Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

FILE 20220516 154544 tuyentap DeTN 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 221 trang )

— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Mục lục
I

II

PHẦN ĐỀ BÀI

1

1
2
3
4
5
6
7

ĐỀ SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 05 - TP BẮC NINH (2021-2022) .
ĐỀ SỐ 06 - QUẾ VÕ (2020-2021) . . .
ĐỀ SỐ 07 - THUẬN THÀNH (2020-2021)

.
.
.
.


.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.

3
9
15
21
27
32
35

8
9
10
11

ĐỀ SỐ 08 - TIÊN DU (2020-2021) . . .
ĐỀ SỐ 09 - TP BẮC NINH (2020-2021)
ĐỀ SỐ 10 - YÊN PHONG (2020-2021)
ĐỀ SỐ 11 - KS PHÚ THỌ (2020-2021)

.
.
.
.

.

.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.

.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.

.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.

.
.
.

.
.
.
.

38
41
44
47

12
13
14
15

ĐỀ SỐ 12 - KS HƯNG YÊN (2020-2021)
ĐỀ SỐ 13 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 14 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 15 . . . . . . . . . . . . . . . . .

.
.
.
.

.

.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.

.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.

.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.

.
.
.

51
57
62
68

PHẦN ĐÁP ÁN

75

1
2
3
4
5
6
7

ĐỀ SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 05 - TP BẮC NINH (2021-2022) .
ĐỀ SỐ 06 - QUẾ VÕ (2020-2021) . . .
ĐỀ SỐ 07 - THUẬN THÀNH (2020-2021)

.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.

77
77
78
78
79
79
80

8
9
10
11

ĐỀ SỐ 08 - TIÊN DU (2020-2021) . . .
ĐỀ SỐ 09 - TP BẮC NINH (2020-2021)
ĐỀ SỐ 10 - YÊN PHONG (2020-2021)
ĐỀ SỐ 11 - KS PHÚ THỌ (2020-2021)

.
.
.

.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.

.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.

.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.

.

.
.
.
.

80
81
81
82

12
13
14

ĐỀ SỐ 12 - KS HƯNG YÊN (2020-2021) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 13 - HK II BẮC NINH (2020-2021) . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

82
83
83

.
.
.
.

— Trang i —



MỤC LỤC

ii
15

III

ĐỀ SỐ 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

ĐỀ SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ĐỀ SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 05 - TP BẮC NINH (2021-2022) . .
ĐỀ SỐ 06 - QUẾ VÕ (2021-2022) . . . .
ĐỀ SỐ 07 - THUẬN THÀNH (2020-2021) .
ĐỀ SỐ 08 - TIÊN DU (2020-2021) . . . . .
ĐỀ SỐ 09 - TP BẮC NINH (2020-2021) . .
ĐỀ SỐ 10 - YÊN PHONG (2020-2021) . .
ĐỀ SỐ 11 - KS PHÚ THỌ (2020-2021) . .
ĐỀ SỐ 12 - KS HƯNG YÊN (2020-2021) .
ĐỀ SỐ 13 - HK 2 BẮC NINH (2020-2021)
ĐỀ SỐ 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . .

84

85
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

87
97
107
116
125
134
141
149
156

163
170
179
191
200
209


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Phần I

PHẦN ĐỀ BÀI

— Trang 1 —



— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

— TRẮC NGHIỆM VÀO 10 THPT —

11 12 1
10

2

9

3


8

ĐỀ SỐ 01

4
7

6

5

Họ tên........................................................

Lớp............

40 câu — 50 phút — DucPV
Câu 01. Phép tính
A. 36

√ √
3. 12 cho kết quả là
B. 18

C. 72

D. 6


Câu 02. Phương trình (2021 − x ). 2020 − x = 0 có tập nghiệm là

A. {2021}
B. {2020}
C. ∅
D. {2020; 2021}


Câu 03. Giá trị của biểu thức 81 + 3 64 bằng
A. 13
B. 17
C. 15

D. 11



2021 − x
có nghĩa khi và chỉ khi
x − 2020
A. 2020 ≤ x ≤ 2021
B. x > 2021
C. x < 2020
D. 2020 < x ≤ 2021

Câu 04. Biểu thức

2021
x + 2022 đồng biến trên R
m
C. m = 0
D. m > 0


Câu 05. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
A. m ≥ 0

Câu 06. Cho M =
(i)

B. m < 0


7 − 4 3 và N =


7 + 4 3. Trong các khẳng định sau

M.N = 1


(ii) M + N = 2 6
(iii) M − N = 2


(iv) M2 − 2 6M + 1 = N 2 − 2 6N + 1 = 0
Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 2

C. 1

Câu 07. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

— Trang 3 —

D. 3


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

A. y = −2020x − 2021
C. y =

B. y = 2020(

2021
x



x − 2021)

