Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

12 ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2015 CÓ ĐÁP ÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 139 trang )

GỬI ĐẾN CÁC TRÒ THÂN YÊU!!!
LỜI GIẢI CHI TIẾT 12 ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ NĂM
2015
Với vai trò là người anh, người thầy đi trước. Thầy có vài lời khuyên nho nhỏ dành cho mấy trò của thầy nek.
Còn có mấy ngày nữa các em lên đường thi rồi. Những ngày này các em nên giải Đề và hệ thống lại kiến thức của
7 chương Vật Lý 12 nhé! Những phần nào quên các em nên hệ thống ghi ra vở và ôn lại. Đừng tập trung vào câu quá
khó, để câu Dễ + Lý thuyết ta không làm được hoặc làm sai để rồi ta không chiến thắng. Các em muốn chiến thắng các
em phải có chiến lược rõ ràng. Áp dụng 7 nốt nhạc sau nghe mấy em.
1. Ăn uống điều độ: uống sữa, ăn bổ vào, bù ngủ là đi ngủ, nhưng ngủ <6h thôi nghe mấy em.
2. Buổi sáng sớm học lý thuyết.
3. Buổi trưa + chiều giải đề.
4. Buổi tối giải đề + ôn luyện.
5. Trước khi đi ngủ nên nhẩm lại những cái gì trong ngày học hay quên nhất.
6. Gần ngày thi mấy trò nên ngồi nhẩm, đọc lại lý thuyết, cách giải cho dạng toán đó thôi. Đừng ngồi cắm vào
giải chi nữa. Sẽ làm não ta căng thẳng đó.hjx
7. Trước ngày đi thi, tối đó ngủ một giấc thật ngon, thật sâu để sáng mai làm bài cho tốt. Không nên học hay xem
gì cả. Có học là bữa ni lo học đi, đến ngày đó em nào thức khuya ôn lại bài là không hiệu quả. Mấy em yên
tâm những cái gì đã học, vào phòng thi yên tĩnh các em sẽ nhớ lại hết đó!!!
Một ngày mấy trò nên chia đều học các môn ra nhé!! Đừng tập trung vào một môn để rồi môn kia ta quên mất
cách giải, không đạt điểm cao cho môn đó. Đặc biệt môn Vật Lý lý thuyết nhiều, mấy em nên ôn kĩ cuốn: “Siêu Lý
Thuyết” của thầy nhé!!!
Mấy em cố gắng giải hết rồi đã xem Đáp án nha. Nếu chưa giải được thì tham khảo đáp án của Thầy, sau đó giải
lại tìm cách giải nhanh cho câu đó nha. Các em nên tự giải đi giải lại. Sao cho một đề mấy em giải còn có 70 phút là
ok. Chúc mấy em Thành Công nhé!!!
KHÔNG CÓ SỰ THÀNH CÔNG NÀO MÀ KHÔNG ĐỔ MỒ HÔI, NƯỚC MẮT HẾT MẤY EM!!!
CHÚC MẤY TRÒ THI ĐIỂM CAO NHẤT VÀ ĐẠT ĐƯỢC ƯỚC MƠ CỦA MÌNH NHÉ!
Trong quá trình biên soạn đáp án chi tiết sẽ không tránh khỏi thiếu sót, cho dù thầy đã cố gắng hết sức. Kiệt sức
rồi mấy em ơi!!! Huhu. Mong sự phản hồi góp ý chân thành từ mấy em thân yêu và đồng nghiệp khi đọc tài liệu
này! Xin chân thành cảm ơn!!!
Thầy Huỳnh Cường
Mọi địa chỉ xin gửi về:


SDT: 0905 423 715
Gmail:
Facebook: />ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 1. Năm học 2014 – 2015
(Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút)
TRANG 1
Câu 1: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s
2
). Thời điểm ban đầu vật
có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào gần nhất sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s
2
):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
Câu 2: Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
cos 4
6
x A t
π
π
 
= +
 ÷
 
. Thời điểm chất điểm
đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 2014 và 2015 lần lượt là bao nhiêu?
A.
12079
s
48
B.
12085

s
48
C.
1007
s
12
D.
12079
s
24
Câu 3: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng của cả
hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt +π/2)cm và y =4cos(5πt – π/6)cm. Khi
chất điểm thứ nhất có li độ x =
3

cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A.
3 3
cm. B.
7
cm. C.
2 3
cm. D.
15
cm.
Câu 4:Một con lắc lo xo treo thẳng đứng và 1 con lắc đơn tich điện q có cùng khối lượng m, khi không có điện trường
chúng dao động điều hòa với chu kì T
1
=T
2

. Khi đặt cả 2 con lắc trong cùng điện trường đều có vec to cuong do điện
trường nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với T=5/6 s. Chu kì của con lắc lo
xo trong điện trường bằng bao nhiêu?
A.1s. B.1,2s C.1,44s. B.2s
Câu 5. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng 1 địa điểm trên mặt đất (cùng khối lượng và cùng năng
lượng) con lăc 1 có chiều dài l1=1m và biên độ góc là α
01
,của con lắc 2 là l2=1,44m,α
02
.Tỉ số biên độ góc của con
lắc1/con lắc 2 là
A. 0,69 B. 1,44 C. 1,2 D. 0,83
Câu 6: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O là vị trí cân bằng của chúng) với phương trình
lần lượt là x
1=
5 cos(4 t+ /2)cm; x
2
=10cos(4 t + /3) cm. Khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là
A. 5 cm. B. 8,5cm. C. 5cm. D. 15,7cm.
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O,
kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên OB, thời gian
ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường
này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu :
A,62,8 cm/s B.40 cm/s C.20 cm/s D. 125,7 cm/s.
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f
1
= 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A
1
. Khi tần số

của ngoại lực là f
2
= 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A
2
= A
1
. Lấy pi
2
= 10. Độ cứng của lò xo có thể là
A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m).
Câu 9: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình
u
1
=u
2
=acos(100πt)(mm). AB=13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC=13cm và hợp với AB
một góc 120
0
, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11 B. 13 C. 9 D. 10
Câu 10: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng
truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t
1
M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó
có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t
2
= t
1
+ 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P
đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vàp thời điểm t

1
có giá trị gần đúng nhất
A. 4cm/s B. 2,8cm/s C. 1,4cm/s D. 8cm/s
Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu là nút sóng có dạng: y = 2sin
π
4
x.cos200πt cm. Trong đó
x tính bằng cm, t tính bằng s. Điểm gần A nhất dao động với biên độ 1cm cách A là
A. 1cm B.
4
3
cm C.
2
3
cm D. 2cm
Câu 12: Hai nguồn sóng S
1
; S
2
dao động cung pha và cách nhau 8 cm. Về một phía của S
1
S
2
lấy thêm hai điểm S
3
, S4
sao cho S
3
S
4

= 4 cm và hợp thành hình thang cân S
1
S
2
S
3
S
4
. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là λ = 1cm. Hỏi
đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên đoạn S3S4 có 5 điểm dao động cực đại.
A: 6 cm B: 3 cm C: 3 cm D: 4 cm
Câu 13: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với
16AB cm
=
trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình
5 os(30 ) ;
A
u c t mm
π
=
5 os(30 / 2)
B
u c t mm
π π
= +
. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng
60 / .v cm s=
Gọi O là trung
điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm.

TRANG 2
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm RLC ghép nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi đựơc, rL = 0. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V).Khi C = C1 = 10
-4
/π (F)
và khi C = C2 = 10
-4
/5π (F) thì cường độ dòng điện tức thời tương ứng i
1
và i
2
đều lệch pha với u một góc là π/3 . R,L
có giá trị là:
A: R = 115,5Ω; L = 3/π H. B: R = 15,5Ω; L = 3/2π H.C: R = 115,5Ω; L = 1,5/π H.D: R = 115,5Ω; L = 2/π H.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2
2
lần và dòng điện trong
mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau π/2. Tìm điện áp cực đại giữa hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V. B. 100
3
V. C. 100
2
V. D. 200 V
Câu 16: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua
điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với
tốc độ n
1
= 30 vòng/phút và n

2
= 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Khi rôto của
máy phát quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?. Hỏi n có gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 50 vòng/phút. B. 30 vòng/phút. C. 40vòng/phút. D. 24 vòng/phú
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U
0
cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch có độ lớn U/ 2 . Khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là:
A. 1/100s . B. 1/300s. C. 1/ 600s. D. 1/150s
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U =120V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là: i=4
cos(100 t- /6)(A), mA ,khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: i= 4cos(100 t+ /12) (A). Độ tự cảm L và điện
dung C có giá trị
A. 1/ H và 1/(3 ) mF. B. 3/(10 )H và 1/(3 ) mF.
C. 3/ H và 10-4/ F. D. 3/(10 )H và 10-4 / F.
Câu 19: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện năng hao phí trên
đường dây là 10%. Biết hiệu suất truyền tải điện năng lớn hơn 80% .Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này
tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì điện năng hao phí trên chính đường dây đó là
A. 14,2%. B. 10,8%. C. 7,2%. D. 12,3%.
Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90V, hệ số công suất của động cơ
bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở lưới điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào
lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 Ω. B. 19 Ω. C. 22 Ω. D. 26 Ω.
Câu 21:Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp.hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn
U=220.điện trở cuộn sơ cấp r1=0 và cuộn thứ cấp r2=2.mạch từ khép kín,bỏ qua hao phí do dòng fuco và bức xạ.khi
hai đầu cuộn thứ cấp mắc với điên trở R=20 thì điện áp hd hai đầu cuộn thứ cấp là bn?
A.18V B.22V C.20V D.24V

Câu 22: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng
C
Z
và cuộn cảm thuần có cảm kháng
L
Z
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là
RC L
U
U ; U U 2.
2
= =
Khi đó ta có hệ thức
A.
( )
2
L L C
8R Z Z Z
= −
B.
2
L C
R 7Z .Z=
C.
( )
L C
5R 7 Z Z= −
D.
L C
Z Z

