Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN GIẢI PHẨU 2 VTTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.42 KB, 28 trang )

GIẢI PHẨU 2
Bài 1: XƯƠNG, CƠ THÂN, CƠ HOÀNH (65 câu)
Câu 17: Để xác định khoảng gian sườn 2, thường sờ vào phần nào của xương ức?
A. Hõm ức
B. Cán ức
C. Góc ức
D. Mũi kiếm xương ức
Câu 18: Tủy gai tận hết ở đốt sống thắt lưng nào?
A. L1
B. L2
C. L3
D. L4
Câu 19: Khi chọc giò tủy sống để lấy dịch não tủy, thường đâm kim vào khoảng giữa 2 đốt sống nào?
A. L1-L2
B. L2-L3
C. L3-L4
D. L4-L5
Câu 20: Từ xương sườn 1 đến xương sườn 7 cịn gọi là nhóm xương sườn gì?
A. Xương sườn di động
B. Xương sườn bán động
C. Xương sườn thật
D. Xương sườn giả
Câu 21: Từ xương sườn 8 đến xương sườn 10 cịn gọi là nhóm xương sườn gì?
A. Xương sườn di động
B. Xương sườn bán động
C. Xương sườn thật
D. Xương sườn giả
Câu 22: Xương sườn 11 và xương sườn 12 còn gọi là xương sườn gì?
A. Xương sườn di động
B. Xương sườn bán động
C. Xương sườn thật


D. Xương sườn giả
Câu 23: Ống bẹn dài bao nhiêu cm?
A. Từ 2 cm đến 4 cm
B. Từ 4 cm đến 6cm
C. Từ 6 cm đến 8cm
D. Từ 8 cm đến 10cm
Câu 24: Các đốt sống nào có mỏm gai dài nhọn, chúc xuống dưới?
A. Đốt sống cổ .
B. Đốt sống cổ 1
C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 25: Các đốt sống nào có mỏm gai ngắn, rộng và đưa ngang?
A. Đốt sống cổ .
B. Đốt sống cổ 1
C. Đốt sống ngực .
1


D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 26: Đốt sống nào có mặt khớp trên, khớp với lồi cầu xương chẩm?
A. Đốt sống cổ .
B. Đốt sống cổ 1
C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 27: Các đốt sống nào có thân mỏng, và có lỗ mỏm ngang ?
A. Đốt sống cổ .
B. Đốt sống cổ 1
C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 28: Các đốt sống nào có diện sườn và diện sườn ngang ?

A. Đốt sống cổ .
B. Đốt sống cổ 1
C. Đốt sống ngực .
D. Đốt sống thắt lưng .
Câu 29: Phần nào của xương cùng là mốc để đo đường kính trước sau của eo trên?
A. Lỗ cùng trước
B. Lỗ cùng sau
C. Mỏm nhô
D. Mào cùng giữa
Câu 30: Ở lỗ gian đốt sống có thành phần nào đi qua?
A. Rễ trước thần kinh gai sống
B. Rễ sau thần kinh gai sống
C. Thần kinh gai sống
D. Hạch gai
Câu 31: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống cổ 1 là gì?
A. Thân đốt sống mỏng
B. Lỗ đốt sống lớn
C. Có lỗ mỏm ngang
D. Có diện khớp lồi cầu xương chẩm
Câu 32: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống cổ 2 là gì?
A. Thân đốt sống mỏng
B. Lỗ đốt sống lớn
C. Có lỗ mỏm ngang
D. Có mỏm trục
Câu 33: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống cổ 7 là gì?
A. Thân đốt dầy nhất so với các đốt sống cổ khác.
B. Có mỏm gai dài nhất so với các đốt sống cổ khác.
C. Có lỗ mỏm ngang để động mạch đốt sống đi qua.
D. Có lỗ đốt sống hình tam giác.
Câu 34: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống ngực là gì?

A. Thân đốt dầy hơn các đốt sống cổ .
B. Có mỏm gai dài nhọn và chúc xuống dưới.
C. Khơng có lỗ mỏm ngang .
D. Có diện sườn và diện sườn ngang .
Câu 35: Đặc điểm chính để phân biệt đốt sống thắt lưng là gì?
2


A. Thân đốt dầy hơn các đốt sống ngực .
B. Có mỏm gai ngắn, rộng và đưa ngang.
C. Khơng có lỗ mỏm ngang .
D. Khơng có diện sườn và diện sườn ngang .
Câu 36: Phần nào của xương sườn khớp với diện sườn ngang của đốt sống ngực?
A. Chỏm sườn
B. Cổ sườn
C. Củ sườn
D. Rãnh sườn
Câu 37: Phần nào của xương sườn khớp với diện sườn của đốt sống ngực?
A. Chỏm sườn (đầu sườn)
B. Cổ sườn
C. Củ sườn
D. Rãnh sườn
Câu 38: Đốt sống ngực nào có trọn 1 diện sườn?
A. Đốt sống ngực 1 và 12
B. Đốt sống ngực 2 và 11
C. Đốt sống ngực 3 và 10
D. Đốt sống ngực 4 và 9
Câu 39: Sụn sườn 8, 9, 10, gắn vào sụn sườn nào?
A. Sụn sườn 4
B. Sụn sườn 5

