Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 21 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.56 KB, 5 trang )

Trang 1 đề 2
Đề số 04
Đề thi thử đại học - cao đẳng
Môn: Hoá Học
(Thời gian 90 phút)
Câu 1: Polime sau đây đợc điều chế bằng phơng pháp trùng ngng:
A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ D. nilon 6.6
Câu2: Cho các chất Na
2
O, Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO. Số oxit bị H
2
khử khi nung nóng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
:
A. AgNO


3
, NaOH, Cu B. AgNO
3
, Br
2
, NH
3
C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br
2
, NH
3
Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế đợc 575ml rợu etylic 10
0
(khối lợng riêng của rợu
nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75% , giá trị của m là:
A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g
Câu 5: Sục 3,36 lít CO
2
(ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu đợc
chứa chất tan:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2

CO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH
Câu 6: Trong các dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, NaHSO
4
, NaHCO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
số dung
dịch có PH > 7 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo
thu đợc là:

A. 1 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH và
CH
2
= CH - COOH ta dùng hoá chất:
A. quỳ tím B. dd Br
2
C. CaCO
3
và dd Br
2
D. ddHCl và NaOH
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng đợc với dung dịch FeCl
3
:
A. Na
2
CO
3
, NH

3
, KI, H
2
S B. Fe, Cu, HCl, AgNO
3
C. Br
2
, NH
3
, Fe, NaOH D. NaNO
3
, Cu, KMnO
4
, H
2
S
Câu 10: Các dung dịch HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ
tự tăng dần là:
A. CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4

B. HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH
C. HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH
Câu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu đợc 0,07 mol CO
2
. Lấy
toàn bộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl d thu đợc 1,176 lít H
2
(đktc). Oxit kim
loại là:
A. Fe
3
O

4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. Cr
2
O
3
Câu 12: Chất X chứa C, H, O có tỷ khối đối với H
2
là 30. X có phản ứng tráng gơng, số
công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu13: Cho các muối Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NH
4
NO
3
, KNO
3
số muối bị nhiệt phân tạo ra NO
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Trong các chất: CH
2
= CH
2
, CH

C - CH
3
, CH
2
= CH - C

CH,
CH
2
= CH - CH = CH
2
, CH
3
- C

C - CH
3
, benzen, toluen. Số chất tác dụng với
Ag
2
O/NH
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO
4
đến d vào dung dịch NaAlO
2
thì :
A. không có hiện tợng B. có kết tủa, sau tan
C. tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chỉ có kết tủa
Câu 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trờng axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Trang 2 đề 2
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit
axetic, protit, rợu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I
2
và Cu(OH)
2
, t
0
B. I
2
và Ag
2
O/NH
3
C. I
2
và HNO
3
D. Ag
2

O/NH
3
, HNO
3
, H
2
(t
o
)
Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng đợc với xenlulozơ:
A. Cu(OH)
2
, HNO
3
B.

243
)()( OHNHCu
, HNO
3
C. AgNO
3
/NH
3
, H
2
O (H
+
) D. AgNO
3

/NH
3
, CH
3
COOH
Câu 19: Trong các chất: C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NH CH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, chất có

tính bazơ mạnh nhất là:
A. C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. CH
3
CH
2
NHCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H
2
O d thu 0,4 mol H
2
, cũng m gam hỗn hợp

trên cho vào dung dịch NaOH d thu 3,1 mol H
2
giá trị của m là:
A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.
Câu 21: Cho sơ đồ C
8
H
15
O
4
N + 2NaOH

C
5
H
7
O
4
NNa
2
+ CH
4
O + C
2
H
6
O
Biết C
5
H

7
O
4
NNa
2
có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH
2
tại

C
thì C
8
H
15
O
4
N có số
CTCT phù hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho Al từ từ đến d vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
,

Fe(NO
3
)
3
thì thứ tự các ion bị khử là:
A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Mg
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Ag

+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số
tơ tổng hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, C
6
H
5

