ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN
Câu 1.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao bằng h a . Thể tích của khối chóp
bằng
a3 3
a3 3
.
B.
.
C. 3 3a 3 .
4
3
Cho cấp số nhân có u1 2 , u2 6 . Công bội của cấp số nhân bằng
A.
Câu 2.
B. 8 .
A. 8 .
Câu 3.
B. C73 .
C.
7!
.
3!
Câu 7.
Hàm số y 3x 1 có đạo hàm là
A. y 3x 1 ln 3 .
B. y 3x ln 3 .
C. 0; 2 .
D. 0; 2 .
C. y 3x 1 .
D. y 3x .
C. 6 .
D. 12 .
Biết rằng log 3 a 4 , khi đó log 3 9a bằng
B. 5 .
e
Tích phân
1
Câu 9.
D. 3 .
2
B. 2; 2 .
A. 8 .
Câu 8.
D. A73 .
Cho hàm số y x 3 x 2 . Điểm cực tiểu đồ thị hàm số có tọa độ là
3
A. 2; 2 .
Câu 6.
1
D. .
3
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
Câu 5.
3a 3 .
Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh là
A. 7 .
Câu 4.
C. 3 .
D.
dx
bằng
x
A. e .
B. 1 .
C. e 1 .
Thể tích của khối chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a là:
2 3
2 3
2 3
a .
a .
a .
B.
C.
2
3
6
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A.
D. 1 .
D.
2a 3 .
A. y x 4 2 x 2 .
B. y x3 2 x 2 .
C. y x3 2 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 .
Câu 11. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 1 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. ;1 .
B. 1; 2 .
C. 2; .
D. 1.
D. 0;1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 f x 3 0 là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
C. 1;9 .
D. 1;17 .
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 1 4 là
A. 17; .
B. ;17 .
Câu 15. Cho hàm số y f x có f 2 2, f 3 5; hàm số liên tục trên 2;3 . Khi đó
3
f x dx
2
bằng
A. 3 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 7 .
Câu 16. Cho khối trụ có chiều cao h 3a , bán kính đáy r a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 3 a 3 .
B. a 3 .
C. 3a 3 .
D. 2 a 3 .
Câu 17. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
B. 3 .
A. 2 .
D. 4i .
C. 4 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A a; b;1 thuộc mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 2a b 4 .
B. 2a b 2 .
C. 2a b 2 .
D. 2a b 4 .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M 2;3 biểu diễn cho số phức
A. 2 3i .
B. 2 3i .
C. 3 2i .
D. 2 3i .
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy a và đường cao a 3 bằng
B. 2 3 a 2 .
A. a 2 3 .
C. 4 a 2 .
D. 2 a 2 .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2; 3 , bán kính R 2 có phương
trình là
A. x 1 y 2 z 3 4 .
B. x 1 y 2 z 3 4 .
C. x 1 y 2 z 3 2 .
D. x 1 y 2 z 3 2 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z 3 i 0 . Môđun của số phức z bằng
A.
2.
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ của vecto a i 2 j 3k là
B. 3; 2;1 .
C. 2; 1; 3 .
D. 2; 3; 1
B. \ 1 .
C. 1; .
D. ;1
A. e x 12 x 3 C .
B. e x x 4 C .
C. e x 4 x 4 C .
A. M 1; 2;5 .
B. N 1; 2;5 .
C. Q 1; 2; 5 .
A. 1; 2;3 .
Câu 24. Tập xác định của hàm số y x 1 là
A. .
Câu 25. Nguyên hàm
e
x
4 x 3 dx là
D. e x 4 x3 C
x 1 y 2 z 5
Câu 26. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
?
2
3
4
D. P 2;3; 4 .
Câu 27. Nguyên hàm (sin 2 x 2 x)dx là
1
1
B. cos 2 x x 2 C . C. 2 cos 2 x 2 C .
cos 2 x x 2 C .
