Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

MARKETING MẠNG xã hội đề tài xây DỰNG CHIẾN lược TRUYỀN THÔNG MARKETING MẠNG xã hội CHO THIẾT bị ĐỊNH vị GPS USUNU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 51 trang )

CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC HỒ CHÍ MINH

DOM105 –

MARKETING MẠNG
XÃ HỘI

ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG MARKETING MẠNG
XÃ HỘI CHO THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ GPS USUNU

GVHD: Nguyễn Mỹ Hạnh
Nhóm SVTH: Nhóm 2 – Lớp MA16310
1. Lê Thị Huyền Sinh

MSSV: PS18509

2. La Duyên Thanh

MSSV: PS18522

3. Nguyễn Kiều Nghi

MSSV: PS18538

download by :


TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2022

2


download by :


NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG
Giảng viên 1:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giảng viên 2:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

3

download by :


MỤC LỤC


CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG MẠNG XÃ HỘI........5
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp:.........................................................................................5
1.2 Thị trường Công nghệ tại Việt Nam:..........................................................................5
1.3 Phân tích sản phẩm:.....................................................................................................6
1.3.1 Đặc điểm sản phẩm:..............................................................................................6
1.3.2 Ưu và nhược điểm khi sử dụng sản phẩm:..........................................................7
1.3.3 Khách hàng quyết định mua sản phẩm dự trên những yếu tố nào?..................7
1.4 Phân tích doanh nghiệp:..............................................................................................8
1.4.1 Mơ hình SWOT:....................................................................................................8
1.4.2 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi:.......................................................................9
1.5 Phân tích đối thủ cạnh tranh:......................................................................................9
1.5.1 Việt Connect:.........................................................................................................9
1.5.1 AIOIVINA:..........................................................................................................11
1.6 Phân tích khách hàng mục tiêu:................................................................................16
1.6.1 Nhân khẩu học:....................................................................................................16
1.6.2 Hành vi mua hàng:..............................................................................................19
1.6.3 Thói quen Online:................................................................................................22
1.6.4 Thói quen mua hàng:..........................................................................................24
CHƯƠNG 2: LÊN Ý TƯỞNG, CHIẾN LƯỢC THỰC THI........................................26
2.1 Xây dựng kế hoạch:....................................................................................................26
2.1.1 Facebook:.............................................................................................................26
4

download by :


2.1.2 Tiktok:..................................................................................................................28
2.2 Phối hợp các công cụ, KPI và ngân sách:.................................................................33
2.2.1 Phối hợp các công cụ:..........................................................................................33

2.2.2 Xác định KPI và ngân sách:...............................................................................35
2.3 Phân công nhân sự và triển khai kế hoạch: (Từ ngày 20/03/2022 – 20/04/2022)....35
CHƯƠNG 3: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH THỰC HIỆN..............................................37
3.1 Tạo Fanpage:..............................................................................................................37
3.2 KPI:............................................................................................................................. 37
3.3 Triển khai chiến dịch:................................................................................................38
3.4 Quảng cáo:.................................................................................................................. 46
CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHIẾN DỊCH............................47
4.1 Đánh giá KPI:.............................................................................................................47
4.2 Ưu điểm, nhược điểm:................................................................................................47
4.3 Giải pháp:.................................................................................................................... 48
4.4 Bài học kinh nghiệm:..................................................................................................49

5

download by :


CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG MẠNG XÃ HỘI
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp:
 Tên doanh nghiệp: USUNU JAPAN TECHNOLOGY.
 Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất, phân phối, kinh doanh các dịng sản phẩm khóa
chống trộm, khóa cửa thông minh
1.2 Thị trường Công nghệ tại Việt Nam:
Theo số liệu bán hàng mới nhất được Hiệp Hội các nhà sản xuất xe máy Việt Nam
(VAMM) công bố, trong năm 2021 doanh số bán xe máy của 5 thành viên thuộc VAMM
gồm: Honda, Yamaha, Suzuki, Piaggio, SYM chỉ đạt 2.492.372 xe, giảm 220.243 xe tương
đương 8,1% so với năm 2020. Mặc dù tỷ lệ tiêu thụ giảm do tình hình dịch bệnh Covid
nhưng gần 2,5 triệu vẫn là con số đáng kể.
Số lượng tiêu thụ xe máy cao, vì vậy nhu cầu bảo vệ tài sản của mỗi người cũng ngày

