Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ôn hóa 10 chương 5 nhóm halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.63 KB, 17 trang )

CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
CĐ1: Đại cương về phi kim. Khái quát về nhóm halogen
CĐ2: Clo
CĐ3: Flo, brom, iot và hợp chất
CĐ4: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
CĐ5: Hợp chất chứa oxi của clo

CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHI KIM
KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là phi kim?
A. Mg.
B. Cu.
C. C.
D. Ca.
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. F.
B. O.
C. H.
D. K.
Câu 3. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là
A. [Ne]3s23p5.
B. [Ne]3s23p6.
C. [Ne]3s23p4.
D. [Ar]3s23p6.
Câu 5: (M.15): Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?


A. Clo.
B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Cacbon.
Câu 6: Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu bao gồm
A. F, O, Cl, Br.
B. S, O, Br, I.
C. F, Cl, Br, I.
D. Ne, Ar, Br, Kr.
Câu 7. Khi đốt cháy lưu huỳnh trong oxi ta thu được sản phẩm là
A. CO2.
B. SO2.
C. SO3.
D. H2SO4.
Câu 8. Sản phẩm tạo thành khi cho sắt tác dụng với khí clo là
A. FeCl2.
B. AlCl3.
C. FeCl3.
D. CuCl2.
Câu 9. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 10. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. khơng đổi.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 11. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. không đổi.

B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. khơng có quy luật chung.
Câu 12. Ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Clo.
B. Natri.
C. Iot.
D. Flo.
Câu 13: Đơn chất halogen tồn tại thể lỏng điều kiện thường là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 14: Phi kim X2 tồn tại ở thể rắn và rất dễ thăng hoa. X2 là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 15. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim?
A. F, O, Na, N.
B. O, Cl, Br, H.
C. H, N, O, K.
D. K, Na, Mg, Al.
Câu 16. Sản phẩm tạo thành khi cho C, H2, S lần lượt tác dụng với oxi là
A. CO2, HCl, SO2.
B. CO, H2O, H2S.
C. CO2, H2O, SO2. D. CO2, H2O, H2S.
Câu 17. Sản phẩm tạo thành khi cho N2, S, O2 lần lượt tác dụng với hiđro ở điều kiện thích hợp là
A. NH3, H2S, H2O.
B. NH3, SO2, H2O.

C. NO, H2S, H2O2. D. N2O, SO2, H2O.
Câu 18: Số oxi hóa của clo trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là
A. 0, +1, –1.
B. 0, –1, +1.
C. –1, –1, +1.
D. –1, –1, –1.
Câu 19: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, NaClO và KClO3 lần lượt là
A. +1, +1, +5.
B. –1, +1, +7.
C. +1, -1, +7.
D. –1, +1, +5.
Câu 20. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị khơng phân cực.
B. cộng hóa trị có phân cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 21. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. F có số oxi hóa -1.
B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.


C. F có số oxi hóa 0 và -1.
D. F khơng có số oxi hóa dương.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.
C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen ln thể hiện số oxi hóa -1.
Câu 23. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.

B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.
Câu 25. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hố của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
Câu 26. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hố -1 cịn clo, brom, iot có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do
so với clo, brom, iot thì
A. flo có tính oxi hố mạnh hơn.

B. flo có bán kính ngun tử nhỏ hơn.

C. ngun tử flo có cấu tạo đặc biệt.

D. nguyên tử flo khơng có phân lớp d.

Câu 27 (A.13): Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:




(a) 2C + Ca
CaC2.

(b) C + 2H2
CH4.




(c) C + CO2
2CO.
(d) 3C + 4Al
Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
Câu 28 (C.14): Cho các phản ứng hoá học sau:
o

(a) S + O2

t



o

SO2 (b) S + 3F2

t




SF6
o

t



(c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3(đặc)
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 29 (C.14): Để loại bỏ các khí HCl, CO 2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung
dịch
A. NaCl.
B. CuCl2.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 30 (C.12): Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO 3 tạo
thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt

A. SO2, O2 và Cl2.
B. H2, NO2 và Cl2.
C. H2, O2 và Cl2.
D. Cl2, O2 và H2S.
Trang 2



CHUN ĐỀ 2: CLO
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của clo là
A. 3s2 3p5.
B. 2s2 2p5.
C. 4s2 4p5.
D. ns2 np5.
Câu 2. Liên kết hóa học trong phân tử clo là
A. liên kết ion.
B. liên cộng hóa trị.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 3. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu
A. lục nhạt.
B. vàng lục.
C. nâu đỏ.
D. đen tím.
Câu 4. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn khơng khí
A. 1,25 lần.