2
2
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 9 x 3 trên đoạn [1;3] .
A.
B. 2 .
A. 14 .
C. 40 .
D. 2sin 2 x 2 C .
D. 30 .
Câu 29. Cho bất phương trình log 2 x 4 log 2 x 4 0 . Khi đặt t log 2 x thì trở thành bất phương
2
2
trình nào sau đây?
A. t 2 4t 3 0 .
5
Câu 30. Cho
B. t 2 2t 3 0 .
f x dx 6 . Tính tích phân I
1
A. I 6 .
C. t 2 0 .
D. t 2 4t 4 0 .
2
f 2 x 1 dx .
1
B. I
1
.
2
C. I 12 .
D. I 3 .
Câu 31. Một chiếc máy có hai chiếc động cơ I và II chạy độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và II
chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0, 7 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là
A. 0, 24 .
B. 0,94 .
C. 0,14 .
D. 0,56 .
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc với nhau và AB AC AD a .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 2
.
2
C. a 2 .
D. a 3 .
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vng cạnh 2 2, AA 4 . Góc
giữa đường thẳng AC với mặt phẳng AABB bằng
A. 300 .
B. 600 .
C. 450 .
D. 900 .
Câu 34. Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c a 0 có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. f 0 .
2
1
B. f 0 .
2
1
C. f 0 .
2
1
D. f 0 .
2
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i 2 là đường trịn có phương trình
A. x 1 y 1 4 .B. x 1 y 1 4 .
2
2
2
2
C. x 1 y 1 4 .D. x 1 y 1 4 .
2
2
2
2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 . Đường
thẳng đi qua A và vng góc với P đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 2; 3;5 .
B. P 2;3;5 .
C. N 2; 3; 5 .
D. Q 2;3; 5 .
Câu 37. Cho hàm số f x x x 1 x 2 4 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
A. 1 .
3
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
x 1 y 1 z
và hai mặt phẳng
1
1
2
P : x 2 y 3z 0, Q : x 2 y 3z 4 0 . Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
với cả hai mặt phẳng P và Q có bán kính bằng
A.
1
.
7
B.
7
.
7
C.
Câu 39. Số nghiệm ngun của bất phương trình 3x
2
1
2
.
7
D.
2
.
7
27 x 1 log 3 x 8 2 0 là:
A. 11 .
e 1
Câu 40. Biết
ln x 1
x 1
2
2
A. 2a 2 3b 4 .
C. 6 .
B. 12 .
D. Vô số.
dx a be 1 a, b , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
B. 2a 2 3b 8 .
C. 2a 2 3b 4 .
D. 2a 2 3b 8 .
Câu 41. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z 2 i 2 2 và z 1 là số thuần ảo?
2
A. 0 .
B. 2 .
D. 3 .
C. 4 .
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 20; 20 sao cho hàm số y 2 x 2 a x 2 4 x 5
có cực đại?
A. 35.
B. 17.
C. 36.
D. 18.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác
đều, SC SD a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 2
a3
.
D.
.
2
6
x y 1 z 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
và mặt phẳng
2
2
1
Q : x y 2 z 0 . Mặt phẳng P đi qua điểm A 0; 1; 2 , song song với đường thẳng và
A.
a3 2
.
3
B.
a3 2
.
6
C.
vng góc với mặt phẳng Q có phương trình là
A. x y 1 0 .
B. 5 x 3 y 3 0 .
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn
A. 2 .
B. 1 .
C. x y 1 0 .
1 ln 2 a ln a
D. 5 x 3 y 2 0 .
1 a 3 a 3 1 ?
