THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;3 và B 1; 2;5 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 2; 2;1 .
Câu 2.
B. I 2;0;8 .
C. x 0 .
D. x 2 .
1
C. x .
3
D. x 3 .
Nghiệm của phương trình log 3 3 x 1 2 là
A. x
Câu 4.
D. I 2; 2; 1 .
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x 3 .
B. x 1 .
Câu 3.
C. I 1;0; 4 .
10
.
3
B. x 2 .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
0;3 . Tính giá trị
2x 1
trên đoạn
x 1
M m.
9
9
1
.
B. M m .
C. M m .
D. M m 3 .
4
4
4
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;3;1 ; B 1; 1; 2 và C 3;1;0 . Tọa độ
A. M m
Câu 5.
trọng tâm G của tam giác ABC là.
A. G 2;1;1 .
Câu 6.
Câu 7.
D. G 2; 1; 1 .
A. P1 : 3 x 2 y z 0 .
B. P2 : x 2 y 3 z 1 0 .
C. P3 : x 2 y 3 z 0 .
D. P4 : x 2 y 3 z 1 0 .
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc trục Oz ?
B. N 0;0; 2 .
C. P 2;0;0 .
D. Q 0;1;0 .
C. z 5 7i .
D. z 5i 7 .
C. y 4 x .
D. y x 4 x 1 .
Số phức liên hợp của số phức z 5 7i là
A. z 5 7i .
Câu 9.
C. G 2; 1;1 .
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M 1; 2;1 và có véctơ pháp
tuyến n 1; 2;3 ?
A. M 1;1;0 .
Câu 8.
B. G 2;1;1 .
B. z 5 7i .
Đạo hàm của hàm số y 4 x là
A. y
4x
.
ln 4
B. y 4 x ln 4 .
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 3 .
3x 1
là đường thẳng:
x2
B. y 2 .
C. y 2 .
D. y 3 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x y z 8 x 4 y 2 z 4 0 có
2
2
2
bán kính R là
B. R 5 .
A. R 2 .
C. R 5 .
D. R 25 .
C. I 2 .
D. I 4 .
2
Câu 12. Tích phân I 2 x 1 dx bằng
0
A. I 5 .
B. I 6 .
x
Câu 13. Phương trình 8 4 có nghiệm là
1
A. x .
2
Câu 14. Nếu
C. x
B. x 2 .
1
2
0
0
2
f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx
1
2
.
3
D. x
1
.
2
bằng
A. 7 .
B. 3 .
C. 7 .
D. 3 .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2
a3 2
.
B. V
.
C. V a 3 2 .
6
4
Câu 16. Cho hàm số f x , có bảng biến thiên như sau
A. V
D. V
a3 2
.
3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 1;1 .
B. 0;3 .
C. 1; .
D. 0;1 .
Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3 x 2 1 .
B. y x 3 3 x 2 1 .
Câu 18. Với a là số thực dương tùy ý,
4
4
A. a12 .
B. a 3 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
a 3 bằng
3
C. a 4 .
D. a 3 .
Câu 19. Đồ thị của hàm số y 4 x 4 2 x 2 1 và đồ thị của hàm số y x 2 x 1 có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
B. 3 .
A. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 20. Cho hàm số f x cos 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A.
f x dx 3 sin 3x C .
B.
f x dx 3 sin 3x C .
C.
f x dx 3sin 3x C .
D.
f x dx 3sin 3x C .
Câu 21. Cơng thức diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:
A. Stp 2 r rl .
B. Stp r 2 rl .
D. Stp r 2 2 r .
C. Stp 2 rl .
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r 8 cm và độ dài đường sinh l 5 cm. Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
A. 40 cm 2 .
B. 160 cm 2 .
C. 20 cm 2 .
D. 80 cm 2 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gốc toạ độ O và điểm M 1;3; 2 ?
A. u1 1;1;1 .
B. u2 1; 2;1 .
C. u3 0;1;0 .
D. u4 1; 3; 2 .
Câu 24. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 4 3i có toạ độ là
A. 4; 3 .
B. 4; 3 .
D. 4; 3 .
C. 4; 3 .
Câu 25. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Độ dài của cạnh khối lập phương đó bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng 3a
(tham khảo hình bên).
S
D
C
A
B
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng
A. a 7 .
B. a .
C.
