Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

68 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán THPT yên lạc VĨNH PHÚC (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.54 KB, 27 trang )

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC – VĨNH PHÚC
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 1:

Diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

2x 1
và các trục tọa
x3

độ bằng
A. 3 .
Câu 2:

B. 10 .

3x
.
ln 3

B. y '  3x .

Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

Câu 4:

D. y '  3x.ln 3 .

bằng


C.

D.

C. 8 .

D. 12 .

C. 0  a  1; b  1 .

D. a  1;0  b  1 .

Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
B. 6 .
1

1

6
2
Nếu a  a và b

A. a  1;0  b  1 .
Câu 6:

C. y '  x.3x 1 .
trên đoạn

B.


A. 10 .
Câu 5:

D. 2 .

Đạo hàm của hàm số y  3x là
A. y 

Câu 3:

C. 6 .

2

b

3

thì

B. a  1; b  1 .

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  x3  3 x  1 tại giao điểm của  C  với trục Oy có
phương trình là:
A. y  x  1 .

Câu 7:

B. x  2 .


C. x  1 .

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  1.

Câu 9:

C. y  3 x  1 .

D. y  3 x  1 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 2  x  , x   . Điểm cực trị của hàm số là:
A. x  1 .

Câu 8:

B. y  3 x  3 .

B. x  2 .

D. x  2 .

x 1
là:
x2
C. x  1 .

1
D. y   .
2


Tập xác định của hàm số y = (x - 1) là
p

A. D   0;   .

B. D   .

C. D  1;   .

D. D   \ 1 .

Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  sin 2 x là

1 2
x  2 cos 2 x .
2
1
1
C. F ( x)  x 2  cos 2 x  1
2
2
A. F ( x) 

1 2 1
x  cos 2 x .
2
2
1
D. F ( x)  x 2  2 cos 2 x .

2
B. F ( x) 


Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  10 , bán kính đáy r  6 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 80 .

B. 48 .

C. 140 .

D. 60 .

Câu 12: Cho hình trụ trịn xoay có bán kính đường trịn đáy là r  3 , thiết diện qua trục của hình trụ là
hình vng. Thể tích khối trụ tương ứng là
A. V  27 .

B. V  36 .

C. V  18 .

D. V  54 .

Câu 13: Cho các số thực a, m, n và a  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a m . a n  a m  n

B. a m  a n  a m  n .

C. a m . a n  a m .n


D.  a m   a m .n
n

Câu 14: Tìm m để hàm số y  x 3  3mx 2  ( m 2  2) x  m  1 đạt cực đại tại x  1 .
m  1
A. 
.
B. m  1 .
m  5
C. Khơng có giá trị của m thỏa.

D. m  5 .

Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a 2 , cạnh bên SA  a và
vng góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng

A.

a 6
.
2

B.

a 6
.
3

C.


a 2
.
2

D.

a 2
.
3

Câu 16: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao h là
A. V  3B.h.

B. V 

1
B.h.
2

C. V  B.h.

1
D. V  B.h.
3

Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2.
Câu 18: Cho hàm số y 


B. 6.

C. 4.

D. 9.

ax  b
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
cx  1


A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  3 x   2 là
2

A.  ; 0    3;   .

B.  1; 4 .

C.  1;0    3; 4 .

D.  ; 1   4;   .


Câu 20: Thể tích của khối cầu có bán kính R  6 cm bằng
A. 288 cm3 .

B. 72 cm3 .

C. 288cm3 .

B. M  2;3; 1 .

C. M  2;3;0  .

D. M  2; 1;3 .

C.  ; 5 .

D. 3;   .

D. 216 cm3 .
   
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  2i  3 j  k . Tọa độ của
điểm M là
A. M  2;1;3 .

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1 
A.  5;   .

1

16


B.  3;   .

Câu 23: Cho số thực dương a  1 . Giá trị của biểu thức log 2 4a bằng
A. 2  log 2 a .

B. 4 log 2 a .

C. 2 log 2 a .

D. 4  log 2 a .

Câu 24: Cho cấp số cộng U n  có U1  2, U 2  6 . Cơng sai d của cấp số cộng đó bằng
A. 3 .

B. 4 .

C. 4 .

D. 12 .

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;2;1 , B  2; 1;0 , C  2;1;3 . Tìm
tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  3;0; 2 .

B. D  5;4;4  .

C. D  1;2;4 .

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ


 1 2 4
D. D   ; ; 
 3 3 3


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 .
B.  0; 2  .
C.  2;3 .

