Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

72 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán THPT VŨNG tàu (lần 2) (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.24 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 2
Câu 1.

Câu 2.
Câu 3.

Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A BC  có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng  BCC  B  là

a 3
a 3
a 3
.
C.
.
D.
.
2
3
4



Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ u   1; 2;3 và v   0; 3; 4  . Khi đó tích u .v có giá trị là
A. a .

B.

A. 5.



B. 18.

Tập xác định của hàm số y  1  x 
A.  ;1 .

Câu 4.

Câu 5.

2

C. 6.

D. 6 .

C.  \ 1 .

D.  .



B. 1;   .

Cho lăng trụ đứng ABC. A BC  biết diện tích tam giác ABC bằng 15 và AA  5 . Khi đó thể tích
V của khối lăng trụ đã cho là
A. V  15 .
B. V  75 .
C. V  25 .
D. V  20 .

Cho hai hàm số f ( x), g ( x) có đạo hàm trên  2;5 , biết

5

5

2

2

 f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  4 . Khi đó giá

5

trị của

  f ( x)  3g ( x)  1 dx là
2

A. 10
Câu 6.

B. 14

C. 12

D. 15

Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 1; 4  và mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 . Đường thẳng
 đi qua A và vng góc với mặt phẳng   có phương trình là.


 x  t

A.  y  1  2t
 z  4t


Câu 7.

Câu 8.

 x 1
 x 1
 xt



B.  y  2  t
C.  y  2  t
D.  y  1  2t
 z  1  4t
 z  1  4t
 z  4  t



Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. P  2;3
B. M  2;3
C. Q  2; 3

D. N  2; 3
 x  5  2t

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  4t . Khi đó một véc tơ chỉ phương của
 z2


đường thẳng  d  là

A. u  1; 2;1

Câu 9.


B. u  2; 4; 2 


C. u  5;1; 2 


D. u 1; 2;0 

Cho hình nón  N  có bán kính đáy r , chiều cao h và đường kính là l . Diện tích xung quanh của
hình nón  N  được tính theo cơng thức nào sau đây?
A. S xq  2 rh.

B. S xq   rh.

Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên   1; 2  , biết


D. S xq  2 rl

C. S xq   rl .
2


1

f  x  dx  1 ,

2



1

f  x  d x  10 . Khi đó

1

 f  x  dx

1


A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 11.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  5  0 . Điểm nào sau đây không thuộc

mặt phẳng   ?


A. Q  2;0;1 .

B. N  0;1;8  .

Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

C. P 1;1;0  .

D. M  3; 2; 5  .

x 1
là đường thẳng nào sau đây?
2x 1

1
1
1
A. y  .
B. x  .
C. y   .
2
2
2
x
Câu 13. Trên  , họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 là

2x

 C.
A.  f  x  dx 
ln 2
1
C.  f  x  dx 
.2 x 1  C.
x 1
Câu 14. Với các số a, b  0, a  1,log a2  ab  bằng
1
B. 1  log a b
2
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là
A. z  3  4i
B. z  3  4i

A. 2  2log a b

1
D. x  . .
2

B.

 f  x  dx  2

D.

 f  x  dx  2

C.


1 1
 log a b
2 2

x

x

ln 2  C.
 C.

C. z  3  4i

D.

1
log a b
2

D. z  3  4i

Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y  f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ.
4

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 1
B. 2

2


C. 0

D. 1
3

Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  2;3 , biết f  2   1 , f  3  2 . Khi đó

 f   x dx có giá

2

trị là
A. 5
B. 3
C. 3
D. 1
Câu 18. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 1  3i
B. 1  3i
C. 1  3i
D. 1  3i
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a , SA vng góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
A. V  3a 3 2

B. V  2a 3 2

C. V  9a 3 2


D. V  a 3 2

Câu 20. Cho khối  S  có thể tích bằng 36 . Khi đó bán kính R của khối cầu  S  là
A. R  3
B. R  2
C. R  6
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  2)  2 là
A.

B.

 6;    .

C. [;6).

Câu 22. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.

D. R  9

D.

 2;6  .


y
3
2

-2


x

-1
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  5  0 là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

5
3

Câu 23. Cho biểu thức P  a : 3 a với a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
3

5
9



4
3

A. P  a .

B. P  a .


C. P  a .

D. P  a 2 .

của x0 bằng:
A. 3

B. 4

C. 0

D. 1

Câu 24. Biết rằng hàm số f  x   x3  3x2  9 x  28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 4 tại điểm x0 . Giá trị

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  1;0  .