B. 2,45 lần.

C. 1,26 lần.

D. 2,25 lần.

Câu 5. Trong hợp chất clo có các số oxi hóa nào sau đây?
A. -2, 0, +4, +6.
B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.

C. -1, +1, +3, +5, +7.
D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, clo thể hiện
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 7. Clo chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2.
B. H2O.
C. Fe.
D. NaOH.
Câu 8: Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng khi cho dây sắt nóng đỏ cháy trong clo?
o

A. 2Fe + 3Cl2

t



o

2FeCl3.

B. 3Fe + 4Cl2

t




FeCl2 + FeCl3.

to

C. Fe + Cl2




FeCl2.

D. Tùy điều kiện mà A, B hoặc C có thể xảy ra.


¬



Câu 9: Trong phản ứng: Cl2 + H2O
HCl + HClO. Clo thể hiện tính chất nào sau đây?
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 10. Vai trị của clo trong phản ứng với nước là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa và chất khử.
D. mơi trường.

Câu 11. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2.
B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2.
D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 12: Sục Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa
A. NaCl.
B. NaClO.
C. NaCl, NaClO.
D. NaCl, NaClO3

Câu 13. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr
2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên clo
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, khơng bị khử.

Câu 14. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, clo là chất
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. Khơng oxi hóa khử
Câu 15. Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaBr.
Câu 16. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng

A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 17. Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KClO3.
D. KMnO4.
Câu 18. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngồi ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là
Trang 3


A. N2 và H2.
B. H2 và O2.
C. Cl2 và H2.
D. H2S và Cl2.
Câu 19 (C.07): Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. HI và O3.
Câu 20. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ vết
tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do
A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
+X
+Y

→
→
Câu 21. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
FeCl3
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 22 (A.07): Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 23. Phương pháp điều chế khí clo trong cơng nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm ?
®
pnc

→ 2Na + Cl2
A. 2NaCl 
®pdd

B. 2NaCl + 2H2O




m.n

H2 + 2NaOH + Cl2

to

→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. MnO2 + 4HClđặc 
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
Câu 25. Cho phương trình hóa học: KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các
chất lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 2, 3, 6.
B. 2, 14, 2, 2, 4, 7.
C. 2, 8, 2, 2, 1, 4.
D. 2, 16, 2, 2, 5, 8.
Câu 26. Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực với
mục đích
A. Tránh Cl2 tiếp xúc với dung dịch NaOH.
B. Thu được dung dịch nước Giaven.
C. Bảo vệ các điện cực khơng bị ăn mịn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 27. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu. Khí clo tác dụng trực tiếp với
bao nhiêu chất trong dãy trên?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 28 (C.09): Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là

A. Na2SO3 khan.
B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
D. CaO.
Câu 29. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới đây:

Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2, số chất thoả mãn là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 30 (B.14): Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Trang 4


Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl 2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 31. Cho các phản ứng:
t0


(1) Cl2 + dung dịch KI vừa đủ →
(2) Cl2 + H2O
0

t




(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 (khí) + H2S (khí) →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 32. Cho các phản ứng sau:
(1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O
(2) B + C → nước gia-ven
(3) C + HCl → D + H2O
(4) D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2.
B. H2.
C. Cl2O.
D. Cl2.
Câu 33. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl 2. Trong đó A, B, C đều là những chất rắn, B
và C đều là hợp chất của Na. A, B, C trong chuỗi biến hố có thể là các chất nào dưới đây ?
A. NaCl, NaBr, Na2CO3
B. NaBr, NaOH, Na2CO3
C. NaCl, Na2CO3, NaOH
D. NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 34: Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo
(1) Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
(2) Cho giấy q tím vào dung dịch nước clo thì q tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.
(3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trị là chất bị khử.
(4) Trong cơng nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(1) Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi.
(2) Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải và sát trùng nước sinh hoạt
(3) Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: -1, +1, +3, 0, +7.
(4) Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO 3, KOH,
H2O.
(5) Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu ở điều kiện thích hợp.
(6) Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl đặc và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3.
(7) Trong tự nhiên clo chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

CHUYÊN ĐỀ 3: FLO – BROM – IOT
Câu 1: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. -1.
Câu 2: Phản ứng giữa hiđro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.