D. a 11 .
7.
Câu 27. Cho hàm số f x 3 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx cos x C .
C. f x dx 3 x cos x C .
A.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
f x dx 3x sin x C .
D. f x dx 3 x cos x C .
B.
S : x 2 y 1 z 2
2
P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
S có đúng 1 điểm chung.
2
2
4 và mặt phằng
m để mặt phẳng P và mặt cầu
A. m 1 .
B. m 1 hoặc m 21 .
C. m 1 hoặc m 21 .
D. m 9 hoặc m 31 .
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một quần bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất để chọn được một quân 2
bằng
1
.
4
x 1 y z 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và đường thẳng d :
. Phương
2
1
2
trình đường thẳng đi qua A , vng góc với d và cắt trục Ox là
A.
1
.
52
B.
1
.
13
C.
1
.
26
D.
x 2 y 2 z 3
x 1 y 2 z 1
.
B.
.
1
2
1
2
2
1
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
C.
.
D.
.
1
2
1
2
2
1
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB 3 , AD 2 . Mặt bên ( SAB) là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho
A.
20
32
10
.
B. V
.
C. V
.
3
3
3
Câu 32. Cho cấp số nhân (un ) có u2 2 và u3 8 . Giá trị công bội q bằng
A. V
A. 6.
B. 2.
C. 8.
Câu 33. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
D. V
16
.
3
D. 4.
x
3
1
x
.
A. y
.
B.
.
C.
.
D.
y
3
y
x
y
3
3
Câu 34. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A. 13 .
C. C52 C82 .
B. C132 .
1
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình
3
D. A132 .
3 x 2
32 x 1 là
1
A. ;1 .
B. 1; .
3
1
1
C. ; 1; .
D. ; .
3
3
Câu 36. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích V của khối cầu đã cho được tính theo cơng thức nào
dưới đây?
1
3
4
B. V R 3 .
C. V R 3 .
D. V R 3 .
3
4
3
Câu 37. Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên đo thân nhiệt cho các học sinh khi đến trường. Xác
suất để chọn được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ là
A. V 4 R 3 .
5
5
6
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
66
11
11
33
Câu 38. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f f x 1 .
A.
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 9 .
Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x 2 .
4
B. D \ 1; 2 .
A. D .
C. D 2; .
D. D ;1 2; .
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BC là
A. 45o .
B. 90o .
C. 60o .
D. 30o .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Biết tam giác ABC là tam giác
SBC
900 . Gọi M là trung điểm của SC ; AM a 3 . Tính
vng cân tại C , AC a; SCD
2
thể tích khối chóp S . ABCD .
a3
a3
a3
.
B.
.
C. a 3 .
D.
.
6
3
2
Câu 42. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0; x , biết rằng thiết diện của vật
A.
thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ bằng x 0 x là
một tam giác đều cạnh là 2 sin x
A. V 3 .
B. V 2 3 .
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y
A. 4 .
C. V 3 .
D. V 2 3 .
mx 9
nghịch biến trên 2; .
xm
B. 2 .
C. 5 .
D. Vô số.
Câu 44. Gọi số phức z a bi, a, b thoả mãn z 1 1 và 1 i z 1 có phần thực bằng 1
đồng thời z khơng là số thực. Khi đó a.b bằng:
A. 2 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 3.
B. Vô số.
C. 4.
D. 2.
z
1 i . Tìm giá trị lớn nhất T w i .
Câu 46. Cho các số phức z và w thỏa mãn 3 i z
w 1
1
.
2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn 0 y 2022 và 3x 3 x 6 9 y log 3 y 3
3 2
.
2
B. 2.
C.
A. 2022 .
B. 9 .
C. 8 .
A.
2
.
2
D.
D. 7 .
x5
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 2; 4 , B 2;6; 4 và đường thẳng d : y 1 .
z t
Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng Oxy sao cho
AMB 90 và N là điểm di động
thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
B. 8 .
A. 2 .
C.
73 .
D. 5 3 .
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2 f x 1 x với mọi x .
3
1
Tích phân
a
f x dx b , biết
2
A. 11 .
a
là phân số tối giản. Tính a 2 b 2 .
b
B. 305 .
C. 65 .
D. 41 .
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x3 1 3m 1 có đúng 6 nghiệm
là a; b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
A. b a .
3
B. b a 2 .
C. b a
---------- HẾT ----------
4
.
