Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Mơn HĨA HỌC - Đề
27 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 41. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4.
B. NaHSO3.
C. NaHCO3.
D. K2SO3.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Etylamin.
Câu 43. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IA.
B. IIA.
C. IB.
D. IIB.
Câu 44. Trong tự nhiên, khí nitơ monoxit được tạo thành khi có sấm chớp. Cơng thức của
nitơ oxit là
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O5.
Câu 45. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên viết tắt là
A. PVC.
B. PMM.
C. PE.
D. PS.
Câu 46. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 47. Để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (mỡ) cần thực hiện phản
ứng
A. hiđro hóa.
B. xà phịng hóa.
C. trùng hợp.
D. este hóa.
Câu 48. Thành phần chính ở các núi đá vôi là CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là
A. canxi oxit.
B. canxi cacbua.
C. canxi hiđrocacbonat.
D. canxi cacbonat.
Câu 49. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 50. Chất nào sau đây không phản ứng với nước brom?
A. C2H5OH.
B. C2H4.
C. HCHO.
D.
C6H5OH
(phenol).
Câu 51. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế
tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
Trang 1
Câu 52. Sắt tác dụng dung dịch HCl tạo ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeCl3.
B. Fe2Cl3.
C. FeCl.
D. FeCl2.
Câu 53. X là hợp chất của nhôm, không tan trong nước và bền với nhiệt. Chất X là
A. Al(NO3)3.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
Câu 54. Este nào dưới đây tác dụng với NaOH, đun nóng thu được metanol?
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Propyl fomat.
D. Etyl fomat.
C. C2H5NH2.
D. C2H5OH.
Câu 55. Etylamin có cơng thức hóa học là
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
Câu 56. Tinh bột và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 57. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Ag.
C. Na.
D. Ca.
Câu 58. Natri cháy trong khơng khí khơ tạo ra natri peoxit. Natri peoxit có cơng thức là
A. NaOH.
B. Na2O.
C. Na2O2.
D. NaO2.
Câu 59. Cho các ion: Fe2+, Cu2+, Zn2+, Ag+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Zn2+.
D. Ag+.
Câu 60. Chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí H2?
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. Al.
D. NaHCO3.
Câu 61. Ở điều kiện thích hợp, metyl metacrylat tham gia phản ứng với những chất nào
trong số các chất sau đây: (1) H2, (2) dung dịch Br2, (3) dung dịch H2SO4 loãng (4) dung
dịch NaOH.
A. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 62. Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được hai monosaccarit X và Y.
Chất X có nhiều trong quả nho chín cịn chất Y có nhiều trong mật ong. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Y không tan trong nước.
B. X khơng có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342.
D. X có tính chất của ancol đa chức.
Trang 2
Câu 63. Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 4 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 64. Lên men 180 gam glucozơ ở điều kiện thích hợp, thu được ancol etylic và 40,32
lít khí cacbonic. Hiệu suất của phản ứng lên men glucozơ là
A. 90%.
B. 80%
C. 70%
D. 60%.
Câu 65. Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo ra kết tủa màu nâu
đỏ?
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 66. Polime X có cơng thức như sau:
Monome được dùng để điều chế polime X là
A. CH3-(CH2)5-NH2 và CH3-(CH2)3-COOH. B. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH.
C. H2N-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)4-COOH.
D. H2N-(CH2)6-NH2
và HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 67. Để điều chế ra m kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3 với hiệu suất phản
ứng đạt 90% thì cần dùng 10,2 kg Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,40 kg.
B. 2,70 kg.
C. 4,86 kg.
D. 3,00 kg.
Câu 68. X là một -aminoaxit chứa một nhóm cacboxyl. Cho 0,1 mol X vào dung dịch
chứa 0,25 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 15,7 gam chất rắn khan.
Tên gọi của X là
A. valin.
B. axit glutamic.
C. glyxin.
D. alanin.
Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều
được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol đều có mạch cacbon khơng phân nhánh. Đốt
cháy hồn tồn m gam E, thu được 1,95 mol CO 2 và 1,525 mol H2O. Mặt khác, m gam E
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 51,4 gam hỗn hợp F gồm hai muối (có
cùng số nguyên tử cacbon) và 25,45 gam hỗn hợp T gồm một ancol đơn chức và một ancol
hai chức. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 4,4 gam.
B. 7,4 gam.
C. 3,7 gam.
D. 6,6 gam.
Câu 70. Cho m gam kim loại Mg vào dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO 3)3 và 0,1 mol
Cu(NO3)2 sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 5,60 gam hỗn hợp kim loại. Cho
Trang 3
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 31,6
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,0 gam.
