61. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Tốn - THPT Đơ Lương 1 - Nghệ An
(File word có lời giải chi tiết)
3
Câu 1:
Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức P a 5 . 3 a 2 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
2
A. P a 5 .
B. P a
1
15
1
19
C. P a 15 .
.
D. P a 15 .
Câu 2:
Cho số a 0 , a 1 thỏa mãn a x b khi đó đẳng thức nào sau đây ĐÚNG
A. a log x b .
B. a log b x .
C. x log a b .
D. x log b a .
Câu 3:
Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4
A. x 13 .
Câu 4:
Câu 5:
B. x 3 .
C. x 11 .
D. x 21 .
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V 12 .
B. V 8 .
C. V 4 .
D. V 16 .
Biết hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a; b và
b
f x dx m .
a
Khi đó, đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. f a f b m .
B. F a F b m . C. F b F a m . D. f b f a m .
Câu 6:
Biết hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các đáp án. Hỏi đó là đồ thị của hàm số
nào?
A. 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 7:
Câu 9:
C. x3 3 x 2 1 .
D. 2 x 4 4 x 2 1 .
Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , cơng sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 1 .
Câu 8:
B. 2 x 4 4 x 2 .
B. u5 8 .
C. u5 7 .
D. u5 5 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. 2; 1; 3 .
B. 3;2; 1 .
C. 2; 3;1 .
D. 1;2; 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x
A. max f x 4 .
1;4
x
trên đoạn 1;4 .
x2
B. max f x 1 .
1;4
C. max f x
1;4
1
.
3
D. max f x
1;4
2
.
3
Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BC 3, BA 4 . Cạnh bên
SA 5 vuông góc với đáy khi đó thể tích V của khối chóp bằng
A. V 60 .
B. V 20 .
C. V 30 .
D. V 10 .
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A và không vuông. Khi cho tam giác và các điểm bên trong tam
giác đó quay quanh trục chứa đoạn thẳng nào sau đây để thu được một khối nón trịn xoay?
A. BC .
B. AB .
C. Đường cao đỉnh A .
D. CA .
Câu 12: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình:
A. y
2x 3
.
x 1
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
2x
.
x 1
D. y
2x 1
.
x 1
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 4 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 3; 2; 4 , R 5 .
B. I 3; 2; 4 , R 25 .
C. I 3; 2; 4 , R 5 .
D. I 3; 2; 4 , R 25 .
Câu 14: Cho hàm số y x3 3 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Câu 15: Cho a 0 , a 1 , giá trị của log a3 a bằng
A. 3 .
B. 3 .
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 2; 1 . Khi đó điểm đối xứng với M qua mặt phẳng
yOz có tọa độ.
A. M 1 3;0;0 .
B. M 2 3; 2;1 .
C. M 3 0; 2; 1 .
D. M 4 3; 2; 1 .
Câu 17: Cho hàm số xác định và liên tục trên ; , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của
khối nón tương ứng.
A. V
800
cm3 .
3
C. V 1600 cm3 .
B. V 800 cm3 .
D. V
1600
cm3 .
3
Câu 19: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
3
1
1
-1 O
-1
x
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 0 là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2 .
C. x 10 .
D. 0 x 10 .
Câu 20: Bất phương trình log3 x 1 2 có nghiệm.
A. x 10 .
B. x 10 .
Câu 21: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 .
B. 102 .
C. C102 .
D. A102 .
Câu 22: Mặt phẳng P : 3 x 5 y z 2 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ
A. 3;5; 0 .
B. 0;0; 2 .
C. 0; 0; 2 .
D. 3; 5; 1 .
C. 1 .
D. 2 .
2
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 42 x là
A. 0 .
B. 4 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 3 z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 .
B. 1; 2; 3 .
C. 1; 2;3 .
D. 1; 2; 3 .
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 2 thỏa mãn lim f x 0 khi đó khẳng định nào sau
x
đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 2 .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 0 .
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 0 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. 1; 2;3 .
B. 1; 2; 3 .
x 1 y 2 z 3
đi qua điểm nào sau đây?
3
4
5
C. 3; 4; 5 .
D. 3; 4;5 .
Câu 27: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có x0 là điểm CỰC ĐẠI. Phát biểu nào sau
đây là ĐÚNG.
