NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - TỈNH VĨNH PHÚC
Bài thi: TỐN - KHỐI 12
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1.
2 5
; z 2 mi z m
5
với m là số thực tuỳ ý. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 . Gọi S là tập
Gọi z1 , z2 là hai số phức thoả mãn đồng thời hai điều kiện z 1 i
các giá trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với I 1;1 . Tổng bình phương các phần
tử của S bằng
A.
17
.
4
B. 65 .
C.
5
.
4
D. 80 .
5 2 x 2 x
a
a
với
là phân số tối giản và
x 1
1 x
3 2 2
b
b
a , b . Tính tổng a b có giá trị bằng
Câu 2.
Cho 4 x 4 x 7 . Khi đó biểu thức P
Câu 3.
A. 8 .
B. 11 .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
C. 17 .
D. 4
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn 2; 3
A. M 0 .
Câu 4.
B. M 3 .
C. M 3 .
D. M
Cho hai số thực dương a , b với a 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
5log a b 1
.
3
5
ba 5 log a b .
3
A. log a 3 ba 5
C. log a
3
1
2
log a b 5
.
3
1
D. log a 3 ba 5 log a b
5
B. log a 3 ba 5
Trang 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 5.
0; 2021 ?
Câu 6.
Cho Phương trình 2log 3 tan x log 2 sin x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
A. 1011 nghiệm.
B. 1010 nghiệm.
C. 2021 nghiệm.
D. 2022 nghiệm.
Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x 2 x 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6 .
Câu 7.
Câu 8.
B. 7 .
C. 5 .
D. 4 .
x 2 y 1 z 1
Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng d :
. Đường thẳng d có một
1
2
2
vectơ chỉ phương là:
A. u2 2;1; 1 .
B. u3 2;1;1 .
C. u1 1; 2; 2 .
D. u4 1; 2;0 .
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 4 1 0.
5
Câu 9.
13
13
13
13
A. 4; .
B. 4; .
C. ; .
D. ; .
2
2
2
2
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn
nhất M của hàm số trên đoạn 2; 2 ?
A. M 0 .
B. M 1 .
C. M 1 .
D. M 2 .
Trang 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 10. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y 5 .
x 5
.
x 1
C. x 1 .
B. y 1 .
D. x 5 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 3; 4;5 và mặt phẳng
P : x 2 y 3z 14 0 . Gọi Δ
là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B trên Δ . Biết rằng khi AH BK thì trung
điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
x 4 t
A. y 5 2t .
z 1
x 4 t
B. y 5 2t .
z t
x 4 t
C. y 5 2t .
z t
x 4 t
D. y 5 2t .
z 1
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i .
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
D. z 3 5i .
Câu 13. Cho hình nón N có góc ở đỉnh bằng 120 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N theo một
thiết diện là tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 4 . Tính thể tích khối nón N
B. 4 3 .
A. 8 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0 và đường thẳng
x 2 y 1 z 1
. Đường thẳng cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A 3; 2;1 là
2
1
1
trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
d:
A. MN 4 6.
B. MN 2 6.
1
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x là
x
C. MN 6 2.
D. MN 2 14.
x3 3x 2 1
x3 3x 2
2 C.
ln x C.
B.
3
2
x
3
2
x3 3x 2
x3 3x 2
ln x C.
ln x C.
C.
D.
3
2
3
2
Câu 16. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng
A.
A.
68
.
75
B.
2
Câu 17. Cho I
1
65
.
71
C.
443
.
506
D.
69
.
77
2
f x dx 3 . Khi đó J 3 f x 4 dx bằng
1
A. 2 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 18. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
A. V a 3 .
Câu 19. Cho hàm số y
B. V
a3 3
.
4
C. V
a3 3
.
2
D. V 3a 3 .
ax b
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
x 1
Trang 3
NĂM HỌC 2021 – 2022
A. a b .
B. ab 0 .
C. ab 0 .
x
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 cos 2 x là
4 x sin 2 x
C .
ln 4
2
sin 2 x
C. 4 x ln x
C.
2
sin 2 x
C .
2
4 x sin 2 x
D.
C .
ln 4
2
B. 4 x ln x
A.
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa
7
2
f x dx 10 . Tính I xf x
3
A. I 20 .
D. b a 0 .
B. I
5
.
2
2
3dx.
