Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

78 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán THPT PHAN CHÂU TRINH đà NẴNG (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.67 KB, 29 trang )

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẴNG - NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 1:

Cho z1 , z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn z12  z1.z2  z22  0 và z1  2 . Giá trị của biểu thức

P  2 z22  3 z1  z2 bằng
A. 4 .
Câu 2:

 a3
6

B. V 

.

Câu 5:

D. 8

 a3
3

.

C. V   a 3 .

D. V 

 a3
2



Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  là
 6
B. 1;  .
 5

A.  3;1 .
Câu 4:

C. 14 .

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên bằng 2a .
Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vng ABC D và đáy là
hình trịn nội tiếp hình vng ABCD
A. V 

Câu 3:

B. 15 .

C.  0;   .

1 
D.  ;3  .
2 

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên

A. y  x 4  2 x 2  1 .


B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y   x 4  2 x 2  1

Cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng   :4 x  3 y  12 z  10  0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  và song song với   có phương trình là
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 hoặc 4 x  3 y  12 z  26  0 .
B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 .
D. 4 x  3 y  12 z  78  0 hoặc 4 x  3 y  12 z  26  0 .

Câu 6:

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB  2a . Tam giác SBC
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng
cách d từ B đến  SAC 
A. d 

Câu 7:

2a 3
.
3

B. d 

a 6
.

3

C. d 

a 3
.
3

D. d 

Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số
f  x   ax 

b
 x  0  biết F  1  3, F 1  5, f 1  3.
x2

3x 2 3
 .
2 2x
1
2
C. F  x    x   5 .
x
A. F  x  

x2 3 3
  .
2 x 2
1

2
5.
D. F  x   2 x 
2x
B. F  x  

2a 6
.
3


Câu 8:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
A. y  7 x  2sin 3 x .

Câu 9:

B. y  tan x .

C. y  x 3  2 x 2  1 .

D. y 

4x 1
.
x2

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét
dấu đạo hàm f   x  như sau:


Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.

C. 0.

D. 2.

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  2cosx là
A.

 f  x  dx  x sin x  2cosx  C.

C.

x2
f  x  dx 
 2sin x  C.
2



B.
D.

 f  x  dx  1  2sin x  C.


x2

f  x  dx 
 2sin x  C.
2

Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a 3 , tam giác ABC
vuông tại B , AB  a 3 và BC  a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 45.

B. 90.

C. 30.

D. 60.

Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam?
A. C92 .C63 .
B. C62  C93 .
C. A62 . A93 .
D. C62 .C93 .
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
l của hình nón bằng
A.

3a
2

B. 3a

C. 2a 2


D.

a 5
2

Câu 14: Cho số phức z  2  5i . Phần thực và phần ảo của số phức z  2 z lần lượt là
A. Phần thực 6 và phần ảo 5i .
B. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
C. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
D. Phần thực 6 và phần ảo 5i .

 xt

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
z  2  t

đây?
A. H 1; 2;0  .

B. K 1; 1;1 .

Câu 16: Cho số phức z  2i , khi đó số phức
A.

1
i.
2

B. 2i .


C. E 1;1; 2  .

D. F  0;1; 2  .

1
bằng
z

C.

1
i.
2

D. 2i .

Câu 17: Một cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 , cơng bội q  2 . Biết S n  765 . Giá trị của n
bằng


B. 7 

A. 8

C. 6 

D. 9 

Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 42 
B. 12 
C. 24 
D. 36 
Câu 19: Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của  2  3x  là
10

A. C106 .24.36 

C. C106 .24.  3 x  
6

B. C106 .24.36 

D. C106 

Câu 20: Cho các số thực a , b thỏa mãn 2 log 7 a  3log 7 b  log 7 3 . Chọn mệnh đề đúng.
A. 3b 2  a 2 

B. 3b3  a 2 

Câu 21: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và

C. 3b 2  a 2 

D. 3b3  a 5 

2
3


1

 f  x  dx  6 ,  f  2 cos x  sin x dx

bằng

1

3

A. 3 .

B. 3 .

D. 12 .

C. 12 .



Câu 22: Tập xác định của hàm số y  x 2  4 x  3



2



B.   ;1  3;   . C.  \ 1;3 .


A.   ;1   3;   .

D.  .

Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Đường thẳng SA
vng góc với đáy  ABCD  . Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng SB . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện HBDC bằng.
A.