B.  0;1 .

C.  2; 1

D. 1;3

Câu 26. Cho đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y   x3  6 x 2 tại ba điểm phân biệt. Khi đó giá trị của
tham số m là
 m  16
 m  32

A. 32  m  0
B. 
C. 
D. 0  m  32
m  0
m  0
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  8 z  4  0 . Tâm của  S  có tọa
độ là
A.  4;6; 8  .

B.  2;3; 4  .

C.  2; 3; 4  .

D.  4; 6;8  .

Câu 28. Cho tập hợp X  1; 2;3; 4;5 . Từ các chữ số thuộc tập hợp X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 3 chữ số khác nhau?
A. 120
B. 60
C. 6
Câu 29. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 0; 2; 4;6;8 .
B. 1; 2; 4;8;16 .
C. 0; 2; 4;8;16 .

D. 10
D. 1; 2; 4;6;8 .

Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2, SA  2a . Khi đó các cạnh bên hợp

với mặt đáy các góc có số đo là:
A. 300 
B. 600 
C. 450 
D. 900 
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?


x
y'
y

–∞

-1


0

0

+

1

0

+∞




0

+∞
-2

C.  1;1 

B.  2;0  

Câu 32. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 
 3
A.  0;  
 2

+

0
-2

A.  0;   

+∞

D.  1;0  

2x  3
với trục hoành là:
x2


 3 
D.   ;0  
 2 

C.  0;  2  .

B.  2;0  

Câu 33. Cho hàm số f  x   sin x  cos x . Trên  , họ nguyên hàm của hàm số f  x  là

 f  x  dx  cos x  sin x  C .
C.  f  x  dx  cos x  sin x  C .

 f  x  dx   cos x  sin x  C .
D.  f  x  dx   cos x  sin x  C .

A.

B.

Câu 34. Nghiệm của phương trình 33 x 6 
A. x  3 .

1

27

1
B. x  .

9

C. x  9 .

D. x  3 .

Câu 35. Đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1 là
A. y 

2 x ln 2
.
x2  1

B. y 

1
.
 x  1 ln 2

C. y 

2

2x
.
x 1

D. y 

2


2x
.
 x  1 ln 2
2

Câu 36. Cho tứ diện ABCD biết các tam giác ABD và ACD là của tam giác vuông cân tại B và C , tam
giác BCD đều có cạnh bằng a . Thể tích tứ diện ABCD là
a3 2
a3 2
a3 2
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
24
24
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng tại B , AB  a , AA  2a , góc giữa
2 mặt phẳng  ABBA  và  ACC A  bằng 60 . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC  .
Diện tích xung quanh của mặt cầu ( S ) là
A. 8 a 2 .

C. 2 a 2 .


B. 16 a 2 .

D.

8 a 2
.
3

Câu 38. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m trên đọan
[1; 2] bằng 5 là
A. 1 .

D. 2 .

C. 1.

B. 2 .

Câu 39. Tổng các nghiệm của phương trình log 4  x  1  2  log

4  x  log8  4  x  là

2

A. 4.

B. 4  2 6.






3

2

C. 4  2 6.

D. 2  2 3.

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i . Môđun của z bằng
A. 13.

B. 13.

C.

D. 5.

5.

 S  :  x  2    y  1  z 2  25 và mặt phẳng
  : 2 x  y  z  7  0 . Biết mặt phẳng   cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn
 C  . Khi đó bán kính r của đường trịn  C  là

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

2


2


219
39
231
.
C. r 
.
D. r 
.
3
3
3
3
Câu 42. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên bảng trả bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Xác
suất để bạn Nam chọn được 3 câu trong đó có ít nhất một câu hình học là
29
1
1
5
A. .
B.
.
C.
.
D. .
30
6

30
6
2
2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị thực của a sao cho phương trình z  az  2a  a  0 có hai nghiệm phức có
mơđun bằng 1?
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
D. Vô số.

A. r  51 .

B. r 

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên trục trên  4;0 và có đồ thị như hình vẽ.

2

Biết diện tích các miền S1 , S 2 , S3 lần lượt là

293
.
30
x 1 y  2 z  3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :
và 2 điểm


1

2
1
A  0; 4;1 , B  2; 2;0  . Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm A và B đồng thời tạo với  d  một

A. 

128
.
15

B.

293
.
30

124 37 53
, , . Giá trị của I   xf   x  2 dx .
15 60 60
6

C.

