Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề thi Cuối Kỳ Kỳ1 Tin học 10 theo công văn 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.19 KB, 24 trang )

1.2. Kiểm tra cuối kỳ I lớp 10
a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức

TT

1

Nội dung
kiến thức/
kĩ năng

Khái niệm
Tin học,
thông tin và
dữ liệu

Đơn vị kiến thức/kĩ
năng

Nhận biết
Số
C
H

§1. Tin học là một
ngành khoa học
§2. Thơng tin và dữ


liệu

Thời
gian
(phút)

Thơng hiểu
Số
CH

Thời
gian
(phút
)

3

Số
CH

Thời
gian
(phút
)

Số CH

TN

2,25

1

1,25

4

6

1

1,5
19

2

3

2,25

1

1,25

3

Bài tốn và §4. Bài tốn và thuật
thuật tốn tốn

2


1,5

2

2,5

1

0,75

1

1,25

1

1,25

Ngơn ngữ §5. Ngơn ngữ lập trình
lập trình và
§6. Giải bài tốn trên
các ứng
máy tính

Thời
gian
(phút)

Vận dụng
cao


T
L

Thời
gian
(phút
)
45

Giới thiệu §3. Giới thiệu về máy
về máy tính tính

4

Vận dụng
Số
CH

%
Tổng
điểm

Tổng

2

3
9


10


dụng

5

Hệ điều
hành

§7 Phần mềm máy
tính

1

0,75

§8. Những ứng dụng
của tin học

1

0,75

§9. Tin học và xã hội

1

0,75


§10. Khái niệm về hệ
điều hành

2

1,5

§11. Tệp và quản lý
tệp

2

1,5

3

3,75

4

6

1

1,5

16

12


12

15

8

12

4

6

2

2,5

1

1,25

12

§12. Giao tiếp với hệ
điều hành
§13. Một số hệ điều
hành thông dụng
Tổng
Tỉ lệ %

Tỉ lệ chung


40

30
70

20

10
30

40

0

100

0

100

45

10
100
100


b) Đặc tả


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MƠN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT
1

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Khái
niệm
Tin
học,
thông tin và
dữ liệu
§1. Tin học là
một ngành khoa
học

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
- Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có đối
tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.
- Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu
cầu của xã hội.
- Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính.

- Nêu được một số ứng dụng của tin học và máy tính
điện tử trong các hoạt động khoa học và đời sống xã
hội hiện đại.

§2. Thơng tin và Nhận biết:
dữ liệu
- Trình bày được khái niệm thơng tin, lượng thơng tin,
các dạng thơng tin, mã hóa thơng tin cho máy tính.
- Nêu được đơn vị đo thơng tin là bit và đơn vị bội của
bit.
- Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn
thơng tin.
Thơng hiểu:
- Giải thích được cách mã hóa, lưu trữ thơng tin.

Nhận Thơng Vận
biết
hiểu dụng

Vận dụng
cao

3

1

4

1



TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận Thông Vận
biết
hiểu dụng

Vận dụng :
- Thực hiện được việc mã hố thơng tin đơn giản
thành dãy bit.
Vận dụng cao:
- Chuyển đổi qua lại giữa các hệ đếm cơ số 2,10 và 16.

2

3

Nhận biết:
- Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính.
- Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy
tính.

Giới thiệu về §3. Giới thiệu
- Nêu được máy tính làm việc theo ngun lý Phơnmáy tính
về máy tính
nơi-man.
Thơng hiểu:
- Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của
máy tính.
Bài tốn và §4. Bài tốn và Nhận biết:
thuật tốn
thuật tốn
- Trình bày được khái niệm bài tốn và thuật tốn
- Nêu được các đặc trưng chính của thuật tốn.
- Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật tốn bằng sơ đồ
khối và liệt kê.
Thông hiểu:
- Diễn tả hoặc mô phỏng được q trình thực hiện
thuật tốn để nhận được Output từ Input.
Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng ):
- Xây dựng được thuật tốn, mơ tả được thuật tốn để

3

1

2

2

2


Vận dụng
cao


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận Thông Vận
biết
hiểu dụng

giải một số bài tốn cụ thể.