a 2
.
2

B.

a
.
2

C. a 2 .

D. a .



Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  1;1; 2  và v   2; 1;1 . Tọa độ của vec tơ

 
w  2u  3v là
A.  4; 5; 1

B.  6;3; 3
C.  4;5;1
D.  2; 2; 4 
Câu 25: Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.  2; 0 

B.  0; 2 

C.  2;0 



D.  0; 2 



Câu 26: Tập xác định của hàm số y  log 3 49  x 2 là
A. D   7;  

B. D   7;7 

C. D   7;7 

D. D   ; 7    7;  

Câu 27: Cho biểu thức P 

a

3

2 3

a4

a2

với a  0 . Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số

mũ hữu tỉ.
5

A. P  a 6 .

29

B. P  a 4 .

11

Câu 28: Trên tập D   \ 0 , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3 x 
A. F  x  

x3 3 2
 x  ln x  C .
3 2

1

C. P  a 4 .


D. P  a 4 .

1

x

B. F  x   2 x  3 

1
C .
x2


C. F  x  

x3 3 2
 x  ln x  C .
3 2

D. F  x  

x3 3 2
 x  ln x  C .
3 2

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a 3 . Mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Thể tích của khối chóp S . ABCD

3a 3
B.


2

3a 3 3
A.

2

9a 3
C.

2

a3 3
D.

6

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y   3 x 2  2  log 2 x là
A. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x ln 2

B. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x


C. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x ln 2

D. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x

Câu 31: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thoả mãn

1

 x  f   x   2 dx  f 1 .

Giá trị

0

1

của

 f  x dx bằng
0


C. 2.

B. 2.

A. 1.

D. 1.

Câu 32: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 3 , B  3; 1;0  . Phương trình tham số của
đường thẳng d là hình chiếu vng góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng  Oxy  là
 x  1  2t
A.  y  0
.
 z   3  3t


x  0
B.  y   t
.
 z   3  3t


 x  1  2t
C.  y   t .
z  0


x  0
D.  y  0
.

 z   3  3t


Câu 33: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh 3a . Tính theo a thể tích khối tứ diện AB ' CD '
A. 3a 3 .

B. 2a 3 .

C. 6a 3 .

Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1.
1

Câu 35: Nếu

1

 f  x  dx  3 thì   f  x   3x
0

A. 1.

B. x  2 .
2

0

D. 9a 3 .


1 2x
là đường thẳng có phương trình
x 1
C. x  1 .
D. y  2 .

 dx bằng

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 36: Số nghiệm âm của phương trình 4 x  6.2 x  8  0 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .

D. 1 .

2

2

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vec tơ pháp tuyến của  P  ?




A. n2  1; 2; 1 .

C. n1  1;3; 1 .


B. n3   2;3; 1

D. n4  1; 2;3 .

Câu 38: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;   .

B.  1; 2 

C.  ; 2  .

D. 1; 2  .

Câu 39: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I (1;1; 2) và đi qua điểm A(2;1; 2)

A. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 .
B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 .
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  5 .
D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 .
Câu 40: Cho hàm số y 
A. 2

x 1

. Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số trên đọan 3; 4 là
2 x
3
B. 4
C. 
2

D. 

5
2

 


 

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a, b thoả mãn a  2 3, b  3 và a, b  300 . Độ dài
 
của vectơ 3a  2b là
A. 9 .
B. 54 .
C. 6 .
D. 54 .

 

Câu 42: Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ.

Đặt g  x   f  x   2 x . Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại điểm nằm trong khoảng

A.  2; 4  .

B. 1;3 .

C.  0; 2  .

D.  1;1 .


Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y  f  x 3  mx 2   m  2  x  1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 .

B. 19 .

C. 21 .

D. 18 .

 x  1  2t
x  3  t


Câu 44: Cho điểm A  1; 0;  1 , hai đường thẳng d :  y  2  t và d ' :  y  2  2t , đường thẳng  đi
 z  2  t
 z  3  2t


qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và d ' nhỏ nhất, khi đó
cos  


A. 7 .

a
 a, b    . Tổng a  b bằng
b
B. 4 .