7R
2
+
=
Câu 23: Một mạch dao động LC với chu kỳ dao động là 2μs, Ban đầu tích cho tụ một điện tích
9
0
8
.10Q
π

=
, sau đó
cho mạch dao động tự do. Do mạch có điện trở nhỏ nên dao động điện từ trong mạch tắt dần chậm (chu kỳ dao động
của mạch xem như không đổi), nhưng biên độ của cường độ dòng qua cuộn giảm theo thời gian và cứ sau 0,5 s dao
động biên độ đó giảm đi một nửa. Tại thời điểm t = 2s thì biên độ của cường độ dòng qua cuộn dây là:
A. 2 (mA). B. 8 (mA). C. 0,8 (mA). D. 0,5 (mA).
Câu 24: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 0,1μF, L

1
= L
2
= 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ
C
1
đến hiệu điện thế 6V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch
TRANG 3
dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C
1
và C
2
chênh lệch nhau 3V?
A.
6
10
6

s B.
3
10
6

s C.
2
10
6


s D.
12
10
6

s
Câu 25: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang
một góc 45
0
hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Cho bán kính Trái Đất
R = 6400 km. Tâng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km trên mặt đất. Cho 1 phút = 3.10
-4
rad. Độ dài cung
OM.
A. 201,6 km B. 301,6 km C. 100 km D. 200 km
Câu 26: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
0
và một tụ điện có
điện dung C
0
khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng
λ
0
. Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C
0

mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C
0
của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng
A.

0
( 1) /n n
λ
+
. B.
0
/ n
λ
. C.
0
n
λ
. D.
0
/( 1)n n
λ
+
.
Câu 27: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ký hiệu A, B lần lượt là
hai bản của tụ. Tại thời điểm t
1
bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t
2
= 3T / 4 thì điện tích
của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là
A. tích điện dương, từ A đến B. B. tích điện dương, từ B đến A.
C. tích điện âm, từ B đến A. D. tích điện âm, từ A đến B.
Câu 28. Một chùm tia sáng song song chiếu gồm hai thành phần đơn sắc chiếu vào tấm thủy tinh dày L=8mm, chiết
suất của các thành phần đối với thủy tinh lần lượt là n
1

=
2
và n
2
=
3
dưới góc tới i = 60
0
. Để màu của 2 chùm tia ló
giống hệt nhau thì độ rộng của chùm tới có giá trị lớn nhất bằng :
A. 4(
5
3
-
3
1
) mm B. 5(
5
3
-
3
1
) mm C. 4(
7
3
-
3
1
) mm D. 4(
5

8
-
3
1
) mm
Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả
kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
7,5mm. Xác định λ1.
A. 0,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0,5 μm. D. 0,3μm.
Câu 30: Trong TN Y âng về GTAS , khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn
chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 750nm và 500nm. Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( Đối
xứng nhau qua VSTT) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của VSTT?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng λ từ 0,4 µ m đến 0,7 µm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết
hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có
những bức xạ nào cho vân sáng
A.có 1 bức xạ B.có 3 bức xạ C.có 8 bức xạ D.có 4 bức xạ
Câu 32: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,6μm thì
trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ
1
và λ
2
thì
người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng
trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ

2

A.0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,76 μm.
Câu 33: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 7
0
, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n
t
= 1,6042.
Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím là
D

= 0,0045rad.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là:
A. n
đ
= 1,6005 B. n
đ
= 1,5872 C. n
đ
= 1,5798 D. n
đ
= 1,5672
Câu 34. Trong thí nghiệm Young, ánh sáng có bước sóng 500nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M.
Lúc đầu người ta thấy H là 1 cực đại giao thoa. Dịch Màn M ra xa hai khe S1 và S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng
lượng sáng lần thứ 1 thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35
m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là :
A. 1,8mm. B. 2mm. C. 1mm. D. 0,5mm.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng λ từ 0,4 µ m đến 0,7 µm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết
hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M

= 1,95 mm có
những bức xạ nào cho vân sáng
A.có 1 bức xạ B.có 3 bức xạ C.có 8 bức xạ D.có 4 bức xạ
Câu 36: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1
λ
= 600nm và
2
λ
= 0,3
m
µ
vào một tấm kim loại thì nhận được các
quang e có vân tốc cực đại lần lượt là v
1
= 2.10
5
m/s và v
2
= 4.10
5
m/s.Chiếu bằng bức xạ có bước sóng
3
λ
= 0,2
µ
m thì
vận tốc cực đại của quang điện tử là
A. 5.10
5

m/s B . 2
7
.10
5
m/s C.
6
.10
5
m/s D.6.10
5
m/s
TRANG 4
Câu 37: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
m
µλ
6,0
1
=

m
µλ
5,0
2
=
thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau ba lần. Giới hạn quang điện của kim loại
làm catôt là:
A.
).(745,0 m
µ
B.

).(723,0 m
µ
C.
).(667,0 m
µ
D.
).(689,0 m
µ

Câu 38: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ =
0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh
sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích
chiếu đến trong 1s là 2012.10
10
hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A. 2,6827.10
12
B. 2,4144.10
13
C. 1,3581.10
13
D. 2,9807.10
11
Câu 39: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ
5,1:2:1::
321
=
λλλ
vào catôt của một tế bao
quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ

kvvv :1:2::
321
=
, với
k
bằng:
A.
3
B.
3/1
C.
2
D.
2/1
Câu 40: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f =1,5.10
15
Hz
vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là Vmax. Để quả cầu
tích điện đến điện thế cực đại là 1,25Vmax thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 0,176μm B. 0,283μm C. 0,183μm D. 0,128μm
Câu 41: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 400nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước
sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát ra gấp 2 lần số photon do laze B
phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang
trên thì nó phát ra ánh sáng màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. lục.
Câu 42: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức
2
13,6
n
E

n
= −
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn
nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là
A. 9,74.10
-8
m. B. 1,22.10
-6
m. C. 4,87.10
-6
m. D. 1,88.10
-6
m.
Câu 43: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức
2
13,6
n
E
n
= −
eV (n = 1,
2, 3, ). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển lên trạng thái kích thích, khi đó số bức xạ có
bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có thể phát ra là 10. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là:
A. 0,0951µm. B. 4,059µm. C. 0,1217µm. D. 0,1027µm.
Câu 44: Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n

= 1,0087u, khối lượng của prôtôn
(prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
Be
10
4
A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV.
Câu 45: Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.10
13
hạt
β
-
. Khối lượng nguyên tử của chất này phóng xạ này
là 58,933u; 1u = 1,66.10
-27
kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
A. 1,97.10
8
giây; B. 1,69.10
8
giây; C. 1,86.10
8
giây; D. 1,78.10
8
giây
Câu 46: Ban đầu có 2g Radon (222Rn) là chất phóng xạ chu kỳ bán rã T. Số nguyên tử Radon còn lại sau t = 4T:
A. 3,39.10

20
nguyên tử B. 5,42.10
20
nguyên tử
C. 3,49.10
20
nguyên tử D. 5,08.10
20
nguyên tử
Câu 47: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2g. Sau
1h40phút, lượng chất đã phân rã có giá trị nào sau đây:
A: 1,9375 g B: 0,0625g C: 1,25 g D: một đáp án khác
Câu 48: Xét phản ứng:
232
90
Th →
208
82
Pb + x
4
2
He + y
0
1

β

. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời
gian t = 2T thì tỷ số số hạt α và số hạt β là:
A.

2
3
. B. 3 C.
3
2
. D.
1
3
Câu 49: Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền
55
25
Mn
ta thu được đồng vị phóng xạ
56
25
Mn
. Đồng vị phóng xạ
56
Mn
có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia
β
-
. Sau quá trình bắn phá
55
Mn
bằng nơtron kết thúc người ta
thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử
56
Mn
và số lượng nguyên tử

55
Mn
= 10
-10
. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số
giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là:
A. 1,25.10
-11
B. 3,125.10
-12
C. 6,25.10
-12
D. 2,5.10
-11
TRANG 5
Câu 50: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ
tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu
chất là :
A.
( )
ln 1 k
t T
ln2

=
. B.
( )
ln 1 k
t T
ln 2

+
=
. C.
( )
ln 2
t T
ln 1 k
=
+
. D.
( )
2ln 2
t T
ln 1 k
=
+
.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 2. Năm học 2014 – 2015
(Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm
chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi
tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động
năng của nó khi đó là:
A. 11,25 mJ. B. 8,95 mJ. C. 10,35 mJ. D. 6,68 mJ.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + π/6) (cm), trong đó t được tính theo đơn vị giây
(s). Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s)
A. đang tăng lên. B. có độ lớn cực đại. C. đang giảm đi. D. có độ lớn cực tiểu.
Câu 3: Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong số những phát biểu sau.
A. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động.
B. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên

ngoài.
C. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ.
D. Chu kì riêng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
Câu 4: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có độ cứng 50 (N/m) và vật nặng có khối lượng M = 0,5 (kg) dao động điều hoà
với biên độ A
0
dọc theo trục Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật M có tốc độ bằng không thì một vật nhỏ
có khối lượng m = 0,5/3 (kg) chuyển động theo phương Ox với tốc độ 1 (m/s) đến va chạm đàn hồi xuyên âm với M.
Sau va chạm vật M dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Giá trị của A
0

A. 5
3
cm.
B. 10 cm. C. 15 cm.
D. 5
2
cm.
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ
có tốc độ lớn hơn 16 cm/s là T/2. Tần số góc dao động của vật là
A. 2
2
rad/s.
B. 3 rad/s. C. 2 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4 Hz và cùng biên độ 2 cm. Khi qua vị trí
cân bằng vật đạt tốc độ 16π
3
(cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng
A. π/6. B. π/2. C. π/3. D. 2π/3.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố

định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,15. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
nén 7 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi vật dừng lại thì lò xo
A. bị nén 1,5 cm. B. bị dãn 1,5 cm. C. bị nén 1 cm. D. bị dãn 1 cm.
Câu 8: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào
đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế
rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người là T
0
= 1 s còn khi có nhà
du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là
A. 80 kg. B. 63 kg. C. 75 kg. D. 70 kg.
Câu 9: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn
phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A
dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Câu 10: Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình u
0
= 5cos(2πt + π/4) (cm) (t đo bằng giây). Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước 10 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại thời điểm t = 1,5 s, điểm M trên mặt
nước cách nguồn 20 cm có li độ bằng
A. -2,5
2
cm.
B. -2,5 cm. C. 0. D. 2,5 cm.
Câu 11: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần ba
bước sóng. Coi biên độ sóng không đổi bằng A. Tại thời điểm t
1
= 0 có u
M

= +a và u
N
= -a. Thời điểm t
2
liền sau đó để
u
M
= +A là
A. 11T/12. B. T/12. C. T/6. D. T/3.
Câu 12: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng
pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Bước sóng và biên độ tại điểm bụng lần lượt là
A. 4 cm, 40 cm. B. 4 cm, 60 cm. C. 8 cm, 40 cm. D. 8 cm, 60 cm.
TRANG 6
Câu 13: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt
thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại điểm M cách hai nguồn những khoảng
d
1
= 12,75λ và d
2
= 7,25λ sẽ có biên độ dao động a
0
như thế nào?
A. a
0
= a.
B. a < a
0
< 3a.
C. a
0

= 2a. D. a
0
= 3a.
Câu 14: Một cái loa đặt trong không khí phát sóng âm đều về mọi phía. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí và sự
phản xạ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách loa 1 m là 70 dB. Mức cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm
trên đường thẳng qua A và loa, sau A và cách loa 5 m là
A. 56 dB. B. 57 dB. C. 30 dB. D. 40 dB.
Câu 15: Một nguồn âm (coi như nguồn điểm) phát sóng âm đều về mọi phía. Tại một điểm trên phương truyền sóng có
biên độ 0,12 mm thì cường độ âm bằng tại đó bằng 1,8 W/m
2
. Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu biên độ
âm tại điểm đó bây giờ là 0,36 mm.
A. 0,6 W/m
2
. B. 2,7 W/m
2
. C. 5,4 W/m
2
. D. 16,2 W/m
2
.
Câu 16: Cho đoạn mạch AB được ghép bởi các đoạn mạch nối tiếp nhau: Đoạn AM chứa điện trở R
1
= R, đoạn MN
chứa cuộn cảm thuần L, đoạn NB chứa tụ điện C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều ổn định, khi đó U
AM
= U
AB
. Mắc
thêm một điện trở R

2
= R nối tiếp vào mạch thì thấy trong số các điện áp hiệu dụng U
AM
, U
MN
, U
NB
có một điện áp tăng,
hai điện áp còn lại giảm. Giá trị R và vị trí mắc R
2
vào mạch là
A. R bất kì, mắc vào đoạn AM. B. R >
2
Z
L
, mắc vào đoạn MN.
C. R >
3
Z
L
, mắc vào đoạn MB. D. R >
2
Z
L
, mắc vào đoạn MB.
Câu 17: Một cuộn dây không thuần cảm có điện trở 10Ω được nối với một điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u = 40 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện i trong mạch chậm pha hơn u một góc và công suất trên R là
50W. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 5A hoặc 3A B. 2A hoặc 4A C. 2A hoặc 5A D. 1A hoặc 5A
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện C, biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 40 Ω và L =

0,2
H
π
. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức
u 200cos100 t(V)= π
. Thay đổi biến trở R để công suất trên biến trở đạt
cực đại, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở là
100 5
V
3
. Điện dung C của tụ điện là
A.
1
mF

. B.
1
mF

. C.
1
mF

. D.
3
mF
π
.
Câu 19: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn AM gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong r
= 20 Ω và cảm kháng Z

L
= 20 Ω ; Đoạn MB gồm hai trong ba phần tử: Điện trở R
1
, cuộn dây thuần cảm L
1
, tụ điện C
1
.
Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Sau thời gian ít nhất
7
s
1200
kể từ khi điện áp trên đoạn AM
đạt cực đại thì điện áp trên đoạn MB đạt cực đại. Đoạn MB chứa các phần tử là
A. L
1
và R
1
thỏa mãn
L1
1
Z
3
R
=
. B. C
1
và R
1
thỏa mãn

C1
1
Z
3
R
=
.
C. C
1
và R
1
thỏa mãn
1
C1
R
3
Z
=
. D. L
1
và R
1
thỏa mãn
1
L1
R
3
Z
=
.

Câu 20: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và
đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn
định. Đồ thị theo thời gian của u
AM
và u
MB
như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện
đang có giá trị i = +I
0
/
2
và đang giảm. Biết C =
1
mF

, công suất tiêu thụ
của mạch là
A. 200 W. B. 100 W.
C. 400 W. D. 50 W.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số thay đổi được.Gọi f
0
;f
1
;f
2
lần lượt các giá trị tần
số làm cho hiệu điện thế hiệu dung hai đầu điện trở cực đại,hiệu điện thế hiệu dung hai đầu cuộn cảm cực đại,hiệu điện
thế hiệu dung hai đầu tụ điện cực đại.Ta có :
A.f
0

=
2
1
f
f
B. f
0
=
1
2
f
f
C.f
1.
f
2
= f
0
2
D. f
0
= f
1
+ f
2
TRANG 7
u(V)
t(ms)
AM
u

MB
u
O
10
200
200−
Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu
điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu
điện trở R bằng:
A. 10V. B. 10
2
V. C. 20V. D. 20
2
V.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos(100 t)V= π
vào đoạn mạch RLC. Biết
R 100 2= Ω
, tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là
π
25
1
=C
(µF) và
π
3
125
2
=C

(µF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá
trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là:
A.
π
50
=C
(µF). B.
π
3
200
=C
(µF)., C.
π
20
=C
(µF). D.
π
3
100
=C
(µF)
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R
1
, tụ điện C
1
, cuộn dây thuần
cảm L
1
mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện
mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy

dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R
1
= 20Ω và nếu ở thời điểm t (s), u
AB
= 200
2
V thì ở thời điểm (
t+1/600)s dòng điện i
AB
= 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch
chậm pha
6
π
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999.
Câu 26. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz
vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 1000vòng/min. B. 900vòng/min. C. 3000vòng/min. D. 1500vòng/min.
Câu 27. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong
mạch có cường độ
8 ( )mA
π
và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
3 / 4T
thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
9
2.10 .C



Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A.
0,5 .ms
B.
0,25 .ms
C.
0,5 .s
µ
D.
0,25 .s
µ
Câu 28: Đặt một điện áp u = U
2
cos(110πt – π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R (không
đổi), cuộn dây thuần cảm có L = 0,3 H và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cần phải điều chỉnh điện dung
của tụ đến giá trị nào để điện tích trên bản tụ điện dao động với biên độ lớn nhất?
A. 26,9 µF. B. 27,9 µF. C. 33,77 µF. D. 23,5 µF
Câu 29. Trong mạch dao động lý tưởng đang dao động điện từ tự do với chu kỳ T, điện tích cực đại của tụ điện là q
o
.
Tại thời điểm t = 0 bản tụ A tích điện q
A
= –0,5q
o
, bản tụ B tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A
sang B. Sau thời gian T/3 thì dòng điện qua cuộn cảm có chiều là
A. từ A đến B và điện tích q
A

= –0,5q
o
. B. từ A đến B và điện tích q
A
= 0,5q
o
.
C. từ B đến A và điện tích q
A
= 0,5q
o
. D. từ B đến A và điện tích q
A
= –0,5q
o
.
Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có tổng điện trở trong mạch là R =
3
10

Ω, hệ số tự cảm của ống
dây là L = 20µH, điện dung của tụ điện đang là C = 1000pF. Khi mạch bắt được sóng điện từ của một đài phát, sóng
duy trì trong mạch một suất điện động có giá trị hiệu dụng E = 1µV. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó
là:
A.
4
10
2

A B.

4
10

A C.
3
10

A D.
8
10
2

A
Câu 31: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 0,1μF, L
1
= L
2
= 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C

1
đến hiệu điện thế 6V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch
dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C
1
và C
2
chênh lệch nhau 3V?
A.
6
10
6−
s B.
3
10
6−
s C.
2
10
6−
s D.
12
10
6−
s
Câu 32. Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V, tần số f = 50Hz vào hai đầu mạch điện gồm R,
L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H), tụ điện có điện dung C biến đổi từ 0 đến vô
cực. Biết hiệu điện thế đánh thủng của tụ điện là U
0

= 240V, và nếu sử dụng mạng điện trên thì tụ bị đánh thủng. Điện
dung C có giá trị
A. 0 < C < 9,51μF B. 9,51μF < C < 48,92μF
C. 48,92μF < C < 154,68μF D.154,68μF
TRANG 8
Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp tới mặt nước của một bể nước với góc tới i = 30
0
. Biết chiết
suất của nước với màu đỏ là λ
đ
= 1,329 ; với màu tím là λ
t
= 1,343. Bể nướcsâu 2m. Bề rộng tối thiểu của chùm tia tới
để vệt sáng ở đáy bể có một vạch sáng màu trắng là
A. 0,426 cm. B. 1,816 cm. C. 2,632 cm. D. 0,851 cm.
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a=2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D
= 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự
f = 5cm trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng λ của ánh sáng là:
A. 0,55 μm B. 0,45μm C. 0,65 μm D. 0,60 μm
Câu 35.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được
khoảng vân trên màn lần lượt là i
1
= 0,5mm và i
2
= 0,3mm. Trên bề rộng giao thoa trường có độ dài 5mm hỏi có bao
nhiêu vân tối là kết quả trùng nhau của vân tối của 2 vân?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được
khoảng vân trên màn lần lượt là i
1

