Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Hướng dẫn kiểm tra nghiệm thu CTXD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.51 KB, 29 trang )

UBND TỈNH HÀ TĨNH
SỞ XÂY DỰNG
Số: 203/SXD-QLHĐ&GĐXD
V/v hướng dẫn một số nội dung
về kiểm tra cơng tác nghiệm thu
cơng trình xây dựng.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 01 năm 2018

Kính gửi:
- Các Sở quản lý cơng trình xây dựng chuyên ngành;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Các ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
- Các doanh nghiệp hoạt động xây dựng.
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng (sau đây viết tắt là Nghị định
46/2015/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng (sau đây viết
tắt là Thông tư 26/2016/TT-BXD);
Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Căn cứ Công văn số 8192/UBND-XD1 ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về
tăng cường công tác quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Sở Xây dựng hướng dẫn Kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng
theo Điều 32, Nghị định 46/2015/NĐ-CP và một số biểu mẫu trong hồ sơ quản lý


chất lượng cơng trình xây dựng (CTXD) như sau:
I. CƠ QUAN KIỂM TRA VÀ ĐỐI TƯỢNG CƠNG TRÌNH PHẢI THỰC
HIỆN KIỂM TRA

1. Cơ quan thực hiện việc kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng
là cơ quan chuyên môn về xây dựng, viết tắt là CQCM, bao gồm: Sở Xây dựng, Sở
quản lý CTXD chun ngành; Phịng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban
nhân nhân cấp huyện và Ban quản lý khu kinh tế tỉnh.
Sở Xây dựng, Sở quản lý cơng trình xây dựng chun ngành thực hiện việc
kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng trên địa bàn tỉnh đối với các
cơng trình theo quy định tại Khoản 4, Điều 51, Nghị định 46/2015/NĐ-CP.
Ban quản lý khu Kinh tế tỉnh và Phịng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc Ủy ban nhân nhân cấp huyện thực hiện việc kiểm tra cơng tác nghiệm thu
cơng trình xây dựng theo quy định phân cấp của UBND tỉnh.
1


2. Danh mục cơng trình phải thực hiện kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng
trình xây dựng, được quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 32 Nghị định
46/2015/NĐ-CP. Đối với dự án hoặc cơng trình có nhiều hạng mục cơng trình hoặc
gói thầu xây dựng khi hồn thành có thể được tổ chức nghiệm thu đưa vào sử dụng
đối với Hạng mục cơng trình có cơng năng riêng, độc lập trong cơng trình, khi việc
xây dựng, vận hành hạng mục cơng trình khơng chịu tác động hưởng của các hạng
mục cơng trình khác và việc sử dụng hạng mục này nhằm đáp ứng một yêu cầu cụ
thể nào đó của dự án.
3. CQCM thực hiện kiểm tra từ khi khởi cơng đến khi hồn thành cơng trình
khơng q 02 lần đối với các cơng trình từ cấp II trở xuống, trừ trường hợp cơng
trình có sự cố về chất lượng trong q trình thi cơng xây dựng hoặc trong trường
hợp chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định tại Khoản 3 Điều 31 Nghị định
46/2015/NĐ-CP.

Tùy theo quy mơ, tính chất của cơng trình, như đối với cơng trình cấp II
hoặc cơng trình cấp III có độ phức tạp về kỹ thuật hoặc yêu cầu cao về an tồn
trong vận hành sử dụng, thì CQCM có thể mời các tổ chức, cá nhân có năng lực
phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA

CQCM tổ chức kiểm tra theo các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 32
Nghị định 46/2015/NĐ-CP, bao gồm: Kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công
tác quản lý chất lượng CTXD của chủ đầu tư và các nhà thầu tham gia hoạt động
xây dựng trong khảo sát, thiết kế, thi cơng xây dựng cơng trình theo quy định của
Nghị định 46/2015/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan. Cụ thể như
sau:
1. Kiểm tra hồ sơ chuẩn bị đầu tư xây dựng và hợp đồng.
Kiểm tra việc thực hiện và lưu trữ các hồ sơ nêu trong danh mục tại Mục I,
Phụ lục III, Thông tư 26/2016/TT-BXD với các nội dung chủ yếu sau:
- Trình tự, thẩm quyền lập, thẩm định, phê duyệt các hồ sơ liên quan.
- Điều kiện năng lực của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng
cơng trình theo quy định tại Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Thông tư số
17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
- Kiểm tra hợp đồng thi công xây dựng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi cơng,
trong đó xem xét sự phù hợp (đúng hoặc tương đương) về nguồn gốc, xuất xứ, quy
cách, thông số kỹ thuật của vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị quy định tại hợp
đồng thi công so với hồ sơ thiết kế được duyệt (đối chiếu với dự toán thiết kế được
duyệt). Trường hợp không phù hợp, yêu cầu chủ đầu tư và nhà thầu thương thảo
lại hợp đồng cho đúng, đồng thời xem xét trách nhiệm của chủ đầu tư và nhà thầu
tư vấn lập hồ sơ mời thầu theo quy định của pháp luật.

