Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống tìm việc làm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 28 trang )

-----------🙡✧✧✧🙣-----------

BÁO CÁO BÀI TẬP NHĨM
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

Tên đề tài: Website tìm kiếm việc làm.
Thành viên nhóm 3.
1: Nguyễn Đình Lộc (NT)
2: Mai Ngọc Ly
3: Trần Thạch KiênCường
4: Vũ Cao Quốc Anh


Mục lục
CHƯƠNG 1 KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG ......................... 1
1.1

Khảo sát hiện trạng ................................................................................................ 1

1.2

Nghiệp vụ phần mềm ............................................................................................. 1

1.3

Phát biểu bài tốn ................................................................................................... 2

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ............................... 3
2.1

Biểu đồ Use Case tổng quát. .................................................................................. 3



2.2

Biểu đồ Use Case chi tiết ....................................................................................... 3

2.2.1

Use Case Khách .............................................................................................. 3

2.2.2

Use Case Người tìm việc ............................................................................... 4

2.2.3

Use Case Nhà tuyển dụng ............................................................................... 4

2.2.4

Use Case Admin .............................................................................................. 5

2.3

Xây dựng các kịch bản cho Use case ..................................................................... 5

2.4

Biểu đồ lớp ............................................................................................................. 9

2.5


Biểu đồ tuần tự ..................................................................................................... 10

2.5.1

Tuần tự đăng nhập. ........................................................................................ 10

2.5.2

Tuần tự đăng ký............................................................................................. 10

2.5.3

Tuần tự tìm kiếm. .......................................................................................... 11

2.5.4

Tuần tự xem tin tức. ...................................................................................... 11

2.5.5

Tuần tự phân quyền. ...................................................................................... 12

2.6

Biểu đồ hoạt động. ............................................................................................... 12

2.6.1

Biểu đồ hoạt động đăng nhập. ....................................................................... 12


2.6.2

Biểu đồ hoạt động duyệt ứng viên ................................................................ 13

2.6.3

Biểu đồ hoạt động tìm kiếm. ......................................................................... 13

2.7

Biểu đồ trạng thái. ................................................................................................ 14

2.7.1

Trạng thái đăng nhập. .................................................................................... 14

2.7.2

Trạng thái thêm tin đăng tuyển. .................................................................... 14

2.7.3

Trạng thái tìm kiếm việc. .............................................................................. 15

2.8

Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý................................................................................. 15

2.9


Thiết kế giao diện................................................................................................. 18

CHƯƠNG 3 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN........................ 24
3.1

Thực hiện được .................................................................................................... 24

3.2

Chưa thực hiện được ............................................................................................ 24

3.3

Hướng phát triển .................................................................................................. 24

CHƯƠNG 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................ 25


Mục lục hình ảnh
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình

Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình

1 Biểu đồ UseCase tổng quát _______________________________________________________ 3
2 Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Khách____________________________________________ 3
3 Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Người tìm việc _____________________________________ 4
4 Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Nhà tuyển dụng ____________________________________ 4
5: Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Admin __________________________________________ 5

6: Use Case đăng ký ______________________________________________________________ 5
7 : Use Case đăng nhập ___________________________________________________________ 6
8: Use case tìm kiếm việc __________________________________________________________ 6
9 : Use Case Tạo CV _____________________________________________________________ 7
10: Use case QL tin đăng tuyển _____________________________________________________ 8
11: Biểu đồ lớp __________________________________________________________________ 9
12 : Biểu đồ tuần tự đăng nhập_____________________________________________________ 10
13: Biểu đồ tuần tự đăng ký _______________________________________________________ 10
14: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm ______________________________________________________ 11
15 : Biểu đồ tuần tự xem tin tức ____________________________________________________ 11
16: Biểu đồ tuần tự phân quyền ____________________________________________________ 12
17 : Biểu đồ hoạt động đăng nhập __________________________________________________ 12
18: Biểu đồ hoạt động duyệt ứng viên _______________________________________________ 13
19: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm ____________________________________________________ 13
20 : Biểu đồ trạng thái đăng nhập___________________________________________________ 14
21: Biểu đồ trạng thái đăng tin tuyển dụng ___________________________________________ 14
22: Biểu đồ trạng thái tìm kiếm việc ________________________________________________ 15
23 : Giao diện đăng ký ___________________________________________________________ 18
24 : Giao diện đăng nhập _________________________________________________________ 18
25 : Giao diện trang chủ __________________________________________________________ 19
26 : Giao diện tìm kiếm việc làm __________________________________________________ 19
27 : Giao diện xem công ty _______________________________________________________ 20
28 : Giao diện mức lương ________________________________________________________ 20
29 : Giao diện tạo CV ___________________________________________________________ 21
30 : Giao diện câm nang đi làm____________________________________________________ 21
31 : Giao diện form tuyển dụng ___________________________________________________ 22
32 : Giao diện xem hồ sơ doanh nghiệp _____________________________________________ 22
33 : Giao diện nhật ký ứng tuyển ___________________________________________________ 23
34 : Giao diện liên hệ với công ty __________________________________________________ 23