3
D. b a
2
.
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1
C
26
A
2
D
27
C
3
A
28
C
4
A
29
B
5
A
30
D
6
C
31
B
7
B
32
D
8
B
33
A
9
B
34
B
10
A
35
A
11
B
36
D
12
B
37
B
13
C
38
C
14
D
39
B
15
D
40
A
16
D
41
B
17
C
42
D
18
C
43
C
19
B
44
B
20
A
45
C
21
B
46
A
22
D
47
D
23
D
48
A
24
C
49
C
25
A
50
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;3 và B 1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 2; 2;1 .
B. I 2;0;8 .
C. I 1;0; 4 .
D. I 2; 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
x A xB
xI 2
xI 1
y A yB
Theo cơng thức tính tọa độ trung điểm ta có: yI
yI 0 I 1;0; 4 .
2
z 4
I
z A zB
z
I
2
Câu 2. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x 3 .
B. x 1 .
C. x 0 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x 2 .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 3 3 x 1 2 là
A. x
10
.
3
B. x 2 .
1
C. x .
3
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình log 3 3 x 1 2 3 x 1 9 x
10
.
3
D. x 3 .
Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
0;3 . Tính giá trị
A. M m
2x 1
trên đoạn
x 1
M m.
9
.
4
9
B. M m .
4
C. M m
1
.
4
D. M m 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x
2x 1
3
f ' x
0; x 1
2
x 1
x 1
Vậy hàm số luông đồng biến trên đoạn 0;3
Khi đó m f 0 1; M f 3
5
9
M m .
4
4
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;3;1 ; B 1; 1; 2 và C 3;1;0 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là.
A. G 2;1;1 .
B. G 2;1;1 .
C. G 2; 1;1 .
D. G 2; 1; 1 .
Lời giải
Chọn A
x A xB xC
xG
3
xG 2
y
y
A
B yC
Theo cơng thức tính tọa độ trọng tâm ta có: yG
yG 1 G 2;1;1 .
3
z 1
G
z A z B zC
z
G
3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M 1; 2;1 và có véctơ pháp tuyến
n 1; 2;3 ?
A. P1 : 3 x 2 y z 0 .
B. P2 : x 2 y 3 z 1 0 .
C. P3 : x 2 y 3 z 0 .
D. P4 : x 2 y 3 z 1 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 1; 2;1 và có véctơ pháp tuyến n 1; 2;3 là
x 1 2 y 2 3 z 1 0
hay x 2 y 3 z 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc trục Oz ?
A. M 1;1;0 .
B. N 0;0; 2 .
C. P 2;0;0 .
D. Q 0;1;0 .
Lời giải
Chọn B
Điểm thuộc trục Oz là N 0;0; 2 .
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z 5 7i là
A. z 5 7i .
B. z 5 7i .
C. z 5 7i .
Lời giải
D. z 5i 7 .
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z 5 7i là z 5 7i .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y 4 x là
A. y
4x
.
ln 4
B. y 4 x ln 4 .
C. y 4 x .
D. y x 4 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y 4 x ln 4 .
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 3 .
B. y 2 .
3x 1
là đường thẳng:
x2
C. y 2 .
D. y 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có lim y lim y 3 .
x
x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y 3 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 4 y 2 z 4 0 có
bán kính R là
A. R 2 .
B. R 5 .
D. R 25 .
C. R 5 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 4; 2; 1 , bán kính R 42 2 1 4 5 .
2
2
2
Câu 12. Tích phân I 2 x 1 dx bằng
0
A. I 5 .
B. I 6 .
C. I 2 .
D. I 4 .
Lời giải
Chọn B
2
x2
Ta có: I 2 x 1 dx 2. x 4 2 6 .
0
2
0
2
Câu 13. Phương trình 8 x 4 có nghiệm là
1
A. x .
B. x 2 .
2
C. x
2
.
3
D. x
Lời giải
Chọn C
Ta có: 8 x 4 23 x 22 3 x 2 x
Câu 14. Nếu
1
2
0
0
2
.
3
2
f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx
A. 7 .
B. 3 .
1
C. 7 .
Lời giải
Chọn D
bằng
D. 3 .
1
.