Vận dụng cao:
- Thực hiện việc tìm giá trị sau khi thực hiện thuật
toán cho trước.
- Thực hiện tìm kết quả của một thuật tốn bất kì.
4

Ngơn ngữ lập
trình và các
ứng dụng


Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm ngơn ngữ máy, hợp ngữ và
ngơn ngữ bậc cao.
§5. Ngơn ngữ - Nêu được một số ngơn ngữ lập trình bậc cao thơng
lập trình
dụng.
Thơng hiểu:
- Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao để
lập trình giải quyết các bài tốn bằng máy tính.
§6. Giải bài Nhận biết:
tốn trên máy - Nêu được các bước để giải một bài tốn trên máy
tính
tính (xác định bài tốn, xây dựng và lựa chọn thuật
toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình,
hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng).
Thơng hiểu:
- Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật
toán khi giải một bài toán trên máy tính.

1

1

1

Vận dụng
cao



TT

5

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Hệ điều hành

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận Thông Vận
biết
hiểu dụng

Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm về phần mềm máy tính.
§7 Phần mềm
Thơng hiểu:
máy tính
- Phân biệt được chức năng của phần mềm hệ thống
và phần mềm ứng dụng.

1

Nhận biết:

- Nêu được ứng dụng chủ yếu của máy tính điện tử
§8. Những ứng
trong các lĩnh vực đời sống xã hội.
dụng của tin
- Nêu được một số ví dụ về các loại chương trình ứng
học
dụng có thể giúp nâng cao hiệu quả học tập, làm việc
và giải trí.

1

Nhận biết:
- Nêu được ảnh hưởng của Tin học đối với sự phát
triển của xã hội.
§9. Tin học và - Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật
xã hội
trong xã hội tin học hố.
Thơng hiểu:
- Giải thích được tại sao cần tn thủ đạo đức, pháp
luật và văn hóa trong mơi trường số.

1

§10. Khái niệm Nhận biết:
về hệ điều hành - Trình bày được khái niệm hệ điều hành.
- Nêu được chức năng và thành phần chính hệ điều
hành.

2


2

1

Vận dụng
cao


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

§11. Tệp
quản lý tệp

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm tệp, quy tắc đặt tên tệp.
- Nêu được qui tắc đặt tên tệp.
- Nêu được các thao tác để làm việc với tệp và thư
mục
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của tệp, thư mục và cây
thư mục
Thông hiểu:

và - Phân biệt được tệp và thư mục
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng):
- Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn
- Đặt được tên tệp, thư mục.
- Thực hiện được các thao tác làm việc với tệp và thư
mục: Sao chép tệp, xóa tệp, đổi tên tệp và thư mục,
tạo và xóa thư mục
Vận dụng cao (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng):
- Xây dựng được cây thư mục theo yêu cầu để quản lí
tệp và thư mục trong máy tính.

§12. Giao tiếp Thơng hiểu:
với hệ điều - Nêu được cách làm việc với hệ điều hành (chọn lệnh
hành
trên các đối tượng hội thoại: bảng chọn, cửa sổ, lệnh,
nút lệnh, …).
- Nêu được quy trình vào/ra hệ thống.
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng):

Nhận Thông Vận
biết
hiểu dụng

2

3

4

Vận dụng

cao

1


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận Thông Vận
biết
hiểu dụng

Vận dụng
cao

- Thực hiện được một số lệnh thông dụng để giao tiếp
với hệ điều hành.
Nhận biết:
§13. Một số hệ
- Nêu được lịch sử phát triển của hệ điều hành
điều hành thông
- Nêu được một số đặc trưng cơ bản của một số hệ