Mục lục bảng
Bảng 1 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng người dùng........................................................................................... 15
Bảng 2: Cơ sở dữ liệu vật lý bảng ngành việc............................................................................................. 15
Bảng 3 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng công việc.............................................................................................. 15
Bảng 4 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng trình độ ................................................................................................ 16
Bảng 5 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng kinh nghiệm ......................................................................................... 16
Bảng 6 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng lương.................................................................................................... 16
Bảng 7 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Người tìm việc ..................................................................................... 16
Bảng 8 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Quy mô ................................................................................................ 16
Bảng 9 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Hình thức ............................................................................................. 16
Bảng 10 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng nhà tuyển dụng .................................................................................. 16
Bảng 11 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng tin đăng tuyển .................................................................................... 17
Bảng 12 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng lưu việc .............................................................................................. 17
Bảng 13 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Admin ................................................................................................ 17
Bảng 14 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng tin tức ................................................................................................. 17


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

CHƯƠNG 1

He thong tim kiem viec lam

KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG

1.1 Khảo sát hiện trạng
Thực trạng các công ty môi giới và giới thiệu việc làm đáp ứng không kịp nhu cầu
của người lao động. Nếu có thì chỉ đáp ứng đơn lẻ và gặp rất nhiều khó khăn về thời gian,
cơng sức và hiệu quả mang lại cũng không cao. Việc ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào
tìm kiếm và tư vấn việc làm là một điều cần thiết, khá hữu ích giúp người lao động, sinh

viên, công nhân và những người thất nghiệp dễ dàng tìm kiếm cho mình một việc làm
nhanh chóng.

1.2 Nghiệp vụ phần mềm
Dựa trên kết quả phân tích tài liệu và khảo sát tại các trang web tìm việc hàng đầu
như : , nhóm chúng tôi rút ra
phần mô tả hệ thống như sau:
- Nhà tuyển dụng đăng thông tin tuyển dụng của lên website để tìm các ứng viên
phù hợp với cơng việc .
- Ứng viên có thể tham khảo các thơng tin ngành nghề thơng qua website của hệ
thống.
- Ứng viên có thể đăng ký các thông tin họ tên, ngày sinh, số CMND, địa chi, trình
độ, số điện thoại, email, vị trí, cấp bậc, mức lương mong muốn tại công ty...
- Các thông tin về ngành nghề, việc làm tốt nhất sẽ được thống kê, và đưa lên trang
web cho người dùng tham khảo.
- Ứng viên có thể tạo CV trực tuyến ngay trên website
- Ứng viên có thể đọc các Blog tư vấn nghề nghiệp, kỹ năng mềm để tìm kiếm công
việc và làm việc tại môi trường công ty một các hiệu quả nhất do hệ thống cung cấp.
- Website có thể thu lợi nhuận từ việc cho các cơng ty ,nhãn hàng đặt quảng cáo
trên website và cung cấp các gói tuyển dụng thuận tiện hơn cho nhà tuyển dụng.
Các nhóm người dùng :

- Người sử dụng trang web là bất kỳ ai biết sử dụng internet và đang có nhu cầu tìm
kiếm việc làm,ít có thời gian đọc báo tìm việc hoặc ngại liên hệ với các trung tâm tìm
kiếm việc làm .
- Các cơng ty có nhu cầu tụyển dụng nhưng lại không muốn đăng trên báo vì thủ tục
rườm rà hoặc khơng muốn liên hệ với các trung tâm tìm kiếm việc làm hay in dán quảng
cáo tìm ứng viên trên tường ,cột điện mất mỹ quan đơ thị hơn nữa cịn bị phạt làm ảnh
hưởng đến danh tiếng cơng ty, thì có thể liện hệ trực tiếp với người quản trị website để
đưa các thông tin yêu cầu lên website.