D. +3.
D. Brom.
Trang 5


Câu 3: Hóa chất nào sau đây khơng được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 4: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Brom.
B. Clo.
C. Iot.
D. Flo.
Câu 5. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Câu 6: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi

A. Sự thăng hoa.
B. Sự bay hơi.
C. Sự phân hủy.
D. Sự ngưng tụ.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl.
B. NaF.
C. CaCl2.

D. NaBr.
Câu 8. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.
Câu 9. Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh?
A. NaBr.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. HBr.
Câu 10. Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?
A. AgI.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. AgF.
Câu 11. Thuốc thử để nhận ra iot là
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.
C. phenolphthalein.
D. Q tím.
Câu 12. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là
A. q tím.
B. clo và hồ tinh bột.
C. hồ tinh bột.
D. dung dịch HCl.
Câu 13. Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là
A. HNO3
B. HF.
C. H2SO4.

D. HCl.
Câu 14. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 15. Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện
A. ánh sáng khuyếch tán (mạnh).
B. Đun nóng.
o
C. 350 – 500 C.
D. 350 – 500oC, xúc tác Pt.
Câu 16. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là
A. rong biển.
B. nước biển.
C. muối ăn.
D. nguồn khác.
Câu 17. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây?
o

t



A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.
B. 2HBr
H2 + Br2
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2.
D. 2AgBr → 2Ag + Br2.
Câu 18. Phương pháp để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp là

A. oxi hóa muối florua.
B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
D. khơng có phương pháp nào.
Câu 19. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3.
B. -1, +1, +2, +3.
C. -1, +1, +5, +3.
D. +1, +1, +5, +3.
Câu 20 (C.11): Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
từ trái sang phải là:
A. HI, HCl, HBr.
B. HCl, HBr, HI.
C. HI, HBr, HCl.
D. HBr, HI, HCl.
Câu 21: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 22: Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung
dịch trên?
A. AgNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Hồ tinh bột.
D. Cl2.
Câu 23. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất
B. Trong hợp chất có số oxi hóa -1 và +1.
C. Là chất oxi hố rất mạnh

D. Có độ âm điện lớn nhất
Câu 24. Bình thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãy nào sau đây?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.
B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
Trang 6


Câu 25. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít
hồ tinh bột?
A. khơng có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 26. Có 4 chất bột màu trắng là vơi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi CaCO3). Chỉ
dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch I2.
Câu 27. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
C. cho brom đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
D. sục khí oxi đến dư, sau đó nung nóng, cơ cạn.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Clo có bán kính ngun tử lớn hơn flo.
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot.
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI.

D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom.
C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
Câu 30 (A.11): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính khử của ion Br− lớn hơn tính khử của ion Cl−.
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
Câu 31 (C.11): Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố -1, flo và clo cịn có các số oxi hố +1, +3, +5, +7.
B. Muối AgI khơng tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
D. Dung dịch HF hịa tan được SiO2.
Câu 33 (B.10): Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O.
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của q trình chuyển hố. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
o

t



Câu 34 (A.14): Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc)
NaHSO4 + HX(khí).

Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI.
B. HF và HCl.
C. HBr và HI.
D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 35. Trong cơng nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình hóa học: 2NaCl
o

t



(tinh thể) + H2SO4 (đặc)
2HCl ↑ + Na2SO4. Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và
HI là do
A. tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI.
B. NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
C. HBr và HI sinh ra là chất độc.
D. Br-, I- có tính khử mạnh bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit HF hòa tan được thủy tinh.
(2) Phương pháp điều chế HF là cho CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
(3) AgF tan trong nước cịn AgCl khơng tan.
(4) Tính axit của HF mạnh hơn HCl.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Trang 7


