Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hàn thân tàu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.84 MB, 122 trang )






Giáo trình hướng dẫn giám
sát đóng mới tàu biển

Đề tài: Hướng dẫn kiểm
tra hàn thân tàu







Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-07

ẵng kièm viẻt nam - 2005

7
hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn
Phãn NB 07 hừống dạn kièm tra hĂn thn tĂu
Chừỗng 1 Kièm tra hĂn thn tĂu thắp
1.1 Phm vi p dũng
Nhựng qui ẵnh trong Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng ẵè kièm tra vĂ xứ lỷ ẵõi vối qu trệnh gia
cỏng hĂn cc chi tiặt/kặt cảu thn tĂu thắp.
1.2 Qui ẵnh chung
1 Qui trệnh hĂn vĂ sỗ ẵó hĂn tĂu phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt trừốc khi thỳc hiẻn hĂn. õi vối
cc tĂu ẵừỡc ẵĩng theo cùng mổt seri nhừ nhau, sỗ ẵó hĂn vạn phăi ẵừỡc trệnh duyẻt cho


tững tĂu, tuy nhin cĩ thè chảp nhn duyẻt sỗ ẵó hĂn cho cc tĂu ẵừỡc ẵĩng nhừ nhau theo
cùng mổt sỗ ẵó, nặu viẻc bõ trẽ cc ẵừộng hĂn vị bao hoĂn toĂn giõng nhau.
2 Khỏng ẵừỡc hĂn cảy (hĂn chõt) ờ cc thĂnh phãn ẵừỡc coi lĂ quan trng, nhừ tỏn boong chu
lỳc vĂ vị bao trong phm vi 0,5 L giựa tĂu.
1.3 Cỏng viẻc hĂn
1.3.1 Cc lừu ỷ khi hĂn sõng ẵuỏi
Khi hĂn sõng ẵuỏi lĂm bng thắp ẵợc (kè că tảm thắp rảt dĂy) phăi chợ ỷ cc vản ẵậ sau :
1 Phăi dùng que hĂn ẵiẻn hydro thảp.
2 Phăi tiặn hĂnh nung nĩng trừốc ẵãy ẵ. Khi hĂn phăi tiặn hĂnh thn trng ẵè khỏng cĩ bảt cử
sỳ gin ẵon nĂo.
3 Cĩ thè giăm nh yu cãu vậ xứ lỷ nhiẻt ẵè giăm ửng suảt nặu sỳ chợ ỷ nu trn ẵừỡc thỳc
hiẻn ẵãy ẵ.
4 Viẻc sứa chựa thắp ẵợc bng hĂn phăi ẵừỡc tiặn hĂnh phù hỡp vối qui ẵnh ờ Hừống dạn sứa
chựa cc chi tiặt lĂm bng thắp ẵợc ca tĂu.
1.3.2 HĂn ờ phãn tỏn vị nm phẽa dừối ẵừộng nừốc
Khi bõ trẽ sứa chựa tĂu ờ trng thi nọi cĩ thè thỳc hiẻn phừỗng php hĂn gĩc ẵè hĂn cc
sừộn vĂo tỏn vị (trữ thắp cĩ ẵổ bận cao) nặu tỏn vị khỏng dĂy qu 12,5 mm.
1.3.3 Cc lừu ỷ khi kièm tra xứ lỷ cc mõi hĂn thắp cĩ ẵổ bận cao
Cc vặt nửt cĩ thè pht sinh ờ vùng b tc ẵổng nhiẻt ca cc mõi hĂn gĩc giựa cc thắp cĩ
ẵổ bận cao vĂ cc mõi hĂn gip mõi giựa thắp mậm vĂ thắp cĩ ẵổ bận cao. Vệ vy khi kièm
tra xứ lỷ cc mõi hĂn thắp cĩ ẵổ bận cao phăi chợ ỷ ẵặn cc vản ẵậ sau ẵy :
1 Khi viẻc hĂn ẵừỡc tiặn hĂnh trong mùa ẵỏng phăi xc nhn ẵừỡc rng khỏng cĩ cc vặt nửt
tón ti trn cc mõi hĂn ngang vĂ cc mõi hĂn gĩc ờ phẽa trn ẵãu bng cc kièm tra kỵ
lừởng nhừ kièm tra thám thảu, kièm tra bng ht tữ hoc cc kièu kièm tra từỗng tỳ khc, nhừ
ẵơ qui ẵnh. Cc vặt nửt ng chững su 2-3 mm vĂ dĂi 10 - 20 mm, vĂ cĩ thè lĂ cc vặt nửt rảt
nhị mĂ chì cĩ thè pht hiẻn ẵừỡc nhộ xứ lỷ bng thám thảu mãu, bng ht tữ tẽnh hoc bng
NB-07 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


8
kièu kièm tra từỗng tỳ. Tuy nhin, trong mổt sõ trừộng hỡp cc vặt nửt cĩ ẵổ dĂi ẵng kè
pht sinh ờ cc khoăng cch khoăng chững 2 mm. ièm ẵc trừng ca cc vặt nửt nĂy lĂ
chợng pht sinh trn cc mõi hĂn theo ẵừộng ngang trn mt bng hoc khi hĂn cc tảm tỏn
dĂy ờ phẽa trn ẵãu vối nhiẻt cảp vĂo thảp khi dùng que hĂn ẵừộng kẽnh nhị trong cc mùa
lnh (Hệnh 1.1).
2 Cc vặt nửt phăi ẵừỡc hĂn li sau khi ẵừỡc khứ bng my mĂi hoc thiặt b thẽch hỡp khc.
1.3.4 Cc lừu ỷ khi kièm tra xứ lỷ cc mõi hĂn dùng qui trệnh hĂn tỳ ẵổng hiẻu suảt cao
ơ pht sinh trong mổt sõ trừộng hỡp cc khuyặt tt hĂn nhừ cc vặt nửt ti phãn bt ẵãu,
phãn kặt thợc vĂ cc phãn b gin ẵon ca cc phừỗng php hĂn tỳ ẵổng hiẻu suảt cao nhừ
hĂn mổt phẽa tỳ ẵổng (phừỗng php FAB, phừỗng php FCB,.v.v ), hĂn ẵiẻn trong khẽ băo
vẻ, hĂn ẵiẻn xì,v.v vệ vy sỳ ẵiậu khièn cỏng viẻc chẽnh xc lĂ cãn thiặt ẵè ẵt hiẻu suảt
hĂn cao hỗn vĂ ẵăm băo chảt lừỡng ca mõi hĂn. Qui trệnh hĂn tỳ ẵổng hiẻu suảt cao ẵừỡc
ng kièm duyẻt trong ẵiậu kiẻn sỳ ẵiậu khièn cỏng viẻc chẽnh xc ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp
vối ẵc ẵièm kỵ thut ca qui trệnh hĂn thẽch hỡp xắt ẵặn ờ trn (tiu chuán vậ hĂn, phừỗng
php kièm tra khỏng ph hy, phừỗng php sứa chựa khuyặt tt,v.v ). Vệ vy, phăi kièm tra
thừộng xuyn cc vản ẵậ dừối ẵy vối sỳ chợ ỷ ẵặn viẻc ẵiậu khièn cỏng viẻc thặ nĂo lĂ cĩ
hiẻu lỳc trong cc xừờng ẵĩng tĂu mĂ ờ ẵĩ ẵơ dùng cc phừỗng php hĂn nĩi trn.
1 Kièm tra trong viẻc hĂn ẵiẻn khẽ băo vẻ vĂ hĂn ẵiẻn xì :
(1) Kièm tra vậ viẻc cĩ thỳc hiẻn triẻt ẵè viẻc sứa chựa cc chồ bt ẵãu vĂ kặt thợc ca mõi
hĂn (bao góm că trừộng hỡp khi viẻc hĂn b gin ẵon) vĂ cĩ kièm tra khỏng ph hy
cc chồ nĩi trn khỏng.
(2) Kièm tra vậ v bậ ngoĂi ca cc ẵừộng hĂn (nặu thảy ẵừộng hĂn sai qui cch qu mửc
thệ phăi kièm tra bng phừỗng php kièm tra khỏng ph hy).
2 Kièm tra trong phừỗng php hĂn mổt phẽa tỳ ẵổng :
(1) Kièm tra vậ viẻc cĩ thỳc hiẻn triẻt ẵè viẻc kièm tra khỏng ph hy cc chồ bt ẵãu vĂ
kặt thợc (cc vặt nửt ờ chồ kặt thợc) ca cc mõi hĂn khỏng.
(2) Kièm tra v bậ ngoĂi ca cc ẵừộng hĂn ờ trn că hai phẽa (nặu thảy cc ẵừộng hĂn sai
quy cch qu mửc thệ phăi kièm tra bng phừỗng php kièm tra khỏng ph hy).
3 Kièm tra trong cỏng viẻc hĂn