= 0,3mm và i
2
= 0,4mm. Trên bề rộng giao thoa trường xét 2 điểm M, N cùng phía
với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt những khoảng 0,225cm và 0,675cm. Hỏi trong khoảng MN quan sát
được bao nhiêu vị trí mà tại đó vân sáng của i
1
trùng với vân tối của i
2
?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 37: Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu sai:
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia
Rơnghen.
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
Câu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia
γ
, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia
γ
, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia
γ
.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia
γ
Câu 39: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện
tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một

hiệu điện thế và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng thì động năng cực đại
của electron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng:
A. B. C. D.
Câu 40: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang
điện trên một điện áp xoay chiều: u
AK
= 3 cos (
3
100
π
π
+t
) (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này
trong 2 phút đầu tiên là:
A. 60s. B. 70s. C. 80s. D. 90s.
Câu 41: Một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức E
n
= –13,6/n² eV. Nguyên tử đang ở trạng
thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng nhìn thấy
nhỏ nhất và bước sóng hồng ngoại lớn nhất mà nguyên tử này có thể phát ra.
A. 7 / 32 B. 3 / 8. C. 7 / 20. D. 11 / 200
Câu 42: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f =1,5.10
15
Hz
vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là Vmax. Để quả cầu
tích điện đến điện thế cực đại là 1,25V thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn là:
A. 0,176μm B. 0,283μm C. 0,183μm D. 0,128μm
Câu 43: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng
chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,85A thì
điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là

A. 43,6% B. 14,25% C. 12,5% D. 28,5%
Câu 44: Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay
đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím có λ
1
=380nm và ánh sáng lục λ
2
=547,2nm. Dùng một may dò ánh sáng có độ
nhạy không đổi chỉ phụ thuộc vào số hạt photon đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ.
Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r
1
và r
2
. Biết
. Giá trị r
1
là:
A.180km B.210 km C.150km D.120km.
TRANG 9
Câu 45: Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc 7,31.10
5
(m/s) và hướng nó vào một
từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10
-5
(T) theo hướng vuông góc với từ trường. Xác định bán kính quỹ đạo các electron
đi trong từ trường.
A. 6 cm B. 4,5 cm C. 5,7 cm D. 4,6 cm
Câu 47: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X và Y ban đầu số hạt phóng xạ của hai chất là như nhau. Biết chu kì
phóng xạ của hai chất lần lượt là T
1
và T

2
với T
2
= 2T
1
. Sau thời gian bao lâu thì hỗn hợp trên còn lại một phần hai số
hạt ban đầu?
A. 1,5T
2
B. 2T
2
C. 3T
2
D. 0,69T
2
Câu 48: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1
giờ đầu tiên máy đếm
được n
1
xung; trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp theo máy đếm được n
2
=
64
9
n

1
xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
A. T = t
1
/2 B. T = t
1
/3 C. T = t
1
/4 D. T = t
1
/6
Câu 49 . Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất
có chu kì T
1
= 2,4 ngày. Đồng vị thứ hai có T
2
= 40 ngày. Sau thời gian t
1
thì có 87,5% số hạt nhân của hỗn hợp bị
phân rã,sau thời gian t
2
có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã.Tỉ số
2
1
t
t
là.
A. t
1
= 1,5 t

2
. B. t
2
= 1,5 t
1
C. t
1
= 2,5 t
2
D. t
2
= 2,5 t
1

Câu 50. Một nhà máy thủy điện cung cấp điện cho một thành phố cách nó 80 km bằng đường dây tải điện một pha, hệ
số công suất của đường dây bằng 1. Đường dây tải làm tiêu hao 5% công suất cần tải và ở thành phố còn nhận được
công suất 47500 kW với điện áp hiệu dụng 190 kV. Đường dây làm bằng đồng có điện trở suất 1,6.10
–8
Ω.m và khối
lượng riêng là 8800 kg/m³. Khối lượng đồng dùng làm đường dây này bằng
A. 190 tấn. B. 90 tấn. C. 180 tấn. D. 80 tấn.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 3. Năm học 2014 – 2015
(Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch
( )
u 100 2cos t / 4 V= ω + π
. Cho R = 100 Ω, Tụ điện có điện dung C =
4
10 / (F)


π
F
.
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L =
9 / 2
π
H. Điều chỉnh
ω
để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa u
AM
và u
MB.
là:
A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad.
Câu 2. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E
n
= −

(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì
nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4861 µm. B. 0,4102 µm. C. 0,4350 µm. D. 0,6576µm.
Câu 3. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân
(
)
7

3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động
năng, theo phản ứng hạt nhân sau:
+ → +
7
3
p Li X X
. Cho m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0744u; m
X
= 4,0015u;
=
2
MeV
1u 931
c
.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng:
A. 1,154.10
25
MeV. B. 0,827.10
25
MeV. C. 1,454.10
25
MeV. D. 1,954.10
25
MeV.

Câu 4. Lúc đầu một mẫu Pôlôni
210
84
Po
nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt α và biến thành hạt nhân X. Tại thời
điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết
chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là:
A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày.
Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r
1
= 5,3.10
-11
m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là :
A.
14,3eV
. B.
17,7eV
C.
13,6eV
D.
27,2eV
Câu 6. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi
A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của
TBQĐ là U
AK
> 0.
B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài.
C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp.
D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt
và catôt của tế bào quang điện là U

AK
phải lớn hơn hiệu điện thế hãm U
h
Câu 7. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10
-2
T. Vectơ cảm ứng từ
B
ur

vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm
2
. Biên độ của suất điện động cảm ứng
TRANG 10
trong khung là E
0
= 4
π
V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với
B
ur
. Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:
A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình :
2
x 6 os( . )
3 3
c t cm
π π
= −
. Tính từ thời điểm t=0, khoảng

thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là :
A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s)
Câu 9. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz
vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s)
Câu 10. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L.
Biết L =
1/10
π
H,
3
C 10 / 4 (F)

= π
và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N
một điện áp
( )
AN
u 120 2cos 100 t V= π
. Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến
mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là:
A.
( )
AB
u 150cos 100 t /10= π + π
B.
( )
AB
u 150cos 100 t /15= π + π
C.

( )
AB
u 150cos 100 t / 5= π + π
D.
( )
AB
u 150cos 100 t / 20= π + π
Câu 11. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ
0
. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai
bức xạ có bước sóng
1
0,4 mλ = µ

2
0,5 mλ = µ
thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt
khác nhau 2 lần. Giá trị của λ
0

A. 0,515μm. B. 0,545μm. C. 0,595μm. D. 0,585μm.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos
( )
t /π − π5 3
cm. Xác định quãng đường vật đi
được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:
A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm
Câu 13. Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6

n
E
n
= −
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Trong quang
phổ của hiđrô tỉ số giữa bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 2 về n = 1 và bước sóng của vạch
quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 3 về n = 2 là
A.
5
48
. B.
5
27
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh
sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos
( )
20t /3+ π
cm. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian

t 13 / 60(s)= π
s, kể từ khi bắt đầu dao động. là :
A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s.
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ
1
= 640
nm và bức xạ lục có bước sóng λ
2
=

560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có:
A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục
C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục
Câu 17. Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là
( )
AB o
u U sin 10 t 5 /12= π + π
V, với U
o
được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200

thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P
max
=100W và điện
áp hiệu dụng giữa M và B là U
MB
= 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là:
A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V.
Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.

A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng
riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
C 5 F= µ
, một cuộn thần cảm có độ tự cảm
L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời
điểm đó:
TRANG 11
N
LC
A
B
A. 4,67.10
-2
A. B. 4,47.10
-2
A. C. 4,77.10
-2
A. D. 4,87.10
-2
A.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình :
( )
1

u 0,2.cos 50 t cm= π + π

( )
1
u 0,2.cos 50 t / 2 cm= π + π
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số
điểm cực đại trên đoạn AB là:
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16
Câu 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10
-10
m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết
vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.10
5
m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối
lượng của đối catốt là
m 150g=
và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm:
A. 2,48
0
C. B. 3,26
0
C C. 4,73
0
C D. 5,49
0
C
Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau.
Câu 24. Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong

mạch có cường độ
4 mA
π
, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10
-9
C. Chu kỳ dao động của
mạch là :
A.
0,25 s
µ
B. 0,5ms C. 0,5
s
µ
D. 0,25ms
Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng
cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là:
A. 11.B. 12. C. 13. D. 14
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
U
2
. Giá trị của U là:
A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V.
Câu 28. Hạt nhân Pôlôni
210

84
Po
đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân
A
Z
X
. Chu kì bán rã của Pôlôni là T =
138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m
0
= 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
sau thời gian 276 ngày là :
A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l.
Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là:
A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s.
Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch
( )
u 200 2cos 2 ft V= π
, R = 100
3
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
2/ (H)π
, C = 31,8μF, tần số f của dòng điện
thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là:
A.
( )
AN
u 175,8cos 203,3t 0,765 V= −

B.
( )
AN
u 348,6cos 203,3t 0,765 V= +
C.
( )
AN
u 348,6cos 112,6t 0,265 V= −
D.
( )
AN
u 175,8cos 112,6t 0,265 V= +
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao
động điện từ LC không điện trở thuần.
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường
độ dòng điện trong mạch.
TRANG 12
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm) tại điểm
M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là:
A. 0,45μm. B. 0,54μm. C. 0,6μm. D. 0,67μm.
Câu 33. Cho mạch điện xoay AE chứa
1 1
,R C
,EB chứa L,
2 2

,R C
chiều như hình.
R
1
= 4Ω,
2
1
10
C F
8

=
π
, R
2
= 100Ω ,
L 1/ (H)= π
H , f=50Hz. Biết rằng điện áp u
AE
và u
EB
đồng pha. điện dung C
2
có giá trị:
A.
4
10
2

π

. B.
4
10
3

π
. C.
4
2.10

π
. D.
4
3.10

π
.
Câu 34. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ
của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là:
A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
os( . )
2
x Ac t cm
T
π π
= −
. Tính từ thời điểm t=0 đến thời
điểm