A. 2
B. 4

C. 3
D. 1
Câu 37. Cho các phát biểu sau về Brom
(a) Brom là chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi.
(b) Br2 có thể phản ứng với dung dịch NaCl tạo muối NaBr
(c) Brom tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất màu xanh.
(d) Nguyên liệu chính để điều chế brom là nước biển.
(e) Muối AgBr là chất kết tủa màu trắng.
(g) Axit brom hiđric HBr có tính khử mạnh và tính axit mạnh hơn so với HCl.
≤ 2500 C
→
(h) Có thể điều chế HBr bằng phản ứng: NaBr (tt) + H2SO4 đặc
NaHSO4 + HBr↑
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 38. Cho các phát biểu sau về Iot
(a) Iot là chất có tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm halogen.
(b) Iot là chất rắn tinh thể, màu tím đen, có tính thăng hoa, iot tan nhiều trong nước, tạo nước iot.
(c) Iot chỉ oxi hóa H2 ở nhiệt độ cao, có xúc tác.
(d) Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot.
(e) Dung dịch HI có tính axit yếu và tính khử yếu.
(g) I2 có thể phản ứng với dung dịch NaBr tạo muối NaI.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot.
(b) Sản xuất flo người ta điện phân dung dịch HF với điện cực trơ.
(c) Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng.
(d) Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40 (B.13): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.

CHUYÊN ĐỀ 4: HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA
Câu 1. Số oxi hóa của clo trong hợp chất HCl là
A. +1.
B. -1.
C. 0.
Câu 2. Khí hiđro clorua có cơng thức hóa học là
A. HCl.
B. HClO2.

C. KCl.
Câu 3. Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
C. không chuyển màu.

D. +2.
D. NaClO.
B. chuyển sang màu xanh.

D. chuyển sang khơng màu.

Câu 4. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohiđric khi tiếp xúc với quỳ tím
làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.
Câu 5: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. KMnO4.
C. Cu(OH)2.
D. Cu.
Trang 8


Câu 6. [QG.19 – 201] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.

Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Au, Cr.
Câu 9. Thuốc thử của axit clohiđric và muối clorua là dung dịch
A. AgNO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. phenolphthalein.
Câu 10. Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hố các hợp chất hữu cơ.

B. cho clo tác dụng với hiđro.

C. đun nóng dung dịch HCl đặc.

D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.

Câu 11. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm?
to





¬


A. H2 + Cl2
2HClB. Cl2 + H2O
HCl + HClO
o

t



C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
D. NaClrắn + H2SO4 đặc
NaHSO4 + HCl
Câu 12. X là một loại muối clorua, là ngun liệu quan trọng trong cơng nghiệp hóa chất để điều chế Cl 2,
H2, NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là
A. ZnCl2
B. AlCl3
C. NaCl
D. KCl
Câu 13: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là khơng đúng?
A. Có tính axit.
B. Là chất khí ở điều kiện thường.
C. Mùi xốc.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl.
B. Fe3O4 + HCl.
C. Fe + Cl2.

D. Fe + FeCl3.
Câu 15. [MH3.2017] Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 16. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl2 cho cùng một muối clorua?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. CuO + 2HCl ⟶ CuCl2 + H2O.
B. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
C. Fe(OH)2 + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2O.
D. KClO3 + 6HCl ⟶ KCl + 3Cl2 + 3H2O.
Câu 19: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.
Câu 20. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trị
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. mơi trường.

D. tất cả đều đúng.
Câu 21. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Al.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 22. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 23. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH) 3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng
được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 24. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?
Trang 9


A. H2S
B. NH3
C. SO2
D. HCl
Câu 25. [Chu Văn An HN - Lần 1/2019] Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu theo hình vẽ
bên. Phản ứng nào sau đây khơng áp dụng được với cách thu khí này?

0

t

→ HCl(k) + NaHSO4.
A. NaCl(r) + H2SO4(đặc) 
B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
t0
→ 2KCl + 3O2.
C. 2KClO3 
D. Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
Câu 26. Quan sát mơ hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ:

Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm
A. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa
vàng đậm
B. ống 1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng đậm
C. ống 1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng đậm
D. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho kết tủa vàng nhạt.
t


Câu 27: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc)
KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 16.
B. 5.
C. 10.
D. 8.
Câu 28 (A.10): Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.

D. 3/7.
Câu 29. Có các hóa chất sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: KCl, MgCl 2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl,
(NH4)2SO4. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các hóa chất trên là
0

Trang 10


A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. Ba(NO3)2.
Câu 30 (B.09): Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
Câu 31 (A.08): Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.

Câu 32: Cho các phản ứng sau:
t


4HCl + MnO2
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
t
→
14HCl + K2Cr2O7
2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
t
→
16HCl + 2KMnO4
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

D. AgNO3.

D. 4.

D. 3.

o

o

o

2HCl + Fe





FeCl2 + H2




6HCl + 2Al
2AlCl3 + 3H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.

CHUYÊN ĐỀ 5: HỢP CHẤT CHỨA OXI CỦA CLO
Câu 1. Axit pecloric có cơng thức
A. HClO.