càng tăng cao và trở thành nhu cầu cần thiết. Biện pháp hiệu quả nhất hiện nay là sử dụng
khóa chống trộm xe máy. Về cơ bản, sản phẩm khóa thơng minh để chống trộm cũng như
các loại khóa chống trộm bình thường đang được bán tràn lan trên thị trường. Điều này cho
thấy sản phẩm này phát huy tốt các tính năng như bảo vệ tài sản, cảnh báo khi có người cố ý
phá khóa hoặc phá hoại tài sản.
Trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều dòng sản phẩm thiết bị chống trộm dễ
dàng cho khách hàng lựa chọn như: Iky Bike, Viettel, B5, OSUNO,... Tuy mới chỉ xuất hiện
trên thị trường nhưng các sản phẩm chống trộm này đã được người tiêu dùng đánh giá khá
tốt. Thiết bị chống trộm đến từ các thương hiệu này đều tích hợp nhiều tính năng an ninh
mạnh như tìm xe từ xa, gửi đi thơng báo khi có trộm, báo cháy và định vị từ xa, có thể tìm cả
vị trí của các dịch vụ tiện ích cơng cộng như cây xăng hay ATM,… Do sự tiện lợi của sản
phẩm thông minh này mang lại nên người dùng sẵn sàng chi trả một khoản tiền để đảm bảo
an toàn cho tài sản của mình. Có thể thấy đây là thị trường đang trên đà phát triển mạnh mẽ,
xuất hiện rất nhiều đối thủ lớn và các đối thủ tiềm năng không ngừng gia nhập thị trường
màu mỡ này.
6

download by :


1.3 Phân tích sản phẩm:
1.3.1 Đặc điểm sản phẩm:
 Tên sản phẩm: Thiết bị định vị GPS USUNU
 Tính năng nổi bật bộ GPS USUNU:
1. Xác định vị trí xe:
Xác định vị trí hiện tại của xe
Xem lại lịch sử vị trí xe trong vịng 6 tháng
2. Giám sát hành trình:
Xem lại hành trình trực tiếp xe đang hoạt động
Xem lại lịch sử hành trình xe trong vịng 6 tháng

3. Chống trộm, chống dắt:
Cảnh báo xe di chuyển theo khoảng cách và khoảng cách thời gian
Cảnh báo bật/tắt động cơ xe
4. Chống cướp:
Ngắt/mở nguồn xe tự dộng thông qua App
5. Chống tiêu hao động bình xe:
Cảnh báo khi xe chưa tắt ổ khóa
Tự động ngắt nguồn điện xe trong trường hợp khách hàng qn tắt khóa xe
6. Điện áp bình điện:
Báo điện áp bình điện hiện tại
Cảnh báo bình điện khi dưới điện áp định mức
7. Tiện ích:
App có hỗ trợ khách hàng tìm cây xăng gần nhất
8. Tính năng SOS:
Trong trường hợp xe không di chuyển được hoặc không cấp nguồn cho xe thì
người dùng có thể liên hệ Hotine: 0915933833 để được hỗ trợ.
 Thông số kĩ thuật sản phẩm:
- Thiết bị sử dụng công nghệ 4.0, mạch điện cách ly, tiết kiệm điện năng.
7

download by :


- Sử dụng hệ thống dây điện cao cấp chống cháy.
- Vỏ thiết bị sử dụng nhựa cao cấp chống nước, chống cháy.
- Sử dụng hệ thống giắc đấu nhanh không cần phải cắt đấu nối dây.
-