0
C. I 10 .
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
D. I 5 .
mx 4
nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. Vô số.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3; 4; 2 . Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp
xúc với Oz là
A. x 3 y 4 z 2 16 .
B. x 3 y 4 z 2 4 .
C. x 3 y 4 z 2 5 .
D. x 3 y 4 z 2 25 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
ABC 60. Gọi M là
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a 3,
trung điểm của BC . Biết SA SB SM
ABC .
A. d
2a 3
.
3
B. d a .
2a 3
. Tính khoảng cách từ đỉnh S đên mặt phẳng
3
C. d 2a .
Câu 25. Tìm số thực dương m thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số y
1
.
3
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 4 .
D. d a 3 .
xm
trên đoạn 1; 2 bằng
mx 1
D. m 3 .
Trang 4
NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 26. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 6 z 5 0 trong đó z2 có phần ảo âm.
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z1 3 z2 ?
B. M (6;1) .
A. Q(6;1) .
C. N (1; 6) .
D. P(6; 1) .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có M là trung điểm của SA . Mặt phẳng ( P ) đi qua C , M và song song
với AB cắt SB tại N . Biết khối chóp S . ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp
S .MNC theo V .
1
1
C. VS .MNC V .
D. VS .MNC V .
4
2
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
A. VS .MNC 2V .
A.
1
2 3
B. VS .MNC 4V .
.
B.
1
.
3
C. 2 3 .
D.
3
.
2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B
z 3 2t
sao cho AB 8 . Giá trị của m là
A. m 6 .
B. m 12 .
C. m 12 .
D. m 6 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a 5;7; 2 , b 3;0;1 , c 6;1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ
m 3a 2b c .
A. m 3; 22;3 .
B. m 3; 22; 3 .
C. m 3; 22; 3 .
D. m 3; 22;3 .
Câu 31. Cho số phức z x yi thỏa mãn z 1 z 2i z 1 . Tính xy .
A.
12
.
5
B.
12
.
25
C.
12
.
5
D.
12
.
25
Câu 32. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0 . Tìm
tọa độ tâm I của mặt cầu.
A. I 2; 4; 6 .
B. I 2; 4;6 .
C. I 1; 2;3 .
D. I 1; 2; 3 .
Câu 33. Tìm cơng bội q của cấp số nhân un , n * có u1 1; u3 4 .
A. q 1 .
Câu 34. Giá trị của log a
3
A. .
2
B. q 2 .
1
a3
C. q 6 .
D. q 3 .
2
C. .
3
D.
với a 0 và a 1 bằng:
B.
3
.
2
2
.
3
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z. z 2 z z 2022 2021i . Tính mơđun của số phức z .
A. z 2022 .
B. z 2022 .
C. z 2021 .
D. z 2021 .
Câu 36. Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt
phẳng tọa độ?
Trang 5
NĂM HỌC 2021 – 2022
A. P 3;3 .
B. Q 3; 2 .
C. N 2;3 .
D. M 3;3 .
Câu 37. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm phức của phương trình z 3 5 z 2 17 z 13 0 . Gọi A, B, C lần lượt
là điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 , z3 . Tính diện tích tam giác ABC
A. S ABC 3 .
B. S ABC
5
.
2
C. S ABC 4 .
D. S ABC 6 .
Câu 38. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 cm 2 . Bán kính R của khối cầu bằng
A. R 3 2 cm .
C. R 3 cm .
B. R 6 cm .
D. R 6 cm .
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A. y log 2 x .
B. y x3 1 .
D. y x 2 1 .
C. y tan x .
Câu 40. Tìm số nguyên dương m sao cho tập nghiệm của bất phương trình x.2 x m.2 x 4 x 4m 0
chứa đúng 5 số nguyên dương?
A. m 6 .
Câu 41. Biết
B. m 9 .
C. m 7 .
2
5
5
1
2
1
D. m 8 .
f x dx 3 và f x dx 21 . Tính f x dx bằng?
A. 3.
B. 24.
D. 18 .
C. 18.
Câu 42. Cho số phức z 1 3i . Tìm phần ảo của số phức z
C. 1 .
B. 3 .
A. 3.
D. 1.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên SB vng góc với mặt phẳng
ABCD , SB a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3
.
2
A. V
B. V
a3 3
.
6
C. V
3a 3
.
4
D. V
a3 3
.
3
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0; 2 . Mặt phẳng
MNP
A.
có phương trình là
x y z
0.
2 1 2
B.
x y z
1 .