2
2
1
0
0
2
f x dx f x dx f x dx
Ta có:
1
nên
2
2
1
0
0
f x dx f x dx f x dx 5 2 3
1
.
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2
a3 2
a3 2
3
A. V
.
B. V
.
C. V a 2 .
D. V
.
6
4
3
Lời giải
Chọn D
1
1 2
a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V .S .h .a .a 2
.
3
3
3
Câu 16. Cho hàm số f x , có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 1;1 .
B. 0;3 .
C. 1; .
D. 0;1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 .
Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3 x 2 1 .
B. y x 3 3 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào dạng đồ thị, ta thấy đây là đồ thị của hàm trùng phương với hệ số a 0 .
Câu 18. Với a là số thực dương tùy ý,
4
4
A. a12 .
B. a 3 .
a 3 bằng
3
C. a 4 .
Lời giải
D. a 3 .
Chọn C
Ta có
4
3
4
a a .
3
Câu 19. Đồ thị của hàm số y 4 x 4 2 x 2 1 và đồ thị của hàm số y x 2 x 1 có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
B. 3 .
A. 1 .
C. 4 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
x 1
4
2
2
4
2
Phương trình hồnh độ giao điểm 4 x 2 x 1 x x 1 4 x 3 x x 0 x 0 .
1
x
2
Vậy hai đồ thị hàm số có tất cả 3 điểm chung.
Câu 20. Cho hàm số f x cos 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A.
f x dx 3 sin 3x C .
B.
f x dx 3 sin 3x C .
C.
f x dx 3sin 3x C .
D.
f x dx 3sin 3x C .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
f x dx cos 3xdx 3 sin 3x C .
Câu 21. Công thức diện tích tồn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:
A. Stp 2 r rl .
B. Stp r 2 rl .
C. Stp 2 rl .
D. Stp r 2 2 r .
Lời giải
Chọn B
Theo lý thuyết, diện tích tồn phần của hình nón là Stp r 2 rl .
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r 8 cm và độ dài đường sinh l 5 cm. Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
A. 40 cm 2 .
B. 160 cm 2 .
C. 20 cm 2 .
D. 80 cm 2 .
Lời giải
Chọn D
Độ dài đường sinh l trong hình trụ cũng là chiều cao h của hình trụ.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 rh 2 8 5 80 cm 2 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
gốc toạ độ O và điểm M 1;3; 2 ?
A. u1 1;1;1 .
B. u2 1; 2;1 .
C. u3 0;1;0 .
D. u4 1; 3; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: MO 1; 3; 2 .
Suy ra u MO 1; 3; 2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và
điểm M 1;3; 2 .
Câu 24. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 4 3i có toạ độ là
A. 4; 3 .
B. 4; 3 .
Lời giải
Chọn C
C. 4; 3 .
D. 4; 3 .
Điểm biểu diễn của số phức z 4 3i trên mặt phẳng toạ độ là 4; 3 .
Câu 25. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Độ dài của cạnh khối lập phương đó bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lập phương là V a 3 8 .
Suy ra độ dài cạnh của khối lập phương là a 3 8 a 2 .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng 3a
(tham khảo hình bên).
S
D
C
A
B
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng
A. a 7 .
B. a .
D. a 11 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn A
S
3a
D
C
O
A
2a
B
Gọi O là tâm hình vng ABCD .
Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD SO OC và SO d S , ABCD
.
ABCD là hình vng cạnh 2a nên OC
AC 1
AB 2 BC 2 a 2 .
2
2
Suy ra SO SC 2 OC 2 a 7 .
Vậy d S , ABCD a 7 .
Câu 27. Cho hàm số f x 3 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx cos x C .
C. f x dx 3 x cos x C .
A.
f x dx 3x sin x C .
D. f x dx 3 x cos x C .
B.
Lời giải
Chọn C
Ta có
f x dx 3 sin x dx 3x cos x C .
Bản word từ website Tailieuchuan.vn
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 1 z 2
2
P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
S có đúng 1 điểm chung.
A. m 1 .
C. m 1 hoặc m 21 .
2
2
4 và mặt phằng
m để mặt phẳng P và mặt cầu
B. m 1 hoặc m 21 .
D. m 9 hoặc m 31 .
Lời giải
Chọn C
Ta có mặt cầu S có tâm I 2; 1; 2 bán kính R 2 .
