THI THỬ LẦN 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI
Câu 1.
Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn số phức w 2 z 1 i z trên mặt phẳng phức là
A. N 1;3 .
Câu 2.
Câu 3.
B. P 3; 1 .
2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x y z 2x 4 y 1 0 có tâm là
Cho số phức
C. I 1;2;0 .
B. S = (-1;7) .
C. S = (-¥;8) .
thỏa mãn (1+ 2i) z = 3- 4i . Phần ảo của số phức
z
A. - 4 .
Câu 6.
B. I 2;4;0 .
B. 2.
Tập xác định của hm s y = (9 x 2 -1) l
1
5
ổ
ử
-1ửữ ổỗ 1
ữữ ẩ ỗỗ ; +Ơữữữ .
ố
ứ
3 ứ ố3
ổ
ử
1ự ộ 1
C. D = ỗỗỗ-Ơ; ỳ ẩ ờ ; +Ơữữữ .
ố
ứ
3ỷỳ ởờ 3
A. D = ỗỗỗ-Ơ;
Cõu 7.
a3 3
.
3
B.
1
Nu tớch phõn
ũ
0
Cõu 9.
D. S = (-¥;7) .
z
C. - 2 .
bằng
D. 4.
ìï 1üï
B. D = \ ớ ý .
ùợù 3ùỵù
ổ -1 1 ử
D. D = ỗỗỗ ; ữữữ .
ố 3 3ứ
Cho hỡnh chúp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vng góc với mặt phẳng
ABC , SC a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
Câu 8.
D. I 1;2;1 .
Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x+1) < 3 là
A. S = (-1;8) .
Câu 5.
D. M 3;1 .
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 , M x; y ;1 . Khi A , B , M thẳng
hàng thì giá trị của x , y là
A. x 4 ; y 7 .
B. x 4 ; y 7 .
C. x 4 ; y 7 .
D. x 4 ; y 7
A. I 1; 2;0 .
Câu 4.
C. Q 3; 1 .
a3 3
.
12
f ( x) dx = -2 và
C.
a3 2
.
12
1
1
0
0
D.
a3 3
.
9
ò g ( x) dx = 7 thì ị éë 2 f ( x)- 3g ( x)ùû dx bằng
A. 25.
B. 12.
C. 17.
D. 25.
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1; 1 .
B. N 1; 1;1 .
C. N 1;1;1 .
D. Q 1;1;1 .
Câu 10. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 1 .
D. 5.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 2 rh .
B. r 2 h
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
C. 1 r 2 h .
3
D. 4 r 2 h .
3
A. y 2 x 1 .
B. y 2 x 1
x 1
C. y 1 2 x .
x 1
D. y 2 x 1 .
x 1
x 1
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x 2log3 x 7 0 là
2
3
A. 2.
B. 7 .
C. 1 .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
A.
C.
f x dx
3x2
cos x C .
2
B.
A. 5.
f x dx 3x
2
cos x C .
3x2
cos x C .
D. f x dx
2
f x dx 3 cos x C .
Câu 15. Môđun của số phức
D. 9.
z 2 3i bằng
B. 5 .
Câu 16. Cho a , b là hai số thực dương và
C. 7.
a khác 1 thỏa mãn
D.
7
.
5
log a3
a
2 . Giá trị của biểu thức loga b
4
b
bằng
A. 4.
B. 1 .
C. 4.
D. 1 .
4
3x 2
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình
x2
A. y 2 .
B. y 2 .
C. y 3 .
D. y 3 .
3
2
Câu 18. Cho hàm số
4
y ax4 bx2 cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 .
B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình f x 2 0 trên đoạn 2;3 là
A. 3 .
B. 2.
C. 4 .
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 cos 2 x 4 sin x là:
B. 11 .
A. 7 .
C. 5 .
3
Câu 21. Cho hình nón
D. 1 .
D. 1 .
N1 đỉnh S đáy là đường tròn C O; R , đường cao SO 40cm . Người ta cắt
hình nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để đường hình nón nhỏ
đường trịn C ' O '; R ' .Biết rằng tỉ số thể tích
VN
1
VN
2
N2 có đỉnh S và đáy là
1
. Độ dài đường cao của hình nón N2
8
là:
A. 5cm .
B. 10cm .
C. 20cm .
D. 49cm .
Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên 3;7 , thoả mãn f x f 10 x với mọi x3;7 và
7
7
f x dx 4 . Tích phân
xf x dx bằng
3
3
A. 80 .
B. 60 .
C. 20 .
A.
u1 10,u2 13. Giá trị của u4 là
B. u4 16 .
C. u 1 9 .
Câu 23. Cho cấp số cộng un với
u4 18
.