2


2. Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng CTXD.
a) Hồ sơ quản lý chất lượng giai đoạn khảo sát, thiết kế.
Kiểm tra việc thực hiện theo quy định và lưu trữ các hồ sơ nêu trong danh
mục tại Mục II Phụ lục III Thông tư 26/2016/TT-BXD, với các nội dung chủ yếu
sau:
- Trình tự, thẩm quyền lập, thẩm định, phê duyệt các hồ sơ liên quan.
- Kiểm tra, đối chiếu giữa kết quả khảo sát và thực tế thi công.
- Sự phù hợp của hồ sơ thiết kế với bước thiết kế trước, với dự án được
duyệt, với tiêu chuẩn được áp dụng cho cơng trình và với quy chuẩn kỹ thuật.
Trường hợp khơng phù hợp thì u cầu chủ đầu tư và các nhà thầu giải
trình, làm rõ; đồng thời xem xét trách nhiệm của chủ đầu tư, các nhà thầu, đơn vị
liên quan theo quy định của pháp luật.
b) Hồ sơ quản lý chất lượng giai đoạn thi công xây dựng.
Kiểm tra việc thực hiện theo quy định và lưu trữ các hồ sơ nêu trong danh
mục tại Mục III, Phụ lục III, Thông tư 26/2016/TT-BXD, với các nội dung chủ yếu
sau:
- Kiểm tra những nội dung điều chỉnh thiết kế phải được thẩm định, phê
duyệt lại theo quy định.
- Kiểm tra sự phù hợp (đúng hoặc tương đương) về nguồn gốc, xuất xứ, mã
hiệu, quy cách, thông số kỹ thuật của vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng
cho cơng trình được thể hiện trong hồ sơ so với hồ sơ thiết kế được duyệt (phải đối
chiếu với dự toán thiết kế được duyệt), hợp đồng thi công và thực tế thi công.
- Kiểm tra các kết quả thí nghiệm vật liệu trong quá trình thi cơng; các
chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, chứng nhận hợp quy,
chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm, hàng
hóa.
- Kiểm tra, đối chiếu sự phù hợp giữa hồ sơ nghiệm thu, hồn cơng với thực

tế thi công và hồ sơ thiết kế được duyệt, hợp đồng thi công.
3. Kiểm tra hiện trường thi công xây dựng.
a) Sự tuân thủ giữa thực tế thi công so với quy hoạch, giấy phép xây dựng
được cấp (nếu có), hồ sơ thiết kế được duyệt, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được
áp dụng cho cơng trình và các quy định khác của pháp luật trong q trình thi cơng
xây dựng.
b) Sự phù hợp (đúng hoặc tương đương) về nguồn gốc, xuất xứ, mã hiệu,
quy cách, thông số kỹ thuật của vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho
cơng trình giữa thực tế thi cơng với hồ sơ thiết kế được duyệt (phải đối chiếu với
dự toán thiết kế được duyệt), hợp đồng thi công.
c) Kiểm tra biện pháp thi công thực tế so với biện pháp thi cơng được duyệt;
máy móc, thiết bị, dụng cụ thi công của nhà thầu; hệ thống biển báo thi công, an
tồn lao động, biện pháp đảm bảo vệ sinh mơi trường, phòng cháy chữa cháy theo
quy định.
3


d) Yêu cầu chủ đầu tư tổ chức thực hiện thí nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm
định chất lượng bộ phận, hạng mục hoặc tồn bộ cơng trình theo quy định tại Điều
29 Nghị định 46/2015/NĐ-CP (nếu thấy nghi ngờ cơng trình có vi phạm về chất
lượng).
III. TRÌNH TỰ KIỂM TRA

1. Kiểm tra cơng tác nghiệm thu trong q trình thi công xây dựng.
a) Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày khởi cơng cơng trình, chủ đầu tư phải
báo cáo thơng tin cơng trình bằng văn bản theo Mẫu số 01, Phụ lục V, Thông tư
26/2016/TT-BXD đến CQCM.
b) CQCM thông báo kế hoạch kiểm tra bằng văn bản theo Mẫu số 01 Phụ
lục I kèm theo Văn bản hướng dẫn này đến chủ đầu tư.
Căn cứ vào loại và cấp của từng cơng trình, CQCM quyết định thời điểm tổ

chức kiểm tra khi cơng trình kết thúc các giai đoạn thi cơng quan trọng.
Ví dụ: Đối với CTXD dân dụng, các giai đoạn thi cơng quan trọng gồm:
móng và phần ngầm - kết cấu phần thân - cơ điện (thiết bị) và hồn thiện; đối với
cơng trình cầu, các giai đoạn gồm móng, mố trụ - dầm cầu - hồn thiện; đối với
cơng trình đường, các giai đoạn gồm nền đường (các lớp nền) - móng đường – áo
đường ...
c) CQCM tổ chức kiểm tra theo các nội dung tại Mục II và lập biên bản
kiểm tra theo Mẫu số 02, Phụ lục I của Văn bản hướng dẫn này.
d) Chủ đầu tư, nhà thầu và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện các yêu
cầu nêu trong kết luận kiểm tra và báo cáo việc khắc phục các tồn tại (nếu có) đến
CQCM.
2. Kiểm tra cơng tác nghiệm thu khi hồn thành thi cơng xây dựng hạng
mục cơng trình, CTXD đưa vào sử dụng.
a) Tối thiểu trước 10 ngày, chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu theo quy
định tại Khoản 1 hoặc Khoản 3, Điều 31 Nghị định 46/2015/NĐ-CP, chủ đầu tư
phải gửi tới CQCM 01 bộ hồ sơ bao gồm:
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng theo Mẫu số 02, Phụ lục V, Thơng
tư 26/2016/TT-BXD.
- Hồ sơ hồn thành cơng trình theo danh mục nêu tại Phụ lục III, Thông tư
26/2016/TT-BXD.
b) Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày, CQCM thông báo kế
hoạch kiểm tra bằng văn bản theo Mẫu số 01, Phụ lục I, của Văn bản hướng dẫn
này đến chủ đầu tư.
c) CQCM tổ chức kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu trong kết quả kiểm tra
cơng tác nghiệm thu trong q trình thi cơng (nếu có) và kiểm tra theo các nội
dung tại Mục II, Văn bản hướng dẫn này đối với các bộ phận, công việc xây dựng
chưa kiểm tra trong lần trước. Quá trình kiểm tra được lập biên bản theo Mẫu số
02, Phụ lục I của Văn bản hướng dẫn này.
4



d) Chủ đầu tư, nhà thầu và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện các yêu
cầu trong kết luận kiểm tra và báo cáo về việc khắc phục các tồn tại (nếu có) đến
CQCM.
đ) Căn cứ vào biên bản nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình, CTXD
và báo cáo về việc khắc phục các tồn tại (nếu có) của chủ đầu tư, CQCM ra văn
bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư theo Mẫu số 03 Phụ lục V,
Thông tư 26/2016/TT-BXD trong thời hạn 05 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra.
IV. CHI PHÍ KIỂM TRA CƠNG TÁC NGHIỆM THU CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG.

