Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi môn sinh lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.91 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2017  2018
MÔN THI: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Câu 1: Dạ dày chính thức của nhóm động vật nhai lại ( trâu, bò…) là?
A. Dạ cỏ
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ lá sách
Câu 2: Ở động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh phân giải xenlulôzơ sống ở ngăn nào của dạ dày?
A. Dạ lá sách.
B. Dạ cỏ.
C. Dạ múi khế.
D. Dạ tổ ong.
Câu 3: Trong quá trình hơ hấp hiếu khí ở thực vật, chu trình Crep diễn ra ở
A. tilacoit.
B. chất nền ti thể.
C. tế bào chất.
D. màng trong ti thể.
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Bón phân một lần với liều lượng cao sẽ giúp tiết kiệm chi phí chăm sóc.
B. Trồng ln canh cây họ đậu với cây trồng khác góp phần cải tạo đất.
C. Bón phân qua lá có thể áp dụng với tất cả các loại phân bón thơng thường.
D. Tất cả các dạng nitơ trong đất đều có nguồn gốc từ xác động vật, thực vật bị phân huỷ.
Câu 5: Khí khổng mở khi
A. Tế bào no nước, thành mỏng hết căng nước và thành dày duỗi thẳng.


B. Tế bào no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng.
C. Tế bào mất nước, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng.
D. Tế bào mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng.
Câu 6: Vai trò của đai caspari là
A. giúp dịng nước và ion khống di chuyển theo con đường thành tế bào –gian bào.
B. làm tăng áp xuất thẩm thấu của tế bào lơng hút
C. chặn dịng nước ion vào trung trụ
D. điều chỉnh dòng nước – ion khoáng vận chuyển vào trung trụ của rễ.
Câu 7: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có chức năng?
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon
B. Tiếp nhận kích thích từ mơi trường và hình thành xung thần kinh
C. Làm biến đổi điều kiện lí hố của mơi trường trong cơ thể
D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường về trạng thái cân bằng và ổn định
Câu 8: Điều nào sau đây là SAI khi nói về vai trị của q trình thốt hơi nước?
A. Khuếch tán CO2 qua lỗ khí cung cấp cho quá trình quang hợp.
B. Tạo lực vận chuyển nước, ion khoáng từ rễ lên lá.
C. Hạ nhiệt độ cho lá khi nhiệt độ môi trường tăng cao.
D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sinh lí ở lá.
Câu 9: Vì sao sau khi bón q nhiều phân hóa học, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
Câu 10: Những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa:
I. Thức ăn đi theo 1 chiều trong ống tiêu hóa khơng bị trộn lẫn với chất thải (phân) còn thức ăn trong túi tiêu
hóa bị trộn lẫn chất thải.
II. Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa khơng bị hịa lỗng
III. Thức ăn đi theo 1 chiều nên hình thành các bộ phận chuyên hóa, thực hiện các chức năng khác nhau: tiêu
hóa cơ học, hóa học, hấp thụ thức ăn
IV. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học, hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và

được hấp thụ vào máu.
A. I, II, IV.
B. I, III, IV.
C. II, III, IV.
D. I, II, III
Câu 11: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây Ngô là giai đoạn nào?
A. Pha sáng
B. Pha tối
C. Quang phân li nước D. Chu trình canvil
Câu 12: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?
A. Dạ cỏ —> Dạ lá lách —> Dạ tổ ong —> Dạ múi khế.
Trang 1/4 - Mã đề thi 357


B. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ lá sách —> Dạ tổ ong.
C. Dạ cỏ —> Dạ tổ ong—> Dạ múi khế —> Dạ lá sách.
D. Dạ cỏ —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách —> Dạ múi khế.
Câu 13: Ở động vật, niêm mạc ruột có các nếp gấp, trên đó có các lơng ruột cực nhỏ có tác dụng gì?
A. Làm tăng bề mặt hấp thụ.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
C. Làm tăng nhu động ruột.
D. Tạo điều kiện cho tiêu hố cơ học.
Câu 14: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
A. Vì khơng hấp thu được O2 của khơng khí.
B. Vì diện tích trao đổi khí cịn rất nhỏ và mang bị khơ nên cá khơng hơ hấp được.
C. Vì nhiệt độ trên cạn cao.
D. Vì độ ẩm trên cạn thấp.
Câu 15: Máu chảy trong hệ tuần hồn hở có đặc điểm là
A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.

C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 16: Cho các nhân tố sau:
1. Lực co tim
2. Khối lượng máu
3. Nhịp tim
4. Số lượng hồng cầu
5. Độ quánh của máu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Tổ hợp các nhân tố có ảnh hưởng tới huyết áp là
A. 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 17: Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:
A. thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già.
B. dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già.
C. thực quản, ruột non, ruột già, dạ dày.
D. thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.
Câu 18: Hãy tính tốn số phân tử ATP và NADPH hình thành từ pha sáng được sử dụng để tổng hợp 3 phân tử
glucozơ?
A. 39ATP và 27NADPH
B. 36ATP và 54NADPH
C. 27ATP và 39NADPH
D. 54ATP và 36NADPH
Câu 19: Khi phân giải hiếu khí 5 phân tử glucozo đã tạo ra bao nhiêu phân tử ATP?
A. 190
B. 180
C. 50
A. 150

