GSTT GROUP| 178
s 34: Chuyờn i hc Vinh ln 3-2011
A. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Cõu 1: Ti mt im trờn trỏi t cú súng in t truyn qua. Ti ú vộc t cng in trng
E
hng thng ng t
di lờn, vộc t cm ng t
B
nm ngang hng t Nam n Bc. Hng truyn súng in t cú chiu
A. t ụng n. B. t Nam n. C. t Tõy n. D. t Bc n.
Cõu 2: Xột hin tng giao thoa súng vi hai ngun phỏt súng nc cựng pha
21
,SS
vi
,2,4
21
cmSS
khong cỏch ngn
nht gia hai im dao ng cc i trờn on
21
SS
l
.5,0 cm
im di ng
C
trờn mt nc sao cho
1
CS
luụn vuụng
gúc vi
.
2
CS
Khong cỏch ln nht t
1
S
n
C
khi
C
nm trờn mt võn giao thoa cc i l
A.
.225,4 cm
B.
.315,4 cm
C.
.195,4 cm
D.
.435,4 cm
Cõu 3: Mt mch dao ng in t ang dao ng t do. Ti thi im
0t
giỏ tr cng dũng in trong mch bng
mt na giỏ tr cc i v ang tng. Sau ú thi gian
t
thỡ thy nng lng in bng nng lng t. Chu k dao ng
ca mch l
A.
.12 t
B.
.24 t
C.
.18 t
D.
.21 t
Cõu 4: Mt súng c lan truyn t gc
O
theo chiu dng
Ox
nm ngang trờn mt nc vi vn tc truyn súng
./100 scmv
Chu k dao ng ca ngun
.1sT
Xột hai điểm A, B trên chiều dng
Ox
cách nhau
m75,0
v B cú ta
ln hn. Tại một thi điểm nào đó im A có li độ dơng (phớa trờn Ox) và chuyển động đi lờn thỡ im B cú
A. li độ õm và đi lờn. B. li độ õm và đi xuống. C. li độ dng và đi lờn. D. li độ dng và đi xuống.
Cõu 5: Ngời ta dùng máy để đếm số hạt nhân bị phõn ró của một nguồn phóng xạ trong các khoảng thời gian liên tiếp
bằng nhau
.t
Tỉ số số hạt m máy đếm đợc trong cỏc khong thi gian ny l
A. giảm theo cấp số cộng. B. giảm theo hm s m. C. giảm theo cấp số nhân. D. hng s.
Cõu 6: Trong s phỏt quang, thi gian phỏt quang l khong thi gian
A. tớnh t lỳc bt u kớch thớch n khi ngng kớch thớch. B. tớnh t lỳc bt u kớch thớch n khi ngng phỏt
quang.
C. tớnh t lỳc ngng kớch thớch n khi ngng phỏt quang. D. tớnh t lỳc bt u kớch thớch n khi bt u phỏt
quang.
Cõu 7: Ln lt chiu hai chựm bc x
21
,
vo catụt mt t bo quang in thỡ hiu in th hóm, cng dũng
quang in bóo hũa tng ng tha món
.;
2121 bhbhhh
IIUU
Kớ hiu tng ng ng nng ban u cc i ca cỏc
ờlectron l
;,
2
1
WW
nng lng cỏc phụtụn
;,
21
s ht ờlectron bt ra khi catụt trong mt giõy
.,
21
nn
Ta cú kt lun :
A.
.
21
B.
.
2
1
WW
C.
.
21
nn
D.
.
21
Cõu 8: phúng x ca mt khi cht phúng x cỏc thi im
1
t
,
2
t
l
,
1
H
.
2
H
Chu k bỏn ró
T
c xỏc nh :
A.
)./()(
212211
HHtHtHT
B.
)./()(
212211
HHtHtHT
C.
)./(log/)(
21212
HHttT
D.
)./(log/)(
21221
HHttT
Cõu 9: Mt súng õm coi l ngun im, phỏt õm truyn trong khụng khớ, coi mụi trng khụng hp th õm. Gia hai
im cú hiu s mc cng õm l
dB20
thỡ t s gia hai khong cỏch t hai im ú ti ngun l
A.