1. Chi phí thực hiện kiểm tra cơng tác nghiệm thu trong q trình thi cơng và
khi hồn thành thi cơng xây dựng theo quy định tại Khoản 5 Điều 32 Nghị định
46/2015/NĐ-CP và Điều 14, Thông tư 26/2016/TT-BXD, bao gồm:
a) Chi phí kiểm tra của CQCM, bao gồm các khoản chi cho cơng tác phí
theo quy định, chi phi th phương tiện đi lại và chi phí khác phục vụ cho cơng tác
kiểm tra;
b) Chi phí th cá nhân (chun gia) do cơ quan chuyên môn về xây dựng
mời bao gồm chi phí đi lại, chi phí th phịng nghỉ tại nơi đến công tác và tiền
công chuyên gia;
c) Chi phí thuê tổ chức tham gia thực hiện kiểm tra cơng tác nghiệm thu
cơng trình xây dựng.
2. Chi phí kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng là một thành
phần chi phí thuộc khoản mục chi phí khác và được dự tính trong tổng mức đầu tư
xây dựng cơng trình. Trường hợp chưa có trong tổng mức đầu tư xây dựng cơng
trình thì lấy trong chi phí dự phịng.
Dự tốn chi phí cho cơng tác kiểm tra nghiệm thu nêu trên, được lập căn cứ
vào đặc điểm, tính chất của cơng trình, địa điểm nơi xây dựng cơng trình, thời
gian, số lượng cán bộ, chuyên gia, tổ chức, cá nhân tham gia kiểm tra công tác
nghiệm thu và khối lượng cơng việc phải thực hiện. Việc tính tốn chi phí phục vụ

cơng tác kiểm tra của CQCM và chi phí thuê tổ chức hoặc cá nhân do CQCM mời,
căn cứ theo quy định tại Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của
UBND tỉnh Quy định tạm thời về chế độ cơng tác phí, chế độ chi hội nghị; Thơng
tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao đông - Thương binh và
Xã hội, Quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự
tốn gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian
sử dụng vốn nhà nước và các quy khác có liên quan để tính tốn cho phù hợp.
3. Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh tốn các chi phí nêu tại Khoản 1, Mục
IV trên đây khi kết thúc đợt kiểm tra. Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây
dựng mời tổ chức, cá nhân có năng lực phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra,
chủ đầu tư thực hiện ký và thanh toán hợp đồng theo quy định đối với các chi phí
tại Điểm b, Điểm c, Khoản 1, Mục IV trên đây trước khi kết thúc đợt kiểm tra.
5


V. MỘT SỐ BIỂU MẪU TRONG HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CTXD

Để thống nhất về biểu mẫu và nội dung cần thực hiện trong công tác quản lý
chất lượng cơng trình xây dựng, Sở Xây dựng đề xuất thống nhất áp dụng mẫu
nhật ký thi công và các biên bản sau đây:
1. Nhật ký thi công xây dựng công trình theo Mẫu số 01.
2. Biên bản kiểm tra điều kiện khởi cơng xây dựng cơng trình theo Mẫu số 02.
3. Biên bản kiểm tra hệ thống QLCL, nhân lực của nhà thầu theo Mẫu số 03.
4. Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị thi cơng của nhà thầu theo Mẫu số 04.
5. Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu sử dụng cho cơng trình theo Mẫu số 05.
6. Biên bản lấy mẫu vật liệu thí nghiệm theo Mẫu số 06.
7. Biên bản nghiệm thu vật liệu sử dụng vào cơng trình theo Mẫu số 07.
8. Biên bản làm việc theo Mẫu số 08.
9. Biên bản xác nhận thay đổi, bổ sung thiết kế và xử lý kỹ thuật thi công theo
Mẫu số 09.

10. Biên bản nghiệm thu đã lắp đặt thiết bị xong theo Mẫu số 10.
11. Biên bản nghiệm thu công việc theo Mẫu số 11.
12. Biên bản nghiệm thu bộ phận cơng trình xây dựng, giai đoạn thi cơng
xây dựng cơng trình theo Mẫu số 12.
13. Biên bản nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây
dựng để đưa vào sử dụng theo Mẫu số 13.
Chi tiết các biểu mẫu theo Phụ lục II, Văn bản hướng dẫn này.
VI.TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Trên đây là hướng dẫn một số nội dung về kiểm tra công tác nghiệm thu
cơng trình xây dựng để các CQCM, chủ đầu tư, các nhà thầu, và các tổ chức, cá
nhân liên quan áp dụng trong việc thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu, quản lý
chất lượng CTXD trên địa bàn tỉnh. Những nội dung khơng có trong Văn bản
hướng dẫn này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định 46/2015/NĐ-CP, Thông
tư 26/2016/TT-BXD và các quy định pháp luật khác hiện hành.
Trong q trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị tổ chức, cá nhân gửi ý
kiến về Sở Xây dựng để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:

KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

- Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- Sở Tư pháp;
- Ban QL KKT tỉnh;
- Giám đốc, các phó Giám đốc Sở;
- Các phịng, ban, đơn vị thuộc Sở;
- Website Sở Xây dựng(đăng tải);
- Lưu: VT, QLHĐ&GĐXD.


(đã ký)
Trần Hậu Thành

6


Phụ lục I
CÁC BIỂU MẪU KIỂM TRA CÔNG TÁC NGIỆM THU CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG THEO ĐIỀU 32 NĐ 46/2015/NĐ-CP
(Kèm theo Công văn số ……/SXD-QLHĐ&GĐXD ngày …./01/2018 của Sở Xây dựng)
Mẫu số 01.
Kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
……… (1) …………..
--------

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .................

.........., ngày......... tháng......... năm.........

V/v kế hoạch kiểm tra công
tác nghiệm thu cơng trình
hoặc hạng mục cơng trình ….

(2)….
Kính gửi: .…… (3) ....…..

