BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 HAY
TỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANN
TPHCM, ngày 17/01/2020
1.
2.
3.
4.
The small business owner decided to use a
stock photo database -------- hire a full-time
photographer.
(A) for example
(B) with regard to
(C) in case
(D) rather than
Ms. Oshima went on a business trip to
Singapore unexpectedly, so she had to ------- some of her tasks to her subordinates.
(A) delegate
(B) complete
(C) invest
(D) reply
The security guard refused Mr. Dillon -------because he could not provide a valid
employee badge.
(A) admits
(B) admittedly
(C) admittance
(D) admitting
The airline representative apologized for the
cancellation but explained that it was due to
factors -------- the company’s control.
(A) between
(B) against
(C) throughout
(D) beyond
DỊCH: Chủ doanh nghiệp nhỏ đã quyết
định sử dụng cơ sở dữ liệu kho ảnh thay
vì tuyển một thợ ảnh toàn thời gian.
Vocab:
B. in/with regard to something: liên
quan, liên hệ tới điều gì
C. in case + clause: trong trường hợp
D. rather than = instead of: thay vì
DỊCH: Bà Oshima đã đi công tác đột
ngột, nên bà ấy đã phải giao phó một vài
nhiệm vụ của mình cho các nhân viên
cấp dưới.
Vocab:
B. complete: hoàn thành
C. invest: đầu tư
D. reply to someone about something:
phản hồi cho ai về điều gì
- business trip (n): chuyến đi cơng tác
- unexpectedly (adv): bất ngờ, ko mong
đợi
- subordinate (n): cấp dưới
Cấu trúc refuse someone something: từ
chối ai điều gì
DỊCH: Nhân viên bảo vệ đã từ chối cho
phép ơng Dillon đi vào bởi vì ơng ta ko
thể trình thẻ nhân viên cịn hiệu lực.
Vocab:
- provide (v): cung cấp
- valid (a): có hiệu lực >< invalid
- admittance (n): sự cho phép đi vào
DỊCH: Đại diện hãng hàng không đã xin
lỗi về sự hủy chuyến nhưng đã giải thích
rằng điều đó là bởi vì những yếu tố vượt
ngồi tầm kiểm sốt của cơng ty
Vocab:
- Beyond (prep): vượt ra ngồi
+ beyond control: vượt ra ngồi tầm
kiểm sốt
+ beyond expectations: vượt ngoài
5.
6.
7.
8.
The Grand Villa neighborhood is known for
having the city’s largest -------- of high-end
boutiques.
(A) mobilization
(B) concentration
(C) recipient
(D) commodity
The new security system can provide -------by phone when a window or door has been
opened.
(A) alertly
(B) alerts
(C) alert
(D) alerted
Ms. Herrera and Mr. Lee set up most of the
centerpieces for the banquet -------- because
the rest of the team got stuck in traffic.
(A) theirs
(B) their
(C) by their own
(D) themselves
Mr. Mueller was surprised that the suggestion
most favored by the management team was
in fact ---------.
(A) his
mong đợi
+ beyond repairs: ko sửa chữa đc nữa
- representative (n): người đại diện
- cancellation (n): sự hủy
- explain (v): giải thích
- factor (n): yếu tố
DỊCH: Khu vực lân cận Grand Villa được
biết đến là có sự tập trung đơng đúc
nhất của thành phố về các cửa hàng
quần áo cao cấp
Vocab:
- mobilization (n): sự huy động
- recipient (n): người nhận
- neighborhood (n): khu vực lân cận
- hi-end (a): cao cấp
- commodity (n): tiện nghi
Provide (cung cấp) là ngoại động từ, do
đó chỗ trống cần danh từ đóng vai trị
object → C hoặc B. Tuy nhiên alert (Cảnh
báo) là danh từ đếm được nên nó ko
đứng 1 mình mà phải có mạo từ
(a/an/the), sở hữu cách hoặc ở dạng số
nhiều.
DỊCH: hệ thống an ninh mới có thể cung
cấp những cảnh báo qua điện thoại khi
cửa sổ hoặc cửa chính bị mở.
Câu đã đủ nghĩa> điền đại từ phản thân
để nhấn mạnh sự tự thực hiện hành
động set up.
DỊCH: Bà Herrera và ông Lee đã TỰ
MÌNH bài trí các vật trang trí chủ đạo
cho bữa tiệc bởi vì những người cịn lại
trong nhóm bị kẹt xe.
Vocab:
- banquet (n) = reception: bữa tiệc
- the rest (n): phần cịn lại
Chỗ trống sau tobe có thể điền N/adj/V
chủ động hoặc bị động.
- other và several là hạn định từ, theo
sau nó phải là N loại
(B) other
(C) several
(D) even
9.
Visitors to the Santa Rosa Resort -------- tip
the housekeeping staff $5 per night’s stay.
(A) mutually
(B) customarily
(C) sharply
(D) perfectly
10. Six companies entered bids for the
construction of the city’s recreation center,
and -------- met the required criteria for the
project.
(A) both
(B) all
(C) anyone
(D) everything
- even là adv nghĩa là thậm chí, kể cả
Điền A ở đây đóng vai trị như ĐẠI TỪ sở
hữu (=TÍNH TỪ sở hữu + N đã đc đề cập
ở trước). Trong câu này his = his
suggestion
DỊCH: Ông Mueller đã ngạc nhiên rằng
đề xuất được ưa thích nhất bởi ban quản
lý thực ra là (đề xuất) của ổng.
DỊCH: Du khách tới với khu nghỉ dưỡng
Santa Rosa thường có thói quen tip cho
nhân viên dọn vịng $5/đêm
Vocab:
- customarily (adv): theo thói quen,
phong tục
- housekeeping staff: nhân viên dọn
phịng
- sharply (adv): mạnh, thường đi với các
động từ tăng/giảm
- perfectly (adv) hoàn hảo, thường đi với
các từ fit, match (phù hợp, vừa vặn 1
cách hồn hảo)
Chỗ trống cần 1 noun đóng vai trò như
chủ từ và thay thế cho S companies đã
đc đề cập ở trc để câu có nghĩa.
