Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương 5 : NHÓM HALOGEN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.7 KB, 7 trang )

Chương 5 : NHÓM HALOGEN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Vị trí trong bảng HTTH các nguyên tố.
Gồm có các nguyên tố
9
F
17
Cl
35
Br
53
I
85
At. Phân tử dạng X
2
như F
2
khí màu
lục nhạt, Cl
2
khí màu vàng lục, Br
2
lỏng màu nâu đỏ, I
2
tinh thể tím.
Dễ nhận thêm một electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm
X + 1e  X
-
(X : F , Cl , Br , I )
F có độ âm điện lớn nhất , chỉ có số oxi hoá –1. Các halogen còn lại ngoài số oxi
hoá –1 còn có số oxi hoá dương như +1 , +3 , +5 , +7


Tính tan của muối bạc AgF AgCl AgBr AgI
tan nhiều trắng vàng lục vàng đậm
II. CLO
Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị
35
17
Cl (75%) và
37
17
Cl (25%)

M
Cl
=35,5
Là chất khí, màu vàng , mùi xốc , độc và nặng hơn không khí.
Cl
2
có một liên kết cộng hóa trị, dễ dàng tham gia phản ứng,là một chất oxihóa mạnh.
Tham gia các phản ứng Clo là chất oxyhoá , tuy nhiên clo cũng có khả năng đóng vai trò
là chất khử.
1.Tính chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại : (đa số kim loại và có t
0
để khơi màu phản ứng) tạo muối
clorua ( có hoá trị cao nhất )
2Na + Cl
2


0

t
2NaCl
2Fe + 3Cl
2


0
t
2FeCl
3

Cu + Cl
2


0
t
CuCl
2

b. Tác dụng với phim kim(cần có nhiệt độ hoặc có ánh sáng)
H
2
+ Cl
2

as
2HCl
Cl
2

+ 2S  S
2
Cl
2

2P + 3Cl
2


0
t
2PCl
3

Cl
2
không tác dụng trực tiếp với O
2
.
c. Tác dụng với một só hợp chất có tính khử:
H
2
S + Cl
2


0
t
2HCl + S
3Cl

2
+ 2NH
3
 N
2
+ 6HCl
Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2HCl
d. Cl
2
còn tham gia phản ứng với vai trò vừa là chất ôxihóa, vừa là chất khử.
Tác dụng với nuớc
Khi hoà tan vào nước , một phần Clo tác dụng (Thuận nghịch)
Cl
0
2

+ H
2
O


HCl + HClO ( Axit hipoclorơ)
Axit hipoclorơ có tính oxy hoá mạnh, nó phá hửy các màu vì thế nước clo hay clo
ẩm có tính tẩy màu do.
Tác dụng với dung dịch bazơ
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O ( nước javel)
2Cl
2
+ 2Ca(OH)
2
→ Ca(ClO)
2
+ CaCl
2
+ H
2
O
3Cl
2
+ 6KOH

0
t
KClO
3
+ 5KCl + 3H
2

O
e. Tác dụng với muối
Cl
2
+ 2NaBr → 2NaCl + Br
2

Cl
2
+ 2FeCl
2
→ 2FeCl
3

3Cl
2
+ 6FeSO
4
→ 2Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2FeCl
3

Cl
2
+ 2KI → 2KCl + I

2

f.Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng phân huỷ với một số hợp chất hữu cơ
CH
4
+ Cl
2


aùkt
CH
3
Cl + HCl
CH
2
=CH
2
+ Cl
2
→ CH
2
Cl – CH
2
Cl
C
2
H
2
+ Cl
2

→ 2C + 2HCl
2.Điều chế : Nguyên tắc là khử các hợp chất Cl
-
tạo Cl
0
a. Trong phòng thí nghiệm
Cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất ôxihóa mạnh
2KMnO
4
+ 16HCl

2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2

+ 8H
2
O
MnO
2
+ 4HCl

0
t
MnCl
2
+ Cl
2


+ 2H
2
O
KClO
3
+ 6HCl → KCl + 3H
2
O + 3Cl
2

b. Trong công nghiệp: dùng phương pháp điện phân
2NaCl + 2H
2
O
 
ñpdd/mnx
H
2

+ 2NaOH + Cl
2


2NaCl
 
ñpnc
2Na+ Cl
2

( bổ sung thêm kiến thức về điện phân)