CH
2
OH, C
6
H
5
OH,
C
6
H
5
NH
3
Cl , số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho hỗn hợp propen và buten-2 tác dụng với H
2
O có xúc tác thì số rợu tạo ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH
3
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
tácdụng vừa hết với 300ml

dung dịch NaOH 1M, khối lợng muối khan thu đợc là:
A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8g
Câu 27: Cho kim loại X vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
d, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không
tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na B. Ba C. Fe D. Mg
Câu 28: Cho 1 rợu đơn chức X tác dụng với H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu đợc chất Y có tỷ
khối hơi so với X bằng 1,7. X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C

4
H
9
OH
Câu 29: Chất X tác dụng với NaOH, chng cất đợc chất rắn Y và phần hơi Z. Cho Z tham
gia phản ứng tráng gơng với AgNO
3
/NH
3
đợc chất T, cho T tác dụng với NaOH thu đợc
chất Y, vậy X là:
A. CH
3
COO - CH = CH - CH
3
B. CH
3
COO - CH = CH
2
C. HCOO - CH = CH
2
D. HCOO - CH = CH - CH
3
Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Glixerin là:
A. Cu(OH)
2
, Na, NaOH. B. HNO
3
, Fe(OH)
2

, CH
3
COOH
C. Cu(OH)
2
, Na, HNO
3
D. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, CH
3
COOH
Câu 31: Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100
o
C thì sản phẩm thu đợc chứa clo có số
oxi hoá:
A. 1 B. 1 và +5 C. 1 và +1 D. 1 và +7
Câu 32: Cho sơ đồ:
C
6
H
6

X

Y

Z


- OH
NH
2
Trang 3 đề 2
Thì X, Y, Z tơng ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m - HO - C
6
H
4
- NO
2
B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5

NH
2
, m - HO - C
6
H
4
-NO
2
C. C
6
H
5
Cl, m - Cl - C
6
H
4
- NO
2
, m - HO - C
6
H
4
NO
2
D. C
6
H
5
NO
2

, m - Cl - C
6
H
4
-NO
2
, m - HO - C
6
H
4
- NO
2
Câu 33: Trong các chất C
6
H
5
OH, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
, C
6
H
5
-CH
3

chất khó thế brom nhất là:
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
COOH C. C
6
H
6
D. C
6
H
5
CH
3
Câu 34: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu đợc 12gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp X tác dụng với H
2

SO
4
đặc nóng d thu 0,15mol SO
2
, giá
trị của m là:
A. 9g B. 10,08g C. 10g D. 9,08g
Câu 35: Crắc kinh 20 lít n.Butan thu đợc 36 lít hỗn hợp khí gồm C
4
H
10
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
,
CH
4
(các khí đo ở cùng điều kiện) theo 2 phơng trình phản ứng:
C
4
H

10

C
2
H
4
+ C
2
H
6
C
4
H
10

CH
4
+ C
3
H
6
Hiệu suất quá trình crắc kinh là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO
4
với điện cực trơ màng ngăn
xốp đến khi H
2
O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu đợc làm xanh quỳ
tím. Vậy:

A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu no mạch hở, thu đợc 15,4gam CO
2
và 8,1
gam H
2
O. Số mol hỗn hợp rợu là:
A. 0,01mol B. 0,05mol C. 0,1mol D. 0,2mol
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dd AgNO
3
, O
2
, dd H
3
PO
4
, Cl
2
B. dd FeCl
3
, Br
2
, dd HCl hoà tan O
2
, dd HNO
3
C. dd FeCl
3
, dd HNO

3
, dd HCl đ, S D. dd FeSO
4
, dd H
2
SO
4
đ, Cl
2
, O
3
Câu 39: Từ hổn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:
A. dung dịch HNO
3
B. dung dịch CuSO
4
C. dung dịch FeCl
3
D. dung dịch FeCl
2
Câu 40: Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:
A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nớc biển
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H