- loại A vì both sử dụng trong t/h
có 2 cơng ty
- loại C,D vì bản thân nó đã là danh
từ mang nghĩa riêng chứ ko thay
thế đc cho companies.
DỊCH: 6 công ty đã tham gia dự thầu dự
án trung tâm giải trí của thành phố, và
tất cả đều đáp ứng các tiêu chí bắt buộc
của dự án này
11. There will be a meeting for anyone interested
in learning about the building plans at 5 pm --------.
(A) in next Friday
Vocab:
- bid (v,n): thầu, sự thầu
- criteria (n): tiêu chí
On + ngày/thứ. VD: See you on Friday.
Nhưng Last/next + thứ thì khơng có giới
từ ON. VD: See you next Friday!
(B) at next Friday
(C) on next Friday
(D) next Friday
12. As the company became ----------, it didn’t
need to rely on local suppliers, but could
import equipment from other cities.
(A) richest
(B) failure
(C) successfully
(D) wealthier
DỊCH: Sẽ có một cuộc hợp cho bất kỳ ai
hứng thú với việc tìm hiểu về kế hoạch
xây dựng vào lúc 5 giờ thứ Sáu sắp tới.
- Become + adj/noun Loại C.
- Failure là danh từ đếm được phải
có mạo từ a/ the. Ngồi ra về
nghĩa thì ko phù hợp.
- Rich (a): giàu có> richest: ss nhất
phải có the phía trước. The
richest.
- Wealthy (a): giàu có wealthier:
ss hơn
DỊCH: Vì cơng ty trở nên giàu có hơn
(phát triển hơn) nên nó đã khơng cịn
phụ thuộc vào nhà cung cấp địa phương
nữa, mà có thể nhập khẩu trang thiết bị
từ những thành phố khác.
13. We are a business strategy consulting firm ------- the top management of leading
corporations.
(A) are serving
(B) served
(C) serve
(D) serving
Vocab:
- As = because: bởi vì
- Rely on: phụ thuộc vào
- Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ
động:
We are a business strategy consulting
firm THAT SERVES the top management
of leading corporations. (THAT SERVES =
SERVING)
Grammar: Rút gọn MDQH bằng cách rút
gọn đại từ QH, trợ động từ (nếu có), sau
đó chuyển động từ chủ động về Ving,
nếu bị động thì chuyển động từ về V3.
14. We’re looking for recent graduates with
exceptional and -------- quantitative abilities
and language skills to join our company.
(A) demonstrate
(B) demonstrable
(C) demonstrates
DỊCH: Chúng tôi là công ty tư vấn về
chiến lược kinh doanh phục vụ cho việc
quản lý cấp cao của các tập đoàn hàng
đầu
With adj + and + ..., bắt buộc sau and
phải là 1 adj theo cấu trúc song hành. Vị
trí cần điền 1 tính từ cùng bổ nghĩa cho
abilities.
Ở đây khơng có mang nghĩa bản chất sự
việc hay tác động gì hết nên ko chọn
(D) demonstrating
tính từ V-ing.
DỊCH: Chúng tơi đang tìm kiếm những
sinh viên mới ra trường với khả năng
xuất sắc và có thể chứng minh được,
cùng với kỹ năng ngôn ngữ để tham gia
vào công ty của chúng tôi
15. Written permission is required to reproduce,
in whole or -------- part, the material
contained in this newsletter.
(A) to
(B) all
(C) of
(D) in
Vocab:
-demonstrable (a): có thể chứng minh
được
- exceptional (a): đặc biệt
- abilities (n): khả năng
In whole or in part: toàn bộ hoặc một
phần.
Written permission is required to
reproduce the material contained in this
newsletterĐây đã là một câu đầy đủ,
tuy nhiên thêm in whole or in part vào
để bổ nghĩa cho reproduce.
DỊCH: Sự cho phép bằng văn bản bắt
buộc phải sử dụng TOÀN BỘ hoặc MỘT
PHẦN tài liệu chứa trong bản tin này.
16. UDA Airways will no longer participate in joint
mileage programs with credit card
companies, -------- January 2016.
(A) effected
(B) effective
(C) effect
(D) effects
Vocab:
- permission (n): sự cho phép
- contain (v): chứa
- newsletter (bản tin)
1 cụm các bạn phải học thuộc: Effective
+ mốc thời gian: có hiệu lực kể từ ngày
= be effective as of January 2016
= come into effect as of January 2016
= beginning January 2016
DỊCH: Hãng hàng không UDA sẽ khơng
tham gia vào chương trình số dặm
chung với các cơng ty tín dụng nữa, kể
từ tháng 1 năm 2016
Vocab:
- no longer (adv): ko cịn làm điều gì nữa
- participate in = take part in: tham gia
vào
17. The musical was praised by critics for its
creative -------- of Renaissance poetry into its
song lyrics.
(A) intermission
(B) accessory
(C) method
(D) incorporation
18. The sales team had a -------- time adjusting
to the new software than the finance team
did.
(A) hardest
(B) hardly
(C) hard
(D) harder
19. Mr. Marlowe admitted -------- mistake to the
team as soon as it was discovered.
(A) he
(B) him
(C) his
(D) himself
20. For details about your latest transactions or ----- funds from your account, use the ATM,
near the bank's entrance.
(A) withdrew
(B) withdraws
(C) to withdraw
(D) withdrawal
DỊCH: tiết mục nhạc kịch được khen
ngợi bởi các nhà phê bình vì sự kết hợp
sáng tạo các bài thơ thời kỳ Phục hưng
vào các bài hát.
Vocab:
- praise = compliment (v): khen ngợi
- Incorporate A into B: tích hợp/kết hợp
cái gì vào cái gì
Chỗ trống trước N điền adj, tuy nhiên
phía sau còn than là dấu hiệu của so
sánh hơn do đó chọn D.
DỊCH: Team sales đã có khoảng thời
gian khó khăn hơn để quen với phần
mềm mới so với team tài chính.
Chỗ trống trước N điền adj
DỊCH: Ơng Marlowe đã thừa nhận lỗi
của mình đối với team khi mà nó bị phát
giác.
Vocab:
- admit (v): thừa nhận
- as soon as: ngay khi
- discover (v): khám phá, phát giác
Ở đây or dùng để nối 2 vế chỉ mục đích.