Câu 24. Cho số phức
z
D. 40 .
4
D.
u4 20.
có z 1 2 và w 1 3i z 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w là
đường trịn , tâm và bán kính của đường trịn đó là
A. I 3; 3 , R 4 .
B. I 3; 3 , R 4 .
C. I 3; 3 , R 2 .
D. I 3; 3 , R 4 .
Câu 25. Cho log 2 5 m , log 3 5 n . Khi đó log 6 5 tính theo m , n là
B. mn
A. m 2 n 2
mn
Câu 26. Trong không gian
d1 :
d2
Oxyz ,
C.
1
mn
D. m n
P : x y z 1 0
cho mặt phẳng
và đường thẳng
x 1 y z
. Gọi d1 là hình chiếu vng góc của d 1 lên mặt phẳng P . Đường thẳng
2
1 3
nằm trên P tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau,
d2
có vectơ chỉ phương u a ; b ; c . Giá trị
biểu thức 3a b bằng
c
A. 11
3
B. 11
3
C. 4
D. 13
3
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh a, góc giữa mặt phẳng DAB
và mặt phẳng ABCD là 30 . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng
a3 3
.
D. a 3 3 .
9
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;1 và vng góc với
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
18
C.
P : x 2 y z 1 0 là
B. x 2 y z 2 .
A. x 1 y 2 z 1 .
2
4
2
x 1 y 2 z 1
D.
.
2
2
1
1
2
1
x2
y
z2
C.
.
1
2
1
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng P song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng
khối trụ đã cho bằng
A. 1 2 a 3 .
B. 3 6 a 3 .
a 5 ta được một thiết diện hình vng. Thể tích của
C.
3x1
2
Câu 30. Một ngun hàm của hàm số f x e 2x là
e3 x 1 2 x3
A.
.
3
2 2 3
a.
3
D. 2 2 a 3 .
e3 x 1 x3
B.
.
3
e3 x 1
e3 x 1
3
2x .
x3 .
C.
D.
3
3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng ABCD , SA a , đáy ABCD là hình
thang vng tại A và B với AB BC a , AD 2a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
SCD bằng
A. 30 .
B. 150 .
C. 90 .
D. 6 0 .
3
2
2
Câu 32. Đồ thị của hàm số y x 2mx m x n có điểm cực tiểu là I 1; 3 . Khi đó m n bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1 .
Câu 33. Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm trên và f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 2;0 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 3; 2 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2; .
Câu 34. Cho tập hợp M 1;2;3;4;5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là
A. 11 .
2
B. A5 .
C.
P2
.
2
D. C5 .
Câu 35. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên
dưới.
x2
Đặt g x f x x 2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g 2 g 3 g 0 .
B. g 3 g 0 g 2 .
D. g 0 g 2 g 3 .
C. g 2 g 0 g 3 .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,
A B C 6 0 , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên SCD tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
3a3 3 .
B.
2a3
3
.
C.
a3 3 .
D. 2 a 3 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : x 1 y z 2 và điểm M 2;5;3 . Mặt
2
1
2
phẳng P chứa sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất có phương trình là
A. x 4 y z 3 0 . B. x 4 y z 1 0 . C. x 4 y z 3 0 . D. x 4 y z 1 0 .
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thoả phương trình sau
2021x
3
a
3 log x 1
x
3
2020 a 3 log x 1 2020
A. 9.
B. 5.
C. 8.
D. 12 .
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E 1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A. 1 .
B. 3 .
2
C. 3 .
4
x x 1 khi x 0
Câu 40. Cho hàm số f x
khi x 0
2 x 1
5
D. 2 .
5
2
Biết
e2
2
f 2sin x 1.cos xdx
0
e
A. 60 .
Câu 41. Cho hai số phức
z1 , z 2
f ln x a
a
là phân số tối giản. Giá trị của a. b bằng
với
b
x
b
B. 92 .
C. 174 .
D. 132 .
thỏa mãn z1 1 3i 1 và z2 1 i z2 5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z2 1 i z2 z1 bằng
A. 3.
Câu 42. Gọi
z1 , z 2
B.
10 1.
là hai trong các số phức
w z1 z 2 6 1 0 i
A. w 16.
z
10 1.
C.
D.
2 85
1.
5
thỏa mãn z 3 5i 5 và z1 z2 6. Môđun của số phức
là
B. w 32.
C. w 8.
D. w 10.
Câu 43. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
ngun của tham số
m để phương trình
2f
9 x 2 m 2022 0 có nghiệm?
C. 4.
B. 8.
A. 7.
D. 5.
Câu 44. Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn x 1 f x
f x
x2
và
2
ln 2
f 0
. Giá trị f 3 bằng
2
A. 4 4 ln 2 ln 5
2
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng
(tham khảo hình vẽ).
B. 2 4 ln 2 ln 5
2
C. 1 4 ln 2 ln 5 2
2
D. 1 4 ln 2 ln 5 2
ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
4
là trung điểm của AA
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
A.
a 21
.