dụng
điều hành hiện nay.
Tổng

16

12

8

4


c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả

TT
1

Nội dung kiến
thức/kĩ năng
Khái niệm
Tin học,
thông tin và
dữ liệu

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá


Nhận biết:
- Nêu được Tin học là một ngành khoa học: có đối
tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.
(Câu 1)
§1. Tin học là
- Nêu được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu
một ngành khoa
cầu của xã hội. (Câu 2)
học
- Nêu được các đặc trưng ưu việt của máy tính.
- Nêu được một số ứng dụng của tin học và máy tính
điện tử trong các hoạt động khoa học và đời sống xã
hội hiện đại.
§2. Thơng tin và Nhận biết:
dữ liệu
- Trình bày được khái niệm thơng tin, lượng thơng tin,
các dạng thơng tin, mã hóa thơng tin cho máy tính.(
Câu 3)
- Nêu được đơn vị đo thông tin là bit và đơn vị bội của
bit.
- Nêu được hệ nhị phân và hệ hexa trong biểu diễn
thơng tin.
Thơng hiểu:
- Giải thích được cách mã hóa, lưu trữ thông tin. (Câu
4)
Vận dụng:

Nhận Thông Vận
biết

hiểu dụng

Vận dụng
cao

3

1

4

1


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận Thông Vận
biết
hiểu dụng

Vận dụng

cao

- Thực hiện được việc mã hố thơng tin đơn giản
thành dãy bit.(Câu 5, Câu 6, Câu 7, câu 8)
Vận dụng cao:
- Chuyển từ hệ đếm Cơ số 2 sang hệ đếm cơ số bất kỳ.
( Câu 9).

2

3

Giới thiệu về
máy tính

§3. Giới thiệu
về máy tính

Bài tốn và
thuật tốn

§4. Bài tốn và
thuật tốn

Nhận biết:
- Nêu được chức năng các thiết bị chính của máy tính.
- Nhận biết và chỉ ra được các bộ phận chính của máy
tính. (Câu 10)
- Nêu được máy tính làm việc theo nguyên lý Phônnôi-man. (Câu11, 12)
Thông hiểu:

- Phân biệt được theo chức năng các thiết bị chính của
máy tính. (Câu 13)
Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm bài tốn và thuật tốn
- Nêu được các đặc trưng chính của thuật tốn. (Câu
14)
- Nêu được có 2 cách biểu diễn thuật tốn bằng sơ đồ
khối và liệt kê. (Câu 15)
Thơng hiểu:
- Diễn tả hoặc mơ phỏng được q trình thực hiện
thuật toán để nhận được Output từ Input. (Câu 16,
17)

3

1

2

2

2


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Đơn vị kiến

thức/kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhận Thơng Vận
biết
hiểu dụng

Vận dụng (lí thuyết/kĩ năng ):
- Xây dựng được thuật tốn, mơ tả được thuật toán để
giải một số bài toán cụ thể. (Phần tự luận - Câu 1)
Vận dụng cao:
- Thực hiện việc tìm giá trị sau khi thực hiện thuật tốn
cho trước. (Câu 18, câu 19)
- Thực hiện tìm kết quả của một thuật tốn bất kì.
4

Ngơn ngữ lập
trình và các
ứng dụng
§5. Ngơn ngữ
lập trình

§6. Giải bài
tốn trên máy
tính

Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và

ngôn ngữ bậc cao. (Câu 20)
- Nêu được một số ngôn ngữ lập trình bậc cao thơng
dụng.
Thơng hiểu:
- Giải thích được tại sao cần sử dụng NNLT bậc cao để
lập trình giải quyết các bài tốn bằng máy tính. (Câu
21)
Nhận biết:
- Nêu được các bước để giải một bài tốn trên máy
tính (xác định bài toán, xây dựng và lựa chọn thuật
toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình,
hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng).
Thông hiểu:
- Giải thích được nội dung trong từng bước của thuật
tốn khi giải một bài tốn trên máy tính. (Câu 22)

1

1

1

Vận dụng
cao


TT

5


Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Hệ điều hành

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

§7 Phần mềm
máy tính

Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm về phần mềm máy tính.
(Câu 23)
Thông hiểu:
- Phân biệt được chức năng của phần mềm hệ thống
và phần mềm ứng dụng. (Câu 24, Câu 25)

1

§8. Những ứng
dụng của tin
học

Nhận biết:
- Nêu được ứng dụng chủ yếu của máy tính điện tử

trong các lĩnh vực đời sống xã hội. (Câu 26)
- Nêu được một số ví dụ về các loại chương trình ứng
dụng có thể giúp nâng cao hiệu quả học tập, làm việc
và giải trí.