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng, ….(1)….. thông báo kế hoạch kiểm tra công tác
nghiệm thu …..(2)….. như sau:
1. Thành phần Tổ kiểm tra:
…..
2. Thời gian và địa điểm: Bắt đầu từ … giờ …. phút, thứ ….., ngày …/…/…., tại
công trường thi công xây dựng.
3. Đề nghị:
- Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ cơng trình kèm theo danh mục nêu tại Phụ lục III
Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng; thông báo mời đại diện
các đơn vị liên quan bao gồm: chủ đầu tư, ban quản lý dự án, tư vấn giám sát, giám sát
cộng đồng (nếu có), đơn vị sử dụng cơng trình, nhà thầu thi cơng, tư vấn thiết kế, tới
tham dự và bố trí điều kiện phục vụ cho công tác kiểm tra.
- Nhà thầu tư vấn giám sát báo cáo bằng văn bản các nội dung theo Khoản 4 Điều
6, Thông tư 26/2016/TT-BXD./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XD
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)

Khi cần liên hệ: Ơng (Bà)..... ĐT:.....

Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng theo
quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.
(2) Tên cơng trình, hạng mục cơng trình.
(3) Tên chủ đầu tư.

7


Mẫu số 02.
Biên bản kiểm tra công tác nghiệm thu cơng trình xây dựng
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
…(1)….
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ KIỂM TRA

……, ngày

tháng

năm

BIÊN BẢN
Kiểm tra cơng tác nghiệm thu cơng trình xây dựng
Cơng trình:
Hạng mục:
Địa điểm XD:
Các căn cứ ……………………………….……………………………….…………
Hơm nay, ngày .. tháng… năm… Tổ kiểm tra tiến hành lập Biên bản kiểm tra cơng
tác nghiệm thu cơng trình hoặc hạng mục cơng trình xây dựng với những nội dung sau:
I. THÀNH PHẦN
1) Tổ kiểm tra:
…………………………………………………………………………………
2) Chủ đầu tư:
Đại diện Chủ đầu tư; đại diện Ban quản lý dự án (hoặc nhà thầu tư vấn quản lý dự
án); đại diện đơn vị tư vấn giám sát (giám sát trưởng, cán bộ trực tiếp giám sát), giám sát

cộng đồng (nếu có);
3) Nhà thầu xây dựng:
Đại diện lãnh đạo nhà thầu xây dựng; chỉ huy trưởng công trường; người phụ trách
kỹ thuật thi công trực tiếp.
4) Nhà thầu tư vấn thiết kế:
Đại diện lãnh đạo nhà thầu tư vấn thiết kế; chủ nhiệm thiết kế hoặc chủ trì thiết kế;
người được cử giám sát quyền tác giả;
5) Đơn vị sử dụng cơng trình
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1) Hồ sơ chuẩn bị đầu tư xây dựng và hợp đồng.
Đánh giá từng nội dung cụ thể theo Khoản 1, Mục II Văn bản hướng dẫn này
2) Hồ sơ quản lý chất lượng CTXD.
Đánh giá từng nội dung cụ thể theo Khoản 2, Mục II Văn bản hướng dẫn này.
3) Hiện trường thi công xây dựng.
Đánh giá từng nội dung cụ thể theo Khoản 3, Mục II Văn bản hướng dẫn này.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
……………………………….……………………………….……………………
Chủ đầu tư tổ chức kiểm tra, rà soát, khắc phục các vấn đề tồn tại (nếu có) và báo
cáo kết quả thực hiện về …(1)… để kiểm tra, theo dõi./.

8


Biên bản được hoàn thành hồi h phút, được lập thành … bản, mỗi bên giữ một bản,
nội dung đã được các đại diện tham dự nhất trí thơng qua./.
KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN TRONG Q TRÌNH LÀM VIỆC

Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chun mơn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
xây dựng theo quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.


9


Phụ lục II
MỘT SỐ BIỂU MẪU TRONG HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CTXD

(Kèm theo Công văn số ……/SXD-QLHĐ&GĐXD ngày …./01/2018 của Sở Xây dựng)

Mẫu số 01 Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình.
Mẫu số 02 Biên bản kiểm tra điều kiện khởi cơng xây dựng cơng trình.
Mẫu số 03 Biên bản kiểm tra hệ thống QLCL, nhân lực của nhà thầu.
Mẫu số 04 Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị thi cơng của nhà thầu.
Mẫu số 05 Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu sử dụng cho cơng trình.
Mẫu số 06 Biên bản lấy mẫu vật liệu thí nghiệm.
Mẫu số 07 Biên bản nghiệm thu vật liệu sử dụng vào cơng trình.
Mẫu số 08 Biên bản làm việc.
Mẫu số 09 Biên bản xác nhận thay đổi, bổ sung thiết kế và xử lý kỹ thuật thi công.
Mẫu số 10 Biên bản nghiệm thu đã lắp đặt thiết bị xong.
Mẫu số 11 Biên bản nghiệm thu công việc.
Mẫu số 12 Biên bản nghiệm thu bộ phận cơng trình xây dựng, giai đoạn thi cơng
xây dựng cơng trình.
Mẫu số 13 Biên bản nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây
dựng để đưa vào sử dụng.

10


Mẫu số 01 Nhật ký thi công xây dựng công trình.


TÊN ĐƠN VỊ THI CƠNG

NHẬT KÝ
THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
DỰ ÁN: ......................................................................................................................
CƠNG TRÌNH: .........................................................................................................
GĨI THẦU SỐ: .........................................................................................................
ĐỊA ĐIỂM XD: .........................................................................................................

