Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.72 KB, 55 trang )


M C L CỤ Ụ
M Đ UỞ Ầ
3
CH NG 1: M T S V N Đ LÝ LU N V C PH N HOÁ DOANHƯƠ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ầ
NGHI P NHÀ N CỆ ƯỚ
5
1.1. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ 5
1.1.1. Doanh nghi p nhà n c và vai trò c a doanh nghi p nhàệ ướ ủ ệ
n cướ 5
1.1.2. S c n thi t ph i c ph nự ầ ế ả ổ ầ hoá doanh nghi p nhà n c t iệ ướ ạ
Vi t Namệ 7
1.2. N i dung và qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c. ộ ổ ầ ệ ướ 11
1.2.1. N i dung c b n c a ch tr ng c ph n hoá doanh nghi pộ ơ ả ủ ủ ươ ổ ầ ệ
nhà n cướ 11
1.2.2. Qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n cổ ầ ệ ướ 13
1.3. Kinh nghiệm c a Trung Qu c và Thành ph H Chí Minhủ ố ố ồ
v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ề ổ ầ ệ ướ 14
1.3.1. Kinh nghi m Trung Qu cệ ố 14
1.3.2. Kinh nghi m Thành ph H Chí Minhệ ố ồ 18
CH NG 2: TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀƯƠ Ự Ạ Ổ Ầ Ệ
N C TRÊN Đ A BÀN HÀ N IƯỚ Ị Ộ
21
2.1. S l cơ ượ quá trình c ph n hoá Vi t Nam.ổ ầ ở ệ 21
2.1.1. Giai đo n thí đi m (1992-5/1996)ạ ể 21
2.1.2. Giai đo n m r ng (5/1996-6/1998)ạ ở ộ 23
2.1.3. Giai đo n ch đ ng (7/1998-nay)ạ ủ ộ 26
2.2. Th c tr ng c ph n hoá t i các doanh nghi p nhà n c ự ạ ổ ầ ạ ệ ướ ở
Hà N i.ộ 28
2.2.1. Khái quát ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c ế ổ ầ ệ ướ ở
Hà N i giai đo n 1996-2003ộ ạ 28


2.2.2. Đánh giá th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàự ạ ổ ầ ệ ướ ở
N i ộ
29
CH NG 3: M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH C PH NƯƠ Ộ Ố Ả Ẩ Ạ Ế Ổ Ầ
HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C T I HÀ N IỆ ƯỚ Ạ Ộ
31
3.1. Quan đi m, m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ụ ổ ầ ệ ướ
c a Hà N i đ n cu i năm 2005.ủ ộ ế ố
31
3.1.1. Quan đi m ti n hành c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ế ổ ầ ệ ướ 31
3.1.2. M c tiêuụ 32
3.2. M t s gi i pháp đ y m nh ti n trình c ph n hoá doanhộ ố ả ẩ ạ ế ổ ầ 34
- 1 -

nghi p nhà n c Hàệ ướ ở N i.ộ
3.2.1. Nâng cao nh n th c c a cán b công nhân viên v c ph nậ ứ ủ ộ ề ổ ầ
hoá doanh nghi p nhà n cệ ướ 34
3.2.2. Hoàn thi n c ch chính sách v c ph n hoá doanh nghi pệ ơ ế ề ổ ầ ệ
nhà n cướ 35
3.2.3. L a ch n doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ ng th iự ọ ệ ướ ổ ầ ồ ờ
c ng c l i doủ ố ạ anh nghi p tr c khi ti n hành c ph n hoáệ ướ ế ổ ầ 42
3.2.4. Hoàn thi n c ch đ nh giá doanh nghi p nhà n cệ ơ ế ị ệ ướ 43
3.2.5. C n có c ch phân b và t ch c bán c phi u h p lí h nầ ơ ế ổ ổ ứ ổ ế ợ ơ 46
3.2.6. G n s phát tri n th tr ng ch ng khoán v i c ph n hoáắ ự ể ị ườ ứ ớ ổ ầ
doanh nghi p nhà ệ n cướ 49
K T LU NẾ Ậ
50
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
51
- 2 -


M Đ UỞ Ầ
Trong ti n trình chuy n đ i t c ch t p trung quan liêu bao c pế ể ổ ừ ơ ế ậ ấ
sang c ch th tr ng, s đa d ng các lo i hình s h u đã tr thành đòiơ ế ị ườ ự ạ ạ ở ữ ở
h i t t y u và ngày càng ph bi n trong toàn xã h i. Nh ng thành t u đ iỏ ấ ế ổ ế ộ ữ ự ổ
m i đã cho th y rõ r ng: bên c nh hình th c s h u Nhà n c, các hìnhớ ấ ằ ạ ứ ở ữ ướ
th c s h u khác ( T nhân hay h n h p) n u đ c t o đi u ki n thu nứ ở ữ ư ỗ ợ ế ượ ạ ề ệ ậ
l i cũng phát huy vai trò tích c c trong đ i s ng kinh t . S đa d ng hoáợ ự ờ ố ế ự ạ
các hình th c s h u còn cho phép th c hi n tri t đ nh ng nguyên t cứ ở ữ ự ệ ệ ể ữ ắ
kinh t , nâng cao quy n t ch tài chính và kh năng qu n lý s n xu t kinhế ề ự ủ ả ả ả ấ
doanh, nâng cao tinh th n trách nhi m cũng nh đ u óc sáng t o c a ng iầ ệ ư ầ ạ ủ ườ
lao đ ng và các nhà qu n lý doanh nghi p.ộ ả ệ
Vi c nh n th c v n đ đó đã t o n n t ng cho vi c th c hi n t tệ ậ ứ ấ ề ạ ề ả ệ ự ệ ố
h n ti n trình c i cách doanh nghi p Nhà n c trong nh ng năm ti p theo.ơ ế ả ệ ướ ữ ế
Tr c th c tr ng ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà n c đã thướ ự ạ ạ ộ ủ ệ ướ ể
hi n tính kém hi u qu , do tình tr ng “cha chung không ai khóc”. Yêu c uệ ệ ả ạ ầ
đ t ra là ph i chuy n đ i s h u, trong đó c ph n hoá là cách làm h uặ ả ể ổ ở ữ ổ ầ ữ
hi u nh t. Ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c đã đ c th cệ ấ ủ ươ ổ ầ ệ ướ ượ ự
hi n qua h n ch c năm. Ti n trình đó đã đ c nhân r ng, đ c bi t trongệ ơ ụ ế ượ ộ ặ ệ
m y năm g n đây. Nhi u doanh nghi p nhà n c sau c ph n hoá đã kinhấ ầ ề ệ ướ ổ ầ
doanh có hi u qu . ệ ả
Tuy nhiên ti n trình này di n ra còn ch m. Có nhi u nguyên nhân vế ễ ậ ề ề
tình tr ng này, c nguyên nhân ch quan và khách quan.ạ ả ủ
Đ đ t m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c mà nhà n cể ạ ụ ổ ầ ệ ướ ướ
đ ra t nay cho đ n năm 2005 là s chuy n đ i s p x p 45% s doanhề ừ ế ẽ ể ổ ắ ế ố
nghi p hi n nay c a Hà N i, do đó đòi h i các c p, các ngành, các nhàệ ệ ủ ộ ỏ ấ
nghiên c u c n ph i tìm đ c nh ng gi i pháp thích h p h n.ứ ầ ả ượ ữ ả ợ ơ
Đ góp ph n nh bé s c l c c a mình trong vi c gi i quy t v n để ầ ỏ ứ ự ủ ệ ả ế ấ ề
th c ti n đ t ra đó chúng tôi m nh d n ch n đ tài khoá lu n t t nghi p cự ễ ặ ạ ạ ọ ề ậ ố ệ ử
- 3 -


nhân c a mình là: “ủ C ph n hoá doanh nghi p nhà n c trên đ a bàn Hàổ ầ ệ ướ ị
N iộ ”.
- 4 -

N i dung khoá lu n đ c k t c u thành 3 ch ng:ộ ậ ượ ế ấ ươ
Ch ng 1: M t s v n đ lý lu n v c ph n hoá doanh nghi pươ ộ ố ấ ề ậ ề ổ ầ ệ
nhà n c.ướ
Ch ng 2: Th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c trênươ ự ạ ổ ầ ệ ướ
đ a bàn Hà N i.ị ộ
Ch ng 3: M t s gi i pháp đ y m nh ti n trình c ph n hoáươ ộ ố ả ẩ ạ ế ổ ầ
doanh nghi p nhà n c.ệ ướ
- 5 -