2
O.
Câu 41: Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,1M, khối lợng muối khan thu đợc là:
A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g D.31g
Câu 42: Axit metacrylic không có phản ứng với:
A. CaCO
3
B. dd Br
2
C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
OH
Câu 43: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu đợc 4,48 lít

oxi (đktc), chất rắn sau khi nung có khối lợng:
A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 46 gam
II - Phần riêng:
2.1. Phần dành cho Ban KHTN:
Câu 44: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH:
A. Ca(HCO
3
)
2
, ZnCl
2
, Cr
2
O
3
, Al(OH)
3
B. NaHCO
3
, CrO
3
, ZnO, Al(OH)
3
C. NaAlO
2
, Al
2
O
3

, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
D. Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
Câu 45: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng
Trang 4 đề 2
D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu
Câu 46: Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 47: Cho từ từ đến d NH
3
vào dung dịch hỗn hợp FeCl
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
. Lấy kết
tủa đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn X. Cho CO d đi qua X nung nóng
thì chất rắn thu đợc chứa:
A. ZnO, Cu, Fe. B. Al
2
O
3
, ZnO, Fe
C. Al
2
O
3
, Fe D. ZnO, Cu, Al
2
O
3
, Fe
Câu 48: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na
2
CO

3
, CaCO
3
, BaSO
4
ta dùng hoá chất là:
A. dung dịch HCl và CO
2
B. H
2
O và CO
2
C. dung dịch NaOH và CO
2
D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO
3
d thu đợc
0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:
A. NH
4
NO
3
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 50: Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O
2

B. tác dụng với CO
2
C. tác dụng với H
2
S D. tác dụng với O
2
và H
2
S
2.2. Phần dùng cho chơng trình không phân ban:
Câu 44: Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO
3
d, thu đợc khí NO và dung dịch chứa
62,04 gam muối . Số mol NO thu đợc là:
A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14
Câu 45: Axit picric tạo ra khi cho HNO
3
đặc có xúc tác H
2
SO
4
đặc tác dụng với:
A. C
6
H
5
COOH B. C
6
H
5

NH
2
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
NO
2
Câu 46: Cho Fe
3
O
4
vào H
2
SO
4
loãng, d thu đợc dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác
dụng với dung dịch X:
A. KMnO
4
, Br
2
, Cu B. Br
2
, KMnO
4

, HCl
C. Br
2
, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na
2
SO
4
Câu 47: Cho 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO
3
có pH = 1 vào 200ml dung dịch
NaOH 0,175M, dung dịch thu đợc có pH bằng:
A. 2 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 48: Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brôm thu đợc 1,3 đi brôm butan. X là:
A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropan
Câu 49: Để tách riêng C
6
H
5
OH và C
6
H
5
NH
2
khỏi hỗn hợp (dụng cụ thí nghiệm đầy đủ) ta
dùng hoá chất:
A. dd NaOH và d
2
HCl B. dd NaOH và dd Br
2

C. dd HCl và Br
2
D. dd HCl và CO
2
Câu 50: Nguyên tử nguyên tố Fe có z = 26, cấu hình electron của Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
Trang 5 đề 2

Đáp án đề số 04
I - Phần chung:
Câu 1: D
Câu 31: B
Câu 2: B
Câu 32: D
Câu 3: B
Câu 33: B
Câu 4: A
Câu 34: B
Câu 5: D
Câu 35: C
Câu 6: A
Câu 36: D
Câu 7: D
Câu 37: C
Câu 8: C
Câu 38: B
Câu 9: A
Câu 39: C
Câu 10: D
Câu 40: D
Câu 11: A
Câu 41: A
Câu 12: B
Câu 42: D
Câu 13: B
Câu 43: B
Câu 14: B II
Phần riêng

Câu 15: B 2.1
Ban khoa học tự nhiên
Câu 16: A
Câu 44: D
Câu 17: A
Câu 45: C
Câu 18: B
Câu 46: D
Câu 19: C
Câu 47: C
Câu 20: A
Câu 48: B
Câu 21: B
Câu 49: C
Câu 22: C
Câu 50: D
Câu 23: B 2.2
Phần cho chơng trình hiện hành
Câu 24: C
Câu 44: A
Câu 25: C
Câu 45: C
Câu 26: B
Câu 46: A
Câu 27: B
Câu 47: D
Câu 28: C
Câu 48: D
Câu 29: B
Câu 49: A

Câu 30: A
Câu 50: C

×