SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 2
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A BC có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng BCC B là
a 3
a 3
a 3
.
C.
.
D.
.
2
3
4
Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ u 1; 2;3 và v 0; 3; 4 . Khi đó tích u .v có giá trị là
A. a .
B.
A. 5.
B. 18.
Tập xác định của hàm số y 1 x
A. ;1 .
Câu 4.
Câu 5.
2
C. 6.
D. 6 .
C. \ 1 .
D. .
là
B. 1; .
Cho lăng trụ đứng ABC. A BC biết diện tích tam giác ABC bằng 15 và AA 5 . Khi đó thể tích
V của khối lăng trụ đã cho là
A. V 15 .
B. V 75 .
C. V 25 .
D. V 20 .
Cho hai hàm số f ( x), g ( x) có đạo hàm trên 2;5 , biết
5
5
2
2
f ( x)dx 3 và g ( x)dx 4 . Khi đó giá
5
trị của
f ( x) 3g ( x) 1 dx là
2
A. 10
Câu 6.
B. 14
C. 12
D. 15
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 1; 4 và mặt phẳng : x 2 y z 1 0 . Đường thẳng
đi qua A và vng góc với mặt phẳng có phương trình là.
x t
A. y 1 2t
z 4t
Câu 7.
Câu 8.
x 1
x 1
xt
B. y 2 t
C. y 2 t
D. y 1 2t
z 1 4t
z 1 4t
z 4 t
Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. P 2;3
B. M 2;3
C. Q 2; 3
D. N 2; 3
x 5 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Khi đó một véc tơ chỉ phương của
z2
đường thẳng d là
A. u 1; 2;1
Câu 9.
B. u 2; 4; 2
C. u 5;1; 2
D. u 1; 2;0
Cho hình nón N có bán kính đáy r , chiều cao h và đường kính là l . Diện tích xung quanh của
hình nón N được tính theo cơng thức nào sau đây?
A. S xq 2 rh.
B. S xq rh.
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 1; 2 , biết
D. S xq 2 rl
C. S xq rl .
2
1
f x dx 1 ,
2
1
f x d x 10 . Khi đó
1
f x dx
1
là
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 11.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y z 5 0 . Điểm nào sau đây không thuộc
mặt phẳng ?
A. Q 2;0;1 .
B. N 0;1;8 .
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
C. P 1;1;0 .
D. M 3; 2; 5 .
x 1
là đường thẳng nào sau đây?
2x 1
1
1
1
A. y .
B. x .
C. y .
2
2
2
x
Câu 13. Trên , họ nguyên hàm của hàm số f x 2 là
2x
C.
A. f x dx
ln 2
1
C. f x dx
.2 x 1 C.
x 1
Câu 14. Với các số a, b 0, a 1,log a2 ab bằng
1
B. 1 log a b
2
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z 3 4i là
A. z 3 4i
B. z 3 4i
A. 2 2log a b
1
D. x . .
2
B.
f x dx 2
D.
f x dx 2
C.
1 1
log a b
2 2
x
x
ln 2 C.
C.
C. z 3 4i
D.
1
log a b
2
D. z 3 4i
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
4
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 1
B. 2
2
C. 0
D. 1
3
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 2;3 , biết f 2 1 , f 3 2 . Khi đó
f x dx có giá
2
trị là
A. 5
B. 3
C. 3
D. 1
Câu 18. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 1 3i
B. 1 3i
C. 1 3i
D. 1 3i
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a , SA vng góc với mặt phẳng
ABCD và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
A. V 3a 3 2
B. V 2a 3 2
C. V 9a 3 2
D. V a 3 2
Câu 20. Cho khối S có thể tích bằng 36 . Khi đó bán kính R của khối cầu S là
A. R 3
B. R 2
C. R 6
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2) 2 là
A.
B.
6; .
C. [;6).
Câu 22. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ.
D. R 9
D.
2;6 .
y
3
2
-2
x
-1
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) 5 0 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
5
3
Câu 23. Cho biểu thức P a : 3 a với a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
3
5
9
4
3
A. P a .
B. P a .
C. P a .
D. P a 2 .
của x0 bằng:
A. 3
B. 4
C. 0
D. 1
Câu 24. Biết rằng hàm số f x x3 3x2 9 x 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4 tại điểm x0 . Giá trị
Câu 25. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;0 .
