Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN TOÁN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.86 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT MƠN TỐN
HỌ, TÊN HỌC SINH: ………………………………………….. . LỚP : …………….
Câu 1.Cho mệnh đề “ x  ,

x 2  1  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là

A. “ x  ,

2
2
x2  1  0 ”
B. “ x  , x  1  0 ”
C. “ x  , x  1  0 ”
Câu 2. Cho tập hợp A  0; 2; 4; 6;5 có bao nhiêu tập con của tập hợp A có đúng hai phần tử

A. 4
Câu 3. Cho hai tập hợp
A.

B. 6

C. 7

D. “ x  ,

x2  1  0 ”

D. 10

A  1; 4 và B  1;3; 4 . Tìm A  B


A  B  1; 4

A  B  1

B.

C.

A  B  4

D.

A  B  1;3; 4

Câu 4.Phát biểu nào sau đây là mệnh đề
A. Mấy hôm nay trời mưa q !
B. Đề thi mơn Tốn có dễ không ?
C. 2020 chia hết cho 40
D. Vui quá!
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Cặp vectơ nào sau đây
cùng hướng
A.



MN và CB

Câu 6. Cho hai tập hợp
A.


B.





AB và MB C. MA và MB

A \ B   5;1

B.

A \ B   5;1

A.

C.

A \ B   7;  

D.

A  B   7;  

x 1

x  2x
B. D   \ 0; 2
C. D   \ 0 D. D   2;  


D   \ 2

Câu 8. Xác định tập hợp

 
AN , CA

A   5;7  và B  1;   . Tìm A \ B

Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số
A.

D.

y

2

A   2;5    2; 7 

 2; 2 

B.

 2;5

C.

 2;5


D.

 2;5

Câu 9.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A.

y  x2  x2

B.

y  x4  1

C. y

 x4  x2  x

D.

y  x 1  x  2

Câu 10. Lớp 10A có 40 hs trong đó có 10 bạn hs giỏi tốn, 15 bạn hs giỏi lý , và 22 bạn hs k giỏi mơn nào trong 2 mơn tốn ,lý .Hỏi lớp
10A có bao nhiêu bạn vừa giỏi Tốn vừa giỏi Lý ?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10

2 x  2  3


Câu 11. Cho hàm số f  x   
x 1
x2 1


khi x  2

. Khi đó

f  2   f  2  bằng bao nhiêu

khi x  2
5
A. 6
B. 4
C.
3
x 1
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y  2

x  x6
A.  \ 2;3
B. 1;   \ 3
C. 1;   \ 3
Câu 13. Cho hàm số y  2020 x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên

1;  

B. Hàm số đồng biến trên


D.

8
3

D.

1;  

 ;1

C. Hàm số đồng biến trên 
D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 14. Hàm số bậc nhất y  ax  b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(1;1), B (3; 1)
C. y  x  1
D. y  x  1
y  x2
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng
 

 

  
 
A. AB  AD  2OC
B. OB  OD  2OA
C. OB  OD  BD
D. BD  AC
     

A
Câu 16. Cho ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác
F1
M
dụng vào vật tại M và vật đứng yên. Biết cường độ của
C F3
 
600
0

F1 , F2 đều bằng 100N và góc AMB  60 (hình vẽ)
F2

B
Khi đó cường độ của lực F3 là
A.

y  x  2

B.

C. 100N
D. 50 3N
3N
Câu 17. Cho hai tập hợp A   10; 2  và B   5; 4  . Tập hợp A  B là
A. 200N

A.

 10; 4 


B. 100

B.

 5; 2 

C.

 5; 2 

D.

 10; 5 


y  2 x  1 và y 

Câu 18. Cho hai hàm số

1
x  1 có đồ thi tương ứng là  d1  ,  d 2  . Khẳng định
2

nào sau đây đúng

 d1  ,  d2  song song với nhau
C.  d1  ,  d 2  cắt nhau
A.