C. 2 .

D. 5 .

Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z  i 5  z  i 5  6 và môđun của số phức z
bằng 5
A. 0 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 46: Một hộp kín đựng 4 viên bị xanh, 2 viên bị vàng và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng
như nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ là
19
16
11
11
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
126
63
42
840
Câu 47: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  8i  2 5 và z2  3  5i  z2  1  3i . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z1  z2  z2  3  i  z2  3  4i bằng:
A. 4 5 .

B. 6 5 .

C. 5 5 .

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nhiêu của tham số

với

m  10

để phương trình

   2 m  6 3log x  m 2  1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  2 ?


1

2
1 2

log 2 x 2

3

m

D. 3 5 .

A. 8 .

2

B. 9 .

Câu 49: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  3,

C. 16 .

 a, b, c  , a  0 

D. 10 .
có đồ thị  C  . Gọi y  g  x  là hàm

số bậc hai có đồ thị  P  đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và  P  lần
lượt là 1;1; 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng
A.


27

4

B.

37

8

C. 6.

D.

17

3

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc ba liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 4.

f   f  x 

f 2  x  f  x

B. 1.


C. 2.

HẾT

 0 là

D. 3.


1.C
11.D
21.B
31.D
41.C

Câu 1:

2.A
12.D
22.A
32.C
42.A

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
4.B
5.D
6.D
7.C
8.A
14.C

15.D
16.A
17.A
18.A
24.C
25.D
26.C
27.A
28.D
34.D
35.B
36.C
37.C
38.D
44.A
45.B
46.A
47.A
48.B

3.B
13.B
23.A
33.D
43.B

9.C
19.B
29.B
39.D

49.B

10.C
20.B
30.A
40.C
50.B

Cho z1 , z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn z12  z1.z2  z22  0 và z1  2 . Giá trị của biểu thức

P  2 z22  3 z1  z2 bằng
A. 4 .

B. 15 .

Chọn C

C. 14 .
Lời giải





D. 8

Ta có z13  z23   z1  z2  z12  z1.z2  z22  0 nên z13   z23  z1  z2  z2  2 .
3

3


Mặt khác  z1  z2   z12  z1 z2  z22  z1 z2   z1 z2 suy ra
2

2

z1  z2  z1 z2  z1 z2  4  z1  z2  2 .
Do đó P  2 z22  3 z1  z2  2.22  3.2  14 .
Câu 2:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên bằng 2a .
Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vng ABC D và đáy là
hình trịn nội tiếp hình vng ABCD
A. V 

 a3
6

.

B. V 

 a3
3

C. V   a 3 .

.

D. V 


 a3
2

Lời giải
Chọn A

Khối nón có đỉnh là tâm O của hình vng ABC D và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng
a
ABCD có chiều cao h  2a và bán kính đáy r  .
2

1
 a3
Vậy thể tích khối nón bằng V   r 2 .h 
.
3
6
Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  là


 6
B. 1;  .
 5

A.  3;1 .

C.  0;   .


1 
D.  ;3  .
2 

Lời giải
Chọn B
6

6  5 x  0
6
x 
Ta có log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   

5 1 x  .
5
3 x  2  6  5 x
 x  1

 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  là 1;  .
 5
Câu 4:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên

A. y  x 4  2 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .


C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y   x 4  2 x 2  1
Lời giải

Chọn B

a  0
Đồ thị là dạng hàm số y  ax 4  bx 2  c có 
b  0.
Với x  0 , ta có y  c  0 .
Vậy y  x 4  2 x 2  1 là hàm số cần tìm.
Câu 5:

Cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng   :4 x  3 y  12 z  10  0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  và song song với   có phương trình là
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 hoặc 4 x  3 y  12 z  26  0 .
B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 .
D. 4 x  3 y  12 z  78  0 hoặc 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  4 .
Gọi  P  là mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  và song song với   .
Vì  P  //     P  : 4 x  3 y  12 z  m  0  m  10  .
Ta có d  I ;  P    R 

 m  26  52



 m  26  52

4.1  3.2  12.3  m
42   3  122
2

 m  78 TM 
.

 m  26 TM 

 4  m  26  52


Vậy phương trình mặt phẳng  P  là 4 x  3 y  12 z  78  0 hoặc 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Câu 6:

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB  2a . Tam giác SBC
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng
cách d từ B đến  SAC 
A. d 

2a 3
.
3

B. d 

a 6
.