C. Sụn sườn 6
D. Sụn sườn 7
Câu 40: Cơ hô hấp chính là cơ nào?
A. Cơ hồnh và cơ gian sườn
B. Cơ răng trước và cơ ngực lớn
C. Cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới
D. Cơ thang và cơ lưng rộng
Câu 41: Tủy gai đi qua phần nào của xương đốt sống ?
A. Khuyết đốt sống
B. Lỗ gian đốt sống
C. Các lỗ mỏm ngang đốt sống cổ.
D. Các lỗ đốt sống
Câu 42: Cơ hoành là cơ nhị thân, 2 đầu là cơ, ở giữa là gân, tạo nên trung tâm gân cơ hồnh, có bao nhiêu
lá ?
A. 1 lá
B. 2 lá
C. 3 lá
D. 4 lá
Câu 43 : Lỗ thực quản xuyên qua cơ hoành, ngang đốt sống ngực nào?
A. Đốt sống ngực 6
B. Đốt sống ngực 8
C. Đốt sống ngực 10
D. Đốt sống ngực 12
Câu 44 : Lỗ tĩnh mạch chủ dưới xuyên qua cơ hoành, ngang đốt sống ngực nào?
A. Đốt sống ngực 6
3


B. Đốt sống ngực 8
C. Đốt sống ngực 10

D. Đốt sống ngực 12
Câu 45 : Lỗ động mạch chủ xuyên qua cơ hoành, ngang đốt sống ngực nào?
A. Đốt sống ngực 6
B. Đốt sống ngực 8
C. Đốt sống ngực 10
D. Đốt sống ngực 12
Câu 46 : Trong ống bẹn của nữ có dây chằng nào?
A. Dây chằng rộng
B. Dây chằng tròn
C. Dây chằng tử cung cùng
D. Dây chằng ngang cổ tử cung
C. CÂU KHĨ
Câu 47 : Thốt vị hồnh thường là do ruột non chui vào lỗ nào của cơ hoành?
A.Lỗ động mạch chủ
B. Lỗ bẹn sâu
C.Lỗ tĩnh mạch chủ dưới
D. Lỗ thực quản
Câu 48: Lỗ bẹn nông nằm ở đâu?
A. Bờ dưới gân cơ ngang bụng
B. Bờ dưới gân cơ chéo bụng trong
C. Bờ dưới gân cơ chéo bụng ngoài
D. Bờ ngoài gân cơ thẳng bụng
Câu 49: Lỗ bẹn sâu nằm ở đâu?
A. Bờ dưới gân cơ ngang bụng
B. Bờ dưới gân cơ chéo bụng trong
C. Bờ dưới gân cơ chéo bụng ngoài
D. Bờ ngoài gân cơ thẳng bụng
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống cổ 1?
A. Thân mỏng, lỗ đốt sống to.
B. Có lỗ mỏm ngang.

C. Có mặt khớp trên khớp với lồi cầu xương chẩm.
D. Có mỏm gai dài nhất trong các đốt sống cổ.
Câu 51: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống cổ 2?
A. Còn gọi là đốt sống trục.
B. Có lỗ mỏm ngang.
C. Có mỏm răng.
D. Có diện sườn và diện sườn ngang.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống cổ 3,4,5,?
A. Thân mỏng, lỗ đốt sống to.
B. Có lỗ mỏm ngang.
C. Mỏm gai chẻ đơi
D. Có diện sườn và diện sườn ngang.
Câu 53: Đặc điểm nào sau SAI đúng đối với đốt sống cổ 7?
A. Mỏm gai khơng chẻ đơi
B. Có lỗ mỏm ngang.
4


C. Mỏm gai dài nhất trong các đốt sống cổ
D. Còn gọi là đốt sống đội.
Câu 54: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống ngực?
A. Có diện sườn ngang và diện sườn
B. Mỏm gai dài, nhọn, chúc xuống dưới
C. Thân đốt sống to nhất, lỗ đốt sống to.
D. Đốt sống ngực 1 và ngực 12 có trọn 1 diện sườn.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây SAI đối với đốt sống thắt lưng?
A. Thân đốt sống to nhất.
B. Có diện sườn ngang và diện sườn
C. Mỏm gai ngắn, rộng, đưa ngang
D. Đốt sống thắt lưng 3 không có tủy sống.

Câu 56 : Trong ống bẹn của nam KHƠNG có thành phần nào?
A. Ống dẫn tinh
B. Động mạch tinh hồn
C. Tĩnh mạch tinh hồn
D. Dây chằng trịn
Câu 57: Thoát vị bẹn gián tiếp do ruột non chui vào đâu?
A. Hố trên bàng quang
B. Hố bẹn trong
C. Hố bẹn ngồi
D. Ống đùi.
Câu 58: Vị trí thốt vị bẹn trực tiếp do ruột non chui vào đâu?
A. Hố trên bàng quang
B. Hố bẹn trong
C. Hố bẹn ngoài
D. Ống đùi.
Câu 59: Hố nào là chổ lõm của phúc mạc nằm giữa giữa nếp rốn trong và giữa, hố này được tăng
cường bởi cơ thẳng bụng và cơ tháp nên vững chắc, ít xảy ra thoát vị bẹn?
A. Hố trên bàng quang
B. Hố bẹn trong
C. Hố bẹn ngoài
D. Ống đùi.
Câu 60: Động mạch hoành dưới, dinh dưỡng cho cơ hoành xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch gian sườn
B. Động mạch thân tạng
C. Động mạch chủ bụng
D. Động mạch chủ ngực
Câu 61: Dây thần kinh hoành được thành lập bởi đám rối thần kinh nào?
A. Đám rối thần kinh cổ
B. Đám rối thần kinh cánh tay
C. Đám rối thần kinh thắt lưng

D. Đám rối thần kinh cùng
CÂU 62: Mạc ngang và phần nhỏ liềm bẹn, là thành nào của ống bẹn?
A.Thành trước
B.Thành sau
C. Thành trên
5


