Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Chương 1 tổng quan về quản trị 1 quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.14 KB, 43 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA QUẢN TRỊ - LUẬT

BÀI TẬP MỖI CHƯƠNG

Mơn học: Quản trị học
GV: TS. Nguyễn Xuân Tùng
Lớp: 119-QTL45 B (1)

Họ và tên: Hà Thị Yến Nhi
MSSV: 2053401020152
Lớp: 119- QTL45B1

download by :


Chương 1: Tổng quan về quản trị
1. Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của:
A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B.
Nền công nghiệp tiền tư bản
C.
Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 đều đúng
2. Tìm câu trả lời đúng nhất: Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất
cả các nước
A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
B.
Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau


C.
Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
D. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
3. Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng:
A.Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Bán trực tiếp
D. Bán gián tiếp
4. Thực chất QTDN là?
A. QTDN mang tính khoa học
B.
QTDN mang tính nghệ thuật
C. QTDN mang tính khoa học, QTDN mang tính nghệ thuật,
QTDN là 1 nghề
D. QTDN là một nghề
5. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
6. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện …. .. chung”
A.
Mục tiêu
B.
Lợi nhuận
C.
Kế hoạch
D.
Lợi ích

7. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ….…
đang biến động không ngừng”
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi truờng
8.
Điền vào chỗ trống “Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với
…… cao nhất và chi phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích

download by :


C. Kết quả
D. Lợi nhuận
9. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất
trong câu:
A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
10.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành cơng trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
11.

Nghệ thuật quản trị có được từ
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình đào tạo
12.
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nghệ thuật quản trị khơng thể học được
B. Có được từ di truyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Khả năng bẩm sinh
13.
Theo Henry Fayol, ơng chia q trình quản trị của DN thành 5
chức năng. Cách chia nào đúng nhất?
A. Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm định
B.
Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
C.
Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
D. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
14.
Chọn đáp án đúng nhất
A. Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện
thông qua người khác
B. Quản trị học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng
các nguồn, tác động tới các hoạt động của con người và tạo điều kiện
thay đổi để đạt được mục tiêu của tổ chức
C. QT học là việc thiết lập và duy trì một mơi trường nơi mà các cá
nhân làm việc với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu
và có kết quả, nhằm đạt các muc tiêu của nhóm

D.
Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu
15.
Nhà quản trị doanh nghiệp là:
A. Người điều khiển công việc và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt
động của những người khác và doanh nghiệp
B. Người chỉ huy, người sử dụng tốt nhất nguồn lực sẽ vượt qua mọi
khó khăn thử thách của doanh nghiệp nên thành công
C. Người lãnh đạo, người đưa ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết
định

download by :


D. Tất cả đều đúng
16.
Trong công ty cổ phần, nhà quản trị làm việc được:
A. Hưởng lương
B.
Chia lợi nhuận
C.
Hưởng thù lao hàng năm từ kết quả kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
17.
Trong lĩnh vực quản trị nhân sự, người ta chia các nhà quản trị
theo cấp bậc quản lý:
A. Cấp cao
B.
Cấp trung
C.

Cấp cơ sở
D. Tất cả đều đúng
18.
Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại
quyết định
A.
Chiến lược
B.
Tác nghiệp
C.
Chiến thuật
D.
Tất cả các loại quyết định trên
19.
Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị
nào sẽ càng quan trọng:
A.
Hoạch định
B.
Tổ chức và kiểm tra
C.
Điều khiển
D.
Tất cả các chức năng trên
20.
Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng
quan trọng”
A.
Nhân sự
B.

Chuyên môn
C.
Tư duy
D.
Giao tiếp
21.
Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A.
Làm đúng việc
B.
Làm việc đúng cách
C.
Chi phí thấp
D.
Tất cả đều sai
22.
Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A.
Làm đúng việc
B.
Làm việc đúng cách
C.
Đạt được lợi nhuận
D.
Chi phí thấp
23.
Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A.
Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B.

