Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

htttql-trac-nghiem-co-dap-an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.31 KB, 19 trang )

lOMoARcPSD|11102807

Htttql Trắc nghiệm có đáp án
Hệ Thống Thơng Tin Quản Lý (Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
HỆ THỐNG THƠNG TIN QUẢN LÍ
Câu 12: Ba cấp quản lí chính trong một hệ thống doanh nghiệp được phân cấp
là:
A.
Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và nhân viên dịch vụ
B.
Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung, và quản lí tác nghiệp ( quản lí hoạt
động )
C.
Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và hệ thống thơng tin
D.
Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung và nhân viên dịch vụ
E.
Quản lí cấp cao, nhân viên dữ liệu và nhân viên phục vụ.
Câu 13: Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh
A.
Tổ chức, quản lí và CNTT áp dụng cho hệ thống


B.
Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính
C.
Quản lí, tổ chức và kỹ thuật
D.
Tâm lí học, kinh tế học, xã hội học
E.
Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học
Câu 14: Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống
trong nhiều giai đoan khác nhau, biến nó thành thơng tin có giá trị, trong một
q trình được gọi là:
A.
Chuỗi giá trị thơng tin
B.
Chuỗi giá trị CNTT
C.
Xử lí thơng tin
D.
Phản hồi
E.
Phổ biến
Câu 15: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng
hành vi là
A.
Tâm lí học, kinh tế học, triết học
B.
Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính
C.
Quản lí, tổ chức và công nghệ thông tin
D.

Tâm lý học, kinh tế học , xã hội học
E.
Tổ chức, kinh tế học, tâm lí học
Câu 16: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng
kĩ thuật là
A.
Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng
B.
Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí , khoa học máy tính
C.
Kỹ thuật , quản lí sử dụng , khoa học máy tính
D.
Khoa học quản lí, khoa học máy tính và kỹ thuật
E.
Kinh tế học, xã hội học và tâm lí học
Câu 18: Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt quy trình hồn tồn
mới ?
1.
Thay đổi dịng thơng tin
2.
Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song
3.
Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định

1
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807


Phan Yếến tổng hợp

4.
Hỗ trợ mơ hình kinh doanh mới?
A.
Chỉ 1
B.
1 và 2
C.
2 và 3
D.
1, 2 và 3
E.
1, 2, 3 và 4
Câu 19: Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng
hóa, với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật tiến độ sản
xuất của bạn?
A.
ESS
B.
TPS
C.
MIS
D.
DSS
Câu 20:Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho
các hệ thống khác
A.
Hệ thống xử lí giao dịch
B.

Hệ thống thơng tin quản lí
C.
Hệ thống hỗ trợ điều hành
D.
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
E.
Hệ thống quản lí kiến thức
Câu 21: Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng để dự báo lợi nhuận trên đầu tư
nếu bạn sử dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn?
A.
ESS
B.
TPS
C.
MIS
D.
CRM
E.
DSS
Câu 23: Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi hà
A.
Thương mại điện tử
B.
Kinh doanh điện tử
C.
Một mạng nội bộ
D.
Một extranet
E.
Thương mại kỹ thuật số

Câu 24: Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các
nhân viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau?
A.
Sự riêng tư
B.
Quyền ( sự chấp nhận )
C.
Múi giờ
D.
Ngơn ngữ
E.
Văn hóa doanh nghiệp
Câu 25: Với loại nào sau đây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin
giữa công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình?
A.
Mạng nội bộ ( intranet )

2
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

B.
Mạng diện rộng ( extranet )
C.
DSS
D.

TPS
E.
MIS
Câu 26: Hệ thống thu tập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau
và lưu trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất , toàn diện, có thể sử
dụng bởi các bộ phận khác nhau của doanh nghiệp đó là hệ thống gì?
A.
Giao dịch
B.
Doanh nghiệp
C.
Báo cáo tự động
D.
Thơng tin quản lí
E.
Quản lí tri thức
Câu 27: Hệ thống thơng tin nào cho phép quản lí đưa ra quyết định tốt hơn về
tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối.
A.
SCM
B.
TPS
C.
KMS
D.
ERP
E.
MIS
Câu 28: Để quản lí các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ
thống thông tin gì?