3

C. d 

a 3
.
3

D. d 

2a 6
.
3

Lời giải
Chọn D

Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AC
Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A : SE  BC ; EF  AC
Kẻ EG  SF 1

 SBC    ABC 

Ta có  SBC    ABC   BC
 SE  BC

 SE   ABC 
Ta có
Từ


AC  EF 
  AC   SEF   AC  EG  2 
AC  SE 

1



 2  suy ra

EG   SAC   d  E ,  SAC    EG

E là trung điểm BC nên d  B,  SAC    2 d  E ,  SAC    2 EG
Tam giác SBC vuông cân tại S : SE 

1
1
BC  .2a 2  a 2 .
2
2

Tam giác ACE vuông cân tại E : EF 

1
AC  a .
2

Trong tam giác vuông SEF , EG là đường cao: EG 

SE.EF

SE 2  EF 2



a 2.a
2a 2  a 2



a 6
3


Vậy d  B,  SAC   
Câu 7:

2a 6
.
3

Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số
f  x   ax 

b
 x  0  biết F  1  3, F 1  5, f 1  3.
x2

3x 2 3
 .
2 2x

1
2
C. F  x    x   5 .
x

x2 3 3
  .
2 x 2
1
2
5.
D. F  x   2 x 
2x

A. F  x  

B. F  x  

Lời giải
Chọn C

b 
ax 2 b

F  x    f  x dx    ax  2 dx 
  C.
x 
2
x


1
Theo giả thiết ta có: F  1  3  a  b  C  3
2
1
F 1  5  a  b  C  5  2 
2
f 1  3  a  b  3
 3

1

2
Từ (1), (2) và (3) suy ra a  2, b  1, c  5. Vậy F  x    x 

Câu 8:

1
5.
x

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
B. y  tan x .

A. y  7 x  2sin 3 x .

C. y  x 3  2 x 2  1 .

D. y 

4x 1

.
x2

Lời giải
Chọn A
Phương án A: Tập xác định D  . Ta có: y  7 x  2sin 3 x  y  7  6 cos 3 x
Lại có 1  cos 3 x  1

 6  6 cos 3 x  6
 7  6  7  6 cos 3 x  7  6
 13  7  2 cos 3 x  1
 13  y  1
Vậy y  0, x nên hàm số đồng biến trên  .
Phương án B: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

x  0
. Bảng xét dấu:
Phương án C: y  3 x  4 x, y  0  
x   4
3

4
x  0  
3
y + 0 - 0 +
 4

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  ,   ;   .
 3


2


Phương án D: y 

7

 x  2

2

 0, x  2 .

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  ,  2;   .
Câu 9:

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét
dấu đạo hàm f   x  như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.

C. 0.
Lời giải

D. 2.

Chọn C
Dấu của f   x  chỉ đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x  0 , Nhưng hàm số y  f  x 

không xác định tại điểm x  0 .
Vậy hàm số đã cho khơng có điểm cực đại.
Câu 10: Họ ngun hàm của hàm số f  x   x  2cosx là
A.
C.

 f  x  dx  x sin x  2cosx  C.


f  x  dx 

B.

x2
 2sin x  C.
2

 f  x  dx  1  2sin x  C.

D.



f  x  dx 

x2
 2sin x  C.
2

Lời giải

Chọn C
Ta có

f  x  dx    x  2cosx  dx 



x2
 2sin x  C.
2

Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a 3 , tam giác ABC
vuông tại B , AB  a 3 và BC  a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 45.

B. 90.

C. 30.
Lời giải

Chọn D

Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  .



 






.
Khi đó SC
,  ABC   SC
, AC  SCA

D. 60.


Vì tam giác ABC vng tại B nên AC  AB 2  BC 2  2a .

Xét SAC vuông tại A ta có tan SCA

Vậy  SC ;  ABC    60 .