Câu 20: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
B. Vì mang có kích thước lớn.
C. Vì có nhiều cung mang.
D. Vì mang có khả năng mở rộng.
Câu 21: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:
A. NO2- và NH4+ .
B. NO2- , NH4+ và NO3- .
C. NO2 và NO3 .
D. NH4+ và NO3Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Thực vật quang hợp mạnh nhất ở vùng tia ánh sáng tử ngoại.
B. Gân lá có vai trị vận chuyển nước, khống và các sản phẩm quang hợp.
C. Tất cả các loài thực vật dù có lá màu vàng, lá màu đỏ hay lá màu xanh đều có chứa diệp lục.
D. Lá có hình bản mỏng nên lá có bề mặt hấp thụ ánh sáng rất lớn.
Câu 23: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C3 là:
A. AM (axitmalic).
B. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric).
D. APG (axit phốtphoglixêric).
Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng về vòng tuần hoàn lớn ở người?
Trang 2/4 - Mã đề thi 357


A. Máu được bơm từ tâm thất vào động mạch chủ đi nuôi cơ thể rồi theo tĩnh mạch về tâm nhĩ.
B. Máu được bơm từ tâm thất vào động mạch chủ dưới đi ni cơ thể, máu giàu khí CO2.
C. Máu được bơm từ tâm nhĩ vào động mạch phổi đi nuôi cơ thể rồi theo tĩnh mạch về tâm thất.
D. Máu được bơm từ tâm thất lên phổi trao đổi khí rồi theo tĩnh mạch trở về tâm nhĩ.
Câu 25: Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hố các muối khống ở trong đất từ dạng khơng tan thành
dạng hoà tan dễ hấp thụ đối với cây:
A. làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vơi cho đất

chua.
B. Tháo nước ngập đất, để chúng tan trong nước
C. Trồng các loại cỏ dại, chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối khống khó tan thành dạng ion.
D. Bón vơi cho đất kiềm
Câu 26: Cơ quan hơ hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất:
A. Phổi của động vật có vú.
B. Da của giun đất.
C. Phổi của bị sát.
D. Phổi và da của ếch nhái.
Câu 27: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm
quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a, b và carôtenôit
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng
D. Diệp lục a, b và carôtenôit
Câu 28: Ở người, nếu tim co theo nhịp 75 lần/phút thì chu kì tim kéo dài
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,8 giây
D. 0,1 giây
Câu 29: Trong hệ dẫn truyền tim, thành phần có khả năng tự phát nhịp là?
A. Mạng Pckin
B. Bó His
C. Nút xoang nhĩ
D. Nút nhĩ thất
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi cây ngập úng số lượng tế bào lông hút tăng lên giúp cây hút khống tốt.
B. Khi mơi trường đất quá ưu trương, quá chua hay thiếu oxi thì số lượng lơng hút tăng.
C. Khi chuyển cây từ vùng đồng bằng ra trồng ở vùng đất ngập mặn cây sẽ sinh trưởng chậm hoặc chết.
D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút chủ yếu theo cơ chế chủ động.

Câu 31: Những loài cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM?
A. Thanh long, xương rồng, dứa, quỳnh, cây hoa đá
B. Lúa, ngô, cam, quýt, khoai lang, dừa
C. Mít, xồi, vải, bưởi, nhãn, quất
D. Bàng, xương rồng, nhãn, cam, dưa chuột
Câu 32: Cân bằng nội môi là gì?
A. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong mơ
B. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ quan
C. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong tế bào
D. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ thể
Câu 33: Tiêu hóa trong ống tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào vì:
A. Thức ăn được tiêu hóa bên ngồi tế bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa ngồi cơ thể.
C. Dịch tiêu hóa có nhiều loại.
D. Thức ăn được nghiền nhỏ hơn.
Câu 34: Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Tốc độ thốt hơi nước phụ thuộc vào độ mở khí khổng và phụ thuộc vào số lượng khí khổng.
B. Ở thực vật có khoảng 98% lượng nước hút vào cây bị thoát hơi qua lá.
C. Đa số các lồi cây, tốc độ thốt hơi nước ở mặt trên của lá thấp hơn ở mặt dưới của lá.
D. Tất cả các loài thực vật đều mở khí khổng vào ban ngày giúp trao đổi CO2 cung cấp cho quang hợp.
Câu 35: Ý nào không phải là đặc điểm của huyết áp?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
B. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
C. Ở tĩnh mạch, càng xa tim, huyết áp càng giảm.
D. Lực ma sát của máu với thành mạch tăng làm huyết áp tăng.
Câu 36: Trong cơ thể của các vi khuẩn cố định nitơ có một loại enzym đặc hiệu giúp cho chúng có khả năng cố
định nitơ tự do là?
A. Nitrobacter
B. Proteaza
C. Nitrogenaza

D. Rhizobium
Trang 3/4 - Mã đề thi 357


Câu 37: Một học sinh đã chỉ ra các hậu quả khi bón liều lượng phân bón hóa học cao quá mức cần thiết cho cây
như sau:
1. Gây độc hại đối với cây. 2. Gây ô nhiễm môi trường.
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây khơng hấp thụ được hết.
4. Dư lượng phân bón sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
Tổ hợp ý đúng là
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 2, 3.
Câu 38: Bản chất của pha sáng quang hợp là?
A. Q trình oxi hóa
B. Q trình oxi hóa - khử
C. Q trình khử
D. Q trình khơng oxi hóa-khử
Câu 39: Phần lớn các chất khống được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ
Câu 40: Ở động vật, phần lớn Oxi trong máu được vận chuyển dưới dạng:
A. kết hợp với myoglôbin trong hồng cầu.
B. kết hợp dưới dạng NaHCO3.
C. kết hợp với hêmoglơbin trong hồng cầu.
D. hồ tan trong máu.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..............................

Trang 4/4 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×