1
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

1.3 Phát biểu bài tốn
Nắm bắt nhu cầu tìm kiếm việc làm qua kênh online ngày càng nhiều , bài tốn tư
vấn và tìm kiếm việc làm qua mạng được xây dựng để giải quyết vấn đề trên, với giải
pháp cơng nghệ thơng tin chính xác và khả thi sẽ nhanh chóng giúp những người lao
động mau chóng tìm được một việc làm và các công ty sẽ tuyên dụng được những người
lao động phù hợp với mình. Bài tốn được triển khai thơng qua trang web .

Các chức năng của UseCase
Người Tìm Việc (NTV)
- NTV vào website và tìm thơng tin, cơng việc phù hợp với bản thân : theo ngành
nghề ,mức lương , vị trí…
- NTV đăng ký tài khoản của website ứng viên sẽ cập nhật thông tin như: họ tên, số
điện thoại, email, ... các thơng tin liên lạc đề nhà tuyến dụng có thể liên lạc cho ứng viên
khi nha tuyển dụng thấy phù hợp.
- NTV có thể xem các bài đăng, đọc các Blog để tìm việc dễ dàng hơn.
- NTV có thể tạo CV trực tiếp trên website.
- NTV có thể lưu các bài đăng thấy phù hợp.
- NTV nộp hồ sợ trực tuyến.
Nhà Tuyển Dụng (NTD)
- NTD vào website tìm ứng viên phù hợp với cơng việc của mình theo trình độ ,
ngành nghề và địa điểm làm việc.
- NTD có thể đăng , sửa , xóa tin tuyển dụng của mình.

- NTD xem hồ sơ ứng viên .
- NTD mua các gói tuyển dụng do web cung cấp để có thể tham gia nhiều chương
trình ưu đãi , tiếp cận được nguồn nhân lực chất lượng hơn
- NTD có thể liên lạc với các ứng viên qua các thông tin có sẵn mà ứng viên để lại.
Admin
-

Quản trị Người tìm việc.

-

Quản trị Nhà tuyển dụng.

-

Quản lý nội dung : Phê duyệt , Chặn , Xóa bài của nhà tuyển dụng.

-

Thiết lập các gói tuyển dụng.

-

Đặt các quảng cáo cho website.

-

Phân quyền.

2

Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

CHƯƠNG 2

He thong tim kiem viec lam

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

2.1 Biểu đồ Use Case tổng quát.

Hình 1 Biểu đồ UseCase tổng quát

2.2 Biểu đồ Use Case chi tiết
2.2.1

Use Case Khách

Hình 2 Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Khách

3
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

2.2.2


He thong tim kiem viec lam

Use Case Người tìm việc

Hình 3 Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Người tìm việc

2.2.3

Use Case Nhà tuyển dụng

Hình 4 Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Nhà tuyển dụng

4
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

2.2.4

He thong tim kiem viec lam

Use Case Admin

Hình 5: Biểu đồ Use Case chi tiết tác nhân Admin

2.3 Xây dựng các kịch bản cho Use case
 Đăng Ký :

Hình 6: Use Case đăng ký


Mục đích: Đăng ký 1 tài khoản.
Hoạt động: Chọn từ giao diện.
Điều kiện tiên quyết: Khơng có.
Ngoại lệ: Khơng có.
Mơ tả:
User chọn url đăng ký.
Hệ thống hiển thị trang đăng ký.
User nhập thông tin.
Hệ thống hiển thị đăng ký thành công.
5
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

Kết quả: Hiển thị trang đăng ký.
Tên use-case: Dang_ky
 Đăng Nhập :

Hình 7 : Use Case đăng nhập

Mục đích: Đăng nhập vào tài khoản người dùng sau khi đã đăng kí.
Hoạt động: Chọn từ giao diện form đăng nhập .
Điều kiện tiên quyết:Người dùng đã đăng kí tài khoản và nhập đúng mật khẩu , usename.
Ngoại lệ: Từ chối đăng nhập.
Mô tả:
User chọn url đăng nhập.

