Tải bản đầy đủ (.pdf) (335 trang)

GIẢI ĐỀ TOEIC 990 PHẦN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 335 trang )


LỜI MỞ ĐẦU
Quyển sách giải đề Toeic 990 phần 5 các em đang đọc được lấy tài liệu từ đề thi Toeic
ETS LC + RC 1000 mới nhất năm 2016. Quyển sách dược biên soạn bởi thầy Tiến Chung
- thầy giáo đẹp trai dạy toeic ở Hà Nội. Trước khi xem phần giải đề thì các em hãy down
sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy em mới có thể thực sự hiểu bài.

/>Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi
Toeic thì bạn có thể add facebook Tiến Chung của thầy hoặc tham gia group Đồng Hành
Chinh Phục Toeic 990. Thầy và mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ các em
Link. /> />Link các sách giải đề phần 1, phần 2, phần 3 và phần 4.
/>cr8FKRo19T m5RaHT6MnhVbzQ
Nếu em mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì em
hãy đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+".
Link: />Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho các em.
/>Lời cuối cho thầy xin được gửi lời cám ơn đến các học trò của mình Ngọc Ánh và Dương
Lê của mình đã giúp đỡ mình thực hiện cuốn sách này.
Nếu bạn muốn đăng ký học Toeic đảm bảo đầu ra ở HN thì hãy nhắn tin đăng ký vào
Facebook Tiến Chung ( )

Thầy giáo đẹp trai


MỤC LỤC
ĐỀ 1 .......................................................................................................... 1
ĐỀ 2 ........................................................................................................ 41
ĐỀ 3 ........................................................................................................ 76
ĐỀ 4 ...................................................................................................... 116
ĐỀ 5 ...................................................................................................... 153
ĐỀ 6 ...................................................................................................... 192
ĐỀ 7 ...................................................................................................... 224


ĐỀ 9 ...................................................................................................... 251
ĐỀ 9 ...................................................................................................... 278
ĐỀ 10 .................................................................................................... 305



TOEIC TIÊN CHUNG

ĐỀ 1
101.

Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on _______ recent visit to

Iceland.
(A)

he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ )

(B)

his ( tính từ sở hữu )

(C)

him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ)

(D) himself ( đại từ phản thân )
Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước cụm danh từ: “recent visit” nên chỉ có thể điền
tính từ sở hữu => key B
Dịch: Tác giả Ken Yabuki đã viết một bài báo dựa theo lần đến thăm gần đây của ông tới

Iceland.
102.

To ______ the Adele’s Apparel store that is nearest to you, select your state or

country from the pull-down menu.
(A)

afford
• có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
o I can't afford to lose a minute tôi không thể để
mất một phút nào
• cho, tạo cho, cấp cho, ban cho

(B)

o

reading affords us pleasure
đọc sách cho ta niềm vui thú

o

the fields afford enough fodder for the cattle
cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò

create
• tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
• gây ra, làm
• phong tước

o to create a baron
phong nam tước
• (sân khấu) đóng lần đầu tiên

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

1


o

to create a part

TOEIC TIÉN CHUNG

đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên
(C)

locate


xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí



(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí



(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)


(D)

provide


((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
o

to provide for an entertaiment
chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi

o

to provide against an attack
chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công



((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
o

to provide for a large family
lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con

o

to be well provided for
được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ


ngoại động từ


((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
o to provide someone with something
cung cấp cho ai cái gì
to be well provided with arms and ammunitions
được cung cấp đầy đủ súng đạn
o to provide something for (to) somebody kiếm cái gì
cho ai
(pháp lý) quy định
o to provide that quy định rằng
o



o

a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs
điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa

Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án
Dịch: Để xác định vị trí cửa hàng Trang phục Adele gần bạn nhất, vui lòng chọn bang
hay quốc gia của bạn từ thanh dưới đây.
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

2


103.


