Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Cụm giới từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.98 KB, 1 trang )

_ Contrary to = different from : khác biệt với, trái ngược với
_ In keep with = comply with = abide by : tuân thủ 1 luật lệ, quy định...
_ Keep up with : bắt kịp / theo kịp cái gì đó
_ In observance of = in celebration of : ăn mừng cái gì đó
_ On behalf of : thay mặt / đại diện cho ai, cái gì
_ In response to : đáp trả, phản hồi
_ In conjunction with : cùng với
_ In anparticipation of = in case of = in the event of : phòng khi / trong
trg hợp
_ In honor of : vinh danh ai, cái gì
_ In excess of = more than : vượt quá
_ In contrast to = trái ngược với
_ By way of = in the way of = as a type of : như là 1 hình thức nào đó
=> Ex : He received $600 by way of compensation from the company
( anh ấy đã nhận 600 đơ như là 1 hình thức bồi thường của cty )
_ In light of = in view of = due to = owing to = on account of = as a result
of = as a consequence of = in virtue of = by virtue of = because of : bởi vì
_ In accordance with : phù hợp với
_ In order of : tương ứng với, lần lượt
_ In recognition of : sự công nhận, thừa nhận
_ In the absence of : vắng mặt ai, cái gì
_ In advance of = before : trước
_ In lieu of = instead of = rather than = as opposed to : thay vì
_ In addition to = apart from = aside from = except for = besides : bên
cạnh việc gì / ngoài ra
=> Ex : We have lots of things in common besides music ( ngồi âm
nhạc ra, chúng tơi có rất nhiều điểm chung )
_ At odds with : xung đột, bất hòa
_ In opposition to : đối lập, phản đối
_ By means of : bằng phương tiện gì




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×