C. 3 .
2
D. 4 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1C1 có A1 3; 1;1 , hai đỉnh
B, C thuộc trục Oz và AA1 1 ,( C không trùng với O ). Biết u a; b;1 là một véc tơ chỉ
phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2 b 2 bằng
A. 16 .
B. 5 .
C. 9 .
D. 4 .
Câu 47. Cho hàm số có y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 4 x m 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng 0;
A. 13 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 11 .
Câu 48. Xét các số phức z thỏa z 1 2i 2 5 và số phức w thỏa mãn 5 10i w 3 4i z 25i .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w bằng:
A. 4 .
B. 2 10 .
C. 4 5 .
D. 6 .
Câu 49. Cho hàm số y f ( x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thằng x 3,5 làm trục
đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f x , y f x
và hai đường thẳng x 5, x 2 có giá trị là
127
(hình vẽ bên).
50
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và trục hoành bằng
81
91
71
61
.
B.
.
C.
.
D.
.
50
50
50
50
Câu 50. Từ một tấm tơn hình tam giác đều cạnh bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật
và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).
A.
Ơng A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn
A. V 1m3 .
B. V 3m3 .
C. 2m3 V 3m3 .
D. 1m3 V 2m3 .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
B
26
B
2
C
27
B
3
B
28
D
4
C
29
B
5
B
30
D
6
A
31
B
7
C
32
A
8
B
33
A
9
C
34
B
10
A
35
C
11
D
36
C
12
D
37
C
13
C
38
C
14
D
39
A
15
A
40
B
16
A
41
D
17
C
42
D
18
C
43
B
19
B
44
C
20
D
45
A
21
B
46
D
22
D
47
D
23
A
48
B
24
C
49
A
25
B
50
C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao bằng h a . Thể tích của khối chóp
bằng
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C. 3 3a 3 .
D. 3a 3 .
4
3
Lời giải
Chọn B
1
1
a3 3
2
Thể tích khối chóp là V Bh . 3a .a
.
3
3
3
Câu 2. Cho cấp số nhân có u1 2 , u2 6 . Cơng bội của cấp số nhân bằng
A. 8 .
B. 8 .
C. 3 .
1
D. .
3
Lời giải
Chọn C
Ta có u2 u1q 6 2q 6 q 3 .
Câu 3. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh là
7!
A. 7 .
B. C73 .
C.
.
3!
D. A73 .
Lời giải
Chọn B
Chọn 3 học sinh từ nhóm gồm 7 học sinh có C73 cách.
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta có lim f x 5 và lim f x 5
x
x
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y 5 .
Câu 5. Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 . Điểm cực tiểu đồ thị hàm số có tọa độ là
D. 3 .
A. 2; 2 .
B. 2; 2 .
C. 0; 2 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D
x 0
Ta có y 3 x 2 6 x , y 0
x 2
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 2; 2 .
Câu 6. Hàm số y 3x 1 có đạo hàm là
A. y 3x 1 ln 3 .
B. y 3x ln 3 .
C. y 3x 1 .
D. y 3x .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y 3x 1 có đạo hàm là y 3x 1 ln 3 .
Câu 7. Biết rằng log 3 a 4 , khi đó log 3 9a bằng
A. 8 .
B. 5 .
C. 6 .
Lời giải
D. 12 .
Chọn C
Ta có: log 3 9a log 3 9 log 3 a 2 4 6 .
e
Câu 8. Tích phân
1
dx
bằng
x
A. e .
B. 1 .
C. e 1 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B
e
Ta có:
e
dx
e
1 x 1 d ln x ln x 1 ln e ln1 1 .
Câu 9. Thể tích của khối chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a là:
2 3
2 3
2 3
a .
a .
a .
A.
B.
C.
2
3
6
Lời giải
Chọn C
D.
2a 3 .
Gọi AC BD O .
Do S . ABCD là khối chóp đều nên SO ABCD và ABCD là hình vng cạnh a ,
AC a 2
SAC có SA SC a , AC a 2 nên SAC vuông cân tại S SO
1
a 2
AC
2
2
1
1 a 2 2 a3 2
VS . ABCD SO.S ABCD .
.a
.
3
3 2
6
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 .