TOEIC TIÉN CHUNG

The ink cartridge is designed for the SZ2000 laser printer _______ should not be

used with any other model.
(A)

while
• trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc
o

while at school, he worked very hard
khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ

• chừng nào còn, còn
o

while there is life, there is hope
còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát

• còn, trong khi mà, mà
o

(B)

the hat is red, while the shoes are black mũ thì đỏ mà giày thì lại đen

and
• và, cùng, với

o

o

to buy and sell
mua và bán

you and I anh với (và) tôi

• nếu dường như, tuồng như là
o

let him go and need be hãy để anh ta đi nếu cần

o

I shall go and you stay here tôi sẽ
đi còn anh sẽ ở lại đây

• còn

(C)

or

• hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc...
o

in the heart or in the head
hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu


• nếu không
o

make haste, or else you will be late
nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm

• tức là
o

a dug-out or a hollowed-tree boat
một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục
thành

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

3


TOEIC TIÉN CHUNG
(D)

also
• cũng, cũng vậy, cũng thế
• (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra
o

also, I must add...
hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng...


o

not only... but also
không những... mà lại còn

Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án
Dịch: Loại mực này được thiết kế cho các máy in laser SZ2000 và không nên sử dụng nó
với bất kỳ loại máy nào khác.
104.

Lonan Imports will work ______ with any distributor to fulfill a customer

request.
(A)

directly (adv): một cách trực tiếp

(B)

directs (v): hướng, nhằm, chỉ đường

(C)

directed (v)

(D)

directness (n): tính trực tiếp

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990


4


TOEIC TIÊN CHUNG

Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau động từ “work” nên cần một trạng từ để bổ nghĩa cho
động từ đó => chọn đáp án A
Dịch: Công ty nhập khẩu Lonan sẽ làm việc trực tiếp với bất kì nhà phân phối nào để đáp
ứng yêu cầu của khách hàng
105. Products made by Izmir Vitamins are designed to promote ________ and well
being.
(A)

health (n): sức khỏe

(B)

healthy(adj) : khỏe mạnh ( trạng thái sức khỏe tốt)

(C)

healthful(adj) : lành mạnh, có lợi cho sức khỏe

(D) healthfully(adv): lành mạnh, có lợi cho sức khỏe
Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau động từ —promote” nên chỉ có thể điền danh từ làm
tân ngữ hoặc trạng từ. Dịch nghĩa ta chỉ có thể chọn danh từ. Hoặc có thể giải thích rằng
—promote” là ngoại động từ nên theo sau nó cần có 1 danh từ đóng vai trò làm tân ngữ.
Dịch: Các sản phẩmlàm bởi Vitamins Izmir được thiết kế để tăng cường sức khỏe và hạnh
phúc

106.

______ graduating from Laccord University, Jing Xiong worked for Osiris

Financial Service.
(A)

During
• trải qua, trong lúc, trong thời gian

(B)

After
• sau, sau khi
after dinner
sau bữa cơm

(C)

Next
• sát, gần, ngay bên, bên cạnh
o

in the next house
ở nhà bên

• sau, ngay sau, tiếp sau
the next day
ngày hôm sau
Above

o

(D)

• trên đầu, trên đỉnh đầu
o

clouds are drifting above mây

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

5


TOEIC TIÉN CHUNG

đang bay trên đỉnh đầu
• ở trên
o

as was started above như đã
nói rõ ở trên

graduate from : tốt nghiệp từ đâu
Dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học Laccord, Jing Xiong đã làm việc cho dịch vụ tài chính
Osiris
107. Gyeong Designs recently changed its marketing strategy to target hotel and
restaurant _______
(A)


to own (to v)

(B)

owned (v_ed)

(C)

owners (n)

(D) own (v)
Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau danh từ “restaurant” nên chỉ có thể điền 1 danh từ làm
cụm danh từ => chọn đáp án C
Dịch: Hãng thiết kế Gyeong gần đây đã thay đổi chiến lược tiếp thị của mình để nhắm
mục tiêu là chủ các khách sạn và nhà hàng.
108.