128
.
15

D. 

góc 600. Giả sử mặt phẳng   có dạng: ax  by  4 z  c  0. Khi đó, a  b  c bằng

A. 24

B. 15

Câu 46. Cho 0  x; y  1 thỏa mãn 20201 x  y 

C. 18

D. 10

x 2  2021
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y 2  2 y  2022

trị nhỏ nhất của biểu thức S   4 x 2  3 y  4 y 2  3 x   25 xy. Khi đó, M  m bằng
A.

9
16

B.

11
16

C.

25
2


D.

1
2










Câu 47. Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên sau f   x   x 2  16  x  1 x 2  4 x  m  4 . Có

 

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc  2022; 2022 sao cho hàm số g  x   f x 2

có 5 điểm cực trị.
A. 4043
B. 2025
C. 2026
D. 2021
2
2
2
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  3 . Một mặt phẳng   tiếp xúc với
mặt cầu


S 

và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C thỏa mãn

OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3
A. 3 3 
B. 9 3 
C.

2

Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R , biết



2

0

A.

D.

9 3

2

1

sin 2 x
f (1  sin x)  sin xf 2  cos 2 x 
. Khi đó
2
sin x  2





f ( x)dx là
3
3
 4 ln
2
2

3
B. 3  8ln .
2

C. 3  8ln

3
2

D.

3
3

 4 ln .
2
2

Câu 50. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z | 5 và | w  4  i | 2 5 . Khi | z  w  4  3i | đạt giá trị nhỏ
nhất, | z  w | bằng
A. 5.

1
B
26
D

2
C
27
B

B. 2.

3
C
28
B

4
B
29
B


5
C
30
B

6
A
31
D

7
D
32
D

8
B
33
D

C.

9
C
34
D

10
B
35

D

D. 2 2 .

5.

BẢNG ĐÁP ÁN
11 12 13 14 15
C A A C D
36 37 38 39 40
A A D C B

16
A
41
B

17
C
42
D

18
A
43
B

19
A
44

B

20
A
45
C

21
D
46
A

22
C
47
C

23
A
48
D

24
A
49
B

25
B
50

D


Câu 1.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A BC  có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng  BCC  B  là
A. a .

B.

a 3
.
2

a 3
.
3
Lời giải

C.

D.

a 3
.
4

Chọn B


Câu 2.

Gọi H là trung điểm BC , khi đó AH  BC .
 ABC    BCC  B   BC

a 3
Ta có  AH   ABC 
.
 AH   BCC  B   d  A,  BCC  B    AH 
2
 AH  BC




Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ u   1; 2;3 và v   0; 3; 4  . Khi đó tích u .v có giá trị là
A. 5.

B. 18.

D. 6 .

C. 6.
Lời giải

Chọn C

u .v   1 .0  2.  3  3.4  6 .
Câu 3.


Tập xác định của hàm số y  1  x 
A.  ;1 .

2



B. 1;   .

C.  \ 1 .

D.  .

Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: 1  x  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là  \ 1 .
Câu 4.

Cho lăng trụ đứng ABC. A BC  biết diện tích tam giác ABC bằng 15 và AA  5 . Khi đó thể tích
V của khối lăng trụ đã cho là
A. V  15 .

B. V  75 .

C. V  25 .
Lời giải

D. V  20 .


Chọn B
Thể tích của lăng trụ ABC. A BC  là V  S ABC . AA  15.5  75 .
Câu 5.

Cho hai hàm số f ( x), g ( x) có đạo hàm trên  2;5 , biết
5

trị của

  f ( x)  3g ( x)  1 dx là
2

5

5

2

2

 f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  4 . Khi đó giá


A. 10

B. 14

D. 15


C. 12
Lời giải

Chọn C
Ta có
Câu 6.

5

5

5

5

2

2

2

2

  f ( x)  3g ( x)  1 dx   f ( x)dx  3 g ( x)dx   1.dx  3  12  3  12

Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 1; 4  và mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 . Đường thẳng
 đi qua A và vng góc với mặt phẳng   có phương trình là.

 x  t


A.  y  1  2t
 z  4t


 x 1

B.  y  2  t
 z  1  4t


 x 1

C.  y  2  t
 z  1  4t

Lời giải

 xt

D.  y  1  2t
 z  4  t


Chọn A

Câu 7.

 x  t



Véc tơ chỉ phương của  là u 1; 2; 1 , phương trình  là  y  1  2t
 z  4t

Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. P  2;3

B. M  2;3

C. Q  2; 3

D. N  2; 3

Lời giải
Chọn D
Câu 8.

 x  5  2t

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  4t . Khi đó một véc tơ chỉ phương của
 z2

đường thẳng  d  là


A. u  1; 2;1


B. u  2; 4; 2 



C. u  5;1; 2 


D. u 1; 2;0 

Lời giải
Câu 9.