4
T
tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là :
A.
3 :1: (2 3)−
B.
( 3 1) :2:( 3 1)+ −
C.
( 3 1) :2:(2 3)+ −
D.
( 3) :1: ( 3 1)−
Câu 36. Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là
u 100 2 cos(100 t)
= π
V,
R 100
= Ω
,
4
10
C F
2

=
π
. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:
A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H.
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc λ
1

= 0,4 µm, λ
2
= 0,45 µm và λ
3
= 0,6 µm. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là:
A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm.
Câu 38. Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
Câu 39. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10μF. Giá trị
cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là:
A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A.
Câu 40. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ
âm bằng
A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB
Câu 41. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ λ = 0,1854µm thì hiệu điện thế U
AK
= -2V vừa đủ triệt
tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ
λ = λ
'
/ 2
mà vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các
electron khi bay sang đến anốt là:
A. 1,612.10
- 19
J. B. 1,812.10

- 19
J. C. 1,312.10
- 19
J. D. 1,712.10
- 19
J.
Câu 42. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như
vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời
điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là:
A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s.
Câu 43. Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H
2
xác định bằng công thức
0
2
( 1,2,3 )
n
E
E n
n

= =
. Biết tỷ
số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :
A.
36
20
B.
20
27

C.
20
36
D.
27
20
Câu 44. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào
trong các yếu tố sau:
A. bước sóng ánh sáng kích thích
B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử
C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử
TRANG 13
D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod
Câu 45. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến thiên từ 10pF
đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10
0
đến 180
0
. Các bản tụ di động xoay một góc 110
0
kể từ vị trí điện
dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng:
A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m
Câu 46. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị:
A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV.
Câu 47. Hạt nhân
210
84
Po

đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân
Z
A
Pb
có kèm theo một photon.
Biết rằng
=
Po
m 209,9828u
;
=
He
m 4,0015u
;
=
Pb
m 205,9744u
;
=
2
MeV
1u 931
c
. Bước sóng của bức xạ là:
A. 10.10
-12
m. B. 12.10
-12
m. C. 14.10
-12

m. D. 16.10
-12
m.
Câu 48. Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r.
Biết:
AM
U 5V=
;
MB
U 25V=
;
AB
U 20 2V=
.
Hệ số công suất của mạch là:
A.
3
2
B.
2
2
C.
1
2
D.
5
2
Câu 49. Hạt nhân phóng xạ
234
92

U
phát ra hạt
α
.
=
u
Cho m 233,9904u;
=
x
m 229,9737u;
α
=m 4,0015u;

=
2
MeV
u 931
C
Động năng của hạt nhân con là:
A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với
tần số
f 20Hz
=
. Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d
1
= 25cm, d
2
= 20,5cm dao động với
biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại kháC. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA

vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại.
A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 4. Năm học 2014 – 2015
(Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài
60l cm=
được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo
phương ngang với tần số thay đổi từ
60 Hz
đến
180 Hz
. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
8v m s=
. Trong quá
trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 2. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
. Cho các năng
lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của
234
U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7 MeV.

A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.
Câu 3. Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc , canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78 eV ; 2,89 eV; 2,26eV; và
4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m
µ
vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các
kim loại nào sau đây?
A. Kali và canxi B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Bạc và đồng
Câu 4. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
450nm
λ
=
. Nguồn sáng thứ hai
có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
0,60 m
λ µ
=
. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số
photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P
1
và P
2
là:
A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.

Câu 5. TN GTAS với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi
thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân
sáng bậc 6. Giá trị của
λ
bằng
A. 0,60 µm B. 0,50
m
µ
C. 0,45
m
µ
D. 0,55
m
µ
TRANG 14
A B
R
r, L
M
Câu 6. Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động năng của hạt α bay ra
chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7%
Câu 7. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
120 2 osu c t V
ω
=

. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc
6
π
và có giá trị hiệu
dụng là 1 A. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =

2
400 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu
dụng. Giá trị của L là
A. 0,2/π H B.
0,3 H
π
C.
0,4 H
π
D.
0,6 H
π

Câu 8. Dùng proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân Be
9
đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li
6

hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: m
Be
= 9,01219u; m
P
= 1,0073u;
m
Li
= 6,01513u; m
X
= 4,0015u; 1uc
2
= 931 MeV. Tính động năng của hạt nhân Li.
A. 5,05 MeV B. 3,1 MeV C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV
Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi
20R = Ω

80R = Ω
thì
công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi
1
50R R= = Ω
thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P
1
.
Khi

2
15R R= = Ω
thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P
2
. Chọn đáp án đúng?
A.
2 1
P P P< <
B. P
2
< P < P
1
C.
1 2
P P P< <
D.
2 1
P P P< <
Câu 10. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì
Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối
lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x
1
= A
1
cos(ωt – π/6) cm và x
2
= A
2

cos(ωt
– π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A
2
có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị:
A. 18
3
cm B. 7cm C. 15
3
cm D. 9 cm
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân :
XnLiD
+⇒+
. Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0;
12MeV; và 6MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV.
Câu 13. Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần lượt là
1 2
,
λ λ

3
λ
. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là
A.
1 2 3
min
1 2 3

λ λ λ
λ
λ λ λ
+ +
=
B.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ
λ λ λ
=
+ +
C.
1 2 3
min
1 2 2 3 3 1
λ λ λ
λ
λ λ λ λ λ λ
=
+ +
D.
1 3
min
1 3
λ λ
λ
λ λ

=
+
Câu 14. Cho đoạn mạch R,L có cảm kháng bằng 3 lần điện trở R mắc nối tiếp có hệ số công suất là cosφ
1
. Nếu mắc
thêm tụ điện có dung kháng bằng 2 lần điện trở và mạch thì ta có hệ số công suất mới là cosφ
2
. Tỉ số giữa hệ số công
suất cosφ
2
/cosφ
1
là:
A. B. C. D.
3
Câu 15. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần
lượt là x
1
= 10cos(
2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2

π

) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(
2
π
t
3
π

) cm. Khi
năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
A.
20 / 3
cm B. 10 cm C.
10 / 3
cm D. 20cm
Câu 16. TN GTAS, a=2 mm, D= 2 m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,4 µm, λ
2
= 0,45 µm và λ
3
=
0,6 µm. Xác định vị trí các vân sáng trùng nhau và khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng
chính giữa.
A. 3,6mm B. 2,4mm C. 2mm D. 1.5mm
Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không thay đổi. Hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu các linh kiện R,L,C lần lượt là 45V, 90V và 150 V. Nếu nối tắt hai bản tụ của tụ điện bằng

một dây dẫn thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R là:
A. 45 V. B.
25 5V
C. 15 V D. 30V.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
gian
3 4t T∆ =

A.
3A
B. A(2 + ) C.
3 2A
D.
( )
2 3A +
TRANG 15
Câu 19. Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là
1 2
5N N =
, hiệu suất 96 %, nhận
một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ
cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong cuộn thứ cấp bằng
A.
30 A
B.
40 A
C.
50 A
D. 60A

Câu 20. Cho mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80

. Biết hiệu
điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
, toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là
0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40

B. 120

C. 160

D. 320

Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8g m s=

với phương trình của li độ
dài
( )
2,0cos7s t cm=
, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,01 B.
0,95
C.
1,08
D.

1,05
Câu 22. Trong thí nghiệm Y

âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,5a mm=
, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1D m=
. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
,
2
0,5 m
λ µ
=

3
0,6 m
λ µ
=
. Trên khoảng từ M đến N với
6MN cm=
có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung
tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm?
A.
2
B.

3
C. 4 D.
5
Câu 23. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc
ω
thay đổi được. Khi
( )
1
50 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của
mạch bằng 1. Khi
( )
1
150 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch là
1 3
. Khi
( )
3
100 rad s
ω ω π
= =
thì
hệ số công suất của mạch là
A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866

Câu 24. Giao thoa khe Iang với ánh sáng tạp có bước sóng từ
0,4 m 0,53 m
µ ≤ λ ≤ µ
, khoảng cách 2 khe là a=1mm
và khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1m. Tìm vị trí đầu tiên cho vân sáng trùng nhau.
A. 0,8mm B. 1,2mm C. 21,2mm D. 2mm
Câu 25. Hiện tượng tán sắc
A. Là hiện tia sáng bị lệch khi tuyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Có nguyên nhân là do môi trường có chiết suất phụ thuộc của vào bản chất của nó.
C. Chỉ xảy ra với ánh sáng trắng.
D. Không xảy ra với ánh sáng đơn sắc.
Câu 26. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức
( )
2cos100i t A
π
=
. Điện lượng chuyển qua một tiết diện
thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là
A.
( )
1 25 C
π
B.
( )
1 50 C
π
C.
( )
0 C
D.

( )
1 100 C
π
Câu 27. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương
vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng
đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai
A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím.
C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím.
Câu 28. Cho hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha với bước sóng 4cm, cách nhau 19cm. Trên đoạn thẳng nối
hai nguồn có:
A. 8 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu. B. 10 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu.
C. 9 điểm dao động cực đại, 10 điểm dao động cực tiểu. D. 9 điểm dao động cực đại, 8 điểm dao động cực tiểu.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa
( )
10cos10x t cm
π
=
. Vận tốc của vật có độ lớn bằng
( )
50 cm s
π
lần thứ
2012 kể từ
0t =
tại thời điểm
A.
2413 12 s
B. 1207/12 s C.
1205 12 s
D.