Ulrich Electronics will provide free _______ of any entertainment system

purchased by June 30.
(A) assistanc
e sự giúp đỡ
o to render (give) assistance to somebody
giúp đỡ ai
(B)

contract

hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết
o


ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

to bind oneself by contract
cam kết bằng hợp đồng

6


(C)

market

TOEIC TIEN CHUNG

• chợ
o

to go to market
đi chợ

• thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng
o

(D)

the foreign market thị
trường nước ngoài

installation

• sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng
nào...)
• lễ nhậm chức
• máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt

• ((thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ
Dịch: Điện tử Ulrich sẽ cài đặt miễn phí cho bất kỳ hệ thống giải trí nào mua trước ngày 30
tháng 6
109. Jane Turngate was elected chairperson of the board of directors at stellmann
Corporation by a ______margin.
(A)

narrow (adj hoặc v hoặc n)

(B)

narrows (v )

(C)

narrowly (adv)

(D) narrowness (n)
Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ “margin” nên cần một tính từ đứng trước để
bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn đáp án A
Dịch: Jane Turngate được bầu chọn là chủ tịch hội đồng quản trị của tập đoàn Stellmann
với khoảng cách suýt soát.
110.

The Keenview television is________ selling well,even though the advertising


campaign just started.
(A)

already

• đã, rồi; đã... rồi
(B) often
• thường, hay, luôn, năng
o

I often come to see him tôi
hay đến thăm anh ấy

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

7


o

often and often

TOEIC TIÉN CHUNG

luôn luôn, thường thường
(C)

once
• một lần

o once or twice một
hay hai lần
o

once more một lần
nữa

• một khi
o

when once he understands
một khi nó đã hiểu

• trước kia, xưa kia
o

once upon a time ngày
xửa, ngày xưa

• đã có một thời
o

once famour artist
nghệ sĩ nổi danh một thời

(D)

previously

• trước, trước đây

Dịch: Sản phẩm TV của Keenview đang bán rất chạy dù chiến dịch quảng cáo vừa mới
bắt đầu.
111.

Today, Wlchner Industries announced that it _______ opening an office in Kuala

Lumpur to coordinate its overseas operations.
(A)

be

(B)

will be

(C)
(D)

is being
been

Giải thích: Chỉ có đáp án B phù hợp cấu trúc. Các đáp án khác cấu trúc sai.
Dịch: Hôm nay, Wlchner đã thông báo rằng nó sẽ mở một trụ sở ở Kuala Lumpur để phối
hợp với các hoạt động nước ngoài.
112.

This is a________ to renew your Chamber of Business membership, which

expires on August 30.
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990


8


TOEIC TIÊN CHUNG
(A)

purpose
• mục đích, ý định
o for the purpose of... nhằm mục
đích...
o

to serve a purpose đáp ứng một
mục đích

o

to what purpose?
nhằm mục đích (ý định) gì?

o

to the purpose
có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc

• chủ định, chủ tâm
o

on purpose

cố tính, cố ý, có chủ tâm

(B)

conclusion
• sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối
• sự kết luận, phần kết luận
• sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp
• sự ký kết (hiệp ước...)

IDIOMS
• foregone conclusion
o

một quyết định trước khi biết những yếu tố cần thiết

o

định kiến

o

kết quả có thể dự đoán trước được

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

9


TOEIC TIÊN CHUNG


■ in conclusion
để kết luận

■ to try conclusions with
đọ sức với, đọ tài với
(C)

question
• câu hỏi
o

to put a question đặt
một câu hỏi

to answers a question
trả lời một câu hỏi
van đê; điêu bàn đến, điêu nói đến
o



A _4_ A _4 • À 1 \ 4A J.* À

r • J- A

o

a nice question một
vấn đê tế nhị


o

the question is... vấn đê
là...

(D) reminder
• cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì)
o

to send somebody a reminder
viết thư nhắc lại ai (làm gì)
o

o

letter of reminder
thư nhắc nhở

gentle reminder
lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh

Dịch: Đây là một lời nhắc nhở rằng cần thay mới thành viên phòng kinh doanh của bạn,
nó sẽ hết hạn vào ngày 30 tháng 8
113.

