ĐỀ SỐ 7
Câu 1. √ = 2 khi:
=2
A.
B.
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021
- 2022
2022-2023
Mơn thi: Tốn - Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
= √2
Câu 2. Tam giác ABC vuông tại A,
A. 5cm
=4
C.
= 16
= 30°; BC = 10cm. Khi đó độ dài AC là:
B. 5√3
C. √5
D. 5√2
B. 2 − √3
C. 1
D. – 1
B.
C.
Câu 3. Kết quả phép tính 2 + √3 . 2 − √3 là:
A. 2 + √3
D.
Câu 4. Đường thẳng y = x + m cắt trục tung tại điểm (0; 2) khi:
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 0
D. m = - 2
+ =3
Câu 5. Hệ phương trình
có nghiệm x =2; y =1 khi:
− =
A. m = 3
B. m = 0
C. m = -1
D. m = 1
Câu 6. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O; R). Độ dài cung nhỏ AB là:
A.
2
D.
Câu 7. Phương trình 2x2 – x – 3 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2. Khi đó x1.x2 bằng:
A. – 3
C.
B.
D.
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức √
A. √5
B. 5
Câu 9. Kết quả rút gọn biểu thức
C. 0
√! "
− 4 + 5 là:
!#$
!
D. 1
là:
A. 1
B. ± 1
C. – 1
D. 3 – x
Câu 10. Cho đường tròn (O), đường kính AB. Dây MN AB tại H. Khẳng định
đúng là:
A. AM2 = AH.HB
B. AM2 = AH.AB
C. MH2 = AH.AB
D. AH.HB = BM2
Câu 11. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C
cắt nhau tại M. Độ lớn của '
%& (à:
1
A. 90°
B. 45º
C. 60º
D. 120°
Câu 12. Biểu thức+( √2 + 1 ) − +(1 − √2) có giá trị là:
A. 2
B. 0
C. 2√2
D. − 2√2
Câu 13. Điểm E( 1; 1) thuộc đường thẳng y = ( m2 + 1)x – 4 khi:
A. m = 0
B. m = ± 1
C. m = ± 2
D. m = 1
Câu 14. Góc mà đường thẳng y = x + 1 tạo với trục hành có độ lớn:
A. 30°
B. 60º
C. 75°
D. 45º
Câu 15. Cho đường trịn (O; R) điểm M ở ngồi đường trịn sao cho OM = 2R. Kẻ
hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn. Nối OM cắt AB tại H. Độ dài đoạn OH là:
A.
√
B.
C.
√
D.
Câu 16. Hình trịn có diện tích bằng 9 (cm2). Thì chu vi hình trịn là:
A. 8 ( cm)
B. 4 (cm)
C. 6 (cm)
D. 16 (cm)
2 +3 =5
Câu 17. Điều kiện để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất là:
2 +
=1
A. m = 3
B. m ≠ 3
C. m ± 3
D. m ≠ 0
Câu 18. Phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 = 2, x2 = - 3 là:
A. x2 – x – 6 = 0
B. x2 – x – 2 = 0
C. x2 – x + 6 = 0
D. x2 + x – 6 = 0
Câu 19. Điều kiện xác định của biểu thức A = √ − 1 + √2 −
A. 1≤ ≤ 2
B. 1 < < 2
&. < 2
(à:
1.
>1
Câu 20. Phương trình nào đưới đây có hai nghiệm trái dấu:
B. x2 – x + 1 = 0
A. x2 – x = 0
C. x2 – x – 2 = 0
D. x2 – 3x + 2 = 0
Câu 21. Cho hai đường trịn (O; R) và (O’; R’) có R = 8 cm, R’ = 3cm,
OO’ = 5cm. Vị trí tương đối của hai đường trịn là:
A. Cắt nhau
B. Ngồi nhau
C. tiếp xúc ngồi
D. Tiếp xúc trong
Câu 22. Hình vng có diện tích bằng 4cm2 thì bán kính đường trịn ngoại tiếp
hình vng là:
A. 1cm
B 2cm
C. √2 cm
2
D. 2√2 cm
Câu 23. Hàm số
=
3
3" #
+
−2(
≠ 1) luôn nghịch biến khi:
A. m < 2
B. m < 1
C. m > 2
D. m > 1
Câu 24. Tm giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 4, HC = 9. Độ dài
đoạn AH là:
A. 6
B. 36
D. √6
C. √52
Câu 25. Phương trình x2 – (m + 1)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt, điều kiện cần
tìm là:
A. m > 1
B. m ≠ 1
C. m < 1
D. m < 0
Câu 26. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2cm. Bán kính đường trịn nội tiếp tam
giác là:
A. 1 cm
B. √3 cm
C. cm
D.
