Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

70 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán CHUYÊN lê KHIẾT QUẢNG NGÃI (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.71 KB, 28 trang )

THI THỬ LẦN 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI
Câu 1.

Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức w  2 z  1  i  z trên mặt phẳng phức là
A. N 1;3 .

Câu 2.

Câu 3.

B. P  3; 1 .

2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4 y 1  0 có tâm là

Cho số phức

C. I  1;2;0 .

B. S = (-1;7) .

C. S = (-¥;8) .

thỏa mãn (1+ 2i) z = 3- 4i . Phần ảo của số phức

z

A. - 4 .



Câu 6.

B. I  2;4;0 .

B. 2.

Tập xác định của hm s y = (9 x 2 -1) l
1
5



-1ửữ ổỗ 1
ữữ ẩ ỗỗ ; +Ơữữữ .


3 ứ ố3


1ự ộ 1
C. D = ỗỗỗ-Ơ; ỳ ẩ ờ ; +Ơữữữ .


3ỷỳ ởờ 3
A. D = ỗỗỗ-Ơ;

Cõu 7.

a3 3

.
3

B.
1

Nu tớch phõn

ũ
0

Cõu 9.

D. S = (-¥;7) .
z

C. - 2 .

bằng
D. 4.

ìï 1üï
B. D = \ ớ ý .

ùợù 3ùỵù
ổ -1 1 ử
D. D = ỗỗỗ ; ữữữ .
ố 3 3ứ
Cho hỡnh chúp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vng góc với mặt phẳng
 ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng


A.
Câu 8.

D. I  1;2;1 .

Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x+1) < 3 là
A. S = (-1;8) .

Câu 5.

D. M  3;1 .

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B  5;  5;7 , M  x; y ;1 . Khi A , B , M thẳng
hàng thì giá trị của x , y là
A. x  4 ; y  7 .
B. x  4 ; y   7 .
C. x   4 ; y   7 .
D. x   4 ; y  7
A. I 1;  2;0 .

Câu 4.

C. Q 3; 1 .

a3 3
.
12

f ( x) dx = -2 và


C.

a3 2
.
12

1

1

0

0

D.

a3 3
.
9

ò g ( x) dx = 7 thì ị éë 2 f ( x)- 3g ( x)ùû dx bằng

A. 25.
B. 12.
C. 17.
D. 25.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1; 1 .


B. N  1; 1;1 .

C. N 1;1;1 .

D. Q  1;1;1 .

Câu 10. Cho hàm số f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 1 .
D. 5.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 2 rh .

B.  r 2 h

Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

C. 1  r 2 h .
3

D. 4  r 2 h .
3


A. y  2 x  1 .

B. y  2 x  1


x 1

C. y  1  2 x .

x 1

D. y  2 x  1 .

x 1

x 1

Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x  2log3 x  7  0 là
2
3

A. 2.
B. 7 .
C. 1 .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x là
A.
C.

 f  x  dx 

3x2
 cos x  C .
2


B.

A. 5.

 f  x  dx  3x

2

 cos x  C .

3x2
 cos x  C .
D.  f  x dx 
2

 f  x  dx  3  cos x  C .

Câu 15. Môđun của số phức

D. 9.

z  2  3i bằng
B. 5 .

Câu 16. Cho a , b là hai số thực dương và

C. 7.

a khác 1 thỏa mãn


D.

7

.

5

log a3

a
 2 . Giá trị của biểu thức loga b
4
b

bằng
A. 4.

B.  1 .

C. 4.

D. 1 .

4
3x  2
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng có phương trình
x2
A. y  2 .

B. y   2 .
C. y  3 .
D. y  3 .
3
2

Câu 18. Cho hàm số

4

y  ax4  bx2  cx  d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?

A. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 .

B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
D. a  0; b  0; c  0; d  0 .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới


Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 trên đoạn  2;3 là
A. 3 .
B. 2.
C. 4 .
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos 2 x  4 sin x là:
B. 11 .

A. 7 .


C. 5 .

3

Câu 21. Cho hình nón

D. 1 .
D. 1 .

N1 đỉnh S đáy là đường tròn C  O; R , đường cao SO  40cm . Người ta cắt

hình nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để đường hình nón nhỏ
đường trịn C '  O '; R '  .Biết rằng tỉ số thể tích

VN



1

VN

2

N2 có đỉnh S và đáy là

1
. Độ dài đường cao của hình nón N2
8


là:
A. 5cm .
B. 10cm .
C. 20cm .
D. 49cm .
Câu 22. Cho hàm số f  x liên tục trên 3;7  , thoả mãn f  x   f 10  x  với mọi x3;7 và
7



7

f  x  dx  4 . Tích phân

 xf  x  dx bằng

3

3

A. 80 .

B. 60 .

C. 20 .

A.

u1 10,u2 13. Giá trị của u4 là
B. u4 16 .

C. u  1 9 .

Câu 23. Cho cấp số cộng  un  với
u4  18

.