Chọn B
Cho hình nón  N  có bán kính đáy r , chiều cao h và đường kính là l . Diện tích xung quanh của
hình nón  N  được tính theo cơng thức nào sau đây?
D. S xq  2 rl

C. S xq   rl .

B. S xq   rh.

A. S xq  2 rh.

Lời giải
Chọn C
Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên   1; 2  , biết

2

2

1

1


1

1

 f  x  dx  1 ,  f  x  dx  10 . Khi đó  f  x  dx


A. 9.

D. 11.

C. 10.
Lời giải

B. 11.

Chọn B
2

Ta có:



1

f  x  dx 

1




1

2

f  x  dx   f  x  dx 
1

1



1

f  x  dx 

2



1

2

f  x  dx   f  x  dx  10  1  11.
1


Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  5  0 . Điểm nào sau đây không thuộc

mặt phẳng   ?
A. Q  2;0;1 .

B. N  0;1;8  .

C. P 1;1;0  .

D. M  3; 2; 5  .

Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm P 1;1;0  vào phương trình mặt phẳng   ta được:

2.1  3.1  0  5  0  P    .
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình   thỏa mãn.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1
A. y  .
2

B. x 

1
.
2

x 1
là đường thẳng nào sau đây?
2x 1
1

1
C. y   .
D. x  . .
2
2
Lời giải

Chọn A
 1
x 1  
1
1
Xét lim y  lim  x   nên nhận đường thẳng y  làm tiệm cận ngang.
x 
x 
1 2
2

x2  
x


Câu 13. Trên  , họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x là
A.



C.




2x
 C.
ln 2
1
f  x  dx 
.2 x 1  C.
x 1
f  x  dx 

B.

 f  x  dx  2

D.

 f  x  dx  2

x

x

ln 2  C.
 C.

Lời giải
Chọn A
2x
 C.


ln 2
Câu 14. Với các số a, b  0, a  1,log a2  ab  bằng

Ta có:

f  x  dx 

A. 2  2log a b

1
B. 1  log a b
2

1 1
 log a b
2 2
Lời giải

C.

D.

1
log a b
2

Chọn C
Với a, b  0, a  1 thì: log a2  ab   log a2 a  log a2 b 

1 1

 log a b
2 2

Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là
A. z  3  4i

B. z  3  4i

C. z  3  4i
Lời giải

Chọn D
Với z  3  4i  z  3  4i
Câu 16. Cho hàm số bậc bốn y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.

D. z  3  4i


Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 1
B. 2

C. 0
Lời giải

D. 1

Chọn A
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực đại của hàm số là: y  1
3


Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  2;3 , biết f  2   1 , f  3  2 . Khi đó

 f   x dx có giá

2

trị là
B. 3

A. 5

C. 3
Lời giải

D. 1

Chọn C
3

Ta có

 f   x dx  f  3  f  2   2   1  3 .

2

Câu 18. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 1  3i

B. 1  3i


C. 1  3i
Lời giải

D. 1  3i

Chọn A
Ta có z1  z2   3  2i    2  i   1  3i .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a , SA vng góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
A. V  3a 3 2

B. V  2a 3 2

C. V  9a 3 2
Lời giải

D. V  a 3 2

Chọn A
Diện tích hình vng ABCD là S  AB 2  9a 2
1
1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  SA.S  .a 2.9a 2  3a 3 2 .
3
3
Câu 20. Cho khối  S  có thể tích bằng 36 . Khi đó bán kính R của khối cầu  S  là
A. R  3

B. R  2


C. R  6
Lời giải

D. R  9

Chọn A
4
Ta có V   R 3  36  R 3  27  R  3
3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  2)  2 là

A.

B.

 6;    .

C. [;6).

D.

 2;6  .


Lời giải
Chọn D
TXĐ: D  (2; ).
Ta có: log 2 ( x  2)  2  x  2  22  x  6  2  x  6.
Câu 22. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.

y
3
2

-2

x

-1
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  5  0 là
A. 3.