B. 0;1 .
C. 2; 1
D. 1;3
Câu 26. Cho đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 6 x 2 tại ba điểm phân biệt. Khi đó giá trị của
tham số m là
m 16
m 32
A. 32 m 0
B.
C.
D. 0 m 32
m 0
m 0
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 8 z 4 0 . Tâm của S có tọa
độ là
A. 4;6; 8 .
B. 2;3; 4 .
C. 2; 3; 4 .
D. 4; 6;8 .
Câu 28. Cho tập hợp X 1; 2;3; 4;5 . Từ các chữ số thuộc tập hợp X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 3 chữ số khác nhau?
A. 120
B. 60
C. 6
Câu 29. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 0; 2; 4;6;8 .
B. 1; 2; 4;8;16 .
C. 0; 2; 4;8;16 .
D. 10
D. 1; 2; 4;6;8 .
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2, SA 2a . Khi đó các cạnh bên hợp
với mặt đáy các góc có số đo là:
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
x
y'
y
–∞
-1
–
0
0
+
1
0
+∞
–
0
+∞
-2
C. 1;1
B. 2;0
Câu 32. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y
3
A. 0;
2
+
0
-2
A. 0;
+∞
D. 1;0
2x 3
với trục hoành là:
x2
3
D. ;0
2
C. 0; 2 .
B. 2;0
Câu 33. Cho hàm số f x sin x cos x . Trên , họ nguyên hàm của hàm số f x là
f x dx cos x sin x C .
C. f x dx cos x sin x C .
f x dx cos x sin x C .
D. f x dx cos x sin x C .
A.
B.
Câu 34. Nghiệm của phương trình 33 x 6
A. x 3 .
1
là
27
1
B. x .
9
C. x 9 .
D. x 3 .
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y log 2 x 2 1 là
A. y
2 x ln 2
.
x2 1
B. y
1
.
x 1 ln 2
C. y
2
2x
.
x 1
D. y
2
2x
.
x 1 ln 2
2
Câu 36. Cho tứ diện ABCD biết các tam giác ABD và ACD là của tam giác vuông cân tại B và C , tam
giác BCD đều có cạnh bằng a . Thể tích tứ diện ABCD là
a3 2
a3 2
a3 2
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
24
24
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B , AB a , AA 2a , góc giữa
2 mặt phẳng ABBA và ACC A bằng 60 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC .
Diện tích xung quanh của mặt cầu ( S ) là
A. 8 a 2 .
C. 2 a 2 .
B. 16 a 2 .
D.
8 a 2
.
3
Câu 38. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m trên đọan
[1; 2] bằng 5 là
A. 1 .
D. 2 .
C. 1.
B. 2 .
Câu 39. Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 1 2 log
4 x log8 4 x là
2
A. 4.
B. 4 2 6.
3
2
C. 4 2 6.
D. 2 2 3.
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng
A. 13.
B. 13.
C.
D. 5.
5.
S : x 2 y 1 z 2 25 và mặt phẳng
: 2 x y z 7 0 . Biết mặt phẳng cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn
C . Khi đó bán kính r của đường trịn C là
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
2
219
39
231
.
C. r
.
D. r
.
3
3
3
3
Câu 42. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên bảng trả bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Xác
suất để bạn Nam chọn được 3 câu trong đó có ít nhất một câu hình học là
29
1
1
5
A. .
B.
.
C.
.
D. .
30
6
30
6
2
2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị thực của a sao cho phương trình z az 2a a 0 có hai nghiệm phức có
mơđun bằng 1?
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
D. Vô số.
A. r 51 .
B. r
Câu 44. Cho hàm số y f x liên trục trên 4;0 và có đồ thị như hình vẽ.
2
Biết diện tích các miền S1 , S 2 , S3 lần lượt là
293
.
30
x 1 y 2 z 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và 2 điểm
1
2
1
A 0; 4;1 , B 2; 2;0 . Gọi là mặt phẳng đi qua 2 điểm A và B đồng thời tạo với d một
A.
128
.
15
B.
293
.
30
124 37 53
, , . Giá trị của I xf x 2 dx .