D.Thành dưới
CÂU 63: Bờ dưới của cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng là thành nào của ống bẹn?
A.Thành trước
B.Thành sau
C. Thành trên
D.Thành dưới
CÂU 64: Dây chằng bẹn là thành nào của ống bẹn?
A.Thành trước
B.Thành sau
C. Thành trên
D.Thành dưới
CÂU 65: Cân cơ chéo bụng ngoài, trụ ngoài, trụ trong, sợi gian trụ là thành nào của ống bẹn?
A.Thành trước
B.Thành sau
C. Thành trên
D.Thành dưới
--------------------------------------------HÊT-------------------------------------------------------Bài 2: TRUNG THẤT- PHỔI (45 câu)
Câu 15: Đỉnh phổi nằm trên xương đòn bao nhiêu cm?
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm

CÂU 16: Phổi có bao nhiêu màng phổi ?
A. 1 màng
B. 2 màng
C. 3 màng
D. 4 màng
Câu 17: Thực quản có bao nhiêu chỗ hẹp?
A. 2 chỗ hẹp
B. 3 chỗ hẹp
C. 4 chỗ hẹp
D. 5 chỗ hẹp
Câu 18: Hai lá phổi có chức năng nào sau đây?
A. Dẫn khí
B. Làm ẩm khơng khí
C. Làm ẩm khơng khí
D. Trao đổi khí
Câu 19: Khi dây thần kinh X bị kích thích sẽ làm dãn khí quản?
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Dị vật thường rơi vào phế quản chính phải, vì góc của phế quản chính phải nhỏ hơn góc của
phế quản chính trái?
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Thực quản bắt đầu từ đốt sống nào, đến đốt sống nào đỗ vào dạ dày?
6


A. Cổ 4 đến ngực 4
B. Cổ 4 đến ngực 6
C. Cổ 6 đến ngực 8
D. Cổ 6 đến ngực 10

Câu 22: Các thành phần sau: cung động mạch chủ, thân động mạch phổi, tĩnh mạch chủ trên, thần
kinh lang thang, thần kinh hoành, nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 23: Các thành phần sau: động mạch chủ ngực, thực quản, tĩnh mạch bán đơn, bán đơn phụ, ống
ngực, nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 24: Tim nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 25: Tuyến ức nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 26: Giữa màng phổi thành và màng ngồi tim sợi có thần kinh nào?
A. Thần kinh thiệt hầu
B. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh hoành
D. Thần kinh hạ thiệt
Câu 27: Cơ nào sau đây là cơ hơ hấp chính?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ ngực bé

C. Cơ răng trước
D. Cơ hoành
Câu 28: 6 tĩnh mạch gian sườn trên bên trái đỗ vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch đơn
B. Tĩnh mạch bán đơn
C. Tĩnh mạch bán đơn phụ
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 29: Tĩnh mạch đơn đỗ máu vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch đơn
B. Tĩnh mạch bán đơn
C. Tĩnh mạch bán đơn phụ
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 30: 6 tĩnh mạch gian sườn dưới bên trái đỗ vào tĩnh mạch nào?
7


A. Tĩnh mạch đơn
B. Tĩnh mạch bán đơn
C. Tĩnh mạch bán đơn phụ
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 31: Các tĩnh mạch gian sườn phải đỗ vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch đơn
B Tĩnh mạch bán đơn
C Tĩnh mạch bán đơn phụ
D Tĩnh mạch chủ trên
Câu 32. Khí quản và 2 phế quản chính nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa

Câu 33. Tuyến ức nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa
Câu 34. Tim nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa
Câu 35. Thực quản, động mạch chủ ngực, tĩnh mạch đơn, thần kinh X, ống ngực nằm ở trung thất
nào?
A. Trung thất trước
B. Trung thất sau
C. Trung thất trên
D. Trung thất giữa
Câu 36: Cung động mạch chủ, thân động mạch phổi, tĩnh mạch chủ trên, động mạch thân tay
đầu, động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái, nằm ở trung thất nào?
A. Trung thất trên
B. Trung thất trước
C. Trung thất sau
D. Trung thất giữa
Câu 37: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
A. Vách liên thất
B. Vách liên nhĩ
C. Vách gian thất màng
D. Vách gian thất cơ
Câu 38: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất trên?
A. Thân động mạch phổi
B. Cung động mạch chủ

C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 39: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất sau?
8


A. Thực quản
B. Động mạch chủ ngực
C. Dây thần kinh IX
D. Dây thần kinh X
Câu 40: Các động mạch thực quản và động mạch phế quản xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch thân tay đầu
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Động mạch dưới đòn trái
D. Động mạch chủ ngực
Câu 41: Tĩnh mạch đơn đỗ máu vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch thân tay đầu phải
B. Tĩnh mạch thân tay đầu trái
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 42: Ống ngực đỗ bạch huyết vào tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch cảnh trong
B. Tĩnh mạch dưới đòn trái
C. Tĩnh mạch dưới đòn phải
D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 43: Phế quản chia đến đâu khơng cịn sụn?
A. Phế quản phân thùy
B. Phế quản phân thùy lớn
C. Phế quản phân thùy nhỏ
D. Tiểu phế quản