B. 4,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 71. Cho E và F là hai chất hữu cơ mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử cacbon bằng
với số nguyên tử oxi. Từ E và F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
t
E + NaOH
X+Y+Z
0
t
F + NaOH
X+Y
0
t
X + H2SO4
T + Na2SO4
0
Biết: E no và phân tử chỉ chứa chức este; X, Y, Z, T đều là các chất hữu cơ và M Z < MF <
ME < 140.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau.
(b) 1 mol chất F hoặc T tác dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol khí H2.
(c) Phân tử chất E và F đều có cùng số nguyên tử hiđro.
(d) Chất Y được pha chế thành dung dịch rửa tay sát khuẩn.
(e) Chất T tác dụng với NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 72. Một loại chất béo X gồm các triglixerit và một lượng axit béo tự do. Cho 20,58
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3,92 gam KOH, sau phản ứng thu được 1,84
gam glixerol và hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Mặt khác, cho 13,72 gam X
tác dụng với Br2 dư trong dung dịch thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,03 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,01 mol.
D. 0,04 mol.
Câu 73. Hoà tan 17,44 gam hỗn hợp X gồm FeS2, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố
nitơ chiếm 6,422% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2, SO2 và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 35,4
gam kết tủa T gồm ba chất. Lọc tách T rồi đem nung đến khối lượng không đổi, thu được
31,44 gam chất rắn E. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,2.
B. 27,5.
C. 24,5.
D. 32,5.
Câu 74. Cho các phát biểu sau
Trang 4
(a) Độ dinh dưỡng phân đạm được xác định bằng hàm lượng của N2O.
(b) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời thu được kết tủa.
(c) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hồn tồn trong nước dư.
(d) Có thể dùng thùng sắt đựng axit sunfuric đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 75. Cho các sơ đồ phản ng sau:
điện phâ
n dung dịch
X2 + X3 + O2
X1 + H2O
điện cực trơ
X2 + X4
BaSO4 + X5
X4 + X6
BaSO4 + K2SO4 + X5
Biết X5 không tác dụng với X3. Các chất X1, X2, X6 lần lượt là
A. CuSO4, BaCl2, KHSO4.
B.
ZnSO4,
BaCl2,
KHSO4.
C. CuSO4, H2SO4, KHSO4.
D. FeSO4, H2SO4, KHSO4.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm propen, propan, anlen (CH2=C=CH2) có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 20,5. Trộn 0,15 mol X với 0,1 mol H2 trong bình kín (có mặt xúc tác Ni) rồi đun
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Z. Biết Z phản ứng tối đa với
m gam Br2 trong dung môi CCl4. Giá trị của m là
A. 24.
B. 20.
C. 16.
D. 36.
Câu 77. Quy trình sản xuất HNO3 trong cơng nghiệp từ nguyên liệu NH 3 được thực hiện
như sau:
NO
NO2
HNO3
NH3
Từ a mol hỗn hợp NH3 và O2, sau khi thực hiện các phản ứng theo sơ đồ trên, trong đó
phản ứng cuối cùng được thực hiện bằng cách cho hỗn hợp khí vào nước, thu được 2 lít
dung dịch HNO3 1M và cịn lại 0,2a mol khí O 2 thốt ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a là
A. 9,50.
B. 6,25.
C. 7,50.
D. 8,25.
Câu 78. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ và cường dịng điện có cường độ khơng
đổi) dung dịch X gồm CuSO4 và HCl (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) sau một thời gian, thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho
22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Z; 4,2 lít khí H 2
Trang 5
và m gam hỗn hợp rắn T. Biết các khí sinh ra trong q trình điện phân hịa tan khơng
đáng kể trong nước và hiệu suất đạt 100%. Giá trị của m là
A. 12,90.
B. 22,95.
C. 16,20.
D. 12,00.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cơng nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ các phế phẩm như rơm, rạ.
(b) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) Hịa tan lịng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.
(d) Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các triglixerit của các axit béo no.
(e) Khi rớt axit clohiđric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn, không để
dung dịch sôi.
Bước 4: Làm nguội dung dịch trong ống nghiệm vừa đun ở bước 3 bằng cách ngâm ống
nghiệm trong cốc thủy tinh chứa nước ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch ở bước 1 có khả năng hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm bị nhạt dần hoặc mất màu.
(d) Sau bước 4, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm sẽ biến mất hoàn toàn.
