Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

35 câu hỏi ôn tập kiến thức lớp 11 đề 05 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.38 KB, 10 trang )

I. Choose the word of which the stressed syllable is different from the others
1. A. variety

B. Australia

C. accompany

D. interesting

2. A. occasion

B. together

C. develop

D. volleyball

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the
others
3. A. books

B. participants

C. maps

D. skills

4. A. speed

B. person


C. temperature

D. psychology

III. Choose the underlined part among A, B, C, or D that needs correcting
5. Both John and Jim plays football well.
A

B

C

D

6. Either you nor John is going to help Peter with his work.
A

B

C

D

7. It was the event that had talked about a lot.
A

B

C


D

8. Coal was the first fuel using to power machinery
A

B

C

D

9. Only a few movies to shown at the Gray Theatre are suitable for children
A

B

C

D

IV. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer that
is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
10. Only 489 athletes took part in the first Asian Games.
A. added to

B. gave up

C. participated in

D. got rid of


C. bed

D. engaged

11. I often collect stamps in my free time.
A. allotted

B. spare

V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that
is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
12: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the
surplus.
A. large quantity

B. small quantity

C. excess

D. sufficiency

13. Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
A. similar

B. different

C. fake

D. genuine


VI. Choose the best option.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


14. I am late, _________?
A. am not I

B. don’t I

C. won’t I

D. aren’t I

15. Which is the most popular recreation _________summer?
A. at

B. in

C. on

D. for

C. to be entered

D. entering

C. aren’t you

D. do you


16. The man _________the bank is a millionaire.
A. is entering

B. enter

17. You have got a new car, _________?
A. don’t you

B. haven’t you

18. A/ An _________is a person who is trained for travelling in a spacecraft.
A. astronaut

B. engineer

C. scientist

D. technical

19. My father was a very clever man. He _________speak 5 languages.
A. wasn’t able to

B. isn’t able to

C. can

D. could

20. Fred and Tom _________ are twins.

A. who you met yesterday

B. whom you met yesterday

C. whom you met yesterday,

D. that you met yesterday,

21. This is the only advice _________.
A. I can give you

B. for me to give you

C. giving to you

D. A and B are correct

22. The money _________ by the police belongs to the bank in the city.
A. to be found

B. which found

C. to find

D. found

23. People on earth are _________ need of more nuclear power.
A. on

B. in


C. at

D. for

24. Customer: “Excuse me?” -Shopkeeper: “Yes, _________?”
A. Can you help me

B. what happens

C. help me

D. What can I help you?

25. A: “Would you like something to drink?” -B: “_________.”
A. I’m not thirsty. Thank you.

B. No, I won’t.

C. Not at all

D. Yes, I will.

VII. Read the following passage and then choose the best answer.
One of the most urgent environment problems in the world today is the shortage of clean
water. Having clean drinking water is a basic human right. But acid rain, industrial pollution
and garbage have made many sources of water undrinkable. Lakes and even entire seas have
become large pools of poison. Lake Baikal in Russia is one of largest lake in the world. It
contains a rich variety of animals and plants, including 1,300 rare species that do not exist
anywhere else in the world. But they are being destroyed by the massive volumes of

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


industrial pollutants which pour into the lake everyday. Even where law existed, the
government did not have the power to enforce them. Most industries simply ignore the
regulations. The Mediterranean Sea occupies 1% of the world's water surface. But it is the
dumping ground for 50% of all marine pollution. Almost sixteen countries regularly throw
industrial wastes a few miles off shore. Water is free to everyone. A few years ago people
thought that the supply of clean water in the world was limitless. Today, many water supplies
have been ruined by pollution and sewage. Clean water is now scarce, and we are at last
beginning to respect this precious source. We should do something now.
26. One environment problem in the world today is……..
A. population explosion

B. safe water shortage

C. industrial pollution

D. acid rain

27. What is a serious problem of Lake Baikal in Russia?
A. The government did not have the power to enforce laws and regulations.
B. It has 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world.
C. It contains a rich variety of animals and plants.
D. It is polluted by massive volumes of industrial wastes discharged into it.
28. What is the message to the readers?
A. We should do something protect our water resources.
B. We should encourage people to use safe water.
C. We should use a lot of clean water.
D. We should limit the clean water in the world.