2 1 2
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 và
10
C.
x y z
1.
2 1 2
f x dx 7 và
10
2
0
D.
x y z
1.
2 1 2
2
f x dx 3 . Tính P f x dx
0
A. P 4 .
B. P 10 .
C. P 7 .
D. P 4
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường cao bằng 4cm . Tính diện tích xung
quanh của hinh trụ này
A. 24 cm2 .
B. 22 cm2 .
C. 20 cm2 .
D. 26 cm2
Câu 47. Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi S1 , S 2
5
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S 2 thì a
3
thuộc khoảng nào dưới đây?
Trang 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
5 8
A. ; .
2 3
3 9
B. ; .
2 5
9 5
C. ; .
5 2
2 3
D. ;
3 2
1
Câu 48. Cho hàm số f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và f 1 1,
2
x. f x dx 3 . Tính
0
1
tích phân
2
xf x dx
bằng
0
1
A. .
6
1
B. .
3
C.
1
.
6
D.
1
.
3
1
Câu 49. Tập xác định của hàm số y x 1 5 là
B. 1; .
A. .
C. 0; .
D. 1; .
Câu 50. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đạo hàm
f x x 1 x 2 2 x 1 x 2
3
A. 1.
4
B. 2 .
2021
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
C. 3 .
D. 0 .
-------------------------- HẾT --------------------------
Trang 7
NĂM HỌC 2021 – 2022
HƯỚNG DẤN GIẢI
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - TỈNH VĨNH PHÚC
Bài thi: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B D B A B A A B C C A A B C D D B C D D A D B
B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C D D B C B A B D A A B D B A D C A A C C D A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
2 5
; z 2 mi z m với
5
m là số thực tuỳ ý. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 . Gọi S là tập các
Câu 1. Gọi z1 , z2 là hai số phức thoả mãn đồng thời hai điều kiện z 1 i
giá trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với I 1;1 . Tổng bình phương các phần tử
của S bằng
17
A.
.
4
B. 65 .
C.
5
.
4
D. 80 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi , x , y . Khi đó
2 5
4
2
2
x 1 y 1 ;
5
5
z 2 mi z m 2 m 2 x 2my 4 0 .
z 1 i
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn
2 5
4
2
2
và đường thẳng
C : x 1 y 1 có tâm I 1;1 , bán kính R
5
5
d : m 2 x my 2 0
Gọi A , B là hai điểm biểu diễn z1 và z2 . Suy ra C d A, B .
Trang 8
NĂM HỌC 2021 – 2022
Gọi H là trung điểm của AB .
1
1
2
Khi đó: S IAB IA.IB.sin
AIB IA.IB .
2
2
5
2 10
10
2
Vậy diện tích tam giác ABI lớn nhất bằng
khi IA IB AB
IH
5
5
5
m 1
2m
10
10
2
Ta có
IH d I ; d
8m 4m 4 0
2
m 1
2
5
5
m 2 m
2
1
Vậy S ;1 .
2
5 2 x 2 x
a
a
với
là phân số tối giản và
x 1
1 x
3 2 2
b
b
a , b . Tính tổng a b có giá trị bằng
A. 8 .
B. 11 .
C. 17 .
D. 4
Lời giải
Chọn B
Câu 2. Cho 4 x 4 x 7 . Khi đó biểu thức P
Ta có 4 x 4 x 7 2 x 2 x 9 2 x 2 x 3
5 2 x 2 x 2
a 2
5 2 x 2 x
P
a b 11 .
x 1
1 x
x
x
3 2 2
3 22 2 9
b 9
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn 2; 3
A. M 0 .
B. M 3 .
C. M 3 .
D. M
1
2
Lời giải
Chọn D
Câu 4. Cho hai số thực dương a , b với a 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
log a b 5
5log a b 1
A. log a 3 ba 5
.
B. log a 3 ba 5
.
3
3
Trang 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
1
D. log a 3 ba 5 log a b
5
Lời giải
5
C. log a 3 ba 5 log a b .
3
Chọn B
log a b 5
1
1
1
log a 3 ba 5 log a ba 5 log a b log a a 5 log a b 5
3
3
3
3
Câu 5. Cho Phương trình 2log 3 tan x log 2 sin x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2021 ?