15 60 60
6
C.
128
.
15
D.
góc 600. Giả sử mặt phẳng có dạng: ax by 4 z c 0. Khi đó, a b c bằng
A. 24
B. 15
Câu 46. Cho 0 x; y 1 thỏa mãn 20201 x y
C. 18
D. 10
x 2 2021
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y 2 2 y 2022
trị nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3 x 25 xy. Khi đó, M m bằng
A.
9
16
B.
11
16
C.
25
2
D.
1
2
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên sau f x x 2 16 x 1 x 2 4 x m 4 . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc 2022; 2022 sao cho hàm số g x f x 2
có 5 điểm cực trị.
A. 4043
B. 2025
C. 2026
D. 2021
2
2
2
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 3 . Một mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu
S
và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C thỏa mãn
OA2 OB 2 OC 2 27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3
A. 3 3
B. 9 3
C.
2
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R , biết
2
0
A.
D.
9 3
2
1
sin 2 x
f (1 sin x) sin xf 2 cos 2 x
. Khi đó
2
sin x 2
f ( x)dx là
3
3
4 ln
2
2
3
B. 3 8ln .
2
C. 3 8ln
3
2
D.
3
3
4 ln .
2
2
Câu 50. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z | 5 và | w 4 i | 2 5 . Khi | z w 4 3i | đạt giá trị nhỏ
nhất, | z w | bằng
A. 5.
1
B
26
D
2
C
27
B
B. 2.
3
C
28
B
4
B
29
B
5
C
30
B
6
A
31
D
7
D
32
D
8
B
33
D
C.
9
C
34
D
10
B
35
D
D. 2 2 .
5.
BẢNG ĐÁP ÁN
11 12 13 14 15
C A A C D
36 37 38 39 40
A A D C B
16
A
41
B
17
C
42
D
18
A
43
B
19
A
44
B
20
A
45
C
21
D
46
A
22
C
47
C
23
A
48
D
24
A
49
B
25
B
50
D
Câu 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A BC có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng BCC B là
A. a .
B.
a 3
.
2
a 3
.
3
Lời giải
C.
D.
a 3
.
4
Chọn B
Câu 2.
Gọi H là trung điểm BC , khi đó AH BC .
ABC BCC B BC
a 3
Ta có AH ABC
.
AH BCC B d A, BCC B AH
2
AH BC
Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ u 1; 2;3 và v 0; 3; 4 . Khi đó tích u .v có giá trị là
A. 5.
B. 18.
D. 6 .
C. 6.
Lời giải
Chọn C
u .v 1 .0 2. 3 3.4 6 .
Câu 3.
Tập xác định của hàm số y 1 x
A. ;1 .
2
là
B. 1; .
C. \ 1 .
D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: 1 x 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \ 1 .
Câu 4.
Cho lăng trụ đứng ABC. A BC biết diện tích tam giác ABC bằng 15 và AA 5 . Khi đó thể tích
V của khối lăng trụ đã cho là
A. V 15 .
B. V 75 .
C. V 25 .
Lời giải
D. V 20 .
Chọn B
Thể tích của lăng trụ ABC. A BC là V S ABC . AA 15.5 75 .
Câu 5.
Cho hai hàm số f ( x), g ( x) có đạo hàm trên 2;5 , biết
5
trị của
f ( x) 3g ( x) 1 dx là
2
5
5
2
2
f ( x)dx 3 và g ( x)dx 4 . Khi đó giá
A. 10
B. 14
D. 15
C. 12
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 6.
5
5
5
5
2
2
2
2
f ( x) 3g ( x) 1 dx f ( x)dx 3 g ( x)dx 1.dx 3 12 3 12
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 1; 4 và mặt phẳng : x 2 y z 1 0 . Đường thẳng
đi qua A và vng góc với mặt phẳng có phương trình là.
x t
A. y 1 2t
z 4t
x 1
B. y 2 t
z 1 4t
x 1
C. y 2 t
z 1 4t
Lời giải
xt
D. y 1 2t
z 4 t
Chọn A
Câu 7.
x t
Véc tơ chỉ phương của là u 1; 2; 1 , phương trình là y 1 2t
z 4t
Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. P 2;3
B. M 2;3
C. Q 2; 3
D. N 2; 3
Lời giải
Chọn D
Câu 8.
x 5 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Khi đó một véc tơ chỉ phương của
z2
đường thẳng d là
A. u 1; 2;1
B. u 2; 4; 2
C. u 5;1; 2
D. u 1; 2;0
Lời giải
Câu 9.