B. HClO2.

C. HClO3.

D. HClO4.

C. HClO3.

D. HClO4.


C. HClO3.

D. HClO4.

C. HClO3.

D. HClO4.

C. Natri hipoclorit.

D. Natri clorit.

Câu 2. Axit cloric có cơng thức
A. HClO.

B. HClO2.

Câu 3. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO2.
Câu 4. Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO2.
Câu 5. NaClO có tên gọi là
A. Natri clorua.
B. Natri clorat.

Câu 6. Hỗn hợp nào sau đây được gọi là nước Gia-ven?
A. KCl + KClO3.
B. NaCl + NaClO.

C. CaCl2 + Ca(OCl)2. D. NaCl + NaClO3.
Câu 7. Clorua vôi là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CaCl2.
B. CaClO2.
C. Ca(OCl)2.
D. CaOCl2.
Câu 8. Clorua vôi được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho clo tác dụng với nước.
B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội
C. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2 đặc ở 30oC.
D. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2 đặc ở 100oC.
Câu 9. Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây?
Trang 11


A. Cho clo tác dụng với nước.
B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội
C. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH.
0

t
→

5KCl + KClO3 + 3H2O.
Câu 10. Xét phản ứng: 2Cl2 + 6KOH
Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trị
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.

D. mơi trường.
Câu 11. Phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - khử?

→
A. MnO2 + 4HCl
2MnCl2 + Cl2 + 2H2O

→
B. 2KI + O3 + H2O
2KOH + I2 + O2
0

C. 2Cl2 + 6KOH

t
→

5KCl + KClO3 + 3H2O

t0

→

D. Fe2O3 + 2Al
Al2O3 + 2Fe
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây khơng đúng?


A. 2NaOH(lỗng) + Cl2
NaCl + NaClO + 2H2O

o

B. 2NaOH(loãng) + Cl2

100



NaCl + NaClO + 2H2O

0

C. 3Cl2 + 6NaOH

t
→

5NaCl + NaClO3 + 3H2O


D. 2Ca(OH)2(loãng) + 2Cl2
CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O
Câu 13. Phương trình phản ứng nào sau đây biểu diễn đúng?


A. Ca(OH)2(khan) + Cl2
CaOCl2 + 2H2O


B. Ca(OH)2(loãng) + Cl2

CaOCl2 + 2H2O


C. 3Cl2 + 6NaOH(khan)
5NaCl + NaClO3 + 3H2O
0

t
→

D. Ba(OH)2(lỗng) + Cl2
BaOCl2 + 2H2O
Hịa
tan
hết
khí
Cl
vào
dung dịch KOH lỗng, dư, ở nhiệt độ phịng. Dung dịch thu được chứa các
Câu 14.
2
chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO, H2O.
B. KCl, KClO, KOH, H2O.
C. KCl, KClO3, KOH.
D. KCl, KClO3.
Câu 15. Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, lấy dư. Dung dịch thu được chứa các chất thuộc dãy
nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO, KOH, H2O.

C. KCl, KClO3, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Câu 16. Clorua vôi là
A. muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. muối tạo bởi hai kim loại liên kết với hai gốc axit.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Clorua vơi có cơng thức CaOCl2.
B. Nước Gia – ven và clorua vôi đều có khả năng tẩy trùng và sát khuẩn.
Trang 12


C. Khả năng sát khuẩn, tẩy màu của nước clo là do axit hipoclorơ có tính oxi hóa mạnh.
D. Kali clorat được điều chế bằng cách sục clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường.
Câu 18. Clorua vôi được sử dụng để sát trùng, tẩy uế phổ biến hơn nước Gia – ven không phải do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Clorua vôi rẻ tiền hơn.

B. Clorua vôi dễ bảo quản.

C. Clorua vơi có hàm lượng clorua lớn hơn.

D. Clorua vôi dễ sử dụng hơn.

Câu 19. Trong phản ứng: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2↑ + H2O, CaOCl2 đóng vai trò
A. chất khử.
B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. chất oxi hóa.
D. khơng là chất khử, khơng là chất oxi hóa

Câu 20. Cho các phát biểu sau
(a) Nước clo có tính tẩy màu vì chứa HCl có tính khử mạnh
(b) Clorua vơi là muối hỗn tạp vì chứa 2 loại gốc axit
(c) Clorua vơi được điều chế bằng cách cho vôi sữa hoặc vôi tôi tác dụng với Clo.
(d) Clorua vơi và nước Gia-vel đều có tính oxi hóa.
Số phát biểu sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
o

t



Câu 21. Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOH
5KCl + KClO3 + 3H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo
đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun tử clo đóng vai trị chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng
đã cho tương ứng là
A. 3 : 1.
B. 1 : 3.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5.