CH NG 1ƯƠ
M T S V N Đ LÝ LU N V C PH N HOÁ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ầ
DOANH NGHI P NHÀ N CỆ ƯỚ
1.1. S C N THI T PH I C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỰ Ầ Ế Ả Ổ Ầ Ệ ƯỚ
1.1.1. Doanh nghi p nhà n c và vai trò c a doanh nghi p nhà n c ệ ướ ủ ệ ướ
1.1.1.1. Khái ni m doanh nghi p nhà n cệ ệ ướ
Theo lu t doanh nghi p nhà n c do Qu c h i n c C ng hoà Xãậ ệ ướ ố ộ ướ ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam ban hành ngày 20/04/1995 thì doanh nghi p nhàộ ủ ệ ệ
n c đ c đ nh nghĩa nh sau: ướ ượ ị ư Doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh tệ ướ ổ ứ ế
do nhà n c đ u t v n, thành l p và t ch c qu n lý, ho t đ ng kinhướ ầ ư ố ậ ổ ứ ả ạ ộ
doanh ho c ho t đ ng công ích, nh m th c hi n các m c tiêu kinh t xãặ ạ ộ ằ ự ệ ụ ế
h i do nhà n c giao.ộ ướ
Nh v y doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t đ c nhà n cư ậ ệ ướ ổ ứ ế ượ ướ
thành l p đ th c hi n nh ng m c tiêu do nhà n c giao. Và vì doanhậ ể ự ệ ữ ụ ướ
nghi p nhà n c do nhà n c đ u t v n nên tài s n trong doanh nghi p làệ ướ ướ ầ ư ố ả ệ
thu c s h u nhà n c, còn doanh nghi p ch qu n lý, s d ng tài s n theoộ ở ữ ướ ệ ỉ ả ử ụ ả

quy đ nh c a ch s h u là nhà n c. ị ủ ủ ở ữ ướ
Doanh nghi p nhà n c có t cách pháp nhân có các quy n và nghĩaệ ướ ư ề
v dân s , t ch u trách nhi m v toàn b ho t đ ng kinh doanh trongụ ự ự ị ệ ề ộ ạ ộ
ph m vi s v n do doanh nghi p qu n lý. Nghĩa là doanh nghi p nhà n cạ ố ố ệ ả ệ ướ
ch u trách nhi m h u h n v n và các nghĩa v tài s n khác trong ph m viị ệ ữ ạ ề ợ ụ ả ạ
s tài s n do doanh nghi p qu n lý.ố ả ệ ả
T t c các doanh nghi p nhà n c đ u là t ch c kinh t do nhàấ ả ệ ướ ề ổ ứ ế
n c thành l p. Tài s n trong doanh nghi p là m t b ph n c a tài s n nhàướ ậ ả ệ ộ ộ ậ ủ ả
n c do nhà n c đ u t v n và nhà n c s h u v v n. Doanh nghi pướ ướ ầ ư ố ướ ở ữ ề ố ệ
nhà n c là m t ch th kinh doanh nh ng ch có quy n qu n lý kinhướ ộ ủ ể ư ỉ ề ả
doanh trên c s s h u c a nhà n c. Doanh nghi p nhà n c là đ iơ ở ở ữ ủ ướ ệ ướ ố
t ng qu n lý tr c ti p c a nhà n c, ch u trách nhi m tr c nhà n c vượ ả ự ế ủ ướ ị ệ ướ ướ ề
- 6 -

vi c b o toàn và phát tri n s v n c a nhà n c giao cho, đ ng th i th cệ ả ể ố ố ủ ướ ồ ờ ự
hi n các m c tiêu mà nhà n c giao.ệ ụ ướ
1.1.1.2. Vai trò c a doanh nghi p nhà n củ ệ ướ
Hi n nay Vi t Nam đang xây d ng và phát tri n n n kinh t hàng hoáệ ệ ự ể ề ế
nhi u thành ph n theo c ch th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c, cácề ầ ơ ế ị ườ ự ề ế ủ ướ
doanh nghi p đ u bình đ ng trong kinh doanh và tr c pháp lu t. Nh ngệ ề ẳ ướ ậ ư
không có nghĩa là chúng có v trí nh nhau trong n n kinh t . Ph m vi ho tị ư ề ế ạ ạ
đ ng c a thành ph n này càng ngày càng gi m nh ng v n gi vai trò chộ ủ ầ ả ư ẫ ữ ủ
đ o. Nó t n t i trong nh ng ngành, lĩnh v c then ch t c a n n kinh t đạ ồ ạ ữ ự ố ủ ề ế ể
nhà n c có đ s c th c hi n ch c năng đi u ti t vĩ mô, kh c ph c nh ngướ ủ ứ ự ệ ứ ề ế ắ ụ ữ
khi m khuy t c a th tr ng. Doanh nghi p nhà n c là công c v t ch tế ế ủ ị ườ ệ ướ ụ ậ ấ
đ nhà n c can thi p vào kinh t th tr ng đi u ti t th tr ng theo m cể ướ ệ ế ị ườ ề ế ị ườ ụ
tiêu c a nhà n c đã đ t ra và theo đúng đ nh h ng chính tr c a nhàủ ướ ặ ị ướ ị ủ
n c.ướ
Doanh nghi p nhà n c ho t đ ng trong nh ng ngành, lĩnh v c kinhệ ướ ạ ộ ữ ự
doanh mang l i ít l i nhu n ho c không có l i nhu n (mà các thành ph nạ ợ ậ ặ ợ ậ ầ

kinh t khác không đ u t ), do đó nó ph c v nhu c u chung c a n n kinhế ầ ư ụ ụ ầ ủ ề
t , đ m b o l i ích công c ng.ế ả ả ợ ộ
H n n a, doanh nghi p Nhà n c còn đ u t vào lĩnh v c kinhơ ữ ệ ướ ầ ư ự
doanh đòi h i v n l n mà các thành ph n kinh t khác không đ s c đ uỏ ố ớ ầ ế ủ ứ ầ
t , do đó mà doanh nghi p nhà n c l i càng có vai trò quan tr ng. Vi cư ệ ướ ạ ọ ệ
đánh giá vai trò quan tr ng c a kinh t nhà n c không ch d a vào s l iọ ủ ế ướ ỉ ự ự ờ
l tr c m t mà ph i tính đ n hi u qu kinh t lâu dài. S t n t i c aỗ ướ ắ ả ế ệ ả ế ự ồ ạ ủ
doanh nghi p nhà n c là m t t t y u khách quan. Đ doanh nghi p nhàệ ướ ộ ấ ế ể ệ
n c phát huy vai trò ch đ o c a mình, đòi h i nhà n c ph i có chínhướ ủ ạ ủ ỏ ướ ả
sách qu n lý thích h p đ i v i doanh nghi p nhà n c. Nh ng cũng ph iả ợ ố ớ ệ ướ ư ả
tôn tr ng quy lu t kinh t khách quan, đ các doanh nghi p nhà n c khôngọ ậ ế ể ệ ướ
là gánh n ng cho nhà n c v kinh t mà kinh t nhà n c ph i đ c s pặ ướ ề ế ế ướ ả ượ ắ
- 7 -

x p l i cho h p lý nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p nhàế ạ ợ ệ ả ạ ộ ủ ệ
n c.ướ
1.1.2. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n c t i Vi tự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ ạ ệ
Nam.
1.1.2.1. Quan ni m v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c và nh ngệ ề ổ ầ ệ ướ ữ
u vi t c a công ty c ph nư ệ ủ ổ ầ
Công ty c ph n là doanh nghi p trong đó các thành viên cùng nhauổ ầ ệ
góp v n, cùng chia nhau l i nhu n, cùng ch u l t ng ng v i ph n v nố ợ ậ ị ỗ ươ ứ ớ ầ ố
góp và ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ph m vi sỉ ị ệ ề ả ợ ủ ạ ố
v n c a mình góp vào công ty. (ố ủ Theo lu t công ty ngày 21 - 12 – 1990) ậ
Công ty c ph n mang l i hi u qu kinh doanh cao góp ph n hoànổ ầ ạ ệ ả ầ
thi n c ch th tr ng, do quan h đa s h u trong công ty c ph n nênệ ơ ế ị ườ ệ ở ữ ổ ầ
quy mô có kh năng m r ng, huy đ ng v n d , thu hút đ c nhi u nhàả ở ộ ộ ố ễ ượ ề
đ u t và ti t ki m c a dân c , nên có th m r ng quy mô nhanh. Công tyầ ư ế ệ ủ ư ể ở ộ
c ph n có th i gian t n t i lâu dài vì v n góp có s đ c l p nh t đ nh v iổ ầ ờ ồ ạ ố ự ộ ậ ấ ị ớ
các c đông. Trong công ty c ph n, quy n s d ng v n tách r i quy n sổ ổ ầ ề ử ụ ố ờ ề ở

h u nên hi u qu s d ng v n cao h n. Đó là vì v n trao vào trong tay cácữ ệ ả ử ụ ố ơ ố
nhà kinh doanh gi i, bi t cách đ làm cho đ ng v n sinh l i. M t khác, doỏ ế ể ồ ố ờ ặ
c ch phân b r i ro đ c thù, ch đ trách nhi m h u h n đ i v i cácơ ế ổ ủ ặ ế ộ ệ ữ ạ ố ớ
kho n n trong m c v n c a công ty nên các nhà đ u t tài chính có thả ợ ứ ố ủ ầ ư ể
mua c ph n, t o c h i đ huy đ ng v n. Đ c bi t, c ph n hoá doanhổ ầ ạ ơ ộ ể ộ ố ặ ệ ổ ầ
nghi p nhà n c cũng là cách đ ng i lao đ ng tham gia vào công ty chệ ướ ể ườ ộ ứ
không ph i là làm thuê nên tăng trách nhi m c a h đ i v i công vi c.ả ệ ủ ọ ố ớ ệ
Các doanh nghi p nhà n c đ c ti n hành c ph n hoá thì v n chệ ướ ượ ế ổ ầ ố ủ
s h u doanh nghi p nhà n c đ c bán cho nhi u đ i t ng khác nhauở ữ ệ ướ ượ ề ố ượ
nh các t ch c kinh t xã h i, các cá nhân trong và ngoài doanh nghi p đãư ổ ứ ế ộ ệ
t o c ch nhi u ng i cùng lo. Nhà n c có th gi l i m t t l cạ ơ ế ề ườ ướ ể ữ ạ ộ ỷ ệ ổ
ph n ho c không. Nh v y hình th c s h u t i doanh nghi p đã chuy nầ ặ ư ậ ứ ở ữ ạ ệ ể
- 8 -