29. How many countries throw industrial wastes into the Mediterranean Sea regularly?
A. exactly 15

B. less than 15

C. nearly 16

D. exactly 16

30. Many sources of water are not drinkable because of……….
A. industrial pollution B. acid rain, industrial pollution and garbage
C. garbage

D. acid rain

VIII. Choose the sentence with the same meaning as the given one
31. Peter didn't come to the party. This was a pity.
A. Peter didn't come to the party which was a pity.
B. Peter didn't come to the party, which was a pity.
C. Peter didn't come to the party, who was a pity.
D. Peter didn't come to the party, that was a pity.
32. The house has now been rebuilt .It was destroyed in the fire.
A. The house which was destroyed in the fire it has now been rebuilt.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. The house which was destroyed in the fire has now been rebuilt.
C. The house was destroyed in the fire has now been rebuilt.
D. The house to be destroyed in the fire it has now been rebuilt.
33. He didn’t come to visit me, he didn’t call me

A. Neither did he come to visit me nor called me.
B. He didn’t neither come to visit me nor call me.
C. He neither came to visit me nor called me.
D. He neither come to visit me nor call me.
34. He didn’t work hard last time, he lost his job.
A. If he had worked hard last time, he wouldn’t have lost his job.
B. If he didn’t work hard last time, he would lose his job.
C. If he worked hard last time, he wouldn’t lose his job.
D. If he hadn’t worked hard last time, he would have lost his job.
35. The students who did not come to the class yesterday explain their absence to the teacher
A. The student not coming to class yesterday explain their absence to the teacher.
B. The students did not come to the class yesterday explain their absence to the teacher.
C. The students not come to the class yesterday explain their absence to the teacher.
D. The students not came to the class yesterday explain their absence to the teacher .

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2
A. variety /və'raiəti/ : sự đa dạng
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. Australia /ɔs'treiljə/: nước Úc
C. accompany /ə'kʌmpəni/: đồng hành, hỗ trợ
D. interesting /'intristiη/; thú vi
Câu 2: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2
A. occasion /ə'keiʒn/: dip
B. together /tə'geðə/: cùng nhau
C. develop /di'veləp/: phát triển

D. volleyball /'vɔlibɔ:l/: bóng chuyền
Câu 3: Đáp án D
Cách phát âm đuôi “s, es”:
Phát âm là /iz/ – Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. ...
Phát âm là /s/ – Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/. ...
Phát âm là /z/ – Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 4: Đáp án D
“p” trong từ “psychology” là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /p/
A. speed /spi:d/: tốc độ
B. person /'pə:sn/: người
C. temperature /'temprət∫ə/: nhiệt độ
D. psychology /sai'kɔlədʒi/: tâm lý học
Câu 5: Đáp án C
Plays => play
Both S1 and S2: động từ chia số nhiều
Dich: Cả John và Jim đều đá bóng giỏi.
Câu 6: Đáp án B
Nor => or
Either A or B: hoặc A hoặc B
Dich: Hoặc bạn hoặc John sẽ giúp Peter làm việc.
Câu 7: Đáp án C
Had talked => had been talked
Dich: Đó là sự kiện đã được nói về rất nhiều.
Câu 8: Đáp án B
Using => to be used

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Nếu danh từ có chứa các từ: the first, the last, the only…, the + so sánh hơn nhất thì ta dùng

“to V” để giản lược mệnh đề quan hệ.
Dich: Than là nhiên liệu đầu tiên được sử dụng để cấp điện cho máy móc
Câu 9: Đáp án B
To shown => shown
Dùng P2 để giản lươc mệnh đề quan hệ khi nó ở thể bi động
Dich: Chỉ có một vài bộ phim được trình chiếu tại Nhà hát Grey là phù hợp cho trẻ em
Câu 10: Đáp án C
Take part in = participate in: tham gia vào
Add to: thêm vào
Give up: từ bỏ
Get rid of: loại bỏ
Dich: Chỉ có 489 vận động viên tham gia Asian Games đầu tiên.
Câu 11: Đáp án B
spare time = free time: thời gian rảnh
allotted time: thời gian quy đinh
bedtime: giờ ngu
engaged: bận, đã đính hôn
Dich: Tôi thường sưu tầm tem trong thời gian rảnh.
Câu 12: Đáp án B
Abundance = large quantity: nhiều, số lượng lớn >< small quantity: số lượng nhỏ
excess : dư thừa
sufficiency: sự đầy đu
Dich: Trái cây và rau quả phát triển rất nhiều trên đảo. Người dân đảo thậm chí đã xuất khẩu
thặng dư.
Câu 13: Đáp án B
Identical ~ similar: giống nhau >< different: khác nhau
Fake: giả
Genuine: chính hãng
Dich: Trừ khi hai chữ ký là giống nhau, ngân hàng sẽ không công nhận tấm séc.
Câu 14: Đáp án D

