Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC Đề 9 Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.97 KB, 13 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

TRẬN MINH HỌA BGD NĂM

2022

2022

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ SỐ 29

Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

(Đề có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi:

Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong


nước.
Câu 41. Chất X có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong mật ong và quả ngọt như dừa,
xồi,.. X là
A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. xenlulozơ

D. fructozơ.

Câu 42. Hóa chất được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. Na2CO3.

Câu 43. Kim loại nào sau đây tan hồn tồn trong dung dịch nước vơi trong dư?
A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 44. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. Fe2(SO4)3.

B. AgNO3.

C. CuCl2.

D. Mg(NO3)2.

Câu 45. Kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện trong gia đình là
A. Au.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

C. metyl axetat.

D. etyl fomat.

Câu 46. Tên gọi của este CH3CH3COOCH3 là
A. metyl propionat.

B. etyl axetat

Câu 47. Chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng với axit axetic?
A. CH3-CHO.

B. CH3-OH.


C. HCOOCH3.

D. C2H5-COOH.
Trang 1


Câu 48. Chất X được sử dụng để sản xuất clorua vơi, làm vật liệu trong xây dựng,.. X cịn
được gọi là vơi tơi. Cơng thức hóa học của X là
A. CaCl2.

B. Ca(OH)2.

C. CaCO3.

D. CaSO4.

Câu 49. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HNO3.

B. KCl.

C. NaOH.

D. CH3OH.

Câu 50. Sắt bị nam châm hút là do
A. sắt dẫn điện tốt.

B. sắt có tính nhiễm từ.


C. sắt là kim loại nhẹ.

D. sắt có nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 51. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.

B. etylen glicol.

C. glixerol.

D. ancol etylic.

Câu 52. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.

B. K.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 53. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Metyl axetat.

B. Phenol.

C. Tristearin.


D. Saccarozơ.

Câu 54. Kim loại R thuộc nhóm IA. Cơng thức oxit của R là
A. R2O.

B. RO.

C. RO.

D. RO2.

Câu 55. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được sử dụng trong
A. chất trao đổi nhiệt. B. tế bào quang điện. C. kĩ thuật hàng không.

D.

thiết

bị

báo cháy.
Câu 56. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. Trimetylamin.

B. Metylamin.

C. Etylamin.

D. Đietylamin.


Câu 57. Trong dung dịch, ion kim loại nào sau đây khơng oxi hóa được Al?
A. Cu2+.

B. Fe3+.

C. Fe2+.

D. Mg2+.

Câu 58. Quặng sắt nào sau đây được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric?
A. Pirit.

B. Hematit.

C. Manhetit.

D. Xiderit.

Câu 59. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 75%, thu được 9,2 gam
C2H5OH. Giá trị của m là
A. 18,0.

B. 36,0.

C. 48,0.

D. 24,0.

Câu 60. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.


B. trùng hợp.

C. tráng bạc.

D. hòa tan Cu(OH)2.

Trang 2


Câu 61. Cho sơ đồ phản ứng: X + H 2SO4 (đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X không
thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

Câu 62. Este nào sau đây không điều chế được bằng phản ứng este hóa?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.

C. C2H5COOCH3.

D. CH2COOC2H5.

Câu 63. Amino axit X (phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH, khơng có nhóm chức
khác) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,4 gam muối. Công
thức phân tử của X là

A. C3H7NO2.

B. C4H9NO2.

C. C5H11NO2.

D. C2H5NO2.

Câu 64. Polime X là chất rắn, rất bền, cứng, trong suốt và cho ánh sáng truyền qua tốt nên
được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X là
A. polietilen

B. poli(metyl metacrylat).

C. poliacrilonitrin

D. poli(vinyl clorua).

Câu 65. Hòa tan hết 11,2 gam Fe bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. Sau phản ứng, thu
được V lít khi duy nhất. Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 6,72.

C. 4,48.

D. 5,60.

Câu 66. Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), polibutađien, tơ nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 2

B. 3.

C. 1.

D. 4

Câu 67. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể rắn?
A. Anilin.

B. Metylamin.

C. Etylamin.

D. Alanin.

Câu 68. Nhiệt phân hoàn toản m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3, thu được 17,92 lít
CO2. Giá trị của m là
A. 80.

