Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

85 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán sở VĨNH PHÚC (lần 2) (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.97 KB, 24 trang )

NĂM HỌC 2021 – 2022

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM 2022
SỞ GD&ĐT TỈNH VĨNH PHÚC
Bài thi: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1.

Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  1  i  3  2i   5  i . Môđun của số phức w   2  i  z là
A. w  2 .

B. w  5 .

C. w  2 2 .

D. w  10 .

Câu 2.

Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , đường cao h  4 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 15 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 18 .

Câu 3.

Cho

3




f  x  dx  3 . Tính I 

1

0

  f  2 x  3  x  dx .

2

1
A. I   .
2

B. I 

7
.
2

C. I  5 .

D. I  1 .

C. I  1 .

D. I 




Câu 4.

2

Tính tích phân I   sin xdx .
0

B. I  

A. I  1 .

Câu 5.

Câu 6.



.

2
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
2x 1
A. y 
.
B. y  x 4  3 .
x 1
1
Nguyên hàm của hàm số f  x  


cos 2 2 x


2

.

C. y  x3  x 2  x  6 . D. y  tan x .

1
tan 2 x  C .
2

A. F  x   tan 2 x  C .

B. F  x  

1
C. F  x    tan 2 x  C .
2

D. F  x   2 tan 2 x  C .

Câu 7.

Cho k , n  * và k  n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
k ! n  k  !
n!
n!

A. Cnk 
.
B. Cnk 
.
C. Ank  n !.
D. Ank 
.
n!
k ! n  k  !
k ! n  k  !

Câu 8.

Cho log a b  2, log a c  3 . Giá trị log a ab 2 c 3 bằng





A. 11 .
B. 7 .
C. 14 .
D. 28 .
Câu 9. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 4,5, 6 . Thể tích khối hộp đó bằng
A. 120 .
B. 40 .
C. 60 .
D. 20 .
Câu 10. Diện tích mặt cầu bán kính R là
4

A. S  4 R 2 .
B. S   R 2 .
C. S  4 R 3 .
D. S   R 2 .
3
Câu 11. Cho hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  1;3 và có

3

3

1

1

 f  x dx  3,  g  x dx  2 . Tính tích

3

phân I   3 f  x   2 g  x  dx .
1

A. I  5.
B. I  0.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số log 3  2 x  1 là

C. I  12.

D. I  13.


Trang 1


NĂM HỌC 2021 – 2022

A. y 

2
.
 2 x  1 ln 3

B. y 

1
.
 2 x  1 ln 3

C. y 

2 ln 3
.
2x 1

D. y 

2
.
2x 1

Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 , chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đó bằng

A. 6.
B. 12.
C. 4.
D. 3.
x
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2  8 là
A.  ;3 .
B. 3 .
C.  3;   .
D.  4;   .
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  2; 2 bằng
A. 6 .
B. 10 .
C. 1 .
D. 1 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;1;1 , B  0; 1; 2  . Phương trình đường thẳng đi qua
hai điểm A, B là
 x  2t
 x  2  2t


A.  y  1  2t .
B.  y  2  t .
z  2  t
z  1 t


Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3 là

 x  2t


C.  y  1  t .
z  2  t


 x  2  2t

D.  y  1  t .
z  1 t


1 4
1
D. F  x   x 2  C .
x  C . C. F  x   3 x 2  C .
4
3
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu f  x  như sau

A. F  x   3 x 4  C .

B. F  x  

Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .

   

 

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k . Tọa độ của vectơ

 
u  2a  b là




A. u   2; 7; 4  .
B. u   0; 4;6  .
C. u   2; 5; 4  .
D. u   6; 7;0  .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 . Tâm I của mặt
2

2

2

cầu  S  là
A. I 1; 1; 2  .

B. I  2; 2; 4  .

C. I  1;1; 2  .

D. I  2; 2; 4  .


Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  3;1 .
B.  0;3 .
C.  3;   .

D.  ; 1 .

Câu 22. Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x 2  3 x  1)  log 2 (2 x  1)  0 là
A. 1; 2

B. 2

C. 2;1

D. 1
Trang 2


NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 23. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

2x 1

x 1
C. y  1 .


B. x  2 .

D. x  1 .

Câu 24. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 , cơng sai d  5 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3.