Câu 44: Giữa màng ngoài tim sợi và màng phổi thành có dây thần kinh nào?
A. Thần kinh lang thang
B. Thần kinh phụ
C. Thần kinh hoành
D. Thần kinh hạ thiệt
Câu 45: Khí quản KHƠNG được cấp máu từ các nhánh khí quản của ĐM nào?
A. ĐM giáp dưới
B. ĐM giáp trên
C. ĐM khí quản
D. ĐM thực quản
----------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------Bài 3: HỆ TIM-MẠCH (85 câu)
CÂU 18: Mô tả tim: tim hình tháp, có 3 mặt , đáy hướng lên trên, mỏm tim hướng xuống dưới, lệch
sang trái, mỏm tim nằm ở giao điểm của đường trung đòn trái và khoang liên sườn mấy?
A. Khoang liên sườn 3
B. Khoang liên sườn 4
C. Khoang liên sườn 5
D. Khoang liên sườn 6
CÂU 19: Tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Cung ĐM chủ và ĐM cảnh chung phải.
B. Thân ĐM cánh tay đầu và ĐM dưới đòn trái.
C. ĐM mũ và ĐM thất trái sau.
9


D. ĐM vành phải và ĐM vành trái
CÂU 20: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất trước ?
A.TM tim trước
B. TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa

CÂU 21: Tĩnh mạch nào nằm trong rãnh gian thất sau của tim?
A.TM tim trước
B. TM tim lớn
C.TM tim bé
D. TM tim giữa
CÂU 22: Tất cả các tĩnh mạch của tim đỗ vào rãnh nào ở mặt dưới tim?
A. Rãnh gian thất trước
B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh xoang tĩnh mạch vành
D. Rãnh vành.
CÂU 23: Val 3 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 24: Val 2 lá có ở lỗ nào của tim?
A. Lỗ nhĩ thất trái
B. Lỗ nhĩ thất phải
C. Lỗ val động mạch chủ
D. Lỗ val động mạch phổi
CÂU 25: Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ phải và thất trái.
CÂU 26: Tim có bao nhiêu màng tim?
A. 2 màng tim
B. 3 màng tim
C. 4 màng tim
D. 5 màng tim

CÂU 27: Thành động mạch dày hơn thành tĩnh mạch vì sao?
A. Vì có 3 lớp
B. Vì có 4 lớp
C. Vì lớp giữa có sợi đàn hồi
D. Vì lớp trong cùng có các sợi cơ trơn
CÂU 28: Tĩnh mạch chủ trên và dưới, xoang tĩnh mạch vành đỗ máu đỏ sậm vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 29: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
10


A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 30: Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 31: Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ thể?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất phải
CÂU 32: Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần (tầng số tim)?
A. 40-60 lần

B. 70-80 lần
C. 90-100 lần
D. 100-110 lần
CÂU 42: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thơng nằm ở vách nào của tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 59: Giữa màng ngoài tim sợi và màng phổi thành có dây thần kinh nào?
A. Dây thần kinh IX
B. Dây thần kinh X
C. Dây thần kinh XI
D. Dây thần kinh hồnh
CÂU 61: Hệ tuần hồn gồm có tim và các mạch máu, đảm nhận bao nhiêu chức năng?
A. 2 chức năng.
B. 3 chức năng.
C. 4 chức năng.
D. 5 chức năng.
Câu 66: Máu đỏ sậm theo 2 tĩnh mạch chủ trên và dưới, đỗ vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
Câu 67: Máu đỏ sậm từ xoang tĩnh mạch vành, đỗ vào phần nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
Câu 68. Nằm trong rãnh gian thất trước của tim có tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa

B. Tĩnh mạch tim nhỏ
11


C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 69. Nằm trong rãnh gian thất sau của tim có tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 70. Đi chung với động mạch bờ phải thất phải là tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 71. Mặt trước tâm nhĩ phải là tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch tim giữa
B. Tĩnh mạch tim nhỏ
C. Tĩnh mạch tim trước
D. Tĩnh mạch tim lớn
Câu 72. Mặt trước tâm thất trái của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải
D. ĐM thất trái sau
Câu 73. Mặt sau tâm thất phải của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải

D. ĐM thất trái sau
Câu 74. Mặt sau tâm thất trái của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải
D. ĐM thất trái sau
Câu 75. Mặt trước tâm thất phải của tim được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. ĐM gian thất sau
B. ĐM gian thất trứơc
C. ĐM bờ phải thất phải
D. ĐM thất trái sau
CÂU 76: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, là do có lỗ thơng nằm ở vách nào của tim?
A. Vách gian thất màng
B. Vách gian thất cơ
C. Vách gian nhĩ
D. Vách giữa nhĩ trái và thất phải.
CÂU 77: Nút xoang nhĩ (Keith Flack) dài 8mm và dày 2mm, là trung tâm tự động chính của tim,
nằm ở thành ngoài của tâm nhĩ phải, ngoài lỗ nào ?
A. Lỗ tĩnh mạch chủ trên
B. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới.
C. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
12


D. Lỗ tĩnh mạch phổi
CÂU 78: Nút xoang nhĩ phát xung động khoảng bao nhiêu lần/phút?
A. 60lần/phút.
B. 80lần/phút.
C. 100lần/phút.
D. 110lần/phút.

CÂU 79: Nút nhĩ thất ( Aschoff Tavara) dài khoảng 22mm, rộng 10mm và dày 3mm, là trung tâm
tự động phụ điều khiển họat động tim, nằm trong thành nào của tim ?
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải
Câu 80: Nút phát nhịp phụ của tim là nút nhĩ thất, làm tim đập bao nhiêu lần trong 1 phút?
A. 50 lần
B. 60 lần
C. 70 lần
D. 80 lần
Câu 81: Bệnh tim bẩm sinh “Tật thông liên thất”, thông giữa 2 phần nào của tim?
A. Thông giữa tâm thất phải và tâm thất trái
B. Thông giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
C. Thông giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
D. Thông giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
Câu 82: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm nhanh nhịp tim?
A. Thần kinh hồnh
B. Thần kinh giao cảm
C. Thần kinh lang thang
D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 83: Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm chậm nhịp tim?
A. Thần kinh hồnh
B. Thần kinh giao cảm
C. Thần kinh lang thang
D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 84: Các tĩnh nào sau đây KHÔNG đỗ vào xoang tĩnh mạch vành?
A. Tĩnh mạch tim lớn
B. Tĩnh mạch thất trái sau
C. Tĩnh mạch tim trước