Câu 24. Cho số phức

z



D. 40 .

4



D.

u4  20.

có z 1  2 và w  1  3i z  2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức

w là

đường trịn , tâm và bán kính của đường trịn đó là
A. I  3; 3 , R  4 .
B. I 3; 3 , R  4 .




C. I  3;  3  , R  2 .

 
D. I  3; 3  , R  4 .

Câu 25. Cho log 2 5  m , log 3 5  n . Khi đó log 6 5 tính theo m , n là
B. mn

A. m 2  n 2

mn

Câu 26. Trong không gian
d1 :
d2

Oxyz ,

C.

1
mn

D. m n

 P  : x  y  z 1  0


cho mặt phẳng

và đường thẳng

x 1 y z
  . Gọi d1 là hình chiếu vng góc của d 1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng
2
1 3

nằm trên  P  tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau,

d2


có vectơ chỉ phương u  a ; b ; c  . Giá trị

biểu thức 3a  b bằng
c

A. 11
3

B.  11
3

C. 4

D.  13
3



 
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh a, góc giữa mặt phẳng  DAB
và mặt phẳng  ABCD là 30 . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng

a3 3
.
D. a 3 3 .
9
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;1 và vng góc với
A.

a3 3
.
3

B.

a3 3
.
18

C.

 P : x  2 y  z 1  0 là
B. x  2  y  z  2 .

A. x  1  y  2  z  1 .

2

4
2
x 1 y  2 z 1
D.
.


2
2
1

1
2
1
x2
y
z2
C.
.


1
2
1

Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P  song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng
khối trụ đã cho bằng
A. 1 2  a 3 .


B. 3 6  a 3 .

a 5 ta được một thiết diện hình vng. Thể tích của
C.

3x1
2
Câu 30. Một ngun hàm của hàm số f  x  e  2x là

e3 x 1  2 x3
A.
.
3

2 2 3
a.
3

D. 2 2  a 3 .

e3 x 1  x3
B.
.
3

e3 x 1
e3 x 1
3
 2x .
 x3 .

C.
D.
3
3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng  ABCD , SA  a , đáy ABCD là hình
thang vng tại A và B với AB  BC  a , AD  2a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và

 SCD bằng
A. 30 .
B. 150 .
C. 90 .
D. 6 0  .
3
2
2
Câu 32. Đồ thị của hàm số y  x  2mx  m x  n có điểm cực tiểu là I 1; 3 . Khi đó m  n bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1 .
Câu 33. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  và f   x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2 .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;0 .
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  3; 2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  2;  .
Câu 34. Cho tập hợp M  1;2;3;4;5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là
A. 11 .


2

B. A5 .

C.

P2

.

2

D. C5 .

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên
dưới.


x2
Đặt g  x  f  x   x  2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g  2  g  3  g  0 .
B. g  3  g  0  g  2 .
D. g  0  g  2  g  3 .

C. g  2  g  0  g  3 .

Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , 
A B C  6 0  , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên  SCD tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

A.

3a3 3 .

B.

2a3

3

.

C.

a3 3 .

D. 2 a 3 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : x  1  y  z  2 và điểm M  2;5;3 . Mặt
2

1

2

phẳng  P  chứa  sao cho khoảng cách từ M đến  P  lớn nhất có phương trình là
A. x  4 y  z  3  0 . B. x  4 y  z  1  0 . C. x  4 y  z  3  0 . D. x  4 y  z  1  0 .
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả phương trình sau
2021x


3

a

3 log  x 1

x

3



 2020  a 3 log  x  1  2020

A. 9.
B. 5.
C. 8.
D. 12 .
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A. 1 .

B. 3 .

2

C. 3 .

4
 x  x  1 khi x  0

Câu 40. Cho hàm số f  x   
khi x  0
2 x  1

5

D. 2 .
5

2



Biết

e2

2

 f  2sin x  1.cos xdx  
0

e

A. 60 .
Câu 41. Cho hai số phức

z1 , z 2

f  ln x  a

a
là phân số tối giản. Giá trị của a. b bằng
 với
b
x
b

B. 92 .
C. 174 .
D. 132 .
thỏa mãn z1 1 3i  1 và z2 1 i  z2  5  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  z2 1 i  z2  z1 bằng
A. 3.
Câu 42. Gọi

z1 , z 2

B.

10 1.

là hai trong các số phức

w  z1  z 2  6  1 0 i

A. w  16.

z


10 1.

C.

D.

2 85
1.
5

thỏa mãn z  3  5i  5 và z1  z2  6. Môđun của số phức


B. w  32.

C. w  8.

D. w  10.

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
ngun của tham số

m để phương trình

2f






9  x 2  m  2022  0 có nghiệm?


C. 4.

B. 8.

A. 7.

D. 5.

Câu 44. Cho hàm số f  x   0 và có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn  x  1 f   x  

f x
x2



2

 ln 2 
f 0   
 . Giá trị f  3 bằng
 2 

A. 4  4 ln 2  ln 5 

2

Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng

(tham khảo hình vẽ).