B. 40.

C. 160.

D. 100.

Câu 69. Đun nóng 1,0 mol hỗn hợp X gồm hiđro và hai hiđrocacbon mạch hở trong bình
kín có Ni làm xúc tác Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần
42,56 lít O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 7. Cho 0,5 mol X phản ứng

với dung dịch nước brom dư, số mol brom tối đa tham gia phản ứng là
A. 0,4.

B. 0,3.

C. 1,0

D. 0,8.

Câu 70. Dẫn khí CO dư đi qua m gam X gồm Al 2O3, Fe2O3 và CuO, thu được hỗn hợp khí
Y (trong đó có 0,06 mol CO 2) và hỗn hợp rắn Z. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
Trang 3


dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch chứa (m + 13,2) gam muối. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Al2O3 trong m gam X là
A. 6,12 gam.

B. 4,08 gam.

C. 2,04 gam.

D. 3,06 gam.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt dung dịch phenophtalein vào dung dịch amoniac đậm đặc thấy dung
dịch chuyển sang màu hồng.
(b) Trong dung dịch, ion Fe2+ oxi hóa được ion Ag+.
(c) Dung dịch nước vôi để lâu trong khơng khí thì có một lớp váng CaCO 3 màu trắng
trên bề mặt.

(d) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để hàn đường ray tàu hỏa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+X
+Y
+X
+Y
NaHCO3 
→ Z 
→ NaHCO3 
→ E 
→ CaCO 3

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng với một
phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ
đồ trên lần lượt là
A. NaOH, CaCl2.

B. CO2, Na2CO3.

C. Ba(OH)2, Ca(HCO3)2.


D. Ba(OH)2, Ca(OH)2.

Câu 73. Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai trieste Y, Z. Thủy phân hết m gam E trong
dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được một ancol duy nhất và 49,2 gam hỗn hợp ba muối
natri của axit oleic và hai axit cacboxylic khơng no (có một liên kết C=C trong phân tử),
đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,7 mol CO2. Giá trị
của m là
A. 46,4.

B. 54,4.

C. 40,4.

D. 52,3.

Câu 74. Dẫn 1,344 lít khí NH3 đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng
thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được
dung dịch Y và 1,1088 lít khí SO2. Cơ cạn dung dịch Y thu được 16,5 gam tinh thể
CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3 là
A. 82,5%.

B. 75,0%.

C. 62,5%.

D. 90,9%.

Trang 4



Câu 75. Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch
hở, ME < 180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F
thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
0

H2SO4 ,t

→ X+Y
E + H2 O ¬

0

H 2SO4 ,t
F + H2O 
→ X+Z+T

Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hịa tan
được Cu(OH)2.
Cho các phát biểu sau:
(a) T tan vô hạn trong nước.
(b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 4 mol Ag.
(c) E là este no, ba chức, mạch hở.
(d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F.
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4


D. 2.

Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chủ yếu của khí biogas là butan.
(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ có thể dùng các chất như giấm ăn, chanh.
(c) Ancol etylic hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(d) Một số este có mùi thơm, khơng độc được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 2.

Câu 77. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Mg(NO 3)2, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
(trong đó N chiếm 8,353% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,32 mol H 2SO4 loãng,
sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 41,64 gam các muối sunfat
trung hịa và 1,12 lít hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N2 và a (mol) H2. Cho dung dịch NaOH dư
vào Y (khơng có mặt oxi) thu được 21,1 gam kết tủa T. Nung toàn bộ T ngoài khơng khí

Trang 5


thì cần b (mol) O2 đến khối lượng khơng đổi thu được 16,0 gam rắn. Tổng giá trị của (a +
b) là

A. 0,025.

B. 0,02.

C. 0,015.

D. 0,01.

Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 ml dung dịch H2SO4 70% vào ống nghiệm khô (ống nghiệm 1), sau đó
thêm tiếp một nhúm bơng sao cho tồn bộ bông ngập trong dung dịch axit. Khuấy nhẹ cho
bông tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp NaHCO3 vào ống nghiệm 1 cho đến khi khí ngừng thốt ra.
Bước 3: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm khô khác (ống nghiệm 2), sau đó
thêm từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện tan hết.
Bước 4: Cho dung dịch trong ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 2 và đun nóng nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ.
(b) Tại bước 2, dùng NaHCO3 để loại bỏ hoàn toàn H2SO4.
(c) Sau bước 4, xuất hiện kết tủa Ag bám vào phía trong ống nghiệm.
(d) Tại bước 2 có thể thay NaHCO 3 bằng cách cho NaOH vào đến khi quỳ tím chuyển
màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.