D.  ;0  .

Câu 27: Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nam, 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh
gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. C73 .C82

3
2
B. C8  C7 .

5
C. C15 .

D. C83 .C72 .

Câu 28: Cho hình lập phương có đường chéo AC ¢ = 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối lập
phương bằng
A. 3pa 2 .

B.


4pa 2
.
3

C. 4pa 2 .

D. pa 2 .

Câu 29: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . B.
C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

 f   x  dx  f  x   C .
D.  kf  x  dx  k  f  x  dx. k   .

Câu 30: Phương trình 9 x  5.3x  6  0 có nghiệm là
A. x  1, x  log 3 2 .

B. x  1, x  log 3 2 . C. x  1, x  log 2 3 .

D. x  1, x   log 3 2 .

Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  2  f  x    0 là

A. 7 .

B. 5 .


C. 6 .

D. 4 .


Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SB  a 2 , hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vng
góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng 450 , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng đáy  ABC  bằng   00    900  . Thể tích lớn nhất của khối chóp

S . ABC bằng
a3 2
A.
.
6

a3 2
B.
.
3

a3 2
C.
.
2

D. a 3 2 .

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

91


1 x 2

 (m  3)31

1 x 2

A. 7.

 2m  1  0 có nghiệm thực?
B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình bên

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 100;100 để hàm số

h  x   f 2  x   4 f  x   3m có đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 5047 .

B. 5049 .

C. 5043 .

D. 5050 .

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (0; 20] để hàm số y 


x2
đồng biến trên
x  3m

khoảng   ; 6  .
A. 4 .

B. 2 .

C. 21 .

Câu 36: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

D. 20 .
x2  x  2
có hai đường tiệm cận
x2  2x  m

đứng?
A.  ; 8    8;1 .

B.  ; 1 .

C.  ;1 .

D.  8;1 .

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số


f (x)  x3  3x2  m2  5 trên đoạng  1;2 bằng 19 . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử

của S .
A. 4 .

B. 5 .

C. 8 .

D. 16 .


Câu 38: Một trang trại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch khơng nắp ở phía
trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8m3. Hỏi
chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để lượng gạch xây bể là nhỏ nhất?
A. 1,8m .

B. 1,3m .

C. 1,1m .

D. 1, 2m .

1
 x

Câu 39: Cho f  x   2023.ln  e 2023  e 2  . Tính giá trị biểu thức H  f  1  f   2   ...  f   2022 




A. 1011 .

B. 2022 .

C. e 2022 .

1011
D. e .

x2  1 y  1

Câu 40: Cho x; y là các số thực dương và thõa mãn
. Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
x
y
P

y4

x

A. m  3 .

B. m  2 2 .

C. m  4 .

D. m  8 .

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log 3  2 x  1  log 3  mx 2  1 có

nghiệm?
A. 1 .

B. 3 .

C. 7 .

D. 9 .

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1; 2  .

B.  2;0  .

C.  2;   .

D.  1;1 .

Câu 43: Một khối nón có bán kính đáy bằng 2cm , chiều cao bằng 3cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón thành 2 phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 2, 47cm3 .

B. 2,36cm3 .

Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng

C. 1, 42cm3 .


 0;  

D. 1,53cm3 .

và f  x   0 với mọi x  0 . Tính tổng

f 1  f  2   ...  f  2022  biết rằng f   x    2 x  1 f 2  x  và f 1  

A.

2022
.
2023

B.

2021
.
2022

C. 

2021
.
2022

1
2


D.

2022
.
2023

Câu 45: Anh X muốn mua chiếc xe máy Yamaha Exciter 150i giá 47500000 đồng của cửa hang Phú Tài
nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 15 triệu
đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi mỗi tháng anh X sẽ phải trả cho
cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu ( qui tròn đến hàng đơn vị)?


A. 1948000 đồng.

B. 2014545 đồng.

C. 2014546 đồng.

D. 1948927 đồng.

Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a 3, SA  SB  SC  SD  2a .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
A.

13 3
a .
12

B.


13 2 3
a .
12

C.

13 6 3
a .
12

D.

13 3 3
a .
12

Câu 47: Cho hình trụ T  có chiều cao bằng 2a , hai đường trịn đáy của T  có tâm lần lượt là O và

O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O1 lấy
điểm B sao cho AB  a 5. Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
a3 3
A.
.
12

a3 3
B.
.
3


a3 3
C.
.
4



a3 3
D.
.
6



2
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0;  thỏa mãn 2 xf '  x   f  x   3 x x , x   0;   .