Vế mục đích đầu tiên ở trc là noun nên
dùng For, vế t2 điền to V cũng để chỉ
mục đích ln.
Ko điền D vì cấu thành cụm danh từ vơ
nghĩa, chỉ có cụm funds withdrawal là sự
rút quỹ/vốn thơi
DỊCH: Để có thêm thơng tin về giao dịch
gần đây nhất hoặc để rút tiền từ tài
khoản, hãy sử dụng ATM gần lối vào
ngân hàng.
Vocab:
- detail (n,v): chi tiết/mô tả, liệt kê chi tiết
- transaction (n): giao dịch
- entrance (n): lối vào
- withdraw (v): rút ra
1.
2.
3.
4.
The opening of public library in the small
community of Yorktown was made -------by financial support from residents.
(A) generous
(B) famous
(C) possible
(D) evident
------ the poor weather, very few people
turned up for the gallery's auction
supporting local painters and sculptors.
(A) As long as
(B) Due to
(C) Given that
(D) Even if
The front desk employees at Marlin Hotel
strive to respond to guests' requests in a
timely fashion, ----- they need.
(A) anybody
(B) everyone
(C) whatever
(D) however
The flowers are kept in a greenhouse
because they are ------ to fluctuations in
temperature.
(A) threatened
(B) vulnerable
(C) feeble
DỊCH: Sự khai trương thư viện công
cộng trong cộng đồng nhỏ như
Yorktown đã được hiện thực hóa nhờ sự
hỗ trợ tài chính từ các cư dân.
Vocab:
- Make sth possible: to cause something
to happen.
- support (n,v): hỗ trợ
- generous (a): hào phóng, bao dung
- famous for something (a): nổi tiếng về
điều gì
DỊCH: Vì thời tiết xấu, rất ít người tham
gia buổi đấu giá của phòng tranh ủng hộ
những hoạ sĩ và những nhà điêu khắc địa
phương.
Vocab:
- Due to = owing to = beacause of +
noun: bởi vì
- As long as + clause (S + V): miễn là
- Even if + clause: thậm chí nếu
- Given (the fact) that = although +
clause 1, clause 2: mặc dù, tuy.
- auction (v,n): đấu giá/buổi đấu giá
- sculptor (n): nhà điêu khắc
DỊCH: nhân viên lễ tân ở khách sạn
Marlin cố gắng phản hồi yêu cầu của
khách một cách kịp thời, dù là họ cần bất
kỳ thứ gì.
Vocab:
- strive = try = attemp = effort + to do
something: cố gắng làm điều gì
- in a timely fashion/manner = promptly:
kịp thời
DỊCH: Hoa được bảo quản trong nhà
kính bởi vì chúng rất dễ bị hư hỏng nếu
có sự dao động về nhiệt độ.
Vocab:
- be threatened by sth: bị đe dọa bởi cái
(D) limited
5.
6.
7.
A government grant was given to the Arlene
Theater to improve the -------- of its facility
for people in wheelchairs.
(A) accessible
(B) accessibility
(C) accessed
(D) accessibly
Midnight Blue is the best-selling laundry
detergent ------ families with young
children.
(A) unlike
(B) among
(C) along
(D) into
The majority of the contract ------- that
took place during the year were handled by
lawyers from a local law firm.
(A) negotiate
(B) negotiations
(C) negotiable
(D) negotiator
gì
- be vulnerable/susceptible to sth: dễ bị
tổn thương, hư hại vì điều gì
- limited (a): giới hạn
- fluctuation (n): sự dao động
- temperature (n): nhiệt độ
a/an/the +…..+ of thì chỗ trống phải điền
N.
DỊCH: Một gói trợ cấp của chính phủ đã
được trao cho rạp Arlene để cải thiện
việc ra vào tại cơ sở đó cho những người
ngồi xe lăn.
Vocab:
- grant (v,n): cấp cho, trợ cấp
- improve (v): cải thiện
- accessibility (n): khả năng có thể đi vào
- facility (n): cơ sở
- wheelchair (n): xe lăn
DỊCH: Midnight Blue là bột giặt bán chạy
nhất trong những gia đình có trẻ em.
Vocab:
- unlike sth: ko giống với thứ gì
- along with sth: cùng với thứ gì
- into: vào trong.
- among = amongst +plural nouns (3 đối
tượng trở lên): trong.
among cũng thường đi với độ tuổi, giới
tính, giai cấp,…
Sau that đang là động từ > that đang
đóng vai trị S trong MĐQH nên phía trc
that phải là N B hoặc D, dịch nghĩa
chọn B (sự thương lượng) vì D (người
thương lượng) thì ko thể take place (xảy
ra) được.
DỊCH: phần lớn các sự thương thảo hợp
đồng mà diễn ra trong năm đã được xử
lý bởi luật sư của một công ty luật địa
phương.
Vocab:
-the majority of sth: phần lớn của cái gì
8.
9.
- handle (v): xử lý
- negotiate (v): thương lượng
People unanimously agreed that John would Sau under (giới từ) cần N, đã có
have performed a great deal better under
circumstances đóng vai trị N do đó điền
more -------- circumstances.
adj. A (thuận lợi) và C (ưa thích) đều là
(A) favorable
tính từ tuy nhiên dịch nghĩa thì A hợp
(B) favorably
hơn.
(C) favorite
(D) favor
DỊCH: Mọi người nhất trí rằng John sẽ
thực hiện tốt hơn nhiều nếu có các điều
kiện thuận lợi hơn.
Hotel employees are reminded to be ------and courteous, especially to first-time
guests.
(A) friend
(B) friends
(C) friendly
(D) friendship
10. The breakdown in our computer network
led to serious delay in the ……….. of internet
orders.
A process
B processing
C processes
D processed
Vocab:
- unanimously (adv): nhất trí
- circumstance (n): hồn cảnh, tình
huống
- a great deal (of sth) = a lot (of sth)
Sau be và sau and đg là adjcấu trúc
song hành do đó chỗ trống điền adj.
Chọn C là adj mang nghĩa thân thiện.
DỊCH: Nhân viên khách sạn được nhắc
nhở rằng phải thân thiện và lịch sự, đặc
biệt với những vị khách mới đến lần đầu.