D. Tĩnh mạch tim giữa
Câu 85: Các tĩnh nào sau đây KHÔNG đỗ vào tâm nhĩ phải?
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Tĩnh mạch tim giữa
-------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------Bài 4: DẠ DÀY- TÁ TRÀNG- TỤY – LÁCH (56 câu)
Câu 20: Tá tràng dài bao nhiêu cm ?
13


A. 15 cm
B. 25 cm
C. 35 cm
D. 45 cm
Câu 21: Tá tràng chia làm bao nhiêu đoạn ?
A. 2 đoạn
B. 3 đoạn
C. 4 đoạn
D. 5 đoạn
Câu 22: Thần kinh X phải nằm trước dạ dày, thần kinh X trái nằm sau dạ dày?
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: Ống tụy chính và ống mật chủ đỗ vào nhú tá bé, ống tụy phụ đỗ vào nhú tá lớn?
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: Động mạch vị trái là nhánh của đm thân tạng, đm vị phải là nhánh của đm gan chung?
A. Đúng
B. Sai
CÂU 25: Ống mật chủ và ống tụy chính cùng đỗ vào nhú tá lớn, ở đoạn nào của tá tràng?

A. Đoạn I
B. Đoạn II
C. Đoạn III
D. Đoạn IV
CÂU 26: Thần kinh nào khi bị kích thích làm tăng nhu động dạ dày, ruột?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh XI
D. Thần kinh XII
Câu 27. Ấn dạ dày nằm ở thùy nào của gan?
A. Thùy phải
B. Thùy trái
C. Thùy đuôi
D. Thùy vuông
Câu 28. Ấn kết tràng và ấn thận phải nằm ở thùy nào của gan?
A. Thùy phải
B. Thùy trái
C. Thùy đuôi
D. Thùy vuông
Câu 29. Túi mật và dây chằng tròn nằm 2 bên thùy nào của gan ?
A. Thùy phải
B. Thùy trái
C. Thùy đuôi
D. Thùy vuông
Câu 30. Dây chằng tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ dưới nằm 2 bên thùy nào của gan?
A. Thùy phải
B. Thùy trái
C. Thùy đuôi
14



D. Thùy vuông
Câu 31: Đoạn nào của tá tràng ôm đầu tụy?
A. Đoạn 1
B. Đoạn 2
C. Đoạn 3
D. Đoạn 4
Câu 32: Nhú tá lớn và nhú tá bé nằm ở đoạn nào của tá tràng?
A. Đoạn 1
B. Đoạn 2
C. Đoạn 3
D. Đoạn 4
Câu 33: Vòng động mạch bờ cong vị bé được thành lập bởi động mạch vị trái và động mạch nào?
A. Động mạch vị mạc nối trái
B. Động mạch vị mạc nối phải
C. Động mạch vị tá tràng
D. Động mạch vị phải
Câu 34: Vòng động mạch bờ cong vị lớn được thành lập bởi động mạch vị mạc nối phải
Và động mạch nào?
A. Động mạch lách
B. Động mạch vị mạc nối trái
C. Động mạch vị trái
D. Động mạch vị phải
Câu 35. ĐM vị trái là nhánh của đm nào?
A. ĐM lách
B. ĐM vị tá tràng
C. ĐM gan riêng
D. ĐM thân tạng
Câu 36. ĐM vị phải là nhánh của đm nào?
A. ĐM lách

B. ĐM vị tá tràng
C. ĐM gan riêng
D. ĐM thân tạng
Câu 37. ĐM vị mạc nối trái là nhánh của đm nào?
A. ĐM lách
B. ĐM vị tá tràng
C. ĐM gan riêng
D. ĐM thân tạng
Câu 38 : ĐM vị mạc nối phải là nhánh của đm nào?
A. ĐM lách
B. ĐM vị tá tràng
C. ĐM gan riêng
D. ĐM thân tạng
Câu 39: Thân tụy được dinh dưỡng bởi đm nào?
A. Động mạch vị trái
B. Động mạch vị phải
C. Động mạch vị tá tràng
D. Động mạch lách
15


Câu 40: Động mạch tá tụy trên và đm tá tụy dưới phân 2 nhánh nối với nhau trước và sau dinh dưỡng
đầu tụy, đm tá tụy trên là nhánh của đm nào?
A. Đm gan chung
B. Đm gan riêng
C. ĐM vị phải
D. ĐM vị tá tràng
Câu 41: Động mạch tá tụy trên và đm tá tụy dưới phân 2 nhánh nối với nhau trước và sau dinh dưỡng
đầu tụy, đm tá tụy dưới là nhánh của đm nào?
A. Đm gan chung

B. Đm gan riêng
C. ĐM mạc treo tràng trên
D. ĐM vị tá tràng
Câu 42: Động mạch thân tạng phân nhánh cho ra các nhánh: Đm vị trái, đm lách, và đm nào?
A. ĐM vị phải
B. ĐM gan chung
C. ĐM gan riêng
D. ĐM vị tá tràng
Câu 43: Động mạch vị phải nối với đm vị trái, tạo nên vòng đm bờ cong vị bé, đm vị phải xuất
phát từ đm nào?
A. ĐM lách
B. ĐM gan chung
C. ĐM gan riêng
D. ĐM vị tá tràng
Câu 44: . Động mạch vị mạc nối trái là nhánh của đm nào?
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch gan chung
C. Động mạch gan riêng
D. Động mạch lách
Câu 45: Động mạch tá tụy trên là nhánh của đm nào?
A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên
C. ĐM gan riêng
D. ĐM vị tá tràng
Câu 46: Động mạch tá tụy dưới là nhánh của đm nào?
A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên
C. ĐM gan riêng
D. ĐM vị tá tràng
Câu 47: Động mạch vị trái là nhánh của đm nào?