(e) Ở bước 1, nếu thay tinh bột bằng glucozơ thì các hiện tượng thí nghiệm sau bước 2
vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
-------------------HẾT-------------------
Trang 6
I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp
12
11
CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Vận
Vận
Biết
Hiểu
dụng
dụng cao
2
1
1
1
1
2
2
1
1
1
4
1
1
1
5
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
TỔNG
5
3
3
2
7
7
3
1
1
1
1
1
1
2
2
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
Trang 7
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.
Trang 8
III. ĐÁP ÁN:
41-D
51-C
61-A
71-D
42-B
52-D
62-D
72-B
43-A
53-B
63-A
73-B
44-C
54-B
64-A
74-B
45-A
55-C
65-A
75-C
46-A
56-D
66-D
76-B
47-A
57-B
67-D
77-C
48-D
58-C
68-C
78-A
49-B
59-D
69-A
79-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn A.
Đặt NaOH: a mol, BTKL: 32a + 1,95.12 + 1,525.2 + 40a = 51,4 + 25,45 a = 0,7
Muối dạng R(COONa)x (0,7/x mol)
Mmuối = R + 67x = 51,4x/0,7 R = 6,43x
Muối không nhánh nên tối đa 2 chức nên 1 < x < 2 6,43 < R < 12,86
Hai muối cùng C CH3COONa (0,3 mol) và (COONa)2 (0,2 mol)
Bảo toàn C: nC (T) = 1,95 – 2.(0,3 + 0,2) = 0,95 mol
nO (T) = 0,7 mol nH (T) = (mT – mC – mO)/1 = 2,85 mol
nT = nH/2 – nC = 0,475 mol
T gồm AOH (0,25 mol) và B(OH)2 (0,225 mol)
nC = 0,25.CA + 0,225.CB = 0,95 10CA + 9CB = 38
CA = CB = 2 là nghiệm duy nhất
Ancol gồm C2H5OH (0,25 mol) và C2H4(OH)2 (0,225 mol)
Các este gồm:
X là CH3COOC2H5 (0,05 mol) mX = 4,4 gam
Y là (CH3COO)2C2H4 (0,025 mol)
Z là CH3COO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5 (0,2 mol)
Câu 70. Chọn A.
Theo BTĐT: n OH n NO 0,8 mol
3
m = mKL (Y) + mOH mY = 31,6 – 0,8.17 = 18 gam
Bảo toàn khối lượng kim loại: m + 0,2.56 + 0,1.64 = 5,6 + 18 m = 6 gam.
Trang 9
50-A
60-C
70-A
80-D
Câu 71. Chọn D.
E và F đều có cơng thức chung là CnHmOn (n < 5)
Với n = 2, 3, 4 ta có các chất C2H4O2, C3H6O3, C4H6O4
Vì E no, phân tử chỉ chứa chứa este và ME > MF nên ta chọn E là C4H6O4
Thủy phân E tạo 3 chất hữu cơ nên E là HCOO-CH2-COO-CH3
sản phẩm thu được HCOONa, CH3OH, HO-CH2-COONa
Nếu F là HCOOCH3 X: HCOONa và Y: CH3OH Z: HO-CH2-COONa (MZ > MF:
không thỏa)
Nếu F là HO-CH2-COO-CH3 X: HO-CH2-COONa và Y: CH3OH Z là HCOONa (MZ
< MF: thỏa)
T là HO-CH2-COOH
(a) Đúng, 2HCOONa + O2 CO2 + H2O + Na2CO3.
(b) Sai, HO-CH2-COO-CH3 1/2H2 và HO-CH2-COOH H2.
(c) Đúng.
(d) Sai, CH3OH độc nên không dùng để sát khuẩn.
(e) Đúng, HO-CH2-COOH + NaHCO3 HO-CH2-COONa + CO2 + H2O.
Câu 72. Chọn B.
nKOH = 0,07 mol; n C H OH = 0,02 mol
3
5
3
Các muối đều 18C nên quy đổi X thành HCOOH (0,07 mol), CH 2 (0,07.17 = 1,19 mol), H2
(x mol); C3H5(OH)3 (0,02 mol) và H2O (-0,02.3 = -0,06 mol)
Với mX = 20,58 gam x = -0,03 n Br = -x = 0,03 mol
2
Trong 13,72 gam X có n Br = 0,03.2/3 = 0,02 mol.
2
Câu 73. Chọn B.
