Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Tài liệu Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh , phân phối lợi nhuận tại Công ty TNHH dịch vụ Giao nhận vận tải Quang Hưng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.34 MB, 79 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO
TRƯỜNG………………….









Luận văn

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ và
xác định kết quả kinh doanh , phân phối lợi nhuận tại Công
ty TNHH dịch vụ Giao nhận vận tải Quang Hưng










Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường hiện nay, các doanh nghiệp muốn


tồn tại và phát triển nhất định phải có phương án kinh doanh đạt hiệu qủa kinh
tế. Việt Nam đã chính thức trở thành thành viên của tổ chức Thương mại Thế
giới WTO, điều này mở ra rất nhiều cơ hội cho nền kinh tế Việt Nam nhưng
cũng tạo ra không ít thách thức mới đối với các doanh nghiệp trong nước. Nó
đặt các doanh nghiệp vào cuộc cạnh tranh gay gắt trên thương trường. Các
doanh nghiệp lúc này đứng trước hai con đường hoặc phát triển bền vững lâu
dài, hoặc giải thể phá sản. Vì thế, các doanh nghiệp trong nước cần cố gắng tìm
mọi biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp, nâng cao sức
cạnh tranh trên thị trường.
Để tìm hiểu xem một doanh nghiệp được coi là đang phát triển, có khả
năng phát triển hay đang trong nguy cơ phá sản, chúng ta cần tìm hiểu về tình
hình tài chính của doanh nghiệp. Những thông tin này do kế toán thu thập, tổng
hợp và cung cấp. Ta có thể biết tình hình tài chính của doanh nghiệp như thế nào
qua báo cáo tài chính mà kế toán cung cấp. Đồng thời đó cũng là cơ sở để các
đối tác, các tổ chức tài chính và các cơ quan chức năng nhà nước dựa vào để
xem xét hợp tác, làm việc.
Việc tổ chức hạch toán kế toán của doanh nghiệp có nhiều khâu quan
trọng, trong đó công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh là một khâu cơ bản của hạch toán kế toán. Doanh thu cho thấy sản phẩm,
dịch vụ của doanh nghiệp được tiêu thụ như thế nào, kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp ra sao, từ đó giúp các nhà quản trị đưa ra các đối sách
phù hợp.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề trên, qua thời gian thực tập
tại chi nhánh Hải Phòng của công ty TNHH dịch vụ giao nhận vận tải Quang
Hưng, được sự hướng dẫn tận tình của giảng viên Nguyễn Thuý Hồng cùng với
sự giúp đỡ của các cán bộ kế toán tại công ty, em đã thực hiện chuyên đề tốt
nghiệp của mình với đề tài: “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu cung cấp

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K

2
dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh , phân phối lợi nhuận tại Công ty TNHH
dịch vụ Giao nhận vận tải Quang Hưng”. Chuyên đề tốt nghiệp gồm 3 chương:
CHƢƠNG I: Những vấn đề lí luận cơ bản doanh thu cung cấp dịch vụ,
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
CHƢƠNG II: Thực trạng về kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ giao nhận vận tải Quang
Hƣng, chi nhánh Hải Phòng.
CHƢƠNG III: Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu cung cấp dịch vụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
dịch vụ giao nhận vận tải Quang Hƣng, chi nhánh Hải Phòng.
Do thời gian có hạn nên chuyên đề này không tránh khỏi những thiếu sót
và khiếm khuyết. Kính mong sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo
và các bạn để chuyên đề này được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

















Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
3

p.
…… 6
1.1.1. Doanh thu …………………………………………………………… 6
.6
.6
7
.8
1. .8
8
.8
……………………………………………………8
.8
.9
9
.9
10
10
1.2.
11
11
11
11
14
15
17

17

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
4
18
18
1.2.3. 19
20
21
22
23
1.2.5.1 24
25
25
25
25
26
27
28
.
g ty…………………………………………………….29
30
30
.32
32
33
.35
công ty TNHH DV GNVT Quang Hưng …………………………………….36
36


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
5
36
44
48
51
.51
.56
60
n
Quang Hưng
66
…………………………………………66
68
H .69
76


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
6
CHƯƠNG I:
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DOANH THU CUNG
CẤP DỊCH VỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP.
1.1. .
1.1.1. Doanh thu
.

.
.
).

 )
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với sản phẩm
hàng hóa cho người mua
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhiw người
sở hữu nó hoặc quyền kiểm soát hàng hóa đó.
- .
- ch kinh tế
.
- X .
 .

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
7
-
.
-
.
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối
kế toán.
-
.
 c
.
.
.

1.1.1.3 doanh thu
doanh thu :
-
.
-
,


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
8
-

-
:
.
1.1.1.4. Doanh thu t .
.


1.1.2. Chi .
1.1.2.1. :
L

1.1.2.2. :
L
.
1.1.2.3. :

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n

Líp: QT902K
9
L
.
1.1.2.4. C :
L
.