Điện áp sử dụng: 9V-15V


-

Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 65 độ

1.3.2 Ưu và nhược điểm khi sử dụng sản phẩm:
 Ưu điểm:
- Định vị chính xác vị trí của xe máy tại từng thời điểm, dù ở bất cứ đâu thông qua
App Usunu Smart. Dễ dàng quản lý phương tiện thông qua màn hình giám sát
được cài đặt trên thiết bị di động.
- Thiết bị có tính năng chống trộm nếu có kẻ xấu cố tình tiếp cận phương tiện
khơng sử dụng chìa khóa, xe sẽ phát ra cảnh báo và tự động gửi tin nhắn khi xe di
chuyển.
- Tăng mức độ an toàn cho người sử dụng, cảnh báo tốc độ xe khi vượt quá mức
quy định, thông báo khi quên tắt máy xe và có thể tắt/mở nguồn xe thơng qua
App.
- Mang đến sự tiện ích cho người dùng với các tính năng liên tục cập nhật. Thơng
qua App có thể tìm cây xăng gần nhất khi có nhu cầu hoặc xe có thể tự động tắt
máy khi người dùng quên để tránh tiêu hao bình.
 Nhược điểm:
- Tiêu tốn sim và server mỗi năm vì thiết bị định vị GPS phải có sim được đăng ký
data bên trong để truyền dữ liệu liên tục về máy chủ theo dõi (500k – 1000k phí
máy chủ).
- Là thiết bị điện tử thơng minh nên sản phẩm sẽ được lắp đặt khá phức tạp. Vì vậy
người dùng cần chú ý làm theo chỉ dẫn của nhà sản xuất khi tự lắp đặt, phương án
tốt nhất là để nhân viên kỹ thuật am hiểu về khóa trực tiếp thực hiện để đảm bảo
an tồn cho xe.
1.3.3 Khách hàng quyết định mua sản phẩm dự trên những yếu tố nào?
8

download by :



- Sản phẩm thông minh, được thiết kế theo công nghệ tiên tiến của Nhật Bản đảm
bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng.
- Sản phẩm giải quyết được vấn đề định vị, theo dõi và giám sát hành trình xe dễ
dàng thơng App.
- Sản phẩm khắc phục được các tình trạng trộm xe, cướp xe, tạo cảm giác an tồn
cho người sử dụng.
1.4 Phân tích doanh nghiệp:
1.4.1 Mơ hình SWOT:
 Điểm mạnh:
- Có các chính sách bảo hành hấp dẫn.
- Hỗ trợ khách hàng 24/24, giải quyết vấn đề nhanh chóng.
- Am hiểu sâu về thị trường và luôn cải tiến sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng.
- Trình độ chun mơn lắp ráp kỹ thuật cao đảm bảo cho khách hàng sử dụng sản
phẩm an toàn sau khi lắp ráp sản phẩm.
 Điểm yếu:
- Chưa có nhiều kinh nghiệm về truyền thông qua các trang mạng xã hội.
- Mới gia nhập thị trường bán lẻ và phân phối qua các kênh thương mại điện tử.
 Cơ hội:
- Nhu cầu về thị trường khóa chống trộm xe máy ngày càng cao khi nhiều người có
nhu cầu bảo vệ tài sản của mình hơn.
- Các cơng cụ kinh doanh ngày càng phát triển, dễ dàng tiếp cận được số lượng lớn
khách hàng.
 Thách thức:
- Xuất hiện nhiều các dòng sản phẩm kém chất lượng làm cho khách hàng mất niềm
tin hơn khi mua sắm Online.
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng nhiều, có nguồn lực mạnh hơn.
- Sản phẩm ngày càng đa dạng, khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.
9


download by :


- Công nghệ không ngừng cải tiến nên doanh nghiệp ln phải sẵn sàng thay đổi.
1.4.2 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi:
 Tầm nhìn: Tiếp tục khẳng định vị thế thương hiệu khóa thơng minh hàng đầu ở Việt
Nam, đẩy mạnh phát triển ở khu vực Đông Nam Á, tường bước trở thành thương hiệu
toàn cầu trong lĩnh vực khóa thơng minh.
 Sứ mệnh: Mong muốn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất
khi sử dụng sản phẩm. Lấy uy tín và sáng tạo làm nguồn gốc phát triển, cam kết mang
đến cho khách hàng những sản phẩm tiện lợi với chi phí cạnh tranh, góp phần thay
đổi diện mạo, nâng cao chất lượng cuộc sống của khách hàng.
 Giá trị cốt lõi:
- Công nghệ: Khóa thơng minh USUNU được áp dụng cơng nghệ mã hóa thơng
minh hàng đầu của Nhật Bản. Sản phẩm được bảo mật, an toàn tuyệt đối khi sử
dụng bộ cảm biến vân tay chống làm giả, lõi khóa cao cấp loại C. Các chức
năng được kích hoạt và làm việc hồn tồn tự động.
- Chất lượng: Khóa thơng minh USUNU là sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến
– dây chuyền sản xuất hiện đại – vật liệu chất lượng hàng đầu, tạo ra những sản
phẩm có chất lượng vượt trội. Được Cục Đăng kiểm chất lượng chứng nhận là
thiết bị chống trộm chất lượng cao.
- Dịch vụ: Mạng lưới không ngừng mở rộng, phong cách phục vụ chuyên
nghiệp, tận tâm, tư vấn hotline 24/7, thời gian bảo hành lên đến 2 năm, hỗ trợ kĩ
thuật trọn đời.
1.5 Phân tích đối thủ cạnh tranh:
1.5.1 Việt Connect:
Đây là công ty mới được thành lập từ năm 2016. Công ty CP Công
nghệ hữu ích Việt Connect cung cấp các thiết bị điện tử dân dụng, phụ
tùng và các thiết bị phụ trợ cho ơ tơ, xe