2415 12 s
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
( )
120 2 os 100 2 ( )u c t V
π π
= +
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R
0
thì công
suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị
30 2 V
.
Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
A.
( )
1,2 2 os 100 4 ( )i c t A
π π
= +
B. i = 2,4cos(100πt + π/4) A
TRANG 16
C.
( )
2,4 os 100 3 4 ( )i c t A
π π
= +
D.
( )
1,2 2 os 100 3 4 ( )i c t A
π π

= +
Câu 31. Con lắc lò xo dao động điều hòa có tần số f. Cơ năng của con lắc có tần số:
A. Bằng 0 B. Bằng f C. Bằng 2f D. Bằng f/2
Câu 32. Một vật dao động điều hòa có dạng
cos( )x A t
ω ϕ
= +
, vị trí ban đầu được chọn có trạng thái thỏa mãn: tốc
độ bằng ½ giá trị cực đại, đang giảm và gia tốc đang có giá trị âm. Pha ban đầu bằng:
A. - B.
5
6
π
C. - D.
6
π
Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau
10 cm
, dao động theo phương trình
5 os(40 )
A
u c t mm
π
=

5 os(40 )
B
u c t mm
π π
= +

. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng
40 /v cm s
=
. Số
điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10 B. 21 C. 20 D. 11
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi
1
C C=
thì công suất tiêu thụ
của mạch đạt cực đại
ax
400 W
m
P =
. Khi
2
C C=
thì hệ số công suất của mạch là
3 2
và công suất tiêu thụ của
mạch khi đó là
A. 200 W B.
100 3
W C. 100 W D. 300 W
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C trong đó R,C, Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, tần số của hiệu điện
thế không đổi, giá trị của L thay đổi được. Khi L=L
0
thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 200W thì khi

đó hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện. Khi điều chỉnh L đến
giá trị để hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị lớn nhất thì công suất khi đó là:
A. 180 W B. 160W C. 150W D. 120W
Câu 36. Trong mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp có R=
3
Z
C
.

Tại một thời điểm hiệu điện thế tức thời
trên điện trở và trên tụ điện lần lượt là
60 6V

80 2V
. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện là:
A. 160 V B. 200
2
V C.
160 2
V D. 200V
Câu 37. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm
t
1
, dòng điện qua cuộn cảm là
5i mA=
. Sau đó
4T
thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
10u V=
. Biết điện dung của

tụ điện là
2C nF=
. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng
A.
50 mH
B.
40 H
µ
C.
8 mH
D. 2,5 µF
Câu 38. Một sóng dừng xãy ra trên sợi dây hai đầu cố định với tần số f. Nếu tăng tần số lên 2f thì:
A. Vẫn có sóng dừng, các nút sóng ban đầu trở thành bụng sóng.
B. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu trở thành nút sóng.
C. Không có sóng dừng nữa.
D. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu lúc này vẫn là bụng sóng.
Câu 39. Một mạch dao động không lý tưởng có tần số riêng là 1000Hz, điện trở là 0,2

. Để duy trì dao động với giá
trị cực đại của dòng điện là 4mA thì mỗi chu kỳ dao động cần cung cấp năng lượng là:
A. 1,6.10
-19
J B.
9
0,8.10 J

C.
9
3,2.10 J


D.
9
2,4.10 J


Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau
10 cm
, dao động cùng tần số
và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành
11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường
này là
60v cm s=
. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz
Câu 41. Cho mạch dao động điện từ LC dùng để chọn sóng, bước sóng chọn được là
λ
. Để chọn được bước sóng
'
2
λ λ
=
người ta mắc song song vào C tụ C
1
. Đề chọn được bước sóng 0,5
λ
thì cần mắc:
A. Song song vào C tụ C
2
= C
1

/3 B. Song song vào C tụ C
2
= C
1
/ 9
C. Nối tiếp vào C tụ C
2
= C
1
/3 D. Nối tiếp vào C tụ C
2
= C
1
/9
Câu 42. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính
quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn
nhất bằng
A.
742 5
B. 384/9 C.
423 8
D.
529 3
Câu 43. Cho mạch dao động điện từ LC có tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm dòng điện có giá trị cực
đại đến thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là:
A. B.
1
3 f
C.
1

12 f
D.
1
8 f

TRANG 17
Câu 44. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa
trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm
được giữ nguyên thì
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân tăng lên
Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ
vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 550nm B. 480nm C. 750nm D. 600nm
Câu 46. Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen.
A. Có tính chất lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 47. Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức
năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L.
Câu 48. Môt đám nguyên tử Hydro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi
chuyển về trạng thái cơ bản, đám nguyên tử Hydro phát ra bao nhiêu vạch, thuộc dãy nào?
A. 3 vạch, trong đó có 1 vạch thuộc dãy Banme, 2 vạch thuộc dãy laiman.
B. Hai vạch trong đó có 1 vạch dãy Banme, 1 vạch của dãy Laiman.
C. Hai vạch dãy Banme.
D. Hai vạch của dãy Laimanan.
Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số
50f Hz=
vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có
4
10C F
π

=
. Khi
1
2L L H
π
= =
thì
( )
1
2 os 100 12i I c t A
π π
= −
. Khi
2
4L L H
π
= =
thì
( )
2
2 os 100 4i I c t A
π π
= −
. Giá trị của R là
A. 100 Ω B.

100 Ω
C.
100 2 Ω
D.
200 Ω
Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động
ξ
,
điện trở trong
2r = Ω
. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành
mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là
6
4.10

C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện
trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là
6
.10
6

π
s. Giá trị của
ξ

A.
2 V
B.
4 V
C.

6 V
D. 8V
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 5. Năm học 2014 – 2015
(Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là: u = 2cos(10
6
t)
(V) và i = 4cos(10
6
t + π/2) (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là
A. L = 0,5 µH và C = 2 µF. B. L = 0,5 mH và C = 2 nF. C. L = 5 mH và C = 0,2 nF. D. L = 2 mH và C = 0,5 nF.
Câu 2. Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào
đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế
rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động đo được của ghế khi không có người là T
0
= 1,0 s còn khi có nhà du hành
là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là
A. 27 kg. B. 64 kg. C. 75 kg. D. 12 kg.
Câu 3. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm lệch pha π/2.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường 25
cm là 7/3 s . Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 0,25 m/s
2
B. 0,5 m/s
2
C. 1m/s

2
D. 2m/s
2
Câu 5. Trên sợi dây hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều
nào sau đây là SAI?
A. Bước sóng là 0,8 m. B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
D. Các điểm nằm ở hai bên một nút của hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
TRANG 18
Câu 6. Hai điểm M, N nằm trong miền giao thoa nằm cách các nguồn sóng những đoạn bằng d
1M
= 10 cm; d
2M
= 35 cm và
d
1N
= 30 cm; d
2N
= 20 cm. Các nguồn phát sóng đồng pha với bước sóng λ = 3 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 7. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong
mạch có cường độ 8π mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 0,75T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2nC. Chu kỳ
dao động điện từ của mạch bằng
A.
0,5 .ms
B.
0,25 .ms
C. 0,5 µs D.
0,25 .s

µ
Câu 8. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Khi R = R
1
và R = R
2
thì mạch có cùng công suất. Biết R
1
+ R
2
= 100Ω.
Công suất của đoạn mạch khi R = R
1
bằng
A. 400W. B. 220W. C. 440W D. 880W
Câu 9. Vec tơ vận tốc của vật
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ. B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên. D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 2cos(2πt + π/6) (cm), trong đó t được tính theo đơn vị giây
(s). Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s)
A. đang tăng lên. B. có độ lớn cực đại. C. đang giảm đi. D. có độ lớn cực tiểu.
Câu 11. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường. B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời
gian và vật dao động.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một
quy luật phù hợp.
Câu 12. Mạch dao động điện từ tự do LC. Một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển thành năng lượng
từ trong cuộn cảm mất thời gian ngắn nhất là t
0
. Chu kì dao động điện từ trong mạch là

A. 2t
0
. B. 4t
0
. C. 8t
0
. D. 0,5t
0
.
Câu 13. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế u = 100
2
cosωt(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu cuộn dây lần lượt là 100
2
(V)
và 100 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch I =
2
A. Tính tần số góc ω, biết rằng tần số dao động riêng của mạch ω
0
=100
2
π ( rad/s).
A. 100π ( rad/s). B. 50π ( rad/s). C. 60π ( rad/s). D. 50
2
π ( rad/s).
Câu 14. Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch: u = 30 cos100πt (V). Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại
và bằng 50 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là
A. 20 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 30 V.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng? Một trong những ưu điểm của máy biến thế trong sử dụng là

A. không bức xạ sóng điện từ. B. không tiêu thụ điện năng.
C. có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng. D. không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phucô.
Câu 16. Một vật dao động theo phương trình li độ x = 4cos(4πt/3 + 5π/6) (cm, s). Tính từ lúc t = 0 vật đi qua li độ x = -
2 cm lần thứ 7 vào thời điểm nào?
A. t = 6,375 s. B. t = 4,875 s. C. t = 5,875 s. D. t = 7,375 s.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế
năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 18. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có
điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
1
=3s. Khi có điện trường hướng
thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
2
=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không
có điện trường

là:
A. 5s B. 2,4s C. 7s. D. 2,4 s
Câu 19.

Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có L
M
= 30 dB, L
N
= 10 dB.
Nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A. 12 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L,r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng

một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 30 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 30 V.
TRANG 19
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm
kháng 350 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng Z
C1
= 50 Ω và Z
C2
= 250 Ω thì dòng điện trong
mạch có pha ban đầu hơn kém nhau π/6. Điện trở R bằng
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 100 Ω. D. 121 Ω.
Câu 22. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A
và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện
áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100 V. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 60
0
nhưng
giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Điện áp hiệu dụng hai điểm C và D là
A. 220 V. B. 220/ V. C. 100 V. D. 110 V.
Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là 200 V và trên đoạn chứa
RC là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 80 V. B. 60 V. C. 100 V. D. 100 V.
Câu 24. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện
áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100 .cos100πt (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại U
LMax
thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 V. Giá trị U
LMax

A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 200 V.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện.
Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng với hai giá trị của biến trở là R
1
= 90 Ω và R
2
= 160 Ω. Hệ số
công suất của mạch AB ứng với R
1
và R
2
lần lượt là
A. 0,6 và 0,75. B. 0,6 và 0,8. C. 0,8 và 0,6. D. 0,75 và 0,6.
Câu 26. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng
thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm
M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp trên
đoạn AN có hiệu dụng là 100 V và lệch pha với điện áp trên NB là 5π/6. Biểu thức điện áp trên đoạn NB là u
NB
= 50
cos(100πt - 2π/3) V. Điện áp tức thời trên đoạn MB là
A. u
MB
= 100 cos(100πt - 5π/12) V. B. u
MB
= 100cos(100πt - π/2) V.
C. u
MB
= 50 cos(100πt - 5π/12) V. D. u
MB
= 50 cos(100πt - π/2) V.
Câu 27. Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz

và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1
vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 320 V. B. 240 V. C. 280 V. D. 400 V.
Câu 28. Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời gian với
phương trình: q = q
0
cos(ωt + ϕ). Lúc t = 0 năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường, đồng thời điện tích
trên bản 1 đang giảm (về độ lớn) và có giá trị dương. Giá trị ϕ có thể bằng
A. π/6. B. -π/6. C. -5π/6. D. 5π/6.
Câu 29. Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: am truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức
cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là?
A. 5dB B. 125dB C. 66,19dB D. 62,5dB
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi với chiều dài 50cm, có tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Khi tạo sóng dừng trên dây thì
có một đầu cố định, đầu còn lại tự do. Khi tần số trên dây thay đổi từ 19Hz đến 80Hz thì trên dây có số lần xảy ra sóng
dừng có số nút sóng lẻ là
A. 8 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Câu 31. Trong máy quang phổ lăng kính ống chuẩn trực có tác dụng
A. Tạo ra chùm tia song song của các tia sáng chiếu vào khe hẹp F ở một đầu của ống.
B. Phân tích chùm tia chiếu vào ống thành nhiều chùng tia đơn sắc song song.
C. Hội tụ các chùm tia song song đơn sắc thành các vạch đơn sắc trên kính K của ống.
D. Tạo ra quang phổ chuẩn của nguồn f.
Câu 32. Chọn phát biểu SAI.
A. Quang điện trở và pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
B. Laze bán dẫn hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
TRANG 20
C. Lỗ trống và electron dẫn cùng tham gia dẫn điện trong chất quang dẫn.
D. Nhiều chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 33. Tìm phát biểu đúng về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch.
A. Cả hai loại phản ứng trên đều tỏa năng lượng. B. Phản ứng nhiệt hạch dễ xảy ra hơn phản ứng phân hạch.
C. Năng lượng của mỗi phản ứng nhiệt hạch lớn hơn phản ứng phân hạch.

D. Một phản ứng thu năng lượng, một phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 34. Tìm phát biểu SAI? Quang phổ vạch phát xạ của các chất khác nhau thì khác nhau về
A. màu sắc các vạch phổ. B. số lượng các vạch phổ.
C. độ sáng tỉ khối giữa các vạch phổ. D. bề rộng các vạch phổ.
Câu 35. Điều nào sau đây không phù hợp với thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Các hạt ánh sáng là những phôtôn bay với tốc độ không đổi 3.10
8
m/s.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Mỗi lần nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra một phôtôn.
Câu 36. Tại điểm M cách nguồn âm (coi sóng âm truyền đi đẵng hướng và không bị môi trường hấp thu) một khoảng 2
m có mức cường độ âm là 60 dB, thì tại điểm N cách nguồn âm 8 m có mức cường độ âm là
A. 23,98 B. B. 4,796 B. C. 4,796 dB. D. 2,398 dB.
Câu 37. Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
4
5
π
H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn
mạch đạt giá trị cực đại I
m
. Khi ω = ω
1

hoặc ω = ω
2
thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng
I
m
. Biết ω
1
– ω
2
= 200π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 160 Ω. D. 50 Ω.
Câu 38. Một tụ điện có điện dung
5
10
2
C F
π

=
được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm
HL
π
5
1
=
. Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc
nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
A.
1


300
s
. B.
5

300
s
C. s D.
4

300
s
Câu 39. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban
đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất
2,72
B
A
N
N
=
.Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày B. 199,5 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày
Câu 40. TN GTAS, a= 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M có tọa độ 1,2
mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì
tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,4 µm. B. 0,48 µm. C. 0,45 µm. D. 0,44 µm.
Câu 41. TN GTAS bằng ánh sáng đơn sắc, a= 0,6 mm. D=1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn
25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí
nghiệm là

A. 0,64
m
µ
. B. 0,50
m
µ
. C. 0,45
m
µ
. D. 0,48 µm
Câu 42. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây, A là một
điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 4BC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. T/4. B. 3T/8. C. T/3. D. T/8.
Câu 43. Trên mặt thoáng của chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha cách nhau 10 cm. Sóng tạo
thành trên mặt chất lỏng lan truyền với bước sóng 0,5 cm. Gọi O là điểm nằm trên đoạn AB sao cho OA = 3 cm và M,
N là hai điểm trên bề mặt chất lỏng sao cho MN vuông góc với AB tại O và OM = ON = 4 cm. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì Pb206
bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng
của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Câu 45. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt C
1
= 3C
0
và C
2
= 2C

0
mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm tổng năng lượng điện trường trong các tụ bằng 4 lần năng
TRANG 21
lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ C
1
bị đánh thủng hoàn toàn. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm sau đó sẽ
bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. 0,68. B. 7/12. C. 0,82. D. 0,52.
Câu 46. Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng m
o
. Bỏ qua
năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m
0
sau bốn chu kì bán rã là?
A. 0,92m
0
B. 0,06m
0
C. 0,98m
0
D. 0,12m
0
Câu 47. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay với tốc độ góc
A. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. bằng tần số góc của dòng điện. D. lớn hơn tần số góc của dòng điện.
Câu 48. Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn

A. biên độ sóng tăng lên. B. tần số sóng tăng lên. C. năng lượng sóng tăng lên. D. bước sóng tăng lên.
Câu 49. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 2000 và số vòng dây cuộn thứ cấp là 4000. Cuộn thứ cấp
nối với tải tiêu thụ gồm điện trở 50 Ω nối tiếp với cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay
chiều có trị hiệu dụng 200 V. Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là
A. 4 A. B. 0,6 A. C. 8 A. D. 8 A.
Câu 50. Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ 10,56
KW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A. B. 6 A. C. 20 A. D. 60 A.
…………………HẾT…………………
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 6. Năm học 2014 – 2015
(Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U
AB
bằng 120V, hai
đầu đoạn R,L là U
AN
bằng 160V, hai đầu tụ điện là U
NB
bằng 56V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng
A. 0,9. B. 0,75. C. 0,64. D. 0,8.
Câu 2. Treo vật m = 100g vào lò xo có độ cứng k rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Trong quá trình dao động người ta thấy tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 3. Lấy g = 10m/s
2
. Biết ở
VTCB lò xo giãn 8cm. Khi tốc độ của vật có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại thì độ lớn của lực phục hồi lúc đó
bằng:
A. 0,5N. B. 0,36N. C. 0,25N. D. 0,43N.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn
quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì

số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là
A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân.
Câu 4. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q
1
thì cường độ
dòng điện là i
1
; khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q
2
thì cường độ dòng điện là i
2
. Gọi c là tốc ánh sáng trong
chân không. Nếu dùng mạch dao động này để là mạch chọn sóng của máy thu thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu
có bước sóng
A. λ = 2πc
2
1
2
2
2
1
2
2
ii
qq


. B. λ = 2πc
2
2

2
1
2
1
2
2
ii
qq


. C. λ = 2πc
2
1
2
2
2
1
2
2
qq
ii


. D. λ = 2πc
2
2
2
1
2
1

2
2
qq
ii


.
Câu 5. Một cuộn dây dẹt, quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng với cuộn dây và trong từ trường đều có
phương vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có giá trị cực đại là E
0
. Tại thời
điểm suất điện động tức thời bằng e = E
0
/2 và đang tăng thì véc tơ pháp tuyến
n
r
làm với véc tơ
B
r
một góc
A. 120
0
. B. 150
0
. C. 60
0
. D. 30
0
.
Câu 6. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau

s5,0

thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian
s5,0
vật đi được đoạn đường dài nhất bằng
.24 cm
Chọn t=0 lúc
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
).)(2/2cos(4 cmtx
ππ
−=
B.
).)(2/cos(2 cmtx
ππ
−=
C.
).)(2/2cos(2 cmtx
ππ
+=
D.
).)(2/cos(4 cmtx
ππ
−=
Câu 7. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được.
Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U
2
cos(ωt + π/6)(V). Khi C = C
1
thì công suất mạch là P và cường độ dòng

điện qua mạch là: i = I
2
cos(ωt + π/3) (A). Khi C = C
2
thì công suất mạch cực đại P
0
. Tính công suất cực đại P
0
theo P.
A. P
0
= 4P/3 B. P
0
=
2P/ 3
C. P
0
= 4P D. P
0
= 2P.
Câu 8. Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 9. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng B. vận tốc, động năng và thế năng
TRANG 22
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi D. động năng, thế năng và lực phục hồi
Câu 10. Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức có
A. tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. biên độ phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số ngoại lực và tần số riêng
C. tần số bằng tần số riêng của hệ. D. biên độ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.
Câu 11. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện

động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWB. Số vòng dây
của mỗi cuộn trong phần ứng là
A. 175 vòng B. 44 vòng C. 248 vòng D. 62 vòng
Câu 12. Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm
phát ra có giá trị 84dB, còn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72dB. Khi đó mức cường độ
âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 80,97dB B. 82,30dB C. 85,20dB D. 87dB.
Câu 13. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm. B. tần số âm. C. đồ thị âm. D. cường độ âm.
Câu 14. Một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ, đặt trong không khí. Chiếu chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào
mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt màn E sau lăng kính,
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng
đỏ, tím là n
đ
= 1,642 , n
t
= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
5,4mm. Góc chiết quang bằng
A. A = 6
0
. B. A = 5
0
. C. A = 4
0
. D. A = 3
0
.
Câu 15. Hiện tượng tán sắc chắc chắn xảy ra khi chiếu
A. chùm sáng trắng từ không khí vào nước.
B. chùm sáng trắng từ nước ra không khí theo phương không trùng với pháp tuyến.