B. 2.

C. 4.
Lời giải

D. 1.

Chọn C
5
5
Ta có: 2 f ( x)  5  0  f ( x)  . Đường thẳng y  cắt đồ thị tại 4 điểm.
2
2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
5
3

Câu 23. Cho biểu thức P  a : 3 a với a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

4

5

A. P  a 3 .

B. P  a 9 .



4

C. P  a 3 .
Lời giải

D. P  a 2 .

Chọn A
5
3

5
3

1
3

4
3


Ta có: P  a : a  a : a  a .
3

Câu 24. Biết rằng hàm số f  x   x3  3x2  9 x  28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 4 tại điểm x0 . Giá trị
của x0 bằng:
A. 3

B. 4

C. 0
Lời giải

D. 1

Chọn A
Tập xác định D   .

 x  1   0; 4
Tính đạo hàm, f   x   3 x 2  6 x  9 . Suy ra f   x   0  
.
 x  3   0; 4
Ta có f  0   28; f  3  1; f  4   8 . Vậy giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 4 tại điểm x0  3 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;0  .

B.  0;1 .

C.  2; 1


D. 1;3

Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1
Câu 26. Cho đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y   x3  6 x 2 tại ba điểm phân biệt. Khi đó giá trị của
tham số m là
A. 32  m  0

 m  16
B. 
m  0

 m  32
C. 
m  0
Lời giải

D. 0  m  32

Chọn D
Phương trình hồnh độ giao điểm có dạng  x 3  6 x 2  m  g  x   m .
Khảo sát hàm số g  x  . Bảng biến thiên có dạng như bên dưới.

Suy ra đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y   x3  6 x 2 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi

0  m  32 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  8 z  4  0 . Tâm của  S  có tọa
độ là

A.  4;6; 8  .

B.  2;3; 4  .

C.  2; 3; 4  .

D.  4; 6;8  .

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  8 z  4  0 có tâm là  2;3; 4  .
Câu 28. Cho tập hợp X  1; 2;3; 4;5 . Từ các chữ số thuộc tập hợp X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 3 chữ số khác nhau?
A. 120

B. 60

C. 6
Lời giải

D. 10

Chọn B
Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập từ tập hợp là A53  60 .
Câu 29. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 0; 2; 4;6;8 .

B. 1; 2; 4;8;16 .

C. 0; 2; 4;8;16 .


D. 1; 2; 4;6;8 .


Lời giải
Chọn B
Vì u1  1; q  2.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2, SA  2a . Khi đó các cạnh bên hợp
với mặt đáy các góc có số đo là:
A. 300 
B. 600 

C. 450 
Lời giải

D. 900 

Chọn B

Gọi O  AC  BD
Ta có S . ABCD là hình chóp đều  SO   ABCD  , suy ra góc giữa SA và  ABCD  bằng góc giữa

SA và AC

  600
Ta có AC  2a, SA  2 A, SC  2a  SAC đều  SAC
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
x
y'

y

–∞

-1


0

0
+

+∞

0
0

1


-2
A.  0;   

0

+∞
+
+∞

-2

C.  1;1 

B.  2;0  

D.  1;0  

Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;0  
Câu 32. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 
 3
A.  0;  
 2

B.  2;0  

2x  3
với trục hoành là:
x2

C.  0;  2  .
Lời giải

Chọn D

 3 
D.   ;0  
 2 



3
y  0  2 x  3  0  x   . Tọa độ giao điểm là:
2

 3 
  ;0  
 2 

Câu 33. Cho hàm số f  x   sin x  cos x . Trên  , họ nguyên hàm của hàm số f  x  là

 f  x  dx  cos x  sin x  C .
C.  f  x  dx  cos x  sin x  C .

 f  x  dx   cos x  sin x  C .
D.  f  x  dx   cos x  sin x  C .

A.

B.

Lời giải
Chọn D
Ta có

 f  x  dx    sin x  cos x  dx   cos x  sin x  C .

Câu 34. Nghiệm của phương trình 33 x 6 

1


27

1
B. x  .
9

A. x  3 .

C. x  9 .

D. x  3 .

Lời giải
Chọn C
1
 33 x  6  33  3 x  6  3  x  3 .
27
Vậy phương trình có nghiệm x  3 .

Ta có 33 x  6 

Câu 35. Đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1 là
A. y 

2 x ln 2
.
x2  1

B. y 


1
.
 x  1 ln 2
2

C. y 

2x
.
x 1

D. y 

2

2x
.
 x  1 ln 2
2

Lời giải
Chọn D
Ta có y 

x

x

2


2

 1

 1 ln 2



2x
.
 x  1 ln 2
2

Câu 36. Cho tứ diện ABCD biết các tam giác ABD và ACD là của tam giác vuông cân tại B và C , tam
giác BCD đều có cạnh bằng a . Thể tích tứ diện ABCD là
A.

a3 2
.
12

B.

a3 2
.
6

a3 2
.
24

Lời giải
C.