B. 7.

C.  3 .

D. 10 .

C. 1;   .

D. 1;   .

Câu 25. Tập xác định của hàm số y   x  1 là


A.  \ 1 .

B.  .

Câu 26. Cho hai số phức z1  2  i; z2  3  4i . Phần ảo của số phức z1  z2 là
A. 3i .
B. 3 .
C. 5 .
D. 5 .
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EFGH .Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng:

A. 900 .
B. 300 .
C. 600 .
D. 600 .
Câu 28. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là:
A. x  2 .

B. x  0 .

C. x  1 .
x 1 y  3 z 1
Câu 29. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là:


2

1
2



A. u 1;  3;  1 .
B. u  2;  1; 2  .
C. u  2;1; 2  .

D. x  1 .



D. u  1;3;  1 .

Câu 30. Cho a là số thực dương. Khi đó log 2  4a  bằng:
A. 4  log 2 a .

B. 4 log 2 a .

C. 2 log 2 a .

Câu 31. Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức w  (1  i ) z là
A. M (2; 3) .
B. M (1; 1) .
C. M (1;5) .
Câu 32. Mô dun của số phức z  1  2i
A. 2 .
B. 5 .
C. 5 .

D. 2  log 2 a .
D. M (5; 1) .
D. 1 .

Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Trang 3


NĂM HỌC 2021 – 2022


Hàm số y  f ( x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y   x3  3 x 2  1 .

B. y   x 4  2 x 2  3 .

C. y  x 4  2 x 2  3 .

D. y  x3  3 x 2  1 .

Câu 34. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 ?
A. N (1;6) .
B. M (1; 2) .
C. Q(2;1) .

D. P (2; 4) .

Câu 35. Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;0  , B  0;0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là

x y z
   0.
2 3 1
Câu 36. Có
bao
nhiêu
A.

B.
số

x y z

x y z
   1.
C.    0 .
2 3 1
2 1 3
y
nguyên
dương
thỏa
mãn

x y z
   1.
2 1 3
bất
phương
trình

D.



log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0 có khơng q 2021 nghiệm ngun x ?
3


A. 243 .
B. 242 .
C. 244 .
D. 245 .

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f 1  0 và có bảng biến thiên của f   x 
như sau

Hàm số g  x   f





x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 1 .

B. 1; 2  .

C.  0;1 .

D.  1;0  .

Câu 38. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  2021;2022 của bất phương trình log 2  8 x   6log 4 2  0

A. 2021 .
B. 2020 .
C. 2018 .
D. 2022 .
Câu 39. Lấy ngẫu nhiên 2 cái bút từ một hộp bút gồm 8 bút xanh, 5 bút đen và 3 bút đỏ. Tính xác suất
để 2 bút lấy ra có hai màu khác nhau.

41
11

.
D.
.
120
15
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4   5i  3 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
A.

79
.
120

B.

4
.
15

C.

P  z  1  2i  z  7  6i bằng
A. 4  2 13 .
B. 8 52 .
C. 2 53 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;  1;3 và mặt phẳng

D. 2 41 .
 P  :2 x  2 y  z  5  0 . Viết

phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường trịn có chu

vi bằng 8 .
A.  x  2    y  1   z  3  20 .

B.  x  2    y  1   z  3  16 .

C.  x  2    y  1   z  3  20 .

D.  x  2    y  1   z  3  16 .

2

2

2
2

2

2

2

2

2

2

2


2

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  5;6;1 . Xét khối nón đỉnh A và có đường
trịn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P 
chứa đường trịn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?
Trang 4


NĂM HỌC 2021 – 2022

A. N  4;  1;5  .

B. Q  3;  4;3 .

C. P 1;  7;  5  .

D. M  6;3;  1 .

Câu 43. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến d của  C  tại điểm M  4; 2 
cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai N  1;1 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến
d và  C  bằng

A.

125
. Tính
12

125
.

36

B.

1

 f  x  dx .

1

14
.
3

C.

85
.
12

D.

94
.
15

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f   f  x  1  1  0 là
B. 3 .


A. 5 .

C. 4 .

D. 2 .

 x 2  3 x  1 khi x  1
Câu 45. Cho hàm số y  f  x   
. Tính tích phân:
khi x  1
5  2 x


1

0

0

I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx

58
8
2
1
.
B. .
C. .
D.  .

3
3
3
3
Câu 46. Một chiếc mũ bằng vải có hình dạng và kích thước như hình vẽdưới đây (phần vành mũ có
dạng hình trịn)
A.