1

§9. Tin học và
xã hội

Nhận biết:
- Nêu được ảnh hưởng của Tin học đối với sự phát
triển của xã hội.
- Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật
trong xã hội tin học hố. (Câu 27)
Thơng hiểu:
- Giải thích được tại sao cần tuân thủ đạo đức, pháp
luật và văn hóa trong mơi trường số. ( Câu 28)

1

§10. Khái niệm
về hệ điều hành

Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm hệ điều hành. (Câu 29)
- Nêu được chức năng và thành phần chính hệ điều
hành. (Câu 30)

Nhận Thơng Vận

biết
hiểu dụng

2

2

1

Vận dụng
cao


TT

Nội dung kiến
thức/kĩ năng

Tổng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Đơn vị kiến
thức/kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

§11. Tệp và
quản lý tệp


Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm tệp, quy tắc đặt tên tệp.
(Câu 31)
- Nêu được qui tắc đặt tên tệp. (Câu 32)
- Nêu được các thao tác để làm việc với tệp và thư
mục
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của tệp, thư mục và cây
thư mục
Thông hiểu:
- Phân biệt được tệp và thư mục. (Câu 33, 34, 35)
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng):
- Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn ( Câu
36, câu 37)
- Đặt được tên tệp, thư mục.
- Thực hiện được các thao tác làm việc với tệp và thư
mục: Sao chép tệp, xóa tệp, đổi tên tệp và thư mục,
tạo và xóa thư mục(Câu 38,39)
Vận dụng cao (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng):
- Xây dựng được cây thư mục theo yêu cầu để quản lí
tệp và thư mục trong máy tính. (câu 40)

Nhận Thơng Vận
biết
hiểu dụng

Vận dụng
cao

2


3

4

1

16

12

8

4


d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT LTV

Môn: TIN HỌC - Lớp: 10

ĐỀ MINH HỌA

Thời gian làm bài: 45 phút
khơng tính thời gian phát đề


Họ và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:
………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì
đó là ngành?
A.Nghiên cứu máy tính điện tử
B.Sử dụng máy tính điện tử
C.Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin
D.Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây KHƠNG thúc đẩy sự hình thành và phát
triển ngành Tin học?
A. Sự bùng nổ về thông tin địi hỏi phải có phương pháp riêng để nghiên cứu và
xử lí thơng tin một cách có hệ thống.
B. Thơng tin được xem là một dạng tài nguyên mới cần khai thác.
C. Sự ra đời của máy tính với nhu cầu phát triển máy tính ngày một hồn thiện
hơn để xử lí thơng tin một cách hiệu quả.
D. Do u cầu bắt buộc của các ngành khoa học khác.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Chính chữ số 1
C. Đơn vị đo lượng thơng tin
D. Một số có 1 chữ số


Câu 4: Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung
lượng 10 KB. Hỏi nếu sử dụng thiết bị nhớ có dung lượng 5 MB thì có thể chứa
được baonhiêu quyển sách như trên?
A. 500

B. 512


C. 1000

D. 521

Câu 5: Trong Tin học, Sô 1000101 trong hệ đếm cơ số 2 có giá trị trong hệ
thập phần nào dưới đây?
A. 69
B. 68
C. 37
D. 36
Câu 6 Trong Tin học, số 73 trong hệ đếm thập phân có giá trị trong hệ nhị
phân nào dưới đây?
A. 1101110
B. 1011110
C. 1100110
D. 1001001
Câu 7: Trong Tin học, Sô 1A trong hệ đếm Hexa có giá trị trong hệ thập
phần nào dưới đây?
A. 26
B. 36
C. 16
D. 46
Câu 8: Trong Tin học, Sô 192 trong hệ đếm thập phân có giá trị trong hệ
Hexa nào dưới đây?
A. C0
B. 0C
C. 120
D. 12C