( nếu quá trình điện phân không có màng ngăn thí sản phẩm thu được là dung dịch nươc
javel)
Ngoài ra còn có thể từ HCl và O
2
có xúc tác là CuCl
2
ở 400
o
C.
4HCl + O
2

 
CuCl2
2Cl
2
+ 2H
2
O
III. AXIT CLOHIDRIC (HCl)
Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh
1. Hoá tính
a. TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)
HCl

H
+
+ Cl
-
b. TÁC DỤNG KIM LOẠI (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp

của kim loại) và giải phóng khí hidrô
Fe + 2HCl

0
t
FeCl
2
+ H
2

2Al + 6HCl

0
t
2AlCl
3
+ 3H
2

Cu + HCl → không có phản ứng
c. TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nước
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
CuO + 2HCl

0
t

CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl

0
t
2FeCl
3
+ 3H
2
O
d. TÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi)
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2



AgNO
3
+ HCl

AgCl

+ HNO
3
( dùng để nhận biết gốc clorua )
Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò
chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO
4
, MnO
2
……
4HCl + MnO
2


0
t
MnCl
2
+ Cl
0
2

+ 2H
2

O
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl → 3Cl
2
+ 2KCl + 2CrCl
3
+ 7H
2
O
Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO
3
đặc được gọi là hỗn hợp nước cường
toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( vàng)
3HCl + HNO
3
→ 2Cl + NOCl + 2H
2
O
NOCl

NO + Cl
Au + 3Cl → AuCl
3

2.Điều chế

a.PHƯƠNG PHÁP SUNFAT cho NaCl tinh thể vào dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc
2NaCl
tt
+ H
2
SO
4
 

o
t 400
0
Na
2
SO
4
+ 2HCl


NaCl
tt
+ H
2
SO
4
 


o
250
0
t
NaHSO
4
+ HCl


b.PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP đốt hỗn hợp khí hidro và khí clo
H
2
+ Cl
2

as
2HCl hidro clorua.
IV. MUỐI CLORUA
Chứa ion âm clorua (Cl
-
) và các ion dương kim loại, NH

4
như NaCl ZnCl
2
CuCl
2
AlCl
3

NaCl dùng để ăn, sản xuất Cl
2
, NaOH, axit HCl
KCl phân kali
ZnCl
2
tẩy gỉ khi hàn, chống mục gổ
BaCl
2
chất độc
CaCl
2
chất chống ẩm
AlCl
3
chất xúc tác
V. HỢP CHẤT CHỨA ÔXI CỦA CLO
Trong các hợp chất chứa ôxi của clo, clo có soh dương, được điều chế gián tiếp.
Cl
2
O Clo (I) oxit Cl
2
O
7
Clo(VII) oxit
HClO Axit hipoclorơ NaClO Natri hipoclorit
HClO
2
Axit clorơ NaClO
2

Natri clorit
HClO
3
Axit cloric KClO
3
kali clorat
HClO
4
Axit pecloric KClO
4
kali peclorat
Tất cả hợp chất chứa oxi của clo điều là chất ôxihóa mạnh.
1.NƯỚC ZAVEN là hỗn hợp gồm NaCl, NaClO và H
2
O có tính ôxi hóa mạnh, có tính
tẩy màu, được điều chế bằng cách dẫn khí Clo vào dung dịch NaOH (KOH)
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
NaClO + CO
2
+ H
2
O → NaHCO
3
+ HClO ( có tính tẩy màu)
(Cl
2

+ 2KOH →KCl + KClO + H
2
O)
2.KALI CLORAT công thức phân tử KClO
3
là chất ôxihóa mạnh thường dùng điều chế
O
2
trong phòng thí nghiệm
2KClO
3

 
0
t
2
MnO
2KCl + O
2


KClO
3
được điều chế khi dẫn khí clo vào dung dịch kiềm đặc đã được đun nóng
đến 100
0
c
3Cl
2
+ 6KOH

 
0
100
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
3.CLORUA VÔI công thức phân tử CaOCl
2
là chất ôxihóa mạnh, được điều chế bằng
cách dẫn clo vào dung dịch Ca(OH)
2
đặc: Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
Nếu Ca(OH)
2
loãng: 2Ca(OH)
2
+ 2Cl
2
→ CaCl
2