B. y x3 2 x 2 .
C. y x3 2 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: Hình dáng đồ thị khơng phải là hàm bậc 3
Đồ thị hàm số hướng xuống dưới nên a 0
Nên ta loại B, C, D và chọn A.
Câu 11. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 1 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D .
y 4 x 3 8 x
y 0 x 0 .
D. 1.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có 1 cực trị.
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. ;1 .
B. 1; 2 .
C. 2; .
D. 0;1 .
Lời giải
Chọn D
Trên các khoảng ; 1 và 0;1 đồ thị hàm số là một đường đi xuống từ trái qua phải nên
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 f x 3 0 là
A. 4 .
C. 3 .
Lời giải
B. 1 .
D. 2 .
Chọn C
2 f x 3 0 f x
3
2
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y
3
2
3
cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt.
2
Vậy phương trình 2 f x 3 0 có ba nghiệm.
Đường thẳng y
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 1 4 là
A. 17; .
B. ;17 .
C. 1;9 .
D. 1;17 .
Lời giải
Chọn D
x 1 0
x 1
log 2 x 1 4
1 x 17.
4
x 17
x 1 2
Vậy tập nghiệm của bpt là 1;17 .
Câu 15. Cho hàm số y f x có f 2 2, f 3 5; hàm số liên tục trên 2;3 . Khi đó
3
f x dx
2
bằng
A. 3 .
B. 10 .
C. 3 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn A
3
f x dx f x
2
3
2
f 3 f 2 5 2 3. .
Câu 16. Cho khối trụ có chiều cao h 3a , bán kính đáy r a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 3 a 3 .
B. a 3 .
C. 3a 3 .
D. 2 a 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: V B.h a 2 .3a 3 a 3 .
Câu 17. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 4i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z1 z2 3 4i
Vậy phần ảo là 4.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm A a; b;1 thuộc mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 2a b 4 .
B. 2a b 2 .
C. 2a b 2 .
Lời giải
Chọn C
Vì A P nên 2a b 1 3 0 2a b 2 .
D. 2a b 4 .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M 2;3 biểu diễn cho số phức
A. 2 3i .
B. 2 3i .
C. 3 2i .
D. 2 3i .
Lời giải
Chọn B
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy a và đường cao a 3 bằng
A. a 2 3 .
B. 2 3 a 2 .
C. 4 a 2 .
D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: l h 2 r 2 3a 2 a 2 2a
V rl .a.2a 2 a 2 .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2; 3 , bán kính R 2 có phương
trình là
2
2
2
A. x 1 y 2 z 3 4 .
B. x 1 y 2 z 3 4 .
C. x 1 y 2 z 3 2 .
D. x 1 y 2 z 3 2 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu tâm I 1; 2; 3 , bán kính R 2 có phương trình là
x 1 y 2 z 3
2
2
2
4.
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z 3 i 0 . Môđun của số phức z bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn D
D. 2 .
z 3 i 0 z 3 i z 3 i . z 2 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ của vecto a i 2 j 3k là
A. 1; 2;3 .
B. 3; 2;1 .
C. 2; 1; 3 .
D. 2; 3; 1
Lời giải
Chọn A
a i 2 j 3k a 1; 2;3 .
Bản word trên website Tailieuchuan.vn
Câu 24. Tập xác định của hàm số y x 1 là
B. \ 1 .
A. .
C. 1; .
D. ;1
Lời giải
Chọn C
Hàm số y x 1 xác định khi x 1 0 x 1 .
Câu 25. Nguyên hàm
e
x
4 x 3 dx là
A. e x 12 x 3 C .
B. e x x 4 C .
C. e x 4 x 4 C .
Lời giải
Chọn B
e
x
4 x3 dx e x 4.
x4
C ex x4 C .
4
D. e x 4 x3 C
Câu 26. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
A. M 1; 2;5 .
B. N 1; 2;5 .
C. Q 1; 2; 5 .
x 1 y 2 z 5
?