.2,0
B.
.100
C.
.50
D.
.1,0
Cõu 10: Trong cỏc dng c tiờu th in nh qut, mỏy bm nc ngi ta nõng cao h s cụng sut nhm
A. tng in ỏp hiu dng. B. gim mt mỏt vỡ nhit. C. tng cng dũng in hiu dng. D. gim cụng sut
tiờu th.
Cõu 11: Mt t bo quang in cú cụng thoỏt
A
c chiu ỏnh sỏng kớch thớch cú tn s
f
gõy ra hin tng quang
in thỡ ng nng ban u cc i ca cỏc quang ờlectron bng cụng thoỏt
A
. ng nng ban u cc i ca cỏc quang
ờlectron s
A. tng 2 ln khi
f
tng 2 ln. B. tng thờm
A2
khi
f
tng 2 ln.
C. t l nghch vi
.f
D. khụng i khi thay i
.f
Cõu 12: Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox, ti cỏc thi im
,
1
t
2
t
vn tc v gia tc ca vt tng ng cú giỏ
tr l
;/1),/(310
2
11
smascmv
./3),/(10
2
22
smascmv
Vn tc cc i ca vt l
A.
./20 scm
B.
./610 scm
C.
./510 scm
D.
./320 scm
Cõu 13: Mt on mch xoay chiu ni tip ln lt gm R, cun dõy thun cm cú t cm L v hp X cha hai trong
ba phn t R
X
, L
X
, C
X
. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu cú chu k dao ng
,T
lỳc ú
.3RZ
L
Vo thi im no ú thy
RL
u
t cc i, sau ú thi gian
12/T
thỡ thy hiu in th hai u hp X l
X
u
t cc i.
Hp X cha
A.
.,
XX
LR
B.
.,
XX
LC
C.
.,
XX
CR
D. Khụng xỏc nh c.
Vuihoc24h.vn
GSTT GROUP | 179
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm hai lò xo độ cứng
21
, kk
)2(
21
kk
ghép nối tiếp. Vật treo có khối lượng
,m
tại nơi có
./10
2
smg
Khi con lắc dao động điều hòa thì chu kỳ dao động là
).(31,0 sT
Tại vị trí cân bằng, lò xo độ cứng
1
k
dãn
A.
.5,7 cm
B.
.10cm
C.
.5,2 cm
D.
.5cm
Câu 15: Điện năng từ nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi.
Ban đầu hiệu suất tải điện là
%.90
Muốn hiệu suất tải điện là
%96
cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi
A.
%.8,38
B.
%.8,36
C.
%.2,42
D.
%.2,40
Câu 16: Tính chất được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là
A. gây ra hiện tượng quang điện. B. khả năng đâm xuyên. C. hủy diệt tế bào. D. ion hóa chất khí.
Câu 17: Đồ thị biểu diễn động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt ra khỏi catôt của tế bào quang điện (có giới hạn
quang
)
0
phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích là
A. đường thẳng cắt trục tung. B. parabol. C. đường thẳng cắt trục hoành tại
,
0
hệ số góc dương. D.
hypebol.
Câu 18: Tỉ số số hạt nhân
14C
và
12C
trong một mẫu gỗ cổ đại tìm thấy bằng một nửa tỉ số số hạt nhân
14C
và
12C
có
trong không khí hiện tại. Biết
14C
phóng xạ
và có chu kỳ bán rã 5730 năm. Tuổi của mẫu gỗ cổ đại là
A.
11460
năm. B.
8595
năm. C.
2865
năm. D.
5730
năm.
Câu 19: Người ta thường dựa vào sóng dừng để xác định
A. biên độ dao động sóng. B. tốc độ truyền sóng trên dây. C. tần số dao động của nguồn. D. sức căng sợi
dây.
Câu 20: Sóng điện từ nào sau đây không thu bằng phương pháp chụp ảnh?