Kièm tra vậ viẻc cĩ tun th triẻt ẵè tiu chuán vậ hĂn vĂ ẵiậu khièn cỏng viẻc ẵừỡc ghi rò
trong băn ghi ẵc ẵièm kỵ thut phừỗng php hĂn ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt hay khỏng.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-07

ẵng kièm viẻt nam - 2005

9


















1.3.5 Trệnh tỳ hĂn gip mõi cc tảm tỏn trong cc tọng ẵon

Khỏng cĩ sỳ chẻch lẻch lốn vậ sửc bận vĂ ửng suảt dừ ca mõi nõi dù thỳc hiẻn hĂn gip mõi
trừốc hay hĂn ln trừốc. Khi lỳa chn trệnh tỳ hĂn ẵè khỏng pht sinh cc khuyặt tt trong
mõi hĂn ti phãn giao nhau ca cc mõi nõi, vĂ hỗn nựa ẵè khỏng pht sinh sỳ biặn dng hĂn

nĩi chung, phăi ừu tin cho viẻc hĂn gip mõi hoc hĂn ln trừốc nhừ ẵừỡc chì ờ Hệnh 1.2 :











(a) (b) (c)
Hệnh 1.2 Trệnh tỳ hĂn gip mõi vĂ hĂn ln giựa cc tảm tỏn trong mổt tọng ẵon

1.3.6 Trệnh tỳ hĂn trong cc mõi nõi tọng ẵon
Mc dù trệnh tỳ hĂn mõi nõi mổt tọng ẵon góm ẵãu tin lĂ thỳc hiẻn hĂn gip mõi, tiặp theo
lĂ hĂn ln, cĩ thè lỳa chn trệnh tỳ hĂn ẵừỡc chì ờ Hệnh 1.3 (a) hoc (b) nặu viẻc hĂn ti cc
phãn giao nhau cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc mổt cch hoĂn hăo vối mũc ẵẽch trnh sỳ biặn dng vĂ
Thắp
mậm
Thắp ẵổ
bận cao

Thắp mậm
(b) HĂn gip mõi
(a) HĂn gĩc
Nửt
Thắp ẵổ
bận cao

Thắp ẵổ bận cao
Thắp ẵổ bận cao
Thắp ẵổ
bận cao

Thắp ẵổ bận cao
Nửt
Nửt
Nửt
Nửt
Thắp ẵổ
bận cao
Nử
t
(
2-3 mm
)

Hệnh 1.1 V trẽ cc vặt nửt
c c
c c
c c
d
c
c
c
c
d
d c
d

c
c
c
c
d
d
d
NB-07 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

10
khuyặt tt nhừ nửt. Trong trừộng hỡp ờ hệnh (b) khoăng cch chộ hĂn trong vùng ẵừỡc chì
bng kỷ hiẻu f phăi ẽt nhảt tữ 200 ẵặn 300 mm vậ mồi phẽa nhừ ẵừỡc chì ờ hệnh (c). Sau khi
viẻc hĂn bậ mt dĂi 150 mm theo e ẵơ hoĂn thĂnh ẵặn lốp cuõi cùng phăi tiặn hĂnh viẻc hĂn
theo f









(a) (b) (c)
Hệnh 1.3 Trệnh tỳ hĂn mõi nõi kièu chự T (ẵỗn v : mm )

1.3.7 Sỳ tp trung cc ẵừộng hĂn
Nặu ờ nỗi mĂ cc mõi hĂn gip mõi hai bổ phn bao góm mõi hĂn gĩc kièu chự T kậ st

hoc gõi ln thệ phăi lĂm mổt lồ khoắt hệnh con sí thẽch hỡp, nhừ ẵừỡc chì ờ Hệnh 1.4(a) vĂ
(b) ẵè viẻc hĂn mắp cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc trn vn. Tuy nhin, phăi lừu ỷ ẵè loi trữ bảt cử
lồ khoắt hệnh con sí nhị nĂo ẵừỡc lĂm trong cc vùng tp trung ửng suảt nhừ gĩc ca cc
khung ngang trong cc kắt mn ờ cc tĂu cở lốn. Sau khi hĂn xong cc mắp, cc lồ khoắt
hệnh con sí nĂy phăi ẵừỡc hĂn bẽt li ẵè khỏng to ra bảt kỹ phãn b gin ẵon nĂo. Trong
trừộng hỡp ờ Hệnh 1.4 (c) phăi thn trng ẵè băo ẵăm rng cc khuyặt tt khỏng cín trong
cc chồ kặt thợc ca hĂn gip mõi np. Phăi tiặn hĂnh hĂn gĩc sau khi hĂn gip mõi ẵơ hoĂn
thĂnh ờ că hai phẽa.







(a) (b) (c)
Hệnh 1.4 Phừỗng php hĂn
1.3.8 Dung sai m ẵõi vối viẻc hĂn gĩc
Trong Qui phm cung cảp dung sai m cho viẻc hĂn gĩc khoăng -10% chiậu dĂi chn mõi
hĂn gĩc, ẵiậu nĂy cĩ nghỉa khỏng cho phắp sỳ thiặu hũt chiậu dĂi chn trn toĂn bổ chiậu dĂi
ca mõi hĂn gĩc. Chiậu dĂi chn cc mõi hĂn gĩc thừộng phn tn, vĂ sỳ phn bõ chợng
d
f
c
150
200 ~ 300 200 ~ 300
d
e
f
c

400 ~ 600
d
e c
150
200 ~ 300
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-07

ẵng kièm viẻt nam - 2005

11
ẵừỡc coi lĂ phn bõ bệnh thừộng trong ẵĩ tr sõ trung bệnh vừỡt qu tr sõ ẵơ qui ẵnh khi
chiậu dĂi chn ẵừỡc ẵo bng chia tọng chiậu dĂi ca mõi hĂn gĩc mổt cch thẽch hỡp vĂ ẵậu
nhau. Do ẵĩ, phm vi dung sai m ẵõi vối chiậu dĂi chn mõi hĂn gĩc ẵừỡc coi lĂ vĂo
khoăng 15% hoc nhị hỗn ca chiậu dĂi tọng trong hĂn bng tay cĩ lừu ỷ ẵặn sỳ phn bõ nĩi
trn.

1.3.9 Cc lừu ỷ ẵõi vối viẻc hĂn thắp ẵừỡc m thắp khỏng rì
1 Cc lừu ỷ vậ viẻc hĂn :
(1) Khi hĂn thắp m, thỏng thừộng ừu tin hĂn vt liẻu cỗ sờ trừốc.
(2) Trong viẻc hĂn ranh giối giựa vt liẻu m vĂ vt liẻu cỗ sờ, kim loi hĂn vt liẻu m b
lĂm loơng do sỳ thm nhp kim loi hĂn vt liẻu cỗ sờ dạn ẵặn d sinh ra cc lốp dín.
Vệ thặ, vt liẻu hĂn cĩ hĂm lừỡng hỡp kim cao ẵừỡc dùng cho lốp thử nhảt vĂ lốp thử 2
ph ln kim loi cỗ sờ lừu ỷ ẵặn vản ẵậ trn. Cc vẽ dũ ẵừỡc cho ờ Băng 1.1 vĂ Hệnh
1.5.