A. 1011 nghiệm.
B. 1010 nghiệm.
C. 2021 nghiệm.
Lời giải
D. 2022 nghiệm.
Chọn A
tan x 0
Điều kiện: sin x 0
x k k
2
Xét phương trình trên 0; k
2
Đặt f x 2log 3 tan x log 2 sin x
f x
2
cos x
1
2
cos x
cos x.tan x.ln 3 sin x.ln 2 sin x cos x.ln 3 ln 2
2
2 ln 2 cos 2 x.ln 3
0
ln 2.ln 3.sin x.cos x
f x đồng biến trên 0;
2
* f 0
6
Vậy phương trình có duy nhất nghiệm x
trên khoảng
6
Hay phương trình có duy nhất nghiệm trên 0; 2
0; 2
Vậy phương trình đã cho có: 1011 nghiệm.
Câu 6. Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x 2 x 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
Trang 10
NĂM HỌC 2021 – 2022
A. 6 .
B. 7 .
C. 5 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Đặt: g x f x 2 x 2
g x 2 x. f x 2 2 x
x 0
x 0
x 0
g x 0
2
x a
2
f x 1 x a a 3
x a
Ta có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm g x có được từ đồ thị hàm g x bằng cách: giữ ngun phần đồ thì hàm g x
nằm phía trên trục hoành; lấy đối xứng phần đồ thị g x nằm phía dưới trục hồnh qua trục
hồnh và xóa bỏ phần dưới.
Vậy g x có thể có tối đa 7 điểm cực trị.
Trang 11
NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 7. Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng d :
chỉ
phương
là:
A. u2 2;1; 1 .
x 2 y 1 z 1
. Đường thẳng d có một vectơ
1
2
2
B. u3 2;1;1 .
C. u1 1; 2; 2 .
D. u4 1; 2;0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 4 1 0.
5
13
A. 4; .
2
13
B. 4; .
2
13
C. ; .
2
13
D. ; .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có log 2 x 4 1 0. log 2 x 4 1 0 x 4
5
5
5
13
4 x
2
2
13
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 4;
2
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn nhất
M của hàm số trên đoạn 2; 2 ?
A. M 0 .
B. M 1 .
C. M 1 .
D. M 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 10. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y 5 .
B. y 1 .
x 5
.
x 1
C. x 1 .
D. x 5 .
Lời giải
Chọn C
Câu 11. Trong
không
gian
Oxyz ,
P : x 2 y 3z 14 0 . Gọi Δ
cho
hai
điểm
A 1; 2;3 , B 3; 4;5
và
mặt
phẳng
là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B trên Δ . Biết rằng khi AH BK thì trung
điểm của HK ln thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
Trang 12
NĂM HỌC 2021 – 2022
x 4 t
A. y 5 2t .
z 1
x 4 t
B. y 5 2t .
z t
x 4 t
C. y 5 2t .
z t
x 4 t
D. y 5 2t .
z 1
Lời giải
Chọn C
Có BKI AHI c g c IA IB I luôn nằm trong mặt phẳng trung trực Q của
đoạn AB . Do đó I d P Q
Q đi qua trung điểm AB , nhận AB 2; 2; 2 làm véc-tơ pháp tuyến Q : x y z 9 0 .
Q : x y z 9 0
Giao tuyến d :
P : x 2 y 3 z 14 0.
Lấy P Q : y 2 z 5 0 chọn z 0 y 5 x 4 M 4;5;0 d .
Q : x y z 9 0 có véc-tơ pháp tuyến nQ 1;1;1 .
P : x 2 y 3z 14 0 có véc-tơ pháp tuyến nP 1; 2;3 .
Đường thẳng d đi qua M 4;5; 0 , nhận ud nQ , nP 1; 2;1 có phương trình tham số là:
x 4 t
d : y 5 2t
z t.
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i .
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
D. z 3 5i .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là z 3 5i .
Câu 13. Cho hình nón N có góc ở đỉnh bằng 120 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N theo một
thiết diện là tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 4 . Tính thể tích khối nón N
A. 8 .
B. 4 3 .
C. 3 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Trang 13
NĂM HỌC 2021 – 2022
Gọi R bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác; r bán kính đường trịn đáy của N .
Có
2r
2 R 2r 2.4.sin120 r 2 3 .
sin120
Chiều cao nón h
r
2 3
2.
tan 60
3
2
1
1
Thể tích nón V r 2 h 2 3 .2 8 .