A. Giá trị của đạo hàm tại x x0 có dấu âm.
B. Dấu của f x đổi dấu từ âm qua dương tại x x0 theo chiều tăng của biến x .
C. Dấu của f x đổi dấu từ dương qua âm tại x x0 theo chiều tăng của biến x .
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x x0 trên tập số thực.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y 22 x .
22 x1
22 x
.
C. y 4 x ln 4 .
D. y
.
ln 2
ln 2
Câu 29: Gọi V là thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B chiều cao là h . Khi đó đẳng thức nào đúng?
V
1
1
A. V 3Bh .
B. h
.
C. V Bh .
D. B V .h .
B
3
3
2
dx
Câu 30: Tích phân
bằng
x
3
0
B. y
A. y 22 x ln 2 .
A.
16
.
225
B. ln
5
.
3
C. log
5
.
3
D.
2
.
15
Câu 31: Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và đi qua A 1; 1; 2 là.
A. x 1 y 2 z 3 9 .
B. x 1 y 2 z 3 36 .
C. x 1 y 2 z 3 6 .
D. x 1 y 2 z 3 81 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông
x 1 y 2 z 3
có phương trình là.
3
4
1
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
A.
.
B.
.
2
1
2
2
1
2
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
C.
.
D.
.
2
1
2
3
4
1
góc với đường thẳng d :
Câu 33: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A. 4; 2 .
B. 4; 2 .
C. 4; 2 .
D. ; 2 .
Câu 34: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người
được chọn đều là nữ
A.
8
.
15
B.
2
.
15
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f x cos 2 x bằng.
C.
7
.
15
D.
1
.
3
B.
A. 2sin 2x C .
sin 2 x
C .
2
C. 2sin 2x C .
D.
sin 2 x
C .
2
Câu 36: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là:
A. 2 và 1.
3
Câu 37: Cho
1
B. 1 và 2 .
C. 1 và 2i .
D. 1 và i .
2
f x dx 4 . Tính I f 2 x 1dx .
1
A. I 2 .
B. I 4 .
C. I
5
.
2
D. I
3
.
2
Câu 38: Bất phương trình log 1 2 x 3 log 1 5 2 x có tập nghiệm là a; b . Tính giá trị S a b .
2
A. S
11
.
2
2
7
B. S .
2
C. S
13
.
2
D. S
9
.
2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác có AC 3a , góc ABC 150 . Các cạnh bên
SA 8a và vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
B. 3a .
A. 5a .
4
Câu 40: Biết I x ln 2 x 1dx
0
C. 3a 2 .
D. 4a .
a
a
ln 3 c với a, b, c là các số nguyên và
b
b
Tính T a b c .
A. T 64 .
B. T 68 .
Câu 41: Cho Tìm nguyên hàm F t txdt
C. T 60 .
là phân số tối giản.
D. T 70
xt 2
tx C
C .
A. F t x t C .
C. F t
D. F t
2
2
5
3x
2
mx 2 đồng biến trên
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y
5
x
khoảng 0; ?
2
x 2t
C .
B. F t
2
A. 7 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 0
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho
k . Mặt phẳng AMN cắt cạnh SC tại
SB SD
2
Q . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S . AMQN bằng .
3
2
2
1
1
A. k .
B. k .
C. k .
D. k
.
4
3
8
4
2 x 2 1 x 21x
6.
Câu 44: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2
2
x
1
.
2
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vng tại A có BC 2a ,
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
AB a 3 . Khoảng cách từ AA ' đến mặt phẳng BCC ' B ' là
D.
a 5
a 7
a 3
a 21
.
B.
.
C.
D.
.
2
3
2
7
Câu 46: Cho hai số thực x và y thỏa mãn x 2 y log 3 log 3 5 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
1
là a log b c trong đó a, b, c là các số tự nhiên, b, c là số nguyên tố. Tính giá trị
25 y
của biểu thức T a 2b 3c
A. T 22 .
B. T 23 .
C. T 17 .
D. T 8 .
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1C1 có cạnh đáy AB 5 . Gọi M , N thứ tự là trung
P 3x
điểm của A1 B1 và AA1 . Biết rằng hình chiếu của BM lên đường thẳng C1 N là đoạn thẳng có
độ dài bằng
A.
5
và chiều AA1 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 .
