Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề KSCL toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.04 KB, 5 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9 HƯNG YÊN THCS (MÃ LẺ)
Câu 1. Một tháp truyền hình cao 50 m , có bóng trên mặt đất dài 15 m . Góc mà tia sáng mặt trời tạo với mặt
đất là (làm tròn theo độ)
A. 160.
B. 170.
C. 740.
D. 730.
Cho
hai
đường
tròn
Câu 2.
(O;R) và (O’;R’) có R = 8cm,R=5cm,OO’=3cm. Khẳng định đúng là
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
C. Hai đường tròn đựng nhau.
D. Hai đường tròn tiếp xúc ngồi.
Câu 3. Trên đường trịn (O;2cm) lấy hai điểm A và B sao cho AB  2 2 . Số do cung lớn AB là
A. 2400.
B. 1200.
C. 3000.
D. 2700.
Câu 4. Tiền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng kì hạn 12 tháng với lãi suất 6,5% một năm. Một gia đình gửi vào
ngân hàng đó với số tiền là x (triệu đồng). Sau một năm gia đình đó nhận về cả tiền gổc và lãi là y (triệu đồng),
công thức tính y là
A. y  1,65x .
B. y  6,5x .
C. y  1,065x .
D. y  x  6,5 .

µ


Câu 5. Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH ,CH  11cm, BH  12cm. Tỷ số lượng giác cosC (làm
tròn đến số thập phân thứ hai) là
A. 0,79.
B. 0,66 .
C. 0,96 .
D. 0,69 .
1
1
y   x2
y  x 3
4 và đường thẳng
2
Câu 6. Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy , biết parabol
cắt nhau tại hai
a  b
điểm có hồnh độ lần lượt là a và b. Khi đó tổng 
bằng
A. 2 .
B. -12 .
C. 12 .
D. -2 .
 O;2cm , điểm A di chuyển trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax của  O tại A , điểm M
Câu 7. Cho đường tròn
trên tia Ax sao cho AM  OA . Khi đó điểm M chuyển động trên đường nào?
A. Đường trịn tâm A, bán kính 2cm.
B. Đường trịn đường kính OM.
C. Đường trịn tâm O, bán kính OA.

D. Đường trịn tâm O, bán kính 2 2cm.


·
Câu 8. Cho tam giác MNP vng tại M. Khi đó cosMNP là
MN
MP
MP
MN
A. MP .
B. NP .
C. NM .
D. NP .
2
Câu 9. Diện tích của hình trịn là 64 cm thì chu vi của đường trịn đó là
A. 64  cm.
B. 8 cm.
C. 32  cm.
D. 16  cm.
Câu 10. Một số a dương có mấy căn bậc hai?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 11. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB  10cm. Vẽ về một phía của AB các nửa đường trịn có
đường kính theo thứ tự là OA, OB và AB. Vẽ đường tròn tâm (I) tiếp xúc với cả ba nửa đường trịn trên. Diện
tích phần tô màu là


















125
25
25
125
 cm2
 cm2
 cm2
 cm2
A. 144
.
B. 36
.
C. 72
.
D. 36
.
BH

4

cmCH
,

9
cm
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết
. Độ dài AH bằng
A. 3 cm .
B. 5 cm .
C. 4 cm .
D. 6 cm .
1 x
36
.
48  x  1 2
Câu 13. Rút gọn biểu thức
, (với x  1) được kết quả là


1
1
1
1
x  1

 x 1
A. 8 .
B. 8 .
C. 8
.

D. 8
.
CD

10
cm
Câu 14. Hình thang cân ABCD có đáy lớn
, đáy nhỏ bằng chiều cao, đường chéo BD vng góc
với cạnh bên BC . Độ dài đáy nhỏ bằng
10 3
 cm
3 cm
2 3 cm
2 5 cm
A. 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15. Cho đường tròn
A. AB  CD .

 O

đường kính AB, dây CD khơng đi qua O. Khi đó
B. AB  CD .
C. AB  CD .