Grove Canoes’ prices may _______ vary depending on changes in the cost of raw

materials.
(A)


occasion (n)

(B)

occasions (n- số nhiều)

(C)
(D)

occasional (adj)
occasionally (adv)

Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước động từ “vary” nên chỉ có thể điền trạng từ để bổ
nghĩa cho động từ đó
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

10


TOEIC TIÉN CHUNG

Dịch: Giá ca nô Grove thỉnh thoảng có thể thay đổi tùy thuộc vào những thay đổi trong chi
phí nguyên vật liệu
114. The Estes Museum explores the life and work of artist Mariella Estes and is
located just ______ of Valparaiso, Chile.
(A)

outside
• bề ngoài, bên ngoài

o

to open the door from the outside mở
cửa từ bên ngoài

• thế giới bên ngoài
• hành khách ngồi phía ngoài
• (số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy)
IDIOMS
• at the outside
o

(B)

nhiều nhất là, tối đa là
■ it is four kilometers at the outside
nhiều nhất là 4 kilômét

through
• qua, xuyên qua, suốt
o

to walk through a wood đi xuyên qua
rừng

o

to look through the window nhìn qua
cửa sổ


o

to get through an examination thi đỗ,
qua kỳ thi trót lọt

to see through someone
nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai
o through the night suốt đêm
• do, vì, nhờ, bởi, tại
o

o

o

(C)

through whom did you learn that? do ai
mà anh biết điều đó?
through ignorance do (vì) dốt nát

next
• gần bên, bên cạnh, sát nách

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

11


TOEIC TIÉN CHUNG

o

may I bring my chair next yours?
tôi có thể để cái ghế của tôi sát bên ghế anh không?

(D)

beyond
• ở bên kia
o the sea is beyond the hill biển ở bên kia
đồi
• quá, vượt xa hơn
o

o

don't stay out beyond nine o'clock đừng đi
quá chín giờ
the book is beyond me
quyển sách này đối với tôi khó quá

he has grown beyond his brother nó lớn
hơn anh nó
• ngoài... ra, trừ...
o

o

do you know of any means beyond this?
ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không?


Dịch: Bảo tàng Estes nghiên cứu cuộc sống và công việc của nghệ sĩ Mariella Estes nằm
ngay bên ngoài của Valparaiso, Chile.
115. A 20 percent increase in revenue makes this the _______ year yet for the Sorvine
Hotel Group.
(A) more profitable

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

12


TOEIC TIEN CHUNG
(B)

most profitable

(C)

profiting

(D) profitably
Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau “the” và trước danh từ “year” nên chỉ có dạng so sánh
hơn nhất của tính là phù hợp nghĩa để bổ nghĩa cho danh từ => chọn đáp án B
Dịch: Doanh thu tăng 20% làm cho năm nay là năm lợi nhuận cao nhất từ trước đến nay
của khối khách sạn Sorvine
116.

The information you provide on this questionnaire is strictly _______ and will not


be shared with any other vendors.
(A)

potential
• tiềm tàng
• (vật lý) (thuộc) điện thế
o potential difference
hiệu số điện thế
• (ngôn ngữ học) khả năng
o

potential mood lối
khả năng

• (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh
danh từ
• tiềm lực; khả năng
• (vật lý) điện thế; thế
o nuclear potential thế
hạt nhân
o

radiation potential
thế bức xạ

• (ngôn ngữ học) lối kh
(B)

concentrated
• tập trung

o concentrated fire hoả lực
tập trung
• (hoá học) cô đặc

(C)

dedicated

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

13


TOEIC TIÉN CHUNG
• cống hiến, hiến dâng, dành cho
• hết lòng, tận tình, nhiệt tình, tận tụy
(D)

confidential
• kín, bí mật; nói riêng với nhau
o confidential information
tin mật
• thân tín, tâm phúc; được tin cẩn
o

confidential friend bạn tâm
phúc

• thổ lộ tâm tình, tâm sự
o


to be confidential with someone
tâm sự với ai

Dịch: Thông tin mà bạn cung cấp trên bảng câu hỏi này tuyệt đối bí mật và sẽ không được
chia sẻ với bất kỳ nhà cung cấp nào khác
117. Remove all items from your desk in preparation for the office reorganization, but do
not attempt to move heavy furniture by __________ .
(A)

yourself ( đại từ phản thân )