 Đánh giá về sản phẩm:
- Dịng sản phẩm: thiết bị định vị GPS Double Lock dành cho xe máy.
10

download by :


- Giá thành: 2.250.000 VND.
- Đặc trưng:
+ Nguồn điện: 9 – 100 V
+ Pin dự phòng
+ Chống nước: IPX5
+ Bán kính sai số: 100 – 1000m
+ Cảnh báo bất thường
+ Cảnh báo rung lắc
+ Ngắt nguồn từ xa
+ Xem lại lịch sử
 Đánh giá về truyền thơng xã hội:
- Facebook:

Hình 1.5.1: Fanpage của Việt Connect
+ Ngày thành lập: 24/08/2021.
+ Số lượt theo dõi: Hiện tại fanpage có khoảng 5.200 người theo dõi.
+ Tổng số lượt thích: khoảng 500 lượt thích

11

download by :



+ Hình ảnh: mang phong cách mạnh mẽ, đơn giản có đầu tư về hình ảnh, tạo
cảm giác mới mẻ sảng khoái thu hút khách hàng.
+ Nội dung bài viết: từ lúc lập trang cho đến nay chỉ có 4 bài viết và nội dung
bài viết khá đơn giản, chưa có nhiều sự mới mẻ cũng như các thơng tin về sản
phẩm.
+ Tương tác: các bài viết có lượt tiếp cận gần như rất thấp so với lượt theo dõi,
rơi vào khoảng 100 like/bài viết.
+ Điểm mạnh:
o Có thời gian thành lập sớm hơn, năm 2016.
o Có người theo dõi cao, lên đến 5.200 người theo dõi.
+ Điểm yếu:
o Các kênh mãng xã hội thấp, hiện nay chỉ có facebook.
o Không cập nhật thường xuyên các bài đăng.
o Chưa đẩy mạnh thương hiệu trên các nền tảng xã hội.
 Kết luận: Việt Connect là một doanh nghiệp đã hoạt động từ năm 2016 cho đến nay
nhưng hình thức và nội dung của trang mạng xã hội chưa phát triển mạnh. Tuy vậy
Việt Connect vẫn là đối thủ cạnh tranh trong lĩnh vực bán sĩ trực tiếp cho các đại lý
trong khu vực HCM. Vì vậy chúng ta cần phải đẩy mạnh những kế hoạch tiếp cận
khách hàng, doanh nghiệp (B2B, B2C) qua các trang mạng xã hội một cách tốt hơn
và tăng lượt theo dõi để đẩy mạnh trong việc bán hàng, cạnh tranh với đối thủ.
1.5.1 AIOIVINA:
Đây là công ty mới được thành lập chỉ 2 năm. Công ty TNHH công nghệ
và giải pháp Aio Việt Nam là một trong những đơn vị TOP 10 về cung
cấp các giải pháp quản lý xe và thiết bị điện tử cho xe tại Việt Nam.
Aiovina cung cấp đầy đủ các thiết bị định vị GPS phù hợp cho tất cả
các đối tượng và các dịng phương tiện. hiện nay cơng ty đang là đơn vị
phân phối và lắp đặt của các hãng nưu: Vietmap, HP, Carcam,..
12

download by :



 Đánh giá về sản phẩm:
- Dòng sản phẩm: thiết bị định vị GPS Wetrack Life dành cho xe máy.
- Giá thành: 1.200.000 VND.
- Đặc trưng:
+ Nguồn điện: 9 – 36 V
+ Pin dự phòng: 2 tiếng
+ Chống nước: IPX5
+ Bán kính sai số: dưới 10 mét
+ Cảnh báo bất thường
+ Cảnh báo rung lắc
+ Ngắt nguồn từ xa
+ Kết nối với điện thoại
+ Lịch sử chạy xe: lưu 90 ngày
 Đánh giá về truyền thơng xã hội:
- Facebook:

Hình 1.5.2: Fanpage của AIOVINA
+ Ngày thành lập: Tháng 12/2020.
13

download by :


+ Số lượt theo dõi: Hiện tại fanpage có 3.139 người theo dõi.
+ Tổng số lượt thích: hiện tại có 3.136 lượt thích trên fanpage.
+ Hình ảnh: mang màu sắc vàng-đen nổi bật, có phần chỉnh chu và thực tế tạo
cảm giác chân thật.
+ Nội dung bài viết: gợi mở, gần gũi và có đầy đủ thơng tin chi tiết sản phẩm

hầu hết trên tất cả các bài đăng, giúp gần gũi và tạo sự chỉnh chu trong mắt
khách hàng.
+ Tương tác: các bài viết có lượt tiếp cận gần như rất thấp, hầu như khơng có
được sự tương tác giữa kênh và khách hàng.
+ Điểm mạnh:
o Có sự đầu tư về nội dung, tạo sự gần gũi với khách hàng.
o Chỉnh chu về mặt hình ảnh, bài viết cho trang Facebook
o Aiovina cung cấp đầy đủ các thiết bị định vị GPS Thương hiệu định vị GPS
có giá thành hợp lý, vừa phải phù hợp cho tất cả các đối tượng và các dòng
phương tiện.
+ Nhược điểm:
o Chưa chú trọng vào việc tương tác với khách hàng, cũng như chưa có sự
đầu tư cho kênh một cách hồn chỉnh.
o Chưa có sự thay đổi mới mẻ về phong cách, bắt kịp xu hướng qua từng
năm.
o Chưa có sự tương tác từ khách hàng.
o Khơng có các chương trình ưu đãi cho khách hàng.
o Chưa đẩy mạnh thương hiệu trên các nền tảng xã hội.
- Instagram:

14

download by :


Hình 1.5.3: Instagram của AIOVINA
+ Ngày thành lập: Năm 2020.
+ Số lượt theo dõi: Hiện tại Instagram có 6 người theo dõi.
+ Đang theo dõi: Đang theo dõi 14 người.
+ Đăng bài: Chưa có bài đăng trên kênh mạng xã hội này.

+ Số lượt tương tác: Khơng có
+ Điểm mạnh: Tiếp cận được nhiều kênh mạng xã hội
+ Điểm yếu:
o Chưa có sự phát triển ở kênh Instagram, chưa có bài đăng.
o Chưa khai thác được kênh, mặc dù đã thành lập từ năm 2020.
o Chưa đẩy mạnh thương hiệu trên các nền tảng xã hội.
- Tiktok:

15

download by :


Hình 1.5.4: Tiktok của AIOVINA
+ Ngày thành lập: năm 2020.
+ Số lượt theo dõi: Hiện tại Tiktok có 8 người theo dõi.
+ Đăng bài: chưa có bài đăng trên kênh mạng xã hội này.
+ Số lượt tương tác: khơng có
+ Điểm mạnh: Tiếp cận được nhiều kênh mạng xã hội
+ Điểm yếu:
o Chưa có sự phát triển ở kênh mạng xã hội Tiktok, chưa có bài đăng.
o Chưa đẩy mạnh thương hiệu trên các nền tảng xã hội.
 Kết luận: AIOVINA là một doanh nghiệp chỉ mới hoạt động từ năm 2020 cho đến
nay nhưng hình thức và nội dung của trang này phát triển rất tốt, chỉ thiếu một ít trong
phần chạy quảng cáo để đẩy mạnh lượt tiếp cận với khách hàng mục tiêu. Vì vậy
chúng ta cần phải tối ưu hóa các kênh để phát triển tốt trong tương lai.
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT LUẬN:
Thương hiệu
Việt Connect
AIOVINA


Điểm mạnh
- Có lượt theo dõi cao
- Có lượt tương tác cao
- Đa dạng sản phẩm

Điểm yếu
- Chưa có nhiều sự phát
triển ở các kênh mạng xã
hội
- Khơng có lượt tương tác
16

download by :