D.

Chọn A
A

I

B

D

C

Gọi I là trung điểm của AD .

a3
.
24


Vì các tam giác ABD và ACD là của tam giác vuông cân tại B và C suy ra:
1
 AD  BI
 AD   BCI  suy ra AI   BCD   VABCI  AI .S BCI .

3
 AD  CI

Xét ABD vng cân tại B có: AD  a 2  AI  BI 
Xét ACD vng cân tại B có: AD  a 2  CI 

a 2
.
2

a 2
.
2

a 2 a 2

a
1 2
2
Nửa chu vi tam giác BIC là: p  2

a.
2
2

Diện tích tam giác BIC : S BIC 
Ta có: VABCI

p  p  BI  p  CI  p  BC  

a2
.
4


1
1 a 2 a 2 a3 2
 AI .S BCI  . .

.
3
3 4 2
24

Suy ra: VABCD  2.VABCI  2.

a3 2 a3 2

.
24
12

Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng tại B , AB  a , AA  2a , góc giữa
2 mặt phẳng  ABBA  và  ACC A  bằng 60 . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC  .
Diện tích xung quanh của mặt cầu ( S ) là
A. 8 a 2 .

C. 2 a 2 .

B. 16 a 2 .

D.

8 a 2

.
3

Lời giải
Chọn A

N

A

C

B
I

A'

M

C'

B'
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , AC  suy ra M , N lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC , ABC  .


Gọi I là trung điểm của MN  I là tâm mặt cầu  S  ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC 
Bán kính mặt cầu  S  là R  IA .

 ABBA    ACC A   AA



AC   60
Ta có  AC    ACC A  , AC   AA nên 
AC , AB   B
 ABBA  ,  ACC A    
 
 AB   ABBA  , AB  AA
Tam giác ABC vuông tại B  AC  
IM 

AB
 2a  AM  a .
cos 60

1
1
MN  AA  a
2
2

Xét tam giác IMA vuông tại M : R  IA  IM 2  MA2  a 2 .
Diện tích mặt cầu  S  bằng S  4 R 2  8a 2 .
Câu 38. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m trên đọan
[1; 2] bằng 5 là

A. 1 .

B. 2 .


D. 2 .

C. 1.
Lời giải

Chọn D
Xét f  x   x 2  2 x  m trên đoạn  0;3 có f   x   0  2 x  2  0  x  1   1; 2 .
Khi đó
max f  max  f 1 , f  1 , f  2   max m  1; m  3; m  m  3
  1;2
.

min
f

min
f
1
,
f

1
,
f
2

min
m

1;

m

3;
m

m

1










  1;2


Suy ra

  m  3  5

  m  3  m  1
m  2
max f ( x)  max  m  3 , m  1  

. Vậy 2   4   2 .

0;3
 m  4
  m  1  5

  m  3  m  1

Câu 39. Tổng các nghiệm của phương trình log 4  x  1  2  log
2

A. 4.
Chọn C
4  x  4
Điều kiện: 
.
 x  1

B. 4  2 6.

4  x  log8  4  x  là
3

2

C. 4  2 6.
Lời giải

D. 2  2 3.


log 4  x  1  2  log


4  x  log8  4  x 

2

2

3

 log 4  x  1  2  log 2  4  x   log 2  4  x 
2

 log 4  x  1  log 4 16  log 2 16  x 2 
2

2
 log 4 16  x  1   log 4 16  x 2 



 16  x  1  16  x 2 
2

2

2

 x 4  48 x 2  32 x  240  0
 x  2 n


 x  6  l 
  x  2  x  6   x 2  4 x  20   0  
 x  2  2 6 l 

 x  2  2 6 n

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2  2  2 6  4  2 6 .





Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i . Môđun của z bằng
A. 13.

B. 13.

C. 5.
Lời giải

D. 5.

Chọn B
Gọi z  x  yi,  x, y    .

 2  i  z  4  z  i   8  19i
  2  i  x  yi   4  x  yi  i   8  19i
 2 x  y  xi  2 yi  4 x  4 yi  4i  8  19i
 2 x  y   x  6 y  4  i  8  19i
2 x  y  8

x  3


 x  6 y  4  19
y  2

Vậy z  3  2i và z  13.