14
B.
a 2
.
4
C.
a 2
.
2
D.
a 21
.
7
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vng góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P , Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vng ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
SI bằng
A. SI
3a 2
.
2
B. SI
a 2
.
2
C. SI
a 2
.
3
D. SI a .
3
x 1 y 2 z 1
và mặt cầu
1
1
1
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0 . Lấy điểm M a; b; c với a 0 thuộc đường thẳng d
Câu 47. Trong không gian
Oxyz , cho đường thẳng
d:
sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S ( A, B, C là tiếp điểm)
90 , CMA
120 . Tổng a b c bằng
thỏa mãn góc
AMB 60 , BMC
A. 2.
B. 2.
C. 10 .
3
D. 1 .
Câu 48. Cho
hai
đường
thẳng
x 2
x 3 y 1 z 4
d : y t
t , :
1
1
1
z 2 2t
và
mặt
phẳng
P : x y z 2 0 . Gọi d , lần lượt là hình chiếu của d , lên mặt phẳng P .
M a; b; c là giao điểm của hai đường thẳng d và . Giá trị của tổng a b.c bằng
Gọi
C. 4.
D. 6.
x y 1
Câu 49. Cho các số dương x, y thoả mãn log 5
3 x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2x 3y
A. 5.
B. 3.
4 9
A 6x 2 y bằng
x y
27 2
31 6
.
B.
.
C. 11 3 .
D. 19 .
2
4
Câu 50. Cho f x là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ và f 2 0 ,
A.
f 1 0 .
Số điểm cực tiểu của hàm số y f x 2 4 x 5 là:
A. 7.
B. 4.
C. 3.
---------- HẾT ----------
D. 5.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1
B
26
B
2
D
27
A
Câu 1.
3
A
28
B
4
B
29
B
5
C
30
A
6
A
31
D
7
B
32
C
8
A
33
D
9
B
34
D
10
B
35
D
11
C
36
B
12
A
37
A
13
D
38
A
14
D
39
D
15
D
40
B
16
C
41
D
17
C
42
C
18
D
43
D
19
B
44
D
20
A
45
A
21
C
46
C
22
C
47
A
23
C
48
A
24
B
49
D
25
B
50
B
Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn số phức w 2 z 1 i z trên mặt phẳng phức là
A. N 1;3 .
B. P 3; 1 .
C. Q 3; 1 .
D. M 3;1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có w 2 z 1 i z 2 2 3i 1 i 2 3i 3 i . Suy ra điểm biểu diễn số phức
w 2 z 1 i z trên mặt phẳng phức là P 3; 1 .
Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 , M x; y ;1 . Khi A , B , M thẳng
hàng thì giá trị của x , y là
A. x 4 ; y 7 .
B. x 4 ; y 7 .
C. x 4 ; y 7 .
D. x 4 ; y 7
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 3; 4; 2 , AM x 2; y 1; 4 . A , B , M thẳng hàng khí AM k . AB
x 2 3k
x 3k 2
x 4
y 1 4k y 4k 1 y 7 .
4 2k
2k 4
k 2
Câu 3.
2
2
2
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x y z 2x 4 y 1 0 có tâm là
A. I 1; 2;0 .
B. I 2;4;0 .
C. I 1;2;0 .
D. I 1;2;1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có tâm I 1; 2;0 .
Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x+1) < 3 là
A. S = (-1;8) .
B. S = (-1;7) .
Chọn B.
C. S = (-¥;8) .
D. S = (-¥;7) .
Lời giải
ì x > -1
ï
Û -1 < x < 7 .
ï
x
+
1
<
8
ï
ỵ
log2 ( x+1) < 3 Û ïí
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (-1;7) .
Câu 5.
Cho số phức
z
A. - 4 .
thỏa mãn (1+ 2i) z = 3- 4i . Phần ảo của số phức
C. - 2 .
Lời giải
B. 2.
Chọn C.
(1+ 2i) z = 3- 4i
Û z=
3 - 4i
= - 1 - 2i .
1 + 2i
Vậy số phức
Câu 6.
z
có phần ảo bằng - 2 .
Tập xác định của hàm số y = (9 x 2 -1)5 là
1
z
bằng
D. 4.
ùỡ 1ùỹ
B. D = \ ớ ý .
ổ
ử
-1ửữ ổỗ 1
ữữ ẩ ỗỗ ; +Ơữữữ .
ố
ứ
3 ứ ố3
ổ
ử
1ự ộ 1
C. D = ỗỗỗ-Ơ; ỳ ẩ ờ ; +Ơữữữ .
ố
ứ
3ỳỷ ờở 3
A. D = ỗỗỗ-Ơ;
ùợù 3ùỵù
ổ -1 1 ử
D. D = ççç ; ÷÷÷ .
è 3 3ø
Lời giải
Chọn A.