- Có nhiều kênh mạng xã hội

- Khơng có các chương
trình khuyến mại

- Đầu tư nội dung bài viết,
hình ảnh
1.6 Phân tích khách hàng mục tiêu:
1.6.1 Nhân khẩu học:

(Nguồn dựa trên kết quả khảo sát thực tế của nhóm 2)

Giới tính


40%
60%

Nam

Nữ

Biểu đồ 1.6.1.1: Giới tính

Độ tuổi
10%
33%

18%

39%

Từ 18 tuổi - dưới 23 tuổi
Từ 28 tuổi - dưới 32 tuổi

Từ 23 tuổi - dưới 28 tuổi
Trên 32 tuổi

17

download by :


Biểu đồ 1.6.1.2: Độ tuổi


Nghề nghiệp

21%

22%

13%
44%

Sinh viên
Lao động tự do

Nhân viên văn phòng
Khác

Biểu đồ 1.6.1.3: Nghề nghiệp

Thu nhập

22%

18%

27%
33%

Dưới 5 triệu
Từ 10 triệu - 15 triệu

Từ 5 triệu - 10 triệu

Trên 15 triệu

Biểu đồ 1.6.1.4: Thu nhập

18

download by :


Khu vực sinh sống

11%

89%

Thành thị

Nơng thơn

Biểu đồ 1.6.1.5: Vị trí địa lý
Dựa theo khảo sát khách hàng thu được và các nguồn tham khảo thì đã rút ra được khách
hàng mục tiêu của doanh nghiệp:
- Giới tính: Cả nam và nữ, đa số là nam giới
- Vị trí địa lý: Tập trung chủ yếu ở thành thị, các thành phố lớn như TP. Hồ Chí
Minh, Cần Thơ, Hà Nội,…
- Độ tuổi: Từ 18 tuổi – 32 tuổi, chia thành 2 phân khúc khách hàng:
 Từ 18 tuổi – Dưới 23 tuổi:
- Thu nhập: Từ 3 triệu – Dưới 10 triệu.
- Nghề nghiệp: Sinh viên, sinh viên làm các công việc part-time, thực tập sinh, sinh
viên mới ra trường.

- Đặc điểm: Đây là nhóm khách hàng trẻ, năng động và có xu hướng trải nghiệm.
Những sản phẩm mới mẻ sẽ được các bạn sẵn sàng khám phá với mong muốn
hiện đại hóa cuộc sống của chính mình. Bên cạnh đó, nhóm khách hàng này
thường là sinh viên, ở xa gia đình nên càng có tính cẩn trong cao hơn về tài sản có
giá trị của mình như xe cộ.

19

download by :


- Thói quen: Nhóm khách hàng này tiếp cận và sử dụng mạng xã hội rất nhiều. Họ
thường xuyên mua hàng qua các trang mạng xã hội, kênh mua sắm trực tuyến như
Shopee, Lazada,…
 Từ 23 tuổi – Dưới 32 tuổi:
- Thu nhập: Từ 10 triệu trở lên
- Nghề nghiệp: Nhóm khách hàng này hầu như đều có cơng việc ổn định như: nhân
viên văn phòng, lao động tự do, các ngành nghề khác (giáo viên, bác sĩ, kỹ sư,…)
- Đặc điểm: Đây là nhóm khách hàng khá bận rộn, nhiều cơng việc và có xu hướng
hướng về gia đình. Ngồi ra, họ cịn thường xun căng thẳng và mệt mỏi với
những vấn đề liên quan đến vật chất và có nhu cầu bảo vệ tài sản của mình rất cao
- Thói quen: Làm mọi việc để cuộc sống ổn định, an tồn và giảm bớt gánh nặng
ngồi cơng việc là điều mà nhóm khách hàng này ln hướng đến.
1.6.2 Hành vi mua hàng:

MỨC ĐỘ QUAN TÂM
45
40
35
30

25
20
15
10
5
0

Chất lượng

Thiết kế
Rất không đồng ý 1
Đồng ý 4

Chất liệu
Không đồng ý 2
Rất đồng ý 5

Nhãn hiệu

Giá cả

Bình thường 3

Biểu đồ 1.6.2.1: Mức độ quan tâm các yếu tố khi mua hàng
 Bước 1: Nhu cầu nhận thức:
- Nhu cầu bên trong: Sản phẩm sử dụng có được lâu dài, có bền khi sử, có chất
lượng tốt và đảm bảo được an tồn cho xe.
20

download by :