Vocab:
- remind someone to do something:
nhắc nhở ai làm điều gì
- remind someone of doing something:
gợi nhắc cho ai nhớ về điều gì
Chỗ trống thiếu NA (quá trình) hoặc B
(việc xử lý), dịch nghĩa B hợp lý hơn.
DỊCH: sự hỏng hóc về mạng lưới máy
tính của chúng ta đã dẫn dến sự trì hỗn
nghiêm trọng trong việc xử lý các đơn
hàng trực tuyến.
Vocab:
- breakdown (n): sự hỏng hóc
- delay (v,n): trì hỗn
- lead to sth (v): dẫn đến điều gì
- network (v,n): kết nối/mạng lưới
- process (v,n): quá trình/xử lý
11. Workers at Dalston Industries will get a pay
raise next month, -------- the firm’s sales
targets are met.
(A) consequently
(B) on behalf of
(C) assuming that
(D) afterwards
12. There are signs -------- that the government
has softened its stance on the imposition of
Goods and Services Tax.
(A) indicated
(B) indicative
(C) indicate
(D) indicating
Đây là câu ở dạng điều kiện loại 1, do đó
assuming (that) dùng để thay thế cho if
trong mệnh đề điều kiện. Đây là 1 chủ
điểm ngữ pháp mới, các bạn lưu ý nha.
DỊCH: Các công nhân ở Khu công
nghiệp Dalston sẽ được tăng lương vào
tháng tới nếu mục tiêu doanh số của
hãng đạt yêu cầu.
Vocab:
-get a pay raise: được tăng lương
-sales target: mục tiêu doanh số
-consequently (adv) do đó
-on behalf of s.o/sth: thay mặt cho ai/cái
gì
-afterwards (adv) sau này, về sau
Mệnh đề đã có V chínhV cịn lại phải ở
dạng MĐQH hoặc rút gọn MĐQHA
hoặc D, ở đây dấu hiệu tự nó chỉ ra nên
điền chủ động.
There are signs which indicate
(=INDICATING)…
DỊCH: Có những dấu hiệu chỉ ra rằng
chính phủ đã bớt căng thẳng về lập
trường trong việc áp thuế Hàng hóa và
Dịch vụ.
13. Our customer call center used to be in
Wichita, but last year we -------- it to India,
where costs are much lower.
(A) substituted
(B) allocated
(C) outsourced
(D) allotted
Vocab:
- sign (n,v): dấu hiệu/ký
- soften (v): làm mềm
- imposition (v): sự áp đặt
+ impose on/upon s.o: áp đặt lên ai
DỊCH: Trung tâm cuộc gọi khách hàng
của chúng tôi đã từng ở Wichita, nhưng
năm ngối chúng tơi đã th dịch vụ đó
ở Ấn Độ, nơi mà chi phí thấp hơn nhiều.
Vocab:
- A. thay thế
- B. phân bổ
- C. thuê ngoài
- D. giao cho
14. Plympton Freight’s trucks carry heavy -----across the country.
(A) loader
(B) load
(C) loaded
(D) loads
Carry là ngoại ĐT do đó phía sau cần
object, trc chỗ trống mới chỉ có
adjđiền NA (người tải hàng) hoặc D
(kiện hàng), xét về nghĩa và ngữ pháp
phần mạo từ thì D hợp lý nhất.
DỊCH: những chiếc xe tải của Plymton
Freight chở những kiện hàng nặng đi
khắp đất nước.
15. ------ a board member, Ms. Lessing is
eligible to vote on a number of issues that
affect the corporation.
(A) On
(B) At
(C) To
(D) As
16. ------ the next three days, the abandoned
lot on Carson Street will be transformed into
a beautiful garden.
(A) Sustaining
(B) Toward
(C) Over
(D) Given
17. In the manager’s ------, the assistant
manager will create the weekly schedule
and handle all customer complaints.
(A) absence
Vocab:
- carry (v): vận chuyển, mang vác, bán
- load (v,n): chất hàng lên/kiện hàng.
As + position (chức vụ): Như một người
giữ cương vị nào đó.
DỊCH: Như một thành viên hội đồng, bà
Lessing đủ điều kiện để bỏ phiếu về
những vấn đề ảnh hưởng đến tập đoàn.
Vocab:
- be eligible to do something: đủ đk để
làm việc gì
- be eligible for something: đủ đk cho
điều gì
- issue (n,v): vấn đề/số báo/phát hành
- affect (v): gây ảnh hưởng
Sau chỗ trống là khoảng thời gianđiền
over/for/during/within/… mang nghĩa là
trong vòng
DỊCH: trong vòng 3 ngày nữa, bãi đất bị
bỏ hoang trên đường Carson sẽ được
biến đổi thành một khu vườn tuyệt đẹp.
Vocab:
- abandon (v): bỏ rơi
- lot (n): bãi đất
- transform sth into sth: biến cái gì thành
cái gì
In one's absence: trong thời gian ai đó
vắng mặt.
DỊCH: Trong thời gian vị giám đốc vắng
mặt, trợ lý giám đốc sẽ tạo lịch làm việc
(B) ability
(C) possession
(D) instance
18. The writing styles of the two authors are ------- similar, so people often confuse them.
(A) broaden
(B) broad
(C) broadly
(D) broadness
19. Several board members were not -------convinced that funding for the project is
necessary.
(A) occasionally
(B) preferably
(C) equally
(D) completely
20. Next week, the safety inspector will examine
the factory for the third time -------- the
discovery of the mechanical problem.
(A) around
(B) since
(C) until
(D) below
hàng tuần và xử lý tất cả thư phàn nàn
của khách hàng.
Vocab:
- schedule (v,n): lên lịch/lịch trình
- complaint (n): sự phàn nàn, sự khiếu nại
- Ability (n): năng lực
- Possession (n): sự sở hữu
- Instance (n): ví dụ, trường hợp.
Câu đã đầy đủ rồi. Có thể điền 1 trạng từ
để bổ nghĩa cho tính từ similar.
DỊCH: Cách hành văn của 2 tác giả rất
giống nhau, nên mọi người hay nhầm
lẫn giữa họ.