Trang 5


NĂM HỌC 2021 – 2022

Tính diện tích vải để làm chiếc mũ như trên, không kể các phần viền mũ, mép và phần thừa.
A. 1296 cm 2 .
Câu 47. Trong không gian

B. 1100 cm 2 .

C. 1040 cm 2 .

Oxyz , cho mặt phẳng

D. 800 cm 2 .

 P  : x  y  2z  4  0

và đường thẳng

x4 y2 z4



. Đường thẳng d đi qua điểm A  2;  1;3 , cắt mặt phẳng  P  và
2
1
1
đường thẳng  lần lượt tại M , N sao cho N là trung điểm của AM có phương trình là
:

x  2  t

A.  y  1  2t .
 z  3  2t


x  2  t

B.  y  1  t .
 z  3  2t


 x  2  2t

C.  y  1  t .
z  3  t


x  2  t

D.  y  1  2t .

 z  3  2t


Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vng tại A , cạnh AB  a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt bên  SBC 
bằng

a 3
. Thể tích khối chóp S . ABC
3

a3 6
a3 5
3a 3 5
a3 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
20
20
12
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
 z  i  z  i  16 và z  4  2i  m . Tính tổng các phần tử của tập  S  .

A.




A. 9 .



B. 8 .

C. 14 .

D. 10 .

Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABCD có các cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách
từ điển A đến mặt phẳng ( SCD) bằng
A. a 3 .

B.

a 3
.
2

C.

a 21
.
7

D.


2a 21
.
7

-------------------------- HẾT --------------------------

Trang 6


NĂM HỌC 2021 – 2022

HƯỚNG DẤN GIẢI
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM 2022
SỞ GD&ĐT TỈNH VĨNH PHÚC
Bài thi: TỐN - KHỐI 12
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
1

2

D B

3

4

5


6

B A C B

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B C A A D A C C A A B A C B

B D A B C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D B D D B C B D C C D A D A D D C D D C B D A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  1  i  3  2i   5  i . Môđun của số phức w   2  i  z là
A. w  2 .

B. w  5 .

C. w  2 2 .

D. w  10 .

Lời giải
Chọn D


1  i  z  1  i  3  2i   5  i  1  i  z  5  i  1  i  3  2i 
z

2i
 1 i  z  1 i
1 i

 w   2  i  z   2  i 1  i   1  3i  w  10 .

Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , đường cao h  4 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 15 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 18 .
Lời giải
Chọn B
1
1
V   r 2 h   .32.4  12 .
3
3
3

Câu 3. Cho



f  x  dx  3 . Tính I 

1


0

  f  2 x  3  x  dx .

2

1
A. I   .
2

B. I 

7
.
2

C. I  5 .

D. I  1 .

Lời giải
Chọn B
0

I

0

2


2

  f  2 x  3  x  dx   f  2 x  3 dx   xdx

2
3



0

2 0

1
x
f  x  dx 

2 1
2

2

 02 4  7
1
 .3      .
2
 2 2 2
Trang 7



NĂM HỌC 2021 – 2022

2

Câu 4. Tính tích phân I   sin xdx .
0

B. I  

A. I  1 .


2

D. I 

C. I  1 .

.


2

.

Lời giải
Chọn A

2




I   sin xdx   cos x 02  1 .
0

Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
2x 1
A. y 
.
B. y  x 4  3 .
x 1

C. y  x3  x 2  x  6 . D. y  tan x .
Lời giải

Chọn C
Xét phương án A, Hàm số y 
trên  .

2x 1
không xác định tại x  1 nên nó khơng thể đồng biến
x 1

Xét phương án B, Hàm số y  x 4  3 có y  4 x3  y  0  x  0  y đổi dấu khi qua
nghiệm x  0 nên hàm số y  x 4  3 không thể đồng biến trên  .
Xét phương án C, Hàm số y  x3  x 2  x  6  y  3 x 2  2 x  1 .
Phương trình y  0 vơ nghiệm nên y  0, x   . Do đó, hàm số y  x3  x 2  x  6 đồng
biến trên  .
Xét phương án D, Hàm số y  tan x không xác định khi x 

đồng biến trên  .
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f  x  


2

 k , k   nên nó khơng thể

1

cos 2 2 x
1
tan 2 x  C .
2

A. F  x   tan 2 x  C .

B. F  x  

1
C. F  x    tan 2 x  C .
2

D. F  x   2 tan 2 x  C .
Lời giải

Chọn B
Câu 7. Cho k , n  * và k  n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
k ! n  k  !
n!

n!
A. Cnk 
.
B. Cnk 
.
C. Ank  n !.
D. Ank 
.
n!
k ! n  k  !
k ! n  k  !
Lời giải
Chọn B
Câu 8. Cho log a b  2, log a c  3 . Giá trị log a ab 2 c 3 bằng