Băng 1.1 Vt liẻu cĩ thè dùng ẵè hĂn ranh giối giựa vt liẻu m vĂ vt liẻu cỗ sờ


Vt liẻu cỗ sờ Vt liẻu m

Vt liẻu cĩ thè dùng
ẵè hĂn ranh giối

KSUS 304 D 309
Cảp A KSUS 304 L D 309 L

KSUS 316 D 309 Mo

KSUS 316 L D 309 MoL

NB-07 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

12





















1.4 Thứ chảt lừỡng qui trệnh hĂn
1.4.1 Phm vi p dũng
Phãn nĂy p dũng ẵè duyẻt qui trệnh hĂn phù hỡp vối cc yu cãu ca Chừỗng 4, Phãn 4 Qui
phm phn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp 2003.
Ring ẵõi vối trừộng hỡp cỏng viẻc hĂn ẵừỡc tiặn hĂnh trn bièn, nặu xắt thảy ng kièm
khỏng thè tiặn hĂnh duyẻt qui trệnh hĂn nĂy ẵừỡc thệ khỏng phăi p dũng cc yu cãu nĂy.
Tuy nhin, ẵõi vối trừộng hỡp nĂy cãn phăi cĩ xc nhn rng ẵĩ lĂ qui trệnh thẽch hỡp vĂ ẵơ
ẵừỡc xc lp (chẽnh thửc hĩa).
1.4.2 Th tũc vĂ hó sỗ trệnh duyẻt
1 ỗn ẵậ ngh duyẻt
Ngừội yu cãu phăi lĂm ẵỗn ẵậ ngh duyẻt ẵẽnh km ba băn sao cc tĂi liẻu ẵừỡc nu dừối
ẵy vĂ gứi cho ẵỗn v ng kièm gim st.
2 Hó sỗ phăi trệnh
Cc hó sỗ tĂi liẻu sau ẵy phăi ẵừỡc ẵẽnh km vĂo ẵỗn ẵậ ngh duyẻt :
(1) Thuyặt minh kỵ thut qui trệnh hĂn
Hệnh 1.5 HĂn thắp ẵừỡc m bng thắp khỏng gì
Khoắt lồ
B
B
C
A Lốp ẵừỡc hĂn ẵè khỏng thm nhp vĂo vt liẻu m
B Lốp ẵừỡc hĂn vối vt liẻu hĂn cĩ hĂm lừỡng hỡp kim cao
C Lốp ẵừỡc hĂn vối vt liẻu hĂn từỗng ẵừỗng vối vt liẻu m
B
C

Khoắt lồ
B
A
Khoắt lồ
B
C
A

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-07

ẵng kièm viẻt nam - 2005

13
Nổi dung trệnh bĂy phăi phù hỡp vối 4.1.3-2, Phãn 5 ca Qui phm.
(2) Kặ hoch thứ chảt lừỡng qui trệnh hĂn
(3) Cc tiu chuán kièm tra ẵõi vối cỏng viẻc vĂ thao tc hĂn :
(a) õi vối qui trệnh hĂn thắp cn ca kặt cảu thn tĂu : phăi trệnh cc tiu chuán
kièm tra ẵõi vối cỏng viẻc vĂ thao tc hĂn, trong ẵĩ ẵậ cp cc hng mũc ẵừỡc
nu ờ (b) dừối ẵy. (Cc tiu chuán nĂy cĩ thè ẵừỡc trệnh bĂy trong thuyặt minh
kỵ thut qui trệnh hĂn ẵừỡc nĩi ờ -a trn)
(b) Cc hng mũc phăi ẵậ cp bao góm : tiu chuán kièm tra ẵõi vối cc hng mũc
kièm tra ẵừỡc nu ờ Băng 5/2.2.6-1 ca Hừống dạn p dũng Qui phm, phừỗng
php thao tc, phừỗng php cỏng nhn, vĂ phừỗng php ẵè thỳc hiẻn ẵãy ẵ cc
tiu chuán nĩi trn trong thỳc tặ cỏng viẻc.
(4) Kặt quă thứ (nổi bổ) ca nhĂ my, tĂi liẻu nghin cửu vĂ cc tĂi liẻu kỵ thut khc (nặu
ẵừỡc p dũng) ẵõi vối qui trệnh hĂn muõn ẵừỡc duyẻt.
3 Xắt duyẻt qui trệnh
(1) Thỏng thừộng qui trệnh hĂn do ẵỗn v ng kièm gim st duyẻt nặu qui trệnh nĂy p
dũng theo Qui phm (phn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp 2003), Hừống dạn p dũng
Qui phm vĂ cc qui ẵnh khc cĩ lin quan.

(2) Cc qui trệnh khỏng ẵừỡc chuán b theo cc qui ẵnh thẽch hỡp nhừ nu ờ -1 trn phăi
thỏng bo cho ng kièm ẵè xem xắt vĂ cho hừống dạn cũ thè.
(3) Khi qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc duyẻt, ẵỗn v ng kièm gim st phăi lĂm thỏng bo gứi
cho ngừội yu cãu km theo mổt bổ hó sỗ trệnh duyẻt ẵơ ẵừỡc ph chuán.
Mổt băn sao ca thỏng bo cùng mổt bổ hó sỗ trệnh duyẻt ẵơ ẵừỡc ph duyẻt khc phăi
ẵừỡc gứi vậ Cũc ng kièm.
(4) Mạu thỏng bo duyẻt
Mạu thỏng bo duyẻt qui trệnh hĂn ẵừỡc giối thiẻu ờ hừống dạn cĩ lin quan ca ng
kièm.
(5) Thay ẵọi nổi dung duyẻt
Khi nổi dung ca qui trệnh hĂn ẵơ duyẻt cĩ thay ẵọi (bao góm thuyặt minh kỵ thut qui
trệnh hĂn vĂ tiu chuán kièm tra ẵõi vối cỏng viẻc vĂ thao tc hĂn) thệ phăi tiặn hĂnh
duyẻt vĂ thứ li.
1.4.3 Thứ chảt lừỡng qui trệnh hĂn
1 Phăi tiặn hĂnh thứ nhừ kặ hoch thứ chảt lừỡng qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc duyẻt vối sỳ cĩ mt ca
ng kièm vin.
2 Phăi tham khăo cc mũc 1.2.4 vĂ 1.2.5 (bổ phn thứ vĂ mũc ẵẽch duyẻt) khi p dũng cc ẵiậu
kiẻn lĂm viẻc từỗng tỳ.
3 Ngừội yu cãu phăi lĂm 3 băn sao kặt quă thứ sau khi hoĂn thĂnh thứ duyẻt vĂ trệnh cho ẵỗn
v ng kièm gim st, cĩ chự kỷ ca ng kièm vin gim st.
NB-07 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