D. y = (2021 − x )(2021 + x )

Câu 08. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 8?
A. N (−4; 0)
B. P(0; −8)
C. Q(1; −10)

D. M (4; 0)

Câu 09. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R với mọi giá trị của m ?
A. y = mx

B. y = (m2 + 1) x − 2021
2
C. y = (m − 1) x + 2020
D. y = m 2 x
Câu 10. Đường thẳng y = (m2 − 20) x − m song song với đường thẳng y = 5x − 5. Khi
đó
A. m ∈ {5; −5} B. m = 5
C. m = ±5
D. m = − 5
®

−2x + y = 4
x−y = 2
A. ( x; y) = (−6; −8)
C. ( x; y) = (2; 0)

Câu 11. Hệ phương trình

có nghiệm là
B. ( x; y) = (2; 8)
D. ( x; y) = (6; 4)

Câu 12. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào vơ nghiệm ?
®
®
®
®
x+y = 2
2x = 1
x+y = 1

2x − 1 = 0
A.
B.
C.
D.
x−y = 0
x + 0.y = 1
2x + 2y = 2
y+1 = 0

Câu 13. Đường thẳng y = 2x − 3 có hệ số góc và tung độ gốc theo thứ tự là
A. 2 và 3
B. −2 và 3
C. 2 và −3
D. −2 và −3
®

x+y = 1
Câu 14. Biết rằng hệ phương trình
có vơ số nghiệm. Khi đó
2x − my = n
®
®
®
®
m = −2
m = −2
m = −2
m = −2
A.

B.
C.
D.
n=2
n=2
n=2
n=2

Câu 15. Cho
(i)

ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong các khẳng định sau đây
AB2 = BH.BC

(iii) AH 2 = BH.CH

(ii)

1
1
1
=
+
AH
AB AC

(iv) AB.AC = AH.BC

Số khẳng định đúng là
— Trang 4 —



— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

A. 4

B. 3

C. 1

Câu 16. Đồ thị hàm số y = − x2 đi qua điểm nào ?
A. N (−1; −1)
B. M (1; −2)
C. Q(−4; 2)

D. 2

D. P(−1; 1)

Câu 17. Cho hai phương trình x2 + x − 1 (1) và x2 + px + q = 0 (2). Biết rằng phương
trình (2) có hai nghiệm tương ứng gấp 3 lần hai nghiệm của phương trình (1).
Tính p, q ?
A. p = 3; q = −9
B. p = −3; q = 9
C. p = −3; q = −9
D. p = 3; q = 9
Câu 18. Phương trình − x2 − px + q = 0 nhận x = −1 là nghiệm khi
A. p + q = 1
B. p + q = 2
C. p + q = −1

D. p + q = 0

Câu 19. Cho ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Bán kính đường trịn ngoại
tiếp ABC bằng

C. 10cm
D. 7cm
A. 5cm
B. 2 7cm
Câu 20. Kết quả phép tính sin2 30◦ + sin2 40◦ + sin2 50◦ + sin2 60◦ là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 21. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Trong một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
B. Trong một đường trịn, dây nào gần tâm hơn thì nhỏ hơn
C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
D. Trong một đường trịn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 10, AH = 4. Độ dài
BH, CH là các nghiệm của phương trình
A. x2 + 10x − 16 = 0
B. x2 − 10x − 4 = 0
C. x2 − 10x + 4 = 0
D. x2 − 10x + 16 = 0

Câu 23. Hai đường trịn có đúng ba tiếp tuyến chung khi
A. 2 đường trịn đó tiếp xúc trong

B. 2 đường trịn đó nằm ngồi nhau
C. 2 đường trịn đó cắt nhau
D. 2 đường trịn đó tiếp xúc ngồi

Câu 24. Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; 4cm) nằm ngoài.
— Trang 5 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Gọi AB và CD là tiếp tuyến chung ngoài và tiếp tuyến
chung trong của hai đường trịn (như hình vẽ). Biết
rằng AB − CD = 6cm. Bán kính đường trịn ngoại
tiếp O BD là
A. 2cm

B. 3cm

C. 2, 5cm

D. 3, 5cm


Câu 25. Cho MNP nội tiếp đường tròn (O; 2cm)
Biết N MP = 45◦ . Khoảng cách từ tâm O đến dây NP bằng


A. 2cm
C. 1cm


B. 2cm

D. 2 2cm


Câu 26. Cho biểu thức A = |2x − 1| +

A. 2 − 2x

4x2 − 4x + 1
1
. Kết quả rút gọn của A khi x <
2x − 1
2
C. −2x

B. 2x

D. 2x + 2

®

2020x − y = 2021
có nghiệm duy nhất ( x0 , y0 ). Giá
x − 2020y = 2021
trị của x0 − y0 và x0 + y0 lần lượt là
A. 0 và −2
B. 0 và 2
C. −2 và 0
D. 2 và 0