(B)

yours (đại từ sở hữu )

(C)

your ( tính từ sở hữu )

(D)

you ( đại từ nhân xưng )

Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau giới từ “by” nên chỉ có thể điền đại từ phản thân
CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ PHẢN THÂN I - myself
You - yourself (số ít)
He - himself
She - herself
It - itself

We - ourselves (số nhiều)
You - yourselves (số nhiều)
They - themselves (số nhiều)
Self có nghĩa là “bản thân”, và ta thấy khi thì dùng tính từ sở hữu (my, your, our) khi thì
dùng đại từ túc từ (him, her, it, them) kết hợp với chữ self.Với các đại từ số nhiều We,
You, They, ta dùng chữ selves (số nhiều của self).

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

14


TOEIC TIÉN CHUNG

Chúng ta có ba cách dùng loại đại từ này:

1. Túc từ: (Object)
Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể không
cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào tay mình.
Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân đó. Chủ
từ I phải dùng myself, chủ từ she phải dùng herself, không thể I lại kết hợp với himself,
herself được. Trong câu mệnh lệnh, chủ từ là you được hiểu ngầm nên chúng ta sẽ dùng
yourself hoặc yourseleves. e.g
- Oh, I cut myself ! (“ồi, tôi cắt tay tôi rồi”, vì thường là cắt vào tay)
- She usually looks at herself in the mirror. (Cô ấy thường hay soi gương/ nhìn bóng mình
trong gương.)
- That electric cooker is automatic. It can turn itself off. (Cái nồi cơm điện ấy là tự động,
Nó có thể tự tắt.)
- They teach themselves to play the guitar. (Họ tự học đàn ghita. Tiếng Việt mình nói là
tự học, tiếng Anh lại nói là tự dạy mình)

- Be careful! Don' t hurt yourself!(Coi chừng! Đừng làm chính mình đau!)
2. Dùng để nhấn mạnh:
Câu đã đầy đủ ý nghĩa, nhưng chúng ta thêm đại từ phàn thân để nhấn mạnh hơn vai trò
của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn mạnh
hơn. e.g
She makes small shelves herself . (Cô ấy tự đóng những cái kệ nhỏ.)
She herself makes small shelves. (Chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.)
Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy.
3. By oneself = alone (một mình)
Đây cũng là một cách nói nhấn mạnh, thay vì dùng chữ alone thì dùng “bởi chính mình”
e.g
My father usually sits by himself in the living- room. (Ba tôi thường hay ngồi một mình
trong phòng khách.)
Mary always goes to school by herself. (Mary luôn luôn đi học một mình.)
Dịch: Di chuyển tất cả các đồ đạc ở bàn của bạn để chuẩn bị sắp xếp lại văn phòng, nhưng
đừng cố gắng tự di chuyển đồ đạc nặng.
118. Dhyana Home Improvement routinely offers discounts to local nonprofit
organizations that are _________ new buildings.
(A)

addressing
• đề địa chỉ
o

to a letter
đề địa chỉ trên một bức thư

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

15



TOEIC TIÉN CHUNG

• gửi
o

to address a letter to somebody
gửi một bức thư cho ai

• xưng hô, gọi
o

how to address an ambassador xưng
hô như thế nào với một đại sứ

• nói với, nói chuyện với, diên thuyêt trước; viêt cho
o

to oneself to someone nói với ai; viết
(thư) cho ai

o

to address an audience
nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả

• to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý
o


to address oneself to a task toàn tâm
toàn ý với nhiệm vụ

• (thể dục,thể thao) nhắm
o

to address the ball
nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)

(B)

constructing
• làm xây dựng (nhà cửa...)