A.
CRM
B.
MIS
C.
CLE
D.
CLU
E.
KMS
A.
KMS
Câu 29: Phần mềm doanh nghiệp là được xây dựng dựa trên hàng ngàn quy
trình kinh doanh được định trước phản ánh
A.
Tổ chức của công ty
B.
Mục tiêu ngành
C.
Thực hành tốt nhất/ thực hiện tối ưu
D.
Phân tích chuỗi cơng việc vượt trội
E.
Văn hóa của cơng ty
Câu 30: Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên
vật liệu, chuyển các vật liệu này thành các sản phẩm trung gian và thành phẩm,
và phân phối các thành phẩm đến khách hàng được gọi là một
A.
Kênh phân phối
B.

Chuỗi cung ứng
C.
Chuỗi giá trị
D.
Kênh tiếp thị
E.
Hệ thống thông tin

3
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

Câu 31: Các tổ chức và các quy trình của một cơng ty phân phối và cung cấp
sản phẩm cho khách hàng cuối cùng là
A.
Chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp
B.
Chuỗi cung ứng bên ngoài
C.
Phần thượng lưu của chuỗi cung ứng
D.
Phần hạ lưu của chuỗi cung ứng
E.
Phần trung lưu của chuỗi cung ứng
Câu 32: Một hệ thống lập kế hoạch để giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có
được các thành phần đến chính xác tại thời điểm họ cần và thành phẩm được

vận chuyển ngay sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp được mô tả tốt nhất trong
chiến lược nào?
A.
Just-in-time
B.
Không ma sát
C.
Roi da (bullwhip)
D.
Dự trữ bảo hiểm
E.
Sắp xếp hợp lí
Câu 33: Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó đi từ
một thực thể liên quan tới toàn bộ chuỗi cung ứng được gọi là hiệu ứng gì?
A.
Mạng
B.
Cái roi da (bullwhip)
C.
Gợn
D.
Xốy
E.
Nhiễu xạ
Câu 34:Phần mềm chuỗi cung ứng có thể được phân loại thành các hệ thống
chuỗi cung ứng gì?
A.
Đẩy, kéo
B.
Yêu cầu, liên tục

C.
Thượng lưu, hạ lưu
D.
Hoạch định, thực hiện
E.
Bảo trì, phát triển
Câu 35: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua
hàng thực tế của khách hàng đi theo mơ hình nào?
A.
Dựa trên kéo
B.
Sản xuất để dự trữ
C.
Dựa trên đẩy
D.
Bổ sung theo định hướng
E.
Tối ưu hóa
Câu 36: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi khách hàng đặt hàng đi theo mơ
hình nào?
A. Dự trên kéo
B. Sản xuất để dự trữ
C. Dựa trên đẩy
D. Bổ sung theo định lượng

4
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807


Phan Yếến tổng hợp

E. Tối ưu hóa
Câu 37:Chuỗi cung ứng đồng thời được thực hiện bằng công nghệ nào?
A. Hệ thống ERP
B. Internet
C. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
D. Công nghệ chuỗi cung ứng just-in-time
E. Mạng diện rộng
Câu 39: Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có được mục tiêu kinh doanh nào?
A.
Sự sống còn
B.
Hoạt động xuất săc
C.
Các sản phẩm và dịch vụ mới
D.
Cải thiện việc ra quyết định
E.
Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 42: Sử dụng các cơng cụ mạng xã hội để trị chuyện với khác hàng được
gọi là
A. CRM phân tích
B. CRM xã hội
C. CRM hoạt động
D. PRM
Câu 44: Phát biểu nào sau đây khơng phải là một đặc điểm chính của các tổ
chức có ảnh hưởng đến việc sử dụng các hệ thống thơng tin?
A. Quy trình kinh doanh

B. Mơi trường
C. Các mục tiêu
D. Chi phí đại diện
E. Phong cách lãnh đạo
Câu 45: Yếu tố gì cùng với vốn là đầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử dụng
để tạo ra các sản phâm và dịch vụ
A. Cấu trúc
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Tài nguyên thiên nhiên
E. Lao động
Câu 46: Công nghệ nào thay đổi triệt để bối cảnh kinh doanh và môi trường
A. Bùng nổ
B. Sáng tạo
C. Đột phá
D. Lật đổ
E. Chia rẽ
Câu 47: Các quy trình kinh doanh là tập hợp các:
A. Thực hành khơng chính thức và hành vi
B. Thực hiện chính thức và thực hành tài liệu