A. 11 .

B. 7 .



C. 14 .
Lời giải

D. 28 .

Trang 8



NĂM HỌC 2021 – 2022

Chọn C





Ta có log a ab 2 c3  log a a  log a b 2  log a c3  1  2 log a b  3log a c  1  4  9  14
Câu 9. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 4,5, 6 . Thể tích khối hộp đó bằng
A. 120 .
B. 40 .
C. 60 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp đó bằng 4.5.6  120
Câu 10. Diện tích mặt cầu bán kính R là
4
A. S  4 R 2 .
B. S   R 2 .
3

C. S  4 R 3 .

D. S   R 2 .

Lời giải
Chọn A

Câu 11. Cho hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  1;3 và có

3



1

3

f  x dx  3,  g  x dx  2 . Tính tích
1

3

phân I   3 f  x   2 g  x  dx .
A. I  5.

1

B. I  0.

C. I  12.

D. I  13.

Lời giải
Chọn D
3


3

3

1

1

1

Ta có I   3 f  x   2 g  x  dx  3  f  x dx  2  g  x dx  3.3  2.  2   13.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số log 3  2 x  1 là
A. y 

2
.
 2 x  1 ln 3

B. y 

1
.
 2 x  1 ln 3

C. y 

2 ln 3
.
2x 1


D. y 

2
.
2x 1

Lời giải
Chọn A
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 , chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đó bằng
A. 6.
B. 12.
C. 4.
D. 3.
Lời giải
Chọn C
1
1
V  B.h  .6.2  4.
3
3

Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  8 là
A.  ;3 .
B. 3 .

C.  3;   .

D.  4;   .

Lời giải

Chọn C
Ta có

2 x  8  x  log 2 8  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   3;  
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  2; 2 bằng
Trang 9


NĂM HỌC 2021 – 2022

B. 10 .

A. 6 .

C. 1 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn A
TXĐ:  .

 x  1   2; 2
Ta có y  3 x 2  6 x  9  0  
 x  3   2; 2
Suy ra max y  max  y  2  ; y  1 ; y  2   max 1;6; 21  6 .
x 2;2

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;1;1 , B  0; 1; 2  . Phương trình đường thẳng đi qua

hai điểm A, B là
 x  2t

A.  y  1  2t .
z  2  t


 x  2  2t

B.  y  2  t .
z  1 t


 x  2t

C.  y  1  t .
z  2  t


 x  2  2t

D.  y  1  t .
z  1 t


Lời giải
Chọn A

Ta có AB   2;  2;1    2; 2;  1 .



Đường thẳng AB đi qua điểm B  0;  1; 2  , có vectơ chỉ phương u   2; 2;  1 nên có phương

 x  2t

trình  y  1  2t .
z  2  t

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3 là
A. F  x   3 x 4  C .

B. F  x  

1 4
x  C . C. F  x   3 x 2  C .
4
Lời giải

1
D. F  x   x 2  C .
3

Chọn B
Ta có F  x    x3 dx 

1 4
x C.
4

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng xét dấu f  x  như sau


Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là
A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn A
Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là 2 .

   
 

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k . Tọa độ của vectơ

 
u  2a  b là




A. u   2; 7; 4  .
B. u   0; 4;6  .
C. u   2; 5; 4  .
D. u   6; 7;0  .
Lời giải

Trang 10


NĂM HỌC 2021 – 2022

Chọn C

   
 



Ta có a  2i  3 j  k , b  2i  j  2k  a   2;  3;1 , b   2;1; 2  .

 
Suy ra u  2a  b   2; 5; 4  .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 . Tâm I của mặt
2

2

2

cầu  S  là
A. I 1; 1; 2  .

B. I  2; 2; 4  .

C. I  1;1; 2  .


D. I  2; 2; 4  .

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  4   9 có tâm I  2; 2; 4  .
2

2

2

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  3;1 .
B.  0;3 .
C.  3;   .

D.  ; 1 .

Lời giải
Chọn B
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x 2  3 x  1)  log 2 (2 x  1)  0 là
A. 1; 2

B. 2

C. 2;1

D. 1


Lời giải
Chọn D

 x 2  3x  1  0
Điều kiện 
 2x 1  0
log 2 ( x 2  3 x  1)  log 2 (2 x  1)  0  log 2

x 2  3x  1
0
2x 1

 x 1
x 2  3x  1

 1  x 2  3x  1  2 x  1  
2x 1
 x  2(l )
Vậy phương trình có nghiệm x  1
Câu 23. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

B. x  2 .

2x 1

x 1
C. y  1 .