2
3
4
D. P 2;3; 4 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm M (1; 2;5) vào phương trình đường thẳng d ta có:
11 2 2 5 5
M d .
2
3
4
Thay tọa độ điểm N 1; 2;5 vào phương trình đường thẳng d , ta thấy N d vì:
11 2 2 5 5
0.
2
3
4
Câu 27. Nguyên hàm (sin 2 x 2 x)dx là
A.
1
cos 2 x x 2 C .
2
1
B. cos 2 x x 2 C . C. 2 cos 2 x 2 C .
2
Lời giải
D. 2sin 2 x 2 C .
Chọn B
1
Ta có (sin 2 x 2 x)dx sin 2 xdx 2 xdx cos 2 x x 2 C .
2
3
2
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 x 9 x 3 trên đoạn [1;3] .
A. 14 .
B. 2 .
C. 40 .
Lời giải
D. 30 .
Chọn D
Ta có: f '( x) 3 x 2 6 x 9 3( x 2 2 x 3) .
x 1 [1;3]
.
f '( x) 0
x 3 [1;3]
Lại có, y (1) 14 , y 1 2, y 3 30 .
Vậy max y (3) 30. .
1;3
Câu 29. Cho bất phương trình log 22 2 x 4 log 2 x 4 0 . Khi đặt t log 2 x thì trở thành bất phương
trình nào sau đây?
A. t 2 4t 3 0 .
B. t 2 2t 3 0 .
C. t 2 0 .
Lời giải
D. t 2 4t 4 0 .
Chọn B
log 22 2 x 4 log 2 x 4 0 log 2 x 1 4 log 2 x 4 0 log 22 x 2 log 2 x 3 0 .
2
Với t log 2 x bất phương trình trở thành: t 2 2t 3 0 .
5
Câu 30. Cho
2
f x dx 6 . Tính tích phân I f 2 x 1 dx .
1
A. I 6 .
1
1
B. I .
2
C. I 12 .
Lời giải
D. I 3 .
Chọn D
Đặt t 2 x 1 dt 2dx
Đổi cận
x 1 t 1
x 2 t 5
2
I
f 2 x 1 dx
1
5
1
1
f t dt .6 3 .
2 1
2
Câu 31. Một chiếc máy có hai chiếc động cơ I và II chạy độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và II
chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0, 7 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là
A. 0, 24 .
B. 0,94 .
C. 0,14 .
D. 0,56 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta có xác suất để cả động cơ chạy khơng tốt là: 0, 2.0,3 0, 06 .
Vậy xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là: 1 0, 06 0,94 .
Cách 2:
Gọi A là biến cố “ít nhất một động cơ chạy tốt ”.
Gọi B là biến cố “động cơ I chạy tốt ”.
Gọi C là biến cố “động cơ II chạy tốt ”.
Vậy A B.C B.C B.C P A 0,8.0, 7 0,8.0,3 0, 7.0, 2 0,94 .
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc với nhau và AB AC AD a .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 2
.
2
C. a 2 .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên BC và DH .
Do BC AH , BC DA BC DAH BC AK , khi đó AK BCD hay
d A, BCD AK .
Ta có
1
1
1
1
3
a 3
a 3
2 AK
, hay d A, BCD AK
.
2
2
2
2
AK
AD
AB
AC
a
3
3
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vng cạnh 2 2, AA 4 . Góc
giữa đường thẳng AC với mặt phẳng AABB bằng
A. 300 .
B. 600 .
C. 450 .
Lời giải
D. 900 .
Chọn A
B .
Ta có BC AABB
AC , AABB CA
BC
3
300 .
AB
3
4
2
Câu 34. Cho hàm số y f x ax bx c a 0 có đồ thị như hình vẽ
Do AB AB 2 AA2 2 6 tan
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. f 0 .
2
1
B. f 0 .
2
1
C. f 0 .
2
Lời giải
1
D. f 0 .
2
Chọn B
1
Ta thấy hàm số đồng biến trên 1;0 , khi đó f 0 .