Trang 13


PHẦN B – CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ NHÓM HALOGEN
Dạng 1: Kim loại tác dụng với halogen

Dạng 2: Bài toán điều chế clo
Dạng 3: Kim loại và oxit kim loại tác dụng với axit clohiđric
Dạng 4: Bài toán về muối halogenua
Dạng 5: Bài toán tổng hợp
DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HALOGEN
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Lý thuyết
KL + F2, Cl2, Br2 → Muối (hóa trị cao)
KL + I2 → Muối (hóa trị thấp)
 Phương pháp
- Tính theo phương trình
- BTKL: mkim loại + mphi kim = moxit/muối
∑ neKL nh­ êng = ∑ nePK nhËn
- BTe:
Câu 1: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl 2 (ở đktc) thu được
43,25 gam hỗn hợp hai muối clorua. Xác định giá trị của V?
Câu 2: Cho 11,2 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) phản ứng vừa đủ với V lít khí F2 (ở đktc) thu
được 22,6 gam muối florua. Tìm kim loại M.
Câu 3: Cho a gam đơn chất halogen X2 tác dụng hết với Cu tạo ra 20,25 gam muối. Cũng lượng
halogen đó tác dụng hết với Zn tạo ra 20,4 gam muối. Xác định công thức của X và giá trị a.
Câu 4: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 5: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 25,0.
C. 19,6.
D. 26,7.

DẠNG 2: BÀI TOÁN ĐIỀU CHẾ CLO
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- PTHH điều chế clo:
o

t



(1) MnO2 + 4HClđặc
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 2KMnO4 + 16HCl đặc → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(3) KClO3 + 6HCl đặc → KCl + 3Cl2 + 3H2O
(4) K2Cr2O7 + 14HCl đặc → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
- Phương pháp: Tính theo phương trình; bảo tồn electron.
Câu 1. Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được V lít khí Cl 2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 7,84 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 2 (C.14): Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 3. Cho 7,35 gam KClO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hồn tồn.
Thể tích khí khí Cl2 thu được (ở đktc) là
A. 8,064 lít.

B. 4,032 lít.
C. 1,344 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 4. Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đặc, dư. Khí clo sinh ra tác dụng vừa đủ với bao nhiêu
gam sắt?
A. 5,6 gam.
B. 6,5 gam.
C. 8,4 gam.
D. 11,2 gam.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 10, 11:
Cho 17,64 gam K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết
phân tử khối của K2Cr2O7 bằng 294.
Trang 14


Câu 5. Số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,06.
B. 0,36.
C. 0,84.
Câu 6. Số mol HCl đóng vai trị tạo môi trường là
A. 0,24.
B. 0,48.
C. 0,84.

D. 0,18.
D. 0,36.

DẠNG 3: KIM LOẠI VÀ OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CLOHIĐRIC
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Kim loại + HCl → Muối + H2

 Oxit bazơ + HCl → Muối + H2O
(trước H)
(KL hóa trị thấp)
(tất cả)
Ta có:
Ta có:
nCl− = nHCl = 2nH2 ⇒ mmuèi = mKL + mCl−
nCl− = 2nO(oxit) = 4nO2 ⇒ mmuèi = mKL + mCl−

mH2

mH2O

BTKL: mkim loại + mHCl = mmuối +
BTKL: moxit + mHCl = mmuối +
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng lượng dư dung dịch HCl, sau phản
ứng thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch X.
(a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(b) Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m.
Câu 2: Hịa tan hồn tồn 3,42 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg và Al bằng m gam dung dịch
HCl 10 % vừa đủ thu được 1,568 lít khí H2 (ở đktc), dung dịch Z và 1,92 gam chất rắn Y.
(a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(b) Tính m?
Câu 3: Cho 4,64 gam hỗn hợp A chứa FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch X.
(a) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng cho phản ứng trên.
(b) Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m?
Câu 4: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm FeO; Fe 2O3; Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch sau
phản ứng được chia là 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô cạn thu được 74,15 gam chất rắn khan. Phần 2, sục
khí Cl2 dư vào rồi đem cô cạn thu được 81,25 gam chất rắn khan. Tính giá trị của m?