Chi phí ở đầu vào khơng thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C.
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D.
Tất cả những cách trên
24.
Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là

download by :


A.
Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B.
Xác định đúng quy mơ của tổ chức
C.
Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D.
Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
25.
Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào
sẽ càng quan trọng
A.
Hoạch định
B.
Tổ chức
C.
Điều khiển
D.
Kiểm tra

26.
Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
năng
A.
Hoạch định
B.
Điểu khiển và kiểm tra
C.
Tổ chức
D.
Tất cả phương án trên đều khơng chính xác
27.
Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Tất cả đề đúng
28.
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà
quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp
bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
29.
Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết
định để phát triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
30.
Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả đều sai
31.
Trong quan hệ con người, nhà quản trị là người:
A. Đại diện
B.
Lãnh đạo và kiểm soát
C.
Liên lạc và Trọng tài
D. Tất cả đều đúng
32.
Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong
tổ chức để điều hành tổng thể bên trong lẫn bên ngồi. Đó là vai trị?
A. Thương thuyết, đàm phán


download by :


B. Người phát ngôn
C. Liên lạc hoặc giao dịch
D. Đại diện
33.
Trong vai trò ra quyết định và kết luận, nhà quản trị là người:

A. Giải quyết vấn đề
B.
Phân phối các nguồn lực (tài nguyên)
C.
Thương thuyết và đàm phán
D. Tất cả đều đúng
34.
Nhà quản trị thực hiện vai trị gì khi đưa ra quyết định áp dụng
công nghệ mới vào sản xuất
A.
Vai trò người thực hiện
B.
Vai trò người đại diện
C.
Vai trò người phân bổ tài nguyên
D.
Vai trò nhà kinh doanh
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1.
Có người nói rằng Giám đốc một nhà máy cơ khí phải giỏi về cơ
khí hơn các kỹ sư trong nhà máy đó. Bạn có đồng ý với điều này khơng?
Giải thích lý do.
Giám đốc một nhà máy cơ khí khơng cần phải giỏi về cơ khí hơn các kỹ sư
trong nhà máy đó vì Giám đốc là một nhà quản trị và một nhà quản trị cần
có các kỹ năng như kỹ năng nhân sự, khả năng lãnh đạo và kỹ năng kỹ thuật,
chuyên môn nhưng kỹ năng kỹ thuật chuyên môn không cần phải giỏi hơn
cơ khí các kỹ sư trong nhà máy đó bởi Giám đốc chỉ cần quản lý tốt các kỹ
sư trong nhà máy thì nhà máy có thể đạt được những hiệu quả như mong
muốn.
Ví dụ Giám đốc của một nhà máy sản xuất không cần giỏi hơn nhân viên kỹ

thuật bảo trì máy móc mà chỉ cần quản lý tốt những người đó để đạt được
những hiệu quả mong muốn.
2. Vì sao kỹ năng nhân sự là cần thiết ngang nhau đối với mọi cấp quản trị?
Kỹ năng nhân sự là những kiến thức liên quan đến khả năng cùng làm việc,
động viên và điều khiển nhân sự. Kỹ năng nhân sự là cần thiết ngang nhau
đối với mọi cấp quản trị vì: Đối với nhà quản trị cấp cao, cơng việc chính
của họ là đưa ra các chiến lược, họ giao tiếp với cả người bên ngoài và bên
trong tổ chức, nên kỹ năng nhân sự là không thể thiếu. Đối với nhà quản trị
cấp trung thì họ là người bổ sung kế hoạch và chiến lược, giao tiếp với cấp
trên và cấp dưới nên kỹ năng nhân sự là rất cần thiết. Còn với nhà quản trị
cấp cơ sở, phần lớn thời gian tham gia vào công việc chuyên môn và trực
tiếp hướng dẫn nhân viên, nên mỗi người cần phải rèn luyện cho chính mình
khả năng khai thác thông tin, sử dụng các công cụ hiện đại, kỹ năng thuyết
trình, thuyết phục…

download by :