B. 2  4 ln 2  ln 5 

2

C. 1  4 ln 2  ln 5 2
2

D. 1  4 ln 2  ln 5 2

ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M

4

là trung điểm của AA

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
A.

a 21
.
14

B.

a 2
.
4


C.

a 2
.
2

D.

a 21
.
7

Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vng góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P , Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vng ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
SI bằng
A. SI 

3a 2
.
2

B. SI 

a 2
.
2

C. SI 


a 2
.
3

D. SI  a .
3

x 1 y  2 z 1
và mặt cầu


1
1
1
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 . Lấy điểm M  a; b; c  với a  0 thuộc đường thẳng d

Câu 47. Trong không gian

Oxyz , cho đường thẳng

d:

sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là tiếp điểm)
  90 , CMA
  120 . Tổng a  b  c bằng
thỏa mãn góc 
AMB  60 , BMC
A. 2.

B. 2.


C. 10 .
3

D. 1 .


Câu 48. Cho

hai

đường

thẳng

 x  2
x  3 y 1 z  4

d : y  t


t    ,  :
1
1
1
 z  2  2t





mặt

phẳng

 P : x  y  z  2  0 . Gọi d ,   lần lượt là hình chiếu của d ,  lên mặt phẳng  P  .
M  a; b; c là giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Giá trị của tổng a  b.c bằng

Gọi

C. 4.
D. 6.
 x  y 1 
Câu 49. Cho các số dương x, y thoả mãn log 5 
  3 x  2 y  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 2x  3y 
A. 5.

B. 3.

4 9
A  6x  2 y   bằng
x y
27 2
31 6
.
B.
.
C. 11 3 .
D. 19 .
2

4
Câu 50. Cho f  x là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ và f  2  0 ,
A.

f 1  0 .

Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x 2  4 x  5  là:
A. 7.

B. 4.

C. 3.
---------- HẾT ----------

D. 5.


BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1
B
26
B

2
D
27
A

Câu 1.


3
A
28
B

4
B
29
B

5
C
30
A

6
A
31
D

7
B
32
C

8
A
33
D


9
B
34
D

10
B
35
D

11
C
36
B

12
A
37
A

13
D
38
A

14
D
39
D


15
D
40
B

16
C
41
D

17
C
42
C

18
D
43
D

19
B
44
D

20
A
45
A


21
C
46
C

22
C
47
A

23
C
48
A

24
B
49
D

25
B
50
B

Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức w  2 z  1  i  z trên mặt phẳng phức là
A. N 1;3 .

B. P  3; 1 .


C. Q 3; 1 .

D. M  3;1 .

Lời giải
Chọn B
Ta có w  2 z  1  i  z  2  2  3i   1  i  2  3i   3  i . Suy ra điểm biểu diễn số phức

w  2 z  1  i  z trên mặt phẳng phức là P 3; 1 .
Câu 2.

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B  5;  5;7 , M  x; y ;1 . Khi A , B , M thẳng
hàng thì giá trị của x , y là
A. x  4 ; y  7 .
B. x  4 ; y   7 .
C. x   4 ; y   7 .
D. x   4 ; y  7
Lời giải
Chọn D




Ta có AB   3;  4; 2  , AM   x  2; y  1;  4  . A , B , M thẳng hàng khí AM  k . AB

 x  2  3k
 x  3k  2
 x  4




  y  1  4k   y  4k  1   y  7 .
4  2k
2k  4
k  2




Câu 3.

2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z  2x  4 y 1  0 có tâm là

A. I 1;  2;0 .

B. I  2;4;0 .

C. I  1;2;0 .

D. I  1;2;1 .

Lời giải
Chọn A
Ta có tâm I 1;  2;0 .

Câu 4.


Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x+1) < 3 là
A. S = (-1;8) .

B. S = (-1;7) .

Chọn B.

C. S = (-¥;8) .

D. S = (-¥;7) .

Lời giải

ì x > -1
ï
Û -1 < x < 7 .
ï
x
+
1
<
8
ï


log2 ( x+1) < 3 Û ïí

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (-1;7) .
Câu 5.


Cho số phức

z

A. - 4 .

thỏa mãn (1+ 2i) z = 3- 4i . Phần ảo của số phức
C. - 2 .
Lời giải

B. 2.

Chọn C.

(1+ 2i) z = 3- 4i
Û z=

3 - 4i
= - 1 - 2i .
1 + 2i

Vậy số phức
Câu 6.

z

có phần ảo bằng - 2 .

Tập xác định của hàm số y = (9 x 2 -1)5 là
1


z

bằng
D. 4.


ùỡ 1ùỹ
B. D = \ ớ ý .



-1ửữ ổỗ 1
ữữ ẩ ỗỗ ; +Ơữữữ .


3 ứ ố3


1ự ộ 1
C. D = ỗỗỗ-Ơ; ỳ ẩ ờ ; +Ơữữữ .


3ỳỷ ờở 3
A. D = ỗỗỗ-Ơ;

ùợù 3ùỵù
ổ -1 1 ử
D. D = ççç ; ÷÷÷ .
è 3 3ø


Lời giải

Chọn A.