P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung khi và chỉ khi
4.2 3. 1 0. 2 m
11 m
m 1
2
2 11 m 10
.
2
5
m 21
42 3
Mặt phẳng
d I , P R
Vậy m 1 hoặc m 21 .
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một quần bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất để chọn được một quân 2
bằng
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
52
13
26
4
Lời giải
Chọn B
1
Số cách chọn một quần bài trong bộ bài tây 52 quân là C52
.
1
Không gian mẫu là n C52
.
Gọi A là biến số quân bài chọn được là quân 2. Ta có n A 4 .
Xác suất của biến cố A là p A
n A
4
1
1 .
n C52 13
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;1 và đường thẳng d :
x 1 y z 3
. Phương
2
1
2
trình đường thẳng đi qua A , vng góc với d và cắt trục Ox là
x 2 y 2 z 3
x 1 y 2 z 1
A.
.
B.
.
1
2
1
2
2
1
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
C.
.
D.
.
1
2
1
2
2
1
Lời giải
Chọn D
Giả sử là đường thẳng đi qua A , vng góc với d và cắt trục Ox .
Gọi B Ox B b;0;0 .
Suy ra AB b 1; 2; 1 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng .
x 1 y z 3
Ta có đường thẳng d :
có 1 vectơ chỉ phương u 2;1; 2 .
2
1
2
Đường thẳng vng góc với d AB u AB.u 0 2. b 1 1.2 2 . 1 0
b 1 .
AB 2; 2; 1 // v 2; 2;1
Do đó là đường thẳng đi qua A 1; 2;1 nhận vectơ v 2; 2;1 là 1 vectơ chỉ phương nên
có phương trình
x 1 y 2 z 1
.
2
2
1
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB 3 , AD 2 . Mặt bên ( SAB) là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho
20
32
10
16
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
3
3
3
Lời giải
Chọn B
- Dựng đường thẳng OS ' đi qua tâm O vng góc với ( ABCD) Các điểm nằm trên OS '
cách đều các điểm A, B, C , D .
- Gọi G là trọng tâm SAB . Dựng (d ) đi qua G và vng góc với ( SAB) Các điểm nằm
trên (d ) cách đều các điểm S , A, B .
- (d ) cắt OS ' tại I I cách đều các điểm A, B, C , D, S I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
S . ABCD với bán kính R IC
AC
OC
2
BC 2 BA2
22 32
13
1
1 3. 3
3
, IO GM SM .
2
2
2
3
3 2
2
2
2
13 3
R IC OC OI
2
2
2
2
2
4
4
32
. Chọn B.
V R 3 23
3
3
3
Câu 32. Cho cấp số nhân (un ) có u2 2 và u3 8 . Giá trị công bội q bằng
A. 6.
B. 2.
C. 8.
Lời giải
Chọn D
q
un 1 u3 8
4.
un
u2 2
Câu 33. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
D. 4.
x
1
A. y
.
3
x
B. y .
3
C. y 3x .
D. y x
3
.
Lời giải
Chọn A
- Hàm số D Loại.
- Hàm số nghịch biến chọn.#A.
D.
Câu 34. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A. 13 .
B. C132 .
C. C52 C82 .
D. A132 .
Lời giải
Chọn B
1
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình
3
1
A. ;1 .
3
1
C. ; 1; .
3
3 x 2
32 x 1 là
B. 1; .
1
D. ; .
3
Lời giải
Chọn A
1
3
3 x 2
2
1
32 x 1 33 x 32 x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 2 2 x 1 0 x 1 .
3
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;1 .
3
Câu 36. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích V của khối cầu đã cho được tính theo cơng thức nào
dưới đây?
1
3
4
A. V 4 R 3 .
B. V R 3 .
C. V R 3 .
D. V R 3 .
3
4
3
Lời giải
Chọn D
4
Thể tích của khối cầu đã cho là V R 3 .
3
Câu 37. Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên đo thân nhiệt cho các học sinh khi đến trường. Xác
suất để chọn được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ là
A.
5
.
66
B.
5
.
11
C.
6
.
11
D.
2
.
33
Lời giải
Chọn B
Gọi A là biến cố “Chọn được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ”.