2
125 3
.
8
B.
125 3
.
2
C. 25 3 .
D.
125 3
.
4
Câu 48: Hàm số f x 10 x x và g x x3 mx 2 m 2 1 x 2. Gọi M là giá trị lớn nhất của
hàm số y = g ( x + f ( x )) trên đoạn [0;1]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
A.
21
.
2
B. 6.
C. 21.
D. 5.
1
3
Câu 49: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên | 1,1| và thỏa mãn f ( x) 2 x t f (t )dt. với
2 1
1
f x dx
x 1;1 Tính tích phân I
1
A. I 3
B. l 4
C. I 2
D. l 1
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng tọa độ xOy với
mặt cầu S : x 6 y 6 z 3 41 . Gọi d là đường thẳng đi qua các điểm
2
2
2
A 0; 0;12 , B 0; 4;8 . Với M , N là các điểm thay đổi thứ tự trên C và d . Giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn MN gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5 .
B. 2,35 .
C. 1, 25 .
---------- HẾT ----------
D. 2,92 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
3
Câu 1:
Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức P a 5 . 3 a 2 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
2
A. P a 5 .
B. P a
1
15
1
C. P a 15 .
.
19
D. P a 15 .
Lời giải
Chọn D .
3
3
2
3 2
3
Với a 0 ta có P a 5 . 3 a 2 a 5 .a 3 a 5
Câu 2:
19
a 15 .
Cho số a 0 , a 1 thỏa mãn a x b khi đó đẳng thức nào sau đây ĐÚNG
A. a log x b .
B. a log b x .
C. x log a b .
D. x log b a .
Lời giải
Chọn C .
Ta có a x b x log a b .
Câu 3:
Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4
A. x 13 .
B. x 3 .
C. x 11 .
D. x 21 .
Lời giải
Chọn D .
x 5 0
x 5
x 21
Ta có log 2 x 5 4
4
x 21
x 5 2
Vậy tập nghiệm của phương trình S 21 .
Câu 4:
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V 12 .
B. V 8 .
C. V 4 .
D. V 16 .
Lời giải
Chọn B .
Thể tích khối trụ: V R 2 h .22.2 8 .
Câu 5:
Biết hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn a; b và
b
f x dx m .
a
Khi đó, đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. f a f b m .
B. F a F b m . C. F b F a m . D. f b f a m .
Lời giải
Chọn C .
b
Có
f x dx F b F a m .
a
Câu 6:
Biết hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các đáp án. Hỏi đó là đồ thị của hàm số
nào?
B. 2 x 4 4 x 2 .
A. 2 x 4 4 x 2 1 .
C. x3 3 x 2 1 .
D. 2 x 4 4 x 2 1 .
Lời giải
Chọn D .
Đồ thị của hàm số y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 7:
Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , cơng sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 1 .
B. u5 8 .
C. u5 7 .
D. u5 5 .
Lời giải
Chọn D .
Ta có: u5 u1 4d 3 4. 2 5
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. 2; 1; 3 .
B. 3;2; 1 .
C. 2; 3;1 .
D. 1;2; 3 .
Lời giải
Chọn D .
Câu 9:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x
A. max f x 4 .
x
trên đoạn 1;4 .
x2
B. max f x 1 .
1;4
1;4
C. max f x
1;4
1
.
3
D. max f x
1;4
2
.
3
Lời giải
Chọn D .
Ta có: f x
2
x 2
2
max f x f 4
1;4
0, x 1;4
4 2
6 3
Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B và BC 3, BA 4 . Cạnh bên
SA 5 vng góc với đáy khi đó thể tích V của khối chóp bằng
A. V 60 .
B. V 20 .
C. V 30 .
D. V 10 .
Lời giải
Chọn D .
1
1
Ta có S ABC . AB.BC .3.4 6 .
2
2
1
1
Vậy VSABC SA.S ABC .5.6 10 .
3
3
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A và không vuông. Khi cho tam giác và các điểm bên trong tam
giác đó quay quanh trục chứa đoạn thẳng nào sau đây để thu được một khối nón trịn xoay?
A. BC .
B. AB .
C. Đường cao đỉnh A .
D. CA .
Lời giải
Chọn C .