Chọn B
Cho hình nón N có bán kính đáy r , chiều cao h và đường kính là l . Diện tích xung quanh của
hình nón N được tính theo cơng thức nào sau đây?
D. S xq 2 rl
C. S xq rl .
B. S xq rh.
A. S xq 2 rh.
Lời giải
Chọn C
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 1; 2 , biết
2
2
1
1
1
1
f x dx 1 , f x dx 10 . Khi đó f x dx
là
A. 9.
D. 11.
C. 10.
Lời giải
B. 11.
Chọn B
2
Ta có:
1
f x dx
1
1
2
f x dx f x dx
1
1
1
f x dx
2
1
2
f x dx f x dx 10 1 11.
1
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y z 5 0 . Điểm nào sau đây không thuộc
mặt phẳng ?
A. Q 2;0;1 .
B. N 0;1;8 .
C. P 1;1;0 .
D. M 3; 2; 5 .
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm P 1;1;0 vào phương trình mặt phẳng ta được:
2.1 3.1 0 5 0 P .
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình thỏa mãn.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
1
A. y .
2
B. x
1
.
2
x 1
là đường thẳng nào sau đây?
2x 1
1
1
C. y .
D. x . .
2
2
Lời giải
Chọn A
1
x 1
1
1
Xét lim y lim x nên nhận đường thẳng y làm tiệm cận ngang.
x
x
1 2
2
x2
x
Câu 13. Trên , họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x là
A.
C.
2x
C.
ln 2
1
f x dx
.2 x 1 C.
x 1
f x dx
B.
f x dx 2
D.
f x dx 2
x
x
ln 2 C.
C.
Lời giải
Chọn A
2x
C.
ln 2
Câu 14. Với các số a, b 0, a 1,log a2 ab bằng
Ta có:
f x dx
A. 2 2log a b
1
B. 1 log a b
2
1 1
log a b
2 2
Lời giải
C.
D.
1
log a b
2
Chọn C
Với a, b 0, a 1 thì: log a2 ab log a2 a log a2 b
1 1
log a b
2 2
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z 3 4i là
A. z 3 4i
B. z 3 4i
C. z 3 4i
Lời giải
Chọn D
Với z 3 4i z 3 4i
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y f x ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ.
D. z 3 4i
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 1
B. 2
C. 0
Lời giải
D. 1
Chọn A
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực đại của hàm số là: y 1
3
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm trên 2;3 , biết f 2 1 , f 3 2 . Khi đó
f x dx có giá
2
trị là
B. 3
A. 5
C. 3
Lời giải
D. 1
Chọn C
3
Ta có
f x dx f 3 f 2 2 1 3 .
2
Câu 18. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 1 3i
B. 1 3i
C. 1 3i
Lời giải
D. 1 3i
Chọn A
Ta có z1 z2 3 2i 2 i 1 3i .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a , SA vng góc với mặt phẳng
ABCD và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
A. V 3a 3 2
B. V 2a 3 2
C. V 9a 3 2
Lời giải
D. V a 3 2
Chọn A
Diện tích hình vng ABCD là S AB 2 9a 2
1
1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V SA.S .a 2.9a 2 3a 3 2 .
3
3
Câu 20. Cho khối S có thể tích bằng 36 . Khi đó bán kính R của khối cầu S là
A. R 3
B. R 2
C. R 6
Lời giải
D. R 9
Chọn A
4
Ta có V R 3 36 R 3 27 R 3
3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2) 2 là
A.
B.
6; .
C. [;6).
D.
2;6 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D (2; ).
Ta có: log 2 ( x 2) 2 x 2 22 x 6 2 x 6.
Câu 22. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ.
y
3
2
-2
x
-1
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) 5 0 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
Lời giải
D. 1.
Chọn C
5
5
Ta có: 2 f ( x) 5 0 f ( x) . Đường thẳng y cắt đồ thị tại 4 điểm.