D. AB  CD .
x2  bx  c  0 b,c  0
Câu 16. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình
. Khi đó điều kiện để nghiệm này gấp
hai lần nghiệm kia là
2
2
2
A. 4b  9c .
B. b  2c .
C. b  4c  0 .
D. 2b  9c .

 O; R và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ O đến a. Phát biểu sai là
 O; R tại hai điểm phân biệt.
A. Nếu d  R thì a cắt
 O; R .
B. Nếu d  R thì a khơng cắt
 O; R .
C. Nếu d  R thì a tiếp xúc với

Câu 17. Cho đường tròn

D. Nếu d  R thì a đì qua tâm O .

Câu 18. Tổng hai nghiệm của phương trình x  5x  10  0 là
A. -10 .
B. -5 .
C. 10.
D. 5.

Câu 19. Gọi r và R lần lượt là bán kính đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp hình vng ABCD . Khi đó đẳng thức
đúng là
1
3
R r
R
r
2 .
2 .
A. R=2r.
B.
C.
D. R  r 2 .
Câu 20. Cho hình vẽ, hệ thức sai là
2

A. AH  BH .CH .

B. BH .BC  AB.AC .
C. AB  BH .AC .
Câu 21. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  3x  2 ?
2

2

1
1
1



2
2
AB AC 2 .
D. AH

Q  1; 1
N  0; 3
M  1; 1
P  1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
R

3
cm
Câu 22. Một đường trịn có bán kính
. Diện tích hình vng nội tiếp đường trịn đó là
2
2
2
2
A. S  27cm .
B. S  18cm .
C. S  9cm .

D. S  12cm .
Câu 23. Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh bằng 2a có bán kính là
4a 3
2a 3
A. 3 .
B. 3 .

Câu 24. Cho
là góc nhọn. Khẳng định đúng là
2
2
A. sin   cos   1.
B. sin .cos  1.
3x  2y  8

x  3y  1
Câu 25. Hệ phương trình 
có nghiệm là

C. a .

a 3
D. 3 .

2
2
C. sin   cos   1.

D. sin  cos  1.



A.

 2;1   .

Câu 26. Biết
A. -6 .

 2; 1 .
 1;2   .
C.
D.
4x  3y  2

x y  4
là nghiệm của hệ phương trình 
. Giá trị của biểu thức 5xo  2yo là
B. 6 .
C. -4 .
D. 4 .
B.

 x ;y 
o

o

Câu 27. Giá trị của biểu thức

 1; 2


T  2



.



3 2

2

bằng

A.  3 .

B. 3 .
C. 4  3 .
D. 4  3 .
2
Câu 28. Cho phương trình x  2x  m 3  0 . Giá trị của m để phương trình có nghiệm là
A. m 4 .
B. m 4.
C. m 4 .
D. m 4.
Câu 29. Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là
1
 2021x  2021 0
2

2
4
2
2
3
x
A.
. B. x  2021x  2022  0 . C. x  2022x  2021 0. D. x  2022x  2021 0 .
·
·
o
Câu 30. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đương trịn(O) biết BAD  70 thì số đo của BCD bằng
A. 700.
B. 1200.
C. 900.
D. 1100.
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm O cố định và điểm M thỏa mãn OM  2 cm. Khẳng định đúng là
A. Điểm M thuộc đường trịn tâm O đường kính 2 cm .
B. Điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 2 cm .
C. Điểm M thuộc đường trịn tâm O bán kính 2 cm .
D. Điểm M thuộc đường trịn tâm O bán kính 4 cm .
·
Câu 32. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào minh họa BAC là góc có đỉnh bên trong đường trịn?

A. Hình 4.

B. Hình 2.

C. Hình 1.


D. Hình 3.

C. 3 5 .

3 5
D. 2 .