Hệ thống hiển thị trang đăng nhập.
User nhập usename , mật khẩu đã đăng kí .
Hệ thống hiển thị đăng nhập thành cơng.
Kết quả: Hiển thị trang chủ sau khi đăng nhập thành công.
Tên use-case: Dang_nhap.
 Tìm việc

Hình 8: Use case tìm kiếm việc

6
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

Mơ tả:
Mục đích: Tìm kiếm một cơng việc phù hợp.
Hoạt động: Chọn từ giao diện nhập từ khóa cần tìm.
Điều kiện tiên quyết: Tên việc làm , tên cơng ty , địa điểm.
Ngoại lệ: Khơng có việc làm nào được tìm.
Mơ tả: User gõ tên ngành nghề , cơng ty , địa điểm cụ thể và sau đó hệ thống sẽ hiển thị
việc làm tìm được trong cơ sở dữ liệu.
Kết quả: Hiển thị danh sách việc làm thỏa mãn yêu cầu.
Tên use-case: Tim_viec_lam
 Tạo CV

Hình 9 : Use Case Tạo CV


Mục đích: Tạo 1 CV phù hợp với người dùng.
Hoạt động: Chọn từ giao diện , điền các thông tin cá nhân.
Điều kiện tiên quyết: Chọn Ngôn ngữ ,Ngành nghề , mẫu thiết kế ,..
Ngoại lệ: Khơng có CV nào được tạo.
Mô tả:
User gõ tên ngành nghề , ngôn ngữ , mẫu thiết kế (sáng tạo , basic hoặc trẻ trung,...
) cụ thể và sau đó hệ thống sẽ hiển thị các mẫu CV trong thư viện hoặc người dùng có
thể tự tạo riêng cho mình 1 CV.
Kết quả: Hiển thị các mẫu CV.
Tên use-case: Tao_CV

7
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

 Đăng tin tuyển dụng.

Hình 10: Use case QL tin đăng tuyển

Mục đích: Nhà tuyển dụng đăng tin để tìm những ứng viên phù hợp.
Hoạt động: Chọn từ giao diện , điền các thông tin về công ty , yêu cầu công việc.
Điều kiện tiên quyết: Cung cấp đầy đủ thông tin và các yêu cầu về công ty, cơng việc,..
Ngoại lệ: Khơng có tin tuyển dụng nào được đăng.
Mô tả:
Nhà tuyển dụng điền đầy đủ thông tin về công ty và công việc vào form tin đăng ,
sau đó đăng tin lên website. Đồng thời NTD cịn có thể quản lý tin đó bằng cách sửa và

xóa tin đăng.
Kết quả: Đăng tin tuyển dụng mới .
Tên use-case: QL_Tin_Tuyen_Dung

8
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

2.4 Biểu đồ lớp

Hình 11: Biểu đồ lớp

Giải thích 1 số mối quan hệ :
- Quan hệ giữa bảng Users và NhaTuyenDung : Đây là mối quan hệ 1:1 vì tương
ứng với 1 tài khoản được lưu trữ trong bảng Users sẽ ứng với 1 nhà tuyển dụng . Tương
tự với bảng Admin và bảng người tìm việc .
- Quan hệ giữa bảng NhaTuyenDung và QuyMoCongTy : Mối quan hệ 1:1 vì mỗi
cơng ty sẽ ứng với 1 quy mô nhất định.
- Quan hệ giữa bảng NhaTuyeDung và NganhViec : Mối quan hệ 1 : n vì mỗi cơng
ty có thể hoạt động trong nhiều ngành khác nhau . Vd : Công ty VinGroup hoạt động cả
bất động sản , bán lẻ , sản xuất ,…
- Quan hệ giữa bảng NganhViec và CongViec : MQH 1 : n trong mỗi ngành nghề
lại có nhiều cơng việc khác nhau. Vd : Ngành CNTT có Dev , System Analyst , Database
Admin,…

9

Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

2.5 Biểu đồ tuần tự
2.5.1

Tuần tự đăng nhập.

Hình 12 : Biểu đồ tuần tự đăng nhập

2.5.2

Tuần tự đăng ký.

Hình 13: Biểu đồ tuần tự đăng ký

10
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

2.5.3

He thong tim kiem viec lam


Tuần tự tìm kiếm.