Câu hỏi đuôi cua “I am” là “aren’t I?”
Dich: Tôi đến muộn, đúng không?
Câu 15: Đáp án B
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


In summer: vào mùa he
Dich: Cái nào là trò giải trí phổ biến nhất mùa he?
Câu 16: Đáp án D
Dùng V.ing để giản lược MĐQH khi nó ở thể chu động.
Dich: Người đàn ông bước vào ngân hàng là một triệu phú.
Câu 17: Đáp án B
Vế trước ở thể khẳng đinh nên câu hỏi đuôi phu đinh.
Trợ động từ ở vế trước là “have” nên câu hỏi đuôi là “haven’t….”
Dich: Bạn có ô tô mới đúng không?
Câu 18: Đáp án A
Astronaut: phi hành gia
Engineer: kĩ sư
Scientist: nhà khoa học
Technical: thuộc về kĩ thuật
Dich: Phi hành gia là người được đào tạo để đi tàu vũ trụ.
Câu 19: Đáp án D
Could: có thể, dùng trong quá khứ
Dich: Bố tôi là một người đàn ơng rất thơng minh. Ơng ấy có thể nói 5 thứ tiếng.
Câu 20: Đáp án C
Fred and Tom: là danh từ xác đinh nên ta dùng MĐQH không xác đinh.
“that” không dùng trong MĐQH không xác đinh
Dich: Fred và Tom, người mà bạn gặp ngày hôm qua, là cặp song sinh.
Câu 21: Đáp án D
- Khi đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ, ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ.

- Dùng “to V.inf” để giản lược MĐQH khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa:
The + so sánh hơn nhất, the first, the second..., the only, the next, the last.....
Nếu chu ngữ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm “ for sb’’ trước “ to inf’’
Dich: Đây là lời khuyên duy nhất tôi có thể đưa cho bạn.
Câu 22: Đáp án D
Dùng P2 để giản lược MĐQH cho các mệnh đề bi động
Dich: Số tiền do cảnh sát tìm được thuộc về ngân hàng trong thành phố.
Câu 23: Đáp án B
Tobe in need of: cần
Dich: Mọi người trên trái đất đang cần thêm điện hạt nhân.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 24: Đáp án D
Khách hàng: “Xin lỗi?” - Chu cửa hàng: “Vâng, tôi có thể giúp gì được cho bạn?”
Câu 25: Đáp án A
“Bạn có muốn uống gì không?" - Tôi không khát, cảm ơn.
Câu 26: Đáp án B
Một vấn đề môi trường trên thế giới hiện nay là ...... ..
A. bùng nổ dân số
B. Thiếu nước an toàn
C. ô nhiễm công nghiệp
D. mưa axit
Thông tin ở câu 1: “One of the most urgent environment problems in the world today is the
shortage of clean water.” (Một trong những vấn đề môi trường cấp bách nhất trên thế giới
hiện nay là tình trạng thiếu nước sạch.)
Câu 27: Đáp án D
Vấn đề nghiêm trọng cua Hồ Baikal ở Nga là gì?
A. Chính phu không có khả năng thực thi luật pháp và các quy đinh.
B. Nó có 1.300 loài quý hiếm không có ở bất cứ đâu trên thế giới.