 S  :  x  2    y  1  z 2  25 và mặt phẳng
  : 2 x  y  z  7  0 . Biết mặt phẳng   cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn
 C  . Khi đó bán kính r của đường trịn  C  là
2

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

A. r  51 .

B. r 

3

219
.
3

C. r 

39
.
3


2

D. r 

231
.
3

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  :  x  2    y  1  z 2  25 có tâm I  2; 1; 0  và bán kính R  5 .
2

Ta có d  I ,    

2

2 xI  y I  z I  7
2 2    1  12
2

6
nên bán kính r của đường trịn  C  bằng
3


2

r


 6
R   d  I ,      5  
 
 3 
2

2

2

219
.
3


Câu 42. Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên bảng trả bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Xác
suất để bạn Nam chọn được 3 câu trong đó có ít nhất một câu hình học là
A.

1
.
6

B.

29
.
30

Lời giải

1
.
30

C.

D.

5
.
6

Chọn D
Xác suất chọn được 3 câu đại số là P 

C36 1
 .
3
C10
6

5
.
6
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức có
mơđun bằng 1?

Xác suất Nam chọn được 3 câu trong đó có ít nhất một câu hình học là P  1  P 


A. 5 .

B. 3 .

C. 1 .
Lời giải

D. Vô số.

Chọn C
TH1: Phương trình có hai nghiệm x  1  a  0 .
Thử lại ta có z 2  0  z  0 (Loại)
TH2: Phương trình có hai nghiệm phức có mơđun bằng 1  2a  a 2  1  a  1
1
3

i (Nhận).
2 2
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên trục trên  4;0 và có đồ thị như hình vẽ.

Thử lại ta có z 2  z  1  0  z1,2 

2

Biết diện tích các miền S1 , S 2 , S3 lần lượt là
A. 

128
.

15

B.

293
.
30

124 37 53
, , . Giá trị của I   xf   x  2 dx .
15 60 60
6

C.

128
.
15

D. 

293
.
30


Lời giải
Chọn C
2


2

6

6

I   xf   x  2 dx 
2

 xdf  x  2   xf  x  2 

1

2
6

2

0

6

4

  f  x  2  dx  2 f  2   6 f  4    f  x  dx

0

 124  37  53  128
.

   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   
 

15
60
60
15




4
2
1
x 1 y  2 z  3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :
và 2 điểm


1
2
1
A  0; 4;1 , B  2; 2;0  . Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm A và B đồng thời tạo với  d  một
góc 600. Giả sử mặt phẳng   có dạng: ax  by  4 z  c  0. Khi đó, a  b  c bằng
A. 24

C. 18
Lời giải

B. 15


D. 10

Chọn C
Vì   đi qua 2 điểm A và B nên ta có 4b  4  c  0 và 2a  2b  c  0 suy ra

2a  2b  4  4b  0 do đó a  2  b
Do góc giữa đường thẳng  d  và mp   bằng 600 nên ta có:
 
ud .nP
a  2b  4
3
sin 600    

2
2
2
6. a  b  16
ud . nP
 2. a  2b  4  3. a 2  b 2  16
Thay a  2  b vào phương trình trên ta được

2 3b  6  3.

2  b

2

 b 2  16


 2  b  2   2b 2  4b  20  b  3.
2

Với b  3, ta có a  5; c  16 . Do đó a  b  c  18.
Câu 46. Cho 0  x; y  1 thỏa mãn 20201 x  y 

x 2  2021
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y 2  2 y  2022

trị nhỏ nhất của biểu thức S   4 x 2  3 y  4 y 2  3 x   25 xy. Khi đó, M  m bằng
A.

9
16

B.

11
16

25
2
Lời giải

C.

D.

1

2

Chọn A
Ta có 20201 x  y 

x 2  2021
2
 20201 y. 1  y   2021  2020 x.  x 2  2021 (1)
2


y  2 y  2022

Xét hàm số f  t   2020t.  t 2  2021 trên  0;1 . Ta thấy hàm f  t  đồng biến trên  0;1 .
Pt (1)  f 1  y   f  x   1  y  x hay x  y  1
Ta lại có
S  16 x 2 y 2  12 x 3  12 y 3  34 xy
2
 12  x  y   x  y   3 xy   16 x 2 y 2  34 xy



 16  xy   2 xy  12
2


1
 1
Đặt xy  u , điều kiện 0  u  . Khi đó, S  g  u   16u 2  2u  12 với u  0; 
4

 4

Có g '  u   32u  2  0  u 
g  0   12

1
16

25
191
 1  191
 M  max g  u   ; m  min g  u  
g  
1
1




2
16
 16  16
0; 4 
0; 4 




 1  25
g  

4 2

Suy ra M  m 

9
.
16









Câu 47. Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên sau f   x   x 2  16  x  1 x 2  4 x  m  4 . Có