Vocab:
- author (n): tác giả
- similar (a): giống nhau
- confuse (v): gây bối rối, lẫn lộn
DỊCH: Một số thành viên hội đồng đã
khơng hồn tồn bị thuyết phục rằng
việc góp vốn cho dự án là cần thiết.
Vocab:
- convince (v): thuyết phục
- Occasionally: thỉnh thoảng
- Equally: công bằng
- Preferably: tốt nhất
- Completely: hoàn toàn
DỊCH: Tuần tới, thanh tra an toàn sẽ
kiểm tra nhà máy lần thứ ba kể từ khi
phát hiện ra vấn đề về cơ khí.
Vocab:
- inspector (v): thanh tra viên
-examine (v): kiểm tra
- since (conj): kể từ khi/bởi vì
1.
2.
3.
A fine may be imposed on those -------- do
not clean up after walking their dog in the
park.
(A) when
(B) who
(C) why
(D) where
During his participation in the summer
internship program, Mr. Pineda -------- at
identifying potential gaps in the market.
(A) prepared
(B) excelled
(C) instructed
(D) guaranteed
Belmont Enterprises is considering
providing language -------- and a cultural
studies program for employees working
overseas.
(A) instructor
(B) instruction
(C) instructed
(D) instruct
Câu về MĐQH, chỗ trống trước động từ
cần đại từ QH đóng vai trị như chủ từ.
DỊCH: một khoản phạt sẽ được áp đặt
đối với những người mà khơng dọn dẹp
sau khi đưa chó đi vệ sinh trong công
viên
Vocab:
- fine (v,n): phạt, khoản phạt
- impose on/upon s.o/st (v): áp đặt đối
với ai/cái gì
To excel at/in (doing) something =
extremely good at something: cực kỳ giỏi
việc gì đó. Cả 3 động từ cịn lại thì ko
cần 1 giới từ.
DỊCH: Trong thời gian tham gia chương
trình thực tập mùa hè, ông Pineda đã rất
xuất sắc trong việc nhận diện những
khoảng trống tiềm năng trên thị trường.
Vocab:
- participate in = take part in sth (v):
tham gia vào việc gì
- internship (n): kỳ thực tập
- identify (v): nhận dạng
- potential (a,n): tiềm năng
Provide st (ngoại ĐT): cung cấp cái gìVị
trí cần một danh từA hoặc B.
- Instructor: người hướng dẫn. N
đếm được nên phải chia số nhiều,
hoặc có mạo từ a/an/the
- Instruction: là N đếm đc số nhiều
khi mang nghĩa hướng dẫn thực
hiện, là N ko đếm đc khi mang
nghĩa việc dạy học 1 môn hoặc kĩ
năng cụ thể nào đó. Trong câu
này nó mang nghĩa thứ 2. =>
Đáp án B
DỊCH: Belmont Enterprises đang xem xét
việc cung cấp lớp dạy ngơn ngữ và
chương trình nghiên cứu văn hóa cho
nhân viên làm việc ở nước ngoài.
4.
5.
After putting off making a decision about
whom to hire, the manager -------- selected
the candidate from the best university.
(A) steadily
(B) eventually
(C) thoroughly
(D) formerly
-------- the amount of money received
during the fundraising dinner, the museum
staff may reach out to corporate donors.
(A) As much as
(B) Whether
(C) Because
(D) Depending on
Vocab:
- instruction (n): sự hướng dẫn
- study (v,n): học/nghiên cứu
- overseas (adv): ngồi nước
DỊCH: Sau khi trì hỗn việc đưa ra quyết
định tuyển người, quản lý cuối cùng đã
chọn ứng viên tốt nghiệp từ trường ĐH
tốt nhất.
Vocab:
- Eventually = Finally: cuối cùng thì
- put off (doing) sth (v): trì hỗn điều gì
- candidate (n): ứng cử viên
- steadily (adv): đều đặn, thường đi với
các động từ về tăng giảm.
- thoroughly (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng
- formerly (adv): trước đó
- The amount of money received during
the fundraising dinner: đây chỉ là cụm
danh từ với cấu trúc rút gọn MĐQH
dạng bị động (received = which is
received)
- BECAUSE + CLAUSE (S+V): bởi vì
Loại
- WHETHER + CLAUSE (S+V): liệu ...
Loại
- As much as: so sánh bằng, câu ko hợp
nghĩa
- Depending on + N: tuỳ vào, phụ thuộc
DỊCH: Tuỳ thuộc vào số tiền thu được từ
bữa tiệc gây quỹ, nhân viên bảo tàng có
thể sẽ liên lạc với những nhà tài trợ là
cơng ty.
6.
Because the team was already behind
schedule, the manager did not -------- to
Vocab:
- fundraising (n): sự gây quỹ
- corporate (n): công ty
- donate (v): quyên gópdonors (n): nhà
tài trợ
- to consent to st = to accept st = to
approve st: đồng ý, chấp thuận
Ms. Norton’s vacation request.
(A) accept
(B) ensure
(C) consent
(D) finalize
- to ensure st: đảm bảo
- to finalize st: kết thúc, chốt
Trong các đáp án chỉ có consent đi với
to.
DỊCH: Bởi vì team đã chậm tiến độ,
người quản lý không đồng thuận với yêu
cầu xin nghỉ của bà Norton
7.
As -------- by the researchers,
environmentally friendly laundry detergent
performed as well as its competitors.
(A) observing
(B) observed
(C) observation
(D) observe
Vocab:
- ahead of schedule: trước tiến độ
- on schedule: kịp tiến độ
- behind schedule: chậm tiến độ
Sau giới từ As có thể điền 1 danh từ
hoặc 1 Participle (dạng phân từ của động
từ V-ing, V-ed). Trong câu có by the
researchers là dấu hiệu nhận biết dạng bị
động.
- Các từ hay gặp: As discussed, as
mentioned, as promised: như đã thảo
luận/đề cập/hứa.
DỊCH: Như các nhà nghiên cứu quan sát,
loại bột giặt thân thiện với môi trường
cũng hiệu quả như các sản phẩm cạnh
tranh khác của nó.
8.
The Green Society is dedicated to ----public parks and other natural areas for
future generations.