3. Trên các báo cáo tổng kết thường có câu “ Cơng ty chúng tơi năm qua đã hoạt
động có kết quả, cụ thể là dù phải khắc phục nhiều khó khăn do điều kiện khách
quan lẫn chủ quan”. Bạn cho ý kiến của bạn về cách diễn đạt này?
Cách diễn đạt này chưa rõ ràng bởi công ty hoạt động có kết quả khi:
− Giảm thiểu chi phí đầu vào - giữ nguyên số lượng đầu ra
− Giữ nguyên yếu tố đầu vào - sản lượng đầu ra nhiều hơn
− Vừa phải giảm chi phí đầu vào, vừa tăng sản lượng ở đầy ra
Nhưng ở đây công ty trên chỉ nói đến việc khắc phục những khó khăn do điều
kiện khách quan lẫn chủ quan, chứ không đưa ra những kết quả cụ thể về những
gì cơng ty đạt được trong năm qua, vì thế khơng thể khẳng định rằng cơng ty
trên hoạt động có kết quả trong năm qua hay không.
Chương 2. Sự phát triển của các tư tưởng quản trị

1.
Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT?
A. Taylor
B. Fayol C. Koontz D. Drucker
2.
Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con
người” gồm 5 loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách
đúng đắn.
A. Vật chất, an tồn, xã hội, kính trọng và “tự hồn thiện”
B.
Xã hội, kính trọng, an tồn “ tự hồn thiện” và vật chất
C.
An tồn, vật chất, “ tự hồn thiện”, kính trọng, xã hội
D. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện”, kính trọng
3.
Các giai đoạn phát triển lịch sử của khoa học Quản trị doanh
nghiệp được chia theo các mốc quan trọng:
A. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 19 đến nay
B.
Trước công nguyên, thế kỷ 13, 18, 20 đến nay
C.
Trước công nguyên, thế kỷ 18, 20, 21 đến nay
D. Trước công nguyên, thế kỷ 14, 18, 21 đến nay
4.
Trường phái quản trị cổ điển sáng tạo ra:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính
B.
Lý thuyết tâm lý xã hội
C.
Lý thuyết định lượng

D. Tất cả đều đúng
5. Mơ hình kỹ thuật Nhật Bản hiện nay đã ứng dụng trong quản trị doanh
nghiệp thuộc trường phái:
A. Lý thuyết quản trị khoa học và quản trị hành chính
B.
Lý thuyết tâm lý xã hội
C.
Lý thuyết định lượng
D. Tất cả đều đúng
6. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết quản trị
khoa học có các tác giả tiêu biểu:
A. Frederich Taylor
B.
Herny L. Gantt

download by :


C. Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
7. Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người được coi
là ông tổ (cha đẻ) của Lý thuyết quản trị khoa học:
A. Frederich Taylor
B.
Herny L. Gantt
C.
Frank B
D. Liliant M. Gibreth
8. Những người tiếp bước Taylor trong thế kỷ 19 và 20, về Lý thuyết quản
trị khoa học:

A. Henry L. Gantt
B.
Frank B
C.
Lillian Gibreth
D. Tất cả đều đúng
9.
Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor
gồm: A.Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp,
kiểm tra
B.
Hoạch định, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra
C.
Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D.
Tất cả đều sai
10.
Sơ đồ hình Gantt hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng do ai
sáng chế ra:
A. Frederich Taylor
B.
Herny L. Gantt
C.
Frank B
D. Liliant M. Gibreth
11.
Trường phái Lý thuyết quản trị khoa học quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trị của yếu tố tâm lý,
tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc.

C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong
quản trị
D. Tất cả đều đúng
12.
Trường phái Lý thuyết tâm lý xã hội quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các công việc
B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trị của yếu tố tâm lý,
tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và chú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong
quản trị
D. Tất cả đều đúng
13.
Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là?
A. Lý thuyết định lượng
B.
Lý thuyết tâm lý xã hội
C.
Lý thuyết quản trị cổ điển
D. Lý thuyết kiểm tra
14.
Trường phái Lý thuyết định lượng quan tâm:
A. Đến năng suất lao động và hợp lý hóa các cơng việc


download by :