2
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i 2 là đường trịn có phương trình
A. x 1 y 1 4 .B. x 1 y 1 4 .
2
2
2
2
C. x 1 y 1 4 .D. x 1 y 1 4 .
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Gọi z x iy, x, y .
z 1 i 2 x 1 ( y 1)i 2
Suy ra, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i 2 là đường tròn
x 1 y 1
2
2
4.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với P đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 2; 3;5 .
B. P 2;3;5 .
C. N 2; 3; 5 .
D. Q 2;3; 5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vng góc với P nên một véc-tơ chỉ phương của d là
ud n P 1; 2; 3 .
x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 1 2t .
z 2 3t
Suy ra đường thẳng d đi qua điểm N 2; 3; 5 .
Câu 37. Cho hàm số f x x x 1 x 2 4 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
3
2
A. 1 .
C. 3 .
Lời giải
B. 2 .
D. 4 .
Chọn C
x 0
f x 0 x 1
x 2
Ta có x 0 ( nghiệm đơn); x 1 ( nghiệm kép); x 2 ( nghiệm bội 3 ).
Do đó hàm số f x đạt cực trị tại x 0 ; x 2 .
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
x 1 y 1 z
và hai mặt phẳng
1
1
2
P : x 2 y 3z 0, Q : x 2 y 3z 4 0 . Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng và tiếp xúc
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :
với cả hai mặt phẳng P và Q có bán kính bằng
A.
1
.
7
B.
7
.
7
C.
2
.
7
D.
2
.
7
Lời giải
Chọn C
Giả sử mặt cầu có tâm I , bán kính R .
Ta có I : I t 1; t 1; 2t .
Ta có d I ; P d I ; Q R
t 1 2 t 1 3.2t
12 2 32
2
t 1 2 t 1 3.2t 4
5t 3 5t 7 5t 3 5t 7 t 1 I 0; 2; 2 .
12 2 32
2
Bán kính mặt cầu là R d I ; P
0 2. 2 3 2
12 2 32
2
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x
A. 11 .
2
1
2
.
7
27 x 1 log 3 x 8 2 0 là:
C. 6 .
B. 12 .
D. Vơ số.
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3x
2
1
27 x 1 log 3 x 8 2 0
3x 1 27 x 1 0
3x 1 27 x 1 0
log 3 x 8 2 0 log 3 x 8 2 0
2
2
3x 1 33 x 3
3x 1 33 x 3
log 3 x 8 2 log 3 x 8 2
2
2
x 2 1 3x 3
x 2 1 3x 3
x 8 9
x 8 9
x 8 0
x 2 3x 4 0
x 2 3x 4 0
x 1
x 1
x 8
x 1 x 4 1 x 4
8 x 1
x 1
8 x 1 1 x 4
Mà x
Nên S 7; 6;...; 1;1; 2;3; 4
Bất phương trình có 11 nghiệm ngun.
e 1
ln x 1
dx a be 1 a, b , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 40. Biết
2
2 x 1
A. 2a 2 3b 4 .
B. 2a 2 3b 8 .
C. 2a 2 3b 4 .
D. 2a 2 3b 8 .
Lời giải
Chọn B
1
u ln x 1
du
dx
x 1
Đặt
1
dv x 1 2 dx v 1
x 1
e 1
ln x 1
x 1
2
2
e 1
1
dx
ln x 1
x 1
2
e 1
2
e 1
1
1 1
1
1
dx
1 2e 1 1 .
2
e e
e x 1 2
x 1
a 1
2a 2 3b 8 .
b
2
Câu 41. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z 2 i 2 2 và z 1 là số thuần ảo?