Câu 27. Biết rằng hệ phương trình

Câu 28. Cho một điểm A nằm ngồi đường trịn (O; 3cm).
Từ A vẽ tiếp tuyến AD với đường tròn. Đường thẳng
AO cắt đường tròn tại hai điểm B, C sao cho B nằm
giữa A và O (như hình vẽ). Biết OA = 5cm. Tính
AD
A. AD = 4cm
C. AD = 2cm

B. AD = 3cm
D. AD = 1cm

Câu 29. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A. −2x2 + x + 1 = 0
B. x 2 − x + 1 = 0
C. x2 + x + 1 = 0
D. x2 − 2x + 1 = 0

Câu 30. Xét

ABC vuông tại A có AB = 1cm, AC = 2cm. Giá trị của sinC bằng
1
1
2
2
A. √
B. √
C. √

D. √
5
3
5
3

— Trang 6 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 31. Cho biểu thức A = x3 − 3x − 7

A. − 1

2021

B. 0

. Giá trị của A tại x =
C. 1

D.

3


3 − 2 2+




2

3


3+2 2

2021

Câu 32. Hình trụ có chu vi đáy là 6π cm và chiều cao là 5 cm thì có thể tích là
A. 40π cm3
B. 50π cm3
C. 45π cm3
D. 30π cm3

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 đường thẳng:
( a) : y = 8x − 6
(b) : y = x + 1
(c) : y = (m2 − 1) x + 2m.
Tìm tất cả các giá trị của m để 3 đường thẳng trên đồng quy
A. m = 2
B. m = − 3
C. m ∈ {1; −3} D. m = 1

Câu 34. Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O ; 4cm) cắt nhau tại
hai điểm A, B. Biết rằng OAO B là tứ giác nội tiếp. Độ
dài OO là
A. 6cm
C. 3, 5cm


B. 5, 5cm
D. 5cm

Câu 35. Cho hai đường tròn (O1 ; 9cm) và (O2 ; R2 ). Biết O1O2 = 6cm và hai đường trịn
tiếp xúc nhau. Khi đó R2 bằng
A. 3cm hoặc 15cm
B. 7cm
C. 15cm
D. 3cm

Câu 36. Cho A, B thuộc đường tròn (O; R).
Biết khoảng cách từ O đến AB là 9cm và AB = 24cm. Bán kính
R bằng
A. 15cm

C. 63cm

B. 12cm
D. 9cm

Câu 37. Cho đường tròn (O; R). Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến tại A của (O; R) khi
A. ∆ ⊥ OA
B. ∆//OA tại A và A ∈ (O)
C. ∆ ⊥ OA tại A và A ∈ (O)
D. A ∈ (O)
Câu 38. Đường thẳng nào sau đây không song song với
√ thẳng
√ y = −2x + 2
√ đường

A. y = −2x + 1
B. y = 3 − 2( 2x + 1)
C. y = 1 − 2x
D. y = 2x − 2
— Trang 7 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

1
1
x + (m là tham số khác 0) cắt hai trục Ox, Oy
2
m
m
lần lượt tại A và B. Tìm m để chu vi của OAB là nhỏ nhất.
1
A. m = 1
B. m = − 1
C. m ∈ {−1; 1} D. m =
2

Câu 39. Biết rằng đường thẳng y = −

Câu 40. Để đo chiều cao (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đất)
của cổng Parabol trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, một
bạn sinh viên tiến hành đo khoảng cách giữa 2 chân
cổng được kết quả là 8m. Bạn này thấy rằng khi đứng
cách chân cổng gần nhất là 0, 4m thì đầu chạm cổng.
Biết bạn sinh viên đó cao 1, 52m và hình dạng của cổng

được mơ tả bởi đồ thị của hàm số y = ax2 . Chiều cao
của cổng là
A. 8, 5m

B. 8m

C. 7, 5m

— Trang 8 —

D. 9, 6m


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

— TRẮC NGHIỆM VÀO 10 THPT —

11 12 1
10

2

9

3

8

ĐỀ SỐ 02


4
7

6

5

Họ tên........................................................

Lớp............

40 câu — 50 phút — DUCPV
Câu 01. Kết quả của
A. ±15

Câu 02.

(−15)2 là
B. 225

C. −15

D. 15

C. a < 0

D. a > 0




a2 = − a khi và chỉ khi
A. a ≥ 0
B. a ≤ 0
»

Câu 03. Rút √
gọn 2 +
A. 2 + 1




2 + √3 + 2 2 có kết quả

√ bằng
B. 2 − 1
C. 3 − 2

D.