B. Đến năng suất lao động và nhấn mạnh đến vai trị của yếu tố tâm lý,
tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc.
C. Đến năng suất lao động và c hú trọng các yếu tố kinh tế, kỹ thuật trong

quản trị
D. Tất cả đều đúng
15.
Ai là người phát triển học thuyết của Henry Fayol, phân chia
quản trị thành bảy chức năng:x
A. Max Weber và Chester Barnard
B.
Liliant Gulick và Liliant Wrick
C.
Frank B và Liliant M. Gibreth
D. Tất cả đều đúng
16.
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, ai là người
được coi là ông tổ (cha đẻ) của Lý thuyết quản trị hành chính:
A. Henri Fayol
B.
Maz Weber
C.
Chester Barnard
D. Tất cả đều đúng
17.
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết
quản trị hành chính): ai là người phân chia công việc của doanh nghiệp ra
thành
6 loại: Sản xuất, Thương mại, Tài chính, An ninh, Kế tốn, Hành chính:
A. Henri Fayol
B.
Frederich Taylor
C.
Herny L. Gantt

D. Tất cả đều đúng
18.
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20 (Lý thuyết
quản trị hành chính): ai là người đề ra một hệ thống các chức năng quản
trị gồm: Hoạch định, Tổ chức, Chỉ huy. Phối hợp, Kiểm tra:
A. Henri Fayol
B.
Frederich Taylor
C.
Herny L. Gantt
D. Tất cả đều đúng
19.
Trường phái Lý thuyết nào cho rằng quản trị là nhân tố quyết định
A. Tâm lý xã hội
B.
Định lượng
C.
Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
20.
Trường phái Lý thuyết nào cho rằng năng suất lao động là chìa
khóa của hoạt động quản trị:
A. Tâm lý xã hội
B.
Định lượng
C.
Quản trị khoa học
D. Tất cả đều đúng
21.
Trường phái Lý thuyết nào xem người lao động là “Con người

thuần lý kinh tế”
A. Tâm lý xã hội
B.
Định lượng


download by :


C. Quản trị khoa học
D. Quản trị hành chính
22.
Lý thuyết quản trị nào đòi hỏi nhà quản trị phải được đào tạo về
kỹ thuật nhằm góp phần tham mưu thơng qua hình thức đưa ra nhiều
phương án giải quyết khác nhau. Từ đó dễ dàng chọn lựa khi ra quyết
định ứng với từng tình huống phát sinh?
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B.
Lý thuyết định lượng.
C.
Lý thuyết tâm lý xã hội
D. Lý thuyết quản trị cổ điển
23.
Trong trường phái quản trị cổ điển thế kỷ 19 và 20, Lý thuyết
tâm lý xã hội có các tác giả tiêu biểu:
A. Frederich Taylor, Herny L. Gantt, Frank B và Liliant M. Gibreth
B.
Henry Fayol, Max Weber, Chester Barnard,
C. Robert Owen, Hugo Munsterberg, Mary Parker Follett, Abraham
Maslow, Mc. Gregor, Elton Mayor

D. Tất cả đều đúng
24.
Trong thế kỷ 19 và 20, người đã chỉ ra nhược điểm của trường
phái Lý thuyết quản trị khoa học là:
A. Frederich Taylor
B.
Henry Fayol
C. Elton Mayor
D. Tất cả đều đúng
25.
Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên
tốt sẽ dẫn đến?
A. Khơng có sự bất mãn, không động viên
B.
Thỏa mãn, không động viên
C.
Thỏa mãn
D. Tất cả đều sai
26.
Max Weber không đề ra nguyên tắc nào
A.Mọi hoạt động của tổ chức đều căn cứ vào văn bản qui định trước
B. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết định, chỉ có những người
có năng lực mới được giao chức vụ
C. Mọi quyết định trong tổ chức phải mang tính khách quan
D. Tất cả đều đúng
27.
Trong thế kỷ 20, ai là tác giả tiêu biểu cho thuyết Z của Nhật Bản:
A. Frederich Taylor
B.
Herny L. Gantt

C.
Frank B và Liliant M. Gibreth
D. William Ouchi
28.
Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với
đối thủ trong cùng một “hốc tường”. Bắt chước hoạt động của đối thủ
cạnh tranh là sai lầm từ chiến lược. Mục tiêu với những sản phẩm/dịch
vụ
độc đáo cùng các bước tiếp thị xuất sắc là tư tưởng của:
A. Adam Smith
B. Michael Porter


download by :