QUYỂN SỐ: ................

năm 20...
11


THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: ................................................................................................................................
2. Tên hạng mục cơng trình, gói thầu: .......................................................................................
........................................................................................................................................................
3. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................................
4. Chủ đầu tư:...............................................................................................................................
Họ và tên người đại diện: .............................................Chức vụ: ..................................................
5. Đơn vị QLDA (nếu có):.............................................................................................................
Họ và tên người đại diện: ..............................................................................................................
Họ và tên Giám đốc ban QLDA: ...................................ĐT:....... .................................................
6. Đơn vị tư vấn giám sát thi công xây dựng: ............................................................................
Họ và tên người đại diện: ............................................ Chức vụ: ..................................................
Họ và tên Tư vấn giám sát trưởng: ............................... ĐT:....... .................................................
Họ và tên người giám sát thi công: ................................................................................................
7. Đơn vị thi công:

- Họ và tên người đại diện: ....................................... Chức vụ: ....................................................
- Họ và tên chỉ huy trưởng công trường: .......................ĐT:....... .................................................
- Họ và tên người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp:................................................................
8. Tên nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn: .............................................................
Họ và tên chủ trì thực hiện giám sát tác giả: ...................................ĐT:....... ................................
9. Tên đơn vị thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán:.......................................................
10. Tên cơ quan thẩm định thiết kế bản vẽ thi cơng, dự tốn:.................................................
11. Tên cơ quan phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công:.................................................................
Quyết định phê duyệt số...................................
..........Ngày........................................................
12. Hợp đồng xây dựng: Hợp đồng thi công số: ............ Ngày....................................................
Giá trị hợp đồng:.............................................................................................................................
Ngày khởi công theo hợp đồng:.................................Thực tế........................................................
Ngày bàn giao theo hợp đồng: ...................................Thực tế.......................................................
13. Các thông tin khác:
Sổ này gồm: .... trang, đánh số thứ tự từ 01 đến ......và có đóng dấu giáp lai của đơn vị thi công.

Ngày ....... tháng ...... năm 20.....
CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ THI CƠNG XÂY DỰNG

(Ký, đóng dấu)

(Ký, đóng dấu)

12


NHẬT KÝ THI CÔNG XÂY DỰNG

Ca ....... , Ngày ...... tháng ...... năm 20.....
1. Thời tiết (ghi cụ thể diễn biến tình hình thời tiết trong ngày)
...................................................................................................................................................................

2. Tình hình nhân lực, thiết bị thi công
2.1. Nhân lực (số lượng kỹ thuật, công nhân, nhân lực khác)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

2.2. Thiết bị (số lượng từng loại thiết bị)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

3. Nội dung công việc thực hiện
(Công việc thực hiện, công việc nghiệm thu; mô tả chi tiết các sự cố, hư hỏng, tai nạn lao động, các vấn
đề phát sinh và biện pháp khắc phục, xử lý trong q trình thi cơng xây dựng (nếu có),.v.v.)
...................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

4. Những ý kiến trong q trình thi cơng xây dựng của các bên liên quan (nhận xét, đánh giá,
yêu cầu, kiến nghị của chủ đầu tư, tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, v.v..)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

5. Ý kiến của nhà thầu thi công xây dựng (tiếp thu ý kiến của Chủ đầu tư, tư vấn giám sát thi công,
tư vấn thiết kế.v.v; những kiến nghị, đề xuất, bao gồm cả đề nghị nghiệm thu vật liệu, công việc xây dựng,
giai đoạn, cơng trình xây dựng (khơng phải lập phiếu đề nghị nghiệm thu),…)
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

NGƯỜI GIÁM SÁT THI CÔNG
( ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI PHỤ TRÁCH
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
( ký, ghi rõ họ tên)

Trang.......

13


Mẫu số 02 Biên bản kiểm tra điều kiện khởi cơng xây dựng cơng trình.
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đia điểm, ngày ...... tháng ....... năm ......
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN KHỞI CƠNG XÂY DỰNG
Cơng trình: ...............................................................
Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:………………………………………
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................

I. THÀNH PHẦN
1. Chủ đầu tư: ………………………………………………………………
- Ông(Bà):......................
Chức vụ: ....................................
- Ông(Bà): .....................
Chức vụ: .....................................
2. Đơn vị quản lý dự án………………………………………………………
- Ông(Bà):......................
Chức vụ: .....................................
- Ông(Bà): .....................
Chức vụ: .....................................
3. Nhà thầu tư vấn giám sát thi cơng:..............................................
- Ơng(Bà):......................
Chức vụ:.....................................
- Ơng(Bà): .....................
Chức vụ:..................................
4. Nhà thầu thi cơng xây dựng: ……………………………………………
- Ơng(Bà):......................
Chức vụ: .....................................
- Ơng(Bà): .....................
Chức vụ: .....................................
5. Đại diên đơn vị tham gia khác (nếu có)…………………………………..
- Ơng(Bà): .....................
Chức vụ: .....................................
II. NỘI DUNG
Các bên tiến hành kiểm tra điều kiện khởi cơng cơng trình theo quy định tại Điều
107 của Luật Xây dựng năm 2014 với nội dung sau:
1. Điều kiện mặt bằng thi công: Chủ đầu tư có đủ điều kiện bàn giao tồn bộ mặt
bằng khu đất để nhà thầu tiến hành thi công.
2. Giấy phép xây dựng: Số ...../...../GPXD ngày....tháng..... năm của ...................;

3. Bản vẽ thiết kế thi công: Hồ sơ thiết kế BVTC đã được phê duyệt tại Quyết định
số ....../…....... ngày ........ tháng......... năm ....... của …………………;
4. Hợp đồng xây dựng: Hợp đồng số .../...../...... ngày ... tháng.....năm ....... ;
5. Nguồn vốn xây dựng: Có đủ nguồn vốn để đảm bảo tiến độ xd cơng trình.
6. Biện pháp thi cơng, biện pháp an tồn lao động và vệ sinh mơi trường do nhà
thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu được chủ đầu tư phê duyệt trong quyết định số ....../.........
ngày ....tháng.....năm .....của (Ghi tên chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu (Ghi tên gói thầu).
III. KẾT LUẬN
Cơng trình (Ghi tên cơng trình) đã có đủ điều kiện để khởi cơng xây dựng.
Biên bản được lập và thông qua vào hồi......giờ.......phút cùng ngày.
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐƠN VỊ QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

NHÀ THẦU GSTC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
14


Mẫu số 03 Biên bản kiểm tra hệ thống QLCL, nhân lực của nhà thầu.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THỐNG QLCL, NHÂN LỰC CỦA NHÀ THẦU