Chọn 2 nam và 2 nữ ta có C62 .C52 cách chọn
Suy ra n A C62 .C52 .
Số phần tử không gian mẫu n C114 .
Vậy P A
n A C62 .C52 5
.
n
C114
11
Câu 38. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f f x 1 .
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn C
f x x1 1 x1 0
Ta có: f f x 1 f x x2 0 x2 1
f x x 2 x 3
3
3
D. 9 .
Dựa trên đồ thị trên ta có:
Phương trình f x x1 có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình f x x2 có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình f x x3 có 1 nghiệm
Tất cả các nghiệm đều phân biệt với nhau
Vậy phương trình f f x 1 có tổng cộng 7 nghiệm.
Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x 2 .
4
B. D \ 1; 2 .
A. D .
C. D 2; .
D. D ;1 2; .
Lời giải
Chọn B
x 1
Hàm số xác định x 2 3 x 2 0
x 2
Tập xác định D \ 1; 2 .
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BC là
A. 45o .
B. 90o .
C. 60o .
D. 30o .
Lời giải
Chọn A
MN // AC
Ta có :
MN // AC
AC // AC
C A 45 .
BC , MN BC , AC B
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Biết tam giác ABC là tam giác
SBC
900 . Gọi M là trung điểm của SC ; AM a 3 . Tính
vng cân tại C , AC a; SCD
2
thể tích khối chóp S . ABCD .
a3
a3
a3
3
A.
.
B.
.
C. a .
D.
.
6
3
2
Lời giải
Chọn B
S
I
M
B
A
C
BC SI
BC BI .
Dựng SI ABC tại I . Ta có:
BC SB
CD SC
Tương tự ta cũng có
CD IC
CD SI
ABC là tam giác vuông cân tại C ABCI là hình vng
BI BC CA a , DC AB a 2 .
D
1
1
Ta có AC BC a nên S ABC CA.CB a 2 S ABCD 2 S ABC a 2
2
2
CA AI
Ta có:
CA SA
CA SI
SC 2 AM a 3 và IC a 2
SI SC 2 IC 2 a
VS . ABCD
1 2 a3
a.a .
3
3
Câu 42. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0; x , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ bằng x 0 x là
một tam giác đều cạnh là 2 sin x
A. V 3 .
B. V 2 3 .
C. V 3 .
Lời giải
D. V 2 3 .
Chọn D
S x
3
2 sin x
4
b
V S x dx
a
0
2
3 sin x .
3 sin x dx 2 3 .
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y
A. 4 .
B. 2 .
mx 9
nghịch biến trên 2; .
xm
C. 5 .
D. Vơ số.
Lời giải
Chọn C
Ta có y
m2 9
x m
2
, x m .
• Xét m 3 :
Khi đó y 0, x m nên hàm số đã cho là hàm hằng trên các khoảng xác định. Suy ra
m 3 không thỏa mãn.
• Xét m 3 :
mx 9
Khi đó hàm số y
nghịch biến trên 2;
xm
y 0, x 2;
m 3;3
m 2 9 0
m 2;3 .
m 2
m 2; , x 2;
m 2
Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 44. Gọi số phức z a bi, a, b thoả mãn z 1 1 và 1 i z 1 có phần thực bằng 1
đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng:
A. 2 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
D. 1 .
Ta có z 1 1 a bi 1 1 a 1 b 2 1 (1).
2
Ta có 1 i z 1 1 i a 1 bi a 1 b a 1 b i .
Suy ra a 1 b 1 a 1 1 b (2)
b 0 a 2 z 2
2
Thế (2) và (1) ta được 1 b b 2 1 2b 2 2b 0
.
b 1 a 1 z 1 i
Vì z khơng là số thực nên z 1 i a.b 1 .
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 3.
B. Vô số.
C. 4.
Lời giải
D. 2.
Chọn C
x 3 0
Điều kiện:
3 x 6 .
2 log 3 x 3 0
Ta có:
4
x
65.2 x 64
x 6
2 log 3 x 3 0
x
x
x 6
2 1
x
2 log 3 x 3 0 4 65.2 64 0 x
.
3 x 0
2 64
2 log 3 x 3 0
3 x 6
Tập nghiệm của bất phương trình là 3;0 6 .