C. chùm sáng đa sắc từ không khí vào nước theo phương không trùng với pháp tuyến.
D. chùm sáng trắng từ nước ra không khí.
Câu 16. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. tự do. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. duy trì.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần
cảm L và tụ C. Biết U, L, ω không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C
1
thì điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở không phụ thuộc R; khi C = C
2
thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L và R cũng không phụ
thuộc R. Biểu thức đúng là
A. C
2
= 0,5C
1
. B. C
2
= C
1
. C. C
2
= 2C
1
. D. C
2
=
2

C
1
.
Câu 18. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ đạt cực đại thì cường
độ dòng điện qua cuộn cảm
A. có độ lớn cực đại. B. đạt cực đại. C. đạt cực tiểu. D. bằng 0.
Câu 19. Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + ϕ) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 2 lần điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần. Để công suất tiêu thụ cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng
A. ω
2
= ω
1
/
2
B. ω
2
=
2
ω
1
. C. ω
2
= 0,5ω

1
. D. ω
2
= 2ω
1
.
Câu 20. Sóng cơ truyền trên mặt nước, càng xa nguồn sóng thì
A. tốc độ truyền sóng càng giảm. B. biên độ giảm. C. tần số càng giảm. D. bước sóng giảm.
Câu 21. Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của lực điều hòa có tần số thay đổi được. Khi tần số là f
1
hoặc
f
2
> f
1
thì biên độ dao động là A, Nếu tần số của lực cưỡng bức là
( )
21
2
1
fff
+=
thì biên độ dao động là A', trong đó
A. A' = A. B. chưa đủ cơ sở để kết luận. C. A' < A. D. A' > A.
Câu 22.
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
A. Biên độ B. Gia tốc C. Vận tốc D. Tần số
Câu 23. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực.
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ
1
, λ
2
có bước
sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trên màn quan sát từ vân tối thứ nhất
đến vân tối thứ 13 của bức xạ λ
1
(ở cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 1 vân. B. 2 vân. C. 4 vân. D. 3 vân.
Câu 25. Vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 1,2s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,4s không thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. 16cm/s. B. 14cm/s. C. 18cm/s. D. 12cm/s.
TRANG 23
Câu 26. Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L
1
. B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L
1
.
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L
1
. D. ở vị trí bất kỳ.
Câu 27. Một sóng hình sin truyền dọc theo một trục ox. Hai điểm M và N nằm trên trục ox có sóng truyền qua (MN<
λ). Khi M có li độ cực đại thì N đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ lệch pha giữa M và N là
A. 3π/2. B. π/2. C. π/4. D. 3π/4.
Câu 28. Mạch điện điện R, L, C mắc nối tiếp, đang xảy ra hiệu tượng cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?
A. Dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu mạch.

B. Cường độ dòng điện tức thời i bằng điện áp tức thời hai đầu mạch chia tổng trở (i =u/Z).
C. Điện áp tức thời hai đầu tụ bằng điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
Câu 29. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, bỏ qua ma sát. Khi vật đi qua VTCB thì lực căng sợi dây
A. có độ lớn nhỏ hơn trọng lực. B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn bằng trọng lực. D. có độ lớn cực tiểu.
Câu 30. Nối hai bản của tụ điện C với nguồn điện một chiều có suất điện động E. Sau đó ngắt tụ C ra khỏi nguồn, rồi
nối hai bản tụ với hai đầu cuộn thuần cảm L, thì thấy sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/6000 (s) kể từ lúc nối với
cuộn cảm thì điện tích của bản dương giảm đi một nửa. Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 0,6A, tụ điện
có điện dung 50µF. Suất điện động E bằng
A. 1,5V. B. 4,5V. C. 6V. D. 3V.
Câu 31. Đặt vào hai đầu mạch RLC điện áp u = 200cos(100πt + ) V. Khi điều chỉnh R đến giá trị R = R
1
=36Ω hoặc R
=R
2
=64Ω thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Tìm công suất tiêu thụ đó:
A. 200W B. 400W C. 100W D. 282,8W
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ
A. truyền được trong chân không. B. khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì không bị khúc xạ.
C. là sóng ngang. D. lan truyền được trong các điện môi.
Câu 33. trong thí nghiem Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó có bức
xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm).
Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị
của λ là?
A. 560nm B. 540nm C. 570nm D. 550nm
Câu 34. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x
1
= A
1

cos(ωt-π/2) (cm) và x
2
=6cos(ωt+π/3)(cm). Để dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A = 6cm thì A
1
bằng
A. 6cm. B. 6
2
cm. C. 12cm. D. 6
3
cm.
Câu 35. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và số cặp cực là p. Khi roto quay đều với tốc độ n
(vòng/phút) thì suất điện động của máy biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. pn/60. B. pn. C. 60pn. D. n/60.
Câu 36. Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có N
1
vòng, cuộn thứ cấp có N
2
vòng (N
1
= 10N
2
). Máy biến áp
này có thể
A. tăng tần số lên 10 lần. B. tăng cường độ dòng điện lên 10 lần.
C. tăng điện áp lên 10 lần. D. tăng điện áp và tần số lên 10 lần.
Câu 37. Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là
A. đồ thị dao động âm, năng lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm.
B. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.

D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa với biên độ
12cm
. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
1s

36 .cm
Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là
A.
47,1 / .cm s
B.
56,5 / .cm s
C.
37,8 / .cm s
D.
62,8 / .cm s
Câu 39. Tại điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L
M
. Nếu cường độ âm tại M tăng lên 10 lần
thì mức cường độ âm tại đó
A. tăng thêm 10B. B. tăng thêm 100 lần. C. tăng thêm 1B D. tăng lên 10 lần.
Câu 40. Con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc
α so với phương ngang. Ở vị trí cân bằng độ biến dạng của lò xo là ∆l. Cho gia tốc rơi tư do tại đó là g thì chu kỳ dao
động là
A. T = 2π
α
cosg
l∆
. B. T = 2π

g
l

. C. T = 2π
α
sing
l

. D. T = 2π
l
g

.
Câu 41. Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì
cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ
dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ bằng
TRANG 24
A. 20nF. B. 10nF. C. 20µF. D. 10µF.
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C,
đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
).(cos2 VtUu
ω
=
Ban đầu, giữ
,
1
LL
=
thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM
luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ

1
L
ZR
=
thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị
điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng
A.
).(2/2 VU
B.
).(2/ VU
C.
).(2/3 VU
D.
).(2/5 VU
Câu 43. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato
A. lớn hơn tốc độ quay của roto. B. giảm khi ma sát lớn.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto. D. tăng khi lực ma sát nhỏ.
Câu 44. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-Âng có khoảng cách giữa hai khe S
1
,S
2
là 0,8mm, khoảng cách
giữa mặt phẳng chứa hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,6m. Trong nguồn S chứa đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,45 m
λ µ

=

2
0,63 m
λ µ
=
. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến điểm gần nhất các ánh sáng đều bị triệt tiêu
là:
A. 3,15mm. B. 0,63mm. C. 0,9mm. D. 0,45mm.
Câu 45. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến người ta sử dụng các sóng mang. So với vô tuyến truyền thanh, thì
sóng mang trong vô tuyến truyền hình có tần số
A. nhỏ hơn hoặc bằng. B. nhỏ hơn. C. bằng nhau. D. lớn hơn.
Câu 46. Con lắc đơn gồm vật nhỏ m = 200gam, treo vào sợi dây có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc α
0
rồi
buông nhẹ. Bỏ qua ma sát thì thấy lực căng có độ lớn nhỏ nhất khi dao động bằng 1N. Biết g = 10m/s
2
. Lấy gốc tính thế
năng ở VTCB. Khi dây làm với phương thẳng đứng góc 30
0
thì tỉ số giữa động năng và thế năng bằng
A. 0,5. B. 0,58. C. 2,73. D. 0,73.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, ánh sáng làm thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 m
µ
đến
0,76 m
µ
. Điểm N là vân sáng bậc 8 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,46
m

µ
. Tại N có:
A. 5 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,67
m
µ
.
B. 5 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,76
m
µ
.
C. 6 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,67
m
µ
.
D. 6 ánh sáng bị triệt tiêu và bước sóng lớn nhất trong số đó là 0,76
m
µ
.
Câu 48. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, u
AB
= U
2
cosωt. Chỉ có R thay đổi được và
2
1
LC
ω

. Hệ số công suất
của mạch điện đang bằng

2
2
, nếu tăng R thì:
A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng.
C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
Câu 49. Sóng ngang có tần số f =56Hz truyền từ A đến B trên một sợi dây rất dài. M là một điểm nằm trên dây cách a
x=50cm luôn dao động ngược pha với A. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 7m/s đến 10m/s. Xác định tốc độ
truyền sóng
A. 10 m/s B. 8m/s C. 9m/s D. 7 m/s
Câu 50. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ.Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ
sẽ
A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
…………………HẾT…………………
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 7. Năm học 2014 – 2015
(Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo như sau: Phần cảm gồm 3 cặp cực, có vận tốc quay là 900 vòng/phút,
phần ứng gồm 6 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 20.10
-3
Wb, suất điện động
hiệu dung mà máy tạo ra là 240V. Số vòng của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 5. B. 7. C. 9 D. 11.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 4 cm và chu kỳ bằng 0,1s, chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
= 2cm đến vị trí x
2
= 4cm là :
A.
1
s.

30
B.
1
s.
40
C.
1
s.
50
D. s
Câu 3. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,15µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng
0,6µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số
photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A. 8/5. B. 3/10. C. 6/5. D. 2/5.
TRANG 25

×