é
-1
êx <
ê
3 Û x ẻ ổỗ-Ơ; -1ửữữ ẩổỗ1 ; +Ơửữữ .
iu kin: 9 x 2 -1 > 0 ờ
ỗ
ỗỗố
ứữ
3 ứữ ỗố 3
1
ờ
x
>
ờ
ờở
3
ổ
ố
Vy tp xỏc nh ca hm s D = ỗỗỗ-Ơ;
Cõu 7.
ử
-1ửữ ổỗ 1
ữữ ẩ ỗỗ ; +Ơữữữ .
ứ
3 ứ ố3
Cho hỡnh chóp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vng góc với mặt phẳng
ABC , SC a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
12
C.
a3 2
.
12
a3 3
.
9
D.
Lời giải
Chọn B.
1
1 a 2 3 a3 3
Ta có VS . ABC .SC.dt ABC a.
.
3
3
4
12
1
Câu 8.
Nếu tích phân
ị
A. 25.
0
f ( x) dx = -2
1
và
ò g ( x) dx = 7
0
B. 12.
1
thì
ị éë 2 f ( x)- 3g ( x)ùû dx
0
C. 17.
Lời giải
bằng
D. 25.
Chọn A.
Ta có:
Câu 9.
1
1
1
0
0
0
2 f x 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 2. 2 3.7 25 .
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1; 1 .
B. N 1; 1;1 .
C. N 1;1;1 .
Lời giải
Chọn B.
D. Q 1;1;1 .
Thay tọa độ điểm N 1; 1;1 vào phương trình mặt phẳng P ta được:
1 1 1 3 0 0 0 (đúng)
N P .
Các điểm còn lại thay tọa độ vào phương trình P khơng thỏa mãn.
Câu 10. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 1 .
Lời giải
D. 5.
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 11. Cho khối nón có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 2 rh .
C. 1 r 2 h .
B. r 2 h
3
D. 4 r 2 h .
3
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho bằng: V 1 r 2 h .
3
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y 2 x 1 .
x 1
B. y 2 x 1
C. y 1 2 x .
x 1
x 1
D. y 2 x 1 .
x 1
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy:
+) Tiệm cận đứng: x 1 loại D.
+) Tiệm cận ngang: y 2 loại C.
+) x 0 y 1 loại đáp án B.
Vậy chọnA.
Câu 13. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log3 x 2log3 x 7 0 là
2
A. 2.
B. 7 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện x 0 .
2
Có log3 x 2log3 x 7 0 log3 x1 1 2 2 hoặc log 3 x2 1 2 2
log3 x1 log3 x2 1 2 2 1 2 2
log3 x1.x2 2 x1.x2 32 9 .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
D. 9.
A.
C.
f x dx
3x2
cos x C .
2
B.
f x dx 3x
D. f x dx
f x dx 3 cos x C .
2
cos x C .
3x2
cos x C .
2
Lời giải
Chọn D.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
Câu 15. Môđun của số phức
A. 5.
z 2 3i bằng
B. 5 .
f x dx
C. 7.
Lời giải
3x2
cos x C .
2
D.
7
.
Chọn D.
Có z 2 3i 22
3
2
7.
Câu 16. Cho a , b là hai số thực dương và
a khác 1 thỏa mãn
log a3
a5
2 . Giá trị của biểu thức loga b
4
b
bằng
A. 4.
B. 1 .
C. 4.
4
D. 1 .
4
Lời giải
Chọn C.
Ta có: log a3
a5 1
a5 1
1 1
5
4
log
log
a
log
b
a
a
a
5 .log a b 2 .
4
4
3
4
b 3
b 3
1
1
log a b 6 log a b 1 log a b 4
4
4
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 3x 2 là đường thẳng có phương trình
x2
2
A. y 2 .
B. y .
C. y 3 .
D. y 3 .
3
2
5
Lời giải
Chọn C.
2
3
3x 2
x 3.
Ta có: lim
lim
x x 2
x
2
1
x
2
3
3x 2
x 3.
lim
lim
x x 2
x
2
1
x
Nên y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 18. Cho hàm số
y ax4 bx2 cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 .
B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số nhận O y làm trục đối xứng nên hàm số
suy ra c 0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y a 0 .
y ax4 bx2 cx d là hàm số chẵn.
x
Hàm số có 3 cực trị nên ab 0 b 0 .
Đồ thị hàm số cắt trục O y tại điểm có hồnh độ dương nên d 0 .
Vậy a 0; b 0; c 0; d 0 .