√
4
Câu 27. Cho hai đường thẳng (d): y = (m2 – m +2)x + 1 và (d’): y = 2x + m. Điều
kiện để hai đường thẳng song song là:
A. m = 0 hoặc m = 1
B. m = 0
C. m ≠ 1
D. m = - 1
Câu 28. Số nghiệm phương trình x4 + 2x2 + 3 = 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D.4
Câu 29. Cho đường tròn (O; R). Điểm M ở ngồi đường trịn sao cho OM = 2R. Kẻ
hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn. Nối OM cắt AB tại H. kết quả sai là:
A. MA = MB
B. Tứ giác MAOB là hình vng
C. Tứ giác MAOB nội tiếp
D. MH AB
Câu 30. Các giao điểm của parabol ( P): y = x2 và đường thẳng (d): y = - x + 2 là:
A. (1; 1) và (2; 4)
B. (1; 1) và (- 2; 4)
C. (-1; 1) và (2; 4)
D. (- 1; 1) và (- 2; 4)
Câu 31. Từ điểm M nằm ngồi đường trịn (O; R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến
MCD qua tâm O. Cho MT = 20cm, MD = 40cm. Khi đó R bằng:
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
Câu 32. Cho hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x + 1. Quan hệ của hai đường
thẳng là:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau tại một điểm thuộc Ox
D. Cắt nhau tại một điểm thuộc Oy
3
Câu 33. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 10cm, BC = 20cm. Độ lớn của
là:
A. 60°
B. 30º
C. 45°
Câu 34. Hệ phương trình nào sau đây có vơ số nghiệm
−2 =5
−2 =5
−2 =5
B.5
C.5
A.5
+ =3
+ =3
+ =
D. 75º
=3
A. 3
D. 9
D. 5
−2 =5
−
Câu 35. Đường thẳng (d): y = x – 2 và parabol (P): y = -x2 cắt nahu tại hai điểm E
và F. Diện tích Tam giác OEF là:
B. 6
C.
Câu 36. Khi x = 7. Biểu thức
A. 1
B. ± 1
√!#
có giá trị là:
D. √3
C.
Câu 37. Đường thẳng (d): y = ax + b đi qua các điểm (1; 3) và (-1; -1 ). Tổng
2a + b bằng
A. 5
B. 3
C. – 1
D. 2
Câu 38. Phương trình x2 – x – 3 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 tổng
A.
B. 3
C. – 3
!6
+
!"
có giá trị là:
D.
Câu 39. Đường trịn (O; R) nội tiếp tam giác đều ABC. Gọi E và F là 2 tiếp điểm
trên các cạnh AB, AC. Khi đó cung nhỏ EF có số đo độ là:
A. 60º
B. 90°
C. 150°
D. 120°
−2 =1
Câu 40. Hệ phương trình
có nghiệm (x; y ) bằng:
+ =3
7
A. ( ; )
7
B. ( ; )
C. (3; 1)
4
D. (2; 1)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
2021-2022
Môn thi: Toán - Phần tự luận
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 7
Câu 1 ( 1,5 điểm):
2 x
x x 3
với x 0; x 9
:
x 3 3 x x x 9
1. Rút gọn biểu thức A =
3 x y 13
x y 5
2. Giải hệ phương trình
Câu 2 (1,0điểm): Tìm m để phương trình x2 – (m+1)x + 2m - 8 = 0
có hai nghiệm x1, x2 sao cho x12 + x22 + (x1 – 2)(x2 – 2) = 11
Câu 3 (1,0 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình
Cho quãng đường từ địa điểm A tới địa điểm B dài 90 km. Lúc 6 giờ một xe máy đi từ A để tới B Lúc 6
giờ 30 phút cùng ngày, một ô tô cũng đi từ A để tới B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 15 km/h (Hai xe
chạy trên cùng một con đường đã cho). Hai xe nói trên đều đến B cùng lúc. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 4 (2,0 điểm): Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường trịn tâm O, bán kính R. Hạ các đường
cao AH, BK của tam giác. Các tia AH, BK lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai là D, E.
a) Chứng minh tứ giác ABHK nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: HK // DE.
c) Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng
minh rằng độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp CHK khơng đổi.