D. x  1 .

Lời giải
Chọn A
Câu 24. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 , cơng sai d  5 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho bằng
Trang 11


NĂM HỌC 2021 – 2022

A. 3.

C.  3 .

B. 7.

D. 10 .

Lời giải
Chọn B
Có u2  u1  d  2  5  7
Câu 25. Tập xác định của hàm số y   x  1 là


A.  \ 1 .

B.  .

C. 1;   .


D. 1;   .

Lời giải
Chọn C
Số mũ     cơ số x  1  0  x  1
Vậy tập xác định D  1;  
Câu 26. Cho hai số phức z1  2  i; z2  3  4i . Phần ảo của số phức z1  z2 là
A. 3i .
B. 3 .
C. 5 .

D. 5 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: z1  z2  2  i  3  4i  5  3i
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EFGH .Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng:
A. 900 .
B. 300 .
C. 600 .
D. 600 .
Lời giải
Chọn C

Góc giữa hai đường thẳng AH và BE bằng góc giữa hai đường thẳng AH và CH
Tam giác AHC đều nên góc giữa hai đường thẳng AH và CH bằng 600
Câu 28. Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ

Trang 12



NĂM HỌC 2021 – 2022

Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là:
A. x  2 .

B. x  0 .

C. x  1 .

D. x  1 .

Lời giải
Chọn D

 x  1
Ta có: f   x   0   x  1
 x  2
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số y  f  x  có điểm cực đại x  1
x 1 y  3 z 1
Câu 29. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là:


2

1
2




A. u 1;  3;  1 .
B. u  2;  1; 2  .
C. u  2;1; 2  .


D. u  1;3;  1 .

Lời giải
Chọn B
Câu 30. Cho a là số thực dương. Khi đó log 2  4a  bằng:
A. 4  log 2 a .

B. 4 log 2 a .

C. 2 log 2 a .

D. 2  log 2 a .

Lời giải
Chọn D
Ta có: log 2  4a   log 2 4  log 2 a  2  log 2 a
Câu 31. Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức w  (1  i ) z là
A. M (2; 3) .
B. M (1; 1) .
C. M (1;5) .
Lời giải
Chọn D

Ta có z  2  3i  w  (1  i )(2  3i )  5  i
Vậy điểm M (5; 1) .
Câu 32. Mô dun của số phức z  1  2i
A. 2 .
B. 5 .
C. 5 .

D. M (5; 1) .

D. 1 .

Lời giải
Trang 13


NĂM HỌC 2021 – 2022

Chọn B
Ta có z  12  (2) 2  5
Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  f ( x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y   x3  3 x 2  1 .

B. y   x 4  2 x 2  3 .

C. y  x 4  2 x 2  3 .

D. y  x3  3 x 2  1 .
Lời giải


Chọn C
Hàm số có 3 cực trị  loại A và D
Đồng biến từ (1; )  loại B
Câu 34. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 ?
A. N (1;6) .
B. M (1; 2) .
C. Q(2;1) .
D. P (2; 4) .
Lời giải
Chọn B
Câu 35. Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;0  , B  0;0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là
A.

x y z
   0.
2 3 1

B.

x y z
   1.
2 3 1

x y z
   0.
2 1 3

C.


x y z
D.    1 .
2 1 3

Lời giải
Chọn D
x y z
   1.
2 1 3
bất
phương
trình

Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;0  , B  0;0; 3 , C  0;1;0  có phương trình là
Câu 36. Có

bao

nhiêu

số

ngun

dương

y

thỏa


mãn



log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0 có khơng q 2021 nghiệm ngun x ?
3


A. 243 .
B. 242 .
C. 244 .
D. 245 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  0 .

 x  2 x  13 


 . log 3  3 x   log 2 y   0 .
log 3 x  3log 1  2 x  1  1  log 3 x  log 2 y  1  0  log 3 
3


3


Trường hợp 1:

Trang 14



NĂM HỌC 2021 – 2022


 x  2 x  13 
0  x  0, 445
log 3 
  0 8 x 4  12 x 3  6 x 2  x  3  0 1,82  x  0, 445 
3


  3log2 y



log 2 y
log 2 y
3
x

3
x
3
x

3






 3
log 3  3 x   log 2 y  0
 1  y  1,36  y  1 y     .

Trường hợp 2:

 x  2 x  13 
0, 445  x  2022
log 3 
  0 8 x 4  12 x 3  6 x 2  x  3  0  x  1,82  x  0, 445 
3






3log2 y
log 2 y
log 2 y
3
x

3
0

x


3
x

3





3

log 3  3 x   log 2 y  0
3log2 y

 2022  0  y  243, 7.
3

Kết hợp hai trường hợp có 244 giá trị y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f 1  0 và có bảng biến thiên của f   x 
như sau

Hàm số g  x   f





x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 1 .