3−1



Câu 04. Điều kiện xác định của biểu thức A =
A. − 1 ≤ x < 1
C. −1 ≤ x ≤ 1


Câu 05. Khẳng
đây là đúng?
√ sau √
√định nào
A. 5 √ 6 > 4 √ 7 > 6 √ 5
C. 4 7 < 6 5 < 5 6

x+1

x−1
B. − 1 < x < 1
D. x > 1 hoặc x ≤ −1







B. 5 √ 6 > 6 √ 5 > 4 √ 7
D. 6 5 > 5 6 > 4 7

Câu 06. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 2( x − 1) − 2( x + 1)
B. y = (1 − x )(1 + x )
x−1
C. y =
D. y = 3 ( 1 − x )
x+1
Câu 07. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = (9 − m2 ) x +

trên R?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4



m − 1 đồng biến

Câu 08. Cho đường thẳng (∆) : y = 3x − 3. Trong bốn điểm A(1; 0), B(0; −3), C (2; 3), D (3; 9)
có bao nhiêu điểm thuộc (∆)?
— Trang 9 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 09. Biết rằng đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 2) và B(−1; 4). Giá trị của
a2 − b2 là
A. −2
B. 8
C. 2

D. − 8
Câu 10. Tìm m để đường thẳng y = (m2 + 4) x + m song song với đường thẳng y = 20x +
4
A. m ∈ {4; −4} B. m = 4
C. m = ±4
D. m = − 4

Câu 11. Cho ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Bán kính đường trịn nội tiếp
ABC là
A. r = 1cm
B. r = 1, 5cm
C. r = 0, 5cm
D. r = 2cm

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng cho các khẳng định sau
(1) Trong một đường trịn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
(2) Trong một đường trịn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
A. Cả (1) và (2) đều sai
C. Cả (1) và (2) đều đúng

B. (1) đúng, (2) sai
D. (1) sai, (2) đúng

Câu 13. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. giao điểm 3 đường cao của tam giác
B. giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
C. giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
D. giao điểm 3 đường phân giác của tam giác

Câu 14. Cho hình vng ABCD cạnh a.

Vẽ vào phía trong hình vng các cung trịn 90◦ có tâm lần
lượt là A, C và đi qua hai điểm B, D (như hình vẽ). Diện
tích phần gạch chéo bằng
πa2
πa2 a2
2
A.
−a
B.

2
2
2
2
2
2
πa
πa
a
C. a2 −
D.

4
4
4

Câu 15. Giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 5 và y = − x + m cùng đi qua một
điểm có hồnh độ bằng 3 là
A. − 3
B. m = − 4

C. m = 3
D. m = 4
— Trang 10 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. sin35◦ < sin25◦
B. cos35◦ < cos25◦
C. cos50◦ > sin30◦
D. sin40◦ < cos25◦

Câu 17. Một xe máy di chuyển trên đoạn đường từ A đến C
gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc (như
hình vẽ) rồi lại đi từ C về A cũng trên đoạn đường
đó. Biết vận tốc lên dốc là 30km/h, vận tốc xuống dốc
là 50km/h. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên cả quãng đường từ A đến C
rồi từ C về A?
A. 37, 5km/h

B. 35km/h

C. 36km/h

D. 35, 5km/h

Câu 18. Cho hai đường tròn (O; R) và ( I; r ) cắt nhau tại A, B.
Gọi C, D lần lượt là giao điểm của OI với ( I ), (O). Biết
R = 16cm; r = 12cm và OA là tiếp tuyến của ( I ). Độ

dài đoạn CD bằng
A. 12
C. 10

B. 6
D. 8


x+1
Câu 19. Khi x = 16 thì biểu thức A = √
có giá trị bằng
4x + 1
1
17
5
1
A.
B.
C.
D.
4
65
9
2
Câu 20. Xét các khẳng định sau

√ √
i) ab = a. b



a
a
= √ với a ≥ 0, b > 0
ii)
b
b



iii) a + b = a + b với a ≥ 0, b ≥ 0

iv) a2 = | a|
Số khẳng định đúng là
A. 0
B. 2

C. 3

D. 1

Câu 21. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình x2 − m4 x + 2m2 = 0 nhận x = 1
là nghiệm?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 0

— Trang 11 —



— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 22. Biết rằng phương trình x2 − x − 1 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Kết quả của x13 + x23

A. 2
B. − 4
C. 4
D. − 2
1
Câu 23. Góc tạo bởi đường thẳng y = − x + √ với trục hoành là
3


A. 45
B. 30
C. 150◦
D. 135◦

Câu 24. Góc nội tiếp đường trịn là
A. góc có hai cạnh chứa hai dây cung của đường trịn
B. góc có đỉnh thuộc đường trịn
C. góc có đỉnh thuộc đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường
trịn
D. góc có đỉnh là tâm của đường trịn

Câu 25. Giá trị của biểu thức S =
A. 0 √
C. 2 2021 − 4040





3
2021 − 2020 +
2021 − 2020

B. 2 2021 √
D. 4040 − 2 2021
2



3



Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 10, AH = 4. Khi
đó
1
1
5
1
1
5
A.
+
=
B.
+
=

BH CH
2
BH CH
8
1
1
8
1
1
2
C.
+
=
D.
+
=
BH CH
5
BH CH
5
Câu 27. Hai đường trịn có duy nhất một tiếp tuyến chung khi
A. 2 đường trịn đó cắt nhau
B. 2 đường trịn đó tiếp xúc trong
C. 2 đường trịn đó nằm ngồi nhau D. 2 đường trịn đó tiếp xúc ngồi
2021 2
x
2020
nghịch biến trên R
đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

đồng biến trên R

Câu 28. Hàm số y =
A.
B.
C.
D.