3
3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0 và đường thẳng
x 2 y 1 z 1
. Đường thẳng cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A 3; 2;1 là
2
1
1
trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
A. MN 4 6.
B. MN 2 6.
C. MN 6 2.
D. MN 2 14.
d:
Lời giải
Chọn B
x 2 2t
Phương trình tham số đường thẳng d là: y 1 t , t là tham số.
z 1 t
Vì N d nên tọa độ điểm N 2 2t ;1 t ;1 t
xM 2 x A xN
xM 8 2t
Do A là trung điểm của MN nên ta có: yM 2 y A yN yM 3 t M 8 2t ;3 t ;1 t
z 2z z
A
N
zM 1 t
M
Mà M P nên ta có: 2 8 2t 3 t 1 t 10 0 t 2 .
N 2;3; 1 , M 4;1;3
Khi đó: MN
4 2 1 3 3 1
2
2
2
2 6.
Vậy độ dài đoạn MN 2 6 .
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x
x3 3x 2 1
2 C.
A.
3
2
x
1
là
x
x3 3x 2
ln x C.
B.
3
2
Trang 14
NĂM HỌC 2021 – 2022
C.
x3 3x 2
ln x C.
3
2
D.
x3 3x 2
ln x C.
3
2
Lời giải
Chọn C
1
x3 3x 2
ln x C.
Họ nguyên hàm của hàm số y x 3 x là
x
3
2
Câu 16. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng
68
65
443
69
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
75
71
506
77
Lời giải
Chọn D
2
Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập n C354 .
Gọi biến cố A : “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”.
Trường hợp 1: Có 1 nam, 3 nữ Số cách chọn là: C181 .C173 .
Trường hợp 2: Có 2 nam, 2 nữ Số cách chọn là: C182 .C172 .
Trường hợp 3: Có 3 nam, 1 nữ Số cách chọn là: C183 .C171 .
n A C181 .C173 C182 .C172 C183 .C171 46920 .
46920 69
.
C354
77
P A
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là P A
2
Câu 17. Cho I
A. 2 .
1
69
.
77
2
f x dx 3 . Khi đó J 3 f x 4 dx bằng
1
B. 1 .
D. 3 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: J
2
2
3 f x 4 dx 3 f x dx 4dx 3.3 4 x
1
1
2
1
9 8 4 3
1
Câu 18. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
A. V a 3 .
B. V
a3 3
.
4
C. V
a3 3
.
2
D. V 3a 3 .
Lời giải
Chọn B
a2 3
a3 3
.a
4
4
ax b
Câu 19. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
x 1
Ta có: V B.h
Trang 15
NĂM HỌC 2021 – 2022
A. a b .
B. ab 0 .
C. ab 0 .
D. b a 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim
x
ax b
a2
x 1
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm 0;1 1
2.0 b
b 1
0 1
ab 0
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x cos 2 x là
4 x sin 2 x
C .
ln 4
2
sin 2 x
C. 4 x ln x
C.
2
sin 2 x
C .
2
4 x sin 2 x
D.
C .
ln 4
2
B. 4 x ln x
A.
Lời giải
Chọn D
Ta có: F x 4 x cos 2 x dx
4 x sin 2 x
C
ln 4
2
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa
7
3
A. I 20 .
B. I
5
.
2
2
f x dx 10 . Tính I xf x 2 3dx.
0
C. I 10 .
D. I 5 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t x 2 3 dt 2 xdx xdx dt , khi đó:
2
2
7
7
1
1
1
I xf x 2 3dx f t dt f x dx .10 5.
23
23
2
0
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
khoảng xác định?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
Lời giải
mx 4
nghịch biến trên từng
xm
D. Vô số.
Trang 16
NĂM HỌC 2021 – 2022
Chọn A
Tập xác định D \ m .
y
m2 4
x m
2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định m 2 4 0, x D 2 m 2.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m là 1;0;1 để hàm số y
mx 4
nghịch biến trên từng khoảng
xm
xác định.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3; 4; 2 . Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp
xúc với Oz là
A. x 3 y 4 z 2 16 .
B. x 3 y 4 z 2 4 .
C. x 3 y 4 z 2 5 .
D. x 3 y 4 z 2 25 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Tiếp điểm A của mặt cầu với trục Oz là hình chiếu vng góc của I lên trục Oz .
Ta có A 0;0; 2 .
Bán kính mặt cầu là R IA 5.
Vậy, phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với Oz là x 3 y 4 z 2 25 .