đặt (câu)



vẽ (hình); dựng (vở kịch)

(C) investing


đầu tư
o

to invest capital in some indertaking
đầu tư vốn vào một việc kinh doanh




trao (quyền) cho; dành (quyền) cho



khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho



truyền cho (ai) (đức tính...)



làm lễ nhậm chức cho (ai)



(quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...)

(D) centering
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

16


TOEIC TIÉN CHUNG


đặt vào giữa, để vào giữa, tập trung vào, xoáy quanh

o to centre one's hopes on
tập trung hy vọng vào
o

the discusion centred round one point
cuộc thảo luận quay quanh một điểm



(thể dục,thể thao) đá (bóng) vào giữa



tìm tâm (của vật gì)

Dịch: Dịch vụ phát triển nhà ở Dhyana thường xuyên giảm giá cho các tổ chức phi lợi
nhuận địa phương nào mà đang xây dựng tòa nhà mới
119. By the time Ms. Okada ________ in Incheon for the sales meeting, she had
already completed preliminary negotiations by telephone.
(A)
arrives
(B)
(C)
(D)

arrived
has
arrived
will arrive


Giải thích: Cấu trúc chính: “By the time + Adverbial Clause ( i

S mpie past)

+ Main Clause (

Past

perfect)

Trong tiếng Anh, “By the time” là 1 trong những dấu hiệu nhận biết Thì Quá khứ hoàn
thành.
Trong câu chứa "By the time", mệnh đề trạng ngữ (Adverbial Clause) có động từ được
chia ở Thì Quá khứ đơn, thì mệnh đề chính (Main Clause) có động từ được chia ở Thì
Quá khứ hoàn thành.
Thì Quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành
động khác trong quá khứ.
Thì Quá khứ hoàn thành có dạng: S + had + VPII
Vậy với cấu trúc câu “By the time” trong Thì Quá khứ, ta có thể hiểu như sau: Vào lúc
một hành động trong quá khứ xảy ra thì đã có 1 hành động khác xảy ra trước đó.
Các bạn hãy xem ví dụ dưới đây:
By the time I arrived, they had already eaten dinner.
Ở trong câu này ta hiểu rằng, cả 2 hành động “eat” và “arrive” cùng xảy ra trong quá
khứ, tuy nhiên hành động “eat” xảy ra trước hành động “arrive”. Vậy câu này có thể
được hiểu là: Vào lúc tôi đến thì họ đã ăn tối xong rồi.
Lưu ý:“when” và “by the time” đều có nghĩa là "Khi/Vào lúc” và có cách dùng giống
nhau, có thể thay thế nhau, nhưng trong 1 số ngữ cảnh ta phải phân biệt được cách dùng:
- By the time: dùng khi người nói muốn nhấn mạnh về tính quan trọng của thời gian. Và
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990


17


TOEIC TIÉN CHUNG

thời gian ở đây là 1 mốc thời gian mang tính chính xác cao.

Ex: By the time you arrive there, the party had been over. (Bữa tiệc có mốc thời gian
kết thúc chính xác)
- When: dùng để nhấn mạnh về nội dung của hành động và sự thật ở thời điểm nói. Thời
gian ở đây mang tính chung chung, về 1 đoạn, 1 khoảng thời gian dài.
Ex: When I was a child, I often went swimming. ("Thời thơ ấu” là 1 khoảng thời gian,
không phải là mốc thời gian xác định)
- Hoàn toàn SAI nếu ta dùng:
By the time I was a child, I often went swimming.
Dịch: Khi cô Okada đến Incheon để có những họp bán hàng, cô đã hoàn tất đàm phán sơ
bộ qua điện thoại
120. _______ the terms of the contract, Mulz Janitorial Service will clean all offices in
the Lundquist Building daily.
(A)

As long as
o

miễn là, chỉ cần, với điều kiện là o

chừng nào mà
(B)

Because: vì, bởi vì


(C)

According to: theo, theo như

(D) In order that: để mà
Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước cụm danh từ: “the terms of the contract” nên chỉ có
thể chọn đáp án C do các đáp án khác đi theo sau nó là một mệnh đề. Chúng ta cũng có
thể dùng nghĩa để chọn đáp án
Dịch: Theo như những điều khoản trong hợp đồng, dịch vụ Mulz Janitorial sẽ làm sạch
tất cả các văn phòng tại tòa nhà Lindquist hàng ngày.
121.