Câu 29. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −3x2
A. M (1; −3)
B. Q(−2; −6)
C. P(2; −6)

— Trang 12 —

D. N (−1; 3)


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 30. Với a < b thì biểu thức P =
A. − 9

B. − 3

1
·
a−b

9( a − b)2 có kết quả rút gọn là

C. 9

D. 3

Câu 31. Từ điểm M nằm ngồi đường trịn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB của (O) (A, B
là tiếp điểm như hình bên. Cho các khẳng định sau
• MA = MB
• AOM = BOM
• OM ⊥ AB


AMB đều

• Bốn điểm A, O, B, M cùng thuộc một đường tròn
Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
®
Câu 32. Hệ phương trình

2x − y = 22
x + y = 20

A. ( x; y) = (12; 8)
C. ( x; y) = (14; 6)

có nghiệm là
B. ( x; y) = (8; 12)

D. ( x; y) = (6; 14)

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 đường thẳng:
( a) : 3x − 4y + 15 = 0
(b) : 5x + 2y − 1 = 0
(c) : mx − (2m − 1)y + 9m − 13 = 0.
Tìm tất cả các giá trị của m để 3 đường thẳng trên cùng đi qua 1 điểm.
1
1
A. m = 5
B. m = −
C. m = −5
D. m =
5
5
Câu 34. Trong các phương trình sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 2021?
A. − x2 + 2021x + 2020 = 0
C. x2 − 2021x + 20212 = 0

B. x2 + 2021x − 2020 = 0
D. − x2 − 2021x + 20212 = 0

Câu 35. Thể tích hình cầu bán kính 5cm là
100π 3
A. 100πcm3
B.
cm
3

C. 25πcm3


D.

500π 3
cm
3

®

x − 4y = m − 1
− x + m2 y = m2 − 1
B. m = ± 2
C. m = 2

Câu 36. Tìm m để hệ phương trình
A. m = −2

— Trang 13 —

có vơ số nghiệm
D. m ∈ {2; −2}


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 37. Cho
A.
B.
C.
D.


ABC vng tại A có AB = 5; AC = 12. Khi đó
60
tại B và C
Đường thẳng BC cắt đường trịn A;
13
60
Đường thẳng BC và đường trịn A;
khơng có điểm chung
13
60
Đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường trịn A;
13
60
Đường thẳng BC là đường kính của đường trịn A;
13

Câu 38. Đường thẳng có hệ số góc bằng 3 và tung độ gốc bằng 4 là
A. y = 3x + 4
B. y = −3x + 4 C. y = −3x − 4 D. y = 3x − 4

Câu 39. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng y = x + 1 là


2
B. 1
C. 2
D. 2
A.
2

2x2
Câu 40. Gọi M, N là giao điểm của Parabol ( P) : y =
và đường thẳng (d) : y =
2021
x + 2021. Bán kính đường trịn ngoại tiếp OMN
bằng




2021 5
2021 5
A. 2021 5
D.
B. 2021 2
C.
2
4

— Trang 14 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

— TRẮC NGHIỆM VÀO 10 THPT —

11 12 1
10

2


9

3

8

ĐỀ SỐ 03

4
7

6

5

Họ tên........................................................

Lớp............

40 câu — 50 phút — DUCPV
Câu 01. Căn bậc hai số học của 36 là
A. 18
B. ±18


Câu 02. Kết quả rút gọn của
3−2



3
B. 2 − 3
A. 1 −
2


D. ± 6

C. 6

2

bằng
C. 3 −




2

D.

