 π

o φ0 x  φ0 v 


π
π
π π

  π    → x  10 cos  πt   cm.
2
2 2
2


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

22

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: HD: Chọn A.
Ta có:


π
o v  x  5πcos  πt   cm/s.
2

Câu 18: HD: Chọn C.
Ta có:
o vmax  ωA   π .  5   5π cm/s.

o φv  φx 

π  π  π 5π

 
.
2  3  2 6

 5π 
o v  vmax cos φv   5π cos 
  2, 5 3π cm/s.
 6 
Câu 19: HD: Chọn B.
Ta có:
o φv  φx 
o

v
vmax

π  π  π 3π

 
.
2  4  2 4

 3π 
2
 cos φv  cos 


.

2
 4 

Câu 20: HD: Chọn B.
Ta có:
o A

amax 100

 10 cm.
ω2  π  2


π
o x  10 cos  πt   cm.
2

Câu 21: HD: Chọn B.
Ta có:
o ST  2A .
2

Câu 22: HD: Chọn D.
Ta có:
o v  vmax  

πvtb
.

2

Câu 23: HD: Chọn B.
Ta có:
o vật đổi chiều chuyển động tại biên → quãng đường mà vật đi được giữa hai biên là 2A .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

23


Bộ đề ôn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: HD: Chọn A.
Để vật đến được biên gần nhất thì vật đi thêm quãng đường S  A .
Câu 25: HD: Chọn A.
Ta có:
o Δt 

T 1
 s → α  60 0 .
6 3

o S  A  10 cm.
Câu 26: HD: Chọn B.

Ta có:
o M và Q là các vị trí biên.
o N và P là các vị trí ứng với x  

T
2
A → Δt   0,05 s → T  0,4 s.
8
2

Câu 27: HD: Chọn A.
Ta có:
o thời gian để chất điểm đi từ M đến trung điểm của OM là Δt 
o chất điểm tiếp tục mất khoảng thời gian Δt 

T
.
6

T
nữa để đi đến vị trí trung điểm của ON lần đầu
6

tiên.
Câu 28: HD: Chọn C.
N



A


3
2

A

A
x

M

Ta có:
o t  0 , x0 

3
A và v0  0 được biểu diễn tương ứng bằng điểm M trên đường trịn.
2

o vị trí cân bằng lần đầu tiên vật đi qua tương ứng với nửa trên của đường trịn. Từ hình vẽ, ta có

MON  1200 .





120 0
Δφ
1
T

.  2  s.
→ Thời gian cần tìm Δt 
0
0
3
360
360
Câu 29: HD: Chọn C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

24

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý


Bộ đề ơn tập chương 1

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 12 A

A



N
x


M

Ta có:
o t  0 thì x 

A
 5 cm và v0  0 → điểm M trên đường tròn.
2

o x  10 cm (biên dương) → điểm N trên đường tròn.

π
Δφ  3  1
π
o Δφ  → Δt 

 s.
3
ω
 π 3
Câu 30: HD: Chọn D.

 12 A

A


A
x


M

Ta có:
o t  0 thì x 

A
 5 cm và v0  0 → điểm M trên đường tròn.
2

o v  vmin → x  0 .
o lần thứ hai → đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương → Δφ 

11π
3

 11π 
Δφ  6  11
o Δt 

 s.
ω
 π 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − Chuyên luyện thi Vật Lý

25



×