Biết f 1 

1
, tính f  4  .
2

A. 14 .

C. 24 .

B. 4 .

D. 16 .


Câu 49: Cho hàm số y  f  x  , đồ thị của hàm số y  f '  x  là đường cong ở hình bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  2 x  

8 x3
 4 x  m  0 đúng với mọi
3

 1 1
x   ;  .
 2 2

5
A. m  f 1  .
3

B. m  f  0 .

C. m  f  0 .

D. m  f  3 .

Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng

2a 21
. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
7

2a 3 3

A.
.
3

4a 3 3
B.
.
3

8a 3 3
.
3
---------- HẾT ----------

C.

D.

a3 3
.
3


1.C
11.D
21.B
31.B
41.C
Câu 1:


BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
3.C
4.A
5.A
6.D
7.B
8.B
13.A
14.D
15.B
16.C
17.C
18.B
23.A
24.B
25.B
26.B
27.D
28.C
33.A
34.B
35.B
36.A
37.C
38.D
43.C
44.D
45.D
46.D
47.D

48.D

2.D
12.D
22.A
32.A
42.A

9.C
19.D
29.D
39.A
49.B

Diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

10.C
20.A
30.A
40.C
50.B

2x 1
và các trục tọa
x3

độ bằng
C. 6 .
D. 2 .
Lời giải

2x 1
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
là các đường x  3 và y  2 .
x3
2x 1
Diện tích hình chữ nhật tạo bởi hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
và các trục tọa
x3
độ bằng S  2.3  6 (đvdt).
A. 3 .

Câu 2:

B. 10 .

Đạo hàm của hàm số y  3x là
A. y 

3x
.
ln 3

C. y '  x.3x 1 .

B. y '  3x .

D. y '  3x.ln 3 .

Lời giải
Ta có y '  3 .ln 3 .

x

Câu 3:

Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

trên đoạn
C.
Lời giải
xác định và liên tục trên

B.

Hàm số

Cho
Bảng biến thiên của hàm số trên

hoặc
là:

Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 4:

bằng
D.
.

.


trên



.

Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
C. 8 .
D. 12 .
Lời giải
Hình chóp ngũ giác có 5 cạnh đáy và 5 cạnh bên nên có tất cả 10 cạnh.
A. 10 .

B. 6 .

1

Câu 5:

1

6
2
Nếu a  a và b

2

b


3

thì


A. a  1;0  b  1 .

B. a  1; b  1 .

C. 0  a  1; b  1 .

D. a  1;0  b  1 .

Lời giải
1 1

 
 2 3
 0  b 1
Ta có:  2 6  a  1 và 
2
3
1
b

b

 12

6

a  a

Câu 6:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  x3  3 x  1 tại giao điểm của  C  với trục Oy có
phương trình là:
A. y  x  1 .

B. y  3 x  3 .

C. y  3 x  1 .

D. y  3 x  1 .

Lời giải
Giao điểm của  C  với trục Oy là điểm M  0;1 .
Ta có: y '  3 x 2  3  y '  0   3.
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M  0;1 có dạng: y  3  x  0   1  y  3 x  1 .
Câu 7:

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 2  x  , x   . Điểm cực trị của hàm số là:
A. x  1 .

B. x  2 .

C. x  1 .
Lời giải

D. x  2 .


f   x    x  1 2  x  , x  
f  x  0
x  1

x  2
Ta có bảng biến thiên:

Điểm cực trị của hàm số là x  2 .
Câu 8:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  1.

B. x  2 .

x 1
là:
x2
C. x  1 .

Lời giải
x 1
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là: x  2 .
x2
Câu 9:

Tập xác định của hàm số y = (x - 1) là
p


1
D. y   .
2


A. D   0;   .

B. D   .

C. D  1;   .

D. D   \ 1 .

Lời giải

Hàm số y = (x - 1) xác định khi và chỉ khi x - 1 > 0 hay x > 1 .
p

Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  sin 2 x là

1 2
x  2 cos 2 x .
2
1
1
C. F ( x)  x 2  cos 2 x  1
2
2

1 2 1

x  cos 2 x .
2
2
1
D. F ( x)  x 2  2 cos 2 x .
2
Lời giải

A. F ( x) 

B. F ( x) 

1

 f ( x)dx   ( x  sin 2 x)dx  2 x

2

1
 cos 2 x  C .
2

Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  10 , bán kính đáy r  6 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 80 .