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm của phương trình f x 2 0 trên đoạn 2;3 là
A. 3 .
B. 2.
C. 4 .
Lời giải
Chọn B.
x 2 2; 3
Ta xét phương trình f x 2 0 f x 2
x 2 2; 3
D. 1 .
Vậy phương trình f x 2 0 có hai nghiệm trên đoạn 2;3
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 cos 2 x 4 sin x là:
A. 7 .
B. 11 .
3
C. 5 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có hàm số y 3cos 2 x 4sin x 3 1 2sin 2 x 4sinx 6sin 2 x 4sinx 3
Đặt t sinx; t 1;1 y 6t 2 4t 3; t 1;1
Có y' 12t 4 0 t
1
3
Xét BBT:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 cos 2 x 4 sin x là 7
Câu 21. Cho hình nón
N1 đỉnh S đáy là đường tròn C O; R , đường cao SO 40cm . Người ta cắt
hình nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để đường hình nón nhỏ
đường trịn C ' O '; R ' .Biết rằng tỉ số thể tích
VN
1
VN
2
là:
A. 5cm .
B. 10cm .
N2 có đỉnh S và đáy là
1
. Độ dài đường cao của hình nón N2
8
C. 20cm .
Lời giải
D. 49cm .
Chọn C.
Ta có SO' A và SOB đồng dạng nên ta có
VN
1
VN
2
R SO
R SO
3
1
R2 .SO 1 SO 1
SO 1
1
2
SO SO 20cm
8
SO 2
2
R .SO 8 SO 8
Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên 3;7 , thoả mãn f x f 10 x với mọi x3;7 và
7
f x dx 4 . Tích phân
3
7
xf x dx bằng
3
B. 60 .
A. 80 .
Chọn C.
7
Xét I xf x dx .
3
Đặt x 10 t dx dt .
Đổi cận x 3 t 7; x 7 t 3 .
C. 20 .
Lời giải
D. 40 .
7
7
7
7
3
3
3
3
Ta có I 10 t f 10 t dt 10 t f t dt 10 f t dt tf t dt 10.4 I .
Suy ra 2 I 40 I 20 .
Câu 23. Cho cấp số cộng un với
A.
u4 18
u1 10,u2 13. Giá trị của u4 là
B. u4 16 .
C. u 1 9 .
.
D.
4
u4 20.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
d u2 u1 3 u4 u1 3d 10 3.3 19.
Câu 24. Cho số phức
z
có z 1 2 và w 1 3i z 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w là
đường tròn , tâm và bán kính của đường trịn đó là
A. I 3; 3 , R 4 .
B. I 3; 3 , R 4 .
C. I 3; 3 , R 2 .
D. I 3; 3 , R 4 .
Lời giải
Chọn B.
w 1 3i z 2 1 3i z w 2 .
Ta có z 1 2 1 3i z 1 3i 2 1 3i w 2 1 3i 4 w 3 3i 4 (1)
Đặt w x yi với x , y . Khi đó ta được:
x yi 3 3i 4
x 3
2
y 3
2
4 x 3 y 3
2
2
16
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 1 3i z 2 là một đường trịn có tâm
I 3; 3 và bán kính
Câu 25. Cho
R 4.
log2 5 m, log3 5 n . Khi đó log6 5 tính theo m, n là
B. mn
A. m 2 n 2
C.
mn
1
mn
D. m n
Lời giải
Chọn B
Ta có: log 6 5
1
1
log 5 6 log 5 2 log 5 3
Câu 26. Trong không gian
d1 :
d2
Oxyz ,
1
1
1
log 2 5 log 2 3
mn
.
mn
P : x y z 1 0
cho mặt phẳng
và đường thẳng
x 1 y z
. Gọi d1 là hình chiếu vng góc của d 1 lên mặt phẳng P . Đường thẳng
2
1 3
nằm trên P tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau,
d2
có vectơ chỉ phương u a ; b ; c . Giá trị
biểu thức 3a b bằng
c
A. 11
B. 11
3
D. 13
C. 4
3
3
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
n1 1; 1;1 .
d1
có vectơ chỉ phương là u1 2;1;3 , mặt phẳng P có vec tơ pháp tuyến là
Tọa độ giao điểm C của
d1
và P là: C 1;0;0 .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 là u2 u1 , n1 , n1 2;7;5 .
d2
nằm trên P tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau nên ta có
u .n1 0
u .u1
u . u1
a c b
2a 7b 5c .
u .u 2 2a b 3c
14
78
u . u2
4
a c b
a
c
a c b
11
3 Vậy 3a b
3a 4c
.
9a 12c
c
3
3a 4c 0
b 1 c
78
14
3
Câu 27. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh a, góc giữa mặt phẳng DAB
và mặt phẳng ABCD là 30 . Thể tích khối hộp ABCD. ABC D bằng
A.
a3 3
3
B.
a3 3
18
C.
a3 3
9
D.
a3
3
Lời giải
Chọn A
nên
và mặt phẳng ABCD là góc DAD
Góc giữa mặt phẳng DAB
Độ dài đường cao là: DD AD.tan 30
Thể tích khối hộp ABCD. ABC D là: V
30 .