2
2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
5
3
Câu 23. Cho biểu thức P a : 3 a với a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
5
A. P a 3 .
B. P a 9 .
4
C. P a 3 .
Lời giải
D. P a 2 .
Chọn A
5
3
5
3
1
3
4
3
Ta có: P a : a a : a a .
3
Câu 24. Biết rằng hàm số f x x3 3x2 9 x 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4 tại điểm x0 . Giá trị
của x0 bằng:
A. 3
B. 4
C. 0
Lời giải
D. 1
Chọn A
Tập xác định D .
x 1 0; 4
Tính đạo hàm, f x 3 x 2 6 x 9 . Suy ra f x 0
.
x 3 0; 4
Ta có f 0 28; f 3 1; f 4 8 . Vậy giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4 tại điểm x0 3 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;0 .
B. 0;1 .
C. 2; 1
D. 1;3
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1
Câu 26. Cho đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 6 x 2 tại ba điểm phân biệt. Khi đó giá trị của
tham số m là
A. 32 m 0
m 16
B.
m 0
m 32
C.
m 0
Lời giải
D. 0 m 32
Chọn D
Phương trình hồnh độ giao điểm có dạng x 3 6 x 2 m g x m .
Khảo sát hàm số g x . Bảng biến thiên có dạng như bên dưới.
Suy ra đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 6 x 2 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
0 m 32 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 8 z 4 0 . Tâm của S có tọa
độ là
A. 4;6; 8 .
B. 2;3; 4 .
C. 2; 3; 4 .
D. 4; 6;8 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 8 z 4 0 có tâm là 2;3; 4 .
Câu 28. Cho tập hợp X 1; 2;3; 4;5 . Từ các chữ số thuộc tập hợp X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 3 chữ số khác nhau?
A. 120
B. 60
C. 6
Lời giải
D. 10
Chọn B
Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập từ tập hợp là A53 60 .
Câu 29. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 0; 2; 4;6;8 .
B. 1; 2; 4;8;16 .
C. 0; 2; 4;8;16 .
D. 1; 2; 4;6;8 .
Lời giải
Chọn B
Vì u1 1; q 2.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2, SA 2a . Khi đó các cạnh bên hợp
với mặt đáy các góc có số đo là:
A. 300
B. 600
C. 450
Lời giải
D. 900
Chọn B
Gọi O AC BD
Ta có S . ABCD là hình chóp đều SO ABCD , suy ra góc giữa SA và ABCD bằng góc giữa
SA và AC
600
Ta có AC 2a, SA 2 A, SC 2a SAC đều SAC
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
x
y'
y
–∞
-1
–
0
0
+
+∞
0
0
1
–
-2
A. 0;
0
+∞
+
+∞
-2
C. 1;1
B. 2;0
D. 1;0
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;0
Câu 32. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y
3
A. 0;
2
B. 2;0
2x 3
với trục hoành là:
x2
C. 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
3
D. ;0
2
3
y 0 2 x 3 0 x . Tọa độ giao điểm là:
2
3
;0
2
Câu 33. Cho hàm số f x sin x cos x . Trên , họ nguyên hàm của hàm số f x là
f x dx cos x sin x C .
C. f x dx cos x sin x C .
f x dx cos x sin x C .
D. f x dx cos x sin x C .
A.
B.
Lời giải
Chọn D
Ta có
f x dx sin x cos x dx cos x sin x C .
Câu 34. Nghiệm của phương trình 33 x 6
1
là
27
1
B. x .
9
A. x 3 .
C. x 9 .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn C
1
33 x 6 33 3 x 6 3 x 3 .
27
Vậy phương trình có nghiệm x 3 .
Ta có 33 x 6
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y log 2 x 2 1 là
A. y
2 x ln 2
.
x2 1
B. y
1
.
x 1 ln 2
2
C. y
2x
.
x 1
D. y
2
2x
.
x 1 ln 2
2
Lời giải
Chọn D
Ta có y
x
x
2
2
1
1 ln 2
2x
.
x 1 ln 2
2
Câu 36. Cho tứ diện ABCD biết các tam giác ABD và ACD là của tam giác vuông cân tại B và C , tam
giác BCD đều có cạnh bằng a . Thể tích tứ diện ABCD là
A.
a3 2
.