Câu 12: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình:
A. y
2x 3
.
x 1
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
2x
.
x 1
D. y
2x 1
.
x 1
Lời giải
Chọn B .
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x 1 nên loại đáp án C , D
Mặt khác, theo bảng biến thiên hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 1 và 1; nên
chọn đáp án B .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 4 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 3; 2; 4 , R 5 .
B. I 3; 2; 4 , R 25 .
C. I 3; 2; 4 , R 5 .
D. I 3; 2; 4 , R 25 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a 3, b 2, c 4, d 4 nên suy ra mặt cầu S có tâm I 3; 2; 4 và bán kính
R 32 2 42 4 5 .
2
Câu 14: Cho hàm số y x3 3 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Bản word từ Tailieuchuan.vn
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3 x 2 3 0 , x nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
Câu 15: Cho a 0 , a 1 , giá trị của log a3 a bằng
A. 3 .
B. 3 .
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn D
1
1
Ta có: log a3 a log a a .
3
3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 2; 1 . Khi đó điểm đối xứng với M qua mặt phẳng
yOz có tọa độ.
A. M 1 3;0;0 .
B. M 2 3; 2;1 .
C. M 3 0; 2; 1 .
D. M 4 3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng yOz .
Gọi H là hình chiếu của M trên yOz H 0; 2; 1 khi đó H là trung điểm của MM suy ra
M 3; 2; 1 .
Câu 17: Cho hàm số xác định và liên tục trên ; , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của
khối nón tương ứng.
A. V
800
cm3 .
3
C. V 1600 cm3 .
B. V 800 cm3 .
D. V
1600
cm3 .
3
Lời giải
Chọn B
Bán kính đường trịn đáy của hình nón là: R l 2 h 2 262 242 10 cm .
1
1
Thể tích của khối nón là: V R 2 h .100.24 800 cm3 .
3
3
Câu 19: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
3
1
-1 O
-1
1
x
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 0 là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A .
Ta có: 2 f x 1 0 f x
Ta thấy đường thẳng y
1
2
1
cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm nên phương trình có 3
2
nghiệm phân biệt.
Câu 20: Bất phương trình log 3 x 1 2 có nghiệm.
A. x 10 .
B. x 10 .
C. x 10 .
D. 0 x 10 .
Lời giải
Chọn C .
ĐKXĐ: x 1 0 x 1
Ta có: log 3 x 1 2 x 1 32 x 1 9 x 10 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy bất phương trình có nghiệm x 10 .
Câu 21: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A108 .
B. 102 .
C. C102 .
D. A102 .
Lời giải
Chọn C .
Số tập con gồm 2 phần tử của 10 phần tử là C102 .
Câu 22: Mặt phẳng P : 3 x 5 y z 2 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ
A. 3;5; 0 .
B. 0;0; 2 .
C. 0;0; 2 .
D. 3; 5; 1 .
Lời giải
Chọn C .
Gọi M P Oz M 0; 0; 2 .
2
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 42 x là
A. 0 .
B. 4 .
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B .
Ta có : D .
2
2
x 0
.
Khi đó: 2 x 42 x 2 x 24 x x 2 4 x x 2 4 x 0
x 4
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 4 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 3 z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 .
B. 1; 2; 3 .
C. 1; 2;3 .
D. 1; 2; 3 .
Lời giải
Chọn B .
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 2 thỏa mãn lim f x 0 khi đó khẳng định nào sau
x
đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 2 .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 0 .
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 0 .
Lời giải
Chọn C
Do lim f x 0 nên hàm số có có đường tiệm cận ngang y 0 .
x
Câu 26: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. 1; 2;3 .
B. 1; 2; 3 .
x 1 y 2 z 3
đi qua điểm nào sau đây?
3
4
5
C. 3; 4; 5 .
D. 3; 4;5 .
Lời giải
Chọn A
1 1 2 2 3 3
0 nên d qua điểm 1; 2;3 .
Ta có
3
4
5
Câu 27: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có x0 là điểm CỰC ĐẠI. Phát biểu nào sau
đây là ĐÚNG.
A. Giá trị của đạo hàm tại x x0 có dấu âm.
B. Dấu của f x đổi dấu từ âm qua dương tại x x0 theo chiều tăng của biến x .
C. Dấu của f x đổi dấu từ dương qua âm tại x x0 theo chiều tăng của biến x .
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x x0 trên tập số thực.