3
−1
2

®

a + b = 2021
. Khi đó, a và b là các nghiệm của phương trình

ab = 2022
A. x2 − 2021x + 2022 = 0
B. x2 + 2021x − 2022 = 0
C. x2 − 2022x + 2021 = 0
D. x2 + 2022x − 2021 = 0

Câu 03. Cho



Câu 04. Điều kiện xác định của biểu thức S = x − 2 + 3 x − 3 là
A. x ≥ 3
B. x > 2
C. x > 3
D. x ≥ 2
Câu 05. Đường tròn nội tiếp ABC tiếp xúc với ba cạnh BC, CA
và AB lần lượt tại D, E, F. Biết rằng BD = x, CE =
y, AF = z. Gọi P là nửa chu vi của ABC. Khi đó
3( x + y + z )
A. P =
B. P = 2 ( x + y + z )
2
x+y+z
C. P =
D. P = x + y + z
2

Câu 06. Hàm số y = 2x − 3
A. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
B. nghịch biến trên R

C. nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
D. đồng biến trên R

— Trang 15 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 07. Hàm số y =
A. m > 1



m − 1.x + 1 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
B. m = 1
C. m ≥ 1
D. m = 1

Câu 08. Đường thẳng y = 2x + 1 cắt trục hoành tại điểm
1
1
A. N
;2
B. P(0; 1)
C. M − ; 0
2
2

Câu 09. Kết quả rút gọn của biểu thức A =
A. 0


B. 2x


3

x3 −

D. Q(−1; −1)



x2 khi x < 0 là
x3 x2

C. −2x
D.
3
2

Câu 10. Tìm m để đường thẳng y = (m2 + 5) x + m2 song song với đường thẳng y =
9x − 2m
A. m ∈ {2; −2} B. m = −2
C. m = ±2
D. m = 2


2 − 4x + 3 là
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2020 + 2x√


A. 2021
B. 2020
C. 2020 + 2
D. 2020 + 3
Câu 12. Hệ phương
trình nào dưới đây có vơ số nghiệm?


3x − 8y = 18
3x − 8y = 18
B
.
A.
3
3
− x − 4y = −9
 x − 4y = −9
 2
2
3x − 8y = 18
3x − 8y = 18
C.
D
.
3
3
− x + 4y = −9
− x + 4y = 9
2
2

Câu 13. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là
A. giao điểm 3 đường cao của tam giác
B. giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
C. giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
D. giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác

Câu 14. Hình vng nội tiếp đường trịn bán kính 4cm thì có diện tích bằng
A. 8cm2
B. 4cm2
C. 16cm2
D. 32cm2
Câu 15. Biết rằng hai đường thẳng y = ax + ab − 3 và y = (4 − b) x + 5 − ab trùng nhau.
Tổng a + b + ab có giá trị bằng
A. 2
B. 8
C. 0
D. 4

— Trang 16 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 16. Cho góc α nhọn. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
cosα
A. tanα =
B. sinα = cos(90◦ − α)
sinα
C. tanα.cotanα = 1
D. cos2 α + sin2 α = 1


Câu 17. Hiện nay, mẹ hơn Lan 20 tuổi. Sáu năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Lan. Tính tuổi
của Lan hiện nay?
A. 4 tuổi
B. 6 tuổi
C. 3 tuổi
D. 5 tuổi

Câu 18. Cho đường trịn (O; 5cm) có hai dây AB, CD.
Kẻ OM ⊥ AB, ON ⊥ CD (M ∈ AB, N ∈ CD như hình vẽ).
Biết OM = 3cm, ON = 4cm. Khi đó
AB
4
AB
4
A.
=
B.
<
CD
3
CD
3
3
AB
4
AB
=
D.
>

C.
CD
4
CD
3

|x| + 1
Câu 19. Khi x = −4 thì biểu thức A = √
có giá trị bằng
x2 + 1
3
5
A. 1
B. − 1
C.
D. −
5
3
Câu 20. Xét các khẳng định sau


i) a. b = a2 b


a
a
ii)
=
với a ≥ 0, b < 0
−b

b2



iii) a + b = a + b với a ≥ 0, b ≥ 0

iv) a2 b2 = | ab|
Số khẳng định đúng là
A. 0
B. 2

C. 3

D. 1

Câu 21. Phương trình ( x − 1)( x2 − x + 2) = 0 có tổng các nghiệm bằng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0

Câu 22. Biết rằng phương trình x2 − x − 2 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 . Kết quả của

A. 2

B. − 2

C. −

1

2

— Trang 17 —

D.

1
2

1
1
+
x1 x2


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 23. Đường thẳng tạo với trục Ox góc 60◦ thì có hệ số góc là




3
3
B. −
C. − 3
D. 3
A.
3
3

Câu 24. Trên đường tròn (O) lấy bốn điểm A, B, C, D như hình vẽ.
Biết AOB = 120◦ và C là điểm chính giữa cung nhỏ AB. Tính
CDB
A. CDB = 40◦
C. CDB = 30◦

B. CDB = 60◦
D. CDB = 45◦

Câu 25. Cho đường thẳng (d) : y = (m − 3) x + 3m + 2. Có mấy giá trị ngun của m để
(d) cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ nguyên?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2

Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Biết BC = 10, AH =
3. Giá trị của tan ABC bằng
1
1
C. 3
D.
A. 2
B.
3
2
Câu 27. Cho hai đường tròn (O) và (O ) tiếp xúc nhau. Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. 4
B. 3