Câu 19. Cho hai tập hợp khác rỗng
A. 2  m  6

 d1  ,  d 2  vng góc với nhau
D.  d1  ,  d 2  trùng nhau
A   m  1;5  và B   3; 2m  1 . Tìm m để A  B
B.

B. 2  m  6

C. m  2

D. m  2

d : y  ax  b đi qua hai điểm M 1; 4  và song song với đường thẳng
y  2 x  1 . Khi đó tổng a  b bằng

Câu 20. Đường thẳng
A. 3

B. 4

 ; 2

B.

D. 0

A   2;3 và B  1;   . Tập C  A  B  là


Câu 21. Cho hai tập hợp
A.

C. 1

 ; 2 

C.

 ; 2  1;3

D.

 ; 2   1;3

4x  2
x 1
A. A  2; 2 
B. A  2;10 
C. A  2;3
D. A  2;1
Câu 23. Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây là đúng
  
      
  
A. MA  MB  MC
B. AM  MB  BA  0 C. AB  AC  AM
D. MA  MB  AB
   
Câu 24. Tổng MN  PQ  NP  QR bằng





A. MR
B. MQ
C. MN
D. MP
Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số thị

y

Câu 25.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ
A.

y  x 2020  1

B.

y  x3  1

C.

y  x  3  3  x D. y  x  1  x  1

A   ; 1 và B   m; m  1 . Tìm m để A  B  
A. m  2
B. m  2
C. m  1
D. m  1

Câu 27. Tìm m để hàm số y   m  1 x  2 đồng biến trên 
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  1
Câu 28. Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng
 
 
 
 
A. AB  BC
B. AB  CD
C. AC  BD
D. AB, AC cùng hướng
Câu 26. Cho hai tập hợp

Câu 29.

Biết rằng với mọi giá trị thực của tham số m , các đường thẳng

d m : y  (m  2) x  2m  3 cùng đi qua một điểm cố

định là I ( a; b ) . Tính giá trị của biểu thức: S  a  b
A. S  3 .
Câu 30.

B. S  1 .

C. S  1 .


D. S  3 .

2

y  ax  bx  c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?

Cho hàm số

A. a  0, b  0, c  0 .B. a  0, b  0, c  0 .C. a  0, b  0, c  0 .D. a  0, b  0, c  0 .

y  x2  6x  9 .
B. 1 .

Câu 31.

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 32.

A. 3 .
C.
Đường thẳng y  3 x  2 không đi qua điểm nào sau đây?
A.

Câu 33.

Q 1;1 .

B.


N  2; 4  .

C.

3.

D. 0 .

P  0; 2  .

D.

M  1; 5  .

D.

 2; 2  và  4;0  .

y  x2  7 x  12
 2; 2  và  4;0  .

Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y   x  4 và parabol
A.

 2;6 

Câu 34. Tập hợp
A. 1 .




 4;8 .

B.

 2; 2  và  4;8 .



C.





A  x   | (2 x  4)( x 2  4 x  3)  0 có bao nhiêu phần tử?

D. 2 .

 
Câu 35. Cho tam giác ABC vng tại A có AB=5cm,AC = 4cm .Độ dài của vectơ u  3 AC  2 AB bằng




A. u  15.
B. u  9
C. u  27
D. u  244
B. 3 .


C. 5 .


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 36: Cho

A   ; 1 ; B   5;3 .

A B , B \ A
3x  5
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số Cho y  4 x  3 
2x  4
2
Câu 38: 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  2 x  3 (P)
2. Tìm các giá trị của (d ) : y  4 x  m  4 cắt (P) tại hai điểm có hồnh độ dương.
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:

Câu 39: Cho tam giác ABC, P là trung điểm AB, M,N là điểm thỏa mãn

   

a. Chứng minh MC  NC  PA  PM 
b. Chứng minh ba điểm M, N, I thẳng hàng

 

 AB  NB .

  


MB  2 MC , NA  2 NC



×