Lời giải
Chọn C
Do hàm số y f x xác định và liên tục trên có x0 là điểm cực đại nên dấu của f x đổi
dấu từ âm qua dương tại x x0 theo chiều tăng của biến x .
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y 22 x .
B. y
A. y 2 ln 2 .
2x
22 x1
.
ln 2
C. y 4 x ln 4 .
D. y
22 x
.
ln 2
Lời giải
Chọn C.
Ta có y 22 x y 2.22 x ln 2 4 x.ln 4 .
Câu 29: Gọi V là thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B chiều cao là h . Khi đó đẳng thức nào đúng?
V
1
1
A. V 3Bh .
B. h .
C. V Bh .
D. B V .h .
B
3
3
Lời giải
Chọn B.
Thể tích của khối lăng trụ là V Bh h
2
Câu 30: Tích phân
dx
x3
V
.
B
bằng
0
A.
16
.
225
B. ln
5
.
3
C. log
5
.
3
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có
dx
x 3 ln x 3
0
2
0
5
ln 5 ln 3 ln .
3
Câu 31: Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và đi qua A 1; 1; 2 là.
D.
2
.
15
A. x 1 y 2 z 3 9 .
B. x 1 y 2 z 3 36 .
C. x 1 y 2 z 3 6 .
D. x 1 y 2 z 3 81 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và đi qua A 1; 1; 2 nên R IA 4 1 1 6 .
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông
x 1 y 2 z 3
có phương trình là.
3
4
1
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
A.
.
B.
.
2
1
2
2
1
2
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3
C.
.
D.
.
2
1
2
3
4
1
góc với đường thẳng d :
Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với đường thẳng d .
Khi đó u ud 3; 4;1 u 2; 1; 2 .
là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương u 2; 1; 2 .
Suy ra: :
x 1 y 2 z 3
.
2
1
2
Câu 33: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A. 4; 2 .
B. 4; 2 .
C. 4; 2 .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn B
Xét đồ thị hàm số y m là đường thẳng song song với trục hồnh.
Khi đó, số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của chúng.
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f x m có đúng ba nghiệm thực phân biệt thì
4 m 2 .
Câu 34: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người
được chọn đều là nữ
A.
8
.
15
B.
2
.
15
C.
7
.
15
1
.
3
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có số phần tử của khong gian mẫu n C102 45 .
Gọi A là biến cố “hai người được chọn đều là nữ”, suy ra n A C42 6 .
Vậy P A
n A 6
2
.
n 45 15
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f x cos 2 x bằng.
A. 2sin 2x C .
B.
sin 2 x
C .
2
C. 2sin 2x C .
D.
sin 2 x
C .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có
f x dx cos 2 xdx
sin 2 x
C .
2
Câu 36: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là:
A. 2 và 1 .
B. 1 và 2 .
C. 1 và 2i .
Lời giải
D. 1 và i .
Chọn B
Ta có phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i lần lượt là 1 và 2 .
Câu 37: Cho
3
2
1
1
f x dx 4 . Tính I f 2 x 1dx .
A. I 2 .
C. I
B. I 4 .
5
.
2
D. I
3
.
2
Lời giải
Chọn A
3
3
x 1 t 1
1
1
1
I f t dt f x dx 2 .
Đặt t 2 x 1 dx dt . Đổi cận
21
21
2
x 2 t 3
Câu 38: Bất phương trình log 1 2 x 3 log 1 5 2 x có tập nghiệm là a; b . Tính giá trị S a b .
2
A. S
11
.
2
2
7
B. S .
2
C. S
Lời giải
Chọn D
2 x 3 0
3
5
x .
Ta có điều kiện
2
2
5 2 x 0
13
.
2
D. S
9
.
2
Khi đó log 1 2 x 3 log 1 5 2 x 2 x 3 5 2 x 4 x 8 x 2 .
2
2
Kết hợp với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình 2 x
5
5
9
a 2; b a b .
2
2
2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác có AC 3a , góc ABC 150 . Các cạnh bên
SA 8a và vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
C. 3a 2 .
B. 3a .
A. 5a .
D. 4a .
Lời giải
Chọn A
2
AC
AC
3a
SA
Ta có
9a 2 16a 2 5a .