- Nhu cầu bên ngồi: Sản phẩm có phù hợp với thiết kế của xe, mẫu mã đẹp mắt,
sang trong, nhỏ gọn đúng như quảng cáo.
 Bước 2: Tìm kiếm thơng tin:
- Tự tìm kiếm: Tìm hiểu thơng tin sản phẩm qua các trang mạng xã hội, tìm trên
Google, các diễn đàn thảo luận có liên quan đến sản phẩm.
- Hỏi ý kiến và thông tin sản phẩm từ bạn bè của mình hoặc những người đã qua sử
dụng sản phẩm.
 Bước 3: Đánh giá sản phẩm:
- Chất lượng của sản phẩm:
+ Tỷ lệ cao người quan tâm và tham gia khảo sát sẽ đồng ý và rất quan tâm rằng
chất lượng có tốt hay khơng.
+ Chất lượng sản phẩm có giống như quảng cáo (cơng dụng, thiết kế, thời gian
sử dụng).
+ Chất lượng có như khách hàng mong đợi.
- Kiểu dáng sản phẩm:
+ Đa số người quan tâm và tham gia khảo sát sẽ đồng ý một điều là kiểu dáng là
một vấn đề quan trọng cần suy nghĩ trước khi ra quyết định mua hàng của họ.
+ Kiểu dáng có giống như trong suy nghĩ của khách hàng (Vừa vặn với khơng
gian, có phù hợp với mục đích sử dụng).
+ Kiểu dáng có thực sự như khách hàng mong đợi.
- Chất liệu sản phẩm:
+ Đại đa số những người quan tâm và tham gia khảo sát thì họ đồng ý đến rất
quan tâm về việc chất liệu của sản phẩm trong quyết định mua hàng của họ.
+ Chất liệu sản phẩm là gì? Có đúng như giới thiệu và như khách hàng mong
đợi.
- Nhãn hiệu sản phẩm:
+ Theo đánh giá và sự quan tâm của những người tham gia đánh giá về vấn đề
này thì có tới hơn 50% số người tham gia khảo sát sẽ đồng ý là nhãn hiệu sản

21

download by :


phẩm là một điều quan trọng tới quyết định mua hàng của họ, nhưng cịn lại
gần 50% họ khơng quan tâm đến không đồng ý là nhãn hiệu là một điều đáng
quan tâm tới quyết định mua sản phẩm đồ gia dụng.
+ Về khách hàng mục tiêu là những người quan tâm đến sức khoẻ ở đây là
những người sẽ quan tâm về những bữa ăn và dinh dưỡng đảm bảo tới sức
khoẻ của họ nên về phần nhãn hiệu họ sẽ không quan tâm tới vấn đề này.
+ Nhãn hiệu uy tín làm khách hàng tin tưởng và tin dùng sản phẩm.
- Giá cả sản phẩm:
+ Phần lớn người quan tâm và tham gia khảo sát thị họ đồng ý rằng vấn đề giá cả
là vấn đề mà cần cân nhắc trước khi mua sản phẩm.
+ Giá cả phải chăng phù hợp với túi tiền.
+ Chất lượng sản phẩm mang lại có đáng với số tiền khách hàng bỏ ra.
 Kết luận về đánh giá sản phẩm: Dựa theo khảo sát và các nguồn thu thập được và
thông qua q trình phân tích thì sản phẩm phải đáp ứng được 5 tiêu chí là: Chất
lượng - Kiểu dáng - Chất liệu - Nhãn hiệu - Giá bán thì sẽ được sự ủng hộ từ đông
đảo khách hàng nhưng đối với doanh nghiệp, nhưng đối với Định vị GPS USUNU thì
phải đáp ứng được 4 nhu cầu của khách hàng về sản phẩm là: Chất lượng - Kiểu dáng
- Chất liệu - Giá bán nếu muốn nhận được sự ủng hộ từ khách hàng.
 Bước 4: Quy trình bán hàng:
- Nhân viên bán hàng có mang tới cho khách hàng những thơng tin mang lại lợi ích
cho khách hàng (lợi ích, tính năng, đặc trưng của sản phẩm).
- Giải quyết được khúc mắc của khách hàng (sản phẩm sẽ đáp ứng nhu cầu lợi ích
so với chi phí bỏ ra).
 Bước 5: So sánh:
- Khi tìm hiểu đầy đủ những thơng tin mà mình cần về sản phẩm thì khách sẽ có

tâm lý so sánh những sản phẩm chung phân khúc.
- Sẽ đặt ra những câu hỏi như: Có một sản phẩm tốt hơn, đây có phải là sự lựa chọn
đúng, sản phẩm có làm mình thất vọng hay khơng.
22

download by :