é
-1
êx <
ê
3 Û x ẻ ổỗ-Ơ; -1ửữữ ẩổỗ1 ; +Ơửữữ .
iu kin: 9 x 2 -1 > 0 ờ

ỗỗố
ứữ
3 ứữ ỗố 3
1

x
>

ờở
3




Vy tp xỏc nh ca hm s D = ỗỗỗ-Ơ;
Cõu 7.



-1ửữ ổỗ 1
ữữ ẩ ỗỗ ; +Ơữữữ .

3 ứ ố3

Cho hỡnh chóp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vng góc với mặt phẳng
 ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.

a3 3
.
3

B.

a3 3
.
12

C.

a3 2
.
12

a3 3
.
9

D.


Lời giải
Chọn B.

1
1 a 2 3 a3 3

Ta có VS . ABC  .SC.dt  ABC   a.
.
3
3
4
12
1

Câu 8.

Nếu tích phân



A. 25.

0

f ( x) dx = -2

1




ò g ( x) dx = 7
0

B. 12.

1

thì

ị éë 2 f ( x)- 3g ( x)ùû dx
0

C. 17.
Lời giải

bằng

D. 25.

Chọn A.
Ta có:
Câu 9.

1

1

1


0

0

0

 2 f  x   3g  x  dx  2 f  x  dx  3 g  x  dx  2.  2   3.7  25 .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1; 1 .

B. N  1; 1;1 .

C. N 1;1;1 .
Lời giải

Chọn B.

D. Q  1;1;1 .


Thay tọa độ điểm N  1; 1;1 vào phương trình mặt phẳng  P  ta được:

1  1  1  3  0  0  0 (đúng)
 N  P .

Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình  P  khơng thỏa mãn.
Câu 10. Cho hàm số f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3.
B. 2.

C. 1 .
Lời giải

D. 5.

Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 2 rh .

C. 1  r 2 h .

B.  r 2 h

3

D. 4  r 2 h .
3

Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng: V  1  r 2 h .
3

Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. y  2 x  1 .

x 1

B. y  2 x  1

C. y  1  2 x .

x 1

x 1

D. y  2 x  1 .
x 1

Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy:
+) Tiệm cận đứng: x  1 loại D.
+) Tiệm cận ngang: y  2 loại C.
+) x  0  y   1 loại đáp án B.
Vậy chọnA.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log3 x  2log3 x  7  0 là
2

A. 2.

B. 7 .

C. 1 .
Lời giải


Chọn D.
Điều kiện x  0 .
2
Có log3 x  2log3 x  7  0  log3 x1  1  2 2 hoặc log 3 x2  1  2 2

 log3 x1  log3 x2  1  2 2 1  2 2
 log3  x1.x2   2  x1.x2  32  9 .

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x là

D. 9.


A.
C.



f  x  dx 

3x2
 cos x  C .
2

B.

 f  x  dx  3x

D.  f  x dx 


 f  x  dx  3  cos x  C .

2

 cos x  C .

3x2
 cos x  C .
2

Lời giải
Chọn D.
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x là
Câu 15. Môđun của số phức
A. 5.

z  2  3i bằng
B. 5 .

 f  x dx 

C. 7.
Lời giải

3x2
 cos x  C .
2
D.

7


.

Chọn D.
Có z  2  3i  22 

 3

2

 7.

Câu 16. Cho a , b là hai số thực dương và

a khác 1 thỏa mãn

log a3

a5
 2 . Giá trị của biểu thức loga b
4
b

bằng
A. 4.

B.  1 .

C. 4.


4

D. 1 .
4

Lời giải
Chọn C.
Ta có: log a3





a5 1
a5 1
1 1

5
4

log

log
a

log
b

a
a

a
 5  .log a b   2 .
4
4
3
4
b 3
b 3


1
1
log a b  6  log a b   1  log a b   4
4
4
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  3x  2 là đường thẳng có phương trình
x2
2
A. y  2 .
B. y   .
C. y  3 .
D. y  3 .
3
2
 5

Lời giải
Chọn C.
2
3

3x  2
x  3.
Ta có: lim
 lim
x  x  2
x 
2
1
x
2
3
3x  2
x  3.
lim
 lim
x  x  2
x 
2
1
x
Nên y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 18. Cho hàm số

y  ax4  bx2  cx  d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?


A. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 .


B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
Lời giải

Chọn D.
Đồ thị hàm số nhận O y làm trục đối xứng nên hàm số
suy ra c  0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y    a  0 .

y  ax4  bx2  cx  d là hàm số chẵn.

x 

Hàm số có 3 cực trị nên ab  0  b  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục O y tại điểm có hồnh độ dương nên d  0 .
Vậy a  0; b  0; c  0; d  0 .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 trên đoạn  2;3 là
A. 3 .
B. 2.
C. 4 .
Lời giải
Chọn B.
 x  2   2; 3
Ta xét phương trình f  x   2  0  f  x   2  
 x  2   2; 3

D. 1 .


Vậy phương trình f  x   2  0 có hai nghiệm trên đoạn  2;3
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos 2 x  4 sin x là:
A. 7 .