14
4 Thỏng thừộng chiậu dĂy ca bổ phn thứ phăi phù hỡp vối 4.2.3 vĂ 4.3.3, Phãn 6 ca Qui
phm, tuy nhin cĩ thè chảp nhn chiậu dĂy nhị hỗn (khoăng 20%) nặu khĩ chuán b ẵừỡc
theo cc qui ẵnh nĩi trn.
5 Phăi dùng vt liẻu ẵừỡc ng kièm qui ẵnh cho bổ phn thứ. Tuy nhin khi khĩ chuán b bổ
phn thứ bng vt liẻu ẵơ qui ẵnh (nhừ thắp khỏng gì, hỡp kim nhỏm, v.v ) thệ cĩ thè dùng

cc vt liẻu từỗng ẵừỗng vối vt liẻu ẵơ qui ẵnh.
1.4.4 Mũc ẵẽch duyẻt qui trệnh hĂn
Khi cùng ẵiậu kiẻn lĂm viẻc (qui trệnh hĂn, que hĂn, v trẽ hĂn, kièu nõi, ẵiậu kiẻn hĂn, mũc
ẵẽch p dũng, v.v ) trữ ẵõi vối loi thắp (xem 2.5), thệ bổ phn thứ, mũc ẵẽch duyẻt, v.v
phăi phù hỡp vối Băng 1.2 bọ sung thm cho yu cãu ờ 4.1.2-3 Phãn 6 ca Hừống dạn p
dũng Qui phm.
Băng 1.2 Lỳa chn bổ phn thứ
Phn loi (1) Cảp thắp
A A, B, D, E (2) (3)
B A32, D32, E32 (2) (3)
C A36, D 36, E 36 (2) (3)
D L 24A, L 24B (2) (3) (4)
E L 27, L 33, L 37 (4)
F L 2N 30
G L 3N 32
H L 5N 43
I L 9N 53
J L 9N 60
Chợ thẽch :
(1) Viẻc thứ qui trệnh hĂn phăi ẵừỡc tiặn hĂnh theo sỳ phn loi nĂy.
(2) Cảp thắp cao hỗn cảp thắp ẵnh dùng ẵè duyẻt phăi khỏng ẵừỡc sứ dũng lĂm bổ
phn thứ (vẽ dũ, khi ẵơ duyẻt ẵõi vối A ẵặn D thệ khỏng ẵừỡc dùng E lĂm bổ phn
thứ).
(3) Cảp thắp thảp hỗn cảp thắp ẵnh dùng ẵè duyẻt thệ ẵừỡc sứ dũng cho bổ phn thứ,
phăi tiặn hĂnh thứ tc ẵổng phù hỡp vối cc yu cãu (nhiẻt ẵổ thứ) ẵõi vối cảp thắp
cao nhảt muõn ẵừỡc duyẻt vĂ tun theo cc yu cãu nĂy (vẽ dũ, khi duyẻt ẵõi vối A
ẵặn D, ẵơ ẵt ẵừỡc viẻc dùng A lĂm bổ phn thứ thệ phăi tiặn hĂnh thứ tc ẵổng ờ
nhiẻt ẵổ thứ ẵơ qui ẵnh ẵõi vối D).
(4) Trong trừộng hỡp p dũng Phãn 8-D (tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng) ca Qui phm, phăi
tiặn hĂnh thứ chảt lừỡng qui trệnh hĂn mối khi thỳc hiẻn thứ theo Qui phm nĩi trn

dù ẵơ duyẻt qui trệnh hĂn nĂy cho tĂu chờ hĂng lnh
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-07

ẵng kièm viẻt nam - 2005

15
1.4.5 Duyẻt qui trệnh hĂn thắp cĩ ẵổ bận cao dùng cho kặt cảu thn tĂu ẵừỡc chặ to bng
phừỗng php kièm sot cỗ nhiẻt (TMCP)
Viẻc duyẻt qui trệnh hĂn ẵõi vối thắp cĩ ẵổ bận cao dùng cho kặt cảu thn tĂu ẵừỡc chặ to
bng phừỗng php kièm sot cỗ nhiẻt (TMCP) phăi chợ ỷ cc vản ẵậ sau ẵy :
(1) Phăi tiặn hĂnh qui trệnh hĂn nĂy ring biẻt vối qui trệnh hĂn thắp cĩ ẵổ bận cao dùng
cho kặt cảu thn tĂu ẵừỡc chặ to bng phừỗng php thỏng thừộng nhừ phừỗng php
cn cĩ ẵiậu khièn, phừỗng php thừộng hĩa (vẽ dũ, dù qui trệnh hĂn dùng cho thắp
thỏng thừộng ẵơ ẵừỡc duyẻt, vạn phăi duyẻt qui trệnh hĂn dùng cho thắp TMCP).
(2) Khi qui trệnh hĂn nĂy ẵừỡc duyẻt trong giai ẵon chuyèn tiặp tữ qui trệnh hĂn dùng cho
thắp thỏng thừộng sang qui trệnh hĂn dùng cho thắp TMCP, phăi thăo lun ẵãy ẵ
trừốc vối ng kièm.
(3) Cãn kièm nghiẻm sửc bận chõng nửt bng thứ trong vĂ cc thứ khc khi cc nhơn hiẻu
que hĂn ẵiẻn loi hydro khỏng thảp dùng cho thắp cĩ ẵổ bận cao khc nhau vậ lừỡng
hydro lốn nhảt dù chợng cùng loi vối que hĂn ẵiẻn ẵơ duyẻt trừốc.
1.5 Vt liẻu dùng ẵè hĂn
1.5.1 Phm vi p dũng
1 Mc dù viẻc hĂn phăi tiặn hĂnh sứ dũng cc vt liẻu hĂn ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt, tuy nhin
ẵõi vối cc trừộng hỡp sau ẵy khỏng cãn phăi p dũng ẵiậu ẵĩ (cĩ lin quan vối, Phãn 6,
1.1.1-4 ca Qui phm).
(1) Khi vt liẻu hĂn ẵừỡc dùng cho cc mũc ẵẽch ring vĂ cho cc v trẽ cĩ giối hn vĂ
bng sõ lừỡng nhị, ẵơ qua thứ nghiẻm chảt lừỡng qui trệnh hĂn trong xừờng ẵĩng tĂu
mĂ chợng ẵang ẵừỡc sứ dũng (ỗn v ng kièm gim st phăi bo co Cũc ng
kièm ẵè hừống dạn cch xứ lỷ hoc p dũng ẵõi vối cc trừộng hỡp c biẻt nhừ vy)
(2) Khi vt liẻu hĂn ẵừỡc dùng trong cc cỏng viẻc hĂn trn bièn do cc tệnh huõng bt

buổc mĂ ẵè cĩ ẵừỡc sỳ chảp thun ca ng kièm lĂ khỏng thỳc tặ. Trong trừộng hỡp
nĂy cãn phăi xc nhn rng vt liẻu hĂn ẵừỡc dùng trong cỏng viẻc hĂn cĩ cc ẵc tẽnh
thẽch hỡp vĂ qui trệnh hĂn dùng cc vt liẻu hĂn nĂy ẵơ ẵừỡc xc lp.
2 Kièm tra sỗ bổ (kièm tra viẻc p dũng, kặ hoch thứ, cc tĂi liẻu thẽch hỡp,v.v ) ẵè duyẻt vt
liẻu hĂn, trữ ẵõi vối cc săn phám muõn ẵừỡc ng kièm duyẻt lãn ẵãu, do ẵỗn v ng
kièm gim st thỳc hiẻn nặu cc qui ẵnh từỗng ửng ẵừỡc p dũng. Cc vt liẻu hĂn khỏng
ẵừỡc nu trong cc qui ẵnh từỗng ửng phăi thỳc hiẻn theo qui ẵnh 1.11 Chừỗng 1, Phãn 3
ca Hừống dạn Duyẻt vĂ Duyẻt Mạu cc Vt liẻu vĂ Trang Thiặt B dùng cho TĂu Thy
1.5.2 Cc th tũc ẵừỡc thỳc hiẻn trong kièm tra hĂng nm vt liẻu dùng ẵè hĂn
1 ỗn v ng kièm gim st phăi ẵĩng dảu bièu th ng kièm ẵơ xem xắt vĂo 2 băn sao
kặt quă kièm tra hĂng nm ẵơ trệnh vĂ phăi gứi li 1 băn sao cho ngừội ẵậ ngh vĂ giự li 1
băn ẵừa vĂo hó sỗ ring ca nĩ.
2
ỗn v ng kièm gim st phăi thỏng bo cho Cũc ng kièm danh sch cc vt liẻu hĂn
ẵơ duyẻt chì khi nĩ ẵơ ẵừỡc xc nhn vĂo mồi lãn hoĂn thĂnh kièm tra hĂng nm trong thội
gian tữ 1/1 ẵặn 31/12. Khỏng cãn thiặt phăi gứi cc kặt quă thứ cho Cũc ng kièm.
1.5.3 Viặt li vĂ cảp li Giảy chửng nhn
NB-07 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