5
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

C. Quy tắc kinh doanh

D. Các quyền và đặc quyền
E. Công việc
Câu 48: Khi một công ty mua trên thị trường những gì nó khơng thể làm được ,
các chi phí phát sinh được gọi là
A. Chi phí chuyển đổi
B. Chi phí mạng
C. Mua sắm
D. Chi phí đại diện
E. Chi phí giao dịch
Câu 49: Các chi phí phát sinh bởi một cơng ty cho việc giám sốt và động viên
nhà quản lí để nhà quản lí cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí bảo quản
C. Chi phí khác biệt
D. Chi phí đại diện
E. Chi phí biến đổi
Câu 50: Theo lý thuyết đại diện, cơng ty được nhìn nhận như là một (n)
A. Thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa
B. Tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi mơi trường nhanh
chóng
C. Nỗ lực kinh doanh
D. “ mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan
E. Cấu trúc doanh nghiệp
Câu 51: Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành
phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ
thống thông tin mới là:
A. Môi trường, tổ chức, cơ cấu và nhiệm vụ
B. Công nghệ, con người , văn hóa và cơ cấu
C. Tổ chức , văn hóa, quản lí và mơi trường
D. Các nhiệm vụ/cơng việc , cơng nghệ, con người và cơ cấu

E. Chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lí
Câu 52: Với mơ hình nào được sử dụng để mô tả sự tương tác của các lực lượng
bên ngồi có ảnh hưởng đến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ
chức?
A. Mơ hình mạng lưới kinh tế
B. Mơ hình lực lượng canh tranh
C. Mơ hình lợi thế cạnh tranh
D. Mơ hình kiểm sốt nhu cầu
E. Mơ hình chi phí cơ quan
Câu 53: Tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
A. Nhà cung cấp
B. Gia nhập thị trường mới (gia nhập ngành của các đối thủ tiềm năng)

6
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

C. Mơi trường bên ngồi
D. Khách hàng
E. Sản phẩm thay thế
Câu 54: Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời
gian và nguồn lực khi thay đổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này sang
một nhà cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác được gọi là:
A. Chi phí duy trì
B. Chi phí bảo quản
C. Chi phí khác biệt

D. Chi phí chuyển đổi
E. Chi phí biến đổi
Câu 55: Bốn chiến lực chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi
bằng cách sử dụng CNTT là
A. Dẫn đầu về chi phí thấp , sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và các
nhà cung cấp
B. Dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc
thị trường , và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
C. Gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà
cung cấp
D. Dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm và
tập trung vào phân khúc thị trường
E. Khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới , và các sản phẩm thay
thế
Câu 56: Một chiến lược cạnh tranh bằng với cách sử dụng IT để sản xuất các
sản phẩm và dịch vụ với giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh là:
A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫn đầu về chi phí thấp
C. Tập trung vào phân khúc thị trường
D. Cá nhân hóa với số đông
E. Khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Câu 57: Một chiến lược cạnh tranh để tạo ra lòng trung thành thương hiệu bằng
cách phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và độc đáo mà không phải là dễ
dàng sao chép bởi đối thủ cạnh tranh là:
A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫn đầu về chi phí thấp
C. Hiệu quả cho khách hàng
D. Cá nhân hóa với cổ đơng
E. Chi phí chuyển đổi
Câu 58: Các công ty sử dụng một chiến lược nào để cung cấp một sản phẩm

hoặc dịch vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn đối thủ cạnh
tranh
A. Khác biệt hóa sản phẩm
B. Phân khúc thị trường

7
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

C. Cá thể hóa theo số đơng
D. Hiệu quả quy trình
E. Dẫn đầu về chi phí thấp
Câu 59: Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng
các nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn ( đại trà ) được gọi
là:
A. Phản ứng cá thể hóa
B. Cá thể hóa theo kích thước
C. Cá thể hóa theo độ lớn
D. Cá thể hóa theo khoảng cách
E. Cá thể hóa theo số đông
Câu 60: Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:
A. Tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thơng tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới

Câu 61: Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A. Loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa ọ và người
dùng
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thơng tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 62: Internet làm tăng mối đe đọa từ những người mới bằng cách
A. Giảm chi phí giao dịch
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thơng tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm rào cản gia nhập
E. Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 63: Điều nào sau đây không phải là một trong những xu hướng xông nghệ
chủ đạo nâng cao vấn đề đạo đức
A. Năng lực quản lí thiết bị
B. Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm nhanh chóng
C. Sự tiến bộ về mạng internet
D. Những tiến bộ trong phân tích dữ liệu
E. Sự gia tăng thiết bị di động
Câu 64: Cơng nghệ gì sử dụng máy tính để tổng hợp số liệu từ các nguồn khác
nhau để tạo ra hồ sơ điện tử của các thông tin chi tiết về cá nhân
A. Profiling
B. Phishing
C. Spamming
D. Targeting

8
Downloaded by Nguy?n Terry ()



lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

E. Spyware
CHƯƠNG 7
1/ Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của cơng nghệ thương
mại điện tử, ngoại trừ:
A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác
C. Sự phổ quát
D. Sự phong phú
E. Phạm vi tồn cầu
2/ Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp tiếp
thị duy nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dung được mơ tả ở tính năng nào
của cơng nghệ thương mại điện tử?
A. Sự rộng khắp
B. Cá nhân hóa/ Tùy biến
C. Sự phong phú
D. Sự tương tác
E. Công nghệ xã hội
3/ Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lí và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao
chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử
A. Mật độ thông tin
B. Sự phong phú
C. Tùy biến
D. Sự tương tác
E. Tiêu chuẩn thế giới
4/ Các nỗ lực cần thiết để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp được gọi là

A. Phân biệt giá
B. Chi phí tìm kiếm
C. Chi phí thực đơn
D. Chi phí mua sắm
E. Chi phí địa điểm
5/ Thơng tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có
nhiều thơng tin quan trọng hơn so với bên kia
A. Minh bạch
B. Bất đối xứng
C. Phức tạp
D. Phân biệt đối xử
E. Vượt trội
6/ Với loại định giá nào cho phép thay đổi giá của sản phẩm theo tình hình cung
cấp của người bán
A. Thực đơn
B. Linh hoạt
C. Năng động
D. Bất đối xứng

9
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

E. Tùy chỉnh
7/ Việc cắt giảm các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân
phối được gọi là:

A. Xóa bỏ trung gian ( phi trung gian )
B. BRP (Business Process Re-engineering ) (tái cấu trúc doanh nghiệp)
C. Phân khúc thị trường
D. Hiệu ứng mạng
E. Tính minh bạch của thị trường
8/ Lợi ích chính cho người tiêu dung khi xóa bỏ trung gian là gì?
A. Dịch vụ nhanh hơn
B. Chi phí thấp hơn
C. Chất lượng cao hơn
D. Nhiều lựa chọn hơn
E. Khơng xóa bỏ trung gian chủ yếu có lợi cho nhà sản xuất
9/ Điều nào sau đây là không một xu hướng hiện tại của TMĐT?
A. Dịch vụ dựa trên vị trí
B. Mạng xã hội
C. Apps
D. Thương mại di động
E. Ảo hóa
11/ Amazon.com là một ví dụ về
A. Thương mại điện tử C2C
B. Thương mại điện tử B2B
C. Thương mại điện tử B2C
D. Thương mại di động
E. Thương mại P2P
13/ Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các doanh nghiệp bán hàng hóa và
dịch vụ điện tử cho cá nhân
A. Thương mại điện tử B2C
B. Thương mại điện tử xã hội
C. Thương mại điện tử C2C
D. Phi trung gian
E. Thương mại di động

14/ Mơ hình nào của TMĐT đề cập đến việc cung cấp cơng cụ tìm kiếm mạnh
cộng với tích hợp các gói nội dung và dịch vụ
A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dich
E. Nhà xây dung cộng đồng
15/ Mơ hình nào của TMĐT đề cấp đến việc người trung gian xử lí các giao
dịch trực tuyến cho khách hàng như mơi giới chứng khốn, đại lý du lịch, dịch