B. 11 .
3

C. 5 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn A.
Ta có hàm số y  3cos 2 x  4sin x  3 1  2sin 2 x   4sinx  6sin 2 x  4sinx  3


Đặt t  sinx; t   1;1  y  6t 2  4t  3; t   1;1
Có y'  12t  4  0  t  

1
3

Xét BBT:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos 2 x  4 sin x là 7
Câu 21. Cho hình nón

N1 đỉnh S đáy là đường tròn C  O; R , đường cao SO  40cm . Người ta cắt


hình nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để đường hình nón nhỏ
đường trịn C '  O '; R '  .Biết rằng tỉ số thể tích

VN

1

VN



2

là:
A. 5cm .

B. 10cm .

N2 có đỉnh S và đáy là

1
. Độ dài đường cao của hình nón N2
8

C. 20cm .
Lời giải

D. 49cm .

Chọn C.


Ta có SO' A và  SOB đồng dạng nên ta có

VN

1

VN

2

R SO

R SO

3

1
R2 .SO 1  SO  1
SO 1
1
  2
 
 
  SO  SO  20cm

8
SO 2
2
R .SO 8  SO  8


Câu 22. Cho hàm số f  x liên tục trên 3;7  , thoả mãn f  x   f 10  x  với mọi x3;7 và
7



f  x  dx  4 . Tích phân

3

7

 xf  x  dx bằng
3

B. 60 .

A. 80 .
Chọn C.
7

Xét I   xf  x  dx .
3

Đặt x  10  t  dx  dt .
Đổi cận x  3  t  7; x  7  t  3 .

C. 20 .
Lời giải


D. 40 .


7

7

7

7

3

3

3

3

Ta có I   10  t  f 10  t  dt   10  t  f  t  dt  10  f  t  dt   tf  t  dt  10.4  I .
Suy ra 2 I  40  I  20 .

Câu 23. Cho cấp số cộng  un  với
A.

u4  18

u1 10,u2 13. Giá trị của u4 là
B. u4 16 .
C. u  1 9 .


.

D.

4

u4  20.

Lời giải
Chọn C.
Ta có

d  u2 u1  3 u4  u1 3d 10 3.3 19.

Câu 24. Cho số phức

z





có z 1  2 và w  1  3i z  2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức

w là

đường tròn , tâm và bán kính của đường trịn đó là
A. I  3; 3 , R  4 .
B. I 3; 3 , R  4 .




C. I  3;  3  , R  2 .

 
D. I  3; 3  , R  4 .

Lời giải
Chọn B.









w  1  3i z  2  1  3i z  w  2 .





Ta có z 1  2  1 3i z 1 3i  2 1 3i  w  2 1 3i  4  w  3  3i  4 (1)
Đặt w  x  yi với x , y   . Khi đó ta được:
x  yi  3  3i  4 

 x  3


2



 y 3



2



 4   x  3  y  3
2







2

 16

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  3i z  2 là một đường trịn có tâm






I 3; 3 và bán kính

Câu 25. Cho

R  4.

log2 5  m, log3 5  n . Khi đó log6 5 tính theo m, n là
B. mn

A. m 2  n 2

C.

mn

1
mn

D. m n

Lời giải
Chọn B
Ta có: log 6 5 

1
1



log 5 6 log 5 2  log 5 3

Câu 26. Trong không gian
d1 :
d2

Oxyz ,

1
1
1

log 2 5 log 2 3



mn
.
mn

 P  : x  y  z 1  0

cho mặt phẳng

và đường thẳng

x 1 y z
  . Gọi d1 là hình chiếu vng góc của d 1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng
2
1 3


nằm trên  P  tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau,

d2


có vectơ chỉ phương u  a ; b ; c  . Giá trị

biểu thức 3a  b bằng
c

A. 11

B.  11

3

D.  13

C. 4

3

3

Lời giải
Chọn B
Đường thẳng

n1 1;  1;1 .


d1


có vectơ chỉ phương là u1  2;1;3 , mặt phẳng  P  có vec tơ pháp tuyến là

Tọa độ giao điểm C của

d1

và  P  là: C 1;0;0 .



  

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 là u2   u1 , n1  , n1    2;7;5 .






d2

nằm trên  P  tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau nên ta có

 
 u .n1  0
  

 u .u1
   
 u . u1

a  c  b

 

2a  7b  5c .
u .u 2   2a  b  3c

 

14
78

u . u2

4

a  c  b
a


c

a  c  b


11

3 Vậy 3a  b
  3a  4c

 .
9a  12c  
c
3

3a  4c  0

b   1 c
78
 14

3


 
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh a, góc giữa mặt phẳng  DAB
và mặt phẳng  ABCD là 30 . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng
A.

a3 3
3

B.

a3 3
18


C.

a3 3
9

D.

a3

3

Lời giải
Chọn A

 nên
  và mặt phẳng  ABCD là góc DAD
Góc giữa mặt phẳng  DAB

Độ dài đường cao là: DD  AD.tan 30 
Thể tích khối hộp ABCD. ABC D là: V 

  30 .
DAD

a
.
3
a 2 a3 3
.
.a 

3
3

Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;1 và vng góc với

 P : x  2 y  z 1  0 là
A. x  1  y  2  z  1 .
1
2
1
x2
y
z2
C.
.