B. 48 .

C. 140 .
Lời giải

Diện tích xung quanh của hình nón: S   rl  10.6.  60

D. 60 .

Câu 12: Cho hình trụ trịn xoay có bán kính đường trịn đáy là r  3 , thiết diện qua trục của hình trụ là
hình vng. Thể tích khối trụ tương ứng là
A. V  27 .

B. V  36 .

C. V  18 .
Lời giải

D. V  54 .

Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng nên ta có OO '  AB  h  2r  6 .
Vậy thể tích của khối trụ là V  Sh   r 2 h   .32.6  54 .
Câu 13: Cho các số thực a, m, n và a  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. a m  a n  a m  n .

A. a m . a n  a m  n

C. a m . a n  a m .n

D.  a m   a m .n

Lời giải
Ta có: a .a  a
m


n

mn

.

Câu 14: Tìm m để hàm số y  x 3  3mx 2  ( m 2  2) x  m  1 đạt cực đại tại x  1 .
m  1
A. 
.
B. m  1 .
m  5
C. Khơng có giá trị của m thỏa.

Tập xác định D   .

D. m  5 .
Lời giải

n


Ta có: y  3 x 2  6mx  m 2  2 ; y  6 x  6m .

m  5
Hàm số đạt cực đại tại x  1 suy ra y 1  0  m 2  6m  5  0  
.
m 1
Với m  5 : y 1  24  0 nên hàm số đạt cực đại tại x  1
Với m  1 : y 1  0 nên hàm số không đạt cực đại tại x  1 .

Vậy m  5 là giá trị cần tìm.
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a 2 , cạnh bên SA  a và
vng góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng

A.

a 6
.
2

B.

a 6
.
3

C.

a 2
.
2

Lời giải

Trong  SAB  kẻ AH  SB
BC  AB 
BC  SA 
Ta có
  BC   SAB   BC  AH .
AB, SA   SAB  

AB  SA  A 

D.

a 2
.
3


AH  SB 
AH  BC 
Lại có
  AH   SBC   d  A,  SBC    AH .
SB, BC   SBC  
SB  BC  B 

Trong tam giác vuông SAB có

1
1
1
a 6
.
 2
 AH 
2
2
AH
SA
AB

3

Câu 16: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao h là
B. V 

A. V  3B.h.

1
B.h.
2

C. V  B.h.

1
D. V  B.h.
3

Lời giải
Áp dụng cơng thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao h ta có V  B.h .
Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2.

C. 4.
Lời giải
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như sau

Câu 18: Cho hàm số y 

B. 6.


D. 9.

ax  b
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
cx  1

A. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có
f  0   b  0  b  0
1
0c0
c
a
Đồ thị có tiệm cận ngang là y   0 nên a, c cùng dấu. Theo kết quả trên ta suy ra a  0
c

Độ thị có tiệm cận đứng là x 


Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  3 x   2 là
2


A.  ; 0    3;   .

B.  1; 4 .

C.  1;0    3; 4 .

D.  ; 1   4;   .
Lời giải

 x  3x  0
2

 x  3 x  0
2
log 1  x  3 x   2   2

 2
1
 x  3 x  4
2
 x  3x   
2

2

2

 x   ;0    3;  

 x   ; 1   4;  

 x   ; 1   4;  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 1   4;  
Câu 20: Thể tích của khối cầu có bán kính R  6 cm bằng
A. 288 cm3 .

B. 72 cm3 .

C. 288cm3 .

D. 216 cm3 .

Lời giải
4
Thể tích của khối cầu có bán kính R  6 cm là V   .63  288 cm3
3
   
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  2i  3 j  k . Tọa độ của
điểm M là
A. M  2;1;3 .

B. M  2;3; 1 .

C. M  2;3;0  .

D. M  2; 1;3 .

Lời giải

 


Ta có: OM  xi  y j  zk  M  x; y; z 
   
Theo đề bài ta có OM  2i  3 j  k nên M  2;3; 1 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x1 
A.  5;   .

1

16

B.  3;   .

C.  ; 5 .

D. 3;   .

Lời giải
Ta có: 2 x 1 

1
 2 x 1  24  x  1  4  x  5.
16

Câu 23: Cho số thực dương a  1 . Giá trị của biểu thức log 2 4a bằng
A. 2  log 2 a .

B. 4 log 2 a .

C. 2 log 2 a .


D. 4  log 2 a .

Lời giải
Ta có: log 2 4a  log 2 4  log 2 a  2  log 2 a
Câu 24: Cho cấp số cộng U n  có U1  2, U 2  6 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng
A. 3 .