2
A. 0 .
B. 2 .
D. 3 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn D
Đặt z x yi x, y có điểm biểu diễn là M trong mặt phẳng phức
Ta có
• z 2 i 2 2 x 2 y 1 8
2
2
• z 1 z 2 2 z 1 x 2 y 2 2 xyi 2 x 2 yi 1 là số thuần ảo
2
x y 1 0
2
x 2 y 2 2 x 1 0 x 1 y 2 0 x y 1 x y 1 0
x y 1 0
y x 1
y 1 x
Với y x 1 , ta có: x 2 x 2 8 2 x 2 8 8 x 0 y 1
2
2
x 1 3 y 2 3
2
Với y 1 x , ta có: x 2 x 2 8 2 x 2 4 x 4 0
x 1 3 y 2 3
Vậy có 3 số phức thỏa đề.
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 20; 20 sao cho hàm số y 2 x 2 a x 2 4 x 5
có cực đại?
A. 35.
B. 17.
C. 36.
D. 18.
Lời giải
Chọn D
a x 2
Ta có y 2
x 4x 5
2
, x ; y
a
x 4x 5
2
3
, x .
• Xét a 0 : y 2 x 2 . Suy ra hàm số không có cực trị.
• Xét a 0 :
y 0
Hàm số có cực đại
có nghiệm a 0 và phương trình y 0 có nghiệm.
y
0
a x 2
x2
2
.
2 f x
y 0
x2 4x 5 a
x2 4x 5
1
Ta có: f x
0, x ; lim f x 1 ; lim f x 1 .
3
x
x
2
x 4x 5
a 0
a 2 .
Vậy hàm số có cực đại
2
1 a 1
Suy ra có 18 số nguyên a thuộc đoạn 20; 20 thỏa mãn.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác
đều, SC SD a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A.
a3 2
.
3
B.
a3 2
.
6
C.
a3
.
6
D.
a3 2
.
2
Lời giải
Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Ta có: SM AB, SN CD, AB //CD SM , SN AB AB SMN
SMN ABCD ; SMN ABCD MN d S , ABCD d S , MN
Áp dụng cơng thức Hê-rơng ta tính được: S SMN
Vậy VS . ABCD
2 S SMN
.
MN
a2 2
a2 2
. Suy ra d S , ABCD
.
4
2
1
a3 2
d S , ABCD .S ABCD
.
3
6
x y 1 z 1
và mặt phẳng
2
2
1
Q : x y 2 z 0 . Mặt phẳng P đi qua điểm A 0; 1; 2 , song song với đường thẳng và
Câu 44. Trong
khơng
gian
Oxyz ,
cho
đường
thẳng
:
vng góc với mặt phẳng Q có phương trình là
A. x y 1 0 .
B. 5 x 3 y 3 0 .
C. x y 1 0 .
D. 5 x 3 y 2 0 .
Lời giải
Chọn C
đi qua điểm B 0; 1;1 , có vectơ chỉ phương là u 2; 2;1 ; mặt phẳng Q có vectơ pháp
tuyến là n 1; 1; 2 . Suy ra mặt phẳng P đi qua điểm A 0; 1; 2 , có vectơ pháp tuyến là
n1 u , n 3; 3;0 . Vậy P : x y 1 0 (thỏa mãn P song song với ).
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn
A. 2 .
B. 1 .
1 ln 2 a ln a
C. 3 .
Lời giải
Chọn A
Giả thiết tương đương
1 a 3 a 3 1 ?
2
D. 4 .
1 ln 2 a ln a
1 a 3 a 3 1 1 a 3 a 3 1 ln a ln a
2
2
2
1 .
Xét hàm số f t 1 t 2 t , t .
Có f t
t
1 t2
1
1 t2 t
1 t2
0, t .
Suy ra hàm số f t đồng biến trên .
Khi đó 1 f a 3 f ln a a 3 ln a ln a a 3 0 .
Đặt g a ln a a 3, a 0 có g a
1
1 0, a 0 .
a
Do đó hàm số g a đồng biến trên 0; mà g a0 0 với a0 2, 21 .