t s h u nhà n c duy nh t sang s h u h n h p. T đây d n đ n nh ngừ ở ữ ướ ấ ở ữ ỗ ợ ừ ẫ ế ữ
thay đ i quan tr ng v hình th c t ch c qu n lý cũng nh ph ng h ngổ ọ ề ứ ổ ứ ả ư ươ ướ
ho t đ ng cu công ty. Doanh nghi p nhà n c sau c ph n hoá s t ch cạ ộ ả ệ ướ ổ ầ ẽ ổ ứ
ho t đ ng theo lu t doanh nghi p.ạ ộ ậ ệ
Có th khái quát v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c là m t bi nể ề ổ ầ ệ ướ ộ ệ
pháp chuy n đ i hình th c s h u trong doanh nghi p t s h u nhà n cể ổ ứ ở ữ ệ ừ ở ữ ướ
sang s h u c a các c đông (trong đó nhà n c có th tham gia v i tở ữ ủ ổ ướ ể ớ ư
cách c đông ho c không tham gia). Đi đôi v i vi c chuy n đ i s h u làổ ặ ớ ệ ể ổ ở ữ
vi c chuy n đ i doanh nghi p nhà n c sang ho t đ ng theo hình th cệ ể ổ ệ ướ ạ ộ ứ
công ty c ph n, đ c đi u ch nh theo các quy đ nh trong Lu t doanhổ ầ ượ ề ỉ ị ậ
nghi p. V hình th c, đó là vi c nhà n c bán m t ph n hay toàn b giá trệ ề ứ ệ ướ ộ ầ ộ ị
c ph n (v n c a mình trong doanh nghi p cho các cá nhân t ch c trongổ ầ ố ủ ệ ổ ứ
và ngoài doanh nghi p, ho c tr c ti p t doanh nghi p theo cách bán giáệ ặ ự ế ự ệ
thông th ng hay b ng ph ng th c đ u giá ho c qua th tr ng ch ngườ ằ ươ ứ ấ ặ ị ườ ứ
khoán.
V b n ch t, đó là ph ng th c th c hi n xã h i hoá đ ng v nề ả ấ ươ ứ ự ệ ộ ồ ố

thu c s h u nhà n c, chuy n t doanh nghi p 1 ch s h u sang đa sộ ở ữ ướ ể ừ ệ ủ ở ữ ở
h u, t o nên mô hình doanh nghi p ho t đ ng phù h p kinh t th tr ng.ữ ạ ệ ạ ộ ợ ế ị ườ
S phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu t và trình đ xã h iự ể ạ ẽ ủ ự ượ ả ấ ộ ộ
hóa s n xu t d n đ n s t p trung l n v v n xã h i là đi u mà m t cáả ấ ẫ ế ự ậ ớ ề ố ộ ề ộ
nhân không th đáp ng đ c.ể ứ ượ
T nh ng lý do nêu trên, c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Vi từ ữ ổ ầ ệ ướ ở ệ
Nam hi n nay v a là đòi h i khách quan, v a là đi u ki n quan tr ng đệ ừ ỏ ừ ề ệ ọ ể
thúc đ y phát tri n kinh t đ t n c.ẩ ể ế ấ ướ
1.1.2.2. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n cự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ
Các doanh nghi p nhà n c Vi t Nam đ c thành l p ngay sau khiệ ướ ở ệ ượ ậ
mi n B c đ c gi i phóng. Ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà n c đãề ắ ượ ả ạ ộ ủ ệ ướ
góp ph n tích c c vào s nghi p gi i phóng mi n Nam, th ng nh t đ tầ ự ự ệ ả ề ố ấ ấ
- 9 -

n c ( ví d nh : cung c p các s n ph m ch y u v t li u s n xu t vàướ ụ ư ấ ả ẩ ủ ế ề ư ệ ả ấ
v t ph m tiêu dùng cho xã h i...). Nh ng do c ch bao c p, n n kinh t tậ ẩ ộ ư ơ ế ấ ề ế ự
cung t c p kéo dài c khi đ t n c đã hoà bình th ng nh t, d n đ n tri tự ấ ả ấ ướ ố ấ ẫ ế ệ
tiêu đ ng l c s n xu t kinh doanh. S n xu t không theo nhu c u mà theoộ ự ả ấ ả ấ ầ
ch tiêu pháp l nh c a nhà n c, s n xu t đình tr không có hi u qu .ỉ ệ ủ ướ ả ấ ệ ệ ả
Nh t là vào nh ng năm 1960 tình hình tr nên x u h n khi các doanhấ ữ ở ấ ơ
nghi p không có kh năng c nh tranh trên th tr ng qu c t .ệ ả ạ ị ườ ố ế
M c đích c a vi c thành l p doanh nghi p nhà n c nh m t o tíchụ ủ ệ ậ ệ ướ ằ ạ
lu cho ngân sách nhà n c, t o vi c làm cho ng i lao đ ng nh ng trongỹ ướ ạ ệ ườ ộ ư
th c t các doanh nghi p nhà n c không đáp ng đ c nh ng m c tiêuự ế ệ ướ ứ ượ ữ ụ
này. Do doanh nghi p nhà n c th ng có xu h ng t p trung vào nh ngệ ướ ườ ướ ậ ữ
ngành c n v n l n s d ng ít lao đ ng, c ng thêm v i trình đ c a đ i ngũầ ố ớ ử ụ ộ ộ ớ ộ ủ ộ
qu n lý doanh nghi p có nhi u y u kém, nên doanh nghi p nhà n c ho tả ệ ề ế ệ ướ ạ
đ ng kém hi u qu không đ m b o đ c các m c tiêu nhà n c đ t ra đ iộ ệ ả ả ả ượ ụ ướ ặ ố
v i doanh nghi p nhà n c khi thành l p. ớ ệ ướ ậ
Nguyên nhân ch y u d n đ n th c tr ng kém hi u qu c a doanhủ ế ẫ ế ự ạ ệ ả ủ

nghi p nhà n c là:ệ ướ
- Do nh h ng c a c ch k ho ch hoá t p trung trong đi u ki nả ưở ủ ơ ế ế ạ ậ ề ệ
chi n tranh kéo dài. Trong c ch đó coi kinh t qu c doanh d a trên chế ơ ế ế ố ự ế
đ s h u toàn dân, xem nh quy lu t kinh t khách quan c a th tr ngộ ở ữ ẹ ậ ế ủ ị ườ
nên h ch toán doanh nghi p mang tính hình th c, đ i ngũ cán b lãnh đ oạ ệ ứ ộ ộ ạ
quan liêu, nóng v i ch quan duy ý chí. Ngay c trong th i kỳ đ i m i thìộ ủ ả ờ ổ ớ
thành ph n kinh t này v n ho t đ ng ch a hi u qu , do ch a đáp ngầ ế ẫ ạ ộ ư ệ ả ư ứ
đ c yêu c u c a th tr ng và th c t , thái đ lao đ ng c a doanh nghi pượ ầ ủ ị ườ ự ế ộ ộ ủ ệ
nhà n c còn mang tính l i, nên năng xu t lao đ ng không cao.ướ ỷ ạ ấ ộ
- Do s y u kém c a đ i ngũ công nhân, c a cán b qu n lý và trìnhự ế ủ ộ ủ ộ ả
đ công ngh . S y u kém c a l c l ng s n xu t còn th hi n k t c uộ ệ ự ế ủ ự ượ ả ấ ể ệ ở ế ấ
h t ng th p kém c a toàn b n n kinh t cũng nh c a m i doanh nghi p.ạ ầ ấ ủ ộ ề ế ư ủ ỗ ệ
- 10 -

Công ngh l c h u d n t i h u qu t t y u là s n ph m ch t l ng kém,ệ ạ ậ ẫ ớ ậ ả ấ ế ả ẩ ấ ượ
giá thành s n ph m cao không th c nh tranh trên th tr ng, vì th doanhả ẩ ể ạ ị ườ ế
nghi p ch a có tích lu n i b .ệ ư ỹ ộ ộ
- Trình đ qu n lý vĩ mô đ i v i n n kinh t và doanh nghi p cònộ ả ố ớ ề ế ệ
nhi u y u kém. H th ng chính sách pháp lu t qu n lý ch a hoàn ch nhề ế ệ ố ậ ả ư ỉ
đ ng b khi còn ch ng chéo mâu thu n, hi u l c th c hi n th p gây khóồ ộ ồ ẫ ệ ự ự ệ ấ
khăn cho doanh nghi p . Pháp lu t còn nhi u k h ch ng chéo không nệ ậ ề ẽ ở ồ ổ
đ nh s kém linh ho t c a b ph n qu n lý tài chính, k toán, ki m toán,ị ự ạ ủ ộ ậ ả ế ể
thanh tra. Nên nhà n c không n m đ c th c tr ng tài chính hi u qu c aướ ắ ượ ự ạ ệ ả ủ
doanh nghi p. Các doanh nghi p nhà n c ch a xác đ nh rõ quy n l i tráchệ ệ ướ ư ị ề ợ
nhi m c a ng i lao đ ng, cho nên ng i lao đ ng không có trách nhi m,ệ ủ ườ ộ ườ ộ ệ
không quan tâm đ n qu n lý s d ng tài s n doanh nghi p, tình tr ng thamế ả ử ụ ả ệ ạ
nhũng tiêu c c trong doanh nghi p tr nên ph bi n. C th : ự ệ ở ổ ế ụ ể
+ Công n c a các doanh nghi p nhà n c l n, n ph i thu chi mợ ủ ệ ướ ớ ợ ả ế
65% , n ph i tr chi m 125 % v n nhà n c trong doanh nghi p. Trongợ ả ả ế ố ướ ệ
đó n ph i tr cho ngân hàng chi m 25%. ợ ả ả ế