A. Tia tử ngoại. B. Sóng vô tuyến. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kỳ T. Bây giờ vật được tích điện q dương rồi treo vào một
thang máy, trong thang máy người ta tạo ra một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng xuống và có độ
lớn
.E
Hỏi thang máy phải đi lên như thế nào để con lắc vẫn dao động nhỏ trong đó với chu kỳ T ?
A. Nhanh dần đều với gia tốc
./mqEa
B. Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn
./mqEa
C. Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn
./mqEga
D. Nhanh dần đều với gia tốc
./mqEga
Câu 22: Xét ba con lắc lò xo giống nhau, một đặt nằm ngang, một treo thẳng đứng, một đặt trên mặt phẳng nghiêng và
đều chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo. Bỏ qua ma sát và sức cản. Cả ba trường hợp, kéo vật theo chiều
dương đến cùng tọa độ và truyền cho các vật vận tốc như nhau. Chọn đáp án Sai khi nói về dao động của các con lắc ?
A. Vận tốc cực đại bằng nhau. B. Cùng chu kỳ. C. Lực đàn hồi cực đại giống nhau. D. Biểu thức lực phục hồi
như nhau.
Câu 23: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần
,8r
tiêu thụ công suất
WP 32
với hệ số công suất
.8,0cos
Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở
.4R
Điện áp hiệu
dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là
A.
.510 V
B.
.28V
C.
.512 V
D.
.24V
Câu 24: Phương trình chuyển động của một vật có dạng
).(1)3/25cos(3 cmtx
Trong giây đầu tiên, số lần vật đi
qua vị trí
cmx 1
là
A.
.4
B.
.6
C.
.5
D.
.3
Câu 25: Sóng điện từ phát ra từ anten phát của hệ thống phát thanh là sóng
A. có dạng hình sin. B. cao tần biến điệu. C. âm tần. D. có chu kỳ cao.
Câu 26: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình
))(cos(
11
cmtAx
và
))(cos(
22
cmtAx
với
.0
1
Biết phương trình dao động tổng hợp
).)(6/cos( cmtAx
Giá trị của
2
bằng
A.
.6/
B.
.3/
C.
.6/
D.
.3/
Câu 27: Biết 4 bước sóng nhìn thấy trong dãy Banme của quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô theo thứ tự giảm dần là
,
1
,
2
,
3
.
4
Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen xác định theo công thức :
A.
)./(
4343
B.
)./(
4141
C.
)./(
3232
D.
)./(
2121
Câu 28: Khèi lưîng riªng cña c¸c h¹t nh©n kh¸c nhau th×
A. h¹t nh©n cµng bÒn sÏ cµng lín. B. phô thuéc vµo sè khèi. C. h¹t nh©n cµng kÐm bÒn sÏ cµng lín. D. xÊp xØ b»ng
nhau.
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi nằm ngang có sóng dừng với hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng trên dây là
./10 smv
Quan sát trên dây thấy ngoài hai đầu dây còn có ba điểm không dao động nữa, ngoài ra khoảng thời gian giữa
hai lần sợi dây duỗi thẳng nằm ngang là
.05,0 s
Chiều dài của dây là
A.
.2m
B.
.5,2 m
C.
.1m
D.
.25,1 m
Vuihoc24h.vn
GSTT GROUP| 180
Cõu 30: Thớ nghim giao thoa Y - õng vi ỏnh sỏng trng cú bc súng nm trong khong
).(75,04,0 m
T s gia
b rng quang ph bc 1 v khong cỏch nh nht gia hai quang ph bc 1 v bc 2 l
A.
.7
B.
.8
C.
.5
D.
.6
Cõu 31: Ban u cú hai mu phúng x nguyờn cht cú cựng s ht, nhng cú chu k bỏn ró tng ng
).(,
2121
TTTT
Hi
sau bao lõu thỡ t l s ht nhõn phúng x cũn li trong hai mu bng 2 ?
A.
.
21
TT
B.
)./(
2121
TTTT
C.
)./(
2121
TTTT
D.
.