C. Philip Kotler
D. Peter Drucker
29.
Trường phái Lý thuyết nào hướng về con người lao động và đề
cao nỗ lực của tập thể:
A. Tâm lý xã hội
B.
Định lượng
C.
Quản trị khoa học
D. Thuyết Z
30.
Trong thế kỷ 20, người khởi xướng cho kỹ thuật quản lý cải tiến
liên tục (Kaizen) ở Nhật Bản là:

A. Ishikawa
B.
Kano
C.
Masakiimai
D. William Ouchi
31.
Học thuyết Z chú trọng tới
a.
Quản trị theo cách của Mỹ
b.
Quản trị theo cách của Nhật Bản
c.
Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
d.
Các cách hiểu trên đều sai
32.
Tác giả của học thuyết Z quan tâm tới
a.
Con người, Năng suất lao động
b.
Cách thức quản trị, Lợi nhuận
c.
Năng suất lao động, Con người
d.
Hiệu quả, Lợi nhuận
33.
Tác giả của học thuyết X là:
a. Người Mỹ
b. Người Nhật

c. Người Mỹ gốc Nhật
d. Một người khác
34.
Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm
đến … thơng qua việc hợp lý hóa các bước công việc.
a.
Mối quan hệ con người trong tổ chức
b.
Vấn đề lương bổng cho người lao động
c.
Sử dụng người dài hạn
d.
Đào tạo đa năng
35.
Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị Khoa học,
Hành chính, Định lượng là:
a.
Điều kiện
b.
Năng suất
c.
Mơi trường
d.
Trình độ
36.
Người chỉ ra các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a.
William Ouchi
b.
Frederick Herzberg


download by :


c.
Douglas McGregor
d.
Henry Fayol
37.Lý thuyết “ Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
a. Trường phái tâm lý – xã hội
b.
Trường phái quản trị định lượng
c.
Trường phái quản trị cổ điển
d.
Trường phái quản trị hiện đại
38.
Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:
a.
14 nguyên tắc của H.Faytol
b.
4 nguyên tắc của W.Taylor
c.
6 phạm trù của cơng việc quản trị
d.
Mơ hình tổ chức quan liêu bàn giấy
39.
“ Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở
tư tưởng của
a. H. Fayol

b.
M.Weber
c.
R.Owen
d.
W.Taylor
40.
Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định lượng tất cả các vấn
đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng …”
a.
Mơ tả
b.
Mơ hình tốn
c.
Mơ phỏng
d.
Kỹ thuật khác nhau
41.
Tác giả của “ Trường phái quản trị quá trình” là
a.
Harold Koontz
b.
Henry Fayol
c.
R.Owen
d.
Max Weber
42.
Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ:
a.

Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
b.
Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
c.
Một số trường phái khác nhau
d.
Q trình hội nhập kinh tế tồn cầu
43.
Mơ hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái
quản trị nào:
a.
b.
c.
d.
44.
a.
b.
c.

Trường phái quản trị hành chính
Trường phái quản trị hội nhập
Trường phái quản trị hiện đại
Trường phái quản trị khoa học
Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
Maslow; Gregor; Vroom; Gannit


download by :



d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
45.
Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan
liêu bàn giấy” là
a.
M. Weber
b.
H.Fayol
c.
W.Taylor
d.
E.Mayo

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
1. Hãy cho biết chức năng quản trị. Vẽ sơ đồ chỉ sự khác biệt trong thực
thi chức năng này?
Các chức năng quản trị:
− Hoạch định
− Tổ chức −
Điều khiển −
Kiểm tra
Sơ đồ trong thực thi chức năng:

2. Vì sao kỹ năng nhân sự là cần thiết ngang nhau đối với mọi cấp quản
trị. Giải thích lí do và cho thí dụ?
Kỹ năng nhân sự là những kiến thức liên quan đến khả năng cùng làm việc,

download by :