 

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc  2022; 2022 sao cho hàm số g  x   f x 2
có 5 điểm cực trị.
A. 4043

B. 2025

C. 2026
Lời giải

D. 2021


Chọn C

 x  4
x  4
2
2

Ta có f  x   0   x  16   x  1  x  4 x  m  4   
 x  1
 2
 x  4x  m  4  0

x  0
x  0
 x  2
 2
2
g   x   2 xf   x   g   x   0   x  4
 
x2
 x4  4x2  m  4  0

2

t  4t  m  4  0

 

Hàm số g  x   f x 2


x

2

 t  0   *

 t1  0
 m  4


m  4
0  t 2  4


m4
có 5 điểm cực trị khi PT * thỏa 
 m  4  0
t1t2  0


 t  4
 m  4

m  4

Do m  
 m  2022;...; 1;0;1; 2;3
m  2022; 2020




Vậy có 2026 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 48. Trong khơng gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng   tiếp xúc với

mặt cầu

S 

và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C thỏa mãn

OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng

A. 3 3 
Chọn D

B. 9 3 

3 3

2
Lời giải

C.

D.

9 3

2



OA  a

Đặt OB  b  a 2  b 2  c 2  27 .
OC  c

Mặt phẳng   cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C có dạng
Vì   tiếp xúc với mặt cầu  S   d  O,     R 

1
1 1 1
 
a 2 b2 c2

 3

x y z
  1.
a b c

1 1 1 1
  
a 2 b2 c2 3

1
 1 1 1
Ta có  a 2  b 2  c 2   2  2  2   27.  9 .
3
a b c 


1
 1 1 1
Mà  a 2  b 2  c 2   2  2  2   3 3 a 2b 2 c 2 .3 3 2 2 2  9 .
abc
a b c 
Do đó suy ra a  b  c  3 .
1
3 abc
3VOABC
9 3
Diện tích tam giác ABC bằng S ABC 
.
 6

R
2
d  O ,   
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R , biết



2

0

A.

1
sin 2 x

f (1  sin x)  sin xf 2  cos 2 x 
. Khi đó
2
sin x  2





f ( x)dx là
3
3
 4 ln
2
2

3
B. 3  8ln .
2

C. 3  8ln

3
2

D.

Lời giải
Chọn B
1

sin 2 x
f (1  sin x)  sin x. f 2  cos 2 x 
2
sin x  2





2sin 2 x.cos x
 cos x. f (1  sin x)  2sin x.cos xf 2  cos x 
sin x  2



2







2
2sin 2 x.cos x
  cos x. f (1  sin x)  2sin x.cos x. f 2  cos 2 x dx  
dx
sin x  2
2






0

0







2

2

2

0

0





  cos x. f (1  sin x)dx   f 2  cos 2 x .sin 2 x.dx  
0


2sin 2 x.cos x
dx
sin x  2


2

+ Đặt I1   cos x. f (1  sin x)dx . Đặt t  1  sin x  dt   cos xdx .
0

x  0
1
1
t  1


I

f
(
t
)
dt

Đổi cận 



1

0
0 f ( x)dx
t  0
 x  2

2

+ Đặt I 2   f (2  cos 2 x).sin 2 xdx . Đặt t  2  cos 2 x  dt  sin 2 x.dx .
0

3
3
 4 ln .
2
2


x  0
2
2
t  1

Đổi cận 
 I 2   f (t )dt   f ( x)dx
 
t  2
1
1
 x  2



sin 2 x
.cos x.dx . Đặt t  2  sin x  dt  cos x.dx .
sin
x

2
0
2

+ Đặt I 3  

2
x  0
3
3
t  2
 t2
 3 3
t  2

4
3


Đổi cận 

I

dt


t

4

dt

 4 ln



  4t  4 ln t  |2 
3




t
t
2
2
t  3
2

2
2
 x  2
2
3
Do đó  f ( x)dx  I1  I 2  3  8ln .

0
2

Câu 50. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z | 5 và | w  4  i | 2 5 . Khi | z  w  4  3i | đạt giá trị nhỏ
nhất, | z  w | bằng
A. 5.

B. 2.

C. 5 .
Lời giải

D. 2 2 .

Chọn D
| z  w  4  3i | 8  4i  z    w  4  i   8  4i  z  w  4  i  4 5  5  2 5  5 .

 z  2  i
 z  2  i
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi 
.

 w  4  i  4  2i
w  i
Khi đó z  w  2  2i  2 2 .



×