12
B.
a3 2
.
6
a3 2
.
24
Lời giải
C.
D.
Chọn A
A
I
B
D
C
Gọi I là trung điểm của AD .
a3
.
24
Vì các tam giác ABD và ACD là của tam giác vuông cân tại B và C suy ra:
1
AD BI
AD BCI suy ra AI BCD VABCI AI .S BCI .
3
AD CI
Xét ABD vng cân tại B có: AD a 2 AI BI
Xét ACD vng cân tại B có: AD a 2 CI
a 2
.
2
a 2
.
2
a 2 a 2
a
1 2
2
Nửa chu vi tam giác BIC là: p 2
a.
2
2
Diện tích tam giác BIC : S BIC
Ta có: VABCI
p p BI p CI p BC
a2
.
4
1
1 a 2 a 2 a3 2
AI .S BCI . .
.
3
3 4 2
24
Suy ra: VABCD 2.VABCI 2.
a3 2 a3 2
.
24
12
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B , AB a , AA 2a , góc giữa
2 mặt phẳng ABBA và ACC A bằng 60 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC .
Diện tích xung quanh của mặt cầu ( S ) là
A. 8 a 2 .
C. 2 a 2 .
B. 16 a 2 .
D.
8 a 2
.
3
Lời giải
Chọn A
N
A
C
B
I
A'
M
C'
B'
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , AC suy ra M , N lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC , ABC .
Gọi I là trung điểm của MN I là tâm mặt cầu S ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC
Bán kính mặt cầu S là R IA .
ABBA ACC A AA
AC 60
Ta có AC ACC A , AC AA nên
AC , AB B
ABBA , ACC A
AB ABBA , AB AA
Tam giác ABC vuông tại B AC
IM
AB
2a AM a .
cos 60
1
1
MN AA a
2
2
Xét tam giác IMA vuông tại M : R IA IM 2 MA2 a 2 .
Diện tích mặt cầu S bằng S 4 R 2 8a 2 .
Câu 38. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m trên đọan
[1; 2] bằng 5 là
A. 1 .
B. 2 .
D. 2 .
C. 1.
Lời giải
Chọn D
Xét f x x 2 2 x m trên đoạn 0;3 có f x 0 2 x 2 0 x 1 1; 2 .
Khi đó
max f max f 1 , f 1 , f 2 max m 1; m 3; m m 3
1;2
.
min
f
min
f
1
,
f
1
,
f
2
min
m
1;
m
3;
m
m
1
1;2
Suy ra
m 3 5
m 3 m 1
m 2
max f ( x) max m 3 , m 1
. Vậy 2 4 2 .
0;3
m 4
m 1 5
m 3 m 1
Câu 39. Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 1 2 log
2
A. 4.
Chọn C
4 x 4
Điều kiện:
.
x 1
B. 4 2 6.
4 x log8 4 x là
3
2
C. 4 2 6.
Lời giải
D. 2 2 3.
log 4 x 1 2 log
4 x log8 4 x
2
2
3
log 4 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x
2
log 4 x 1 log 4 16 log 2 16 x 2
2
2
log 4 16 x 1 log 4 16 x 2
16 x 1 16 x 2
2
2
2
x 4 48 x 2 32 x 240 0
x 2 n
x 6 l
x 2 x 6 x 2 4 x 20 0
x 2 2 6 l
x 2 2 6 n
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2 2 2 6 4 2 6 .
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng
A. 13.
B. 13.
C. 5.
Lời giải
D. 5.
Chọn B
Gọi z x yi, x, y .
2 i z 4 z i 8 19i
2 i x yi 4 x yi i 8 19i
2 x y xi 2 yi 4 x 4 yi 4i 8 19i
2 x y x 6 y 4 i 8 19i
2 x y 8
x 3
x 6 y 4 19
y 2
Vậy z 3 2i và z 13.
S : x 2 y 1 z 2 25 và mặt phẳng
: 2 x y z 7 0 . Biết mặt phẳng cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn
C . Khi đó bán kính r của đường trịn C là
2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
A. r 51 .
B. r
3
219
.
3
C. r
39
.
3
2
D. r
231
.
3
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 25 có tâm I 2; 1; 0 và bán kính R 5 .