2 Rd Rd
3a Rc Rd2
sin B
2sin B 2. 1
2
2
4
Câu 40: Biết I x ln 2 x 1dx
0
Tính T a b c .
A. T 64 .
a
a
ln 3 c với a, b, c là các số nguyên và
b
b
B. T 68 .
Chọn D
Gọi z x yi; w a bi
2
du
u ln 2 x 1
2x 1
Đặt
2
dv xdx
v x
2
4
4
x2
x2
I .ln 2 x 1
dx
0 2x 1
2
0
C. T 60 .
Lời giải
là phân số tối giản.
D. T 70
4
x 1
x2 x 1
1
16ln 3
dx 16ln 3 ln 8 x 4
0 2
4 4 2 x 1
4 4 8
0
1
1
1
63
16ln 3 3 ln 6 ln 2 16ln 3 3 ln 3 ln 3 3
4
4
4
4
Vậy a b c 63 4 3 70
Câu 41: Cho Tìm nguyên hàm F t txdt
4
xt 2
x 2t
C .
B. F t
C. F t
C .
2
2
Lời giải
A. F t x t C .
D. F t
tx
2
2
C
Chọn C
F t txdt
xt 2
C .
2
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y
khoảng 0; ?
A. 7 .
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
3x5
2
mx 2 đồng biến trên
5
x
D. 0
Chọn A
4
x3
Hàm số đồng biến trên 0; y 0, x 0;
y 3 x 4 m
m 3 x 4
4
x3
* Đặt g x 3 x 4
g x 12 x 3
4
x3
12
x4
12
0 211 x 7 0 x 1
4
x
Bảng biến thiên của g x
g x 0 12 x 3
Theo bảng biến thiên, ta có: m 7
m 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1 .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho
k . Mặt phẳng AMN cắt cạnh SC tại
SB SD
2
Q . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S . AMQN bằng .
3
2
2
1
1
A. k .
B. k .
C. k .
D. k
.
4
3
8
4
Lời giải
Chọn A
S
Q
I
A
J
C
Điều kiện 0 k 1 .
Gọi J AC BD và I SJ MN Q AI SC .
SI SM SN
SI
k
k
Khi đó
.
SJ SB SD
IJ 1 k
SI AJ QC
k 1 QC
Xét tam giác SJC , theo định lý Menelaus ta có
.
.
1
. .
1
IJ AC QS
1 k 2 QS
SQ
k
QC 2 2k
.
SC 2 k
QS
k
2
VS . AMQN 3 1
1
Ta có
VS . AMQN VS . ABCD .
VS . ABCD 2 3
3
Mà VS . AMQN VS . AMQ VS . AQN ; VS . ABCD VS . ABC VS . ACD 2VS . ABC (vì VS . ABC VS . ACD , do ABCD là
hình thoi)
V
SA SM SQ
k
k2
k2
k2
Lại có S . AMQ
.
.
1.k .
VS . AMQ
VS . ABC
VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC
2k 2k
2k
22 k
Tương tự có
VS . AQN
VS . ACD
SA SQ SN
k
k2
k2
k2
.
.
1.
.k
VS . AQN
VS . ACD
VS . ABCD
SA SC SD
2k
2k
2k
22 k
.
Suy ra VS . AMQN VS . AMQ VS . AQN
k2
k2
k2
VS . ABCD
VS . ABCD
VS . ABCD .
22 k
22 k
2k
k 1
k2
1
2
2
3k 2 k 3k k 2 0
Do đó
.
k 2
2k 3
3
2
Với điều kiện 0 k 1 suy ra k .
3
Cách 2:
Bản word từ Tailieuchuan.vn
Áp dụng:
Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành lần lượt tại
SA
SB
SC
SD
M , N , P, Q sao cho
x,
y,
z,
t . Ta có
SM
SN
SP
SQ
VS .MNPQ
VS . ABCD
x y z t
và x z y t .
4 xyzt
Điều kiện 0 k 1 .
SB SD SC SA
1 1 SC
SC 2
2k
Ta có:
.
1
1
SM SN SQ SA
k k SQ
SQ k
k
1 1
2k
VS . AMQN k k 1 k
Ta cũng có:
1 1 2k
VS . ABCD
4. . .
k k k
2
4
k 1
k2
1
k2
2
3
k
.
