Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tài liệu Kiểm soát huyết áp và phòng ngừa biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 34 trang )

Kiểm soát huyết áp và Kiểm soát huyết áp và
phòng ngừa biến chứng thận phòng ngừa biến chứng thận
ở b ä h h â đ ùi th ù đườở b ä h h â đ ùi th ù đườ


b
e
ä
n
h
n
h
a
â
n
đ
a
ùi

th
a
ù
o
đườ
ng


b
e
ä
n


h
n
h
a
â
n
đ
a
ùi

th
a
ù
o
đườ
ng
SS à øhQSS à øhQ
T
S
B
S
Ho
à
Huy
ø
n
h

Q
uang TríT

S
B
S
Ho
à
Huy
ø
n
h

Q
uang Trí
Viện Tim TP HCMViện Tim TP HCM
Tie
á
ntrie
å
ncu
û
ato
å
n thương thận trong đa
ù
itha
ù
ươ
ø
ngTie
á

ntrie
å
ncu
û
ato
å
n thương thận trong đa
ù
itha
ù
ươ
ø
ng
Tien

trien

cua

ton

thương

thận

trong

đai

thao


đươngTien

trien

cua

ton

thương

thận

trong

đai

thao

đương
Dấu hiệu sớm nhất của tổn thương thận trong ĐTĐ: albumin niệu vi lượng.
Sau thời gian 10-15 năm có 20-40% bệnh nhân ĐTĐ mắc albumin niệu vi lượng.
Ná khâ đià ò80
100% b ä h h â ĐTĐ ù 1 ø 20
40% b ä h h â ĐTĐ
N
e
á
u
kh

o
â
ng
đi
e
à
u tr
ò
,
80
-
100%

b
e
ä
n
h
n
h
a
â
n
ĐTĐ
ty
ù
p
1
va
ø


20
-
40%

b
e
ä
n
h
n
h
a
â
n
ĐTĐ

týp 2 có albumin niệu vi lượng sẽ tiến triển đến albumin niệu lượng lớn.
Tiến triển của tổn thươn
g
tha
ä
n tron
g
đái tháo đườn
g
Tiến triển của tổn thươn
g
tha
ä

n tron
g
đái tháo đườn
g
gä g ggä g g
M ät khi đ
õù
lb i i ä lươ lơ
ù
ư
ù
l
à
th ä
õ
i
û
M
o
ät

khi

đ
a co a
lb
um
i
n n
i

e
ä
u
lươ
ïng

n, m
ư
c
l
ọc cau
th
a
ä
n se g
i
am
khoảng 10-12 ml/phút mỗi năm.
Tần suất dồn bệnh thận giai đoạn cuối kể từ lúc Tần suất dồn bệnh thận giai đoạn cuối kể từ lúc
át hi ä đ i ä t b ä h ĐTĐ t ù 2át hi ä đ i ä t b ä h ĐTĐ t ù 2
30
xua
át

hi
e
ä
n
đ
ạm n

i
e
ä
u
t
rong
b
e
ä
n
h

ĐTĐ

t
y
ù
p
2
xua
át

hi
e
ä
n
đ
ạm n
i
e

ä
u
t
rong
b
e
ä
n
h

ĐTĐ

t
y
ù
p
2
Cumulative
20
25
Cumulative

incidence
of ESRD
(%)
10
15
20
5
10

0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Years from diagnosis of persistent proteinuria
Humphrey et al. Ann Int Med 1989;111:788-796.
DIABETIC ESRD PATIENTS ARE AT PARTICULARLY HIGH
RISK OF CARDIOVASCULAR COMPLICATIONS
50
48
50
Prevalence at initiation of dialysis
(%)
P =0.04
P < 0.00001Non-diabetic ESRD
Diabetic ESRD
38
40
45
P =0.003
32
24
25
30
35
18
15
20
25
0
5