B. 4 .

C. 4 .
Lời giải

D. 12 .


U n  là cấp số cộng có cơng sai

d

Suy ra d  U 2  U1  6  2  4 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;2;1 , B  2; 1;0 , C  2;1;3 . Tìm
tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  3;0; 2 .

B. D  5;4;4  .

C. D  1;2;4 .

 1 2 4
D. D   ; ; 

 3 3 3

Lời giải
Gọi D  a, b, c  là tọa độ điểm cần tìm.


AB   3; 3; 1 , DC   2  a;1  b;3  c  .
3  2  a
a  5
 


Để ABCD là hình bình hành thì AB  DC   3  1  b   b  4 .
 1  3  c
 c4



Vậy D  5;4;4  .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 .
B.  0; 2  .
C.  2;3 .

D.  ;0  .

Lời giải
Nhìn hình ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 27: Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nam, 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh
gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
A. C73 .C82

3
2
B. C8  C7 .

5
C. C15 .

D. C83 .C72 .

Lời giải
Để chọn được 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ ta thực hiện:
3
Bước 1: Chọn 3 học sinh nam từ 8 học sinh nam có C8 cách chọn.
2
Bước 2: Chọn 2 học sinh nữ từ 7 học sinh nữ có C7 cách chọn.

Theo qui tắc nhân ta có C83 .C72 cách chọn 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ.
Câu 28: Cho hình lập phương có đường chéo AC ¢ = 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối lập
phương bằng


A. 3pa 2 .

B.

4pa 2

.
3

C. 4pa 2 .

D. pa 2 .

Lời giải

Theo giả thiết, ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương nên tâm mặt cầu ngoại tiếp của
ABCD. A ' B ' C ' D ' là trung điểm của AC ' .
AC '
Đường chéo chính AC ' = 2a nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp là r 
a.
2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương là S  4 r 2  4 a 2
Câu 29: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . B.

 f   x  dx  f  x   C .
D.  kf  x  dx  k  f  x  dx. k   .

C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
Lời giải
Câu D sai, vì  kf  x  dx  k  f  x  dx. k  0 .
Câu 30: Phương trình 9 x  5.3x  6  0 có nghiệm là
A. x  1, x  log 3 2 .

B. x  1, x  log 3 2 . C. x  1, x  log 2 3 .


D. x  1, x   log 3 2 .

Lời giải
3 x  3
x  1
9 x  5.3x  6  0   x

 x  log 3 2
3  2

Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f  2  f  x    0 là

A. 7 .

B. 5 .

C. 6 .
Lời giải

D. 4 .


 2  f  x   a  2  a  1
 f  x   2  a  2  a  1


f  2  f  x    0   2  f  x   b  0  b  1
  f  x   2  b  0  b  1
2  f x  c 1  c  2

 f x  2c 1 c  2
  




  

f  x   2  a với 3  2  a  4 có 1 nghiệm
f  x   2  b với 1  2  b  2 có 1 nghiệm
f  x   2  c với 0  2  c  1 có 3 nghiệm
Vậy phương trình f  2  f  x    0 có 5 nghiệm
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SB  a 2 , hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  vng
góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng 450 , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng đáy  ABC  bằng   00    900  . Thể tích lớn nhất của khối chóp

S . ABC bằng
a3 2
A.
.
6

a3 2
B.
.
3

a3 2
C.
.

2
Lời giải

D. a 3 2 .

Ta có:

 SA   ABC    SAB    ABC 

  BSC
  450
 BC   SAB    SC ,  SAB     SC , SB   BSC
 SAB    SBC 

 ABC    SBC   BC

 BC  SB  a 2 . BC   SAB   BC  AB.
  SBA
 
SA   ABC    SB,  ABC     SB, AB   SBA

1
1
1
1 1
a3 2
VS . ABC  .SA. . AB.BC  SB.sin  .SB.cos  .BC  . sin 2 .2 2a 3 
.
3
2

6
6 2
6
Đẳng thức xảy ra  sin 2  1  2  900    450 .
a3 2
Vậy thể tích khối chóp S . ABC đạt giá trị lớn nhất là
.
6

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình


91

1 x 2

 (m  3)31

1 x 2

 2m  1  0 có nghiệm thực?

A. 7.

B. 5.

C. 4.
Lời giải

Tập xác định: D   1;1

Đặt t  31

1 x 2

x

 t 

1  x2

.31

1 x 2

D. 3.

.ln 3

t  0  x  0
BBT của t:

Vậy t  3;9 .
Phương trình trở thành: t 2  (m  3)t  2m  1  0  m 
Xét f  t  

t 2  3t  1
.
2t

t 2  3t  1

; t  3; 9 .
2t

Ta có: f '  t  

t 2  4t  7

2  t 

2

 0 ; t  3;9 nên f  t  đồng biến trên đoạn 3;9 .