Hình 14: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm

2.5.4

Tuần tự xem tin tức.

Hình 15 : Biểu đồ tuần tự xem tin tức

11
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

2.5.5

He thong tim kiem viec lam

Tuần tự phân quyền.

Hình 16: Biểu đồ tuần tự phân quyền

2.6 Biểu đồ hoạt động.
2.6.1

Biểu đồ hoạt động đăng nhập.

Hình 17 : Biểu đồ hoạt động đăng nhập


12
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

2.6.2

He thong tim kiem viec lam

Biểu đồ hoạt động duyệt ứng viên

Hình 18: Biểu đồ hoạt động duyệt ứng viên

2.6.3

Biểu đồ hoạt động tìm kiếm.

Hình 19: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm

13
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

2.7 Biểu đồ trạng thái.

2.7.1

Trạng thái đăng nhập.

Hình 20 : Biểu đồ trạng thái đăng nhập

2.7.2

Trạng thái thêm tin đăng tuyển.

Hình 21: Biểu đồ trạng thái đăng tin tuyển dụng

14
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

2.7.3

He thong tim kiem viec lam

Trạng thái tìm kiếm việc.

Hình 22: Biểu đồ trạng thái tìm kiếm việc

2.8 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý.
Bảng 1 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng người dùng

Tên Thuộc Tính

IdDangKy
TenNguoiDung
Email
SoDienThoai
MatKhau
CreatedOn
UpdateOn
TrangThai

Ý Nghĩa
Mã người dùng
Tên người dùng
Email dùng đăng ký
SĐT người dùng
Mật khẩu đăng nhập
Ngày đăng ký
Ngày cập nhật
Trạng thái tài khoản

Kiểu Dữ Liệu
Varchar(5)
Nvarchar(50)
Varchar(50)
Varchar(12)
Varchar(20)
Datetime
Datetime
bit

Ghi Chú

Khóa chính

Bảng 2: Cơ sở dữ liệu vật lý bảng ngành việc

Tên Thuộc Tính
IdNganh
TenNganh

Ý Nghĩa
Mã ngành
Tên ngành

Kiểu Dữ Liệu
Varchar(5)
Nvarchar(50)

Ghi Chú
Khóa chính

Bảng 3 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng công việc

Tên Thuộc Tính
IdCongViec
TenCongViec
IdNganh

Ý Nghĩa
Mã cơng việc
Tên cơng việc
Mã ngành


Kiểu Dữ Liệu
Varchar(5)
Nvarchar(50)
Varchar(5)

Ghi Chú
Khóa chính
Khóa ngoại
15

Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

Bảng 4 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng trình độ

Tên Thuộc Tính
IdTrinhDo
TenTrinhDo

Ý Nghĩa
Mã trình độ
Tên trình độ

Kiểu Dữ Liệu
int

Nvarchar(50)

Ghi Chú
Khóa chính

Bảng 5 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng kinh nghiệm

Tên Thuộc Tính
IdKinhNghiem
CapDo
MieuTa

Ý Nghĩa
Mã kinh nghiệm
Cấp độ kinh nghiệm
Miêu tả kinh nghiệm

Kiểu Dữ Liệu
int
Nvarchar(50)
Varchar(200)

Ghi Chú
Khóa chính

Bảng 6 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng lương

Tên Thuộc Tính
IdLuong
MucLuong


Ý Nghĩa
Mã lương
Mức lương

Kiểu Dữ Liệu
int
int

Ghi Chú
Khóa chính

Bảng 7 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Người tìm việc

Tên Thuộc Tính
IdNguoiTimViec
IdNguoiDung
MaNganh
MaCongViec
IdTrinhDo
DiaChi
LinkCV
LinkFacebook

Ý Nghĩa
Mã người tìm việc
Mã người dùng
Mã Ngành
Mã Cơng Việc
Id trình độ

Địa chỉ NTV
LinkCV cá nhân
Facebook cá nhân

Kiểu Dữ Liệu
Varchar(5)
Varchar(5)
Varchar(5)
Varchar(5)
int
Nvarchar(100)
Varchar(100)
Varchar(100)

Ghi Chú
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa Ngoại
Khóa Ngoại
Khóa Ngoại

Bảng 8 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Quy mô

Tên Thuộc Tính
MaQuyMo
MucQuyMo

Ý Nghĩa
Mã quy mơ
Mức quy mơ


Kiểu Dữ Liệu
int
Nvarchar(50)