+ Quy mô c a doanh nghi p nhà n c ph n l n nh bé, s l ngủ ệ ướ ầ ớ ỏ ố ượ
nhi u. Năm 1996 có 33% doanh nghi p nhà n c có v n nh h n 1 t đ ngề ệ ướ ố ỏ ơ ỷ ồ
trong đó 50% có s v n nh h n 500 tri u đ ng; s doanh nghi p có v nố ố ỏ ơ ệ ồ ố ệ ố
t 1 đ n 5 t đ ng chi m t l 30 %. Còn s doanh nghi p có s v n l nừ ế ỷ ồ ế ỷ ệ ố ệ ố ố ớ
h n 10 t đ ng ch chi m 23 % trong s các doanh nghi p nhà n c đangơ ỷ ồ ỉ ế ố ệ ướ
ho t đ ng. Nhi u doanh nghi p cùng lo i ho t đ ng ch ng chéo v ngànhạ ộ ề ệ ạ ạ ộ ồ ề
ngh kinh doanh, c p qu n lý trên cùng 1 đ a bàn t o nên s c nh tranhề ấ ả ị ạ ự ạ
không lành m nh, n y sinh nhi u tiêu c c.ạ ả ề ự
+ Kh năng c nh tranh c a doanh nghi p nhà n c r t y u vì ch aả ạ ủ ệ ướ ấ ế ư
ch ng t kh năng c nh tranh trên th tr ng vì mang tâm lý trông ch ứ ỏ ả ạ ị ườ ờ ỷ
l i không t xây d ng k ho ch kinh doanh cho doanh nghi p. Trên th c tạ ự ự ế ạ ệ ự ế
đã ch ng minh kh năng c nh tranh và kh năng thành công c a doanhứ ả ạ ả ủ
- 11 -

nghi p ph thu c nhi u vào k ho ch kinh doanh và k ho ch c nh tranhệ ụ ộ ề ế ạ ế ạ ạ
c a doanh nghi p. Vi c l a ch n s n ph m cho doanh nghi p là y u tủ ệ ệ ự ọ ả ẩ ệ ế ố
quan tr ng hàng đ u. Vì doanh thu mà s n ph m mang l i ph i b o đ m bùọ ầ ả ẩ ạ ả ả ả
đ chi phí ngoài ra còn ph i có l i nhu n.ủ ả ợ ậ
+ Tình tr ng thi u v n là ph bi n: trung bình m i doanh nghi p cóạ ế ố ổ ế ỗ ệ
11,6 t đ ng v n do nhà n c c p nh ng v n ho t đ ng th c t ch b ngỷ ồ ố ướ ấ ư ố ạ ộ ự ế ỉ ằ
80% v n ghi trên s sách. V n l u đ ng ch còn 50 % huy đ ng vào s nố ổ ố ư ộ ỉ ộ ả
xu t kinh doanh. Còn l i là công n khó đòi tài s n m t mát, kém ph mấ ạ ợ ả ấ ẩ
ch t, trang thi t b l c h u.ấ ế ị ạ ậ
Vì th vi c chuy n đ i doanh nghi p nhà n c ho t đ ng kém hi uế ệ ể ổ ệ ướ ạ ộ ệ
qu gây lãng phí ngu n l c qu c gia, sang hình th c công ty c ph n hay tả ồ ự ố ứ ổ ầ ư
nhân hoá doanh nghi p nhà n c là c n thi t đ nâng cao hi u qu c nhệ ướ ầ ế ể ệ ả ạ
tranh c a doanh nghi p và n n kinh t .ủ ệ ề ế
1.2. N I DUNG VÀ QUI TRÌNH C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỘ Ổ Ầ Ệ ƯỚ
1.2.1. N i dung c b n c a ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhàộ ơ ả ủ ủ ươ ổ ầ ệ
n cướ

Ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c đã đ c đ ra t lâuủ ươ ổ ầ ệ ướ ượ ề ừ
nh ng đ n nay m i đ c quan tâm h p lý, nhà n c đã đ ra nhi u gi iư ế ớ ượ ợ ướ ề ề ả
pháp đ t o đi u ki n thu n l i cho quá trình c ph n hoá nh ngh đ nhể ạ ề ệ ậ ợ ổ ầ ư ị ị
44/1998/NĐ-CP, ngh đ nh 64/2002/NĐ-CP, bao g m m t s n i dung cị ị ồ ộ ố ộ ơ
b n v c ph n hoá nh sau:ả ề ổ ầ ư
V m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c:ề ụ ổ ầ ệ ướ La nh m góp ph nằ ầ
quan tr ng nâng cao hi u qu , s c c nh tranh c a doanh nghi p; t o ra lo iọ ệ ả ứ ạ ủ ệ ạ ạ
hình doanh nghi p có nhi u ch s h u trong đó có đông đ o ng i laoệ ề ủ ở ữ ả ườ
đ ng; t o đ ng l c m nh m và c ch qu n lý năng đ ng cho doanhộ ạ ộ ự ạ ẽ ơ ế ả ộ
nghi p đ s d ng có hi u qu v n, tài s n c a nhà n c và c a doanhệ ể ử ụ ệ ả ố ả ủ ướ ủ
nghi p. Huy đ ng v n c a toàn xã h i, bao g m: cá nhân, các t ch c kinhệ ộ ố ủ ộ ồ ổ ứ
t , các t ch c xã h i trong và ngoài n c đ đ u t đ i m i công ngh ,ế ổ ứ ộ ướ ể ầ ư ổ ớ ệ
- 12 -

phát tri n doanh nghi p. Phát huy vai trò làm ch th c s c a ng i laoể ệ ủ ự ự ủ ườ
đ ng, c a các c đông, tăng c ng s giám sát c a nhà đ u t đ i v iộ ủ ổ ườ ự ủ ầ ư ố ớ
doanh nghi p; đ m b o hài hoà l i ích c a nhà n c, doanh nghi p, nhàệ ả ả ợ ủ ướ ệ
đ u t và ng i lao đ ng.ầ ư ườ ộ
V đ i t ng doanh nghi p c ph n hoá:ề ố ượ ệ ổ ầ có đ đi u ki n h ch toánủ ề ệ ạ
đ c l p, không gây khó khăn hay nh h ng x u đ n s n xu t kinh doanhộ ậ ả ưở ấ ế ả ấ
c a doanh nghi p và các b ph n còn l i.ủ ệ ộ ậ ạ
Hình th c c ph n hoá: ứ ổ ầ Gi nguyên v n nhà n c hi n có t i doanhữ ố ướ ệ ạ
nghi p, phát hành c ph n thu hút thêm v n đ u t . Bán m t ph n v n nhàệ ổ ầ ố ầ ư ộ ầ ố
n c hi n có t i doanh nghi p. Bán toàn b v n nhà n c hi n có t iướ ệ ạ ệ ộ ố ướ ệ ạ
doanh nghi p. Th c hi n các hình th c 2 ho c 3 k t h p v i phát hành cệ ự ệ ứ ặ ế ợ ớ ổ
ph n thu hút thêm v n.ầ ố
Ph ng th c bán c ph n:ươ ứ ổ ầ C ph n đ c bán công khai t i doanhổ ầ ượ ạ
nghi p nhà n c c ph n hoá, ho c t i các t ch c tài chính trung gianệ ướ ổ ầ ặ ạ ổ ứ
theo c c u c ph n l n đ u đã đ c c quan có th m quy n phê duy tơ ấ ổ ầ ầ ầ ượ ơ ẩ ề ệ
trong ph ng án c ph n hoá và s đ c th c hi n theo ph ng th c bánươ ổ ầ ẽ ượ ự ệ ươ ứ

đ u giá. Doanh nghi p nhà n c c ph n hoá có tình hình tài chính phù h pấ ệ ướ ổ ầ ợ
v i đi u ki n niêm y t trên th tr ng ch ng khoán, thì ph ng án bán cớ ề ệ ế ị ườ ứ ươ ổ
ph n ra bên ngoài ph i đ m b o các đi u ki n đ đ c niêm y t trên thầ ả ả ả ề ệ ể ượ ế ị
tr ng ch ng khoán, sau khi chuy n thành công ty c ph n. Ti n thu t bánườ ứ ể ổ ầ ề ừ
c ph n thu c v n nhà n c t i các doanh nghi p thành viên c a t ngổ ầ ộ ố ướ ạ ệ ủ ổ
công ty nhà n c (không phân bi t t ng công ty 90 hay t ng công ty 91) sướ ệ ổ ổ ẽ
đ c chuy n v qu h tr s p x p và c ph n hoá t ng công ty nhàượ ể ề ỹ ỗ ợ ắ ế ổ ầ ổ
n c. Ti n thu t bán ph n v n nhà n c t i doanh nghi p nhà n c cướ ề ừ ầ ố ướ ạ ệ ướ ổ
ph n hoá đ c s d ng đ h tr doanh nghi p thanh toán tr c p choầ ượ ử ụ ể ỗ ợ ệ ợ ấ
ng i lao đ ng thôi vi c m t vi c t i th i đi m c ph n hoá ho c sau khiườ ộ ệ ấ ệ ạ ờ ể ổ ầ ặ
ng i lao đ ng chuy n sang làm vi c t i công ty c ph n trong 5 năm đ u,ườ ộ ể ệ ạ ổ ầ ầ
k t khi công ty c ph n đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ể ừ ổ ầ ượ ấ ấ ứ ậ
- 13 -