động viên và điều khiển nhân sự. Kỹ năng nhân sự là cần thiết ngang nhau
đối với mọi cấp quản trị vì: Đối với nhà quản trị cấp cao, cơng việc chính
của họ là đưa ra các chiến lược, họ giao tiếp với cả người bên ngoài và bên
trong tổ chức, nên kỹ năng nhân sự là không thể thiếu. Đối với nhà quản trị
cấp trung thì họ là người bổ sung kế hoạch và chiến lược, giao tiếp với cấp
trên và cấp dưới nên kỹ năng nhân sự là rất cần thiết. Còn với nhà quản trị
cấp cơ sở, phần lớn thời gian tham gia vào công việc chuyên môn và trực
tiếp hướng dẫn nhân viên, nên mỗi người cần phải rèn luyện cho chính mình
khả năng khai thác thông tin, sử dụng các công cụ hiện đại, kỹ năng thuyết
trình, thuyết phục..
Thí dụ Giám đốc một cơng ty hay Quản lý một bộ phận trong công ty đều
cần kỹ năng nhân sự bởi vì hàng ngày phải làm việc với rất nhiều nhân viên
với nhiều tính cách trái chiều, đa dạng nên cần phải có những kỹ năng nhân
sự để làm việc hiệu quả.
3. Một nhà quản trị cần có những kỹ năng nào. Giải thích và minh họa
bằng thực tế?(Bill Gate chọn người khác làm CEO thay mình)
Một nhà quản trị cần có những kỹ năng:
− Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn/ nghiệp vụ: Là khả năng cần thiết
để thực hiện một công việc cụ thể, nối cách khác là trình độ chun mơn
nghiệp vụ của nhà quản trị. Ví dụ việc thảo chương trình điện toán, soạn
thảo hợp đồng pháp lý kinh doanh, thiết kế cơ khí .v.v…
− Kỹ năng nhân sự: Là những kiến thức liên quan đến khả năng cùng làm
việc, động viên và điều khiển nhân sự. Kỹ năng nhân sự là tài năng đặc biệt
của nhà quản trị trong việc quan hệ với những người khác nhằm tạo sự thuận
lợi và thúc đẩy sự hồn thành cơng việc chung. Một vài kỹ năng nhân sự cần
thiết cho bất cứ quản trị viên nào là biết cách thơng đạt hữu hiệu, có thái độ
quan tâm tích cực đến người khác, xây dựng khơng khí hợp tác trong lao
động, biết cách tác động và hướng dẫn nhân sự trong tổ chức để hoàn thành

các cơng việc. Ví dụ như kỹ năng thơng đạt hữu hiệu (viết & nói), có thái độ
quan tâm đến người khác, xây dựng bầu khơng khí hợp tác giữa mọi người,
động viên nhân viên dưới quyền… Đối với kỹ năng nhân sự thì yêu cầu cần
thiết đối với cả 03 cấp quản trị, vì dù thuộc cấp nào, nhà quản trị cũng phải
cùng làm việc với tất cả mọi người.
− Kỹ năng nhận thức hay tư duy: là cái khó hình thành và khó nhất,
nhưng nó lại có vai trò đặc biệt quan trọng, nhất là đối với các nhà quản trị
cao cấp. Họ cần có tư duy chiến lược tốt để đề ra đúng đường lối chính sách
đối phó có hiệu quả với những bất trắc, đe dọa, kìm hãm sự phát triển đối
với tổ chức.

download by :


4. Trình bày những ngun tắc và cơng tác quản trị tương ứng của Taylor?

5. Những nhận xét đánh giá về lý thuyết khoa học của Taylor và cộng sự?
Ưu điểm:
− Phát triển kỹ năng phân cơng chun mơn hóa.
− Nêu lên tầm quan trọng của việc tuyển chọn và huấn luyện nhân viên,
dùng đãi ngộ để tăng năng suất.
− Nhấn mạnh việc giảm giá thành để tăng hiệu quả.
− Coi quản trị như là một đối tượng nghiên cứu khoa học.
Khuyết điểm:
− Chỉ áp dụng tốt trong môi trường ổn định.
− Quá đề cao bản chất kinh tế và duy lý của con người, vấn đề nhân
bản ít được quan tâm.
6. Trình bày 14 nguyên tắc QT của Henry Fayol?
14 nguyên tắc của Henry Fayol
1. Phân chia công việc

2.
Thẩm quyền và trách nhiệm
3.
Kỷ luật
4.
Thống nhất chỉ huy
5.
Thống nhất điều khiển
6.
Lợi ích cá nhân phụ thuộc lợi ích
chung
14.
Tinh thần đồn kết
7.