Câu 9. Trong tin học, Số10011100trong hệ nhị phâncó giá trị trong hệ
hexanào dưới đây?
?
A. B9
B. BC
C. 9C
D. A9
Câu 10. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra
B. Bàn phím và con chuột
C. Máy quét và ổ cứng
D. Màn hình và máy in
Câu 11. Hãy cho biết ngun lí Phơn – nơi – man KHƠNG đề cập đến
những vấn đề nào dưới đây?
A. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ.
B. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngồi và thiết bị vào ra.
C. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình.
D. Máy tính hoạt động theo chương trình.
Câu 12. Cụm từ nào dưới đây phù hợp để điền trong câu sau: "Máy tính
hoạt động theo ..." ?
A. Chương trình
B. Dãy bit
C. Địa chỉ
D. Mã nhị phân
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ trong, chỉ cho phép đọc dữ liệu.
B. ROM là bộ nhớ ngoài.
C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu.
D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu.



Câu 14. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Có thuật tốn giải được mọi bài tốn.
B. Có thể có nhiều thuật tốn để giải một bài tốn.
C. Để mơ tả thuật tốn chỉ chỉ có thể dùng sơ đồ khối.
D. Khi biết thuật tốn nào đó, ta chỉ có thể giải được bài tốn tương ứng với
một bộ dữ liệu input.
Câu 15. Hình nào dưới đây trong sơ đồ thuật tốn thể hiện thao tác tính tốn?

A.

B.

C.

D.

Câu 16: Cho bài tốn. Giải phương trình bậc nhất ax+b=0. Hãy xác định
INPUT bài toán?
A. INPUT: 2 số nguyên a, b.
B. INPUT: số x
C. INPUT: 2 số a,b bất kỳ.
D. INPUT: nghiệm của phương trình.
Câu 17: Cho dãy thao tác dưới đây. Hãy lựa chọn phương án sắp xếp lại
đúng thứ tự các thao tác để nhận được thuật tốn tính hiệu của hai số
ngun a và b.
1. S a - b
2. Thông báo S và kết thúc
3. Nhập a, b

A. 3→2 → 1

B. 1→ 3→ 2

C. 3→ 1→ 2

D. 2→ 3→ 1

Câu 18: Cho thuật toán sau:
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nếu a > b thì a ⃪a * b
Bước 3: Thơng báo giá trị a, b, rồi kết thúc
Với a = 3; b = 4, thuật toán cho kết quả nào dưới đây?


A. a = 12, b = 3
B. a = - 12, b = 3
C. a = 3, b = 3
D. a = 3, b = 4


Câu 19. Cho thuật toán sau:
Bước 1: nhập 3 số nguyên a, b,c.
Bước 2: Min⃪a
Bước 3: Nếu Min>b thì Min⃪b
Bước 4: Nếu Min >c thì Min⃪ c
Bước 5: Đưa ra giá trị Min và kết thúc.
Với a = 5; b= 4; c=6
Khi thực hiện xong thuật toán, Min nhận giá trị nào dưới đây?
A. 5


B. 4

C. 6

D. Không xác định

Câu 20. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngơn ngữ lập trình là
A. ngôn ngữ khoa học
B. ngôn ngữ tự nhiên
C. ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày
D. ngôn ngữ để viết chương trình
Câu 21. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngơn ngữ máy
A. là ngơn ngữ duy nhất mà máy có thể hiểu được.
B. gồm các lệnh ở mã thập phân và mã hexa.
C. là ngôn ngữ được biểu diễn dưới dạng sơ đồ.
D. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên của con người.
Câu 22. Dưới đây, đâu là bước quan trọng nhất để giải một bài tốn trên
máy tính?
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn

B. Viết chương trình

C. Xác định bài toán

D. Hiệu chỉnh

Câu 23. Hệ điều hành là loại phần mềm nào trong các phần mềm sau?
A. phần mềm hệ thống
B. phần mềm công cụ