Ti n thu t bán ph n v n nhà n c t i doanh nghi p nhà n c c ph nề ừ ầ ố ướ ạ ệ ướ ổ ầ
hoá đ c s d ng đ h tr doanh nghi p có khó khăn v kh năng thanhượ ử ụ ể ỗ ợ ệ ề ả
toán, đ x lý các kho n n quá h n, n b o hi m xã h i.ể ử ả ợ ạ ợ ả ể ộ
V xác đ nh giá tr doanh nghi p:ề ị ị ệ Cho phép áp d ng nhi u ph ngụ ề ươ
pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p đ c ph n hoá, đ ng th i quy đ nh tị ị ệ ể ổ ầ ồ ờ ị ổ
ch c xác đ nh giá tr doanh nghi p c ph n hoá nh c quan có th m quy nứ ị ị ệ ổ ầ ư ơ ẩ ề
quy t đ nh c ph n hoá doanh nghi p s ch đ nh ng i đ i di n làm chế ị ổ ầ ệ ẽ ỉ ị ườ ạ ệ ủ
t ch h i đ ng, c quan tài chính (cung c p) c ng i đ i di n làm ch t chị ộ ồ ơ ấ ử ườ ạ ệ ủ ị
h i đ ng; ho c l a ch n công ty ki m toán và t ch c kinh t có ch c năngộ ồ ặ ự ọ ể ổ ứ ế ứ
đ nh giá. Giá tr quy n s đ ng đ t đ c tính vào giá tr doanh nghi p đ iị ị ề ử ụ ấ ượ ị ệ ố
v i di n tích đ t nhà n c giao cho doanh nghi p đ kinh doanh nhà và hớ ệ ấ ướ ệ ể ạ
t ng; doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ c h ng các quy n s d ngầ ệ ướ ổ ầ ượ ưở ề ử ụ
đ t theo quy đ nh c a lu t đ t đai. Xác đ nh l i th kinh doanh c a doanhấ ị ủ ậ ấ ị ợ ế ủ
nghi p nhà n c c ph n hoá đ c so v i lãi su t c a trái phi u chính phệ ướ ổ ầ ượ ớ ấ ủ ế ủ
kỳ h n 10 năm th i đi m g n nh t. Cho phép tính giá tr th ng hi u vàoạ ở ờ ể ầ ấ ị ươ ệ
giá tr doanh nghi p, n u rõ ràng thì đ c th tr ng ch p nh n. K t quị ệ ế ượ ị ườ ấ ậ ế ả

xác đ nh giá tr doanh nghi p là c s xác đ nh m c giá sàn đ t ch c bánị ị ệ ơ ở ị ứ ể ổ ứ
c ph n cho các đ i t ng bên ngoài doanh nghi p. Toàn b giá tr doanhổ ầ ố ượ ệ ộ ị
nghi p nhà n c đ c ph n hoá do b tr ng các b , ch t ch UBND t nhệ ướ ể ổ ầ ộ ưở ộ ủ ị ỉ
thành ph quy t đ nh, tr tr ng h p giá tr doanh nghi p th c t nh h nố ế ị ừ ườ ợ ị ệ ự ế ỏ ơ
so v i trên s sách k toán c a doanh nghi p t 500 tri u đ ng tr lên, thìớ ổ ế ủ ệ ừ ệ ồ ở
c n ph i tho thu n b ng văn b n c a b tài chính.ầ ả ả ậ ằ ả ủ ộ
1.2.2. Qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n cổ ầ ệ ướ
V quy trình c ph n hoá thì nhà n c đã có h ng d n c thề ổ ầ ướ ướ ẫ ụ ể
trong ngh đ nh 64/2002/NĐ-CP đ ng th i ph i tuân th theo quy đ nh c aị ị ồ ờ ả ủ ị ủ
pháp lu t hi n hành c a n c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ậ ệ ủ ướ ộ ộ ủ ệ
Vi c cho phép thành l p công ty c ph n ph i do c quan có th mệ ậ ổ ầ ả ơ ẩ
quy n thành l p doanh nghi p nhà n c đó đ ng ý và đ c s đ ng ý c aề ậ ệ ướ ồ ượ ự ồ ủ
- 14 -

c quan ch qu n và ban ch đ o c ph n hoá cho phép ti n hành c ph nơ ủ ả ỉ ạ ổ ầ ế ổ ầ
hoá. Sau khi hoàn thành các th t c trên thì doanh nghi p có quy t đ nh củ ụ ệ ế ị ổ
ph n hoá s ph i ti n hành đ nh giá doanh nghi p, ti n hành ki m toán đầ ẽ ả ế ị ệ ế ể ể
xác đ nh tình hình tài chính c a doanh nghi p r i m i làm đ n xin phépị ủ ệ ồ ớ ơ
thành l p công ty c ph n.ậ ổ ầ
Th nh t các sáng l p viên ph i g i đ n xin phép thành l p đ n uứ ấ ậ ả ử ơ ậ ế ỷ
ban nhân dân t nh thành ph tr c thu c trung ng ho c đ n v hành chínhỉ ố ự ộ ươ ặ ơ ị
t ng đ ng n i d đ nh đ t tr s chính. Trong đ n thành l p công tyươ ươ ơ ự ị ặ ụ ở ơ ậ
ph i kèm theo ph ng án kinh doanh ban đ u và d th o đi u l công ty.ả ươ ầ ự ả ề ệ
Sau khi đ c ch p nh n thì công ty ph i đăng ký kinh doanh bao g m gi yượ ấ ậ ả ồ ấ
phép thành l p, đi u l công ty và gi y t ch ng th c tr s giao d ch c aậ ề ệ ấ ờ ứ ự ụ ở ị ủ
công ty. Vi c ti n hành đăng ký kinh doanh ph i đ c ti n hành trong m tệ ế ả ượ ế ộ
năm.
Ngoài ra còn ph i đ m b o m t s quy đ nh sau: các sáng l p viênả ả ả ộ ố ị ậ
ph i cùng nhau đăng ký mua ít nh t 20% s c phi u d tính phát hành c aả ấ ố ổ ế ự ủ
công ty. Trong tr ng h p các sáng l p viên không đăng ký mua t t c cườ ợ ậ ấ ả ổ

phi u c a công ty thì h ph i công khai kêu g i v n t nh ng ng i khác.ế ủ ọ ả ọ ố ừ ữ ườ
Các sáng l p viên ph i g i t t c s ti n đã góp c a ng i đăng kýậ ả ử ấ ả ố ề ủ ườ
mua c phi u vào tài kho n phong to t i m t ngân hàng trong n c kèmổ ế ả ả ạ ộ ướ
theo danh sách nh ng ng i đăng ký mua s c phi u và s ti n m i ng iữ ườ ố ổ ế ố ề ỗ ườ
đã góp. S ti n g i ch đ c l y ra khi công ty đã đ c c p gi y ch ngố ề ử ỉ ượ ấ ượ ấ ấ ứ
nh n đăng ký kinh doanh ho c sau m t năm k t ngày c p gi y phépậ ặ ộ ể ừ ấ ấ
thành l p công ty không thành l p đ cậ ậ ượ
Các sáng l p viên tri u t p đ i h i đ ng thành l p đ thông qua đi uậ ệ ậ ạ ộ ồ ậ ể ề
l công ty và các th t c c n thi t khác.ệ ủ ụ ầ ế
Công ty c ph n có th đ c u ban nhân dân thành ph tr c thu cổ ầ ể ượ ỷ ố ự ộ
trung ng ho c đ n v hành chính t ng đ ng n i công ty c ph n đ tươ ặ ơ ị ươ ươ ơ ổ ầ ặ
- 15 -

tr s chính cho phép phát hành c phi u ho c trái phi u. N u có đ tiêuụ ở ổ ế ặ ế ế ủ
chu n và đi u ki n phát hành c phi u.ẩ ề ệ ổ ế
1.3. KINH NGHI M C A TRUNG QU C VÀ THÀNH PH H CHÍ MINH VỆ Ủ Ố Ố Ồ Ề
C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C Ổ Ầ Ệ ƯỚ
1.3.1. Kinh nghi m Trung Qu c.ệ ố
Trung Qu c là m t n c s m đi theo con đ ng xã h i ch nghĩa.ố ộ ướ ớ ườ ộ ủ
Trong nh ng th p niên tr c đây, do áp d ng m t cách giáo đi u mô hìnhữ ậ ướ ụ ộ ề
kinh t k ho ch hoá t p trung quan liêu bao c p c a các n c Liên Xô vàế ế ạ ậ ấ ủ ướ
Đông Âu, cùng v i t t ng đ ng nh t ch đ công h u v i kinh t , nênớ ư ưở ồ ấ ế ộ ữ ớ ế
quy mô doanh nghi p nhà n c Trung Qu c luôn chi m t i 90% t ng tàiệ ướ ở ố ế ớ ổ
s n qu c gia.ả ố
Đ th c hi n m t trong nh ng nhi m v c b n là c i cách khu v cể ự ệ ộ ữ ệ ụ ơ ả ả ự
doanh nghi p nhà n c, Trung Qu c đã s m đ ra nhi u chính sách c iệ ướ ố ớ ề ề ả
cách: nh m r ng nh ng quy n và nh ng l i ích xí nghi p, th c hi nư ở ộ ườ ề ườ ợ ệ ự ệ
khoán l i nhu n... tuy nhiên các chính sách này v n n m trong khuôn khợ ậ ẫ ằ ổ
duy trì, gi nguyên hi n tr ng mà ch a thay đ i căn b n ch s h u, do đóữ ệ ạ ư ổ ả ủ ở ữ
ch a t o ra chuy n bi n tích c c trong khu v c doanh nghi p nhà n c.ư ạ ể ế ự ự ệ ướ