+ Ca(OCl)
2
+ 2H
2
O
4.AXIT HIPOCLORƠ : HClO
Là một axit yếu , yếu hơn cả axit cacbonic. Nhưng nó có tính oxyhoá rất mạnh.
CO
2
+ H
2
O + NaClO → NaHCO
3
+ HClO
HClO → HCl + O
4HClO + PbS → 4HCl + PbSO
4

5.AXIT CLORƠ : HClO
2

Là một axit yếu nhưng mạnh hơn hipoclorơ và có tính oxyhoá mạnh được điều
chế theo phương trình. Ba(ClO
2
)
2
+ H
2
SO
4

→ BaSO
4
+ 2HClO
2

6.AXIT CLORIC : HClO
3

- Là một axit mạnh tương tự như axit HCl , HNO
3
và có tính oxyhoá.
- Muối clorat có tính oxyhoá, không bị thuỷ phân.
7.AXIT PECLORIC : HClO
4

- Axit pecloric là axit mạnh nhất trong tất cat các axit. Nó có tính oxyhoá , dễ bị
nhiệt phân 2HClO
4


0
t
H
2
O + Cl
2
O
7

Tổng kết về các axit chứa oxy của clo

Chiều tăng tính bền và tính axit
HClO HClO
2
HClO
3
HClO
4

Chiều tăng tính oxyhoá
VI. FLO là chất oxihóa mạnh, tham gia phản ứng với hầu hết các đơn chất và hợp chất
tạo florua với số oxyhoá -1.( kể cả vàng)
1. Hoá tính
a.TÁC DỤNG KIM LOẠI & PHI KIM
Ca + F
2
→ CaF
2
2Ag + F
2
→ 2AgF
3F
2
+ 2Au → 2AuCl
3

3F
2
+ S → SF
6


b.TÁC DỤNG VỚI HIDRO phản ứng xảy ra mạnh hơn các halogen khác , hỗn hợp H
2
,
F
2
nổ mạnh trong bóng tối.
H
2
+ F
2
→ 2HF
Khí HF tan vào nước tạo dung dịch HF. Dung dịch HF là axit yếu, đặc biệt là hòa tan
được SiO
2
4HF + SiO
2


0
t
2H
2
O + SiF
4
(sự ăn mòn thủy tinh được ứng dụng trong kĩ
thuật khắc trên kính như vẽ tranh khắc chữ).
c.TÁC DỤNG NƯỚC khí flo qua nước sẽ làm bốc cháy nước (do giải phóng O
2
).
2F

2
+ 2H
2
O → 4HF + O
2

Phản ứng này giải thích vì sao F
2
không đẩy Cl
2
, Br
2
, I
2
ra khỏi dung dịch muối
hoặc axit trong khi flo có tính oxihóa mạnh hơn .
2.Điều chế HF bằng phương pháp sunfat
CaF
2(tt)
+ H
2
SO
4
(đđ)

0
t
CaSO
4
+ 2HF 

Hợp chất với oxi : OF
2

2F
2
+ 2NaOH → 2NaF + H
2
O + OF
2
;OF
2
là chất có tính độc và tính oxyhoá
mạnh
VII. BRÔM VÀ IÔT là các chất ôxihóa yếu hơn clo.
1.TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI tạo muối tương ứng
2Na + Br
2


0
t
2NaBr
2Na + I
2


0
t
2NaI
2Al + 3Br

2


0
t
2AlBr
3

2Al + 3I
2


0
t
2AlI
3
2.TÁC DỤNG VỚI HIDRO
H
2
+ Br
2

 
g
noùn

ñun
2HBr 
H
2

+ I
2


2 HI phản ứng xảy ra thuận nghịch.
Độ hoạt động giảm dần từ Cl  Br  I
Các khí HBr, HI tan vào nước tạo dung dich axit
HBr
 

OH
2
ddaxit HBr HI
 

OH
2
dd axit HI.
Về độ mạnh axit thì lại tăng dần từ HCl < HBr < HI
Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O → 2HBrO
3
+ 10HCl
Các axit HBr , HI có tính khử mạnh có thể khử được axit H
2

SO
4
đặc
2HBr + H
2
SO
4
→ Br
2
+ SO
2
+ H
2
O
8HI + H
2
SO
4
→ 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
2HI + 2FeCl
3
→ FeCl
2
+ I

2
+ 2HCl
VIII. NHẬN BIẾT dùng Ag
+
(AgNO
3
) để nhận biết các gốc halogenua.
Ag
+
+ Cl
-