10
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,… Giúp cho khách hàng tiến hành các
giao dịch nhanh hơn và chi phí rẻ
A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dịch
E. Nhà xây dựng cộng đồng
16/ Nhà tạo lập thị trường
A. Người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lí các giao dịch bán
hàng trực tuyến
B. Cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể
thiết lập giá cho sản phẩm

C. Tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web
D. Bán sản phẩm vật lý trực tiếp cho
17/ Trong các mơ hình doanh thu nào? , một công ty cung cấp một số dịch vụ
miễn phí nhưng thu phí cho việc đăng kí các dịch vụ cao cấp hơn.
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
18/ Trong các mơ hình doanh thu nào? Hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp.
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
19/ Trong các mơ hình doanh thu nào? Hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
20/ Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về
khả năng biết được vị trí vật lý của người dung tại một thời điểm cụ thể
A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác
C. Sự định vị
D. Sự phong phú
E. Phạm vi toàn cầu
21/ Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại điện tử mạnh mẽ, bạn
muốn xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn

A. Phương tiện truyền thông xã hội

11
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

B. E-mail
C. Cộng đồng
D. Trang web
E. Phương tiện truyền thông ngoại tuyến
F. Trang web
22/ Điều nào sau đây không phải là một trong bốn loại hiện diện để được xem
xét khi xây dựng một sự hiện diện thương mại điện tử?
A. Các phương tiện truyền thông ngoại tuyến
B. Các trang Web
C. Phương tiện truyền thông xã hội
D. Cơng ty
E. E-mail
CHƯƠNG 8:
1.
Khi khơng có được sự hiểu rõ hoặc không đồng ý về thủ tục ra quyết
định, được cho là:
a.
Khơng có tài liệu
b.
Khơng có cấu trúc

c.
Có tài liệu
d.
Bán cấu trúc
e.
Ad-hoc
2.
Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh doanh,
bạn đang ra loại quyết định gì?
a.
Ad-hoc
b.
Thủ tục
c.
Khơng có cấu trúc
d.
Bán cấu trúc
e.
Có cấu trúc
3.
Loại quyết định nào mà tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu thu thập và thủ
tục xử lý là không rõ ràng
a.
Khơng có tài liệu
b.
Khơng có cấu trúc
c.
Khơng có căn cứ
d.
Bán cấu trúc

e.
Có cấu trúc
4.
Quyết định liên quan đến việc thiết lập và vận hành một mạng nội bộ của
công ty có thể được phân loại là loại quyết định gì?
a.
Bán cấu trúc
b.
Thủ tục
c.
Ad-hoc
d.
Có cấu trúc
e.
Khơng có cấu trúc

12
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

5.
Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định phát hiện hay nhận ra một vấn
đề, nhu cầu, hoặc cơ hội
a.
Lựa chọn
b.

Thiết kế
c.
Thực hiện
d.
Phân tích
e.
Nhận thức
6.
Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn của quy
trình ra quyết định của Simon?
a.
Thực hiện
b.
Nhận thức
c.
Phân tích
d.
Lựa chọn
e.
Thiết kế
7.
Hệ thống ra quyết định với tốc độ cao được phát triển nhanh chóng với
các quyết định phân loại là:
a.
Bán cấu trúc
b.
Tài chính
c.
Ad-hoc
d.

Được định sẵn
e.
Có cấu trúc
11. Trong phân tích hệ thống, với loại nào sau đây được sử dụng để xác định
liệu các giải pháp có thể đạt được, từ một quan điểm tài chính, kỹ thuật và tổ
chức.
a. nghiên cứu khả thi
b. Sơ đồ luồng dữ liệu
c. Thiết kế logic
d. Thiết kế tài liệu hệ thống
e. Đề xuất yêu cầu
11. Hệ thống nào tạo điều kiện đưa ra giải pháp cho các vấn đề không cấu trúc
của người ra quyết định làm việc cùng nhau như một nhóm.
a. DSS
B. ESS
C. CDSS
D. GIS
E. GDSS
12. Kinh doanh thơng minh được thiết kế để xác định các ảnh hưởng lớn của
các thay đổi trong môi trường kinh doanh.
a. báo cáo theo tham số
b. phân tích mơi trường
c. phân tích dự báo