T nh ng năm 1980, bên c nh vi c ti p t c đ y m nh c i cách cừ ữ ạ ệ ế ụ ẩ ạ ả ơ
ch qu n lý đ i v i doanh nghi p nhà n c (thông qua hình th c h p đ ngế ả ố ớ ệ ướ ứ ợ ồ
và cho thuê) Trung Qu c b t đ u vào ch ng trình c i cách s h u theo 3ố ắ ầ ươ ả ở ữ
h ng :ướ
- Thành l p công ty c ph n, c đông bao g m nhà n c, t p th , cáậ ổ ầ ổ ồ ướ ậ ể
nhân; đ i v i doanh nghi p l n và v a nhà n c n m c ph n kh ng ch .ố ớ ệ ớ ừ ướ ắ ổ ầ ố ế
- Phát tri n m c đ nh lo i hình doanh nghi p t nhân.ể ở ứ ộ ỏ ạ ệ ư
- Phát tri n các mô hình doanh nghi p thu hút v n đ u t n cể ệ ố ầ ư ướ
ngoài.
Ch ng trình thí đi m c ph n hoá đ c đ ra trong "Quy đ nh v điươ ể ổ ầ ượ ề ị ề
sâu c i cách, tăng c ng s c s ng doanh nghi p c a Trung ng" thángả ườ ứ ố ệ ủ ươ
12/1986. Tuy nhiên, ch ng trình này ch th c s phát tri n m r ng t sauươ ỉ ự ự ể ở ộ ừ
- 16 -

năm 1992 khi Qu c v vi n và Nhà n c Trung Qu c phê chu n văn ki nố ụ ệ ướ ố ẩ ệ
"Các bi n pháp thí đi m c ph n xí nghi p" và "Ý ki n quy ph m công tyệ ể ổ ầ ệ ế ạ
h u h n c ph n".ữ ạ ổ ầ
Các bi n pháp c ph n hoá đ c quy đ nh bao g m :ệ ổ ầ ượ ị ồ
- Bán m t ph n giá tr doanh nghi p cho các cá nhân, t ch c ngoàiộ ầ ị ệ ổ ứ
doanh nghi p thông qua bán c phi u và c i bi n doanh nghi p nhà n cệ ổ ế ả ế ệ ướ
thành công ty c ph n trong đó Nhà n c n m c ph n kh ng ch . Đây làổ ầ ướ ắ ổ ầ ố ế
lo i doanh nghi p nhà n c c ph n.ạ ệ ướ ổ ầ
- Bán ph n l n giá tr tài s n c a doanh nghi p nhà n c thông quaầ ớ ị ả ủ ệ ướ
bán c phi u cho m i đ i t ng, trong đó Nhà n c là m t c đông songổ ế ọ ố ượ ướ ộ ổ
không n m c ph n kh ng ch . Đây là lo i Công ty c ph n thu n tuý.ắ ổ ầ ố ế ạ ổ ầ ầ
- Bán toàn b doanh nghi p nhà n c cho t nhân đ hình thành cácộ ệ ướ ư ể
công ty t nhân ho c các công ty c ph n. Đây có th coi là bi n pháp tư ặ ổ ầ ể ệ ư
nhân hoá hoàn toàn.
- Gi nguyên v n Nhà n c và g i thêm v n c a các c đông khácữ ố ướ ọ ố ủ ổ
đ chuy n thành công ty c ph n.ể ể ổ ầ

- Nhà n c góp v n v i t nhân đ hình thành công ty c ph n m i.ướ ố ớ ư ể ổ ầ ớ
Theo con s th ng kê cu i năm 1992, Trung Qu c có kho ng 3.700 xíố ố ố ố ả
nghi p c ph n hoá trong đó 750 xí nghi p nguyên là qu c doanh đ cệ ổ ầ ệ ố ượ
chuy n đ i. Đ n cu i năm 1993 s xí nghi p c ph n hoá trong c n cể ổ ế ố ố ệ ổ ầ ả ướ
trong năm lên t i 2.540 xí nghi p, trong đó có 218 doanh nghi p niêm y tớ ệ ệ ế
trên th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ
T tr ng doanh nghi p nhà n c trong n n kinh t gi m t 80,7%ỷ ọ ệ ướ ề ế ả ừ
(năm 1978) xu ng còn 57% (năm 1994). Tuy nhiên con s doanh nghi p làmố ố ệ
ăn thua l v n l n chi m t i 49,5% (kim ng ch thua l 34,4 t NDT). M tỗ ẫ ớ ế ớ ạ ỗ ỷ ộ
th c tr ng đ i v i xí nghi p c ph n do Nhà n c n m c ph n kh ngự ạ ố ớ ệ ổ ầ ướ ắ ổ ầ ố
ch v n không thay đ i đ c c ch qu n lý (ban lãnh đ o cũ), ho t đ ngế ẫ ổ ượ ơ ế ả ạ ạ ộ
- 17 -

kinh doanh theo l i cũ làm cho xí nghi p ch a th v n hành theo nguyênố ệ ư ể ậ
t c th tr ng).ắ ị ườ
Trong b n báo cáo v "V n đ b o đ m quy n l i và l i ích c a cả ề ấ ề ả ả ề ợ ợ ủ ổ
ph n nhà n c trong xí nghi p c ph n" tháng 6/1994 c a ông Ph m Nh cầ ướ ệ ổ ầ ủ ạ ạ
- Phó c c tr ng C c qu n lý c ph n nhà n c còn nêu ra 3 t n t i khácụ ưở ụ ả ổ ầ ướ ồ ạ
g m: "M t là, đ i di n quy n s h u nhà n c trong công ty c ph nồ ộ ạ ệ ề ở ữ ướ ổ ầ
không rõ ràng, không hoàn toàn đ i di n cho nhà n c. Hai là, t tr ng cạ ệ ướ ỷ ọ ổ
ph n nhà n c có xu th suy gi m rõ r t, các công ty c ph n ban đ u m iầ ướ ế ả ệ ổ ầ ầ ớ
thành l p, c ph n nhà n c đ u chi m trên 50%, nh ng sau đó c ph nậ ổ ầ ướ ề ế ư ổ ầ
nhà n c c gi m d n, có công ty hàng năm gi m 10%. Ba là, c ph n nhàướ ứ ả ầ ả ổ ầ
n c không th v n hành (mua bán) nên v c b n trong tình tr ng ng ngướ ể ậ ề ơ ả ạ ư
tr , v n nhà n c r t khó b o t n và tăng giá tr ".ệ ố ướ ấ ả ồ ị
Quá trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Trung Qu c sau giaiổ ầ ệ ướ ở ố
đo n này đã đ c đ y lên m t b c m i. ạ ượ ẩ ộ ướ ớ
Văn ki n đ i h i Đ ng c ng s n Trung Qu c l n th 14 coi vi c xâyệ ạ ộ ả ộ ả ố ầ ứ ệ
d ng ch đ doanh nghi p hi n là nhi m v trung tâm trong k ho ch 5ự ế ộ ệ ệ ệ ụ ế ạ
năm l n th 9 (1993-1997).ầ ứ

Theo đó các xí nghi p m i mang b n đ c tr ng :ệ ớ ố ặ ư
- Quy n s h u tài s n rõ ràng.ề ở ữ ả
- Quy n l i và trách nhi m c a m i ch th rõ ràngề ợ ệ ủ ọ ủ ể
- Chính quy n và xí nghi p tách r i nhauề ệ ờ
- Qu n lý khoa h c.ả ọ
Trên c s này, doanh nghi p nhà n c đ c chuy n thành 5 lo i:ơ ở ệ ướ ượ ể ạ
- DN nhà n c : g m các doanh nghi p l n có v trí then ch t, do Nhàướ ồ ệ ớ ị ố
n c qu n lý và s h u.ướ ả ở ữ
- Công ty chung v n đ u t nhà n c : G m các doanh nghi p côngố ầ ư ướ ồ ệ
c ng, xây d ng c s h t ng, nhà n c s h u trên 51%.ộ ự ơ ở ạ ầ ướ ở ữ
- 18 -

- Công ty c l n và v a, không quan tr ng l m v chi n l c, nhàỡ ớ ừ ọ ắ ề ế ượ
n c s h u d i 50%.ướ ở ữ ướ
- Các t p đoàn do nhà n c s h u : Đó là nh ng doanh nghi p cóậ ướ ở ữ ữ ệ
m ng l i r ng kh p c n c, t ch c d i mô hình t p đoàn.ạ ướ ộ ắ ả ướ ổ ứ ướ ậ
- Các doanh nghi p nh đ c s p x p, h p nh t t o thành các côngệ ỏ ượ ắ ế ợ ấ ạ
ty m i liên doanh v i t nhân, n c ngoài, ho c gi i th phá s n.ớ ớ ư ướ ặ ả ể ả
Nhi u bi n pháp m i liên quan đ n c ph n hoá đ c áp d ng nhề ệ ớ ế ổ ầ ượ ụ ư
thành l p Công ty qu n lý doanh nghi p trung ng và bi n các công ty cậ ả ệ ươ ế ổ
ph n hoá thành công ty con c a Công ty qu n lý; tách ho t đ ng quan tr ngầ ủ ả ạ ộ ọ
ra kh i doanh nghi p nhà n c và chuy n doanh nghi p thành công ty cỏ ệ ướ ể ệ ổ
ph n; đ y m nh thu hút v n n c ngoài vào các xí nghi p c ph n hoá...ầ ẩ ạ ố ướ ệ ổ ầ
Tính đ n cu i năm 1996, Trung Qu c đã c ph n hoá và thành l pế ố ố ổ ầ ậ
m i đ c kho ng 9.200 Công ty c ph n v i t ng v n đăng ký kho ng 600ớ ượ ả ổ ầ ớ ổ ố ả
t NDT, trong đó c ph n nhà n c chi m 43%.ỷ ổ ầ ướ ế
Nh v y sau g n 20 năm th c hi n c i cách m c a và c i cách thư ậ ầ ự ệ ả ở ử ả ể
ch kinh t (trong đó có c ph n hoá doanh nghi p nhà n c là h ng điế ế ổ ầ ệ ướ ướ
chính c a c i cách ch đ s h u), Trung Qu c đã thu đ c nhi u th ngủ ả ế ộ ở ữ ố ượ ề ắ
l i, tuy cũng có nh ng v p váp, th t b i, nh ng nhìn chung con đ ng c iợ ữ ấ ấ ạ ư ườ ả

cách c a Trung Qu c là đúng đ n và đ c s ng h c a nhân dân.ủ ố ắ ượ ự ủ ộ ủ
Bài h c kinh nghi m t quá trình c ph n hoá Trung Qu c:ọ ệ ừ ổ ầ ở ố
- Xây d ng và quán tri t m t quan ni m, m t m c tiêu đúng đ n vự ệ ộ ệ ộ ụ ắ ề
c ph n hoá, phù h p v i b n ch t c a ch đ xã h i : Chuy n doanhổ ầ ợ ớ ả ấ ủ ế ộ ộ ể
nghi p nhà n c thành công ty c ph n là đ thu hút v n t bên ngoài vào,ệ ướ ổ ầ ể ố ừ
ch không bán toàn b tài s n Nhà n c.ứ ộ ả ướ
- Hình th c c ph n hoá áp d ng ch y u đ i v i các doanh nghi pứ ổ ầ ụ ủ ế ố ớ ệ
v a và l n, có kh năng phát tri n.ừ ớ ả ể
- 19 -