AgCl  (trắng) (2AgCl


2Ag

+ Cl
2

)
Ag
+
+ Br
-


AgBr  (vàng nhạt) Ag
+

+ I
-


AgI  (vàng đậm)
I
2
+ hồ tinh bột  xanh lam
NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Nhận biết một số anion ( ion âm)
CHẤT
THỬ
THUỐC
THỬ
DẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl
-

Br
-

I
-

PO
4
3-

Dung dịch
AgNO

3

- Kết tủa trắng
- Kết tủa vàng nhạt
- Kết tủa vàng
- Kết tủa vàng
Ag
+
+ X
-
→ AgX


( hoá đen ngoài ánh sáng do phản ứng
2AgX → 2Ag + X
2
)
3Ag
+
+ PO
4
3-
→ Ag
3
PO
4↓

SO
4
2-

BaCl
2
- Kết tủa trắng Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4↓

SO
3
2-

HSO
3
-

CO
3
2-

HCO
3
-

S
2-

Dung dịch

HCl hoặc
H
2
SO
4
loãng
- ↑ Phai màu dd KMnO
4
- ↑ Phai màu dd KMnO
4
- ↑ Không mùi

- ↑ Không mùi

- ↑ Mùi trứng thối

SO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + SO
2↑

HSO
3
-
+ H

+
→ H
2
O + SO
2↑

CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2↑

HCO
3
-
+ H
+
→ H
2
O + CO
2↑

S
2-
+ 2H
+

→ H
2
S



NO
3
-

H
2
SO
4

và vụn Cu
- ↑ Khí không màu hoá nâu
trong không khí.
NO
3
-
+ H
2
SO
4
→ HNO
3
+ HSO
4
-


3Cu+8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
3
+2NO + 4H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2

SiO
3
2-
Axít mạnh - kết tủa keo trắng SiO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
SiO
3↓
( kết tủa)



II. Nhận biết một số chất khí .
CHẤT
KHÍ
THUỐC
THỬ
DẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl
2

- dd KI + hồ tinh bột - hoá xanh đậm Cl
2
+ 2I
-
→ 2Cl- + I
2

(I
2
+ hồ tinh bột → màu xanh đậm)

- dd KMnO
4
( tím) - mất màu tím 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O →
SO

2


- dd Br
2
( nâu đỏ )

- mất màu nâu đỏ
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
.
SO
2
+ Br
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr

H
2
S
- dd CuCl
2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- múi trứng thối
- H
2
S + CuCl
2
→ CuS

+ 2HCl
Màu đen
O
2

- tàn que diêm - bùng cháy

O
3

- dd KI + hồ tinh bột

- kim loại Ag
- hoá xanh đậm

- hoá xám đen

2KI + O
3
+ H
2
O → I
2
+ 2KOH + O
2

(I
2
+ hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O
3
→ Ag
2
O + O
2

H
2

- đốt, làm lạnh - có hơi nước
Ngưng tụ
2H
2
+ O
2
→ 2H
2

O
CO
2

- dd Ca(OH)
2
- dd bị đục CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3↓
+ H
2
O
CO
- dd PdCl
2
- dd bị sẫm màu CO + PdCl
2
+ H
2
O → CO
2
+ Pd + 2 HCl
Màu đen
NH
3

- quì ẩm

- HCl đặc
- hoá xanh
- khói trắng

NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
NO
- không khí - hoá nâu 2NO + O
2
→ 2 NO
2↑
( màu nâu)
NO
2

- H
2
O, quì ẩm - dd có tính axit NO
2
+ H
2
O → HNO
3
+ NO

3. Nhận biết một số chất khí .
CHẤT

KHÍ
THUỐC
THỬ
DẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

SO
2

- dd KMnO
4

( tím)
- dd Br
2

( nâu đỏ )
- mất màu tím

- mất màu nâu đỏ
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O →
2MnSO
4
+ K
2

SO
4
+ 2H
2
SO
4
.
SO
2
+ Br
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
H
2
S
- dd CuCl
2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- múi trứng thối
- H
2
S + CuCl
2

→ CuS ↓+ 2HCl
Màu đen
O
2

- tàn que diêm - bùng cháy



O
3

- dd KI + HTB

- kim loại Ag
- hoá xanh đậm

- hoá xám đen
2KI + O
3
+ H
2
O → I
2
+ 2KOH + O
2

(I
2
+ hồ tinh bột → màu xanh đậm)

2Ag + O
3
→ Ag
2
O + O
2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×