C. phần mềm ứng dụng
D. phần mềm tiện ích


Câu 24. “Không thể thực hiện một. .. mà không cần ..”. Phương án nào dưới
đây chỉ ra các cụm từ cần điền trong các dấu ba chấm (...) tương ứng?
A. phần mềm tiện ích, phần mềm cơng cụ
B. phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
C. phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. hệ điều hành, phần mềm tiện ích
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng nhất. Phần mềm diệt virus là?
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 26. Ứng dụng của Tin học trong việc soạn thảo, in ấn tài liệu KHÔNG
giúp nâng cao hiệu quả của loại công việc nào sau đây?
A. Biên soạn các văn bản hành chính
B. Tổ chức cán bộ, điều động nhân sự
C. Quản lí lưu trữ văn thư
D. Cơng nghiệp in ấn
Câu 27. Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện khi làm việc với
máy tính:
A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
B. Tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung
C. Q ham mê các trị chơi điện tử
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường
Câu 28. “Con người cần có……..bảo vệ thơng tin vì đó là ………. của mọi
người, nằm trong một hệ thống có quy mơ toàn cầu”. Phương án nào dưới
đây chỉ ra các cụm từ cần điền trong các dấu ba chấm (...) tương ứng?

A. Ý thức/tài sản chung
B. Quy định/ nhu cầu sử dụng


C. Trách nhiệm/ tài sản
D. Tinh thần/ sở hữu
Câu 29. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ
thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Hệ điều hànhPhần mềm cơng cụ
Câu 30. Hãy chọn phương án SAI trong các phương án sau khi nói về hệ điều
hành:
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
B. Có các chương trình để quản lý bộ nhớ
C. Luôn được cài đặt sẵn khi sản xuất máy tính
D. Cung cấp mơi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
Câu 31. Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thuộc tính nào dưới đây?
A. Kích thước của tệp

B. Kiểu tệp

C. Ngày giờ thay đổi tệp

D. Tên thư mục chứa tệp

Câu 32. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên
tệp được ngăn cách với nhau bởi dấu nào sau đây?
A. dấu chấm phẩy (;)


B. dấu phẩy (,)

C. dấu chấm (.)

D. dấu hai chấm (:)


Câu 33. Trong tin học, thư mục là một:
A. Tệp đặc biệt khơng có phần mở rộng
B. Tập hợp các tệp và thư mục con
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin)
D. Mục lục để tra cứu thông tin
Câu 34. Hãy chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
B. Hai thư mục hoặc hai tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một thư mục
mẹ.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
Câu 35. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG nhất trong các khẳng định sau?
A.Thư mục chỉ có phần tên.
B. Tệp ln có dung lượng nhỏ hơn thư mục.
C. Thư mục chỉ có thể chứa tệp.
D. Trong hệ điều hành MS-DOS, không thể tạo được thư mục.
Câu 36. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ?
A. Ha?noi.txt
B. Tom/Jerry.JPG
C. sai-gon.DOC
D. bai\tap.pas
Câu 37. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây không hợp lệ?

A. Hotay.txts
B. MEOJerry1.JPG
C. VIDEO?.DAT
D. Hoasen.pas


Câu 38. Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện
cách nào trong các cách dưới đây?
A. Nhấn phím Delete

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Delete

D. Nhấn phím Back Space

Câu 39. Để đổi tên một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần đổi tên rồi
thực hiện cách nào trong các cách dưới đây?
A. Nhấn F2
B. Nhấn phím Back Space
C. Nhấn phím ENTER
D. Nhấn SHIFT
Câu 40: Cho sơ đồ cây thư mục như sau:
Hãy xác định đường dẫn đến tập tin BT3.PAS
A. C:\PASCAL\BAITAP\BT3.PAS
B. C:/PASCAL/BAITAP/BT3.PAS
C. C:\PASCAL\BT3.PAS
D. C:\BAITAP\BT3.PAS



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 2021
Môn: TIN HỌC - Lớp 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

u

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

11


1
2

1
3

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8

1
9

2
0

ĐA


D

B

C

B

A

D

A

A

A

A

B

A

A

B

B


C

B

D B

A


u

2
1

2
2

2
3

2
4

2
5

2
6

2

7

2
8

2
9

3
0

3
1

3
2

3
3

3
4

3
5

3
6

3

7

3
8

3
9

4
0

ĐA

D

A

A

A

D

B

A

A

B


C

B

C

B

B

A

C

C

A

A

A

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.



×