- Áp d ng t l bán c ph n đa d ng. Ch ng h n nh Th mụ ỷ ệ ổ ầ ạ ẳ ạ ư ở ẩ
Quy n, c đông t nhân chi m t i 12%, Th ng H i ch có 8,5% trongế ổ ư ế ớ ở ượ ả ỉ
đó t nhân n c ngoài chi m t i 41%.ư ở ướ ế ớ
- C ph n hoá mu n phát tri n và m r ng ph i có s g n k t v iổ ầ ố ể ở ộ ả ự ắ ế ớ
th tr ng ch ng khoán. Đ c bi t, Trung Qu c đã xoá b s phân bi t giị ườ ứ ặ ệ ố ỏ ự ệ ữ
c phi u Nhà n c (c phi u A) và c phi u c a các cá nhân, pháp nhânổ ế ướ ổ ế ổ ế ủ
(c phi u B) g i chung là c phi u đ u t , t o m t sân ch i bình đ ng choổ ế ọ ổ ế ầ ư ạ ộ ơ ẳ
các nhà đ u t .ầ ư
- Chính ph Trung Qu c chú tr ng đ n gi i pháp kích c u và t o củ ố ọ ế ả ầ ạ ơ
s ban đ u cho vi c hình thành th tr ng v n trong n c. Bên c nh vi cở ầ ệ ị ườ ố ướ ạ ệ
m r ng đ i t ng bán đ các công dân có th tham gia ch ng trình cở ộ ố ượ ể ể ươ ổ
ph n hoá, chính ph còn có bi n pháp h tr v n ban đ u cho ng i laoầ ủ ệ ỗ ợ ố ầ ườ
đ ng trong doanh nghi p, có các chính sách lãi su t, chính sách tài chínhộ ệ ấ
đúng, m r ng th tr ng mua, k c vi c bán cho ng i n c ngoài vàở ộ ị ườ ể ả ệ ườ ướ
chuy n n thành v n đ u t .ể ợ ố ầ ư
- Thu hút m nh m v n đ u t n c ngoài.ạ ẽ ố ầ ư ướ
1.3.2. Kinh nghi m thành ph H Chí Minh ệ ố ồ
- Năm 1999: Có 42 doanh nghi p đã đ c thông qua ban đ i m iệ ượ ổ ớ
doanh nghi p thành ph trong s này đã có 35 doanh nghi p có quy t đ nhệ ố ố ệ ế ị
chuy n th t doanh nghi p nhà n c sang công ty c ph n; 5 doanhể ể ừ ệ ướ ổ ầ

nghi p g i đ án trình TW (doanh nghi p có v n trên 10 t đ ng) và 2ệ ử ề ệ ố ỷ ồ
doanh nghi p đang hoàn t t h s trình chuy n th .ệ ấ ồ ơ ể ể
- Năm 2000: Có 23 doanh nghi p đã đ c thông qua ban đ i m iệ ượ ổ ớ
qu n lý doanh nghi p thành ph , trong s này có 18 doanh nghi p đã cóả ệ ố ố ệ
quy t đ nh chuy n th t doanh nghi p nhà n c sang công ty c ph n vàế ị ể ể ừ ệ ướ ổ ầ
5 doanh nghi p đang hoàn t t h s trình chuy n th .ệ ấ ồ ơ ể ể
- 20 -

- Năm 2001: Có 32 doanh nghi p đ c thông qua đ án c ph n hoáệ ượ ề ổ ầ
trong đó 28 doanh nghi p đã có quy t đ nh chuy n th và 4 doanh nghi pệ ế ị ể ể ệ
đang trình h s , ch quy t đ nh chuy n th .ồ ơ ờ ế ị ể ể
Sau c ph n hoá s l ng lao đ ng tăng 10% v i thu nh p tăng 20ổ ầ ố ượ ộ ớ ậ
%. Đi u này khuy n khích ng i lao đ ng yên tâm làm vi c, c ng hi n h tề ế ườ ộ ệ ố ế ế
kh năng c a mình vào công vi c.ả ủ ệ
Sau khi c ph n hoá bình quân giá tr v n nhà n c ch chi m 25%ổ ầ ị ố ướ ỉ ế
trong c c u v n đi u l , còn l i là v n c a các c đông là cán b côngơ ấ ố ề ệ ạ ố ủ ổ ộ
nhân viên ch c và c đông ngoài doanh nghi p chi m 75 %. Nh v y cứ ổ ệ ế ư ậ ổ
ph n hoá đã th c hi n đ c m c tiêu thu hút r ng rãi các các ngu n v nầ ự ệ ượ ụ ộ ồ ố
c a ng i lao đ ng trong c doanh nghi p và ngoài xã h i đ phát tri nủ ườ ộ ả ệ ộ ể ể
doanh nghi p. Tuy ngu n v n c a nhà n c ch chi m 25% t ng s v nệ ồ ố ủ ướ ỉ ế ổ ố ố
c a công ty c ph n, v n c a các đ i t ng khác chi m 75%, nh ng l i làủ ổ ầ ố ủ ố ượ ế ư ạ
ngu n v n phân tán, do dó ph n s h u c a nhà n c trong các công ty v nồ ố ầ ở ữ ủ ướ ẫ
gi vai trò tr ng y u, chi ph i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ữ ọ ế ố ạ ộ ả ấ ủ
Bài h c kinh nghi m t quá trình c ph n hoá thành ph Họ ệ ừ ổ ầ ở ố ồ
Chí Minh:
T th c t c ph n hoá c a c n c mà đi n hình là thành ph Hừ ự ế ổ ầ ủ ả ướ ể ố ồ
Chí Minh cho th y vi c chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n c sangấ ệ ể ệ ố ướ
hình th c công ty c ph n ch ng nh ng giúp nhà n c b o t n ngu n v nứ ổ ầ ẳ ữ ướ ả ồ ồ ố
c a mình mà còn tăng đáng k t su t l i nhu n trên ngu n v n tr c đây,ủ ể ỷ ấ ợ ậ ồ ố ướ
nhà n c cũng thu h i v n đ đ u t cho các doanh nghi p khác. Vai tròướ ồ ồ ể ầ ư ệ

c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p c ph n hoá cũng có s đ i khácủ ườ ộ ệ ổ ầ ự ổ
h v a làm vi c cho công ty c ph n v a là ch s h u công ty trên c sọ ừ ệ ổ ầ ừ ủ ở ữ ơ ở
đ ng v n c a mình. Vì th ý th c và tinh th n trách nhi m đ c nâng caoồ ố ủ ế ứ ầ ệ ượ
h n tr c. Ho t đ ng c a các doanh nghi p sau c ph n hoá nh y bénơ ướ ạ ộ ủ ệ ổ ầ ạ
năng đ ng t ch h n tr c. Nh đó mà ch t l ng hi u qu công vi cộ ự ủ ơ ướ ờ ấ ượ ệ ả ệ
- 21 -

cũng cao h n tr c, các kho n đóng góp vào ngân sách nhà n c cũng tăngơ ướ ả ướ
lên.
C ph n hoá đã đem l i l i ích cho c nhà n c, ng i lao đ ng vàổ ầ ạ ợ ả ướ ườ ộ
c đông c a doanh nghi p. T th c t đó đã ch ng minh r ng ch tr ngổ ủ ệ ừ ự ế ứ ằ ủ ươ
c a Đ ng và nhà n c ta v c ph n hoá là hoàn toàn đúng đ n.ủ ả ướ ề ổ ầ ắ
- 22 -