B. 1; 2  .

C.  0;1 .

D.  1;0  .

Lời giải
Chọn C
Xét h  x   f





x 2  1  x 2  h  x   2 x 


1
h  x   0  x  2 
.f 
2
x

1




x

x 1
2

.f 





x2  1 .

x  0

x 1   0  
2
2
 f  x  1  2 x  1.



Dựa vào bảng biến thiên, ta có f 

2












x 2  1  2 x 2  1  x 2  1  2  x   3 .





Dựa vào bảng biến thiên hàm số g  x   h  x  đồng biến trên khoảng 0; 3 .
Trang 15


NĂM HỌC 2021 – 2022

Vậy hàm số g  x   f





x 2  1  x 2 đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 38. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  2021;2022 của bất phương trình log 2  8 x   6log 4 2  0

A. 2021 .

B. 2020 .


C. 2018 .

D. 2022 .

Lời giải
Chọn D
Ta có:

log 2  8 x   6log 4 2  0  3  log 2 x  3  0
 log 2 x  6  x  26  x 

1
64

Vì x   2021;2022  x  1;2;...;2022
Câu 39. Lấy ngẫu nhiên 2 cái bút từ một hộp bút gồm 8 bút xanh, 5 bút đen và 3 bút đỏ. Tính xác suất
để 2 bút lấy ra có hai màu khác nhau.
A.

79
.
120

B.

4
.
15

C.


41
.
120

D.

11
.
15

Lời giải
Chọn A
Ta có: n  C162  120
Gọi A : “2 bút lấy ra có hai màu khác nhau”

 A : “2 bút lấy ra có cùng một màu”

 

 n A  C82  C52  C32  41

 n  A   120  41  79
 P  A 

79
120

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn


 2  i  z  4   5i

 3 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z  1  2i  z  7  6i bằng
A. 4  2 13 .

B. 8 52 .

C. 2 53 .

D. 2 41 .

Lời giải
Chọn D

Trang 16


NĂM HỌC 2021 – 2022

Ta có:  2  i  z  4   5i  3 5  2  i . z  4  1  2i  3 5  z  3  2i  3
Gọi z  x  yi,  x, y      x  3   y  2   9
2

2

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn  C  tâm I  3; 2  , R  3
Ta có: P  z  1  2i  z  7  6i  MA  MB với A  1;2  , B  7; 6 
Gọi H là trung điểm của AB  H  3; 2   I


P  MA  MB  2  MA2  MB 2  hay P  4 MH 2  AB 2  4 R 2  AB 2  2 41
Dấu "  " xảy ra khi MA  MB  M là giao điểm của đường tròn  C  và đường trung trực
của AB .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;  1;3 và mặt phẳng

 P  :2 x  2 y  z  5  0 .

Viết

phương trình mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường trịn có chu
vi bằng 8 .
A.  x  2    y  1   z  3  20 .

B.  x  2    y  1   z  3  16 .

C.  x  2    y  1   z  3  20 .

D.  x  2    y  1   z  3  16 .

2

2

2
2

2

2


2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A
4 235
2
3
Mặt cầu  S  tâm I , cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường trịn có chu vi bằng 8

Ta có d  I ,  P   

8  2 r  r  4 ( r là bán kính đường trịn giao tuyến).

Suy ra bán kính mặt cầu  S  là R  r 2  d 2  I ,  P    20
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  2    y  1   z  3  20 .
2

2


2

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  5;6;1 . Xét khối nón đỉnh A và có đường
trịn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P 
chứa đường trịn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?
A. N  4;  1;5  .
B. Q  3;  4;3 .
C. P 1;  7;  5  .

D. M  6;3;  1 .
Lời giải

Chọn D

Trang 17


NĂM HỌC 2021 – 2022

Mặt cầu  S  đường kính AB có tâm I  3; 4;0  , bán kính R  3 . Gọi H là tâm đường trịn đáy
của hình nón, bán kính đáy là r .

 h  R  IH  3  9  r 2
 IH  R  r  9  r  chiều cao của hình nón là 
 h  R  IH  3  9  r 2
1
Nếu h  3  9  r 2 thì thể tích khối nón là V   r 2 3  9  r 2
3
1
1

Nếu h  3  9  r 2 thì thể tích khối nón là V   r 2 3  9  r 2   r 2 3  9  r 2
3
3
2

2

2







Do đó điều kiện cần để thể tích khối nón lớn nhất là h  3  9  r 2
Xét
hàm



f r   r 3  9  r
2

2

  f   r   6r  2r.