(A) preserving
(B) consulting
(C) escorting
(D) inquiring
Vocab:
- observe (v): quan sát
- detergent (n): bột giặt, chất tẩy rửa
- competitor (n): đối thủ cạnh tranh
- environmentally friendly: thân thiện với
MT
DỊCH: Green Society chuyên bảo tồn các
công viên và khu vực tự nhiên cho các
thế hệ tương lai.
Vocab:
- dedicate to (doing) st: tận tâm, cống
hiến cho việc gì
- preserve: bảo tồn, giữ gìn
- consult: cố vấn
- escort: hộ tống
- inquire: thắc mắc, hỏi
9.
The project would not have been a success
without Mr. Ratcliffe’s complete -------which was demonstrated on several
occasions.
(A) dedicated
(B) dedicate
(C) dedicates
(D) dedication
10. Moray Lab equipment has proven -------when handling hazardous materials.
(A) effect
(B) effected
(C) effective
(D) effectively
11. Mr. Beck only -------- the finest organic
ingredients for his cooking.
(A) speaks
(B) uses
(C) stays
(D) becomes
12. -------- the performance continues to sell
out, it will run for an extra week.
(A) Or
(B) How
(C) Else
(D) If
Sau sở hữu cách là danh từ, phía sau chỉ
có complete (a) nên cần điền danh từ.
DỊCH: Dự án đã khơng thể thành cơng
nếu khơng có sự cống hiến hết lòng của
Mr. Ratcliffe, điều mà đã được chứng
minh trong nhiều thời điểm.
Vocab:
- success (n): sự thành công
- complete (v,a): hồn thành/hồn chỉnh
- demonstrate (v): phân tích, chứng
minh, minh họa
Prove là linking V nên vị trí này điền adj.
DỊCH: Trang thiết bị của Moray Lab đã
được chứng minh là hiệu quả khi xử lý
những vật liệu nguy hiểm.
Vocab:
- equipment (n): thiết bị
- To prove (to be) + adj: được chứng tỏ/
chứng minh
- To prove (to be) + effective: được
chứng minh là hiệu quả.
- Hazardous (adj) = dangerous: nguy
hiểm.
- materials (n): vật liệu, tài liệu
DỊCH: ông Beck chỉ sử dụng những
nguyên liệu hữu cơ tốt nhất cho việc nấu
nướng của mình.
Vocab:
- speak to s.o about st: nói chuyện với ai
về điều gì
- ingredient (n): nguyên liệu
Câu điều kiện loại 1 (If S + hiện tại đơn, S
tương lai đơn)
DỊCH: Nếu buổi trình diễn vẫn tiếp tục
cháy vé, nó sẽ chạy thêm 1 tuần nữa.
Vocab:
- performance (n): màn trình diễn, hiệu
13. The Tungsten Review is the second -------established journal among professional
chemists.
(A) high
(B) most highly
(C) height
(D) more highly
suất
- sell out (v): bán cháy vé
- Sau the là N, phía sau đã có N là
journal, established là adj bổ nghĩa, do
đó chỗ trống điền adv bổ nghĩaB hoặc
D, nhưng phía trc có THE thường là dấu
hiệu của so sánh nhất, ở đây cũng ko có
so sánh giữa 2 sự vật nên ko điền more
được.
- To be highly-established = to be wellestablished: tồn tại lâu năm.
- Tồn tại lâu năm nhất the most highly
established journal
- Tồn tại lâu năm thứ 2 thêm 2nd vào
trước MOSTThe second most highly
established journal.
DỊCH: Tungsten Review là tạp chí lâu đời
thứ hai đối với các nhà hóa học chuyên
nghiệp.
14. The new power tool from Heavy Hack
Manufacturing -------- industrial safety
standards in the test.
(A) related
(B) exceeded
(C) managed
(D) responded
15. The embassy is open five days a week, ----visitors cannot obtain services without an
appointment.
(A) once
(B) what
(C) but
(D) for
Vocab:
- establish (v): thành lập
DỊCH: Công cụ năng lượng mới của
công ty sản xuất Heavy Hack đã vượt
q tiêu chuẩn an tồn cơng nghiệp
trong lần thử nghiệm.
Vocab:
- relate to st: liên quan đến cái gì
- exceed st: vượt mức cái gì
- manage: xoay sở, kiểm soát, theo dõi
- respond: phản hồi
- Exceed safety standards = fail to meet/
come up to safety standards.
DỊCH: Đại sứ quán mở cửa 5 ngày 1
tuần, nhưng du khách sẽ không thể sử
dụng dịch vụ nếu không hẹn trước.
Vocab:
- embassy (n): đại sứ quán
- obtain (v): giành được, xin được, có
được
- appointment (n): cuộc hẹn/sự bổ nhiệm
16. The availability of items on sale is ------ to
vary among locations.
(A) upcoming
(B) obvious
(C) likely
(D) clear
17. The new multi-vitamin from Austin
Pharmaceuticals is meant for ------ suffering
from chronic fatigue at work.
(A) both
(B) them
(C) those
(D) whose
- once: một khi
Cấu trúc be likely to do something: có
khuynh hướng/có khả năng sẽ làm điều
gì
DỊCH: Tình trạng cịn hàng của những
hàng hóa giảm giá là có khả năng khác
nhau giữa các cửa hàng.
Vocab:
- available (a): có sẵn
- on sale (a): đang được giảm giá
- vary (v): khác nhau
- location (n): vị trí, địa điểm
- Phía sau chỗ trống là sufferingdấu
hiệu rút gọn MĐQHchỗ trống điền
Schọn C. those (pronoun): những
người mà, những thứ mà
- Dạng đầy đủ: ….is meant for THOSE
WHO SUFFER … (= for THOSE
SUFFERING)
DỊCH: Loại vitamin tổng hợp mới của
Austin Pharmaceuticals dành cho những
người mà chịu đựng mệt mỏi công việc
trong thời gian dài.
18. At Bennington Corp. Ms. Heisman has been
doing well as a group member as well as
working -------- as a Web designer.