DAD
a
.
3
a 2 a3 3
.
.a
3
3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;1 và vng góc với
P : x 2 y z 1 0 là
A. x 1 y 2 z 1 .
1
2
1
x2
y
z2
C.
.
1
2
1
B. x 2 y z 2 .
2
4
2
x 1 y 2 z 1
D.
.
2
2
1
Lời giải
Chọn B.
Vì đường thẳng d vng góc với mặt phẳng P nên vectơ chỉ phương của đường thẳng d
là u d n P 1; 2;1 hay ud 2; 4;2 .
x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 2 2t , t .
z 1 t
Chọn t 1 ta được điểm B 2;0;2 d .
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua B 2;0;2 là x 2 y z 2 .
2
4
2
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng P song song với trục của hình
trụ và cách trục của hình trụ một khoảng
khối trụ đã cho bằng
A. 1 2 a 3 .
a 5 ta được một thiết diện hình vng. Thể tích của
B. 3 6 a 3 .
C.
2 2 3
a.
3
D. 2 2 a 3 .
Lời giải
Chọn B.
Xét tam giác OAB vng tại A có
AB OB 2 OA 2 AB
3a
2
a 5
2
2a .
Suy ra: BC 2 AB 4a .
Do mặt phẳng P cắt hình trụ ta được thiết diện hình vng nên bốn cạnh bằng nhau.
Suy ra chiều cao của hình trụ là h BC 4a .
2
Thể tích của khối trụ đã cho là V R 2 h 3a 4a 36 a 3 .
3x1
2
Câu 30. Một nguyên hàm của hàm số f x e 2x là
A.
e3 x 1 2 x3
.
3
B.
e3 x 1 x3
.
3
C.
e3 x 1
2 x3 .
3
D.
e3 x 1
x3 .
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
1 3x1 2 3
e3x1 2x3
f x dx e 2x dx 3 e 3 x C 3 C .
e3 x 1 2 x3
Vậy một nguyên hàm của hàm số f x là
.
3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng ABCD , SA a , đáy ABCD là hình
3 x1
2
thang vng tại A và B với AB BC a , AD 2a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
SCD bằng
A. 30 .
Chọn D
B. 150 .
C. 90 .
Lời giải
D. 6 0 .
Có SA ABCD , đáy ABCD là hình thang vng tại A và B nên
SA BC
BC SAB . Trong SAB dựng đường cao AH SB AH SBC .
AB BC
Ta có A C a 2 ; AD a 5 ; C D a 2 ; SC a 3 . Do đó SCD vng tại C .
SC CD
Có
CD SAC . Trong SAC dựng đường cao AK SC AK SAC
SA CD
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng góc giữa AH và AK bằng H
AK
AH SBC AH HK .
1
1
1
a
1
1
1
a 2
AH
2
AK
;
2
2
2
2
2
AH
SA AB
SA
AC
2 AK
3
AH 3 HAK
60
Tam giác vuông AHK có cosHAK
AK
2
Có
Câu 32. Đồ thị của hàm số
A. 3.
y x3 2mx2 m 2 x n
B. 2.
có điểm cực tiểu là I 1; 3 . Khi đó m n bằng
C. 4.
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
y x3 2mx2 m2x n y 3x2 4mx m2 .
x m
m 0
y 0
x m
3
m
Xét m 0 m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3 0 nên x m là điểm cực tiểu
3
3
m
của hàm số 1 m 3 ( loại)
3
m
Xét m 0 m . Vì đạo hàm của hàm số có hệ số bằng 3 0 nên x m là điểm cực tiểu
3
của hàm số m 1 ( thỏa mãn).
Đồ thị của hàm số
y x3 2mx2 m 2 x n
có điểm cực tiểu là I 1; 3 nên ta được:
m 1
y 1 0 m 1
mn 4.
2
y 1 3
1 2m m n 3 n 3
Câu 33. Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm trên và f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 2;0 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 3; 2 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2; .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có:
f x 0 trên khoảng 3; 2 . Suy ra y f x đồng biến trên khoảng 3; 2 .
f x 0 trên các khoảng ; 3 và 2; . Suy ra y f x nghịch biến trên các
khoảng ; 3 và 2; .
Câu 34. Cho tập hợp M 1;2;3;4;5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là
A. 11 .
2
B. A5 .
2
D. C5 .
C. P2 .
Lời giải
Chọn D
2
Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp gồm 5 phần tử là C5 .
Câu 35. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên
dưới.
x2
x 2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g 2 g 3 g 0 .