SA 2a 3
  60

 3  SCA
AC
2a

Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động trong đó có 2 học sinh nam?
A. C92 .C63 .
B. C62  C93 .
C. A62 . A93 .
D. C62 .C93 .
Lời giải

Chọn D
Chọn 2 học sinh nam trong tổng số 6 học sinh nam: có C62 cách chọn.
Chọn 3 học sinh nữ trong tổng số 9 học sinh nam: có C93 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta có C62 .C93 cách chọn.
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
l của hình nón bằng
A.

3a
2

B. 3a

C. 2a 2

D.

a 5
2

Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl
Độ dài đường sinh l của hình nón l 

S xq

r




3 a 2
 3a .
a

Câu 14: Cho số phức z  2  5i . Phần thực và phần ảo của số phức z  2 z lần lượt là
A. Phần thực 6 và phần ảo 5i .
B. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
C. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
D. Phần thực 6 và phần ảo 5i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z  2 z  2  5i  2  2  5i   6  5i .
Vậy số phức z  2 z có phần thực 6 và phần ảo 5 .

 xt

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
z  2  t

đây?
A. H 1; 2;0  .

B. K 1; 1;1 .

C. E 1;1; 2  .
Lời giải

Chọn D
Nhận thấy, đường thẳng d đi qua điểm F  0;1; 2  .

Câu 16: Cho số phức z  2i , khi đó số phức

1
bằng
z

D. F  0;1; 2  .


A.

1
i.
2

B. 2i .

C.

1
i.
2

D. 2i .

Lời giải
Chọn A
Ta có: z  2i 

1 1

1
   i.
z 2i
2

Câu 17: Một cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết S n  765 . Giá trị của n
bằng
A. 8

B. 7 

C. 6 
Lời giải

D. 9 

Chọn A
Cấp số nhân  un 

qn 1

có S n  u1.
q 1

Theo bài, S n  765 . Khi đó ta có

u1.

qn 1
2n  1

 765  3.
 765  3.  2n  1  765  2n  1  255  2n  256  n  8 
q 1
2 1

Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 42 
B. 12 
C. 24 
D. 36 
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ trịn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
S  2 .3.4  24 
Câu 19: Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của  2  3x  là
10

A. C106 .24.36 

C. C106 .24.  3 x  
6

B. C106 .24.36 

D. C106 

Lời giải
Chọn B
Số hạng tổng quát của khai triển là Tk 1  C10k .210 k .  3 x   C10k .210 k .  3 .x k 
k


k

Số hạng chứa x6 nên x k  x 6  k  6 .
Vậy hệ số của x6 là C106 .24.  3  C106 .24.36 
6

Câu 20: Cho các số thực a , b thỏa mãn 2 log 7 a  3log 7 b  log 7 3 . Chọn mệnh đề đúng.
A. 3b 2  a 2 

B. 3b3  a 2 

C. 3b 2  a 2 
Lời giải

D. 3b3  a 5 

Chọn B
Điều kiện: a, b  0 
Theo bài 2 log 7 a  3log 7 b  log 7 3  log 7 a 2  log 7 3  log 7 b3  a 2  3b3 

Câu 21: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và

1

2
3

 f  x  dx  6 ,  f  2 cos x  sin x dx


bằng

1

3

A. 3 .

B. 3 .

C. 12 .

D. 12 .


Lời giải
Chọn B
2
3

 f  2 cos x  sin x dx



3

1
Đặt t  2 cos x  dt  -2sin xdx  - dt  sin xdx
2


Đổi cận:
x



 t 1
3
2
x
 t  1
3
2
3



f  2 cos x  sin x dx 



1


1

1

1

1


1
1
1
1
1
f  t   dt    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .6  3
2
21
2 1
2 1
2

3



Câu 22: Tập xác định của hàm số y  x 2  4 x  3



2



B.   ;1  3;   . C.  \ 1;3 .

A.   ;1   3;   .

D.  .


Lời giải
Chọn A



Hàm số y  x 2  4 x  3



2

là hàm số lũy thừa với số mũ khơng ngun.



Vì 2 là số không nguyên nên điều kiện xác định của hàm số y  x 2  4 x  3



2



x  1
x2  4x  3  0  
x  3
Tập xác định D    ;1   3 ;    .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Đường thẳng SA
vng góc với đáy  ABCD  . Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng SB . Bán kính mặt

cầu ngoại tiếp tứ diện HBDC bằng.
A.

a 2
.
2

B.

a
.
2

C. a 2 .
Lời giải

Chọn A

D. a .


Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Vì ABCD là hình vng nên OA  OB  OC  OD 

AC a 2

2
2

 * .