Trình bày lý thuyết nhu cầu của Maslow: nội dung và vẽ sơ đồ?

Nội dung lý thuyết nhu cầu của Maslow:
− Nhu cầu sinh lý
− Nhu cầu an toàn

download by :


− Nhu cầu xã hội
− Được tôn trọng
− Tự thể
hiện Sơ đồ:

Chương 3.Môi trường hoạt động của doanh nghiệp

46.
Môi trường KD chung (Môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là:
A. Mơi trường kinh tế
B.
Mơi trường chính trị pháp luật
C.
Mơi trường tự nhiên
D. Mơi trường văn hóa xã hội
47.
Mơi trường KD bên ngoài DN là:
A. Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngồi DN
B.
Mơi trường KD đặc trung (mơi trường vi mô)
C.
Môi trường KD chung (môi trường vĩ mô)
D. Cả 3 ý trên
48.
Môi trường KD bên trong của DN là
A. Các yếu tố vật chất
B.
Các yếu tố tinh thần
C.
Văn hóa của tổ chức DN
D. Cả 3 ý trên
49.
Cơng nghệ mới là yếu tố thuộc môi trường?
A. Môi trường vĩ mô
B.
Môi trường đặc thù
C.

Môi trường vi mô
D. Môi trường bên trong
50.
Môi trường đặc thù của doanh nghiệp ngoại trừ
A.Tự nhiên
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Người cung cấp
D.Khách hàng
51.
Các nhóm áp lực như đối thủ cạnh tranh, sản phẩm mới thay thế,
… là yếu tố thuộc môi trường
A.Môi trường vĩ mô

download by :


B. Môi trường tổng quát
C. Môi trường vi mô
D.Môi trường tồn cầu
52.
“Mơi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là:
A.
Môi trường phức tạp - ổn định
B.
Môi trường đơn giản – năng động
C.
Môi trường đơn giản - phức tạp
D.
Môi trường phức tạp – năng động
53.

Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
A. Thu lợi nhuận
B.
Cung cấp hàng hóa – dịch vụ
C.
Trách nhiệm xã hội
D. Đạo đức DN
54.
Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp
bao gồm: a) Môi trường bên trong và bên ngồi
b) Mơi trường vĩ mơ, vi mô và nội bộ
c) Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mơi trường tồn cầu, tổng qt, ngành và nội bộ
55. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của mơi
trường:
a)
Tổng qt
b)
Ngành
c)
Bên ngồi
d)
Nội bộ
56.
Nhà quản trị cần phân tích mơi trường hoạt động của tổ chức để:
a)
Có thơng tin
b)
Lập kế hoach kinh doanh
c)

Phát triển thị trường
d)
Đề ra quyết định kinh doanh
57.
Môi trường hoạt động của doanh nghiệp tác động đến doanh
nghiệp và đem lại cho doanh nghiệp:
a)
Nhiều cơ hội
b)
Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c)
Nhiều thách thức
d)
Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
58.
Khoa học và công nghệ phát triển nhanh:
a)
Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp phát triển
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh
nghiệp
c)
Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
d)
Tất cả điều chưa chính xác
59.
Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để
a)
Xác định cơ hội thị trường
b)
Xác định nhu cầu thị trường

c)
Ra quyết định kinh doanh
d)
Các định chiến lược sản phẩm

download by :


60.
Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến 1 doanh nghiệp khác,
yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp?
a)
Yếu tố dân số
b)
Yếu tố Xã hội
c)
Yếu tố nhân lực
d)
Yếu tố văn hóa
61.
Việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác
động từ yếu tố:
a)
Kinh tế
b)
Xã hội
c)
Yếu tố chính sách và pháp luật
d)
Yếu tố dân số