16
Viẻc viặt li vĂ cảp li Giảy chửng nhn ẵừỡc giăi quyặt nhừ sau :
1 Khi mảt Giảy chửng nhn :
Cũc ng kièm cảp li Giảy chửng nhn.
2 Khi khỏng cĩ chồ trõng ẵè ghi xc nhn vĂo Giảy chửng nhn
Bièu ẵè ghi xc nhn ẵừỡc ẵẽnh km vĂo Giảy chửng nhn vĂ ẵừỡc ẵĩng dảu ca cũc ng
kièm.
3 Thay ẵọi mổt phãn nổi dung ca Giảy chửng nhn :
ỗn v ng kièm gim st gch bị cc phãn từỗng ửng bng 2 ẵừộng k, ẵnh my nổi

dung sứa li vĂo mổt chồ trõng bn cnh, vĂ ẵnh my thm nổi dung vĂ ngĂy sứa li vĂo
chồ trõng bn dừối. Mổt băn sao phăi ẵừỡc gứi cho Cũc ng kièm. Khi cĩ tiặn hĂnh thứ
nghiẻm thm ẵõi vối cc thay ẵọi, mổt băn sao kặt quă thứ phăi ẵừỡc ẵẽnh vĂo cc giảy tộ
nu trn.

Ghi chợ :
ẵè cĩ cỗ sờ tệm hièu au hỗn vĂ nm vựng vậ cỏng nghẻ hĂn tĂu, cc KV kièm tra hiẻn
trừộng/ cc cn bổ kièm tra chảt lừỡng (KCS) ca cc NhĂ my ẵĩng tĂu cĩ thè tham khăo
Phũ lũc Cc vản ẵậ cỗ băn vậ hĂn tĂu bièn ca hừống dạn nĂy.
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

17

chơng 2 kiểm tra hn thn tĂu hợp kim nhôm


2.1 Qui định chung
2.1.1 Phạm vi áp dụng
1 Chơng ny chủ yếu áp dụng cho việc đóng mới tu hợp kim nhôm, tuy nhiên nó cũng có thể đợc
áp dụng cho việc sủa chữa các tu hợp kim nhôm.
2 Cũng nh đối với các tu vỏ thép, qui trình hn v sơ đồ hn cho từng tu phải đợc đăng kiểm
duyệt y trớc khi tiến hnh công việc hn.
2.1.2 Ký hiệu Hợp kim nhôm
Hợp kim nhôm đã trở thnh kim loại phổ biến thứ hai trong ngnh công nghiệp đóng tu bởi nó có
trọng lợng nhẹ, có độ bền v độ dẻo tốt, đồng thời tính chịu ăn mòn trong môi trờng nớc biển.
Hợp kim nhôm đợc sử dụng chủ yếu trong công nghiệp đóng tu biển l loại hợp kim nhôm-magiê
(AlMg) v loại hợp kim nhôm-magiê-silic (AlMgSi) v theo hiệp hội hợp kim nhôm nó đợc phân
thnh loại AA-5000 v AA-6000.

Hợp kim nhôm-magiê (AA-5000) l loại không đợc xử lý nhiệt. Cơ tính của loại Hợp kim nhôm
ny có thể đợc cải thiện bởi qúa trình cán v kéo, cơ tính của Hợp kim nhôm sẽ giảm khi nhiệt độ
tăng, ví dụ nh trong quá trình hn, v có thể không phục hồi đợc ngoại trừ bổ sung thêm nguyên
công gia công nguội.
Hợp kim nhôm-magiê-silic v hợp kim nhôm-kẽm-magiê (AA-6000 v AA-7000) có đặc tính quan
trọng để xử lý nhiệt nhằm cải thiện cơ tính của chúng. Những hợp kim ny cũng có thể lm biến
cứng v gia công nguội để đạt đợc cơ tính cao hơn v cũng có thể đợc nhiệt luyện một cách riêng
rẽ.
Trong quá trình hn, nhiệt do hồ quang sinh ra lm giảm độ bền của kim koại cơ bản v vùng ảnh
hởng nhiệt. Đối với Hợp kim nhôm seri 6000 v 7000 thì sự giảm độ bền của kim koại cơ bản v
vùng ảnh hởng nhiệt đợc mô tả bởi một hệ số. Đối với Hợp kim nhôm seri 5000 cơ tính của vùng
ảnh hởng nhiệt tơng đơng với cơ tính tại điều kiện - O. hợp kim nhôm-kẽm-magiê (AA-7000)
chỉ đợc sử dụng khi đợc sự phê duyệt riêng của VR (cơ tính của hợp kim nhôm tham khảo ở
Bảng 2.1-1 dới đây).

2.1.3 So sánh cấp của Hợp kim nhôm
Ký hiệu các loại hợp kim nhôm của mối quốc gia l khác nhau. Bảng 2.1-2 dới đây đa ra cơ sở
cho việc so sánh ký hiệu của các Hợp kim nhôm dựa trên tiêu chuẩn quốc gia của mỗi quốc gia.
Bảng 2.1-3 đa ra ký hiệu dây hn tơng đơng. Sự lựa chọn vật liệu hn phù hợp đựơc đa ra
trong Chơng 2 của hớng dẫn ny.

2.1.4 Bảo quản hợp kim nhôm
Hợp kim nhôm phải đựoc bảo quản ở những khu vực sạch v khô có các khoảng không đi lại v
đợc thông gió tốt. Hợp kim nhôm phải đợc bảo quản sao cho không bị nhiễm bẩn dầu, mỡ, khói
sinh ra do mỡ v
hạt kim loại (chèn sắt) trên bề mặt. Nớc phải không đợc đọng giữa các tấm do
nó thờng hình thnh một lớp mng dy oxít hyđrát trên bề mặt m hiện tợng ny đợc biết đến
nh sự nhuộm mu.
Vật liệu hn phải đợc bảo quản trong hộp kín v để trong nhiệt độ phòng. Mng oxít có thể đợc
hình thnh trên bề mặt dây hn nếu dây hn bị ẩm v điều ny gây nên rỗ trong kim loại mối hn.

- Tất cả các vật liệu phải đợc bảo quản trong môi trờng khô v sạch.
- Quá trình gia công Hợp kim nhôm phải hon ton tách biệt với việc gia công các kim loại khác.
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

18
- Dây hn phải đợc sử dụng trong vòng 24 giờ hoặc phải đợc bảo quản tốt sau khi lấy ra khỏi hộp
bảo quản.
Bảng 2.1-1 Tính chất cơ học của một số Hợp kim nhôm
Ký hiệu của DNV Điều kiện ram Giới hạn bền kéo
(Mpa)
Giới hạn chảy
(Mpa)
Độ giãn di
(%)
( L =
565, A
)
NV-5052 O-H111
H32
H34
170
210
235
65
160
180
16
10

9
NV-5154A O-H111 215 85 16
NV-5754 O-H111
H24
190
240
80
165
17
10
NV-5154 O-H111
H32
H34
215
250
270
85
180
200
16
10
9
NV-5086 O-H111
H116
H32
H34
240
275
275
300

95
195
195
235
14
9
10
9
NV-083
O-H111 t< 6 mm
O-H111 t > 6 mm
H116
H321
275
270
305
305
125
115
215
215
15
14
10
10
NV-5383 O-H111
H116-H321
290
305
145

220
17
10
NV-6060 T5 hoặc T6 190 150 12
NV-6061 T4
T5 hoặc T6
180
260
110
240
14
8
NV-6063 T5
T6
150
205
110
170
7
9
NV-6005A T5 hoặc T6 260 215 8
NV-6082 T4
T5 hoặc T6
205
310
110
260
14
10