(A) independency
(B) independence
(C) independent
(D) independently
Vocab:
- Multi-vitamin: vitamin tổng hợp
- be meant = be intended (for sth)/(to do
sth): dành cho việc gì/dành để làm việc
gì
- suffer (v): chịu đựng
- fatigue (n): sự mệt mỏi
Về mặt ngữ pháp, câu văn đã đầy đủ các
thành phần của câu. Lúc này ta có thể
điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động
từ working.
- working independently: làm việc độc
lập
- work in a team/teamwork: làm việc
nhóm.
DỊCH: Ở Bennington Corp., bà Heisman
19. The new location on the main downtown
strip of Main Street is expected to earn a ------- profit for the company.
(A) repetitive
(B) massive
(C) sturdy
(D) reliant
20. The recent -------- of Duluth Motors has
significantly increased Border Auto’s
production capacity.
(A) acquiring
(B) acquires
(C) acquired
(D) acquisition
đã làm việc rất tốt với tư cách là một
thành viên trong nhóm cũng như làm
việc độc lập với vị trí thiết kế Web.
DỊCH: Địa điểm mới tại khu vực thị trấn
trên đường Main Street được mong đợi
là sẽ thu được lợi nhuận lớn cho công ty.
Vocab:
- profit: lợi nhuận
- massive: to lớn
- repetitive: lặp đi lặp lại
- sturdy: vững chắc, bền
- be reliant on sth = rely on: phụ thuộc
vào
Sau the cần N, recent mới chỉ là adj bổ
nghĩa nên chỗ trống điền D.
DỊCH: Sự mua lại được công ty Duluth
Motors gần đây đã tăng đáng kể sức sản
xuất của Border Auto.
Vocab:
- recent (a): gần đây
- significantly = considerably (adv): đáng
kể
- capacity (n): sức chứa/khả năng
- acquisition (n): sự mua được, giành
được
1.
2.
3.
4.
The new mobile app enables motorists to ------- vacant parking spaces near Central
Stadium.
(A) locating
(B) location
(C) locate
(D) located
A confirmation e-mail will be sent to your
registered address -------- we have
received your order.
(A) since
(B) during
(C) once
(D) above
-------- of all the company’s interns
include restocking their office’s printers
with paper and toner.
(A) Obligations
(B) Allowance
(C) Procedures
(D) Donations
The city council members of Schenectady
are ------- several proposals for a new city
beautification project.
(A) review
(B) reviews
(C) reviewing
(D) reviewed
Cấu trúc enable s.o TO DO st: tạo điều
kiện, cho phép ai làm điều gì.
DỊCH: Ứng dụng điện thoại mới cho phép
người chạy xe có thể định vị được chỗ đậu
xe cịn trống gần sân vận động Trung tâm.
Vocab:
- vacant (a): trống
- space (n): không gian
- stadium (n): sân vận động
- locate (v): định vị
Once: một khi = as soon as = after, thông
thường mệnh đề “once” sẽ ở thì hiện tại
và mệnh đề cịn lại sẽ ở thì tương lai.
DỊCH: một email xác nhận sẽ được gửi tới
địa chỉ đã được đăng ký của bạn ngay khi
chúng tôi nhận đơn hàng.
Vocab:
- confirmation (n): sự xác nhận
- register (v): đăng ký
DỊCH: Nhiệm vụ của các thực tập sinh
trong công ty bao gồm bỏ giấy và mực
vào máy in.
Vocab:
- intern (n): thực tập sinh
- A (n) nghĩa vụ
- B (n): trợ cấp
- C (n): quy trình, thủ tục
- D (n): sự qun góp
Sau tobe đã có danh từ, ko điền V3 được
vì be + V3 là dạng bị động nên phía sau
ko cịn N, chỗ trống chỉ có thể điền adj
(để bổ nghĩa cho N) hoặc Ving (cấu thành
thì hiện tại tiếp diễn). Tuy nhiên nếu điền
adj bổ nghĩa thì nó phải nằm sau hạn định
từ several.
DỊCH: Thành viên hội đồng thành phố
Schenectady đang xem xét một số đề xuất
cho dự án mới để làm đẹp cho thành phố.
5.
6.
7.
8.
-------- the rise of obese children, many
public schools have discontinued offering
soft drinks.
(A) Ahead of
(B) Due to
(C) Prior to
(D) Along with
The construction of a new public art
gallery was a major -------- in increasing
tourism.
(A) report
(B) duty
(C) choice
(D) factor
Any applications submitted after the
deadline are not -------- for financial aids
for prospective students.
(A) consider
(B) considering
(C) considered
(D) considers
Ms. Saunders will take over the
responsibility of keeping the account
Vocab:
- city council (n): hội đồng tp
- proposal (n): đề xuất, đề án
- project (n,v): dự án/dự đoán
DỊCH: Do sự gia tăng số lượng trẻ em béo
phì, nhiều trường học công lập đã ngưng
bán nước ngọt
Vocab:
- Due to = because of = as a result of + N.
- Ahead of + N: trước cái gì. Ahead of
schedule: trước dự kiến
- prior to = before + N: trước khi …
- Along with = Together with: song song
với, cùng với
DỊCH: Cơng trình xây dựng phịng triển
lãm nghệ thuật cơng cộng là nhân tố
chính trong việc phát triển nghành du lịch.
Vocab:
- construction (n): sự xây dựng
- gallery (n): phịng tranh
- major (a): chính, chủ yếu, lớn >< minor
- tourism (n): ngành du lịch
- duty (n): nhiệm vụ
Sau tobe điền N/ADJ/V-ING/V3 > loại A,
D.
Xét S là applications, V là consider (xem
xét)điền bị động
DỊCH: Bất kỳ đơn nào được nộp sau hạn
chót sẽ khơng được xem xét cho chương
trình hỗ trợ tài chính cho học sinh triển
vọng.
Vocab:
- application (n): đơn ứng tuyển, đơn xin
- submit (v): nộp
- financial (a): về tài chính
- aid (n): sự hỗ trợ
- prospective = potential (a): tiềm năng
keep là linking V. keep/make/find + O +
adj
information ---------.
(A) confide
(B) confidential
(C) confidentially
(D) confiding
9.
The finance analyst concluded that the
business venture was a success -------- a
well-planned budget.