21
TT
Cõu 32: Trong thớ nghim giao thoa Y - õng, to ra s lch pha cho hai súng ỏnh sỏng phỏt ra t hai khe
,,
21
SS
ngi
ta dch chuyn khe
S
mt on nh ra khi ng trung trc ca hai khe (nhng vn song song vi hai khe). Khi chiu
vo khe
S
ỏnh sỏng n sc, h võn trờn mn s dch chuyn
A. v phớa ngun xa S hn. B. v phớa ngun gn S hn. C. cựng chiu vi khe
.S
D. khụng xỏc nh
c.
Cõu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều
))(650(cos120
2
Vtu
lên đoạn mạch nối tiếp gồm
,30R
cuộn dây thuần
cảm có t cm
)(4,0 HL
và ampekế nhiệt có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampekế là
A.
.55,2 A
B.
.36,2 A
C.
.4,2 A
D.
.17,2 A
Cõu 34: Vi ỏnh sỏng n sc, ta cú kt lun :
A. Nu nhỡn thy s cú bc súng rt ln so vi bc súng c. B. Ch cú ỏnh sỏng n sc mt mi nhỡn thy c.
C. Ch cú ỏnh sỏng n sc mi thc hin c giao thoa. D. Cú nng lng cng nh tớnh cht súng cng th
hin rừ.
Cõu 35: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa t do theo phng ngang. Chu k dao ng ca con lc l
).(sT
Thi
gian giỏ tr vn tc khụng vt quỏ mt na giỏ tr cc i l
A.
).(6/ s
B.
).(3/2 s
C.
).(3/ s
D.
).(4/ s
Cõu 36: Quan sỏt cỏc tia phúng x do khi cht
X
A
Z
phỏt ra ngi ta thy cú c tia
v
.
ú l do ht nhõn ó phõn
ró
A. phúng ra ht
, ri ht
phúng ra ht
. B. phúng ra ht
, ri ht
phúng ra ht
.
C. phúng ra ht
, ri ht nhõn con phõn ró phúng ra
.
D. phúng ra ht
, ri ht
phúng ra ht nhõn con.
Cõu 37: Th t gim dn theo khi lng ngh ca cỏc ht s cp l
A. Barion, Mờzụn, Leptụn, Phụtụn. B. Hipờron, Leptụn, Mờzụn, Phụtụn.
C. Harụn, Mờzụn, Leptụn, Phụtụn. D. Harụn, Leptụn, Mờzụn, Barion.
Cõu 38: T thụng qua mi vũng dõy dn ca mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú biu thc
)()3/5100cos(10.2
2
Wbt
. Vi stato cú 4 cun dõy ni tip, mi cun cú 25 vũng, biu thc ca sut in
ng xut hin trong mỏy phỏt l
A.
).)(3/5100sin(200 Vte
B.
).)(3/100sin(200 Vte
C.
).)(3/5100sin(2 Vte
D.
).)(3/5100sin(2 Vte
Cõu 39: t vo hai u mt on mch xoay chiu ni tip gm bin tr R, t in C, cun dõy khụng thun cm cú
in tr r, thỡ thy
.10,20
CL
ZZ
iu chnh R cụng sut trờn ton mch cc i; t giỏ tr R ny cụng sut
trờn bin tr t cc i cn phi iu chnh bin tr tng thờm
10
na. Giỏ tr ca r bng
A.
.5,2
B.
.10
C.
.5
D.
.5,7
Cõu 40: Một con lắc lũ xo dao động điều hòa t do với chu kỳ T. Khong thi gian trong mt chu k m ng nng ln hn 3 ln
th nng l
A.
.3/T
B.
.6/T
C.
.12/T
D.
.4/T
B. Phần Riêng: Thí sinh chỉ đ-ợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo ch-ơng trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Cõu 41: Mt si dõy OM n hi di
cm120
cú hai u c nh. Khi c kớch thớch trờn dõy hỡnh thnh 2 bng súng
(vi O v M l hai nỳt), biờn ti bng l
)(cmA
. Ti im P gn M nht cú biờn dao ng l
)(2/ cmA
thỡ khong
cỏch MP bng
A.
.15cm
B.
.10cm
C.
.5cm
D.