BC  AB
BC  SA
AB  SA  A




  BC   SAB   BC  AH .

AB, SA   SAB  

AH  SB
AH  BC
SB  BC  B




  AH   SBC   AH  CH .

SB, BC   SBC  

 AHC vuông tại H
Mặt khác O là trung điểm của AC nên OH  OA  OC 
Từ  *  ,  * *  suy ra OH  OB  OC  OD 

AC a 2

2

2

** .

a 2
.
2

 Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD là O và có bán kính
R  OH  OB  OC  OD 

a 2
.
2



Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  1;1; 2  và v   2; 1;1 . Tọa độ của vec tơ

 
w  2u  3v là
A.  4; 5; 1
B.  6;3; 3
C.  4;5;1
D.  2; 2; 4 
Lời giải
Chọn C

 
w  2u  3v   2.1  3.2; 2.1  3.1; 2.2  3.1   4;5;1 .

Câu 25: Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là


A.  2; 0 

B.  0; 2 

C.  2;0 

D.  0; 2 

Lời giải
Chọn D
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 và trục tung.

 xM  0  yM  0  0  2  2 .
Vậy M  0; 2  .





Câu 26: Tập xác định của hàm số y  log 3 49  x 2 là
A. D   7;  

B. D   7;7 

C. D   7;7 

D. D   ; 7    7;  

Lời giải

Chọn C





Hàm số y  log 3 49  x 2 xác định khi 49  x 2  0  7  x  7 .
 D   7;7  .

Câu 27: Cho biểu thức P 

a

3
2 3

a4

a2

với a  0 . Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số

mũ hữu tỉ.
5

29

A. P  a 6 .


B. P  a 4 .

11

1

C. P  a 4 .
Lời giải

D. P  a 4 .

Chọn A
Ta có P 

a

3
2 3

a

a2

4

3
2

4

3

3 4
5
 2
a .a
2 3

a
 a6 .
a2

Câu 28: Trên tập D   \ 0 , họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3 x 

x3 3 2
A. F  x    x  ln x  C .
3 2
x3 3 2
C. F  x    x  ln x  C .
3 2

1

x

B. F  x   2 x  3 

1
C .
x2


x3 3 2
D. F  x    x  ln x  C .
3 2
Lời giải

Chọn D
Ta có



1
x3 3

f  x  dx    x 2  3 x   dx   x 2  ln x  C .
x
3 2


Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a 3 . Mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy  ABCD  . Thể tích của khối chóp S . ABCD

A.

3a 3 3

2

B.


3a 3

2

C.
Lời giải

9a 3

2

D.

a3 3

6


Chọn B

S

A

D

H
B

C


Gọi H là trung điểm AB .
Do SAB là tam giác đều nên SH  AB và SH 

a 3. 3 3a

.
2
2

 SAB    ABCD 

Ta có  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .

 SH   SAB  , SH  AB





2 3
1
1
3a 3
Vậy VS . ABCD  S ABCD . SH  . a 3 . a 
.
3
3
2
2


Câu 30: Đạo hàm của hàm số y   3 x 2  2  log 2 x là
A. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x ln 2

B. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x

C. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x ln 2

D. y  6 x log 2 x 

3x 2  2
.
x

Lời giải
Chọn A

y   3 x 2  2  log 2 x


 y   3 x 2  2  .log 2 x   3 x 2  2  .  log 2 x 
 6 x.log 2 x   3 x 2  2  .

 6 x.log 2 x 

1
x ln 2

3x 2  2
.
x ln 2

Câu 31: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thoả mãn

1

 x  f   x   2 dx  f 1 .
0

1

của

 f  x dx bằng
0

A. 1.
Chọn D


B. 2.

C. 2.
Lời giải

D. 1.

Giá trị


1

1

1

1

0

0

0

0

1

2
 x  f   x   2 dx   x. f   x  dx   2 xdx   x. f   x  dx  x   x. f   x  dx  1  f 1 .