Câu 5 (0.5 điểm):
Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b 2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
5
1 1
.
a b
Câu
Đáp án
2 x
x
x 3
:
x 3
x ( x 3) ( x 3)( x 3)
Câu1
1,5 đ
a)
Điểm
A
0,25
2 x
x
1
x 3 ( x 3) : ( x 3)
0,25
A
0,75 đ
A
x
:
x 3
x 3 x
0,25
Vậy A x với x 0; x 1
3 x y 13 2 x 8
x y 5
x y 5
0,25
x 4
x 4
4 y 5 y 1
0,5
b)
0,75 đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x; y)= (4; 1)
Δ= [- (m+ 1)]2 - 4.1.(2m - 8)
= m2 – 6m + 33 = (m - 3)2 + 24 > 0 luôn đúng với mọi m
x1 x2 m 1
x1 x2 2 m 8
Khi đó theo Vi – ét ta có :
Câu2
x12 x22 ( x1 2)( x2 2) 11
0,25
0,25
( x1 x2 ) 2 x1 x2 2( x1 x2 ) 7 0
6
1đ
(m 1) 2 (2 m 8) 2(m 1) 7 0
m(m 2) 0
0,25
m 0
m 2
0,25
Vậy với m = 0; m = 2 thì yêu cầu đề bài thoa mãn
Xe máy đi trước ô tô thời gian là : 6 giờ 30 phút - 6 giờ = 30 phút =
Câu 3
1,0 đ
1
h.
2
Gọi vận tốc của xe máy là x ( km/h ) ( x > 0 )
Vì vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 15 km/h nên vận tốc của ô tô là x + 15
(km/h)
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là :
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là :
Do xe máy đi trước ô tô
90
(h)
x
0,25
90
( h)
x 15
1
giờ và hai xe đều tới B cùng một lúc nên ta có
2
phương trình :
90 1
90
x 2 x 15
90.2.( x 15) x( x 15) 90.2 x
180 x 2700 x 2 15 x 180 x
x 2 15 x 2700 0
0,25
Ta có :
152 4.( 2700) 11025 0
11025 105
x1
15 105
60 ( không thỏa mãn điều kiện )
2
x2
15 105
45 ( thỏa mãn điều kiện )
2
7
Vậy vận tốc của xe máy là 45 ( km/h ) , vận tốc của ô tô là 45 + 15 = 60 ( km/h ).
0,25
0,25
C
D
E
H
M
K
F
0,25
O
A
B
Vẽ hình đúng câu a
Chỉ ra AKB 90
Câu 4
2đ
a)
0
0,25
AHB 90
0
0,5 đ
Suy ra được tứ giác ABHK nội tiếp đường trịn đường kính AB.
0,25
Tứ giác ABHK nội tiếp ABK AHK (cùng chắn cung AK)
0,25
b)
Mà EDA ABK (cùng chắn cung AE của (O))
0,75 đ
Suy ra EDA AHK mà chúng lại ở vị trí đồng vị
0,25
Vậy ED//HK
0,25
Gọi F là giao điểm của AH và BK. Chứng minh được 4 điểm C, K, F, H cùng thuộc
đường trịn đường kính CF nên đường trịn ngoại tiếp tam giác CHK có đường
8
kính CF.
Kẻ đường kính AM của (O)
Chứng minh BM//CF (cùng vng góc AB),
0,25
c)
CM//BF (cùng vng góc AC)
0,5đ
nên tứ giác BMCF là hình bình hành
CF MB
Xét tam giác ABM vng tại B, ta có MB AM AB 4 R AB Vậy
2
2
2
2
2
bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác CHK là
r
4 R 2 AB 2
không đổi.
2
CF MB
2
2
0,25
Ta có (a + b)2 – 4ab = (a - b)2 0 (a + b)2 4ab
Câu 5
a + b
ab
4
1 1
4
a + b b a a + b
0.25
0,5 đ
mà a + b 2 2
4
4
P 2 .
a + b 2 2
a - b 2 0
Dấu “ = ” xảy ra
a + b = 2 2
Vậy: min P =
2 tại a = b =
a=b=
0.25
2.
2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1C
2A
3C
4B
5D
6A
7B
8D
9B
10B
11C
12A
13C
14D
15B
16C
17B
18D
19A
20C
21D
22C
23B
24A
25B
26D
27B
28A
29B
30B
31B
32D
33A
34C
35A
36A
37A
38D
39D
40A
9