10
Adapted from Foley et al, Diabetologia 1997
0
Concentric LVH Ischaemic Heart Disease Cardiac Failure
Tần suất dồn Tần suất dồn mắc bệnh mắc bệnh thận giai đoạn cuối thận giai đoạn cuối
tu
ø
ytheomư
ù
ctu
ø
ytheomư
ù
c
đamđam
niệu banniệu ban
đa
à
u(nghie
â
ncư
ù
u MDRD)đa
à
u(nghie
â
ncư
ù
u MDRD)
tuy


theo

mưc

tuy

theo

mưc

đa
ï
m

đa
ï
m

niệu

ban

niệu

ban

đau

(nghien


cưu

MDRD)đau

(nghien

cưu

MDRD)
0.9
1.0
< 1.0 gram/day
1 0 1 9 grams/day
0.7
0.8
0.9
ome
1
.
0
-
1
.
9

grams/day
2.0-3.9 grams/day
4.0-7.9 grams/day
> 8.0 grams/day

0.5
0.6
ith renal outc
0.3
0.4
proportion w
00
0.1
0.2
0
.
0
0 102030405060
months
(
Klahr S et al. N En
g
l J Med 1994
;
330:877
)
Cơ chế tổn thương thận Cơ chế tổn thương thận
trong bệnh thận đa
ù
itha
ù
ươ
ø
ngtrong bệnh thận đa

ù
itha
ù
ươ
ø
ng
trong

bệnh

thận

đai

thao

đươngtrong

bệnh

thận

đai

thao

đương
Tăng áp lực
tàthä
Tăng tính thấm

øđù àthä
t
rong ca
à
u
th
a
ä
n
↑ lọc đạm huyết tương tại cầu thận
Đạm niệu
ma
ø
ng
đ
a
ù
y ca
à
u
th
a
ä
n
Tái hấp thu đạm quá mức tại ống thận
Tín hiệu đe
á
nca
ù
c gen phu thuộc NF

-
kB ơ
û
nha
â
n
Tín

hiệu

đen

cac

gen

phu
ï
thuộc

NF
kB

ơ

nhan
→ Các protein tương ứng được tổng hợp
và phóng thích vào mô kẽ
Rối loạn biệt hóa
tế bào ống thận

Tăng sinh fibroblast
Xơ hóa thận
Remuzzi and Bertani. N Engl J Med 1998
Tần suất lưu hành tăng HA ở người bệnh ĐTĐ týp 2
Normoalbuminuria (UAE ≤ 30 mg/day)
Microalbuminuria (UAE 30-300 mg/day)
Macroalbuminuria (UAE ≥ 300 mg/day)
All patients
100
90
93
80
Tần suất
lưu hành
ta
ê
ng HA
71
tang

HA

(%)
50
0
0
Tarnow L et al. Diabetes Care 1994;17:1247-1251.
Tăng HA: HA ≥ 140/90 mm Hg
UAE = bài xuất albumin trong nước tiểu
n=323

n=151 n=75 n=549
Ảnh hưởng phối hợp của tăng HA và Ảnh hưởng phối hợp của tăng HA và đạm đạm niệu niệu
ûàûà
trên sự gia
û
m độ lọc ca
à
u thận (nghiên cứu MDRD)trên sự gia
û
m độ lọc ca
à
u thận (nghiên cứu MDRD)
Mức đạm niệu (g/ngày)
Phòng ngừa và ngăn chặn sự tiến triển Phòng ngừa và ngăn chặn sự tiến triển
û bähhä đùihù đ øû bähhä đùihù đ ø
cu
û
a
b
e
ä
n
h
t
h
a
ä
n
đ

a
ùi
t
h
a
ù
o
đ
ươ
ø
ngcu
û
a
b
e
ä
n
h
t
h
a
ä
n
đ
a
ùi
t
h
a
ù

o
đ
ươ
ø
ng
Tương quan giữa mức giảm đạm niệu do điều trò Tương quan giữa mức giảm đạm niệu do điều trò
va
ø
vận to
á
cgia
û
m độ loc ca
à
uthậnva
ø
vận to
á
cgia
û
m độ loc ca
à
uthận
15
va

vận


toc

giam

độ

lo
ï
c

cau

thậnva

vận

toc

giam

độ

lo
ï
c

cau

thận

15
Diabetes Non-Diabetes
10
G
FR
10
5
d
ecline in
G
/m
in/ year)
5
0
Rate of
d
(ml
/m
r =
0
.47
0
r
=
073
-5
-100 -50 0 50 100
0
p < 0.011
-5