ABC 60. Gọi M là
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a 3,
2
trung điểm của BC . Biết SA SB SM
ABC .
A. d
2a 3
.
3
B. d a .
2
2
2a 3
. Tính khoảng cách từ đỉnh S đên mặt phẳng
3
C. d 2a .
D. d a 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 17
NĂM HỌC 2021 – 2022
Xét ABC là tam giác vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
1
AM BC BM .
2
Suy ra ABM cân tại M , lại có
ABC 60 nên ABM là tam giác đều. Suy ra hình chóp
S.ABC là hình chóp tam giác đều.
G
Gọi
N
MN
1
1 2a 3 a 3
2 a 3 a 3
AC .
GM .
.
2
2 2
2
3 2
3
là
trung
điểm
của
AB ,
là
trọng
tâm
ABM .
của
2
Ta
có:
2
2a 3 a 3
Vậy, xét SGM vuông tại G ta được d SG SM GM
a.
3 3
xm
Câu 25. Tìm số thực dương m thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 1; 2 bằng
mx 1
1
.
3
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 3 .
Lời giải
2
2
Chọn B
Hàm số liên tục và xác định trên đoạn 1; 2
xm
1 m2
y
0, x D .
Ta có: y
2
mx 1
mx 1
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 suy ra:
1 m
1
3 3m 1 m 2m 4 m 2 .
1;2
1 m
3
Câu 26. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 6 z 5 0 trong đó z2 có phần ảo âm.
min y f 1
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z1 3 z2 ?
A. Q(6;1) .
B. M (6;1) .
C. N (1; 6) .
D. P(6; 1) .
Lời giải
Chọn D
3 1
z1 i
2 2
2z2 6z 5 0
z 3 1 i
2
2 2
3 1
3 1
Suy ra z1 3 z2 z1 i 3. i 6 i .
2 2
2 2
Vậy điểm biểu diễn số phức z1 3 z2 là P(6; 1) .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có M là trung điểm của SA . Mặt phẳng ( P ) đi qua C , M và song song
với AB cắt SB tại N . Biết khối chóp S . ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp
S .MNC theo V .
Trang 18
NĂM HỌC 2021 – 2022
A. VS .MNC 2V .
B. VS .MNC 4V .
1
C. VS .MNC V .
4
Lời giải
1
D. VS .MNC V .
2
Chọn C
Ta có MN //AB , M là trung điểm SA N là trung điểm SB .
VS .MNC SM SN 1 1 1
V
.
. VS .MNC .
VS . ABC
SA SB 2 2 4
4
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
1
1
3
A.
.
B.
.
C. 2 3 .
D.
.
2
2 3
3
Lời giải
Chọn C
Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABC
Vì chóp S . ABC đều nên SO ( ABC )
60
ABC )) ( SA
; OA) SAO
OA là hình chiếu vng góc của SA lên ( ABC ) ( SA;(
SO ( ABC ) SO OA SAO vuông tại O
Gọi D là trung điểm của BC có: AD
a 3
2
2a 3 a 3
AO AD
2
3
3 2
3
Trang 19
NĂM HỌC 2021 – 2022
SO AO tan 60
a 3
3a
3
.
Ta có :
SBC ; ABCD SDO
Xét SDO có : tan SDO
SO
a
2 3.
DO a 3
6
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B
z 3 2t
sao cho AB 8 . Giá trị của m là
A. m 6 .
B. m 12 .
C. m 12 .
D. m 6 .
Lời giải
Chọn D
I
R
Δ
H
B
A
S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2m 0 x 2
Để S là mặt cầu thì 13 2m 0 m
2
y 3 z 2 13 2m .
2
13
.
2
Khi đó mặt cầu S có tâm I 2;3;0 , bán kính R 13 2m .
Gọi H là hình chiếu của I trên H 4 2t ;3 t ;3 2t IH 2t 6; t ; 2t 3 .
Ta có IH .u 0 2 2t 6 t 2 2t 3 0 t 2 .
Suy ra IH 2; 2; 1 IH 3 .
Xét IHB vuông tại H có IH 2 HB 2 IB 2 9 16 13 2m m 6 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a 5;7; 2 , b 3;0;1 , c 6;1; 1 . Tìm tọa độ của vectơ
m 3a 2b c .
A. m 3; 22;3 .
B. m 3; 22; 3 .
C. m 3; 22; 3 .
D. m 3; 22;3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có m 3a 2b c 3; 22;3 .
Câu 31. Cho số phức z x yi thỏa mãn z 1 z 2i z 1 . Tính xy .