 Bước 6: Quyết định mua:
Khách hàng thường sẽ quyết định nên mua ở đâu (Thường sản phẩm như thiết bị điện
thì một số ít khách hàng sẽ khơng an tâm trong quá trình vận chuyển sẽ gây ra hư
hỏng hoặc rơi rớt, thiếu linh kiện. Cịn số nhiều thì sẽ đặt mua Online các sản phẩm
qua mạng xã hội như Facebook, Instagram, kênh thương mại điện tử như Shopee,
Lazada).
 Bước 7: Hành vi sau khi mua hàng:
- Khi khách hàng sử dụng sản phẩm và cảm thấy hài lòng:
+ Khách hàng sẽ chuyển thành khách hàng trung thành gắn bó và lâu dài. 
+ Giới thiệu cho bạn bè, gia đình về sản phẩm.
- Khi sử dụng sản phẩm và cảm thấy khơng hài lịng:
+ Sẽ khơng mua sản phẩm nữa.
+ Nói về những thơng tin xấu khuyết điểm của sản phẩm cho mọi người xung
quanh.
1.6.3 Thói quen Online:
Dữ liệu khảo sát thu được về thói quen online mạng xã hội. Dữ liệu được đánh giá ở
mức tương đối và thu thập được trên 82 người tham gia khảo sát.

Trang mạng xã hội sử dụng
37

Khác

16

Twitter

74

Youtube
53

TikTok
35

Instagram

82

Facebook
0

10

20

30

40

50

60


70

80

90

Biểu đồ 1.6.3.1: Các trang mạng xã hội khách hàng sử dụng
23

download by :


Thời gian sử dụng mạng xã hội trong ngày
2%
26%

20%

Dưới 1h

1h - 2h

22%

30%

2h - 3h

3h - 4h


Trên 4h

Biểu đồ 1.6.3.2: Thời gian sử dụng mạng xã hội trong ngày
Theo dữ liệu khảo sát thu thập được từ người dùng về thói quen online mạng xã hội thì:
- Về các kênh mạng xã hội: Phần lớn người dùng sẽ sử dụng các trang mạng xã hội là
Facebook, Youtube, Tiktok.
- Về thời gian online trên các trang mạng xã hội thống kê thu được trung bình một
người sẽ dành thời gian từ 4-5 giờ để sử dụng mạng xã hội.

Khung giờ thường sử dụng mạng xã hội
79

Sau 20h

53

18h - 20h

36

11h - 13h

22

6h - 8h
0

10


20

30

40

50

60

70

80

Biểu đồ 1.6.3.3: Khung thời gian sử dụng mạng xã hội trong ngày
24

download by :


Theo khảo sát về khung thời gian thường sử dụng mạng xã hội thì từ 18h trở đi là thời
gian hầu như mọi người đều Online và sử dụng các trang mạng xã hội. Qua khảo sát có
thể thấy từ 6h – 8h thì người dùng cũng sử dụng mạng xã hội nhiều ngay sau khi thức
dậy.
1.6.4 Thói quen mua hàng:
Dữ liệu khảo sát thu được khi thực hiện khảo sát về tỉ lệ người dùng mua hàng online ở
các kênh:

Kênh mua sắm trực tuyến
Các trang

mạng xã
hội

57
26

Website

33

Tiki

38

Lazada

64

Shopee
0

10

20

30

40

50


60

70

Biểu đồ 1.6.4.1: Kênh mua sắm trực tuyến
Theo thống kê, bảng khảo sát thu được trong quá trình khảo sát và đa phần hiện nay
khách hàng muốn tiết kiệm thời gian nên đa số mua sắm online chính ở trên các nền tảng
thương mại điện tử (Lazada, Shopee, Tiki...) và các trang mạng xã hội (Facebook,
Instagram, Tiktok...).

25

download by :


×