.20cm
Cõu 42: Mt ng c khụng ng b ba pha mc hỡnh tam giỏc vo mng in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp
pha
.220VU
P
ng c cú cụng sut c hc ca l
,8,4 kW
hiu sut
%80
v h s cụng sut mi cun dõy l
.96,0
Cng dũng in cc i chy qua mi cun dõy ca ng c l
A.
.7,9 A
B.
.2,8 A
C.
.7,7 A
D.
.4,6 A
Cõu 43: Dựng ntron cú ng nng
MeVK
n
1,1
bn phỏ ht nhõn
Li
6
3
ng yờn to ra ht
v ht X. Ht
bay ra
lch phng
2/
so vi phng ca ht X. Cho bit
,0016,4 um
,00866,1 um
n
,016,3 um
X
.00808,6 um
Li
Cho
./5,9311
2
cMeVu
ng nng ca ht
l
Vuihoc24h.vn
GSTT GROUP | 181
A.
.25,0 MeV
B.
.2,0 MeV
C.
.09,0 MeV
D.
.1,0 MeV
Cõu 44: Hai vật nh M và N, dao động điều hũa trên trên hai đờng thẳng song song gn nhau, gốc O ngang nhau, cùng
chiều dơng Ox v cùng biên độ A, nhng chu kỳ dao ng lần lợt là
sT 6,0
1
v
.2,1
2
sT
Tại thi im
0t
hai vt
cùng đi qua ta
2/Ax
(M i v v trớ cõn bng, N i ra biờn). Hi sau thi gian ngn nht bao nhiờu, hai vt li
ngang nhau ?
A.
.4,0 s
B.
.5,0 s
C.
.2,0 s
D.
.3,0 s
Cõu 45: on mch theo th t R, C, cun dõy khụng thun cm; im N gia R, C; im M gia C v cun dõy; R
v C thay i c. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu
).(cos6120 Vtu
Ban u iu chnh
1
RR
v
C
rt ln thỡ thy
.120VUU
MBAN
Sau ú iu chnh
,
2
RR
2
CC
thỡ thy
,90VU
AN
,180VU
MB
h
s cụng sut on mch AM lỳc ny bng
A.
.2/1
B.
.2/2
C.
.4/3
D.
.2/3
Cõu 46: Mt con lc lũ xo nm ngang gm lũ xo cú cng
,/100 mNk
vt cú khi lng
.400gm
H s ma sỏt vt
v mt ngang
.1,0
T v trớ vt ang nm yờn v lũ xo khụng bin dng, ngi ta truyn cho vt vn tc
scmv /100
theo chiu lm lũ xo dón v vt dao ng tt dn. Biờn dao ng cc i ca vt l
A.
.3,6 cm
B.
.8,6 cm
C.
.5,5 cm
D.
.9,5 cm
Cõu 47: Cú hai t ging nhau cha tớch in v mt ngun in mt chiu cú sut in ng
E
. Ln th nht hai t ghộp
song song; ln th hai hai t ghộp ni tip, ri ni vi ngun tớch in. Sau ú thỏo h t ra khi ngun v khộp kớn
mch vi mt cun dõy thun cm to ra mch dao ng in t. Khi hiu in th trờn t cỏc t trong hai trng hp
bng nhau v bng
4/E
thỡ t s nng lng t trong hai trng hp
A.
.5
B.
.4
C.
.3
D.
.2
Cõu 48: Trong phân rã phóng xạ
thỡ iu ú cú ngha
A. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra ht phản nơtrinô. B. electron có sẵn trong hạt nhân bị phóng xạ.
C. một phần năng lợng hạt nhân chuyển hóa thành một electron. D. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra phản
nơtrinô.
Cõu 49: Trong mt ng tia X, b qua ng nng ca ờlectron bt khi catụt. Chựm tia X cú bc súng nh nht phỏt ra
c chiu ti catụt mt t bo quang in, lỳc ú ng nng cc i ca cỏc ờlectron quang in phỏt ra gp ụi cụng thoỏt
ca catụt t bo quang in. T s cỏc vn tc cc i ca cỏc ờlectron n ant (ca ng tia X) v cỏc ờlectron quang in
bt ra khi catụt l
A.