A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên
C. ĐM gan riêng
D. ĐM vị tá tràng
Câu 48:Động mạch vị phải là nhánh của đm nào?
A. ĐM gan chung
B. ĐM mạc treo tràng trên
C. ĐM gan riêng
16


D. ĐM vị tá tràng
Câu 49: Động mạch thân tạng KHÔNG dinh dưỡng cho phần nào sau đây?
A. Gan
B. Lách
C. Tụy
D. Ruột non
Câu 50: Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đỗ vào tĩnh mạch cửa?
A. Tĩnh mạch lách
B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
D. Tĩnh mạch trực tràng giữa
Câu 51: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở khoảng cửa gan?
A. Động mạch gan chung.
B. Động mạch gan riêng.
C. Tĩnh mạch cửa
D. Ống mật chủ
Câu 52: Tụy KHÔNG được dinh dưỡng bởi động mạch nào?
A. Động mạch lách.
B. Động mạch gan riêng

C. Động mạch tá tụy trên
D. Động mạch tá tụy dưới
Câu 53: Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với thành phần nào sau đây?
A. Đuôi tụy, các mạch máu của rốn lách.
B. Thận và tuyến thượng thận trái.
C. Góc tá hổng tràng, mạc treo kết tràng ngang.
D. Thận và tuyến thượng thận phải
Câu 54: Ở vùng cửa gan KHƠNG có thành phần nào sau đây?
A. Động mạch gan chung
B. Động mạch gan riêng
C. Tĩnh mạch cửa
D. Ống mật chủ
Câu 55: Mặt tạng của gan KHÔNG liên quan với tạng nào sau đây?
A. Dạ dày
B. Góc kết tràng phải
C. Thận và tuyến thượng thận trái
D. Thận và tuyến thượng thận phải
Câu 56: Phần đứng của dạ dày KHƠNG có thành phần nào sau đây?
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Ống môn vị
-----------------------------------------------HẾT-------------------------------------------BÀI 5 : RUỘT NON-RUỘT GIÀ- PHÚC MẠC(63 câu)
Câu 19: Phần đầu tiên của ruột non, dài 25 cm, gọi là gì?
A. Tá tràng
17


B. Hổng tràng
C. Hồi tràng

D. Manh tràng
Câu 20: Đoạn thứ 2, đoạn dài nhất của ruột non, gọi là gì?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
Câu 21: Đoạn thứ 3, của ruột non, gọi là gì?
A. Tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
CÂU 22: Nhú tá lớn và nhú tá bé nằm ở đoạn nào của tá tràng?
A. Đoạn trên
B. Đoạn xuống
C. Đoạn ngang
D. Đoạn lên
CÂU 23: Các van tràng nằm ở lớp nào của ruột non?
A. Lớp thanh mạc
B. Lớp cơ
C. Lớp dưới niêm mạc
D. Lớp niêm mạc
CÂU 24: Động mạch nào dinh dưỡng cho ruột non?
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch lách
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 25: Đoạn đầu tiên của ruột già, gọi là gì?
A. Hồi tràng
B. Manh tràng
C. Kết tràng lên

D. Trực tràng
Câu 26: Động mạch nào xuất phát từ đm chủ bụng, dinh dưỡng cho ruột non, kết tràng lên và nửa
phải kết tràng ngang?
A. Động mạch vị phải
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 27: Động mạch nào xuất phát từ đm chủ bụng, dinh dưỡng cho nửa trái kết tràng ngang, kết
tràng xuống, kết tràng xích ma và trực tràng?
A. Động mạch vị mạc nối phải
B. Động mạch vị phải
C. Động mạch mạc treo tràng dưới
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 28: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng cho hồi tràng, ruột thừa,
manh tràng ?
18


A. Động mạch vị tá tràng
B. Động mạch vị phải
C. Động mạch tá tụy trên
D. Động mạch hồi manh tràng
Câu 29: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng kết tràng lên?
A. Động mạch kết tràng giữa
B. Động mạch kết tràng phải
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 30: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng trên, dinh dưỡng nửa phải kết tràng
ngang?
A. Động mạch kết tràng phải

B. Động mạch kết tràng trái
C. Động mạch kết tràng giữa
D. Động mạch kết tràng xích-ma
Câu 31: Động mạch nào xuất phát từ đm mạc treo tràng dưới, dinh dưỡng nửa trái kết tràng
ngang?
A. Động mạch kết tràng phải
B. Động mạch kết tràng trái
C. Động mạch kết tràng giữa
D. Động mạch kết tràng xích-ma
Câu 32: Lá phúc mạc tạng bao dạ dày gọi là gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C.Thanh mạc dạ dày
D. Mạc nối vị lách
Câu 33: Hai lá phúc mạc nhập lại ,đi từ gan đến bờ cong bé dạ dày, gọi là gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C. Mạc nối vị lách
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 34: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy trái gan, bám vào cơ hồnh gọi
là dây chằng gì ?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D. Dây chằng tam giác trái
Câu 35: Hai lá dây chằng vành, lá trước và lá sau gặp nhau ở thùy phải gan, bám vào cơ hồnh gọi
là dây chằng gì?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải

D.Dây chằng tam giác trái
Câu 36: Lá phúc mạc tạng bao dạ dày gọi là gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C.Thanh mạc dạ dày
19


D. Mạc nối vị lách
Câu 37: Hai lá phúc mạc bao kết tràng ngang, nhập lại ,đi sau dạ dày, bám vào tụy và tá tràng, gọi là
gì?
A. Mạc nối nhỏ
B. Mạc nối lớn
C. Mạc nối vị lách
D. Mạc treo kết tràng ngang
CÂU 38: Hai lá phúc mạc, chạy từ mặt trước gan lên cơ hoành,lá trước và lá sau bám vào cơ hồnh
gọi là dây chằng gì?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tam giác phải
D.Dây chằng tam giác trái
CÂU 42: Dây chằng nào sau đây KHÔNG phải là phúc mạc?
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng tròn gan
D. Dây chằng tam giác
Câu 43: Phúc mạc phủ lên dây chằng rốn giữa(dây treo bàng quang) gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngồi
C. Nếp rốn trong

D Nếp rốn giữa
Câu 44: Phúc mạc phủ lên dây chằng rốn trong(động mạch rốn xơ hóa) gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngồi
C. Nếp rốn trong
D Nếp rốn giữa
Câu 45: Phúc mạc phủ lên bó mạch thượng vị dưới, gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngoài
C. Nếp rốn trong
D Nếp rốn giữa
Câu 46: Phúc mạc bao ống dẫn tinh, bó mạch và thần kinh tinh hồn, gọi là gì?
A. Bao thừng tinh
B. Nếp rốn ngoài
C. Nếp rốn trong
D Nếp rốn giữa
Câu 47. Hai lá phúc mạc bao lấy gan, rồi băng qua bám vào bờ cong bé dạ dày, gọi là gì?
A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
D. Mạc treo ruột non
Câu 48. Hai lá phúc mạc nhập lại, đi từ bờ cong lớn dạ dày, đi xuống phía trước ruột non, gọi là gì?
A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
20


D. Mạc treo ruột non
Câu 49: Hai lá phúc mạc bao lấy ruột non, dính vào rễ mạc treo ruột non gọi là gì?

A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
D. Mạc treo ruột non
Câu 50: Mạc treo ruột non bám vào trưoc cột sống, đi từ bên trái đốt sống thắt lưng 1, chếch sang
phải,xuống dưới, đến khớp cùng chậu phải, gọi là gì?
A. Mạc nối lớn
B. Mạc nối nhỏ
C. Rễ mạc treo ruột non
D. Mạc treo ruột non
Câu 51. Hai lá phúc mạc nằm giữa thùy trái và thùy phải gan, nhập lại bám vào thành bụng trước gọi
là dây chằng gì?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng liềm
Câu 52. Hai lá phúc mạc đi từ buồng trứng đến bám vào vịi trứng, gọi là gì?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng liềm
Câu 53. Phúc mạc bao bó mạch buồng trứng, gọi là gì?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng liềm
Câu 54 Tạng nào duy nhất nằm trong ổ phúc mạc?
A. Buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng

D. Dây chằng liềm
CÂU 55: Phần nào nằm giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong ?
A. Hố bẹn trong
B. Hố bẹn ngoài
C. Hố trên bàng quang
D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 56: Phần nào nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài ?
A. Hố bẹn trong
B. Hố bẹn ngoài
C. Hố trên bàng quang
D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 57: Phần nào nằm ngoài nếp rốn ngoài ?
A. Hố bẹn trong
B. Hố bẹn ngoài
C. Hố trên bàng quang
21


D. Lỗ bẹn sâu
CÂU 58: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên, dinh dưỡng cho kết tràng
lên?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 59: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên, dinh dưỡng cho hồi tràng,
manh tràng và ruột thừa?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải

D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 60: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên, dinh dưỡng cho nửa phải
kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 61: Động mạch nào là nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới, dinh dưỡng cho nửa trái
kết tràng ngang?
A. Động mạch kết tràng trái
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch kết tràng phải
D. Động mạch hồi kết tràng
CÂU 62: Động mạch nào là nhánh của động mạch chủ bụng, dinh dưỡng cho kết tràng xuống, kết
tràng xích-ma và đoạn trên trực tràng?
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch lách
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
CÂU 63: Động mạch trực tràng giữa và trực tràng dưới xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch chậu ngoài
C. Động mạch chậu trong
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
--------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------Bài 5: TIẾT NIỆU, SINH DỤC NAM (60 câu)
CÂU 24: Niệu quản được chia bao nhiêu đoạn?
A. 2 đoạn. (bụng, chậu)
B. 3 đoạn.
C. 4 đoạn.
D. 5 đoạn.

CÂU 25: Niệu quản có bao nhiêu chỗ hẹp?
A. 2 chỗ hẹp.
B. 3 chỗ hẹp
22


C. 4 chỗ hẹp.
D. 5 chỗ hẹp.
CÂU 26: Có bao nhiêu tháp thận (tháp malpighi) ở mỗi thận?
A. 3-6 tháp
B. 6-9 tháp
C. 9-12 tháp
D. 12-24 tháp
CÂU 27: Có bao nhiêu tháp Feranh ở mỗi đáy tháp thận?
A. 90-100 tháp
B. 100-200 tháp
C. 200-300 tháp
D. 300-500 tháp
CÂU 28: Mỗi thận được cấu tạo khoảng bao nhiêu Nephron, là đơn vị chức năng thận?
A. 500- 700 Nephron
B. 800- 1.200.000 Nephron
C. 1.300.000-1.500.000 Nephron
D. 1.600.000 - 3.000.000 Nephron
CÂU 29: Nang Bowman, ống lượn gần, ống lượn xa, nằm ở phần nào của thận?
A. Vỏ thận
B. Tủy thận
C. Xoang thận
D. Bể thận
CÂU 30: Quai Henlé, ống thu thập, nằm ở phần nào của thận?
A. Vỏ thận