2
Ta có d I ,
2
2 xI y I z I 7
2 2 1 12
2
6
nên bán kính r của đường trịn C bằng
3
2
r
6
R d I , 5
3
2
2
2
219
.
3
Câu 42. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên bảng trả bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Xác
suất để bạn Nam chọn được 3 câu trong đó có ít nhất một câu hình học là
A.
1
.
6
B.
29
.
30
Lời giải
1
.
30
C.
D.
5
.
6
Chọn D
Xác suất chọn được 3 câu đại số là P
C36 1
.
3
C10
6
5
.
6
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị thực của a sao cho phương trình z 2 az 2a a 2 0 có hai nghiệm phức có
mơđun bằng 1?
Xác suất Nam chọn được 3 câu trong đó có ít nhất một câu hình học là P 1 P
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. Vô số.
Chọn C
TH1: Phương trình có hai nghiệm x 1 a 0 .
Thử lại ta có z 2 0 z 0 (Loại)
TH2: Phương trình có hai nghiệm phức có mơđun bằng 1 2a a 2 1 a 1
1
3
i (Nhận).
2 2
Câu 44. Cho hàm số y f x liên trục trên 4;0 và có đồ thị như hình vẽ.
Thử lại ta có z 2 z 1 0 z1,2
2
Biết diện tích các miền S1 , S 2 , S3 lần lượt là
A.
128
.
15
B.
293
.
30
124 37 53
, , . Giá trị của I xf x 2 dx .
15 60 60
6
C.
128
.
15
D.
293
.
30
Lời giải
Chọn C
2
2
6
6
I xf x 2 dx
2
xdf x 2 xf x 2
1
2
6
2
0
6
4
f x 2 dx 2 f 2 6 f 4 f x dx
0
124 37 53 128
.
f x dx f x dx f x dx
15
60
60
15
4
2
1
x 1 y 2 z 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và 2 điểm
1
2
1
A 0; 4;1 , B 2; 2;0 . Gọi là mặt phẳng đi qua 2 điểm A và B đồng thời tạo với d một
góc 600. Giả sử mặt phẳng có dạng: ax by 4 z c 0. Khi đó, a b c bằng
A. 24
C. 18
Lời giải
B. 15
D. 10
Chọn C
Vì đi qua 2 điểm A và B nên ta có 4b 4 c 0 và 2a 2b c 0 suy ra
2a 2b 4 4b 0 do đó a 2 b
Do góc giữa đường thẳng d và mp bằng 600 nên ta có:
ud .nP
a 2b 4
3
sin 600
2
2
2
6. a b 16
ud . nP
2. a 2b 4 3. a 2 b 2 16
Thay a 2 b vào phương trình trên ta được
2 3b 6 3.
2 b
2
b 2 16
2 b 2 2b 2 4b 20 b 3.
2
Với b 3, ta có a 5; c 16 . Do đó a b c 18.
Câu 46. Cho 0 x; y 1 thỏa mãn 20201 x y
x 2 2021
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y 2 2 y 2022
trị nhỏ nhất của biểu thức S 4 x 2 3 y 4 y 2 3 x 25 xy. Khi đó, M m bằng
A.
9
16
B.
11
16
25
2
Lời giải
C.
D.
1
2
Chọn A
Ta có 20201 x y
x 2 2021
2
20201 y. 1 y 2021 2020 x. x 2 2021 (1)
2
y 2 y 2022
Xét hàm số f t 2020t. t 2 2021 trên 0;1 . Ta thấy hàm f t đồng biến trên 0;1 .
Pt (1) f 1 y f x 1 y x hay x y 1
Ta lại có
S 16 x 2 y 2 12 x 3 12 y 3 34 xy
2
12 x y x y 3 xy 16 x 2 y 2 34 xy
16 xy 2 xy 12
2
1
1
Đặt xy u , điều kiện 0 u . Khi đó, S g u 16u 2 2u 12 với u 0;
4
4
Có g ' u 32u 2 0 u
g 0 12
1
16
25
191
1 191
M max g u ; m min g u
g
1
1
2
16
16 16
0; 4
0; 4
1 25
g
4 2
Suy ra M m
9
.