Cơng trình:...........................................................................................
Gói thầu:...............................................................................................
Địa điểm XD:........................................................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tư: (ghi tên chủ đầu tư).......................................................................
Ông(Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông(Bà): ..................................................... Chức vụ : .................................................
2) Đơn vị quản lý dự án:(ghi tên tổ chức QLDA )................................................
Ông(Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông(Bà): ..................................................... Chức vụ : .................................................
3) Nhà thầu tư vấn giám sát:(ghi tên tổ chức TVGS )................................................
Ông(Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông(Bà): ..................................................... Chức vụ : .................................................
4) Nhà thầu thi công xây dựng: (ghi tên nhà thầu)...................................
Ông(Bà): ............................... ..................... Chức vụ : .................................................
Ông(Bà): ..................................................... Chức vụ : .................................................
II. NỘI DUNG
Căn cứ vào hồ sơ dự thầu của nhà thầu các bên tham gia kiểm hệ thống quản lý chất
lượng, nhân lực của nhà thầu như sau:
1/ Hệ thống quản lý chất lượng
(Có hệ thống quản lý chất lượng từ công ty đến đội thi công, cán bộ quản lý giám sát của
công ty, chỉ huy trưởng công trường, phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp, kỹ thuật thi công trực
tiếp, cán bộ an tồn lao động, vệ sinh mơi trường, cán bộ làm hồ sơ hồn cơng thanh quyết
tốn…)
2/ Nhân lực:
STT
Họ và tên
Chun nghành Số năm kinh Chức danh, nhiệm
Ghi chú

đào tạo
nghiệm
vụ được phân công

III. KẾT LUẬN
(Hệ thống quản lý chất lượng, chất lượng cán bộ quản lý của nhà thầu có chuyên nghành đào
tạo, kinh nghiệm phù hợp với hồ sơ mời thầu, dự thầu khơng)?
CHỦ ĐẦU TƯ

NHÀ THẦU THI CƠNG
XÂY DỰNG

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐƠN VỊ QLDA

NHÀ THẦU GSTC

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

15


Mẫu số 04 Biên bản kiểm tra máy móc, thiết bị thi cơng của nhà thầu.
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Địa điểm, ngày.......... tháng......... năm..........

BIÊN BẢN KIỂM TRA MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CƠNG CỦA NHÀ THẦU
Cơng trình:............................................................................................
Gói thầu:...............................................................................................
Địa điểm XD:........................................................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tư: (ghi tên chủ đầu tư và các thành viên tham gia)...............................
Ông(Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ..................................................
Ông(Bà): ..................................................... Chức vụ : ..................................................
2) Đơn vị quản lý dự án: (ghi tên tổ chức QLDA )................................................
Ông(Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ................................................
Ông(Bà): ..................................................... Chức vụ : .................................................
3) Nhà thầu giám sát thi công: ( ghi tên tổ chức GSTC và các thành viên tham gia )
Ông(Bà): ......................................................Chức vụ: ....................................................
Ơng(Bà): .......................................................Chức vụ: .....................................................
4) Nhà thầu thi cơng xây dựng: (ghi tên nhà thầu và các thành viên tham gia).......
Ông(Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................
Ông(Bà): ..................................................... Chức vụ : ....................................................
II. NỘI DUNG
Căn cứ vào hồ sơ dự thầu của nhà thầu các bên tham gia kiểm tra máy móc thiết bị thi
cơng của nhà thầu như sau:
Số
Số
lượng
Nước
Tình trạng thiết bị
Loại thiết Cơng lượng
Chênh

Stt
theo
sản
( Cịn bao nhiêu %, có hoạt
bị
suất
thực
lệch
HSD
xuất
động bình thường khơng )
tế
T
...
III. KẾT LUẬN
( So với hồ sơ dự thầu, số lượng, chủng loại và giấy phép sử dụng máy móc, thiết bị ...có đáp
ứng tiến độ, biện pháp thi cơng hay khơng và có đảm bảo an tồn phục vụ thi cơng xây dựng
cơng trình )
CHỦ ĐẦU TƯ

NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐƠN VỊ QLDA

NHÀ THẦU GSTC


(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

16


Mẫu số 05 Biên bản chấp thuận nguồn vật liệu sử dụng cho cơng trình.
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.......... tháng......... năm..........

BIÊN BẢN SỐ:..........
CHẤP THUẬN NGUỒN VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀO CƠNG TRÌNH
Cơng trình:..........(ghi tên cơng trình xây dựng)............
Gói thầu:...........(ghi tên gói thầu theo HĐKT).............
Địa điểm XD:....(ghi tên gói thầu theo HĐKT).............
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại.....................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tư: (ghi tên chủ đầu tư).........................................................................
Ông (Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................
2) Đơn vị quản lý dự án: ( ghi tên tổ chức QLDA ).............................................
Ông (Bà): ..................................................... Chức vụ: ......................................................
3) Nhà thầu giám sát thi công: ( ghi tên tổ chức GSTC ).......................................
Ơng (Bà): ..................................................... Chức vụ: ......................................................
4) Nhà thầu thi cơng xây dựng: (ghi tên nhà thầu)...............................................
Ông (Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................
5) Đại diên giám sát cộng đồng (nếu có)
Ơng (Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................

II. CĂN CỨ CHẤP THUẬN
- Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu; quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật được áp dụng cho cơng trình:
- Mẫu vật liệu có chữ ký xác nhận của nhà thầu trên mẫu;
- Kết quả thí nghiệm, chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ hoặc công bố chất lượng của đơn vị
sản xuất, cơng bố hợp quy (nếu phải có)t: (ghi rõ số, ngày tháng, đơn vị lập báo cáo)..............
III. DANH MỤC SẢN PHẨM, VẬT TƯ, VẬT LIỆU
Loại sản phẩm, vật
Quy cách, đặc tính kỹ
STT
Xuất xứ
Sử dụng cho
liệu, vật tư
thuật
(Ghi rõ tên, mã hiệu
....
sản phẩm, vật liệu, vật
tư)
IV. KẾT LUẬN: Chấp thuận hay khơng chấp thuận để sử dụng vào cơng trình.
u cầu nhà thầu giám sát thi công XDCT và nhà thầu thực hiện lấy mẫu, thí nghiệm kiểm
tra cho các lơ sản phẩm đưa về công trường đầy đủ chỉ tiêu và tần xuất theo quy định và tổ chức
nghiệm thu trước khi sử dụng.
CHỦ ĐẦU TƯ

NHÀ THẦU THI CÔNG XD

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


ĐƠN VỊ QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

GIÁM SAT CĐ

NHÀ THẦU GSTC

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

17


Mẫu số 06 Biên bản lấy mẫu vật liệu thí nghiệm.
CƠNG TY……..