62.
Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc:
a)
Mơi trường tổng qt
b)
Chính trị và luật pháp
c)
Của môi trường ngành
d)
Nhà cung cấp
63.
Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để:
a)
Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b)
Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mơi trường để
xây dựng chiến lược
d)
Tổng hợp các thơng tin từ phân tích mơi trường
64.
Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của mơi trường:
a)
Tổng qt
b)
Ngành
c)
Bên ngồi
d)
Tất cả đều sai

65.
Giá dầu thơ trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của mơi trường:
a)
Tồn cầu
b) Ngành
c)
Tổng quát
d)
Tất cả đều sai
66.
Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
a)
Chính phủ và chính trị
b)
Kinh tế
c)
Của mơi trường tổng qt
d)
Của mơi trường ngành
67.
Các biến động trên thị trường chứng khốn là yếu tố ảnh hưởng
đến doanh nghiệp từ:
a)
Môi trường ngành
b)
Môi trường đặc thù
c)
Yếu tố kinh tế
d)
Môi trường tổng quát

68.
Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải
làm của:

download by :


a)
Giám đốc doanh nghiệp
b)
Các nhà chuyên môn
c)
Khách hàng
d)
Tất cả các nhà quản trị
69.
Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện
các yếu tố tác động và ….của các yếu tố đó”
a)
Sự nguy hiểm
b)
Khả năng xuất hiện
c)
Mức độ ảnh hưởng
d)
Sự thay đổi
70.
Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của
doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
a)

Kinh tế
b)
Dân số
c)
Chính trị xã hội
d)
Văn hóa
71.
Sự điều tiết vĩ mơ nền kinh tế VN thơng qua các Chính sách
kinh tế, tài Chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ:
a)
Môi trường tổng quát
b)
Môi trường ngành
c)
Yếu tố kinh tế
d)
Yếu tố Chính trị và pháp luật
72.
”Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” là ảnh hưởng đến
doanh nghiệp là yếu tố:
a)
Chính trị
b)
Kinh tế
c)
Xã hội
d)
Của mơi trường tổng qt
73.

Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc
sống là sự tác động từ yếu tố:
a)
Kinh tế
b)
Chính trị-pháp luật
c)
Xã hội
d)
Dân số
74.
Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động từ yếu tố:
a)
Chính trị và pháp luật
b)
Kinh tế
c)
Nhà cung cấp
d)
Tài chính
75.
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
là tác động từ yếu tố:
a)
Chính trị và pháp luật
b)
Kinh tế
c)
Nhà cung cấp
d)

Tài chính
76.
Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa,

download by :


ảnh hưởng đến:
a)
Công nghệ
b)
Xã hội
c)
Dân số
d)
Khách hàng
77.
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a)
Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
b)
Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
c)
Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
d)
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
78.
Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để:
a)
Phân tích dự đốn sự thay đổi nhu cầu nhóm yếu tố tiêu dùng

b)
Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c)
Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
d)
Ra quyết định kinh doanh
79.
Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư cơng nghệ
mới là tác động của
a)
Tổng qt
b)
Ngành
c)
Chính trị và luật pháp
d)
Kinh tế
80.
Phân tích mơi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a)
Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
b)
Nhận dạng khách hàng
c)
Xác định các áp lực cạnh tranh
d)
Nhận diện đối thủ cạnh tranh
81.
Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
a) Doanh số của công ty bị giảm

b) Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường
c) Chiến tranh vùng Vịnh
d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
82.
Yếu tố nào KHƠNG thuộc mơi trường tổng qt:
a)
Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ơ nhiễm mơi trường của
cơng ty Vedan
c)
Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d)
Thị trường chứng khốn trong nước đang hồi phục
CÂU HỎI ƠN TẬP CHƯƠNG 3
1.
Tại sao mơi trường bên ngồi lại quan trọng đối với mọi nhà
quản lý trong việc tiến hành các hoạt động của họ? Một nhà quản lý có
thể tránh được ảnh hưởng của mơi trường bên ngồi?
Mơi trường bên ngồi của doanh nghiệp có 2 yếu tố mơi trường ảnh hưởng
đến doanh nghiệp là môi trường vĩ mô và mơi trường vi mơ.Trong đó các
yếu tố bên ngồi ảnh hưởng đến doanh nghiệp là:

download by :


×