2.1.5 Cắt
Hợp kim nhôm có thể cắt bằng phơng pháp gia công cơ khí, dùng máy cắt hoặc bằng hồ quang
plasma. Hợp kim nhôm có chứa hm lợng magiê nhiều hơn 3,5% không nên dùng phơng pháp cơ
khí để cắt do vật liệu có thể trở nên dễ nứt do ứng suất. Không đợc phép sử dụng phơng pháp cắt
bằng ngọn lửa khí gas.
Cạnh mối hn do cắt bằng máy hoặc bằng hồ quang plasma phải đợc mãi nhẵn trớc khi hn.
Nghiêm cấm xử dụng các dụng cụ cắt bị bẩn do các kim loại khác đặc biệt l đồng thiếc hoặc đồng
thau.
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

19
Bảng 2.1-2 Bảng ký hiệu tơng đơng Hợp kim nhôm
Ký hiệu cũ của
DNV
Ký hiệu
của DNV
Đức
DIN
Anh
BS
Nhật
JIS
úc
AS
Quốc tế
ISO
NV AlMg3 NV-5754 AlMg3 AlMg3
NV AlMg3.5

NV AlMg4 NV-5086 AlMg4Mn A5086 5086 AlMg4
NV AlMgMn AlMg2Mn0.8
NV AlMg3Mn (NV-
5454)
(AlMg2.7Mn) (5454) (A5454) (5454) (AlMg3Mn)
NV
AlMg4.5Mn
NV-5083 AlMg4.5Mn 5083 A5083 5083 AlMg4.5Mn0.7
NV AlMgSil NV-6082 (AlMgSil) (6082) (AlSilMgMn)
NV-6061 AlMgSilCu 6061 A6061 6061 AlMgSilCu
NV-
6005A
AlMgSil0,7 AlSil0,7Mg
6351 AlMgSil 6351 AlSilMg0.5Mn
Bảng 2.1-3 Bảng ký hiệu tơng đơng vật liệu hn sử dụng cho hn Hợp kim nhôm
Ký hiệu cũ
của DNV
Ký hiệu
của DNV
+AA
Đức
DIN
Anh
BS
Nhật
JIS
úc
AS
Quốc tế
ISO

AlMg5 5356 S-AlMg 5356 - 5356 AlMg5Cr
AlMg5Mn 5556 - 5556A A5556BY/WY - -
AlMg4,5Mn 5183 S-AlMg4,5Mn 5183 A5183BY/WY - AlMg4,5Mn

2.2 Hn hợp kim nhôm
2.2.1 Lm sạch trớc khi hn
1 Lm sạch trớc khi hn l một nhân tố quan trọng khi hn hợp kim nhôm. Một quy trình lm sạch
phù hợp phải đợc thực hiện v phải đợc gắn liền với quá trình gia công. Đối với hợp kim nhôm bị
lớp oxít mỏng phủ trên bề mặt thì lớp oxít phải bị loại bỏ bằng cách sử dùng máy mi lắp bn chải
bằng thép không gỉ hoặc dùng giấy nháp, sau đó dùng đá mi loại chứa các hạt oxít hợp kim nhôm
dạng thô đánh sơ qua bề mặt ngay trớc khi hn (xem Hình 2-1) .
2 Nếu hợp kim nhôm bị lớp ôxít khá dy phủ trên bề mặt, thì có thể đợc áp dụng quy trình lm sạch
sau:
(1) Khử dầu mỡ bằng một dung môi nh axêtôn hoặc xăng bao gồm cả vùng cách cạnh mối hn
một khoảng 20-30 mm (dung môi có thể lm sạch bằng nớc sau đó sấy khô).
(2) Lm sạch bằng phơng pháp cơ khí: tại vị trí hn v vùng cách mối hn 10-12mm phải đợc
lm sạch bằng phơng pháp mi sử dụng loại đá mi oxít hợp kim nhôm.
(3) Khử dầu mỡ: vùng đợc lm sạch bằng phơng pháp cơ khí trớc đó phải đợc khử dầu mỡ
ngay tr
ớc khi hn.
Lu ý: Không đợc để mối hn đã đợc mi v lm sạch quá 5 giờ m không hn. Đối với mối hn
một phía, rãnh của mặt sau mối hn phải đợc mi v lm sạch trớc khi hn để đảm bảo mối hn
đợc ngấu hon ton.

2.2.2 Quá trình hn v vật liệu hn
Các quá trình hn phổ biến nhất đợc sử dụng để hn hợp kim nhôm l hn trong môi trờng khí trơ
nh hn sử dụng điện cực không nóng chảy Vônfơram trong môi trờng khí trơ (TIG), hn hồ
quang kim loại trong môi trờng khí bản vệ (GMAW hoặc MIG) v hn hồ quang plasma (PAW).

Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07


Đăng kiểm việt nam - 2005

20





2.2.3 Hn gián đoạn
Khi thực hiện hn các mối hn gián đoạn hoặc khi hn đính phải đặc biệt chú ý các vị trí bắt đầu
hn v vị trí dừng, do các vị trí ny dễ gây ra nứt hoặc rỗ khí. Để trách các loại khuyết tật ny thợ
hn phải đợc đo tạo kỹ thuật để hn tại các vị trí vị trí bắt đầu hn v vị trí dừng. Trong quá trình
hn TIG sử dụng kỹ thuật đặc tính dốc-tăng dần v dốc-giảm dần, kỹ thuật ny có nghĩa l các
thông số hn đợc điều chỉnh một cách riêng rẽ phụ thuộc vo quá trình bắt đầu hoặc ngừng hn.
Khi hn GMAW có thể đạt đợc hiệu quả tơng tự bằng cách điều chỉnh súng hn.
Những giới hạn sau đợc áp dụng cho việc hn gián đoạn:
- Kích thớc lý thuyết của mối hn góc phải đợc tạo ra sau một thao tác hn.
- Nói chung, kích thớc lý thuyết của mối hn góc có thể đợc tính dựa vo công thức sau:
tmin =
fw
tof142,0
l
d

d: khoảng cách giữa các mối hn
l: chiều di mối hn góc (Hình 2.2-1)
to: chiều dy tấm kề
f1=fw: Vât liệu bản thnh trong mối hn sẽ quyết định độ bền của liên kết.
Hình 2.2-1 đa ra ví dụ việc giảm chiều di đờng hn so với hn liên tục hai phía.

Kích thớc lý thuyết mối hn góc của mối hn gián đoạn sẽ không vợt quá các giá trị sau:
- Cho mối hn gián đoạn hai phía tmax = 0,6to
- Cho mối hn gián đoạn so le tmax = to
- Chiều di tối thiểu của mỗi đờng hn l 75mm
- Khoảng cách lớn nhất giữa các mối hn kề nhau l 150mm

12.2.4 Tấm nối tại vị trí đầu v cuối đờng hn
Tấm nối tại vị trí đầu v cuối đờng hn phải đợc lm từ vật liệu tơng đơng với vật liệu cơ bản.
Tấm nối tại vị trí đầu v
cuối phải đợc vát mép nh tấm đợc hn.
Hình 2-1 : Vùng lm sạch
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

21
Hình 2.2-2 mô tả tấm nối tại vị trí đầu v cuối đợc sử dụng để ngăn ngừa các khuyết tật tại vị trí
đờng hn giao nhau.

2.2.5 Bảo vệ mối hn do ảnh hởng của điều kiện thời tiết
Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đặc biệt trong điều kiện gió lớn, thọ hn v vật hn phải đợc
bảo vệ v che chắn tốt. Gió có thể thổi tạt lm phá vỡ khí bảo vệ xung quanh mối hn gây ra mối
hn bị rỗ hoặc bị oxy hoá. Hn dới điều kiện ẩm uớt cao phải đặc biệt lu ý để tránh sự ngng hơi
vo khí trơ v có thể qua mỏ hn gây ra rỗ khí mối hn. Khi nhiệt độ môi trờng thấp hợp kim
nhôm phải đợc gia nhiệt để tránh bị ngng hơi.