3k k 2 0
k 2
2 4. 2 k 2 k
3 2k
3
k3
2
Với điều kiện 0 k 1 suy ra k .
3
2 x 2 1 x 21x
Câu 44: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2
6.
2
x
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 0 .
2
2 x 2 1 2 x2 x1
2 x 2 1 x 21x
2 x 2 1 x 21x
5.
Ta có log 2
6 log 2
1 5 log 2
2
2
2
2x
x
x
Đặt t
2x2 1
, ta được phương trình log 2 t 2t 5
2x
Xét hàm số f t log 2 t 2t với t 0 có f t
f t log 2 t 2t đồng biến trên khoảng 0;
1 .
1
2t. ln 2 0, t 0 nên hàm số
t.ln 2
Mà 1 f t f 2 t 2 .
2x2 1
2 2
2 2x2 1 4x 2x2 4x 1 0 x
.
2x
2
2 2 2 2 1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là
.
.
2 2 2
Bản word từ Tailieuchuan.vn
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vng tại A có BC 2a ,
Suy ra
AB a 3 . Khoảng cách từ AA ' đến mặt phẳng BCC ' B ' là
A.
a 5
.
2
B.
a 7
.
3
C.
a 3
2
D.
a 21
.
7
Lời giải
Chọn C
+ Do AA '/ / BCC ' B ' d AA ', BCC ' B ' d A, BCC ' B '
+ Kẻ AH BC , H BC
Do ABC BCC ' B ' AH BCC ' B ' AH d A, BCC ' B '
+ Do tam giác ABC vuông tại A có BC 2a, AB a 3 AC a .
1
1
1
4
a 3
a 3
2 AH
d A, BCC ' B '
.
2
2
2
AH
AB
AC
3a
2
2
Câu 46: Cho hai số thực x và y thỏa mãn x 2 y log 3 log 3 5 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
+ Ta có
1
là a log b c trong đó a, b, c là các số tự nhiên, b, c là số nguyên tố. Tính giá trị
25 y
của biểu thức T a 2b 3c
A. T 22 .
B. T 23 .
C. T 17 .
D. T 8 .
P 3x
Lời giải
+ Ta có x 2 y log 3 log 3 5 x 2 y log 3 log 3 5
1
1
1
2 y log3 log3 5
3
y log 3 5 .9 y y
y
25
25
25
1
Xét hàm số f y log 3 5 .9 y y trên tập
25
ln
25
2.ln 5
f ' y log 3 5 . ln 9 .9 y
2. ln 5 .9 y
y
25
25 y
2 ln 5
1
225 y 1
y
y
f ' y 0 2. ln 5 .9
09 y 0
0 y 0.
25 y
25
25 y
Bảng biến thiên
P 3x
Từ bảng biến thiên suy ra f y log 3 5 .9 y
1
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 log 3 5 khi
25 y
1
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 log 3 5 khi x log 3 log 3 5 ; y 0 .
25 y
a 1; b 3; c 5 a 2b 3c 22 . Chọn A
y 0 P 3x
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1C1 có cạnh đáy AB 5 . Gọi M , N thứ tự là trung
điểm của A1 B1 và AA1 . Biết rằng hình chiếu của BM lên đường thẳng C1 N là đoạn thẳng có
độ dài bằng
A.
125 3
.
8
5
và chiều AA1 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 .
2
B.
125 3
.
2
C. 25 3 .
Lời giải
Chọn D
D.
125 3
.
4
Đặt AA1 a 3 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, ta có
5 3
5 3
5
5
5
5
A
;0;0 ; A1
;0; a ; B 0; ;0 ; B1 0; ; a ; C 0; ;0 ; C1 0; ; a .
2
2
2
2
2
2
5 3 5 5 3
a
Suy ra M
; ; a ; N
;0; .
4 2
2
4
5 3 5 a
1
Ta có C1 N
; ; 5 3;5; a .
2 2
2
2
x 5 3t
5
Nên phương trình đường thẳng C1 N : y 5t t .
2
z a at
Gọi là mặt phẳng qua B và vng góc với C1 N : : 5 3 x 5 y az
25
0.