Có 4 số nguyên thỏa mãn là 2; 1;0;6 .
z
1 i . Tìm giá trị lớn nhất T w i .
w 1
1
2
C.
.
D. .
2
2
Lời giải
Câu 46. Cho các số phức z và w thỏa mãn 3 i z
A.
3 2
.
2
B. 2.
Chọn A
Điều kiện: w 1 .
Ta có:
z
z
1 i 3 z 1 1 z i
3 i z
w 1
w 1
w 1
z
3 z 1 1 z
2
2
3 z 1 1 z
2
z
2
10 z 8 z 2
Đặt t z , t 0 vì w 1 0 .
Xét f t
t
10t 8t 2
2
Dấu " " xảy ra khi t
1
1
2
2
2
1
1
1
10 8 2 2
2
2
2
t
t
t
1
1
z .
2
2
2
z
w 1
Suy ra w 1
2
.
2
T w i w 11 i w 1 1 i
2
3 2
.
2
2
2
3 1
w 2 2 i
3 2
Dấu " " xảy ra khi
. Vậy giá trị lớn nhất của w i bằng
.
2
z 1 i
2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn 0 y 2022 và 3x 3 x 6 9 y log 3 y 3
A. 2022 .
B. 9 .
C. 8 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn D
3x 3 x 6 9 y log 3 y 3 3x 1 x 2 3 y log 3 3 y 1 3x 1 x 1 3log3 3 y log 3 3 y 1
Xét hàm số f t 3t t f t 3t ln 3 1 0 t
Hàm số f t đồng biến trên ; .
Khi đó 1 x 1 log 3 3 y x log 3 9 y
0 y 2022
Ta có
2 log 3 9 y log 3 2022 2 2 x log 3 2022 2
y
Mà x x 2;3;...;8 nên có 7 cặp x, y .
x5
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 2; 4 , B 2;6; 4 và đường thẳng d : y 1 .
z t
Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng Oxy sao cho AMB 90 và N là điểm di động
thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 2 .
B. 8 .
C. 73 .
Lời giải
D. 5 3 .
Chọn A
Ta có AB 6;8;0 AB 10 và I 1; 2; 4 là trung điểm của AB .
Gọi S là mặt cầu đường kính AB . Khi đó S : x 1 y 2 z 4 25 .
2
2
2
Do tam giác AMB vuông tại M nên M thuộc mặt cầu đường kính AB .
Gọi C là đường trịn giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng Oxy .
Do M thuộc mặt cầu S và mặt phẳng Oxy nên M C .
I ' 1; 2;0
Ta có C :
2
2
r R d I , Oxy 3
Do C Oxy và d Oxy nên MN đạt giá trị nhỏ nhất khi N d Oxy N 5; 1;0
NI ' 5 .
Ta có MN MI ' I ' N 2 .
Đẳng thức xảy ra khi M , I ', N thẳng hàng và M nằm giữa I ' và N .
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2 f x 1 x với mọi x .
1
a
a
Tích phân f x dx , biết
là phân số tối giản. Tính a 2 b 2 .
b
b
2
A. 11 .
B. 305 .
C. 65 .
D. 41 .
Lời giải
Chọn C
3
Đặt t f x ta có t 3 2t 1 x 3t 2 2 dt dx dx 3t 2 2 dt .
x 2 t 1
Đổi cận
.
x 1 t 0
1
I
2
0
1
1
7
3
f x dx t 3t 2 dt 3t 2t dt t 4 t 2 .
4
0 4
1
0
2
3
Vậy a 2 b 2 7 2 42 65 .
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x3 1 3m 1 có đúng 6 nghiệm
là a; b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
A. b a .
3
B. b a 2 .
C. b a
4
.
3
D. b a
Lời giải
Chọn D
f x3 1 3m 1
f x3 1 1 3m
f x 1 3m 1
f x3 1 3m 1
f x3 1 1 3m
3
* .
f t 1 3m
Đặt t x3 1 ; ứng với mỗi t có một giá trị x . * trở thành:
.
f t 1 3m
4
0
m
3 1 3m 1
2
3
0m .
Yêu cầu bài toán
3
3 1 3m 1 2 m 2
3
3
Vậy a 0; b
2
.
3
---------- HẾT ----------
2
.
3