16
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên sau f x x 2 16 x 1 x 2 4 x m 4 . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc 2022; 2022 sao cho hàm số g x f x 2
có 5 điểm cực trị.
A. 4043
B. 2025
C. 2026
Lời giải
D. 2021
Chọn C
x 4
x 4
2
2
Ta có f x 0 x 16 x 1 x 4 x m 4
x 1
2
x 4x m 4 0
x 0
x 0
x 2
2
2
g x 2 xf x g x 0 x 4
x2
x4 4x2 m 4 0
2
t 4t m 4 0
Hàm số g x f x 2
x
2
t 0 *
t1 0
m 4
m 4
0 t 2 4
m4
có 5 điểm cực trị khi PT * thỏa
m 4 0
t1t2 0
t 4
m 4
m 4
Do m
m 2022;...; 1;0;1; 2;3
m 2022; 2020
Vậy có 2026 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 48. Trong khơng gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 3 . Một mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu
S
và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C thỏa mãn
OA2 OB 2 OC 2 27 . Diện tích tam giác ABC bằng
A. 3 3
Chọn D
B. 9 3
3 3
2
Lời giải
C.
D.
9 3
2
OA a
Đặt OB b a 2 b 2 c 2 27 .
OC c
Mặt phẳng cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C có dạng
Vì tiếp xúc với mặt cầu S d O, R
1
1 1 1
a 2 b2 c2
3
x y z
1.
a b c
1 1 1 1
a 2 b2 c2 3
1
1 1 1
Ta có a 2 b 2 c 2 2 2 2 27. 9 .
3
a b c
1
1 1 1
Mà a 2 b 2 c 2 2 2 2 3 3 a 2b 2 c 2 .3 3 2 2 2 9 .
abc
a b c
Do đó suy ra a b c 3 .
1
3 abc
3VOABC
9 3
Diện tích tam giác ABC bằng S ABC
.
6
R
2
d O ,
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R , biết
2
0
A.
1
sin 2 x
f (1 sin x) sin xf 2 cos 2 x
. Khi đó
2
sin x 2
f ( x)dx là
3
3
4 ln
2
2
3
B. 3 8ln .
2
C. 3 8ln
3
2
D.
Lời giải
Chọn B
1
sin 2 x
f (1 sin x) sin x. f 2 cos 2 x
2
sin x 2
2sin 2 x.cos x
cos x. f (1 sin x) 2sin x.cos xf 2 cos x
sin x 2
2
2
2sin 2 x.cos x
cos x. f (1 sin x) 2sin x.cos x. f 2 cos 2 x dx
dx
sin x 2
2
0
0
2
2
2
0
0
cos x. f (1 sin x)dx f 2 cos 2 x .sin 2 x.dx
0
2sin 2 x.cos x
dx
sin x 2
2
+ Đặt I1 cos x. f (1 sin x)dx . Đặt t 1 sin x dt cos xdx .
0
x 0
1
1
t 1
I
f
(
t
)
dt
Đổi cận
1
0
0 f ( x)dx
t 0
x 2
2
+ Đặt I 2 f (2 cos 2 x).sin 2 xdx . Đặt t 2 cos 2 x dt sin 2 x.dx .
0
3
3
4 ln .
2
2
x 0
2
2
t 1
Đổi cận
I 2 f (t )dt f ( x)dx
t 2
1
1
x 2
sin 2 x
.cos x.dx . Đặt t 2 sin x dt cos x.dx .
sin
x
2
0
2
+ Đặt I 3
2
x 0
3
3
t 2
t2
3 3
t 2
4
3
Đổi cận
I
dt
t
4
dt
4 ln
4t 4 ln t |2
3
t
t
2
2
t 3
2
2
2
x 2
2
3
Do đó f ( x)dx I1 I 2 3 8ln .
0
2
Câu 50. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z | 5 và | w 4 i | 2 5 . Khi | z w 4 3i | đạt giá trị nhỏ
nhất, | z w | bằng
A. 5.
B. 2.
C. 5 .
Lời giải
D. 2 2 .
Chọn D
| z w 4 3i | 8 4i z w 4 i 8 4i z w 4 i 4 5 5 2 5 5 .
z 2 i
z 2 i
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi
.
w 4 i 4 2i
w i
Khi đó z w 2 2i 2 2 .