13
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807


Phan Yếến tổng hợp

d. phân tích dữ liệu lớn
e. mơ hình thống kê
14. Cơng cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẻ của hệ thống và các luồng
dữ liệu giữa chúng là:
a. từ điển dữ liệu
b. sơ đồ tặc tả quy trình
c. tài liệu hướng dẫn sử dụng
d. sơ đồ luồng dữ liệu
e. biểu đồ cấu trúc
16. Mô hình hướng đối tượng dựa trên các khái niệm về
a. các đối tượng và các mối quan hệ
b. các lớp và các đối tượng
c. lớp và thừa kế
d. các đối tượng và thừa kế
e. các lớp và các mối quan hệ
17. Phát triển hướng đối tượng có khả năng làm giảm thời gian và chi phí viết
phần mềm vì
a. lập trình hướng đối tượng địi phải phải đào tạo ít hơn
b. tạo mẫu lặp đi lặp lại là không được yêu cầu
c. các đối tượng được tái sử dụng
d. một đối tượng giao diện người dùng duy nhất có thể được sử dụng cho tồn
bộ ứng dụng
e. khơng cần thiết phải sử dụng … chuẩn để thiết kế hệ thống
Chương 9:
1.
Bốn loại thay đổi cơ cấu tổ chức kích hoạt bằng CNTT, theo thứ tự rủi ro
ít nhất đến nhiều nhất là:
a.

Hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, thiết kế lại
b.
Hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mơ hình
c.
Tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại và chuyển đổi mơ hình
d.
Tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mơ hình
e.
Chuyển đổi mơ hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa
2.
Quy trình kinh doanh được phân tích, đơn giản hóa và tái thiết kế lại
trong q trình nào sau đây
a.
Thiết kế lại quy trình kinh doanh
b.
Hợp lý hóa các thủ tục
c.
Tự động hóa
d.
Chuyển đổi mơ hình
e.
Phân tích và tái thiết kế hệ thống
3.
Với giai đoạn nào mà việc mô tả chi tiết các chức năng mà hệ thống
thông tin mới phải thực hiện
a.
nghiên cứu khả thi
b.
phân tích yêu cầu
14

Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

c.
thiết kế hệ thống
d.
xây dựng kế hoạch kiểm thử
e.
kế hoạch quản lý
8.
Trong phương pháp chuyển đổi trực tiếp, hệ thống mới
a.
Được thử nghiệm bởi một công ty bên ngoài
b.
Thay thế hệ thống cũ tại thời điểm chuyển đổi
c.
Và hệ thống cũ cùng tồn tại với nhau
d.
Là được phân các giai đoạn
e.
Và hệ thống cũ cùng chạy song song
10. Trong giai đoạn nào của phát triển hệ thống đặc tả được tạo ra
a. Hệ thống phân tích
b. Thiết kế hệ thống
c. Thử nghiệm
d. Chuyển đổi

e. Thực hiện
18. Trong vòng đời phát triển hệ thống truyền thống, người dùng cuối
a. là các thành viên quan trọng và liên tục của ban (đội) từ giai đoạn phân tích
ban đầu cho đến bảo trì.
b. là quan trọng chỉ trong giai đoạn kiểm thử
c. khơng có tham gia
d. được giới hạn để cung cấp … thơng tin và rà sốt cơng việc của nhân viên kỹ
thuật
e. kiểm soát sự phát triển của hệ thống …
21. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những năm biến số chính
dẫn đến thành công của dự án
a. rủi ro
b. nhà cung cấp
c. thời gian
d. chất lượng
e. chi phí
22. Một lộ trình cho thấy hướng phát triển hệ thống, cơ sở lý luận, các hệ thống
hiện tại, phát triển mới để xem xét, các chiến lược quản lý, kế hoạch thực hiện
và ngân sách được gọi là
a. Kế hoạch dự án
b. phân tích danh mục đầu tư
c. kế hoạch hệ thống thông tin
d. phân tích doanh nghiệp
e. tài liệu, lập kế hoạch chiến lược
1.
Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản
phẩm, dịch vụ và mơ hình kinh doanh mới, Thân thiện với khách hàng và nhà
cung cấp; sự sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; tối ưu hóa hoạt động kinh

15

Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

doanh; và
a. cải thiện tính linh hoạt
b. cải thiện việc ra quyết định
c. cải thiện hoạt động kinh doanh
d. cải thiện hiệu quả
e. cải thiện giá trị kinh doanh
4.
Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin
sử dụng cho hoạt động điều hành là:
a.
Truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích
b.
Đầu vào, đầu ra và phản hồi
c.
Dữ liệu, thơng tin và phân tích
d.
Phân tích dữ liệu, xử lý, phản hồi
e.
Đầu vào, xử lý và đầu ra
6.
Điều nào sau đây không phải là một trong những thay đổi hiện nay đang
diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin?
a.