.3
B.
.2/3
C.
.2/1
D.
.2/6
Cõu 50: Cỏc mc nng lng trng thỏi dng ca nguyờn t hirụ tớnh theo cụng thc
).3,2,1();(/6,13
2
neVnE
n
Nguyờn t hirụ trng thỏi c bn cú th hp th phụtụn ( chuyn trng thỏi) cú
nng lng bng
A.
.75,12 eV
B.
.4,3 eV
C.
.8,8 eV
D.
.1,10 eV
Phần II. Theo ch-ơng trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Cõu 51: Gia tc tip tuyn ti mt im trờn vt rn (khụng thuc trc quay) xut hin
A. khi vt rn quay. B. khi vt rn quay khụng u. C. khi vt rn quay u. D. ng thi cựng gia
tc hng tõm.
Cõu 52: Mt a trũn ng cht khi lng
,2kgm
bỏn kớnh
cmR 10
quay quanh trc i qua tõm vuụng gúc vi mt
a theo phng trỡnh
),(403
2
radtt
t
o bng
.s
Ti thi im
,5st
ng nng ca a l
A.
.1J
B.
.2J
C.
.9J
D.
.5,4 J
Cõu 53: Mt cht quang phỏt quang hp th ỏnh sỏng cú bc súng
1
v phỏt ra bc súng
.2,1
12
S phụtụn b hp
th dn n s phỏt quang l
%.72
Hiu sut phỏt quang (t s gia nng lng ỏnh sỏng phỏt quang v nng lng ỏnh
sỏng hp th) l
A.
%.60
B.
%.72
C.
%.48
D.
%.40
Cõu 54: Mt trng khụng gi c khớ quyn vỡ mt trng
A. cú lc hp dn nh. B. t quay quanh mỡnh nú. C. cú b mt ph mt lp vt cht xp. D. l v tinh ca
trỏi t.
Cõu 55: Mt nam chõm in t gn mt si dõy st mnh gi nm ngang, hai u c nh. Khi cho dũng in xoay chiu
tn s
f
i qua nam chõm, si dõy rung vi tn s l
A.
.f
B.
.4 f
C.
.2 f
D.
.2/f
Cõu 56: Kớ hiu
c
l vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng. Mt ht vi mụ, theo thuyt tng i, cú ng nng bng
4/1
nng lng ton phn ca ht ú thỡ vn tc ca ht l
A.
.4/5c
B.
.2/2c
C.
.2/3c
D.
.4/7c
Cõu 57: Mụ men quỏn tớnh ca vt rn khụng ph thuc vo
Vuihoc24h.vn
GSTT GROUP| 182
A. vị trí trục quay. B. vận tốc quay của vật rắn. C. khối lượng vật rắn. D. hình dạng vật rắn.
Câu 58: Hạt nhân
Po
210
84
phóng xạ hạt
và hạt nhân
X
(không kèm theo tia
), động năng hạt
là
.
W
Khi tính động
năng lấy khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối. Vận tốc ánh sáng trong chân không là
.c
Độ giảm khối lượng trong
phóng xạ này là
A.
./02,1
2
cW
B.
.0
C.
./5,52
2
cW
D.
./5,51
2
cW
Câu 59: Một con lắc vật lí có mô men quán tính
,I
khối lượng
m
và khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm là
.d
Tại
một nơi có gia tốc rơi tự do
g
, chiều dài của con lắc đơn có cùng chu kỳ với con lắc vật lí là
A.
./mgId
B.
./mgI
C.
./mdI
D.
./mdIg
Câu 60: Hai vật rắn cấu tạo cùng một chất, đặc, hình cầu có bán kính
21
2RR
quay đều quanh trục cố định qua tâm, có
mô men động lượng tương ứng
,
1
L
.
2
L
Biết động năng hai vật bằng nhau. Tỉ số
21
/LL
bằng
A.
.24
B.
.8
C.
.32
D.
.28
Vuihoc24h.vn