9r r .
2


3

1
9  r2







r. 6 9  r 2  18  3r 2




số

9  r2

r  0
r  0
f r   0  


2
2
2
2

6 9  r  18  3r  0
 2 9  r  r  6 *

r 2  6
r 2  6
 4
 r2  8  r  2 2
 *  2 9  r  r  6  
2
4
2
2
36  4r  r  12r  36 r  8r  0
2

2

Vậy thể tích khối nón lớn nhất khi r  2 2  IH  1  d  I ,  P    1

Vì mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến là IB   2; 2;1  mặt phẳng

 P

có dạng

2x  2 y  z  c  0
Trang 18


NĂM HỌC 2021 – 2022


Mà d  I ,  P    1 

 P  :2 x  2 y  z  11  0
c  14
c  11
1 

3
c  17
 P  : 2 x  2 y  z  17  0

2  4  1  11
 2  h  loai 
3
2  4  1  17
 4  h  tm 
Xét  P  :2 x  2 y  z  17  0 có d  A,  P   
3
Vậy  P  :2 x  2 y  z  17  0 . Dễ thấy M  6;3;  1   P  .

Xét  P  :2 x  2 y  z  11  0 có d  A,  P   

Câu 43. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến d của  C  tại điểm M  4; 2 
cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai N  1;1 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến
d và  C  bằng

A.

125

.
36

125
. Tính
12

B.

1

 f  x  dx .

1

14
.
3

C.

85
.
12

D.

94
.
15


Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d có phương trình là y  g  x  

3
2
x .
5
5

Gọi f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a  0 
Theo bài ra ta có: f  x   g  x   k .  x  4  .  x  1
2

Diện tích hình phẳng tạo bởi d và  C 
4

4

625k
2
S    f  x   g  x  dx   k  x  4   x  1dx 
12
1
1

Theo giả thiết:

625k 125

1

k .
12
12
5

Khi đó:
Trang 19


NĂM HỌC 2021 – 2022

2 1
2
 3
ax 3  bx 2  cx  d   x     x  4   x  1
5 5
 5
3
2 1
7
8
16

 ax 3  bx 2   c   x  d   x 3  x 2  x 
5
5 5
5
5

5

1
7
18
Đồng nhất hệ số: a  , b 
, c  1, d 
5
5
5
1

Vậy

1

1

 f  x  dx    5 x

1

1

3



7 2
18 

94
x  x   dx  .
5
5
15

Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f   f  x  1  1  0 là
A. 5 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn C

x  0
Dựa vào đồ thị ta có: f   x   0  
.
x  2
Khi đó:

 f  x  1  1  0
 f  x  1  1
f   f  x  1  1  0  


.
 f  x  1  1  2
 f  x  1  3
Số nghiệm của phương trình f  x  1  1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
y  1 , dựa vào đồ thị phương trình f  x  1  1 có 3 nghiệm.

Tương tự: Phương trình f  x  1  3 có 1 nghiệm.
Vậy phương trình f   f  x  1  1  0 có 4 nghiệm.

Trang 20


NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 45. Cho

hàm

 x 2  3 x  1 khi x  1
y  f  x  
.
khi x  1
5  2 x

số



1


0

0

Tính

tích

phân:

I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx

A.

8
B. .
3

58
.
3

2
.
3
Lời giải
C.

1
D.  .

3

Chọn D
Ta có: lim  x 2  3 x  1  3; lim  5  2 x   3; f (1)  3 .
x 1

x 1

 lim f ( x)  lim f ( x)  f (1)  f ( x) liên tục tại x  1 .
x 1

x 1



1

0

0

I   sin x. f (cos x)dx   f (3  2 x)dx  I1  I 2 .


I1   sin x. f (cos x)dx ; đặt t  cos x  dt   sin xdx .
0

1

Khi đó: I1    f (t )dt 

1

1

 x

1

2

4
 3 x  1 dx   .
3

1

I 2   f (3  2 x)dx ; đặt u  3  2 x  du  2dx .
0

1

Khi đó: I 2   
3

3

1
1
f (u )du   (5  2 x)dx  1 .
2

21

4
1
Vậy I    1   .
3
3
Câu 46. Một chiếc mũ bằng vải có hình dạng và kích thước như hình vẽdưới đây (phần vành mũ có
dạng hình trịn)

Tính diện tích vải để làm chiếc mũ như trên, không kể các phần viền mũ, mép và phần thừa.
A. 1296 cm 2 .