Phát triển doanh nghiệp sử dụng “dữ liệu lớn”
b.
Tăng trưởng trong điện toán đám mây
c.
Tăng trưởng trong nền tảng PC
d.
Nổi lên nền tảng điện thoại di động
e.
Gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
7. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những yếu tố mơi trường
chính tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức
a. Đối thủ cạnh tranh
b. cơ quan quản lý
c. khách hàng
d. nhà cung cấp
e. lực lượng bán hàng
70. Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như
năng lực điện tốn hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể được truy cập khơng bị hạn
chế bởi cấu hình vật lý hoặc vị trí địa lý được gọi là
A.
Điện tốn đám mây
B.
điện tốn tự vị
C.
ảo hóa
D.
xử lý đa lõi
E.
điện tốn phổ quát
71/ Tất cả những điều sau đây là dịch vụ điện toán đám mây, ngoại trừ

A. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
B. Nền tảng như một dịch vụ
C. Phần mềm như một dịch vụ
16
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807

Phan Yếến tổng hợp

D. Điện toán theo yêu cầu
E. Ảo hóa như là một dịch vụ
72/ Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi một cộng đồng trên tồn thế
giới của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí được gọi là
A. Các gói phần mềm
B. Ứng dụng hỗn hợp
C. Gia công phần mềm
D. Phần mềm mã nguồn mở
E. Phần mềm mã nguồn đóng
73/ Thực hiện ký kết hợp đồng phát triển phần mềm đặt hàng cho một cơng ty
bên ngồi thường được gọi là
A. Gia công phần mêm
B. Mở rộng
C. Dịch vụ theo định hướng kiến trúc
D. Ứng dụng tích hợp
E. Điện tốn tiện ích
74/ Mơ hình E-R ;à
A. Nhóm các thực thể có quan hệ với nhau
B. Nhóm các bản thể

C. Nhóm các thuộc tính
D. Nhóm các kí tự
E. Nhóm các hình ảnh
75/ Đặc trưng của mơ hình E-R sau chuẩn hóa
A. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều; một: một
B. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều
C. Chứa các liên kết nhiều: nhiều; một : một
D. Chứa các liên kết một: nhiều; một :một
E. Chứa các liên kết nhiều:nhiều
76/ Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ
liệu khác nhau , điều này được gọi là
A. Dư thừa dữ liệu
B. Trùng lặp dữ liệu
C. Phụ thuộc dữ liệu
D. Sự khác biệt dữ liệu
E. Không đồng nhất dữ liệu
77/ Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường tập tin
truyền thống
A. Dữ liệu thừa
B. Nhất quán dữ liệu
C. Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu
D. Bảo mật kém
E. Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
78/ Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:

17
Downloaded by Nguy?n Terry ()


lOMoARcPSD|11102807


Phan Yếến tổng hợp

1. Nhất quán dữ liệu
2. Tránh dữ liệu dư thừa
3. Bảo mật dữ liệu
A. Chỉ 1
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3
E. 1,2 và 3
79/ An tồn dữ liệu có thể có thể hiểu là
A. Dễ dạng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy cập trái phép , sai quy định từ trong ra hoặc từ ngồi vào
C. Tính nhất qn và toàn vẹn dữ liệu
D. Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E. Ngăn chặn việc chia sẻ dữ liệu
80/ Điều nào sau đây không phải là một công cụ và kỹ thuật để an tồn thơng tin
A. Phần mềm quản lí danh tính
B. Hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp
C. Bức tường lửa
D. Hệ thống phát triển xâm nhập
E. Phần mềm chống virus và phần mềm chống gián điệp

18
Downloaded by Nguy?n Terry ()




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×