Suy ra a 2, 21 .
Vậy a 1 và a 2 .
Câu 46. Trong khơng gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1C1 có A1 3; 1;1 , hai đỉnh
B, C thuộc trục Oz và AA1 1 ,( C không trùng với O ). Biết u a; b;1 là một véc tơ chỉ
phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2 b 2 bằng
A. 16 .
B. 5 .
C. 9 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm BC nên AM BC .
AA BC
Ta có 1
BC AA1M .
AM BC
Mặt phẳng A1 AM đi qua A1 và nhận k 0;0;1 làm VTPT nên A1 AM : z 1 0 .
Mà M A1 AM Oz nên M 0;0;1 A1M 2 .
Trong A1 AM có AM A1M 2 AA12 3 .
Ta có ABC đều nên AM
BC 3
2 AM
BC
2.
2
3
Gọi B 0;0; m mà M là trung điểm BC nên C 0;0; 2 m .
m 0
Có BC 2 2m 2
B 0;0;0 , C 0;0; 2 ,( vì C khơng trùng với O ).
m 2
a 3
Do đó A1C 3;1;1
.
b 1
Vậy a 2 b 2 4 .
Câu 47. Cho hàm số có y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 4 x m 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng 0;
A. 13 .
B. 9 .
C. 10 .
Lời giải
D. 11 .
Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x 2 4 x là:
Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình x 2 4 x a có hai nghiệm dương khi 4 a 0
và có một nghiệm dương khi a 4 hay a 0 .
m5
m5
Khi đó để phương trình f x 2 4 x
khi và chỉ khi 2
2 11 m 1 .
3
3
Câu 48. Xét các số phức z thỏa z 1 2i 2 5 và số phức w thỏa mãn 5 10i w 3 4i z 25i .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w bằng:
A. 4 .
B. 2 10 .
C. 4 5 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn B
5 10i w 3 4i z 25i 5 10i w 25i 3 4i 1 2i 3 4i z 3 4i 1 2i
5 10i w 5 35i 3 4i z 1 2i
5 10i w 3 i 5 z 1 2i w 3 i 2 w 3 i 2
Ta có: 2 w 3 i w 3 i 10 2 w 10 2 .
Câu 49. Cho hàm số y f ( x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thằng x 3,5 làm trục
đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f x , y f x
và hai đường thẳng x 5, x 2 có giá trị là
127
(hình vẽ bên).
50
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và trục hoành bằng
A.
81
.
50
B.
91
.
50
71
.
50
C.
D.
61
.
50
Lời giải
Chọn A
Do hàm số
y f ( x)
là hàm đa thức bậc bốn và
x 5, x 2 f x a x 2 x 5 a x 7 x 10
2
2
f ( x) 0
có 2 nghiệm kép
2
f x 2a x 2 7 x 10 2 x 7 . Ta có f x f x a x 2 7 x 10 x 2 3 x 4
Gọi S là diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f ( x), y f ( x) và hai
đường thẳng x 5, x 2
2
S a x 2 7 x 10 x 2 3 x 4 dx . Đặt A
5
2
x
2
7 x 10 x 2 2 x 4 dx
5
127
.
10
S 1
.
A 5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và trục hồnh bằng
Ta có S a. A a
2
S1
2
1
81
x 2 7 x 10 dx .
5 5
50
Câu 50. Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m , ơng A cắt thành một tấm tơn hình chữ nhật
và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).
Ơng A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn
A. V 1m3 .
B. V 3m3 .
C. 2m3 V 3m3 .
D. 1m3 V 2m3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi h là chiều cao và r là bán kính đáy của cái thùng. Khi đó
2
1
1
Vậy V r h
3 3 h 2h
6
6
2
3 3 h 2 r
3 3h
.
r
6
3 3
3
3
3 3 h 3 3 h 2h
1
2 3
3
6
2m3 V 3m3 .
HẾT
3
4 3
m3 .