Câu 79. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A. Sau
thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm m gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời
gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm (m + 3,56) gam (biết m > 3,56) và thu được dung
dịch X. Biết X hòa tan tối đa 4,20 gam Fe (sản phẩm khử duy nhất của N +5 chỉ là NO). Coi
lượng nước bay hơi khơng đáng kể trong q trình điện phân và bỏ qua sự hịa tan của khí
trong nước. Giá trị của t là
A. 2316.

B. 2895.

C. 5018.

D. 7720.

Câu 80. Đun nóng 0,13 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với
dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa etylenglicol
và hỗn hợp Y gồm ba muối của ba chất hữu cơ đơn chức. Cho tồn bộ etylenglicol qua
bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng

Trang 6


0,475 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,67 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của
muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,0.

B. 8,8.

C. 8,4.


D. 3,5.

-------------------HẾT-------------------

Trang 7


I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC –
Lớp

CHUYÊN ĐỀ
Biết

12

11

Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim

Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

2
1
2
1
4
5
2

Tailieuchuan.vn
Vận
Vận
Hiểu
dụng
dụng cao
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1

1
1

1
1
1
1
1
1
1

1
1

TỔNG
5
3
3
2
7
7
3
1
1
1
1
1
1
2
2


II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
Trang 8


+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 9


III. ĐÁP ÁN:
41-D
51-C
61-C

71-A

42-D
52-C
62-A
72-C

43-B
53-D
63-D
73-A

44-D
54-A
64-B
74-B

45-C
55-C
65-C
75-D

46-A
56-D
66-B
76-D

47-D
57-D
67-D

77-A

48-B
58-A
68-A
78-B

49-D
59-D
69-A
79-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn A.
Đốt X cũng giống đốt Y nên đốt X cần n O = 1,9 mol
2

Đặt n CO = 6x mol ; n H O = 7x mol
2

2

Bảo toàn O: 2.6x + 7x = 1,9.2 ⇒ x = 0,2
Độ bất bão hòa: n CO − n H O = (k − 1)n X = n Br − n X ⇒ n Br = 0,8 mol
2

2

2


2

Vậy trong 0,5 mol X thì lượng Br2 phản ứng là 0,8/2 = 0,4 mol
Câu 70. Chọn A.
Đặt a và b lần lượt là số mol O trong oxit của Al2O3 và hỗn hợp của Fe2O3, CuO
Khi tác dụng với CO dư thì b = nCO2 = 0,06 mol
Khi tác dụng với HCl thì: 2H+ + O2- → H2O
BTKL: m + 36,5.(2a + 2b) = m + 13,2 + 18.(a + b) ⇒ a = 0,18
⇒Al2O3: a/3 = 0,06 mol. Vậy m Al O = 6,12 gam.
2

3

Câu 71. Chọn A.
(a) Đúng, dung dịch NH3 có tính bazơ nên làm dung dịch phenophtalein hóa hồng.
(b) Sai, ion Fe2+ khử ion Ag+ trong dung dịch.
(c) Đúng, Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
t
(d) Đúng, 2Al + Fe2O3 
→ Al2O3 + 2Fe.
o

Câu 72. Chọn C.
+ Ca ( HCO

+ Ba ( OH )

)

+ Ba ( OH )


+ Ca ( HCO

)

3 2
3 2
2
2
NaHCO3 
→ NaOH 
→ NaHCO 3 
→ Na 2CO 3 
→ CaCO 3

Câu 73. Chọn A.
Quy đổi E thành (C2H3COO)3C3H5 (a mol) và CH2 (b mol)
(điểm chung của các axit là đều khơng no có 1 liên kết C=C trong phân tử)
⇒ nNaOH = 3a mol và n C H ( OH ) = a mol
3

5

3

Trang 10

50-B
60-A
70-A

80-B


Bảo toàn khối lượng: 254a + 14b + 40.3a = 49,2 + 92a
BTC: 12a + b = 2,7
⇒ a = 0,1 và b = 1,5
Vậy m = 254a + 14b = 46,4 gam.
Bản word từ Tailieuchuan.vn
Câu 74. Chọn B.
n CuSO4 .5H 2O = 0,066 mol ⇒ n CuO ban đầu = 0,066 mol

nCu = nSO2 = 0,0495 mol; nNH3 = 0,06 mol
t
2NH3 + 3CuO 
→ 3Cu + N2 + 3H2O
o

Nhận thấy

n NH3
2

>

n CuO
nên hiệu suất tính theo CuO
3

Vậy H = 0,0495/0,066 = 75%.
Câu 75. Chọn D.