55
.
7
 55  m  
Để phương trình có nghiệm thì: m  1;  
 m  1; 2;3; 4;5;6;7 .
 7
Kết luận: có 7 giá trị nguyên của m.
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Vậy f  3  f  t   f  9   1  f  t  

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình bên

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 100;100 để hàm số

h  x   f 2  x   4 f  x   3m có đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 5047 .


B. 5049 .

C. 5043 .
Lời giải

D. 5050 .


Gọi g  x   f 2  x   4 f  x   3m .

g ' x  2 f  x . f ' x  4 f ' x .

x  1
 f ' x  0

g ' x  0  
 x  3
 f  x   2 
 x  a, a   1;0

BBT

4
h  x   g  x  có đúng 3 điểm cực trị  3m  4  0  m  .
3
m   100;100 , m    S  2;3;.....;100
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng 5049.
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (0; 20] để hàm số y  x  2


x  3m

khoảng  ; 6 .
A. 4.

B. 2.

Tập xác định: D   \ 3m
Có y ' 

3m  2

 x  3m 

2

C. 21.

đồng biến trên

D. 20 .

Lời giải

.

y'  0
3m  2  0
m  2 / 3
2

Để hàm số đồng biến trên  ; 6 thì: 


 m2
3
3m  6
m  2
m  2
Vì m  (0;20], m    m 1;2

x2  x  2
Câu 36: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2
có hai đường tiệm
x  2x  m
cận đứng?
A.  ; 8   8;1 .

B.  ; 1 .

C.  ;1 .

D.  8;1 .

Lời giải

x  1
Ta có x 2  x  2  0  
.
 x  2


x2  x  2
có hai đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình
x2  2 x  m
x 2  2 x  m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và 2. Tức là

Đồ thị hàm số y 


 '  1  m  0
m  1
 2

 m  1  m   ; 8    8;1 .
1  2.1  m  0


2
 2   2.  2   m  0 m  8
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m

để giá trị lớn nhất của hàm số

f (x)  x3 3x2 m2 5 trên đoạng  1;2 bằng 19 . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử
của S.
A. 4.

B. 5.


C. 8.
Lời giải

D. 16 .

x  0
Ta có f '  x   3x2  6x  0  
 x  2
Bảng biến thiên
x
f'(x)
f(x)

2

0

1
-

0

+
m2+15

m2-3

m  2
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1;2 bằng m2 15  19  
m  2

Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S là 22   2   8
2

Đáp án

C.

Câu 38: Một trang trại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch khơng nắp ở phía
trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8m3. Hỏi
chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để lượng gạch xây bể là nhỏ nhất?
A. 1, 8 m .

B. 1, 3m .

C. 1,1m .

D. 1, 2 m .

Lời giải
Gọi chiều rộng phần chứa nước của bể là x (mét), x  0 , khi đó theo bài ra ta có chiều dài phần
chức nước của bể là 2x .
Gọi chiều cao phần chứa nước của bể là h (mét).
Ta có thể tích phần chứa nước của bể là V  2 x 2 h  8  h  42
x

1

2
2
Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của bể là S  2  x  2x  h  2x  6xh  2x


Thay (1) vào (2) ta có:
S

24
 2 x 2 =f  x 
x

3

 2 .


Khảo sát hàm f  x ta có: f '  x   

24
 4x  0  x  3 6  f
2
x

 6   246  2
3

3

3

36

Các giới hạn: lim f  x    ; lim f  x    .

x  0

x  

Bảng biến thiên
1

x

+

63

0

f'(x)

+

0

+

+

f(x)

1

f(6 3 )


Lượng gạch xây bể nhỏ nhất khi và chỉ khi f  x nhỏ nhất

 x

3

Khi đó chiều cao của bể

6.



h 3

4
 1,2m. Vậy chọn đáp án D.
36


x



1

Câu 39: Cho f  x   2023.ln  e 2023  e 2  . Tính giá trị biểu thức H  f  1  f   2  ...  f   2022