1
2
1

B. x  2  y  z  2 .

2
4
2
x 1 y  2 z 1
D.
.



2
2
1

Lời giải
Chọn B.
Vì đường thẳng d vng góc với mặt phẳng  P  nên vectơ chỉ phương của đường thẳng d



là u d  n P   1;  2;1 hay ud   2;  4;2 .

x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t , t   .
z  1 t

Chọn t  1 ta được điểm B  2;0;2  d .

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua B  2;0;2 là x  2  y  z  2 .
2

4

2


Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P  song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng

khối trụ đã cho bằng
A. 1 2  a 3 .

a 5 ta được một thiết diện hình vng. Thể tích của

B. 3 6  a 3 .

C.

2 2 3
a.
3

D. 2 2  a 3 .

Lời giải
Chọn B.

Xét tam giác OAB vng tại A có
AB  OB 2  OA 2  AB 

 3a 

2



 a 5




2

 2a .

Suy ra: BC  2 AB  4a .
Do mặt phẳng  P  cắt hình trụ ta được thiết diện hình vng nên bốn cạnh bằng nhau.
Suy ra chiều cao của hình trụ là h  BC  4a .
2
Thể tích của khối trụ đã cho là V   R 2 h    3a   4a  36 a 3 .
3x1
2
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số f  x  e  2x là

A.

e3 x 1  2 x3
.
3

B.

e3 x 1  x3
.
3

C.

e3 x 1
 2 x3 .

3

D.

e3 x 1
 x3 .
3

Lời giải
Chọn A.
Ta có:

1 3x1 2 3
e3x1  2x3
 f  x dx    e  2x  dx  3 e  3 x  C  3  C .
e3 x 1  2 x3
Vậy một nguyên hàm của hàm số f  x là
.
3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng  ABCD , SA  a , đáy ABCD là hình
3 x1

2

thang vng tại A và B với AB  BC  a , AD  2a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và

 SCD bằng
A. 30 .
Chọn D


B. 150  .

C. 90 .
Lời giải

D. 6 0  .


Có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thang vng tại A và B nên

SA  BC 
  BC   SAB  . Trong SAB dựng đường cao AH  SB  AH   SBC  .
AB  BC 
Ta có A C  a 2 ; AD  a 5 ; C D  a 2 ; SC  a 3 . Do đó SCD vng tại C .
SC  CD 

  CD   SAC  . Trong  SAC dựng đường cao AK  SC  AK   SAC 
SA  CD 

Từ đó góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD bằng góc giữa AH và AK bằng H
AK

AH   SBC   AH  HK .

1
1
1
a
1
1

1
a 2



AH

 2
 AK 
;
2
2
2
2
2
AH
SA AB
SA
AC
2 AK
3
  AH  3  HAK
  60
Tam giác vuông AHK có cosHAK
AK
2


Câu 32. Đồ thị của hàm số
A. 3.


y  x3  2mx2  m 2 x  n

B. 2.

có điểm cực tiểu là I 1; 3 . Khi đó m n bằng
C. 4.
Lời giải

D. 1 .

Chọn C

y  x3  2mx2  m2x  n  y  3x2  4mx  m2 .
x  m
 m  0
y  0  
x  m
3

m
Xét m  0   m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3  0 nên x  m là điểm cực tiểu
3
3
m
của hàm số   1  m  3 ( loại)
3
m
Xét m  0   m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3  0 nên x m là điểm cực tiểu
3

của hàm số  m  1 ( thỏa mãn).

Đồ thị của hàm số

y  x3  2mx2  m 2 x  n

có điểm cực tiểu là I 1; 3 nên ta được:

m  1
 y 1  0 m  1


 mn  4.

2
 y 1  3
1  2m  m  n  3 n  3

Câu 33. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  và f   x  có đồ thị như hình vẽ sau:


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2 .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;0 .
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  3; 2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  2;  .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có:
f   x   0 trên khoảng  3; 2  . Suy ra y  f  x  đồng biến trên khoảng  3; 2  .


f   x   0 trên các khoảng  ; 3 và  2;  . Suy ra y  f  x  nghịch biến trên các
khoảng  ; 3 và  2;  .
Câu 34. Cho tập hợp M  1;2;3;4;5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là
A. 11 .

2

B. A5 .

2

D. C5 .

C. P2 .
Lời giải

Chọn D
2

Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp gồm 5 phần tử là C5 .

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên
dưới.

x2
 x  2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g  2  g  3  g  0 .
B. g  3  g  0  g  2 .

Đặt g  x  f  x 

C. g  2  g  0  g  3 .

D. g  0  g  2  g  3 .
Lời giải

Chọn D.


x2
g  x   f  x    x  2022  g  x   f   x    x 1 .
2
 x  3
g   x   0  f   x   x  1   x  0
 x  2
0

Xét

0

 g   x dx    f   x    x  1dx  0  g  0  g  3  0  g  0  g  3 .