2.2.6 Tấm lót
Hạn chế sử dụng tấm lót cố định trừ khi đã nêu trong bản vẽ đợc duyệt.
Tấm lót tạm thời bằng vật liệu thép không gỉ đợc sử dụng phổ biến. Tuy nhiên vật liệu tấm lót
bằng hợp kim nhôm, đồng, gốm hoặc thép không chứa hợp kim có thể đợc phép sử dụng nhng

phải lu ý đến hiện tợng đồng hoặc sắt xâm nhập vo kim loại mối hn.
Các mã gá không đợc tháo bỏ bằng cách dùng búa, chúng phải đợc tháo bỏ bằng cách mi hoặc
đục để tránh tạo thnh vết khía trên bề mặt.


Mối hn gián đoạn so le

Mối hn so le có chiều dầy gấp đôi
H−íng dÉn gi¸m s¸t ®ãng míi tμu biÓn NB-07

§¨ng kiÓm viÖt nam - 2005

22


H×nh 2-2 KÝch th−íc chÝnh mèi hμn gãc

Ghi chó :
- Nãi chung ®èi víi c¸c mèi hμn gãc hîp kim nh«m chñ yÕu, lÊy hÖ sè hμn C = 0,42
- ChiÒu dÇy ngâng t = Ct
o
, dùa vμo c¸c mèi hμn liªn tôc hai phÝa.





H×nh 2-3 Thø tù hμn mèi hμn thÐp ch÷ T

2.3 BiÕn d¹ng hμn

Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

23
2.3.1 Hớng dẫn chung
1 Hn hợp kim nhôm phải đợc thực hiện nóng v nhanh.
2 Hn xuất phát từ tâm đờng hn v hn theo phơng pháp thứ tự ngựơc (xem Hình 2.3-1), lu ý
phải mi tại các vị trí bắt dầu hn v vị trí kết thúc hn.



Hình 12.3-1 Thứ tự hn để biến dạng ít nhất


Hình 2.3-1 Thứ tự hn để biến dạng ít nhất
2.3.2 Sửa chữa biến dạng
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

24
1 Nếu cần thiết, có thể sửa chữa các biến dạng bằng áp suất thủy lực hoặc cơ khí, hoặc khử ứng suất
qua xử lý nhiệt. Việc bổ sung bằng vật liệu hn bên ngoi hoặc xử lý nhiệt bằng hn TIG l không
đợc phép, vì lm nh vậy có thể lm giảm tính chịu mỏi.
2 Do tính dẫn suất của hợp kim nhôm cao, cần phải dùng một nguồn nhiệt mạnh, tập trung (thiết bị
gia nhiệt cảm ứng) để tạo sự khác biệt về ứng suất . Điều đó đòi hỏi phải có kinh nghiệm v kỹ
thuật cao. Không đợc phép dọi thẳng ngọn lửa vo.
3 Cần lu ý khi dùng thiết bị gia nhiệt cảm ứng tấm đợc gia nhiệt sẽ bị co lại. Vùng gia nhiệt sẽ có
độ bền giống nh vật liệu cơ bản trong trạng thái mềm, vùng gia nhiệt sẽ tiếp giáp với các vùng đã

bị ảnh hởng do hn, ví dụ mặt đối diện của mối hn nẹp. Vì vậy phải luôn giữ sao cho biến dạng ít
nhất gia nhiệt cng gần các nẹp cng tốt.
2.3.3 Sửa mối hn
1 Nói chung, khi sửa các mối hn hợp kim nhôm, có thể sử dụng vật liệu hn v qui trình hn nh đã
đợc dùng trong mối hn nguyên bản. Hợp kim đợc sửa sẽ luôn luôn đồng nhất.
2 Có thể cho phép sửa chữa các vết nứt nhỏ trên đờng hn, trớc khi sửa phải lm khô v sạch vùng
đợc sửa đến mức tối đa có thể, phay rãnh hết vùng bị nứt v phải bắt đầu hn từ mỗi đầu của vết
nứt v kết thúc ở giữa vết. Mối hn thứ hai phải đồng nhất ho
n ton với mối hn thứ nhất v phải
điền đầy.
2.3.4 Sửa các kết cấu thân tu
1 Thông thờng việc sửa chữa phải đảm bảo độ bền tơng đơng với kết cấu nguyên bản. Cần chú ý
đặc biệt đến việc lm giảm bền trong vùng hn.
2 Khi xem xét các vết cắt đối với vật liệu bị cắt ra v thay mới ngoi vùng mối hn nguyên bản, phải
chú ý những vấn đề sau đây:
(1) Tránh các mép hn v tấm trong vùng có ứng suất uốn cao;
(2) Không đợc hn vo hay gần với mép các nẹp nhô ra, trừ các nẹp nguyên bản.
Để sửa các tấm lớn hoặc lồng vo các tấm vỏ tu, có thể áp dụng qui trình sau:
(1) Tháo bỏ các phần bị h hỏng hoặc cắt ra từng phần;
(2) Tất cả các kim loại hn cũ (trong vùng hn mới) phải đợc tháo bỏ, vì khi hn lên kim loại
hn cũ có thể gây nên rỗ mối hn mới;
(3) Lắp tấm mới hoặc phần mới;
(4) Chuẩn bị mép hn chính xác;
(5) Mi nhẵn, chải v lm sạch các dung môi trên bề mặt liên kết hn;
(6) Kẹp chặt v hn đính các tấm hoặc các phần tại chỗ;
(7) Khi hn các nẹp v mặt đầu tiên, không năm trong vùng mối hn giáp mép tấm, cần lu ý:
(a) Tránh sự cắt ngang mối hn ở góc bằng cách kéo di một trong các mối hn quá vùng
giao cắt;
(b) Kích thớc gi không đợc nhỏ quá 300 x 300 mm (xem Hình 2.3-2).
H−íng dÉn gi¸m s¸t ®ãng míi tμu biÓn NB-07


§¨ng kiÓm viÖt nam - 2005

25






H×nh 2.3-2 Thø tù hμn vμ h−íng hμn ®èi víi viÒn tÊm.
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

26
Chú ý: đờng hn nằm ngang đợc kéo di quá giao điểm với đờng hn thẳng đứng.

2.4 Tiêu chuẩn công nhận
2.4.1 Qui định chung
1 Đăng kiểm phải kiểm tra v duyệt tiêu chuẩn tay nghề của nh máy, nói chung yêu cầu ny đã qui
định ở Qui phạm. Tiêu chuẩn công nhận trong hớng dẫn ny có quan tâm bổ sung các qui định của
Qui phạm v tham khảo dung sai nghề nghiệp đợc chấp nhận, tiêu chuẩn công nhận đa ra dới
đây đối với các lỗi hn cũng dựa theo tiểu chuẩn ISO 10 042.
2 Đối với các tu có chiều di L < 35 m, tiêu chuẩn công nhận nh cho cơ cấu phụ có thể đợc áp
dụng cho tất các các thnh phần cơ cấu.
3 Đặc biệt chú ý khi kiểm tra các mối liên kết hn quan trọng của kết cấu thân tu. Có thể dùng các
định nghĩa sau đây trong việc xác định phạm vi kiểm tra v xác định tiêu chuẩn công nhận đối với
liên kết hn:
(1) Vùng đặc biệt