Đặt công thức của E là CxHyOz (z, y là số chẵn)
n O2 = n CO2 ⇒ x +

y z
− = x ⇒ y = 2z
4 2

mà ME < 180 ⇒ z = 2 (C2H4O2) hoặc z = 4 (C5H8O4)
Vì F là đồng phân của E mà thủy phân F thu được 3 chất hữu cơ nên ta chọn E là C5H8O4
Y hòa tan được Cu(OH)2 ⇒ E là HCOO-CH2-CH(CH3)-OOCH và F là HCOO-C2H4-COOCH3 (với 2 đồng phân -CH2-CH2 hoặc -CH(CH3)-) hoặc F là HCOO-CH2-COO-C2H5
Các chất X là HCOOH, Y là HO-CH 2-CH(OH)-CH3, Z: HO-C2H4-COOH (hoặc HO-CH3COOH) và T là CH3OH (hoặc C2H5OH)
(a) Đúng.
(b) Sai, HCOOH → 2Ag.
(c) Sai, E là este 2 chức.
(d) Sai.
(e) Đúng, 3CH2=CH2-CH3 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HO-CH2-CH(OH)-CH3 + 2MnO2 +
2KOH.
Câu 76. Chọn D.
(a) Sai, thành phần chủ yếu của khí biogas là metan.
(c) Sai, C2H5OH khơng hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Trang 11


(e) Sai, liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 77. Chọn A.
Y chứa cation kim loại (x gam), NH4+ (y mol) và SO42- (0,32 mol)
⇒ x + 18y + 0,32.96 = 41,64
BTĐT: nNaOH = 2n SO

4


= 0,64 mol

2−

m↓ = x + 17(0,64 – y) = 21,1
⇒ x = 10,56 gam ; y = 0,02 mol
Nung T tạo n H O = (0,64 – y)/2 = 0,31 mol
2

BTKL: 21,1 + 32b = 16 + 0,31.18 ⇒ b = 0,015
n NO − ( X ) = z mol ⇒ mN = 14z = 8,353%(10,56 + 62p) ⇒ z = 0,1
3

Bảo toàn N: n N O + n N = (z – y)/2 = 0,04 mol
2

2

⇒ a = nZ – ( n N O + n N ) = 0,01 mol
2

2

Vậy a + b = 0,025.
Câu 78. Chọn B.
Tất cả các ý đều đúng.
Câu 79. Chọn A.
m > 3,56 → đã có H2 thốt ra ở catot.
nFe = 0,075 mol ⇒ BT e: 3nNO = 2nFe → nNO = 0,05 mol

n HNO3 = 4nNO = 0,2 mol ⇒ n Cu ( NO3 ) 2 = 0,2/2 = 0,1 mol

Sau t giây thì tại anot: n O = a mol và tại catot: nCu = 2a mol
2

⇒ m = m O + mCu = 32a + 64.2a = 160a
2

Sau 2t giây thì tại anot: n O = 2a mol và tại catot nCu = 0,1 mol ⇒ n H = 4a – 0,1
2

2

Khối lượng dung dịch giảm: m + 3,56 = 32.2a + 0,1.64 + 2.(4a – 0,1) ⇒ a = 0,03
⇒ ne = 4a = It/F ⇒ t = 2316s.
Câu 80. Chọn B.
C2H4(OH)2 → H2 (số mol ancol và H2 bằng nhau = a mol)

Trang 12


mbình tăng = mancol – mH ⇒ 62a = 6 + 2a ⇒ a = 0,1 mol
2

X gồm ACOOB (0,03 mol) và (RCOO)2C2H4 (0,1 mol)
Quy đổi Y thành HCOONa (0,23 mol), C6H5ONa (0,03 mol), CH2 (x mol) và H2 (y mol)
n O2 = 0,23.0,5 + 0,03.7 + 1,5x + 0,5y = 0,475

Bảo toàn Na ⇒ n Na CO = 0,13 mol
2


3

n CO2 + n H2 O = (0,23 + 0,03.6 + x – 0,13) + (0,23.0,5 + 0,03.2,5 + x + y) = 0,67

⇒ x = 0,1; y = 0
Muối gồm CH3COONa (0,1 mol), HCOONa (0,13 mol) và C6H5ONa (0,03 mol)
Vậy mHCOONa = 8,84 gam.
-------------------HẾT-------------------

Trang 13



×