Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm học 2021 2022 (File đính kèm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.01 KB, 4 trang )

Tiết 36

KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2021 – 2022
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
Phần I: Thành phần nhân văn của môi trường
Phần II. Các môi trường địa lý
Chương 1. Mơi trường đới nóng – hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
Chương 2. Mơi trường đới ơn hịa – hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hịa
Chương 3. Mơi trường hoang mạc
Chương 4. Môi trường đới lạnh
Chương 5. Môi trường vùng núi
Phần III. Thiên nhiên và con người ở các châu lục
2. Kĩ năng
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Rèn luyện phân tích và đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3. Thái độ
+ Giáo dục ý thức cẩn thận.
+ lòng u thích mơn học, đam mê khám phá tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
1. GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
III. MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 7
Chương
0
1
2
3
4


5
6

Chủ đề
1. Dân số + Sự phân bố dân cư + Các chủng tộc
2. Quần cư, đơ thị hóa
1. Đới nóng
2. Mơi trường xích đạo ẩm
3. Mơi trường nhiệt đới
4. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
1. Mơi trường đới ơn hịa
2. Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa
1. Môi trường hoang mạc
1. Môi trường đới lạnh
1. Môi trường vùng núi
1. Thiên nhiên châu Phi
2. Kinh tế châu Phi

Biết

Hiểu

VD thấp

TN
TN
TN

TN


TN+TL
TN

TN
TN
TN
TL
TN
TN
TN
TN

TN

5TN

3TN +
2TL

TN
7TN

VD
cao


PHỊNG GD&ĐT …………
TRƯỜNG THCS …….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2021-2022

TÊN MƠN HỌC: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)

Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
A. Bốn phần
B. Hai phần
C. Ba phần
D. Năm phần.
Câu 2: Đâu là một loại quần cư?
A. Quần cư huyện
B. Quần cư thị xã C. Quần cư hải đảo
D. Quần
cư nông thôn
Câu 3: Đâu không phải môi trường của đới nóng?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. địa trung hải. D. nhiệt đới gió
mùa.
Câu 4: Vị trí của đới nóng là
A. chí tuyến đến vịng cực.
B. vịng cực đến cực. C. giữa 2 chí tuyến.
D.
chí tuyến đến cực.
Bài 5: Đới nóng gồm mấy mơi trường khí hậu?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Bài 6: Cảnh quan chủ yếu của mơi trường xích đạo ẩm là
A. xavan, cây bụi.
B. rừng rậm.
C. rừng lá kim
D. đồng cỏ.
Câu 7: Việt Nam nằm ở khu vực đơng nam á có kiểu khí hậu nào?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. hoang mạc.
Bài 8: Mùa hè nhiệt độ cao, mưa nhiều. Mùa đơng ít mưa là đặc điểm của mơi trường nào đới nóng?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. địa trung hải. D. hoang mạc.
Bài 9: Thảm thực vật đới ơn hịa từ tây sang đông là
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Bài 10: Lồi động vật nào sau đây khơng sống ở đới lạnh?
A. Sư tử.
B. Tuần lộc.
C. gấu bắc cực. D. Chim cánh cụt.
Bài 11: Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?
A. Dọc theo đường xích đạo.
B. Từ vòng cực về cực.
C. Vùng ven biển và khu vực xích đạo.
D. Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa
lục địa Á – Âu.

Bài 12: Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo
A. mùa và vĩ độ.
B. độ cao và hướng sườn.
C. đông – tây và bắc - nam.
D. vĩ độ và độ cao.
Câu 13: Châu Phi không tiếp giáp với biển / đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn độ Dương
C. Biển đỏ
D. Đại tây dương
Câu 14: Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang
phát triển khơng dựa vào tiêu chí nào dưới đây?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. Tỉ lệ tử vong trẻ em.


C. Chỉ số phát triển con người.
D. Thu nhập bình quân đầu người
Câu 15: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện mơi trường hoang mạc diện tích khá rộng lớn. Ngun nhân
chủ yếu là do
A. có dịng biển nóng chảy ven bờ.
B. địa hình khuất gió.
C. lãnh thổ rộng lớn.
D. đón gió tín phong khơ nóng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Cho Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:

a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào của đới nóng?
b) Em hãy phân tích nhiệt độ, lượng mưa của biểu đồ trên?

Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân, hậu quả, giải pháp ô nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa?
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C
D
C
C
D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
D

B

A

A

Câu 6
B

Câu 7
C

Câu 8
B

Câu 9
D


Câu 10
A

C

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1.
a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa
b) Phân tích nhiệt độ, lượng mưa:
* Nhiệt độ
- Cao nhất: 30oC (tháng 6-7)
- Thấp nhất: 17oC (tháng 12-1)
- Biên độ nhiệt: 13oC
* Lượng mưa
- Cao nhất: 300 mm (tháng 8)
- Thấp nhất: 20 mm (tháng 12-1)
Câu 2.
a) Nguyên nhân:
+ Do con người: khí thải nhà máy, giao thơng…

Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ


+ Do thiên tai: núi lửa, cháy rừng…
b) Hậu quả:
+ Ơ nhiễm khơng khí: mưa axit + hiệu ứng nhà kính
+ Thủng tầng ozon
c) Giải pháp:
+ Giảm lượng khí thải độc hại.
+ Bảo vệ môi trường, trồng cây gây rừng.

0,25 đ
0,25 đ



×