3

3

2


Tương tự, xét

2

 g   x dx    f   x    x  1dx  0  g  2  g  0  0  g  2  g  0 .
0

Xét

0

2

0

2

3

3

0

 g   x dx    f   x    x  1dx    f   x    x  1dx  0

 g  2  g  3  0  g  2  g  3 . Vậy ta có g  0  g  2  g  3 .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , 
A B C  6 0  , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên  SCD tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.


3a3 3 .

Chọn B.

B.

2a3

3

.

3

C. a
Lời giải

3.

D. 2 a 3 .


S

A

D

60°


M

N

60

°

B

C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A B , C D . Khi đó, tứ giác AMCN là hình chữ nhật.
CD  AN

  60 .
Ta có: 
 CD  SN  
SCD  ,  ABCD   SN
, AN  SNA
CD  SA

 





ABC  60  tam giác ABC đều  MC  2a

Xét tam giác có AB  BC, 
Do đó,

3
a 3.
2

A N  a 3  S A  A N . tan 6 0   3 a .

Lại có, S ABCD  2SABC  2. 2a  .
2

3
 2a2 . 3 .
4

Vậy VS . ABCD  1 S ABCD .SA  1 .2 a 2 3.3a  2 a 3 3.
3

3

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : x  1  y  z  2 và điểm M  2;5;3 . Mặt
2

1

2

phẳng  P  chứa  sao cho khoảng cách từ M đến  P  lớn nhất có phương trình là
A. x  4 y  z  3  0 .


B. x  4 y  z  1  0 . C. x  4 y  z  3  0 . D. x  4 y  z  1  0 .
Lời giải

Chọn A.

Hạ MK   P , KH    MH   . Khi đó: MK  MH nên d  M ,  P  max  MH

Giả sử H 1  2t ; t ;2  2t   MH   2t  1; t  5;2t  1 do :
 
MH  u   2t  1 .2   t  5    2t  1 .2  0  t  1

 MH  1; 4;1   P  :  x  1  4 y  1 z  2   0

  P : x  4 y  z  3  0
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực

x

thoả phương trình sau


2021x

A. 9.

3

a


3 log  x 1

x

3

B. 5.



 2020  a 3 log  x  1  2020

D. 12 .

C. 8.
Lời giải

Chọn A.
Điều kiện: x  1  0  x  1
3log x 1
Đặt a    t  t  0  do a nguyên dương, khi đó phương trình trở thành:
2021x

3

t

x

3








 2020  t  2020  2021x x 3  2020  2021t  t  2020 
3

u
Hàm số: f  u   2021  u  2020  f   u   2021 .ln2021. u  2020  2021  0 với u  0
u

u

Nên hàm f  u  đơn điệu mà f  x 3   f  t   x 3  t  x 3  a 3 log  x 1
Với 1  x  0 thì vế trái nhỏ hơn 0 và vế phải lớn hơn 0. Không tồn tại
log x
3log  x 1
 log x  log  x  1 .log a  log a 
Với x  0 , x 3  a
log  x  1
Xét hàm số g  x  

x thỏa mãn.

  x  1 log  x  1  x log x 
log x
 g x   

 0 x  0
log  x  1
log  x  1 x  x  1 ln10

Bảng biến thiên:

Để tồn tại x thỏa mãn thì: log a  1  a  10
Do a nguyên dương, nên tồn tại 9 giá trị a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A. 1 .

B. 3 .

2

D. 2 .

C. 3 .

4

5

5

Lời giải
Chọn D.

+ Có A5 số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1;2;3;4;5 .

4

-Có C2.A4 số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ E  1;2;3;4;5 .
1

3

+ Xác suất để số được chọn là một số chẵn là

C21. A43 2
 .
A54
5

 x 2  x  1 khi x  0
khi x  0
2 x  1

Câu 40. Cho hàm số f  x   

2

e2

0

e

A. 60 .


B. 92 .

Biết

 f  2sin x  1.cos xdx  

f  ln x  a
a
là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng
 với
b
x
b

C. 174 .
Lời giải

D. 132 .

Chọn B.


+ Đặt t  2 sin x  1  dt  2 cos xdx 

2


0

f  2 sin x  1.cos xd x 


1

1

1
1
f  t  dt   f  x  dx

2 1
2 1






0

2

1

0

1

1
1
1

1
11
f  2 sin x  1.cos xdx   f  x  dx   f  x  dx    2 x  1 dx    x 2  x  1 dx 
2 1
20
2 1
20
12


0

e
2
2
2
f ln x 
29
+ Đặt u  ln x  d u  d x   
dx   f  u  d x   f  x  d x    x 2  x  1 d x 
2

x



f  2 sin x  1.cos xdx  


0


1

1

6

1

f  ln x  23

x
4

e2

2

x

e



e

 a  23, b  4  a .b  92 .

Câu 41. Cho hai số phức


z1 , z 2

thỏa mãn z1 1 3i  1 và z2 1 i  z2  5  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  z2 1 i  z2  z1 bằng
A. 3.