-100 -50 0 50 100
r0
.
73
p<.001.
delta Proteinuria (% change from pretreatment)
Apperloo AJ et al; Kidney Int 1994; 45:S174-8.
Rossing P et al. Diabetologia. 1994;37:511-516.
©2006. American College of Physicians. All Rights Reserved.
Nga
ê
nchặnsưtie
á
ntrie
å
nNga
ê
nchặnsưtie
á
ntrie
å
n
Ngan

chặn


ï
tien


trien

Ngan

chặn


ï
tien

trien

của bệnh thận đái tháo đường: của bệnh thận đái tháo đường:
åå
Vai trò của thuốc ức chế men chuye
å
n Vai trò của thuốc ức chế men chuye
å
n
Hiệu quả bảo vệ thận của thuốc ức chế men chuyển Hiệu quả bảo vệ thận của thuốc ức chế men chuyển
trong đái tháo đường týp 1 trong đái tháo đường týp 1
Nghiên cứu Nghiên cứu EUCLIDEUCLID (EURODIAB Controlled trial of (EURODIAB Controlled trial of
Lisinopril in Insulin dependent Diabetes)Lisinopril in Insulin dependent Diabetes)

TNLS pha
â
n nho
ù
m nga

ã
u nhie
â
ntre
â
n 530 BN ĐTĐ ty
ù
p1(15%TNLS pha
â
n nho
ù
m nga
ã
u nhie
â
ntre
â
n 530 BN ĐTĐ ty
ù
p1(15%
TNLS

phan

nhom

ngau

nhien


tren

530

BN

ĐTĐ

typ

1

(15%

TNLS

phan

nhom

ngau

nhien

tren

530

BN


ĐTĐ

typ

1

(15%

có albumin niệu vi lượng), có huyết áp khởi điểm 122/80 có albumin niệu vi lượng), có huyết áp khởi điểm 122/80
mm Hg.mm Hg.

Can thiệp : Lisinopril (10Can thiệp : Lisinopril (10
20 mg/nga
ø
y) hoặc placebo20 mg/nga
ø
y) hoặc placebo

Can

thiệp

:

Lisinopril

(10Can

thiệp


:

Lisinopril

(10

20

mg/ngay)

hoặc

placebo
.
20

mg/ngay)

hoặc

placebo
.
 TCĐG : Thay đổi của mức bài xuất albumin trong nước tiểu.TCĐG : Thay đổi của mức bài xuất albumin trong nước tiểu.
(Lancet 1997; 349: 1787(Lancet 1997; 349: 1787 1792)1792)
Keỏt quaỷ Keỏt quaỷ EUCLIDEUCLID: :
Th ủ ồi ự b ứi ỏ lb i ự i ồTh ủ ồi ự b ứi ỏ lb i ự i ồ
Th
ay

o

ồi
mử

c
b
a
ứi
xua

t a
lb
um
i
n trong nửụ

c t
i
e

u
Th
ay

o
ồi
mử

c
b
a

ứi
xua

t a
lb
um
i
n trong nửụ

c t
i
e

u
8
10
AER sau 2 naờm= 2,2 g/phuựt (p = 0,03)
4
6
8
(àg/min)
Placebo

Lisinopril
0
2
4
AER

Lisinopril

0
0 6 12 18 24
Time (months)
EUCLID Study Group. Lancet 1997; 349: 1787-1792
Keỏt quaỷ Keỏt quaỷ EUCLIDEUCLID: :
Nhự bọh hõ ự lb i iọ il ứủNhự bọh hõ ự lb i iọ il ứủ
Nh
o