A. 1011.

B. 2022 .



x

Ta có: f  x   2023.ln  e 2023


C. e2022 .
Lời giải

x
1 
 2023

2
x
e

e


1
2023



  e
.
 e 2  . Suy ra f   x   2023.
x
1
x
1



2023
 e 2  e 2023  e 2
e



x

e 2023

Do đó f   x   f   2023  x  

e


e

x
2023


x
2023

1
2



e
1
2

x
2023



D. e1011 .

e

x
2023

e

x
2023

x

2023

1
2

1
2



e


e

2023 x
2023

2023 x
2023

e
1
2

1
2
x
2023


e

x
1
2

1

e 2023


e

x
2023

e

1
2



e
1

e

x
2023


x
2023

e

1
2

1.

e  e e  e .e
e e e e
Vì vậy: 2 H   f  1  f   2022     f   2   f   2021   ...   f   2022   f  1   2022 .
Vậy H  2022  1011 .
2

Câu 40: Cho x; y là các số thực dương và thõa mãn
P

y4

x

x2  1 y  1
. Giá trị nhỏ nhất

x
y


mcủa biểu thức


A. m  3 .

x2  1 y  1
Theo đề bài

 x( x 2  1) 
x
y
Xét hàm số y  f  t   t 3  t trên

D. m  8 .

C. m  4 .
Lời giải

B. m  2 2 .

y ( y  1)  x3  x 

 y

3

 y . (1)

(0;) :


Ta có: y   f (t )  3t 2  1  0  t  (0;  ) . Do đó đẳng thức (1) xảy ra khi và chỉ khi

x

y.

Khi đó P 

y4 y4
4

 y
.
x
y
y

Áp dụng BĐT Cơ-si ta được : P 
Dấu "  " xảy ra 
Vậy Pmin

y 

y

4
2
y

y.


4
 P  4.
y

4
 y4 x2
y

 4  x  2; y  4

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để phương trình 2 log 3  2 x  1  log 3  mx 2  1 có

m

nghiệm?
A. 1 .

B. 3.

C. 7.
Lời giải

2 log 3  2 x  1  log 3  mx 2  1 1

D. 9.

1


2 x  1  0
x 
Điều kiện:  2

2
mx  1  0
mx 2  1  0


Với điều kiện *  , ta có 1  log 3  2 x  12  log 3  mx 2  1   2 x  12  mx 2  1

 2 x  1

2

 mx 2  1  mx 2  4 x 2  4 x   m  4  x 2  4 x  0  x   m  4  x  4   0

 x  0(l )
 x  m  4  x  4   0  
x  4
4m


Để phương trình 1 có nghiệm khi và chỉ khi

1
 4
4  m  2
4  m  4



 4  m  4

16
m  4

m

1

0
2
  4  m 
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số

m

để phương trình 2 log 3  2 x  1  log 3  mx 2  1 có

nghiệm
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau


Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1; 2  .

B.  2;0 .

C.  2; .


D.  1;1 .

Lời giải

Xét hàm số g  x   f  x  2 x  và h  x   f  x 2  2 x  . Ta có h  x   g  x  .
2

2 x  2  0
 2
x  2 x  2
2
.
g  x    2x  2. f   x  2x  . g  x   0   2
 x  2x  3

 x 2  2 x  8
2 x  2  0  x  1
x 2  2 x   2 : vô nghiệm
x 2  2 x  3 : do

f  x không đổi dấu khi qua x  3 nên ta khơng xét nghiệm của phương trình

này.

x  2
x2  2x  8  
 x  4
Ta có bảng xét dấu của g  x và h  x như sau


Vậy hàm số y  h  x nghịch biến trên 1; 2  .
Câu 43: Một khối nón có bán kính đáy bằng 2cm , chiều cao bằng 3cm. Một mặt phẳng đi qua đỉnh và
tạo với đáy một góc 60 chia khối nón thành 2 phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm
trịn đến hàng phần trăm)
A.

2,47cm3 .

B.

2,36cm3 .

3

C. 1,42cm .
Lời giải

3

D. 1,53cm .


Gọi O là tâm đáy, S là đỉnh của nón; A, B là các giao điểm của mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo
với đáy một góc 60 với đường trịn đáy như hình vẽ. Kẻ OH  AB .
OH  AB
Ta có 
 AB   SOH   AB  SH
 SO  AB
Lại có  SAB  đáy  AB
Suy ra