B. g 3 g 0 g 2 .
Đặt g x f x
C. g 2 g 0 g 3 .
D. g 0 g 2 g 3 .
Lời giải
Chọn D.
x2
g x f x x 2022 g x f x x 1 .
2
x 3
g x 0 f x x 1 x 0
x 2
0
Xét
0
g x dx f x x 1dx 0 g 0 g 3 0 g 0 g 3 .
3
3
2
Tương tự, xét
2
g x dx f x x 1dx 0 g 2 g 0 0 g 2 g 0 .
0
Xét
0
2
0
2
3
3
0
g x dx f x x 1dx f x x 1dx 0
g 2 g 3 0 g 2 g 3 . Vậy ta có g 0 g 2 g 3 .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,
A B C 6 0 , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy, mặt bên SCD tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
3a3 3 .
Chọn B.
B.
2a3
3
.
3
C. a
Lời giải
3.
D. 2 a 3 .
S
A
D
60°
M
N
60
°
B
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A B , C D . Khi đó, tứ giác AMCN là hình chữ nhật.
CD AN
60 .
Ta có:
CD SN
SCD , ABCD SN
, AN SNA
CD SA
ABC 60 tam giác ABC đều MC 2a
Xét tam giác có AB BC,
Do đó,
3
a 3.
2
A N a 3 S A A N . tan 6 0 3 a .
Lại có, S ABCD 2SABC 2. 2a .
2
3
2a2 . 3 .
4
Vậy VS . ABCD 1 S ABCD .SA 1 .2 a 2 3.3a 2 a 3 3.
3
3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : x 1 y z 2 và điểm M 2;5;3 . Mặt
2
1
2
phẳng P chứa sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất có phương trình là
A. x 4 y z 3 0 .
B. x 4 y z 1 0 . C. x 4 y z 3 0 . D. x 4 y z 1 0 .
Lời giải
Chọn A.
Hạ MK P , KH MH . Khi đó: MK MH nên d M , P max MH
Giả sử H 1 2t ; t ;2 2t MH 2t 1; t 5;2t 1 do :
MH u 2t 1 .2 t 5 2t 1 .2 0 t 1
MH 1; 4;1 P : x 1 4 y 1 z 2 0
P : x 4 y z 3 0
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực
x
thoả phương trình sau
2021x
A. 9.
3
a
3 log x 1
x
3
B. 5.
2020 a 3 log x 1 2020
D. 12 .
C. 8.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x 1 0 x 1
3log x 1
Đặt a t t 0 do a nguyên dương, khi đó phương trình trở thành:
2021x
3
t
x
3
2020 t 2020 2021x x 3 2020 2021t t 2020
3
u
Hàm số: f u 2021 u 2020 f u 2021 .ln2021. u 2020 2021 0 với u 0
u
u
Nên hàm f u đơn điệu mà f x 3 f t x 3 t x 3 a 3 log x 1
Với 1 x 0 thì vế trái nhỏ hơn 0 và vế phải lớn hơn 0. Không tồn tại
log x
3log x 1
log x log x 1 .log a log a
Với x 0 , x 3 a
log x 1
Xét hàm số g x
x thỏa mãn.
x 1 log x 1 x log x
log x
g x
0 x 0
log x 1
log x 1 x x 1 ln10
Bảng biến thiên:
Để tồn tại x thỏa mãn thì: log a 1 a 10
Do a nguyên dương, nên tồn tại 9 giá trị a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E 1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn là số chẵn bằng
A. 1 .
B. 3 .
2
D. 2 .
C. 3 .
4
5
5
Lời giải
Chọn D.
+ Có A5 số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ E 1;2;3;4;5 .
4
-Có C2.A4 số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ E 1;2;3;4;5 .
1
3
+ Xác suất để số được chọn là một số chẵn là
C21. A43 2
.
A54
5
x 2 x 1 khi x 0
khi x 0
2 x 1
Câu 40. Cho hàm số f x
2
e2
0
e
A. 60 .
B. 92 .
Biết
f 2sin x 1.cos xdx
f ln x a
a
là phân số tối giản. Giá trị của a.b bằng
với
b
x
b
C. 174 .
Lời giải
D. 132 .
Chọn B.
+ Đặt t 2 sin x 1 dt 2 cos xdx
2
0
f 2 sin x 1.cos xd x
1
1
1
1
f t dt f x dx
2 1
2 1
0
2
1
0
1
1
1
1
1
11
f 2 sin x 1.cos xdx f x dx f x dx 2 x 1 dx x 2 x 1 dx
2 1
20
2 1
20
12
0
e
2
2
2
f ln x
29
+ Đặt u ln x d u d x
dx f u d x f x d x x 2 x 1 d x
2
x
f 2 sin x 1.cos xdx
0
1
1
6
1
f ln x 23
x
4
e2
2
x
e
e
a 23, b 4 a .b 92 .