10 1.

B.

C.

10 1.

D.

2 85
1.
5

Lời giải
Chọn D.

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
Ta có :

z1 , z 2 ; C (1;1) .

M (C):(x 1)2  ( y 3)2 1.


N   : 3 x  y  6  0.

P  z2 1  i  z2  z1  NC  NM .
Gọi (C ) đối xứng với ( C ) qua đường thẳng   MN  M N .

 P  NC  NM  NC  M N  MC  I C 1 
Dấu ''  '' xảy ra
Câu 42. Gọi

z1 , z 2

M  Mo .

là hai trong các số phức

w  z1  z 2  6  1 0 i

z

2 85
1.
5

thỏa mãn z  3  5i  5 và z1  z2  6. Môđun của số phức



A. w  16.


B. w  32.

C. w  8.
Lời giải

Chọn C.
Đặt

w1  z1 3 5i; w2  z2 3 5i .

Ta có : w1  w2  5 và w1  w2  6 .
Mặt khác : w  z1  z2  6 10i  w1  w2 .
2

2



2

Do w1  w2  w1  w2  2 w1  w2
Vậy w  8 .

2

  w w
1

2


 8.

D. w  10.


Câu 43. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
ngun của tham số

m để phương trình

2f



9  x 2  m  2022  0 có nghiệm?

C. 4
Lời giải

B. 8

A. 7



D. 5

Chọn D
2
Điều kiện xác định: 9  x  0  x  3;3 .

Phương trình đã cho tương đương 2 f





9  x 2  m  2022  0  f





9  x2 

m  2022
*  .
2

Đặt u  x   9  x 2 , u  x   0. Khảo sát hàm u  x  , ta có bảng biến thiên như sau:

Phương trình *  thành f  u   m  2022 **  . Phương trình ban đầu đã cho có nghiệm khi và
2

chỉ khi phương trình ** có nghiệm u 0;3 . Dựa vào đồ thị đã cho, suy ra yêu cầu bài toán
tương đương với  1  m  2022  3  2021  m  2025 . Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
2

2

2


Câu 44. Cho hàm số f  x   0 và có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn  x  1 f   x  

f x
x2

2

 ln 2 
f 0   
 . Giá trị f  3 bằng
 2 

A. 4  4 ln 2  ln 5 

2

B. 2  4 ln 2  ln 5 

2

C. 1  4 ln 2  ln 5 2
2

D. 1  4 ln 2  ln 5 2
4





Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta biến đổi như sau:
f  x
f  x
1
2

 x  1 f   x  
x2
2 f  x   x  1 x  2 

 *  

Lấy nguyên hàm hai vế của *  :

2

f   x
2 f  x

dx  

1

 x 1 x  2

dx  2 f  x   ln

x 1

C
x2

2

2

1
1
 ln 2 
 ln 2 
Với f  0  
  2 f  0  ln  C  2 
  ln  C  C  2ln 2 .
2
2
 2 
 2 
x 1
 2ln 2 ** .
Suy ra 2 f  x   ln
x2
Thay x  3 vào ** , 2 f  3   ln 4  2 ln 2  4 ln 2  ln 5  f  3   1  4 ln 2  ln 5 2 .
5

4

Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA
(tham khảo hình vẽ).


Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng
A.

a 21
.
14

B.

a 2
.
4

C.
Lời giải

Chọn A.

Gọi N là trung điểm AC  AC  BN

a 2
.
2

D.

a 21
.
7



Mà AC  BB nên AC   NBB   ABC    NBB .
Có  ABC    NBB  BN .

 H  BN  . Suy ra BH   ABC  .
Ta có: d  M ,  AB C    1 d  A,  AB C    1 d  B ,  AB C    1 BH .
2
2
2
Dựng BH  BN

NBB vuông tại B nên

1
1
1
1
1
7
a 21



 2  2  BH 
.
2
2
2
2
BH

BN
BB
a
3a
7
a 3


 2 

1
2

Vậy d  M ,  ABC    BH 

a 21
.
14

Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vng góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P , Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vng ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
SI bằng
A. SI 

3a 2
.
2

B. SI 


a 2
.
2

C. SI 

a 2
.
3

D. SI  a .
3

Lời giải
Chọn C

S

E

J

G

I

O

F


K

H

Giả sử một đáy của hình trụ tiếp xúc với các cạnh MN và P Q lần lượt tại E và F
 EF là đường kính của đáy, OI là chiều cao của hình trụ
Gọi G , H lần lượt là hình chiếu của E và F lên  ABCD

J , K là trung điểm của AB , CD .
a 2
2
2
Ta có SO  SA .AO 
2
a 3
SJ  SO2  OJ 2 
2
a

Đặt JG  x  0  x  
2

OG 

a  2x
2

  JG . SO  x 2
Và OI  EG  JG . tan EJG


JO

2

1  a  2x 
 Vtruï   
 x 2
3  2 
2
2   a  2 x    a  2 x   4 x 
2 a 3
2


 a  2 x  .4 x 


48
48 
3
162

3


×