2
a 2 25 5
a 2 25
a 2 25
; 5. 2
; a a. 2
Gọi P C1 N P 5 3. 2
.
a 100 2
a 100
a 100
Gọi là mặt phẳng qua M và vuông góc với C1 N : : 5 3 x 5 y az 25 a 2 0 .
25
5
25
25
Gọi Q C1 N Q 5 3. 2
; 5. 2
; a a. 2
.
a 100 2
a 100
a 100
Theo đề ta có PQ
5
5
PQ 2
2
4
2
2
2
2 25 2 25 2 25
a 2 a 2 a 2 5
5 3. 2
5. 2
a. 2
a 100 a 100 a 100 4
2
2 25
a 2 25
2
a
5
25
5
100 a 2 . 2 2 a 2 a 2 100 2 5 a 5 do a 3 .
a
4
2
4
a 100
4
Vậy AA1 5 .
Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 là VABC . A1B1C1
25 3
125 3
.
.5
4
4
Câu 48: Hàm số f x 10 x x và g x x3 mx 2 m 2 1 x 2. Gọi M là giá trị lớn nhất của
hàm số y = g ( x + f ( x )) trên đoạn [0;1]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
A.
21
.
2
B. 6.
C. 21.
D. 5.
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x 10 x ln10 1 0, x
g x 3 x 2 2mx m 2 1 0, x do D¢ = -2m 2 - 3 < 0.
y = g ( x + f ( x)) = g (10 x + 2 x).
¢
y ¢ = éê g (10 x + 2 x)ùú = (10 x ln10 + 2).g ¢ (10 x + 2 x) > 0, "x Ỵ [0;1].
ë
û
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 khi đó
M = Maxy = y (1) = g (12) = 123 - m.122 + (m 2 + 1).12 - 2
[0;1]
= 12m 2 -144m + 1738 = 12.(m - 6) + 1306 ³ 1306
2
M đạt giá trị nhỏ nhất khi m = 6.
1
3
Câu 49: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên | 1,1| và thỏa mãn f ( x) 2 x t f (t )dt. với
2 1
x 1;1 Tính tích phân I
1
f x dx
1
A. I 3
Chọn C
B. l 4
C. I 2
Lời giải
D. l 1
1
a
f (t )dt
1
1
1
1
x t f (t )dt 1 x f (t )dt 1 t f (t )dt ax b . Với 1
1
b t f (t )dt
1
Do đó f ( x) 2
3
3
ax b f x ax b 2 .
2
2
1
3 ax 2
3
f
x
dx
ax
b
2
dx
bx 2 x |11 3b 4 a 3b 4 1
1
1 2
2 2
1
I
1
3
b t at b 2 dt a a b 2 .
2
1
1
a 3b 4 a 2
Từ (1) và (2) ta có hệ
. Vậy I f x dx 2
a b
b 2
1
Câu 50: Trong khơng gian Oxyz cho đường trịn C là giao tuyến của mặt phẳng tọa độ xOy với
mặt cầu S : x 6 y 6 z 3 41 . Gọi d là đường thẳng đi qua các điểm
2
2
2
A 0;0;12 , B 0; 4;8 . Với M , N là các điểm thay đổi thứ tự trên C và d . Giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn MN gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5 .
B. 2,35 .
C. 1, 25 .
Lời giải
D. 2,92 .
Chọn B
Phưong trình (C ) : ( x 6) 2 ( y 6) 2 32 với tâm I (6; 6) và bán kính R 4 2 .
Gọi F (d ) Oy, IK Oy, D IK (C ), G IF (C ), ML Oy . Như vậy để MN đạt giá trị
.
nhỏ nhẩt thì M phải thuộc cung nhỏ DG
NL FL
6 x 6 x
KH (d ) : NL (d )
KH FK
NL KH
Kẻ
LK
x
6
2
KH d ( K : (d )) 3 2
LM 6 R 2 d 2 ( I ;( ML)) 6 32 KL2 6 32 x 2
2
, x [4
6 x
2
MN ML2 LN 2
6 32 x
2
Xét hàm số y f ( x)
(6 x) 2
6 32 x 2
2
2
2
(6 x) 2
6 32 x 2
2
2; 4 2] .
f ( x) 0 12 x ( x 6) 32 x 2 0 x x0 3,5145 [4 2; 4 2]
min f ( x) f (3,5145) 2,35488
2
f ( x)