Câu 41. Cho hai số phức
z1 , z 2
thỏa mãn z1 1 3i 1 và z2 1 i z2 5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z2 1 i z2 z1 bằng
A. 3.
10 1.
B.
C.
10 1.
D.
2 85
1.
5
Lời giải
Chọn D.
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức
Ta có :
z1 , z 2 ; C (1;1) .
M (C):(x 1)2 ( y 3)2 1.
N : 3 x y 6 0.
P z2 1 i z2 z1 NC NM .
Gọi (C ) đối xứng với ( C ) qua đường thẳng MN M N .
P NC NM NC M N MC I C 1
Dấu '' '' xảy ra
Câu 42. Gọi
z1 , z 2
M Mo .
là hai trong các số phức
w z1 z 2 6 1 0 i
z
2 85
1.
5
thỏa mãn z 3 5i 5 và z1 z2 6. Môđun của số phức
là
A. w 16.
B. w 32.
C. w 8.
Lời giải
Chọn C.
Đặt
w1 z1 3 5i; w2 z2 3 5i .
Ta có : w1 w2 5 và w1 w2 6 .
Mặt khác : w z1 z2 6 10i w1 w2 .
2
2
2
Do w1 w2 w1 w2 2 w1 w2
Vậy w 8 .
2
w w
1
2
8.
D. w 10.
Câu 43. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
ngun của tham số
m để phương trình
2f
9 x 2 m 2022 0 có nghiệm?
C. 4
Lời giải
B. 8
A. 7
D. 5
Chọn D
2
Điều kiện xác định: 9 x 0 x 3;3 .
Phương trình đã cho tương đương 2 f
9 x 2 m 2022 0 f
9 x2
m 2022
* .
2
Đặt u x 9 x 2 , u x 0. Khảo sát hàm u x , ta có bảng biến thiên như sau:
Phương trình * thành f u m 2022 ** . Phương trình ban đầu đã cho có nghiệm khi và
2
chỉ khi phương trình ** có nghiệm u 0;3 . Dựa vào đồ thị đã cho, suy ra yêu cầu bài toán
tương đương với 1 m 2022 3 2021 m 2025 . Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
2
2
2
Câu 44. Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn x 1 f x
f x
x2
2
ln 2
f 0
. Giá trị f 3 bằng
2
A. 4 4 ln 2 ln 5
2
B. 2 4 ln 2 ln 5
2
C. 1 4 ln 2 ln 5 2
2
D. 1 4 ln 2 ln 5 2
4
và
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta biến đổi như sau:
f x
f x
1
2
x 1 f x
x2
2 f x x 1 x 2
*
Lấy nguyên hàm hai vế của * :
2
f x
2 f x
dx
1
x 1 x 2
dx 2 f x ln
x 1
C
x2
2
2
1
1
ln 2
ln 2
Với f 0
2 f 0 ln C 2
ln C C 2ln 2 .
2
2
2
2
x 1
2ln 2 ** .
Suy ra 2 f x ln
x2
Thay x 3 vào ** , 2 f 3 ln 4 2 ln 2 4 ln 2 ln 5 f 3 1 4 ln 2 ln 5 2 .
5
4
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
A.
a 21
.
14
B.
a 2
.
4
C.
Lời giải
Chọn A.
Gọi N là trung điểm AC AC BN
a 2
.
2
D.
a 21
.
7
Mà AC BB nên AC NBB ABC NBB .
Có ABC NBB BN .
H BN . Suy ra BH ABC .
Ta có: d M , AB C 1 d A, AB C 1 d B , AB C 1 BH .
2
2
2
Dựng BH BN
NBB vuông tại B nên
1
1
1
1
1
7
a 21
2 2 BH
.
2
2
2
2
BH
BN
BB
a
3a
7
a 3
2
1
2
Vậy d M , ABC BH
a 21
.
14
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vng góc
với cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P , Q . Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ
giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vng ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài
SI bằng
A. SI
3a 2
.
2
B. SI
a 2
.
2
C. SI
a 2
.
3
D. SI a .
3
Lời giải
Chọn C
S
E
J
G
I
O
F
K
H
Giả sử một đáy của hình trụ tiếp xúc với các cạnh MN và P Q lần lượt tại E và F
EF là đường kính của đáy, OI là chiều cao của hình trụ
Gọi G , H lần lượt là hình chiếu của E và F lên ABCD
J , K là trung điểm của AB , CD .
a 2
2
2
Ta có SO SA .AO
2
a 3
SJ SO2 OJ 2
2
a
Đặt JG x 0 x
2
OG
a 2x
2
JG . SO x 2
Và OI EG JG . tan EJG
JO
2
1 a 2x
Vtruï
x 2
3 2
2
2 a 2 x a 2 x 4 x
2 a 3
2
a 2 x .4 x
48
48
3
162
3