PHỊNG THÍ NGHIỆM LAS ……

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày .... tháng ... năm 20…

BIÊN BẢN LẤY MẪU TẠI HIỆN TRƯỜNG
Số........
Cơng trình: ...............................................................
Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:............................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút,


Tại..........................................

I. THÀNH PHẦN
1) Tư vấn giám sát: ……………………………………………....
Ông(Bà): ………………..

Chức vụ: Kỹ sư TVGS

2) Đơn vị thi cơng: Cơng ty ………………………………………..
Ơng(Bà): ................................................

Chức vụ: Kỹ thuật thi cơng trực tiếp

3) Đơn vị thí nghiệm: Phịng thí nghiệm LAS - XD ….
Ơng(Bà):………………………

Chức vụ: Thí nghiệm viên

II. CÁC MẪU THÍ NGHIỆM ĐƯỢC LẤY
STT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

III. KẾT LUẬN

Số lượng mẫu thí nghiệm trên được lấy theo đúng tiêu chuẩn và được bàn giao cho đơn vị
thí nghiệm.
NGƯỜI LẤY MẪU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

NGƯỜI GIÁM SÁT TCXD
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

18

KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


Mẫu số 07 Biên bản nghiệm thu vật liệu sử dụng vào cơng trình.
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày....... tháng....... năm 201...

BIÊN BẢN SỐ:.............

NGHIỆM THU VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀO CƠNG TRÌNH
Cơng trình: ...............................................................
Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:............................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1) Nhà thầu tư vấn quản lý dự án: (Ghi tên)
Ông(Bà): ………………………
Chức vụ: …………………………

Ông(Bà): ………………………
Chức vụ: …………………………
2) Nhà thầu tư vấn giám sát: (Ghi tên)
Ông(Bà): ………………………
Chức vụ: …………………………
Ông(Bà): ………………………
Chức vụ: …………………………
3) Nhà thầu thi cơng xây dựng: (Ghi tên)
Ơng(Bà): ………………………
Chức vụ: …………………………
Ông(Bà): ………………………
Chức vụ: …………………………
4) Đại diên giám sát cộng đồng (nếu có)
Ơng (Bà): ............................... ..................... Chức vụ : ....................................................
II. CĂN CỨ NGHIỆM THU
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư và các nhà
thầu có liên quan (Quy chế phối hợp);
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt, hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu;
- Hợp đồng thi công xây dựng số ........................... ngày..../..../20......;
-Kết quả kết quả thí nghiệm, chứng chỉ xuất xưởng, nguồn gốc xuất xứ, chứng nhận hợp quy
(đối với VL bắt buộc phải có): (Ghi rõ số hiệu, ngày ban hành của kết quả thí nghiệm);
III. SẢN PHẨM, VẬT LIỆU, VẬT TƯ
STT

Loại sản phẩm, vật
liệu, vật tư

Quy cách, đặc
tính kỹ thuật


Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

....
IV. KẾT LUẬN
......................................................................................................................
NGƯỜI GIÁM SÁT TCXD

GIÁM SAT CĐ

PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT THI
CÔNG TRỰC TIẾP

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

19


Mẫu số 08 Biên bản làm việc.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày....... tháng....... năm 201...


BIÊN BẢN LÀM VIỆC SỐ ......
Cơng trình: ...............................................................
Gói thầu:....................................................................
Địa điểm XD:............................................................
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút,
I. THÀNH PHẦN LÀM VIỆC
1) Chủ đầu tư:
Ông(Bà): ……………………… Chức
Ông(Bà): ……………………… Chức
2) Đơn vị quản lý dự án(Ban QLDA):
Ông(Bà): ……………………… Chức
Ông(Bà): ……………………… Chức
3) Nhà thầu tư vấn thiết kế:
Ông(Bà): ……………………… Chức
Ông(Bà): ……………………… Chức
4) Nhà thầu tư vấn giám sát:
Ông(Bà): ……………………… Chức
Ông(Bà): ……………………… Chức
5) Nhà thầu thi cơng xây dựng:
Ơng(Bà): ……………………… Chức
Ơng(Bà): ……………………… Chức

Tại..........................................

vụ: …………………………
vụ: …………………………
vụ: …………………………
vụ: …………………………
vụ: …………………………
vụ: …………………………

vụ: …………………………
vụ: …………………………
vụ: …………………………
vụ: …………………………

II. NỘI DUNG
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............
CHỦ ĐẦU TƯ
NHÀ THẦU TVTK
NHÀ THẦU THI CÔNG XD
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

ĐƠN VỊ QLDA

NHÀ THẦU GSTC

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

20



Mẫu số 09 Biên bản xác nhận thay đổi, bổ sung thiết kế và xử lý
kỹ thuật thi cơng.
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày …. tháng … năm 20…

BIÊN BẢN XÁC NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THIẾT KẾ
VÀ XỬ LÝ KỸ THUẬT THI CƠNG
Cơng trình: ………………………………………………………………
Gói thầu: ………………………………………………………………..
Địa điểm XD: …………………………………………………………...
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại..........................................
I. THÀNH PHẦN
1) Chủ đầu tư: .............................................................................................
Ông (Bà): ………………….
Chức vụ:
2) Đơn vị quản lý dự án (Ban QLDA):...................................................
Ông (Bà):
Chức vụ:
3) Nhà thầu tư vấn giám sát:
Ông (Bà):…………………..
Chức vụ:
4) Nhà thầu thi cơng xây dựng: ………………………………………….
Ơng (Bà): ………………….
Chức vụ:
5) Nhà thầu tư vấn thiết kế: .................................................................
Ông (Bà): ………………..
Chức vụ:


-

II. NỘI DUNG
1) Căn cứ:
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt, hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu;
Hợp đồng thi công xây dựng số ngày..../..../20.....;
Yêu cầu của ……………………………………….;
Tình hình thực tế triển khai thi cơng trên cơng trường.
2) Xác nhận các nội dung thay đổi, bổ sung thiết kế hoặc xử lý kỹ thuật thi công sau:

- ………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………
3) Kết luận:
Biên bản này là cơ sở để Tư vấn thiết kế điều chỉnh, bổ sung thiết kế và Các bên làm cơ sở
triển khai thực hiện các bước tiếp theo.