Trong X có %mN = 6,422% nN = 0,08 mol nFe(NO3)2 = 0,04 mol
Đặt a, b là số mol FeS, Cu2S 88a + 160b + 0,04.180 = 17,44 (1)
Nung kết tủa T thu được rắn E và H2O BTKL: n H O = (35,4 – 31,44)/18 = 0,22 mol
2
n OH (tạo kết tủa) = 2 n H O = 0,44 mol
2
Dung dịch có chứa Fe3+ (a mol), Cu2+ (2b mol), SO42 3.(a + 0,04) +2.2b = 0,44 (2)
Trang 10
Từ (1), (2) a = 0,08 và b = 0,02
BT Fe: n Fe O = a/2 + 0,04/2 = 0,06 mol
2
3
BT Cu: n CuO = 2b = 0,04 mol
mE = 0,06.160 + 0,04.80 + m BaSO = 31,44 n BaSO = 0,08 mol
4
4
nO (E) = 0,06.3 + 0,04 + 0,08.4 = 0,54. Vậy %mO (E) = 27,48%.
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 74. Chọn B.
(a) Sai, độ dinh dưỡng phân đạm được xác định bằng hàm lượng của N.
(b) Đúng, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2 nung nóng thu được MgCO3, CaCO3 (kết tủa).
(c) Đúng, Na2O + H2O 2NaOH, Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2 (phản ứng vừa
đủ).
(d) Đúng, Fe bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc, nguội.
Câu 75. Chọn C.
CuSO4 (X1) + H2O Cu (X3)+ H2SO4 (X2) + O2
BaCl2 (X4) + H2SO4 (X2) BaSO4 + HCl (X5)
BaCl2 (X4) + KHSO4 (X6) BaSO4 + K2SO4 + HCl (X5)
Câu 76. Chọn B.
X gồm C3H8, C3H6, C3H4 nên đặt công thức chung là C3Hy
MX = y + 36 = 20,5.2 y = 5
k = (3.2 + 2 – y)/2 = 1,5
Vì phản ứng xảy ra hồn tồn và Z làm mất màu Br2 nên H2 hết)
Bảo toàn liên kết pi: 0,15.k = nH2 + nBr2 n Br = 0,125 mol
2
Vậy m Br = 20 gam.
2
Câu 77. Chọn C.
Bảo toàn N: n NH n HNO = 2 (mol)
3
3
nO2 ban đầu = a – 2 (mol)
nO2 phản ứng = a – 2 – 0,2a = 0,8a – 2 (mol)
Bảo toàn electron: 4.(0,8a – 2) = 2.8 a = 7,5
Câu 78. Chọn A.
Trang 11
Đặt CuSO4 (4x mol) và HCl (3x mol)
Cho Fe tác dụng với Y thu được khí H2 và hỗn hợp rắn T (chứa 2 kim loại Fe dư, Cu)
Y chứa Cu2+ dư (y mol), H+, SO42- (4x mol)
Ta có: n H 2n H = 0,375 mol BTĐT: 2y = 4x.2 – 0,375 (1)
2
Tại catot có Cu (4x – y mol) cịn tại anot có Cl2 (1,5x mol) và O2 (z mol)
BT e: 2.(4x – y) = 1,5x.2 + 4z (2)
Theo khối lượng giảm: 64.(4x – y) + 71.1,5x + 32z = 21,1875 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,075 ; y = 0,1125 ; z = 0,0375
Khi cho 22,5 gam Fe tác dụng với Y thì: nFe pư = n H 2 n Cu 2 = 0,3 mol
Kim loại thu được gồm Fe dư và Cu (0,1125 mol)
m = 22,5 – 0,3.56 + 0,1125.64 = 12,9 (g)
Câu 79. Chọn D.
(a) Đúng.
(b) Sai, MTinh bột < MXenlulozơ.
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Sai, HCl đặc khơng có tính háo nước như H2SO4 đặc nên khơng làm cho sợi vải hóa
đen.
Câu 80. Chọn D.
- Hiện tượng thí nghiệm:
+ Khi chưa đun nóng (bước 2): Màu xanh tím đặc trưng xuất hiện.
+ Khi đun nóng (bước 3): Màu xanh tím mất đi.
+ Sau khi đun nóng, để nguội (bước 4): Màu xanh tím lại xuất hiện.
- Giải thích: Phân tử tinh bột hấp thụ iot tạo ra màu xanh tím. Khi đun nóng, iot bị giải
phóng ra khỏi phân tử tinh bột làm mất màu xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp thụ
trở lại làm dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh bột
bằng iot và ngược lại.
(a) Sai. Dung dịch ở bước 1 khơng hịa tan được Cu(OH)2.
(d) Sai. Sau bước 4, dung dịch có màu xanh tím.
Trang 12
(e) Sai. Thí nghiệm này áp dụng với các loại sản phẩm có thành phần là tinh bột.
-------------------HẾT-------------------
Trang 13