Ghi Chú
Khóa chính

Bảng 9 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Hình thức

Tên Thuộc Tính
MaHinhThuc
TenHinhThuc

Ý Nghĩa
Mã hình thức
Tên hình thức

Kiểu Dữ Liệu
int
Nvarchar(50)

Ghi Chú
Khóa chính

Bảng 10 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng nhà tuyển dụng

Tên Thuộc Tính
IdNhaTuyenDung
IdDangKy

MaNganh
MaQuyMo
TenCongTy
DiaChi
LinkWebSite
LogoCty

Ý Nghĩa
Mã nhà tuyển dụng
Mã đăng ký
Mã Ngành
Mã Quy Mô
Tên công ty
Địa chỉ NTV
Website công ty
Logo cơng ty

Kiểu Dữ Liệu
Varchar(5)
Varchar(5)
Varchar(5)
int
Nvarchar(100)
Nvarchar(100)
Varchar(200)
Varchar(100)

Ghi Chú
Khóa chính
Khóa ngoại

Khóa Ngoại
Khóa Ngoại

16
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

Bảng 11 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng tin đăng tuyển

Tên Thuộc Tính
MaTinDang
IdNhaTuyenDung
MaNganh
IdLuong
IdTrinhDo
IdKinhNghiem
IdHinhThuc
ViTriTuyen
SoLuong
NgayDang
NgayHetHan
TrangThai

Ý Nghĩa
Mã tin đăng tuyển
Mã nhà tuyển dụng

Mã Ngành
Mã lương
Mã trinh độ
Mã kinh nghiệm
Mã hình thức
Vị trí làm việc
Số lượng cần tuyển
Ngày đăng tin
Ngày hết hạn
Trạng thái tin

Kiểu Dữ Liệu
int
Varchar(5)
Varchar(5)
int
int
int
int
Nvarchar(100)
int
datetime
datetime
bit

Ghi Chú
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Khóa ngoại
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Bảng 12 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng lưu việc

Tên Thuộc Tính
IdLuuViec
MaTinDang
IdNguoiTimViec
TrangThai

Ý Nghĩa
Mã lưu việc
Mã tin đăng tuyển
Mã người tìm việc
Trạng thái lưu tin

Kiểu Dữ Liệu
int
int
Varchar(5)
int

Ghi Chú
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Kiểu Dữ Liệu

Varchar(5)
Varchar(5)
nvarchar(50)
Varchar(10)
nvarchar(50)

Ghi Chú
Khóa chính
Khóa ngoại

Kiểu Dữ Liệu
int
Varchar(5)
Text
date
date
bit

Ghi Chú
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại

Bảng 13 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng Admin

Tên Thuộc Tính
IdTaiKhoan
IdDangKy
Usename
Pass

ViTriLamViec

Ý Nghĩa
Mã tài khoản admin
Mã đăng ký
Tên đăng nhập
Mật khẩu đăng nhập
Vị trí , chức danh
Admin

Bảng 14 : Cơ sở dữ liệu vật lý bảng tin tức

Tên Thuộc Tính
MaTimViec
IdTaiKhoan
NoiDung
NgayDang
NgayHetHan
TrangThai

Ý Nghĩa
Mã tìm việc
Tài khoản Admin
Nội dung tin tức
Ngày đăng
Ngày đăng
Trạng thái tin tức

17
Nhom 3 – IT20A1B



PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

2.9 Thiết kế giao diện

Hình 23 : Giao diện đăng ký

Hình 24 : Giao diện đăng nhập

18
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

Hình 25 : Giao diện trang chủ

Hình 26 : Giao diện tìm kiếm việc làm

19
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG


He thong tim kiem viec lam

Hình 27 : Giao diện xem cơng ty

\
Hình 28 : Giao diện mức lương

20
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

Hình 29 : Giao diện tạo CV

Hình 30 : Giao diện câm nang đi làm

21
Nhom 3 – IT20A1B


PHAN TICH THIET KE HUONG DOI TUONG

He thong tim kiem viec lam

Hình 31 : Giao diện form tuyển dụng

Hình 32 : Giao diện xem hồ sơ doanh nghiệp


22
Nhom 3 – IT20A1B


×