(A) totally
(B) thanks to
(C) even though
(D) as long as
10. Last semester, Darcey University -------six-month intensive foreign language
courses for students who were interested
in studying abroad.
(A) instituted
(B) demonstrated
(C) applied
(D) identified
11. -------- in the office, Mr. Bae is now
serving as a full-time programmer who
works remotely from his home.
(A) Fewer
(B) Together
(C) Rarely
(D) Close
DỊCH: Bà Saunders sẽ đảm nhận trách
nhiệm giữ bí mật cho các thơng tin tài
khoản.
Vocab:
- confidential (a): bí mật
- take over (v): đảm nhận
- responsibility (n): trách nhiệm
Phía trước sau chỗ trống đều là N, cần
điền liên từ nối 2 Nloại A, C, D
DỊCH: Nhà phân tích tài chính đã kết luận
rằng dự án kinh doanh là một sự thành
công nhờ vào một nguồn ngân sách được
tổ chức tốt.
Vocab:
- analyst (n): nhà phân tích
- conclude (v): kết luận
- venture (n): dự án kinh doanh
- thanks to = owing to = because of = due
to + N: bởi vì, nhờ vào cái gì
DỊCH: Kỳ trước, đại học Darcey đã ra mắt
các khóa học ngơn ngữ chun sâu dài 6
tháng cho những học sinh mong muốn đi
du học.
Vocab:
- intensive (a): chuyên sâu
- course (n): khóa học
+ offer/open/institute/introduce a course
(v): cung cấp/ra mắt khóa học
+ take a course (v): đăng ký một khóa học
- identify (v): nhận dạng
DỊCH: Hiếm khi ở trong văn phịng, hiện
giờ ơng Bae đang phục vụ như một người
viết chương trình tồn thời gian làm việc
từ xa tại nhà.
Vocab:
- serve as st (v): phục vụ/đóng vai trị như
cái gì
- remotely (adv): từ xa
12. Although she was hired at Jordan
Corporation just six months ago, Ms.
Bishop -------- got the promotion to store
manager.
(A) whomever
(B) nevertheless
(C) while
(D) additionally
13. So far, the commercial property on
Marshal Street is the only one -------- to
accommodate our needs.
(A) tentative
(B) excessive
(C) adequate
(D) provisional
14. Bryce Co. has announced its plans to
decrease its waste production -------- until
it meets the new government standard.
(A) supportively
(B) voluntarily
(C) incrementally
(D) alternatively
15. The spokesperson -------- with brief
answers at the press conference yesterday.
- rarely=barely (adv): hiếm khi
- Although + clause1, clause 2 (khơng có
BUT sau dấu phẩy)
- Tuy nhiên Although cịn có thể đi được
với nevertheless. Although + clause1,
nevertheless clause2 nha mn. (lưu ý có dấu
phẩy)
DỊCH: Mặc dù mới được tuyển làm cho
tập đoàn Jordan chỉ 6 tháng, tuy nhiên bà
Bishop đã được thăng chức lên vị trí quản
lý cửa hàng.
Vocab:
- promotion to + position: sự thăng chức
lên vị trí nào
- nevertheless (conj): tuy nhiên
- while (conj): trong khi, mặc dù
DỊCH: Cho đến nay, tòa nhà thương mại
trên đường Marshal là cái duy nhất đáp
ứng đầy đủ nhu cầu của chúng ta.
Vocab:
- property (n): tài sản/bất động sản
- accommodate (v): chứa được/phù hợp
A. dự kiến
B. thừa thãi
C. adequate to do st/for st: đủ để làm điều
gì
D. dự kiến, tạm thời
DỊCH: Cơng ty Bryce đã công bố kế hoạch
giảm lượng chất thải sản xuất dần dần cho
tới khi nó đạt chuẩn của chính phủ.
Vocab:
- announce st (v): thơng báo điều gì
- waste (v,n): sự thải, sự hoang phí/phí
phạm
- standard (n): tiêu chuẩn
- B (adv): một cách tình nguyện
- C (adv): dần dần
- D (adv): một cách thay thế
Câu thiếu V chính, có yesterday dấu hiệu
của thì quá khứ.
(A) is responding
(B) responds
(C) responded
(D) to respond
16. Even regular visitors could -------recognize the hotel's lobby after it had
been renovated.
(A) scarce
(B) scarcer
(C) scarcest
(D) scarcely
17. Lecture attendees may stay late after the
talk to -------- research methods with the
guest speaker.
(A) focus
(B) dictate
(C) discuss
(D) fund
18. A pump system will be installed in the
basement to get rid of -------- water that
may collect through the rainy season.
(A) excess
(B) valid
(C) adequate
(D) distilled
19. Guests of people staying at the Willow Inn
DỊCH: phát ngôn viên đã trả lời bằng
những câu ngắn gọn trong buổi họp báo
ngày hôm qua
Vocab:
- spokeperson (n): người phát ngơn
- brief (a,n): ngắn gọn/bản tóm tắt
- press conference (n): buổi họp báo
Giữa modal V và Vo chỉ có thể điền ADV.
DỊCH: Kể cả những du khách thường
xuyên cũng khó nhận ra sảnh của khách
sạn sau khi nó được cải tạo.
Vocab:
- even: thậm chí, kể cả
- regular (a): đều đặn
- scarcely = hardly (adv): khó có thể
- recognize (v): nhận ra, công nhận
- renovate (v): cải tạo, nâng cấp
DỊCH: Những người tham dự lớp học có
thể nán lại cuối buổi để thảo luận về
những phương pháp nghiên cứu với người
diễn thuyết.
Vocab:
- lecture (n): buổi thuyết giảng
- talk (n): bài nói chuyện
- research (v,n): nghiên cứu
- method (n): phương pháp
- focus on st (v): tập trung vào chuyện gì
- dictate (v): ra lệnh
- discuss (v): thảo luận
- fund (v,n): gây quỹ/quỹ, vốn
DỊCH: Hệ thống bơm sẽ được lắp đặt ở
tầng hầm để hút nước thừa đọng lại trong
mùa mưa.
Vocab:
- basement (n): tầng hầm
- excess (a): dư thừa
- distilled (a): được chưng cất
DỊCH: Khách của những vị khách đang lưu