B. 1100 cm 2 .

C. 1040 cm 2 .

D. 800 cm 2 .

Lời giải
Chọn D

Trang 21


NĂM HỌC 2021 – 2022

Gọi R1 là bán kính của đáy hình trụ: S1   R12  64 cm 2 .

Gọi S 2 là diện tích của vành mũ: S 2    202  R12   336 cm 2 .

Gọi S3 là diện tích xung quanh của hình trụ: S3  2 R1 h  400 cm 2 .
Vậy diện tích vải để làm chiếc mũ như trên là S  S1  S 2  S3  800 cm 2 .
Câu 47. Trong không gian

Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : x  y  2z  4  0

và đường thẳng

x4 y2 z4


. Đường thẳng d đi qua điểm A  2;  1;3 , cắt mặt phẳng  P  và
2
1
1
đường thẳng  lần lượt tại M , N sao cho N là trung điểm của AM có phương trình là
:

x  2  t

A.  y  1  2t .
 z  3  2t


x  2  t

B.  y  1  t .
 z  3  2t



 x  2  2t

C.  y  1  t .
z  3  t


x  2  t

D.  y  1  2t .
 z  3  2t


Lời giải
Chọn C

N    N  2t  4;  t  2; t  4  ; N là trung điểm của AM  M  4t  6;  2t  3; 2t  5  .
M   P   4t  6  2t  3  4t  6  0  t  

3
1 5

 N 1;  ;  .
2
2 2


 
1 5

1 1

Vậy d đi qua hai điểm A  2;  1;3 , N 1;  ;  nên có vectơ chỉ phương là NA 1;  ; 
2 2
2 2


 x  2  2t


hay u  2;  1;1 . Vậy d :  y  1  t .
z  3  t

Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh AB  a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt bên  SBC 

bằng
A.

a 3
. Thể tích khối chóp S . ABC
3

a3 6
.
4

B.

a3 5

.
20

C.

3a 3 5
.
20

D.

a3 6
.
12

Lời giải
Chọn B
Trang 22


NĂM HỌC 2021 – 2022

Gọi M , H lần lượt là trung điểm của BC , AB .
Từ giả thiết ta có: SH   ABC  ; SH 

a
a 3
1
a 3
; HB  ; d  H ,  SBC    d  A,  SBC   

.
2
2
2
6

Ta

tại





tứ

diện

vng

SHBM

H

nên:

1
1
1
1



 2
2
2
2
HB
HS
HM
d  H ,  SBC  

4
4
4
12
a 15
 2
 2  AC 
.
2
2
a 3a
AC
a
5

1
1
1 a 3 a 15 a 3 5
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  SH . AB. AC  .

.
.a.

3
6
6 2
5
20
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
 z  i  z  i  16 và z  4  2i  m . Tính tổng các phần tử của tập  S  .





A. 9 .

B. 8 .

C. 14 .
Lời giải

D. 10 .

Chọn D
Đặt z  x  yi và M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có

 z  i   z  i   16   z  i  z  i   16 


z  i  4 , khi đó M thuộc đường trịn tâm

I1  0; 1 bán kính R  4 .
Ta có z  4  2i  m , khi đó M thuộc đường trịn tâm I 2  4; 2  bán kính R  m với m  0 .


Ta có I1 I 2   4;3  I1 I 2  5





Để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn  z  i  z  i  16 và z  4  2i  m

 m 1
 I1 I 2  R1  R2
5  4m



  m  1
 I1 I 2  R1  R2
5  4  m
 m  9

n
l  .
n

Câu 50. Cho hình chóp đều S . ABCD có các cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a 3 . Khoảng cách

từ điển A đến mặt phẳng ( SCD) bằng
A. a 3 .

B.

a 3
.
2

C.

a 21
.
7

D.

2a 21
.
7
Trang 23


NĂM HỌC 2021 – 2022

Lời giải
Chọn A

AC  BD  O . Gọi M là trung điểm của CD .
Trong mặt phẳng  SOM  kẻ OH  SM (1)


CD  OM
 CD   SOM  .
Ta có 
CD  SO
OH  SM
 OH   SCD 
Mà 
OH  CD

Ta có AC  2OC  d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH .
Tam giác SOM vuông tại O 

1
1
1
1



2
2
2
OH
OS OM
a 3






2



1
4
a 3
 2  OH 
.
2
a
3a
2

Do đó d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH  a 3 .
-----------------------HẾT-----------------------

Trang 24



×