Trang 20
NĂM HỌC 2021 – 2022
A.
12
.
5
B.
12
.
25
C.
12
.
5
D.
12
.
25
Lời giải
Chọn B
Ta có z 1 z 2i z 1 x 1 yi x 2 y 2 2i x 1 yi
x 1 x 2 y 2 y x 2 y 2 i 2 y 2 x 1 i
x 1 x 2 y 2 2 y 1
y x 2 y 2 2 x 1 2
x 1 y
x 2 1 y 2 x 2 y 2 1 (*).
Từ (1) và (2) suy ra
y
x 1
Thay vào (2) ta có y 2 x 2
x 1 y 0 xy 0
2
2
2
Suy ra * x 2 x 2 1 5 x 8 x 3 0
.
x 3 y 4 xy 12
5
5
25
Cách 2: (PB bổ sung)
+ z 1 z 2i z 1 z z 2i z 2i 1
2
2
+ Modun 2 vế ta được: z . z 2i z 2i z . z 4
z 4 z 1
1 2i 3 4
12
.
i xy
1 2i
5 5
25
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0 . Tìm
tọa độ tâm I của mặt cầu.
A. I 2; 4; 6 .
B. I 2; 4;6 .
C. I 1; 2;3 .
D. I 1; 2; 3 .
+Thay vào (1) ta có z 1 2i 1 2i z
Lời giải
Chọn C
Ta có x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0 x 1 y 2 z 3 5
2
2
2
Suy ra tọa độ tâm I của mặt cầu là I 1; 2;3 .
Câu 33. Tìm cơng bội q của cấp số nhân un , n * có u1 1; u3 4 .
A. q 1 .
B. q 2 .
C. q 6 .
D. q 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u3 u1q 2 q 2 4 q 2 .
Câu 34. Giá trị của log a
3
A. .
2
1
a3
với a 0 và a 1 bằng:
B.
3
.
2
2
C. .
3
Lời giải
D.
2
.
3
Chọn A
Trang 21
NĂM HỌC 2021 – 2022
Ta có log a
1
a3
log a a
3
2
3
.
2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z. z 2 z z 2022 2021i . Tính mơđun của số phức z .
A. z 2022 .
B. z 2022 .
C. z 2021 .
D. z 2021 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z a bi với a, b .
a 2 b 2 2022
Ta có z. z 2 z z 2022 2021i a 2 b 2 4bi 2022 2021i
.
4b 2021
Vậy z a 2 b 2 2022 .
Câu 36. Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt
phẳng tọa độ?
A. P 3;3 .
B. Q 3; 2 .
C. N 2;3 .
D. M 3;3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có w 1 2i i 1 2i 3 3i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng tọa độ là M 3;3 .
Câu 37. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm phức của phương trình z 3 5 z 2 17 z 13 0 . Gọi A, B, C lần lượt
là điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 , z3 . Tính diện tích tam giác ABC
5
A. S ABC 3 .
B. S ABC .
C. S ABC 4 .
D. S ABC 6 .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có z1 , z2 , z3 là các nghiệm phức của phương trình z 3 5 z 2 17 z 13 0
Phương
trình
tương
đương:
z 1
z 1 0
z 1 z 2 4 z 13 0 2
2
2
z 4 z 13 0
z 2 3i 0
z 1
z 1
z 2 3i . Suy ra các điểm A, B, C biểu diễn hình học của
z 2 3i z 2 3i 0
z 2 3i
AB 1;3
AB; AC 6 .
z1 , z2 , z3 lần lượt có tọa độ là A 1;0 , B 2;3 , C 2; 3
AC 1; 3
1
Vậy diện tích tam giác ABC là S ABC AB; AC 3 .
2
Câu 38. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 cm 2 . Bán kính R của khối cầu bằng
A. R 3 2 cm .
B. R 6 cm .
C. R 3 cm .
D. R 6 cm .
Lời giải
Trang 22
NĂM HỌC 2021 – 2022
Chọn A
72
3 2 cm .
4
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A. y log 2 x .
B. y x3 1 .
C. y tan x .
Ta có S 4 R 2 72 R
D. y x 2 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số y x3 1 có tập xác định trên và y 3 x 2 0, x nên suy ra hàm số này
liên tục và đồng biến trên .