CH NG 2ƯƠ
TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI PỰ Ạ Ổ Ầ Ệ
NHÀ N C TRÊN Đ A BÀN HÀ N I ƯỚ Ị Ộ
2.1. S L C QUÁ TRÌNH C PH N HOÁ VI T NAM.Ơ ƯỢ Ổ Ầ Ở Ệ
2.1.1. Giai đo n thí đi mạ ể (1992-5/1996)
Giai đo n này c n c m i ch có 5 doanh nghi p đ c c ph nạ ả ướ ớ ỉ ệ ượ ổ ầ
hoá. Trong đó Hà N i không có doanh nghi p nào đ c c ph n hoá. Cácộ ệ ượ ổ ầ
công ty đ c c ph n hoá đó là công ty c ph n ch bi n th c ăn gia súcượ ổ ầ ổ ầ ế ế ứ
Vi t Ph ng, c ph n hoá vào ngày 1/7ệ ươ ổ ầ /1995 v i t ng v n là 7.912 tri uớ ổ ố ệ
đ ng, nhà n c n m gi 30% s c ph n t i doanh nghi p. Công ty cồ ướ ắ ữ ố ổ ầ ạ ệ ổ
ph n đ i lý liên hi p v n chuy n c ph n hoá ngày 1/7/1993 v i s v n làầ ạ ệ ậ ể ổ ầ ớ ố ố
6.200 tri u đ ng. Công ty c ph n c đi n l nh ngày 1/10/1993 v i s v nệ ồ ổ ầ ơ ệ ạ ớ ố ố
ban đ u là 16.000 tri u đ ng.ầ ệ ồ
Còn các công ty khác đ c c ph n hoá l i các đ a ph ng khác, màượ ổ ầ ạ ở ị ươ
nhà n c ch y u ch n m gi 30% c ph n t i công ty. Riêng t i Công tyướ ủ ế ỉ ắ ữ ổ ầ ạ ạ
c ph n đ i lý liên hi p v n chuy n nhà n c ch n m gi 18% t ng s cổ ầ ạ ệ ậ ể ướ ỉ ắ ữ ổ ố ổ

ph n.ầ
Các ngh quy t h i ngh Trung ng 2 khóa VII, Ngh quy t 10 c aị ế ộ ị ươ ị ế ủ
B Chính tr , Thông báo s 63 TB/TW c a B chính tr , Ngh quy t Đ i h iộ ị ố ủ ộ ị ị ế ạ ộ
đ i bi u toàn qu c l n th VIII, Ngh quy t kỳ h p th 10 qu c h i khóaạ ể ố ầ ứ ị ế ọ ứ ố ộ
VII ngày 26/12/1991, Ngh quy t kỳ h p th 6 Qu c h i khóa IX thángị ế ọ ứ ố ộ
12/1993 đ u ch tr ng:ề ủ ươ
- Th c hi n t ng b c v ng ch c vi c c ph n hoá m t b ph nự ệ ừ ướ ữ ắ ệ ổ ầ ộ ộ ậ
doanh nghi p mà Nhà n c không c n gi 100% v n nh m ngăn ch n tiêuệ ướ ầ ữ ố ằ ặ
c c, thúc đ y doanh nghi p Nhà n c làm ăn có hi u qu .ự ẩ ệ ướ ệ ả
- Ph i làm thí đi m, ch đ o ch t ch , rút kinh nghi m chu đáo tr cả ể ỉ ạ ặ ẽ ệ ướ
khi m r ng ph m vi thích h p.ở ộ ạ ợ
- 23 -

- C n th c hi n các hình th c c ph n hoá có m c đ thích h p v iầ ự ệ ứ ổ ầ ứ ộ ợ ớ
tính ch t và lĩnh v c s n xu t kinh doanh, trong đó s h u Nhà n c chi mấ ự ả ấ ở ữ ướ ế
t l c ph n chi ph i.ỷ ệ ổ ầ ố
- Tùy tính ch t, lo i hình doanh nghi p mà ti n hành bán m t t l cấ ạ ệ ế ộ ỷ ệ ổ
ph n cho công nhân, viên ch c làm vi c t i doanh nghi p đ t o đ ng l cầ ứ ệ ạ ệ ể ạ ộ ự
bên trong tr c ti p thúc đ y phát tri n và bán c ph n cho t ch c hay cáự ế ẩ ể ổ ầ ổ ứ
nhân ngoài doanh nghi p đ thu hút thêm v n, m r ng quy mô s n xu tệ ể ố ở ộ ả ấ
kinh doanh.
C th hóa các ngh quy t c a Đ ng và c a qu c h i, chính ph (lúcụ ể ị ế ủ ả ủ ố ộ ủ
đó là HĐBT) đã có quy t đ nh 202/HĐBT ngày 8/6/1992 v vi c : "ti p t cế ị ề ệ ế ụ
thí đi m chuy n m t s doanh nghi p Nhà n c thành công ty c ph n", vàể ể ộ ố ệ ướ ổ ầ
ch th 84/TTg ngày 4/3/1993 c a th t ng v vi c "xúc ti n th c hi n thíỉ ị ủ ủ ướ ề ệ ế ự ệ
đi m c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c và các gi i pháp đa d ng hóa sể ổ ầ ệ ướ ả ạ ở
h u doanh nghi p Nhà n c", đây là nh ng c s pháp lý đ u tiên c aữ ệ ướ ữ ơ ở ầ ủ
chính ph h ng d n và thúc đ y vi c th c hi n thí đi m c ph n hóaủ ướ ẫ ẩ ệ ự ệ ể ổ ầ
doanh nghi p Nhà n c. V phía ngành tài chính cũng đã ban hành thông tệ ướ ề ư
s 36/TC/CN ngày 7/5/1993 h ng d n nh ng v n đ v tài chính trongố ướ ẫ ữ ấ ề ề

vi c th c hi n thí đi m c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c. Có th nóiệ ự ệ ể ổ ầ ệ ướ ế
ch ng trình c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c Vi t Nam th c s b tươ ổ ầ ệ ướ ở ệ ự ự ắ
đ u t năm 1992.ầ ừ
Nhìn chung, do ho t đ ng c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c m iạ ộ ổ ầ ệ ướ ớ
chính th c đ c th c hi n Vi t Nam, do đó h th ng c ch chính sáchứ ượ ự ệ ở ệ ệ ố ơ ế
v c ph n hóa cũng ch a l ng h t đ c nh ng khía c nh phát sinh trongề ổ ầ ư ườ ế ượ ữ ạ
ti n trình c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c nh :ế ổ ầ ệ ướ ư
- Còn quá nhi u chính sách u đãi cho doanh nghi p Nhà n c, đ cề ư ệ ướ ặ
bi t là các chính sách tài chính, tín d ng nên d n t i các doanh nghi p c mệ ụ ẫ ớ ệ ả
th y b thi t thòi, khó khăn khi chuy n sang hình th c công ty c ph n.ấ ị ệ ể ứ ổ ầ
- 24 -

- Vi c x lý các t n t i v tài s n trong doanh nghi p ch a có h ngệ ử ồ ạ ề ả ệ ư ướ
d n c th , rõ ràng, còn mang tính ch t khoán tr ng cho doanh nghi pẫ ụ ể ấ ắ ệ
(doanh nghi p ph i x lý tr c khi ti n hành c ph n hóa), làm cho cácệ ả ử ướ ế ổ ầ
doanh nghi p g p nhi u khó khăn h t s c lúng túng khi x lý các v n đệ ặ ề ế ứ ử ấ ề
t n t i. Th m chí m t s doanh nghi p đã xin thôi không làm thí đi m vìồ ạ ậ ộ ố ệ ể
trong m t th i gian dài v n ch a xác l p đ c quy n s h u đ i v i m tộ ờ ẫ ư ậ ượ ề ở ữ ố ớ ộ
s tài s n đ c ti p qu n trong quá trình c i t o công th ng, ho c khôngố ả ượ ế ả ả ạ ươ ặ
t x lý n i các t n t i v m t tài chính khác nh : các kho n l , công nự ử ổ ồ ạ ề ặ ư ả ỗ ợ
khó đòi ho c hàng hóa đ ng kém, m t ph m ch t...ặ ứ ọ ấ ẩ ấ
- Ch a có các chính sách u đãi th a đáng cho doanh nghi p và ng iư ư ỏ ệ ườ
lao đ ng các doanh nghi p th c hi n c ph n hóa, d n t i ng i laoộ ở ệ ự ệ ổ ầ ẫ ớ ườ
đ ng các doanh nghi p này c m th y quy n l i mình không đ c đ mộ ở ệ ả ấ ề ợ ượ ả
b o, quá b thi t thòi khi chuy n sang hình th c công ty c ph n.ả ị ệ ể ứ ổ ầ
2.1.2. Giai đo n m r ng (5/1996-6/1998):ạ ở ộ
Trong giai đo n này đã có nhi u doanh nghi p nhà n c đ c cạ ề ệ ướ ượ ổ
ph n hoá h n trong giai đo n tr c nh cầ ơ ạ ướ ờ hính ph đã quan tâm h n đ nủ ơ ế
công tác c ph n hoá doanh nghi p nhà n c. Và vi c m t s doanhổ ầ ệ ướ ệ ộ ố
nghi p đã c ph n hoá thành công đã và đang thu đ c nhi u k t qu khệ ổ ầ ượ ề ế ả ả

quan c i thi n đáng k năng l c c nh tranh c a công ty và hi u qu s nả ệ ể ự ạ ủ ệ ả ả
xu t kinh doanh so v i tr c khi c ph n hoá, đã thúc đ y ti n trình cấ ớ ướ ổ ầ ẩ ế ổ
ph n hoá Vi t Nam nh ng t c đ v n ch m ch p ch a đ m b o th cầ ở ệ ư ố ộ ẫ ậ ạ ư ả ả ự
hi n đ c k ho ch c a nhà n c giao. C th đã có 111 doanh nghi p đãệ ượ ế ạ ủ ướ ụ ể ệ
đ c ti n hành c ph n hoá chi m 2% so v i t ng s doanh nghi p nhàượ ế ổ ầ ế ớ ổ ố ệ
n c. ướ
Trong đó Hà N i chi m kho ng 3,6% t ng s doanh nghi p c ph nộ ế ả ổ ố ệ ổ ầ
hoá trên c n c. Đ c bi t là năm 1998 trên đ a bàn Hà N i đã c ph n hoáả ướ ặ ệ ị ộ ổ ầ
đ c 30 công ty v i t ng s v n đ u t đ t 119.341 tri u đ ng trong đóượ ớ ổ ố ố ầ ư ạ ệ ồ
v n nhà n c là 28.744 tri u đ ng chi m 24% t ng v n đ u t , v n do cố ướ ệ ồ ế ổ ố ầ ư ố ổ
- 25 -

×