1

0

1

  x. f   x  dx  f 1  1.
0

u  x
du  dx
Đặt 

dv  f   x  dx v  f  x 
1

1

1

0

0

 x. f   x  dx  x. f  x    f  x  dx  f 1   f  x  dx.
1

0

0


1

1

0

0

  x. f   x  dx  f 1   f  x  dx  f 1  1.
1

  f  x  dx  1.
0

0


Câu 32: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 3 , B  3; 1;0  . Phương trình tham số của
đường thẳng d là hình chiếu vng góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng  Oxy  là
 x  1  2t
A.  y  0
.
 z   3  3t


x  0
B.  y   t
.
 z   3  3t



 x  1  2t
C.  y   t .
z  0


x  0
D.  y  0
.
 z   3  3t


Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vng góc của điểm A 1;0; 3 trên mặt phẳng  Oxy  là A 1;0;0 
Hình chiếu vng góc của điểm B  3; 1;0  trên mặt phẳng  Oxy  là B  3; 1;0 

AB   2; 1;0 

Đường thẳng d đi qua điểm A 1;0;0  và nhận véc tơ AB   2; 1;0  làm VTCP có phương
trình tham số là:
 x  1  2t

 y  t .
z  0

Câu 33: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh 3a . Tính theo a thể tích khối tứ diện AB ' CD '
A. 3a 3 .


B. 2a 3 .

C. 6a 3 .

D. 9a 3 .

Lời giải
Chọn D

Ta có :

1
2
3
VAB 'CD '  VABCD. A ' B 'C ' D '  4.VA. A ' B ' D '   3a   4. . A ' B '. A ' D '. A ' A  27 a 3  .3a.3a.3a  9a 3
6
3
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1.

B. x  2 .

1 2x
là đường thẳng có phương trình
x 1
C. x  1 .
D. y  2 .

Lời giải
Chọn D


1 2x
1 2x
 2 và lim y  lim
 2
x  x  1
x 
x  x  1

Ta có : lim y  lim
x 


Suy ra y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1

Câu 35: Nếu



f  x  dx  3 thì

0

1

  f  x   3x

2


0

A. 1.

 dx bằng

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn B
1

Ta có :

  f  x   3x
0

1

2

1

1
 dx   f  x  dx   3 x 2 dx  3  x 3  3  1  2 .
0

0
0
2

2

Câu 36: Số nghiệm âm của phương trình 4 x  6.2 x  8  0 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C

D. 1 .

2x  4
.
 6.2  8  0   2
 2 x  2
2

x2

x2

Ta có: 4  6.2  8  0  2

2 x2

x2


 x  2 l 
2
2
+) 2 x  4  2 x  22  x 2  2  
.
 x   2

 x  1 l 
2
+) 2 x  2  x 2  1  
.
 x  1
Vậy phương trình có 2 nghiệm âm x  1; x   2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vec tơ pháp tuyến của  P  ?


A. n2  1; 2; 1 .


B. n3   2;3; 1


C. n1  1;3; 1 .
Lời giải

Chọn C



Vec tơ pháp tuyến của  P  là n1  1;3; 1 .
Câu 38: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:


D. n4  1; 2;3 .


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;   .

B.  1; 2 

C.  ; 2  .

D. 1; 2  .

Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên thấy hàm số đồng biến trên  0; 2  mà 1; 2    0; 2  Chọn D
Câu 39: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I (1;1; 2) và đi qua điểm A(2;1; 2)

A. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 .
B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 .
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  5 .
D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có tâm I (1;1; 2) và đi qua điểm A(2;1; 2)

Suy ra: IA   3;0; 4   R  IA  32  42  5 .

Phương trình của mặt cầu có tâm I (1;1; 2) và đi qua điểm A(2;1; 2) là

( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25
Câu 40: Cho hàm số y 
A. 2

x 1
. Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số trên đọan 3; 4 là
2 x
3
B. 4
C. 
2
Lời giải

Chọn C
Tập xác định D   \ 2 .
y

x 1
1
 y 
 0, x  2
2
2 x
2  x

D. 