2
Câu 33. Kết quả trục căn thức của biểu thức 3 5 là
A. 3 5 .

3 5
B. 2 .
2

x
y 
y

2
x
2 cắt nhau tại các điểm
Câu 34. Đồ thị các hàm số

 0;4 .
 0;0 ; 4;8 .
 4; 8 .
 0;0 . 
A.
B.

C.
D.
y   m 2 x  3 2m
đồng biến trên ¡ là
Câu 35. Với giá trị của m thì hàm số
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
O;5cm .
Điểm A, B nằm trên đường tròn và AB  6cm, khoảng cách d từ tâm O tới dây AB
Câu 36. Cho đường tròn 

A. d  34cm.

B. d  3cm.

Câu 37. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x  y  1 là

C. d  4cm.

D. d  11cm.


A.

 x ¡

 y  2x  1


 x ¡

y  2x  1
B. 
.

 x ¡

y  2x  1
C. 
.

.
2
Câu 38. Hàm số y  10x đồng biến khi
A. x ¡ .
B. x  0 .
C. x  0.
2
Câu 39. Phương trình x  6x  1 0 có biệt thực  ' bằng
A. 10 .
B. 7 .
C. 40 .

 x ¡

y  2x  1
D. 
.
D. x  0.

D. 13 .

x 2  1 4 có nghiệm x bằng
B. 121.
C. 5.
D. 11.
M  3; 1
Câu 41. Nếu đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm
thì 6a  2b bằng
A. -3 .
B. 3.
C. 2.
D. -2 .
 mx  2y  3

 x; y
3x  my  4
Câu 42. Cho hệ phương trình 
. Số các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm
thỏa mãn x  0; y  0 là
Câu 40. Phương trình
A. 25.

A. 2 .

B. 3 .

C. 5 .

D. 4 .


1
Câu 43. Anh An và anh Bình cùng góp vốn kinh doanh. Nếu anh An bớt đi 5 số vốn của mình và anh Bình tăng
1
thêm 2 số vốn của mình thì tổng số vốn của hai người là 200 triệu đồng. Gọi số vốn ban đầu của anh An và anh
x; y
Bình lần lượt là x và y (tính theo đơn vị triệu đồng). Cặp số 
là nghiệm của phương trình
4x 3y
x y
x y
4x 3y

 200
  200
  200

 200
2
A. 5
.
B. 5 2
.
C. 5 2
.
D. 5 2
.
Câu 44. Cho phương trình

mx2  2 m 2 x  m 3  0 1


m

với m là tham số. Biết rằng a, b là hai số tự nhiên

a
b là giá trị để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và đồng thời

nguyên tố cùng nhau thỏa mãn
2
2
tổng x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất . Giá trị biểu thức a  b bằng
A. 11 .
B. 9 .
C. 10 .

D. 12 .

Câu 45. Giá trị nào của x thì biểu thức x 2022 xác định là
A. x  2022 .
B. x  2022 .
C. x  2022 .
D. x  2022 .
 d  : y  2x  3; d2  : y  4x  3 và  d3  : y   m 1 x  2m 1đồng
Câu 46. Giá trị của m để ba đường thẳng 1
quy là
1
1
m
m

3.
3.
A. m 3.
B. m 3.
C.
D.
Câu 47. Cho biếu thức
A. 2 5  4 .

M

 2 5

2



B. 4  2 5 .

 2 5

2

, giá trị của M  4 bằng

C. 0.
D. 8.
2
Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x  5x  m 2  0 có hai nghiệm trái dấu là
A. m 2 .

B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
·
o
Câu 49. Hai tiếp tuyến tại A và B cùa đường tròn (O) cắt nhau tại P. Biết APB  55 . Số đo cung lớn AB là
A. 3000.
B. 2500.
C. 2350.
D. 1250.
1
x  y  z  z  x   y  3
 x ;y ;z 
2
Câu 50. Biết phương trình
có nghiệm o o o . Giá trị của biểu thức


T  2xo  yo  zo là
A. T  5.

B. T  6.

C. T  7.
------ HẾT ------

D. T  8.




×