C. 1
D. 3 hoặc 1
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số (4 − m2 ) x2 đồng biến khi x >
0?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 29. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = −(2x )2
1
1
C. P
;1
A. M (1; −4)
B. Q − ; 1
2
2


2021 − 2021
Câu 30. Kết quả của phép tính √

2021 − 1



A. 2021
B. 2021 + 1
C. − 2021


— Trang 18 —

D. N (−1; 4)



D. − 2021 + 1


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

Câu 31. Cho ABC vuông tại A, đỉnh A cố định.
Hai đỉnh
√ B, C thay đổi sao cho đường cao AH luôn
bằng 5 2. Khi 2BH + CH đạt giá trị nhỏ nhất thì
cạnh BC có độ dài là
A. 16

B. 14

C. 17

D. 15

®

3x − y = 10
x+y = 2
A. ( x; y) = (4; −2)
C. ( x; y) = (3; −1)


Câu 32. Hệ phương trình

có nghiệm là
B. ( x; y) = (−1; 3)
D. ( x; y) = (−2; 4)

Câu 33. Đường thẳng y = ax + b cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm A và B. Biết A có
hồnh độ dương và B có tung độ dương. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a < 0 và b < 0
B. a < 0 và b > 0
C. a > 0 và b < 0
D. a > 0 và b > 0
Câu 34. Cho phương trình x2 − x + 2021 = 0 (∗). Trong các khẳng định dưới đây
(1) Tổng hai nghiệm của phương trình (∗) bằng 1
(2) Tích hai nghiệm của phương trình (∗) bằng 2021
(3) Phương trình (∗) có biệt thức ∆ = 8085
(4) Phương trình (∗) vơ nghiệm
số khẳng định đúng là
A. 1
B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Trong một tứ giác nội tiếp
A. hai góc đối nhau thì bằng nhau
B. tổng hai góc đối nhau bằng 180◦
C. tổng hai góc đối nhau nhỏ hơn 180◦

D. tổng hai góc đối nhau lớn hơn 180◦
®
Câu 36. Biết rằng hệ phương trình

ax − by = 1
bx + ay = 2020

Giá trị của a2 − b2 bằng
A. 2020
B. 2022

có nghiệm duy nhất ( x; y) = (1; 1).

C. 2021

Câu 37. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp

ABC tù. Khi đó

— Trang 19 —

D. 2019


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

A.
B.
C.
D.


O là giao của ba đường trung trực và O nằm trong ABC
O là giao của ba đường trung tuyến và O nằm trong ABC
O là giao của ba đường trung trực và O nằm ngoài ABC
O là giao của ba đường trung tuyến và O nằm ngoài ABC

Câu 38. Biết rằng đường thẳng (d) : y = (m2 − 3) x + m song song với đường thẳng y =
x − 2. Tung độ gốc của (d) là
A. 2
B. ± 2
C. 1
D. − 2



Câu 39. Cho đường thẳng (d) : y = (2m + 1) x − 2 3m + 1 − 3 với m là tham số và gọi k
là khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d). Biết (d) cắt hai trục tọa độ Ox, Oy theo thứ
tự tại A, B. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1
1
1
1
1
1
1
1
B.
A.
+
= 2 ≥

+
> 2 ≥
2
2
2
2
4
4
OA
OB
k
OA
OB
k
1
1
1
1
1
1
1
1
C.
+
= 2 ≥
D.
+
< 2 ≥
2
2

2
2
2
2
OA
OB
k
OA
OB
k
Câu 40. Trong cuộc thi chạy bộ bờ biển, các vận động viên
xuất phát tại vị trí A cách bờ biển 20m, chạy tới bờ
biển rồi chạy về vị trí B cách bờ biển là 40m. Biết
rằng khoảng cách AB = 25m. Hỏi quãng đường
ngắn nhất mà vận động viên phải chạy là bao
nhiêu m?


A. 65 (m)
B. 17 15 (m)
C. 15 17 (m)

— Trang 20 —

D. 64 (m)


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

— TRẮC NGHIỆM VÀO 10 THPT —


11 12 1
10

2

9

3

8

ĐỀ SỐ 04

4
7

6

5

Họ tên........................................................

Lớp............

40 câu — 50 phút — DUCPV
Câu 01. Căn bậc hai số học của số a không âm là

A. số x không âm thỏa mãn x = a B. số x thỏa mãn | x | = a
C. số x thỏa mãn x2 = a

D. số x không âm thỏa mãn x2 = a

Câu 02. Tỷ lệ vàng trong tốn học có thể xác định bằng tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng
của 1 hình chữ nhật thỏa mãn điều kiện sau:
"Nếu chia hình chữ nhật đó thành 1 hình vng và 1 hình
chữ nhật (như hình bên) thì hình chữ nhật mới có chiều dài
và chiều rộng tương ứng tỉ lệ với chiều dài và chiều rộng
của hình chữ nhật ban đầu". Tính tỷ lệ vàng ϕ?