  SAB  , đáy  =  SH , OH   SHO

Suy ra

  60  OH  SO.cot 60  1
SHO

(vì

  90 )
SOH

Lại có cos AOH  OH  1  
AOH  60   
AOB  120 
OA

2

Khi đó diện tích hình viên phân tạo bởi đường trịn đáy và dây AB là

S

 R2 .120 1
360

4
 OAOB

. .sin120    3
2
3

1
1
4
 4 3
Vậy thể tích cần tính là V  SO.S  . 3.    3  
 1  1, 42cm3
3
3
9
3

Câu 44: Cho hàm số f  x liên tục trên khoảng

f 1  f  2  ...  f  2022 biết rằng
A. 2022 .
2023

B. 2021 .
2022

 0; và f  x  0 với mọi x  0 .
f   x    2 x  1 f 2  x  và f 1    1
2

C.  2021 .
2022


D.  2022 .
2023

Lời giải
 1 
f  x
f  x
Ta có: 2
 2x 1   2
 2 x  1  
 f  x    2 x  1
f  x
f  x





1
1
  x2  x  C 
 2  C  C  0  f  x    2 1  1  1
f  x
f 1
x x
x 1 x

Ta có: f 1  f  2  ...  f  2022


1   1
1 
 1
1 


 f  2022  f  2021  ...  f 1  

  ...   1
 2023 2022   2022 2021 
2 

Tính tổng




1
2022
.
1  
2023
2023

Câu 45: Anh X muốn mua chiếc xe máy Yamaha Exciter 150i giá 47500000 đồng của cửa hang Phú Tài
nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 15 triệu
đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi mỗi tháng anh X sẽ phải trả cho
cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu ( qui tròn đến hàng đơn vị)?
B. 2014545 đồng.


C. 2014546 đồng.
D. 1948927 đồng.
Lời giải
Đặt x là số tiền anh X trả 1 tháng, r  0, 6 % là lãi suất hàng tháng và A  1 r
Số tiền vay là A  22500000 .
A. 1948000 đồng.

Số tiền còn nợ sau tháng thứ 1 : T1  A1  r   x
2
Số tiền còn nợ sau tháng thứ 2: T2   A(1 r)  x (1 r)  x  A(1 r)  x(1 r)  x

Số tiền còn nợ sau tháng thứ 12 :
T12  A(1  r )12  x 1  r )11  (1  r )10  ...  (1  r )  1 .

Anh X trả đúng 12 tháng thì hết nợ nên:

T12  0  x 

Ar 1  r 

12

1  r 

12

1

 1 948926,902


Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a 3, SA  SB  SC  SD  2a .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. 13 a 3 .

B.

12

13 2 3
a .
12

C.

13 6 3
a .
12

D.

13 3 3
a .
12

Lời giải
S

A

D


H
B

C

Gọi AD  x  x  0 .
Ta có AC  x 2  3a 2  AH  1 AC  1 x 2  3a 2
2

Khi đó

x 2  3a 2
13 2 x 2
SH  4a 

a  .
4
4
4
2

2


1
1
13 2 x 2 2a x 13a 2 x 2
Thể tích khối chóp V  B.h  .a 3 x.
a 


. .
 .
3
3
4
4
4
4
3 2

x2 13a2 x2


x 13a x
13a2
4
4
4
 

Đặt f  x   .
2
4
4
2
8
2

2


Thể tích lớn nhất của khối chóp V 

2a 13a 2 13 3a 3
.

.
12
3 8

Câu 47: Cho hình trụ T  có chiều cao bằng 2a , hai đường trịn đáy của T  có tâm lần lượt là O và

O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O1
lấy điểm B sao cho

AB  a 5. Thể tích khối tứ diện OOAB
bằng
1

a3 3
.
A.
12

a3 3
.
B.
3

a3 3

.
C.
4

a3 3
.
D.
6

Lời giải
B

A1

O1

O

A

Dựng đường sinh
Ta có

AA1

OO1  2a ,

Do đó tam giác

A1 B 


AB 2  AA12 

5a 2  4 a 2  a .

O1 A1B là tam giác đều   O1 A1, O1B  600   OA, O1B  600 .

1
a
Khi đó VOO AB  1 OA.O1 B .d  OA, O1 B  .sin  OA, O1 B   a.a.2a.sin 60 
6

6

1

3

6

3

.

2
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;   thỏa mãn 2 xf '  x   f  x   3 x x , x   0;   .

Biết f 1  1 , tính f  4 .
2


B. 4.

A. 14 .

2xf '  x   f  x   3x2 x  x f '  x  
Suy ra



x f  x



4
1

4

C. 24 .
Lời giải

1

3
f  x   x2 
2
2 x

D. 16 .






3
x f  x  '  x2
2

3
  x 2 dx hay 2 f  4   f 1  63  f  4   16
2
2
1


×