1.1.3
.
-
.
-
.
-
.
:
-
.
-
.
.

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
10
1.1.4.
.


.


- Doanh thu
.
-

-
.
bên liên quan.
1.1.5 .
:

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
11
-
.
-
.
- .
-
.
-
.
1.2.
.
.

kinh doanh :

- 01- GTGT)
- 01- GTKT)
-
)
- 07A/GTGT)
- 14- BH)
- 15- BH)
- .
1.2.2. .
1.2.2

-

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
12
N

-KC

-

-

-
- ,
.
Co
- 512: Doanh
-

 511
kinh doanh tron :
-
.
-

:













:
-
-
-
-

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
13
-

.
 512:
.
:
-
- t
-
 515: ,
.
:
-
.
- .
-
-
, công ty con, đ
-
-
-
-
- .
:

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
14
.
1.2.2 .
:
521:


532:
:

.

N
Co
-

-
.
-
.
-
-
.

521, 531, 532
N
Co
-
-

-
).
-

-


-

-
.


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
15
1.2.2 .
 632:
.
.
:

=

:

.
 635:
:


N
Co
-
.
-
.

- -
doanh.
632

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
16

.
 641,642:
:

641, 642 .

641,642

-
.
-
.
-
.
-
.
-
-
doanh.
-
.



635
- CF

-
-
mua
-
.
-
.
-

-

-
.
-
.
-

-
doanh.

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
17
1.2.2 .
 711
:



 811
:

.
1.2.2 .
 911:
.
:
N

Co

-

-
).


-
sang TK -
.

711
N

Co

-

.

-
-
.

811

Sinh viên: Hoàng Diệu Ngân
Lớp: QT902K
18
.
1.2.3. .
.
iao cho
.
S 1: Hch toỏn doanh thu bỏn hng theo phng phỏp trc tip.

632
911
511
111,112,131
111,112,131
133
3331
Giỏ vn
hng bỏn
Kt chuyn
giỏ vn



Kt chuyn
doanh thu
Doanh thu bỏn hng

Thu GTGT ca
hng hoỏ dch v
154,155,156
CF phỏt sinh ca
HHDV u vo
Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá dịch vụ

911

-

-
.
- .

- Doanh

-
.
- .


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
19

.

gi .
Khi
sau đây:
-
, sec)
- n.
-
:
:
2 :K

155,156
157
632
911
511
111,112,131
641
333
133
Trị giá thành
phẩm hành
hoá gửi bán
Giá trị
thành
phẩm gửi
đi bán
được tiêu

thụ
Kết
chuyển
giá vốn
hàng bán

KC Doanh
thu thuần

Bên bán
thông
báo hàng
đã tiêu
thụ

Hoa hồng đại lý

Thuế
GTGT của
hoa hồng
đại lý
Thuế
GTGT
đầu ra
phải
nộp
Kết chuyển chi phí bán hàng

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K

20
- .
.
S 3: K .

.
.


003
111,112
331
111,112,131
911
511
3331
Nhận
Hàng hoá
bán hộ
Xuất
hàng
hoá bán
Thanh
toán cho
người
bán
Phải trả cho
chủ hàng
Hoa hồng được
hưởng

KC DT thuần

Thuế GTGT của hoa
hồng đại lý


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
21
4: Kế toán .

.
, d
.
155,156
632
911
511
131
111,112
515
3331
3387
Trị giá
vốn
hàng
tiêu thụ
Kết
chuyển
giá vốn


Kết chuyển
doanh thu
thuần

Giá thanh
toán ngay
Số tiền khách
hàng thanh toán

Thuế
GTGT
tính trên
giá thanh
toán ngay
Lợi tức
do bán
trả
chậm,
trả góp
Tiền lãi
trả chậm
KC doanh
thu HĐTC


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
22
Sơ đồ 5: Kế toán bán hàng nội bộ


.
6: H .

:

111,112,131
521,531,532
511
3331
Các khoản giảm trừ doanh
thu
Kết chuyển vào
doanh thu

Thuế GTGT của
các khoản giảm
trừ doanh thu

111,112, 136
911
333
155,156
632
512
Giá vốn hàng
xuất kho cho
đơn vị trực
thuộc
Doanh thu bán hàng nội

bộ

Kết chuyển
doanh thu thuần

155,156,157
632
Giá vốn

Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
23


7: H
















Xác định

3331
911

515
111,112,131

413
128,221,222,223,228
Kết chuyển tài chính
n , chiết khấu
Kết chuyển


Sinh viªn: Hoµng DiÖu Ng©n
Líp: QT902K
24

8 .









129, 229


111,112,131,141,338

121,128,221,222


228, 413

111,112,311,315

635

129,229

911






Kết chuyển hoạt
động tài chính

×