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ QLDA

NHÀ THẦU TƯ VẤN TK

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

21



NHÀ THẦU TƯ VẤN GS

NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Mẫu số 10 Biên bản nghiệm thu đã lắp đặt thiết bị xong.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đia điểm, ngày.......... tháng......... năm..........

BIÊN BẢN SỐ ......................
NGHIỆM THU ĐÃ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XONG
Cơng trình:..........(ghi tên cơng trình xây dựng)............
Gói thầu:...........(ghi tên gói thầu theo HĐKT).............
Địa điểm XD:...........(ghi tên gói thầu theo HĐKT).............
I. CÔNG VIỆC NGHIỆM THU (ghi rõ tên thiết bị, vị trí lắp đặt trên cơng
trình).
................................................................................................................................
II. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Bắt đầu: Từ .... giờ ……phút
đến .... giờ ……phút, Tại.............................
III. THÀNH PHẦN
1) Đơn vị QLDA ( Ghi tên tổ chức QLDA )....................................................
Ông(Bà): ...................................... Chức vụ: ........................................................

Ông(Bà): ...................................... Chức vụ: ........................................................
2) Nhà thầu GSTC ( Ghi tên tổ chức GSTC )....................................................
Ông(Bà): ......................................Chức vụ: ......................................................
Ơng(Bà): ......................................Chức vụ: ......................................................
3) Nhà thầu thi cơng xây dựng cơng trình: (ghi tên nhà thầu)
Ơng(Bà) : .................................... Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi cơng trực tiếp
Ơng(Bà) : .................................... Chức vụ : Kỹ thuật thi công trực tiếp
IV. CĂN CỨ NGHIỆM THU
1) Hồ sơ thiết kế BVTC được phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp
thuận; Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt;
2) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư
và các nhà thầu có liên quan (Quy chế phối hợp);
3) Nhật ký thi công xây dưng cơng trình;
4) Kết quả thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị ( ghi rõ từng loại, ký
hiệu ).
5) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: (đối với công việc được nghiệm
thu )
6) Các tài liệu khác có liên quan.
22


V. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN (đối chiếu với thiết kế, tiêu
chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của cơng trình )
- Kiểm tra, xác định chất lượng lắp đặt đúng thiết kế và phù hợp với các yêu cầu kĩ
thuật lắp đặt để chuẩn bị đưa thiết bị vào chạy thử không tải...
- Kiểm tra xác định chất lượng lắp đặt và tình trạng thiết bị trong q trình chạy
thử khơng tải, phát hiện và loại trừ những sai sót, khiếm khuyết chưa phát hiện được...
- Chạy thử có tải thiết bị để phát hiện và loại trừ các khuyết tật của thiết bị trong
quá trình mang tải, điều chỉnh các thơng số kĩ thuật thích hợp, để chuẩn bị đưa thiết bị
vào hoạt động thử...

- Các ý kiến khác: (nếu có).......................................................................................
VI. KẾT LUẬN
- Chấp thuận hay không chấp thuận nghiệm thu và đồng ý triển khai cơng việc tiếp
theo.
- u cầu sửa chữa, hồn thiện công việc XD đã thực hiện và các yêu cầu khác
nếu có.
ĐƠN VỊ QLDA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

NGƯỜI GIÁM SÁT THI
CÔNG XÂY DỰNG

PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
THI CÔNG TRỰC TIẾP

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

23


Mẫu số 11 Biên bản nghiệm thu cơng việc.
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG

Cơng trình:......................................................................


Gói thầu:.........................................................................
Địa điểm XD: .................................................................
I. TÊN CƠNG VIỆC ĐƯỢC NGHIỆM THU (ghi rõ tên cơng việc được nghiệm thu và
vị trí xây dựng trên cơng trình, có thể lập chung cho nhiều cơng việc XD của một hạng mục cơng
trình theo trình tự thi cơng)
......................................
II. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
Bắt đầu từ .... giờ ……phút đến .... giờ ……phút, Tại............................................

III. THÀNH PHẦN
1) Đơn vị giám sát thi cơng xây dựng cơng trình: ( ghi tên tổ chức GSTC)
Ông (Bà): ...................................
Chức vụ:.............................................
Ông(Bà): ....................................
Chức vụ: ...........................................
2) Nhà thầu thi cơng XDCT:(ghi tên nhà thầu thi cơng)
Ơng(Bà) : ................................
Chức vụ : Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
Ơng(Bà) : ................................
Chức vụ : Kỹ thuật thi cơng trực tiếp
IV. CĂN CỨ NGHIỆM THU
1) Hồ sơ thiết kế BVTC được phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp
thuận; Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt;
2) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa Chủ đầu tư
và các nhà thầu có liên quan (Quy chế phối hợp);
3) Nhật ký thi công xây dưng cơng trình;
4) Kết quả thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị (ghi rõ từng loại, ký
hiệu)
5) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: (đối với công việc được nghiệm

thu )
6) Các tài liệu khác có liên quan.
V. ĐÁNH GIÁ
1) Về chất lượng cơng việc xây dựng: ( ghi rõ có đảm bảo HSTK, quy chuẩn,
tiêu chuẩn khơng ).
2) Các ý kiến khác (nếu có):..................................................................................
VI. KẾT LUẬN
24


- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công
việc xây dựng tiếp theo.
- u cầu sửa chữa, hồn thiện cơng việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu
khác nếu có.
NGƯỜI GIÁM SÁT THI CÔNG

PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
THI CÔNG TRỰC TIẾP

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

25


×