Đó l các vùng nằm trong đờng giới hạn các điểm truyền tải trọng v tập trung ứng suất lớn
ở các thnh phần chính, cụ thể l:
(a) Các vùng ở boong tính toán tại các góc miệng khoang hoặc các lỗ khoét lớn khác trong
phạm vi 0,4 L giữa tu, đối với các tu có L > 50 m;
(b) ứng suất tập trung ở vùng của các cơ cấu đỡ đối với các cửa mạn, sống mũi v sống
đuôi;
(c) ứng suất tập trung ở bánh lái hoặc giao điểm giữa kết cấu bánh lái với thân tu;
(d) Water Jet v
liên kết gữa Water Jet với thân tu;
(e) Đối với tu hai thân, ứng suất tập trung ở dờng liên kết giữa thân tu v boong ớt;
(f) ứng suất tập trung ở đờng không liên tục của boong tính toán v vỏ bao.
(2) Các thnh phần chính
Các thnh phần cơ cấu liên tục chịu uốn chung v ứng suất tiếp hoặc các thnh phần cần thiết
để đảm bảo tính kín nớc ton vẹn của tu, nh l:
(a) Boong tính toán, thnh dọc miệng khoang hng liên tục ở trên boong tính toán;
(b) Trong v ngoi buồng máy, vỏ bao ;
(c) Vách ngang kín nớc;
(d) Các sống dọc v cơ cấu dọc đáy v boong tính toán, bao gồm cả tấm mép mạn, tấm
hông trong phạm vi 0,4 L giữa tu, đối với tu có L > 50 m;
(e) Các mút v các mã của hệ thống sống chính;
(f) Các bệ máy;
(g) Các bệ v kết cấu đỡ các máy móc v thiết bị nặng trên tu.
(3) Các thnh phần phụ
Đó l các thnh phần cơ cấu chỉ chịu các tải trọng v các lực cục bộ m nếu thiếu chúng thì
cũng không gây nên bất kỳ ảnh hởng gì đến tính an ton v nguyên vẹn của tu.
2.4.2 Các tiêu chuẩn công nhận đối với các khuyết tật hn
1
Trong mục ny sử dụng các định nghĩa về loại mối hn nh sau:
(1) Mối hn đặc biệt - mối hn của các thnh phần chính nằm trong vùng đặc biệt;
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07


Đăng kiểm việt nam - 2005

27
(2) Mối hn chính - các mối hn giáp mép v các mối hn thép chữ T ngấu suốt hoặc các mối
hn chữ thập ngang qua hớng ứng suất chính của các thnh phần chính nói chung v mối
hn đầy ngấu suốt, mối hn góc ở các liên kết mút của các thnh phần chính;
(3) Mối hn phụ - các mối hn giáp mép trong các thnh phần phụ, mối hn góc ở các thnh
phần chính v phụ nói chung v các liên kết mút của các thnh phần phụ.
2 Bảng 2.4-1 mô tả các tiêu chuẩn khuyết tật đợc chấp nhận khi kiểm tra bằng mắt thờng, tiêu
chuẩn ny nằm trong giới hạn cho phép phụ thuộc vo kích thớc thực tế, ngoi ra, nếu thấy cần
thiết ĐKV có thể yêu cầu kiểm tra không phá hủy bổ sung. Sự phát hiện khuyết tật v kích cỡ của
khuyết tật phụ thuộc vo phơng pháp kiểm tra đợc sử dụng.
Các khuyết tật nhỏ/ngắn đợc coi nh một hoặc nhiều khuyết tật trên suốt chiều di, nhng không
đợc lớn hơn 25 mm trên bất kỳ đoạn di 100 mm no của đờng hn.

Bảng 2.4-1 Tiêu chuẩn công nhận đối với kiểm tra bằng mắt thờng

Loại mối hn
Kiểu bề mặt gián đoạn Hình vẽ
Mối hn chính Mối hn đặc biệt
Các lỗ rỗ nhìn thấy:
d - đờng kính lỗ
t - chiều dầy tấm
Chỉ cho phép có lỗ
rỗ độc lập
d < 0,5mm + 0,02t
d
max
= 1,5 mm

Chỉ cho phép có lỗ
rỗ độc lập
d < 0,5mm + 0,01t
d
max
= 1,0mm
Cháy chân:
h - độ sâu
t - chiều dầy tấm

Khuyết tật kéo di
không đợc phép
h

0,1t
h
max
= 1,0 mm
Khuyết tật kéo di
không đợc phép
h
0,05t
h
max
= 0,5 mm
Lõm chân:

Khuyết tật kéo di
không đợc phép
h


0,1t
h
max
= 1,0 mm
Khuyết tật kéo di
không đợc phép
h
0,05t
h
max
= 0,05 mm
Hn quá thừa
h - độ cao
h < 1,5 mm +
0,15b
h
max
= 7,0 mm
chuyển tiếp đều
h < 1,5 mm + 0,1b
h
max
= 5,0 mm
chuyển tiếp đều

Hn không ngấu

Không cho phép



Không cho phép



Chồng nhau


l
Max
: 15mm cho
mỗi 50 mm chiều
di mối hn


Không cho phép


Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

28
Vết nứt


Không cho phép




Không cho phép

Không xuyên suốt

Khuyết tật kéo di
không đợc phép
h

0,1t
h
max
= 1,0 mm

Không cho phép




2.4.3 Độ đồng tâm của liên kết hn
1 Lu ý khi kiểm tra
Đăng kiểm viên (ĐKV) phải lu ý kiểm tra độ đồng tâm (độ lệch) của các tấm hoặc cơ cấu
trớc khi hn. độ đồng tâm (độ lệch) của các tấm hoặc cơ cấu đợc cho trong Bảng 2.4-2
dới đây.

Bảng 2.4-2 Độ đồng tâm của liên kết hn
Loại mối hn Hình vẽ mô tả
Mối hn phụ Mối hn chính Mối hn đặc biệt
Độ đồng tâm mối hn đấu đầu, các
sống v mặt bích




s < 0,3t
t - chiều dầy tấm

s

0,15t
Max: 4 mm
t - chiều dầy
tấm

s 0,1t
Max: 3 mm
t - chiều dầy tấm

Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

29
s < 0,3t
t - chiều dầy tấm

s

0,15t
Max: 4 mm
t - chiều dầy
tấm


s 0,15t
Max: 3 mm
t - chiều dầy tấm

s < 1,5 mm+0,2a
Max: 4 mm
a - chiều cao
mối hn góc
s

1 mm+
0,2a
Max: 3 mm
a - chiều cao
mối hn góc
s 0,5
mm+0,15a
Max: 3 mm
a - chiều cao mối
hn góc
Độ đồng tâm của mối nối có chiều
dầy tấm không giống nhau

If s > 0,3t
2

thì vát theo độ
côn
L = 2s

If s > 0,15t
2

thì vát theo độ
côn
L = 3s
If s > 0,1t
2

thì vát theo độ
côn
L = 4s
Ghi chú :
(1) Nếu dung sai thực tế khi kiểm tra vợt quá các qui định nêu trong Bảng 2.4-2, thì
phải yêu cầu thảo ra chỉnh sửa cho đạt yêu cầu;
(2) Đối với việc tháo ra v chỉnh sửa khi L vợt quá 50s:
(a) Có thể chấp nhận sửa chữa bằng cách mi chân hoặc cạnh đỉnh của mối hn sau
khi xem xét cẩn thận. Chiều dầy sau khi mi mối hn không chỗ no đợc nhỏ
hơn 95% chiều dầy tấm thực tế của liên kết theo yêu cầu;
(b) Có thể sửa bằng hn đắp (bổ sung). Các mối nối tập trung ứng suất cao phải
đợôisuwar chữa lại;
(c) Không đợc chèn/ hn chèn vo một cạnh để giảm bớt khe hở (khi để khe hở
vợt quá qui định). Tôt nhất l vát xiên mép theo kiểu chữ V v hn đầy, ngấu.
Có thể dùng tấm lót gốm.
2 Sửa đổi khi dung sai vợt quá qui định
Hớng dẫn giám sát đóng mới tu biển NB-07

Đăng kiểm việt nam - 2005

30

Các lỗ khoét chân mối hn phải không nhỏ hơn các lỗ đã xác định ở qui trình đợc duyệt.
Nếu lỗ khoét chân vợt quá qui định 50%, thì qui trình phải đợc duyệt công nhận lại khi
sử dụng lỗ khoét chân cho l rộng nhất.
Các hình vẽ dới đây giới thiệu một số tiêu chuẩn dung sai cơ bản, khi kiểm tra ĐKV có
thể sử dụng.
a) Khoảng cách giữa những mối hn cạnh nhau


b) Lỗ khoét cho đờng hn chui qua


c) Lỗ khoét cho nẹp gia cờng chui qua cơ cấu khoẻ

D > 25 mm
10 mm < D < 25 mm
D > 75 mm

×