Câu 40. Tìm số nguyên dương m sao cho tập nghiệm của bất phương trình x.2 x m.2 x 4 x 4m 0
chứa đúng 5 số nguyên dương?
A. m 6 .
B. m 9 .
C. m 7 .
D. m 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có bất phương trình tương đương với: x m. 2 x 4 x m 0 x m 2 x 4 0
x m 0
x m
x
x m
x 2
2 4 0
(*). Dễ dàng thấy cụm điều kiện
không tồn tại giá trị
x m
x2
xm0
2 x 4 0
x 2
x m
nguyên dương nào với mọi m nguyên dương nên (*)
x 2
Để chứa đúng 5 số nguyên dương tức tập giá trị từ bất phương trình trên nhận từ 3 đến 7. Như
vậy với m 8 thì thỏa điều kiện đề bài
Câu 41. Biết
2
5
5
1
2
1
f x dx 3 và f x dx 21 . Tính f x dx bằng?
A. 3.
B. 24.
C. 18.
D. 18 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có:
1
2
5
1
2
f x dx f x dx f x dx 3 21 24 .
Câu 42. Cho số phức z 1 3i . Tìm phần ảo của số phức z
A. 3.
B. 3 .
C. 1 .
D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: z 1 3i
Vậy phần ảo của số phức z là 3.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , cạnh bên SB vng góc với mặt phẳng
ABCD , SB a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
Trang 23
NĂM HỌC 2021 – 2022
a3 3
A. V
.
2
3a 3
C. V
.
4
a3 3
B. V
.
6
a3 3
D. V
.
3
Lời giải
Chọn D
1
1
a3 3
VS . ABCD .SB.S ABCD .a 3.a 2
.
3
3
3
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0; 2 . Mặt phẳng
MNP
A.
có phương trình là
x y z
0.
2 1 2
B.
x y z
1 .
2 1 2
C.
x y z
1.
2 1 2
D.
x y z
1.
2 1 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng MNP là
x y z
1.
2 1 2
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 và
10
f x dx 7 và
B. P 10 .
2
0
A. P 4 .
10
C. P 7 .
Lời giải
2
f x dx 3 . Tính P f x dx
0
D. P 4
Chọn A
2
10
10
0
0
2
Ta có P f x dx f x dx f x dx 7 3 4 .
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường cao bằng 4cm . Tính diện tích xung
quanh của hinh trụ này
A. 24 cm2 .
B. 22 cm2 .
C. 20 cm2 .
D. 26 cm2
Lời giải
Chọn A
Ta có S xq 2 rh 24 cm 2 .
Câu 47. Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi S1 , S 2
5
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S 2 thì a
3
thuộc khoảng nào dưới đây?
5 8
A. ; .
2 3
3 9
B. ; .
2 5
9 5
C. ; .
5 2
2 3
D. ;
3 2
Trang 24
NĂM HỌC 2021 – 2022
Lời giải
Chọn C
x 2 2a 1 x a 2 0
x xa
.
x0
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Từ hình vẽ ta thấy được phương trình có nghiệm duy nhất, đặt nghiệm duy nhất là b , khi đó:
b
5
1
1
2
b b a b 2a
S1 S 2 xdx b b mà S1 S 2 S 2 b b
3
4
2
3
0
a 0
Thay vào phương trình ta có được a 2 2a 0
a 2
l
.
n
Vậy a 2 là giá trị cần tìm.
Câu 48. Cho hàm số f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và f 1 1,
1
2
x. f x dx 3 . Tính
0
1
tích phân
2
xf x dx
bằng
0
1
A. .
6
1
B. .
3
C.
1
.
6
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn C
u x
du dx
Đặt
dv f x dx v f x
1
1
1
1
1
2
1
x. f x dx x f x 0 f x dx f 1 f x dx f x dx .
3 0
3
0
0
0
1
1
1
1
1
1
Ta có: xf x dx f x 2 d x 2 f x dx .
20
20
6
0
2
1
Câu 49. Tập xác định của hàm số y x 1 5 là
B. 1; .
A. .
C. 0; .
D. 1; .
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định x 1 0 x 1 .
1
Vậy tập xác định của hàm số y x 1 5 là 1; .
Câu 50. Cho
hàm
số
y f x
f x x 1 x 2 2 x 1 x
3
A. 1.
4
B. 2 .
xác
2 2021
định,
liên
tục
trên
và
có
đạo
hàm
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Trang 25