m
b
e

n
h
n
h
a
õ
n co

a
lb
um
i
n n
i
e

u v

i

l
ửụùng tử



a

u
Nh
o

m
b
e

n
h
n
h
a
õ
n co

a
lb
um
i
n n

i
e

u v
i

l
ửụùng tử



a

u
60
70
AER sau 2 naờm= 38,5 g/phuựt (p = 0,001)
30
40
50
R
(àg/min)
Placebo

Lisinopril
10
20
30
AE
R


Lisinopril
0
0 6 12 18 24
Time (months)
EUCLID Study Group. Lancet 1997; 349: 1787-1792
So sánh hiệu quả bảo vệ thận của ƯCMC và chẹn So sánh hiệu quả bảo vệ thận của ƯCMC và chẹn ββ
t b ä h th ä ĐTĐ t ù 2t b ä h th ä ĐTĐ t ù 2
t
rong
b
e
ä
n
h

th
a
ä
n
ĐTĐ

t
y
ù
p
2t
rong
b
e

ä
n
h

th
a
ä
n
ĐTĐ

t
y
ù
p
2

TNLS pha
â
n nho
ù
m nga
ã
uTNLS pha
â
n nho
ù
m nga
ã
u
LISINOPRIL ATENOLOL


TNLS

phan

nhom

ngau

TNLS

phan

nhom

ngau

nhiên trên 43 bệnh nhân nhiên trên 43 bệnh nhân
ĐTĐ týp 2 có tăng HA và ĐTĐ týp 2 có tăng HA và
bệnh thậnbệnh thận
-12%
bệnh

thận
.
bệnh

thận
.
 Can thiệp: Lisinopril 10Can thiệp: Lisinopril 10

20 mg/ngày hoặc atenolol 20 mg/ngày hoặc atenolol
-45%
5050 100 mg/ngày.100 mg/ngày.
 Kết quả: HA 2 nhóm Kết quả: HA 2 nhóm
g
iảm tươn
g
đươn
g

(
12
g
iảm tươn
g
đươn
g

(
12 ±± 2 2
ggg(ggg(
vs 11vs 11±± 1 mm Hg).1 mm Hg).
Mức giảm bài xuất albumin/nước tiểu
sau 1 năm (p < 0,01)
(Nielsen FS et al. Diabetes 1994;43:1108-1113)
Ức chế men chuyển trong đái tháo đường týp 2Ức chế men chuyển trong đái tháo đường týp 2
Nghie
â
ncư
ù

uNghie
â
ncư
ù
u
BRILLIANTBRILLIANT
(
B
lood pressure
R
enal effects
Nghien

cưu

Nghien

cưu

BRILLIANTBRILLIANT
(
B
lood

pressure
,
R
enal

effects

,
Insulin control, Lipids, Lisinopril And Nifedipine Trial)
 TNLS phân nhóm ngẫu nhiên, mù đôi.TNLS phân nhóm ngẫu nhiên, mù đôi.
 Đối tươn
g
: 335 n
g
ười be
ä
nh ĐTĐ t
y
ù
p
2 có tăn
g
HA và Đối tươn
g
: 335 n
g
ười be
ä
nh ĐTĐ t
y
ù
p
2 có tăn
g
HA và ï
ggä yp g
ï

ggä yp g
albumin niệu vi lượng.albumin niệu vi lượng.
 Can thiệp : Lisinopril 10Can thiệp : Lisinopril 10 20 mg/ngày hoặc nifedipine 2020 mg/ngày hoặc nifedipine 20 40 40
/ ø (thời i đi à t ò 12 th ù )/ ø (thời i đi à t ò 12 th ù )
mg
/
nga
ø
y
(thời
g
i
an
đi
e
à
u
t
r
ò

12

th
a
ù
ng
)
.mg
/

nga
ø
y
(thời
g
i
an
đi
e
à
u
t
r
ò

12

th
a
ù
ng
)
.
 TCĐG : Thay đổi HA và bài xuất albumin trong nước tiểu.TCĐG : Thay đổi HA và bài xuất albumin trong nước tiểu.
(J Hum Hypertens 1996; 10: 185-192)

×