5+1
5−1
A. ϕ = 5 − 1
B. ϕ =
C. ϕ = 5 + 1 D. ϕ =
2
2
Câu 03. Phương trình x2 − 2022x + 2021 = 0 có tập nghiệm là
A. {2021; 1}
B. ∅
C. {2020; 2}
D. {−2021; −1}


Câu 04. Giá trị của biểu thức 32 +
A. 0
B. 6


3

(−3)3 bằng
C. 3


Câu 05. Điều kiện xác định của biểu thức
A. x > 1

B. x = 1

3

2−x

x−1
C. x < 1

Câu 06. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
R
A. m < 1
C. m > 1


Câu 07. Cho S =

D. − 3

D. 1 < x ≤ 2


1
− 1 x + 2022 nghịch biến trên
m

B. 0 < m < 1
D. m > 1 hoặc m < 0



3+2

2



+



3−2

2

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

— Trang 21 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường


A. S = 4

B. S = 4 +



Câu 08. Hàm số bậc nhất là hàm số
A. có dạng y = ax + b với a, b
B. có dạng y = ax + b với a, b
C. có dạng y = ax + b với a, b
D. có dạng y = ax + b với a, b

3



D. S = 4 −

C. S = 2 3



3

∈ R, a = 0, b = 0
∈ R, a = 0
∈R
∈ R, b = 0

Câu 09. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y =

(hoành độ và tung độ đều là các số nguyên)?
A. Vơ số
B. 1
C. 2



2 x−



2

có tọa độ ngun

D. 0

Câu 10. Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số y = (m − 1) x + 2 và y = 2x +
cắt nhau?
A. m = 3
B. m ≥ 1
C. m = 3 và m ≥ 1
D. m = 3

Câu 11. Đường trịn ngoại tiếp ABC đều có bán kính là 3 cm. Độ dài cạnh của






3 3
cm
B. 4 3 cm
C. 2 3 cm
D. 3 3 cm
A.
2



m−1

ABC

Câu 12. Cho đường tròn (O; 3cm) và một điểm A nằm ngồi
đường trịn sao cho OA = 6cm. Từ A kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC tới (O) (B, C là các tiếp điểm). Số đo của cung
nhỏ BC bằng
A. 90◦
C. 120◦

B. 60◦
D. 30◦

Câu 13. An dự định mua 5 quyển vở ghi ở văn phịng phẩm nhưng thiếu 3000 đồng. Vì thế
An chỉ mua được 4 quyển vở như vậy và còn thừa 2000 đồng. Hỏi An đã mang
theo bao nhiêu tiền?
A. 23000 đồng
B. 24000 đồng
C. 22000 đồng

D. 21000 đồng

Câu 14. Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R ) cắt nhau tại 2 điểm A, B. Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. OO là đường trung trực của dây AB
B. AB là đường trung trực của OO
C. Cả ba phương án còn lại đều đúng
D. OAO B là hình thoi
— Trang 22 —


— Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường



Câu 15. Góc tạo bởi đường thẳng 3x + 3y = 2022 và trục Ox là
A. 120◦
B. 135◦
C. 60◦
D. 45◦
Câu 16. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và −2x + 3 − y = 0 là nghiệm
của hệ phương trình nào dưới đây?
®
®
x − y = −2
x−y = 2
A.
B.
2x + y = −3
2x + y = −3

®
®
x−y = 2
x − y = −2
C.
D.
2x + y = 3
2x + y = 3

Câu 17. Cho

ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào dưới đây là SAI?
1
1
=
A. AB2 = BH.BC
B.
AH 2
AB2 + AC2
2
C. AB.AC = AH.BC
D. AH = BH.CH

Câu 18. Parabol ( P) : y = ax2 đi qua điểm M (−1; 4) khi
1
1
A. a = −4
B. a = −
C. a =
16

16





Câu 19. Giá trị của
biểu
thức
32
+
50

3
8

18 là


A. 2 + 2 5
B. 5 − 2 5
C. 0

D. a = 4

D. 4

Câu 20. Gọi A, B là giao điểm của Parabol ( P) : y = x2
và đường thẳng y = ax + b (như hình vẽ). Tìm tọa độ của
A, B biết chúng có tích các hoành độ bằng −2.

1 1
A. A
;
và B (−4; 16)
2 4
B. A(2; 1) và B(−1; 1)
C. A(−2; 4) và B(1; 1)
D. A(1; 1) và B(−2; 4)

Câu 21. Biết rằng phương trình − x2 − px + q = 0 có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = −1.
Kết quả của ( p + q)2022 là
A. 22022
B. − 1
C. 1
D. 0

Câu 22. Cho

ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Giá trị của tanC bằng
— Trang 23 —


×