Câu 5. Hịa tan hồn tồn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 3,36.
B. 1,12.
C. 6,72.
D. 4,48.
DẠNG 4: BÀI TOÁN VỀ MUỐI HALOGENUA
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Muối halogenua khi tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa: AgCl, AgBr, AgI.
- Halogen mạnh (trừ F2) có thể đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
Br2 + NaI → 2NaBr + I2
- Phương pháp: Tính theo phương trình; bảo tồn khối lượng; tăng giảm khối lượng.
Câu 1. Tính m trong các trường hợp sau:
(a) Cho lượng dư AgNO3 vào 300 ml dung dịch KI 0,2 M thu được m gam kết tủa vàng.
(b) Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaF 0,5 M và NaCl 0,2 M tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 thu được m gam kết tủa.
Câu 2. Cho 6,72 lít khí Cl2 (ở đktc) qua 400 ml dung dịch NaBr 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan, tính m?
Câu 3. Cho dung dịch chứa 16,85 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu
được 38,1 gam kết tủa. Tính khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 4. Lấy 100 ml dung dịch AgNO3 x M tác dụng với lượng dư dung dịch KBr thu được 37,8 gam kết tủa.
Giá trị của x là
A. 1.
B. 2.
C. 1,5.
D. 2,5.
Câu 5. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl y M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của y là

Trang 15


A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 6. Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp KBr 0,2 M; NaBr 0,5 M với lượng dư dung dịch AgNO 3. Khối lượng
kết tủa thu được là
A. 38,49.
B. 39,48.
C. 30,14.
D. 16,92.
DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Phản ứng trung hòa:
(4) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(5) NaOH + HBr → NaBr + H2O
(6) NaOH + HI → NaI + H2O
- HCl tác dụng với muối cacbonat:
(7) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
- Cl2 tác dụng với dung dịch kiềm:
(1) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(2) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
o

t




(3) 3Cl2 + 6KOH
5KCl + KClO3 + 3H2O
- Phương pháp: Viết phương trình và tính theo phương trình.
Câu 1: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. l,0.
Câu 2. Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1 M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 6,525 gam
chất tan. Nồng độ của HCl trong dịch dịch đã dùng là
A. 0,5 M.
B. 1 M.
C. 1,5 M.
D. 2 M.
Câu 3. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số
mol của 2 muối cacbonat ban đầu là
A. 0,15 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,3 mol.
Câu 4. Cho hỗn hợp MgO và MgCO 3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38
gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là:
A. 27,3% và 72,7%.
B. 25% và 75%.
C. 13,7% và 86,3%.
D. 55,5% và 44,5%.
Câu 5. Cho 4,48 lít khí Cl2 (đktc) đi qua 1,5 lít dung dịch KOH ở 100oC thu được dung dịch có chứa 14,9
gam muối KCl. Nồng độ của dung dịch KOH là
A. 0,24 M.

B. 0,2 M.
C. 0,16 M.
D. 0,1 M.
DẠNG 6. Chuỗi phản ứng
1. Sơ đồ 1
(1)

MnO2
(7)

(2)

Cl2

KClO3

(8)

Cl2

(4)

(3)

HCl

FeCl2

(9)


Br2

(6)

(5)

FeCl3

NaCl

(10)

NaBr + NaBrO3

Cl2
(11)

Br2

2. Sơ đồ 2
­(6)

Cl2

(1)

KClO

(7)


KClO3

(8)

KCl

KCl

­­(9)

HCl
­­(2)

Cl2

(3)

KClO3

(4)

Cl2

(10)

Cl2

­­(5)

Trang 16



3. Sơ đồ 3
­­(7)

KCl

Cl2
­­­

CaCl2

­­­

CaF2

HF

SiF4
­

­

­

KClO3
­­(1)

Cl2


­­(2)

Br2

­­(3)

I2

­­(4)

H2SO4

­­(5)

HCl

­­(6)

CuCl2

4. Sơ đồ
MnO2
KClO3
KMnO4

­­(1)
­­(2)
­­(3)

­­(4)


KClO3
­­(6)

Cl2
­­(7)

HCl

­­(9)

­­(5)

HCl
KCl

­­(8)

­

KClO

­

Cl2

Trang 17




×