At Hemdom Beds, our goal is to design _______ furniture while maintaining

comfort and function.
(A)

innovatively (adv)

(B)

innovations (n)

(C)

innovates (v)

(D) innovative (adj)
Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ —furniture” nên cần một tính từ để bổ nghĩa

cho danh từ đó
Dịch: Tại Hemdom Beds, mục tiêu của chúng tôi là thiết kế nội thất sáng tạo trong khi
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

18


TOEIC TIÉN CHUNG

vẫn duy trì chức năng và sự thoải mái.
122.

Despite several setbacks, the restoration of the Pratt Theater will be completed
of schedule.

(A)

soon
• chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
o

we shall soon know the result tí
nữa chúng ta sẽ biết kết quả

o

he arrived soon after four anh ta
đến lúc sau 4 giờ một tí

• as soon as; so soon as ngay khi

o as soon as I heard of it ngay
khi tôi biết việc đó
o

as soon as possible càng
sớm càng tốt

(B) front
• đằng trước, về phía trước, ở phía trước o
in front of: đằng trước
(C)

early
• sớm, ban đầu, đầu mùa
o

an early riser
người hay dậy sớm

o

early prunes
mận sớm, mận đầu mùa

• gần đây
o

(D)

at an early date

vào một ngày gần đây

ahead
• trước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước, lên trước o
ahead of time
trước thời hạn

Giải thích: ahead of: trước
Dịch: Mặc dù có một vài sự đình đốn nhưng sự tu sửa của nhà hát Pratt sẽ được hoàn
thành trước thời hạn
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

19


123.

TOEIC TIÉN CHUNG

The visiting diplomat spoke only _______ at the international conference before

returning to Johannesburg.
(A)

constantly: luôn luôn, liên miên

(B)

frequently: thường xuyên


(C)

usually: thường thường, theo cách thông thường

(D)

briefly: ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt

ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

20


TOEIC TIÊN CHUNG

Dịch: Các nhà ngoại giao đến chỉ nói ngắn gọn trong hội nghị quốc tế trước khi trở lại
Johannesburg
124.

The Moore Landmark Society has asked that city council members ________ the

demolition ofthe historic library.
(A)

reconsider

(B)

to reconsider


(C)

reconsidering

(D)

reconsidered

Giải thích: Câu giả định cách
Advise

Demand

Prefer

Require

Ask

Insist

Propose

Stipulate

Command

Move

Recommend


Suggest

Decree

Order

Request

Urge

- Trong câu nhất định phải có that.
- Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ to.
Sau câu giả định này có 3 cách chia động từ : cách 1 : động từ nguyên thể ( ưu tiên
dung nhất), cách 2 : should V , cách 3 : động từ chia theo thời của động từ chính
trong mệnh đề.
Subject1 + verb + that + subject 2+ [verb in simple form] ...
Ví dụ:
We urge that he leave now.
Nếu bỏ that đi chủ ngữ 2 sẽ trở thành tân ngữ, động từ trở về dạng nguyên thể có to, câu
sẽ mất đi ý nghĩa giả định và trở thành câu bình thường.
Ví dụ:
We urge him to leave now.
Lưu ý : Trong tiếng Anh của người Anh (British English), trước động từ nguyên thể bỏ to
có should. Nhưng trong tiếng Anh của người Mỹ (American English) người ta bỏ nó đi.
Môt số ví du
The judge insisted that the jury return a verdict immediately.
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990

21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×