5

2


Ta có: y  3 

3 1
4 1
3
 2 ; y  4  
 .
23
24
2

Suy ra Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số trên đọan 3; 4 là 

3
tại x  4 .
2

 


 

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a, b thoả mãn a  2 3, b  3 và a, b  300 . Độ dài
 
của vectơ 3a  2b là
A. 9 .
B. 54 .

C. 6 .
D. 54 .
Lời giải

 

Chọn C

 2
2
2

2
2
 
Ta có 3a  2b  9 a  4 b  12.a.b  9 a  4 b  12. a . b .cos 300



 9. 2 3



2

 4.32  12.2 3.3.

3
 36 .
2


 
Vậy 3a  2b  6 .
Câu 42: Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ.

Đặt g  x   f  x   2 x . Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại điểm nằm trong khoảng
A.  2; 4  .

B. 1;3 .

C.  0; 2  .

D.  1;1 .

Lời giải
Chọn A

x  0
Ta có g   x   f   x   2  g   x   0  f   x   2  
( x  0 là ghiệm kép).
x  3
Khi đó bảng xét dấu của g   x 

Vậy hàm số g  x  đạt cực tiểu tại x  3 .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số y  f  x 3  mx 2   m  2  x  1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 .

B. 19 .


C. 21 .

D. 18 .


Lời giải
Chọn B

x  0
Ta có: f   x   x 2  x  0  
.
x  1

Xét hàm số y  f  x 3  mx 2   m  2  x  1 .
Ta có: y  f   x3  mx 2   m  2  x  1 3 x 2  2mx  m  2 
 x 3  mx 2   m  2  x  1  0 1

Ta có: y  0   x3  mx 2   m  2  x  1  1 2  .

2
 g  x   3 x  2mx  m  2  0  3

Xét phương trình 1 :
x  1
Xét
x 3  mx 2   m  2  x  1  0   x  1 .  x 2  1  m  x  1  0  
2
h
x


x

1

m
x

1

0






phương trình  2  :
x  0
x 3  mx 2   m  2  x  1  1  x  x 2  mx  m  2   0  
2
 k  x   x  mx  m  2  0

Xét phương trình  3 :
Ta có g  x   0 ln có hai nghiệm phân biệt do  'g  x   m 2  3m  6  0, m   .
m  1
 g 1 .g  0  .h 1 .k  0   0
m  2

m  1


Yêu cầu bài toán   h  0
.
 2

m  2
  0
m  2m  5  0, m  
 k
m 2  4m  8  0, m  


Do tham số m thuộc đoạn  10;10 và m  1, m  2 nên có 19 giá trị của m thỏa mãn đề bài.


 x  1  2t
x  3  t


Câu 44: Cho điểm A  1; 0;  1 , hai đường thẳng d :  y  2  t và d ' :  y  2  2t , đường thẳng  đi
 z  2  t
 z  3  2t


qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và d ' nhỏ nhất, khi đó
cos  

A. 7 .

a
 a, b    . Tổng a  b bằng

b
B. 4 .

C. 2 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn A


Đường thẳng d đi qua điểm N 1; 2; 2  và có một vectơ chỉ phương u d   2;1; 1 .



 





, d  
, d1   .
Gọi d1 là đường thẳng qua A và d1 // d   
 x  1  t

Ta có phương trình tham số của đường thẳng d1 :  y  2t
.
 z  1  2t



Gọi  P  là mặt phẳng qua A và chứa d . Nên mặt phẳng  P  đi qua điểm A và có một vectơ

 
pháp tuyến là n  u d , AN   1;0; 2  . Do đó, phương trình của mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 .
Lấy điểm M  2; 2;1  d1 và điểm M khác điểm A . Gọi H là hình chiếu vng góc của M
lên mặt phẳng  P  . Suy ra H  MH   P  .
 x  2  t

Ta có phương trình tham số của MH :  y  2
.
 z  1  2t


 x  2  t
y  2
1

 13
Suy ra: tọa độ của H là nghiệm của hệ: 
 H   ; 2;   .
5
 5
 z  1  2t
 x  2 z  3  0
Dễ dàng chứng minh được AH cắt được d .
 . Suy ra:    .
, AH  MAH
Gọi   d




1



Suy ra  nhỏ nhất là khi bằng  .
Ta có: AM  3, AH 

6 5
  AH  2 .
. Suy ra: cos   cos MAH
AM
5
5


×