B. Tủy thận
C. Xoang thận
D. Bể thận
CÂU 31: Vùng vỏ thận và tủy thận hợp lại gọi là gì?
A. Xoang thận
B. Nhu mô thận
C. Đài thận lớn
D. Bể thận
CÂU 32: Đài thận bé, đài thận lớn, bể thận hợp lại gọi là gì?
A. Xoang thận
B. Nhu mơ thận
C. Đài thận lớn
D. Bể thận
CÂU 33: Khoảng nằm giữa các tháp thận gọi là gì?
A. Nhú thận
B. Tháp thận
C. Cột thận
D. Đài thận bé
CÂU 34: Động mạch nằm giữa 2 tháp thận, gọi là động mạch gì?
A. Động mạch phân thùy
B. Động mạch gian thùy
C. Động mạch gian tiểu thùy
D. Tiểu động mạch đến
23


CÂU 35: Động mạch nằm ở vùng vỏ thận, gọi là động mạch gì?
A. Động mạch phân thùy
B. Động mạch gian thùy
C. Động mạch gian tiểu thùy

D. Tiểu động mạch đến
CÂU 36: Động mạch nào dẫn máu vào tiểu cầu thận?
A. Động mạch phân thùy
B. Động mạch gian thùy
C. Động mạch gian tiểu thùy
D. Tiểu động mạch đến
CÂU 37: Động mạch nào quấn quanh các ống lượn để hấp thu nước trở lại?
A. Động mạch gian thùy
B. Động mạch gian tiểu thùy
C. Tiểu động mạch đến
D. Tiểu động mạch đi
CÂU 38: Động mạch gian tiểu thùy, tiểu cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, nằm ở vùng nào
của thận?
A. Vùng tủy thận
B. Vùng vỏ thận
C. Nhú thận
D. Tháp thận
CÂU 39: Động mạch gian thùy, quay Henle, ống góp, nằm ở vùng nào của thận?
A. Vùng tủy thận
B. Vùng vỏ thận
C. Nhú thận
D. Tháp thận
CÂU 40: Niệu đạo di động , nằm trong phần nào của bộ phận sinh dục nam?
A. Vật hang
B. Vật xốp
C. Tiền liệt tuyến
D. Hành niệu dục
CÂU 41: Tuyến Cowper’s tiết ra chất nhờn đỗ vào niệu đạo nam, nằm ở đâu?
A. Vật hang
B. Vật xốp

C. Tiền liệt tuyến
D. Hoành niệu dục
CÂU 42: Niệu đạo cố định của nam, gồm niệu đạo tiền liệt và niệu đạo nào ?
A. Niêu đạo xốp
B. Niệu đạo màng
C. Niệu đạo trước
D. Niệu đạo sau
CÂU 43: Tuyến sinh dục nào của nam, tiết ra khoảng 25% tinh dịch?
A. Tuyến Cooper
B. Tuyến tiền liệt
C. Tinh hoàn
D. Túi tinh
CÂU 44: Tuyến sinh dục nào của nam, tiết ra khoảng 60% tinh dịch?
24


A. Tuyến Cooper
B. Tuyến tiền liệt
C. Tinh hoàn
D. Túi tinh
CÂU 45: Tinh trùng trưởng thành có khả năng di động bao nhiêu mm trong 1 phút?
A. 4 mm/ phút
B. 14 mm/ phút
C. 24 mm/ phút
D. 40 mm/ phút
CÂU 46: Tinh trùng được dự trữ trong túi tinh ở dạng không hoạt động và duy trì khả năng thụ tinh
trong bao lâu?
A. 1 ngày
B. 1 tuần
C. 1 tháng

D. 2 tháng
CÂU 47: Phần nào của tinh hoàn tạo ra tinh trùng?
A. Ống sinh tinh xoắn
B. Tế bào kẽ
C. Lưới tinh
D. Túi tinh
CÂU 48: Phần nào của tinh hoàn tổng hợp và chế tiết hormon sinh dục nam testosteron?
A. Ống sinh tinh xoắn
B. Tế bào kẽ
C. Lưới tinh
D. Túi tinh
CÂU 49: Ống mào tinh dài khoảng bao nhiêu mét?
A. 3 m
B. 4 m
C. 5m
D. 6 m
C. CÂU KHÓ
Câu 50: Phần nào sau đây thối hóa thành dây chằng rốn trong?
A. Tĩnh mạch rốn
B. Động mạch rốn
C. Bó mạch thượng vị dưới
D. Ống niệu rốn
Câu 51: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là chỗ hẹp của niệu quản?
A. Chỗ nối với bể thận
B. Chỗ bắt chéo đm tử cung
C. Chỗ bắt chéo đm chậu
D. Chỗ cắm vào thành bang quang
Câu 52: Chức năng nào sau đây SAI đối với cơ hành xốp?
A. Làm dãn nở dương vật khi cương
B. Làm tống những giọt nước tiểu cuối cùng ra khỏi niệu đạo

C. Làm tống những giọt tinh dịch cuối cùng ra khỏi niệu đạo
D. Cơ ít phát triển, có khi là 1 màng.
Câu 53: Tuyến nào nằm trong cơ ngang đáy chậu sâu của nam, tiết chất nhờn đỗ vào niêu đạo xốp?
25


×