C. Nó chứa nhiều loại động vật và thực vật phong phú.
D. Nó bi ô nhiễm bởi khối lượng lớn các chất thải công nghiệp thải vào nó.
Thông tin ở câu: “But they are being destroyed by the massive volumes of industrial
pollutants which pour into the lake every day.” (Nhưng chúng đang bi phá huy bởi khối lượng
lớn các chất ô nhiễm công nghiệp đổ vào hồ mỗi ngày.)
Câu 28: Đáp án A
Thông điệp cho độc giả là gì?
A. Chúng ta nên làm gì đó để bảo vệ tài nguyên nước cua chúng ta.
B. Chúng ta nên khuyến khích mọi người sử dụng nước sạch.
C. Chúng ta nên sử dụng rất nhiều nước sạch.
D. Chúng ta nên hạn chế nước sạch trên thế giới.
Thông tin ở 2 câu cuối: “Clean water is now scarce, and we are at last beginning to respect
this precious source. We should do something now.” (Nước sạch bây giờ đã khan hiếm, và
cuối cùng chúng ta bắt đầu tôn trọng nguồn cung quý giá này. Chúng ta nên làm một cái gì đó
ngay bây giờ.)
Câu 29: Đáp án C
Có bao nhiêu nước ném rác thải công nghiệp vào Biển Đia Trung Hải?
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. chính xác 15
B. ít hơn 15
C. gần 16
D. chính xác 16
Thông tin ở câu: “Almost sixteen countries regularly throw industrial wastes a few miles off
shore.” (Gần mười sáu nước thường xuyên ném chất thải công nghiệp một vài dặm ngoài
khơi.)
Câu 30: Đáp án B
Nhiều nguồn nước không thể uống được vì ..........
A. ô nhiễm công nghiệp

B. mưa axit, ô nhiễm công nhiệp và rác thải
C. rác thải
D. mưa axit
Thông tin ở câu: “But acid rain, industrial pollution and garbage have made many sources of
water undrinkable.” (Nhưng mưa axit, ô nhiễm công nghiệp và rác thải đã làm cho nhiều
nguồn nước không thể uống được.)
Dịch
Một trong những vấn đề môi trường cấp bách nhất trên thế giới hiện nay là tình trạng thiếu
nước sạch. Có nước uống sạch là một quyền cơ bản cua con người. Nhưng mưa axit, ô nhiễm
công nghiệp và rác thải đã làm cho nhiều nguồn nước không thể uống được. Hồ và thậm chí
toàn bộ biển đã trở thành bể chứa lớn cua chất độc. Hồ Baikal ở Nga là một trong những hồ
lớn nhất trên thế giới. Nó chứa nhiều loại động vật và thực vật phong phú, bao gồm 1.300
loài quý hiếm không có ở bất kỳ đâu trên thế giới. Nhưng chúng đang bi phá huy bởi khối
lượng lớn các chất ô nhiễm công nghiệp đổ vào hồ mỗi ngày. Ngay cả khi luật pháp tồn tại,
chính phu không có khả năng thực thi chúng. Hầu hết các ngành công nghiệp đơn giản bỏ qua
các quy đinh. Biển Đia Trung Hải chiếm 1% diện tích mặt nước. Nhưng đó là bãi chứa 50%
lượng ô nhiễm biển. Gần mười sáu nước thường xuyên ném chất thải công nghiệp một vài
dặm ngoài khơi. Nước là miễn phí cho tất cả mọi người. Một vài năm trước, người ta cho
rằng nguồn cung cấp nước sạch trên thế giới là vô hạn. Ngày nay, nhiều nguồn cung cấp nước
đã bi huy hoại bởi ô nhiễm và nước thải. Nước sạch bây giờ đã khan hiếm, và cuối cùng
chúng ta bắt đầu tôn trọng nguồn cung quý giá này. Chúng ta nên làm một cái gì đó ngay bây
giờ.
Câu 31: Đáp án B
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Which – đại từ quan hệ thay thế cho cả mệnh đề
Dich: Peter không đến dự bữa tiệc, thật đáng tiếc.
Câu 32: Đáp án B
Which – thay thế cho danh từ chỉ vật.

A sai vì thừa chữ “it” (“it” đã được thay thế bởi “which”)
C sai ngữ pháp
D sai vì ta dùng P2 để giản lược MĐQH khi nó ở thể bi động chứ không dùng “To V.inf”
Dich: Ngôi nhà đã bi phá huy trong đám cháy đang được xây dựng lại.
Câu 33: Đáp án C
Neither A nor B: cả A và B đều không
Dich: Anh ấy không đến thăm tôi và cũng không gọi cho tôi.
A sai ngữ pháp
B sai vì “neither….nor” đã mang nghĩa phu đinh rồi nên không dùng “didn’t”
D sai vì động từ ở câu gốc chia ở thì quá khứ nên ở đây cũng phải chia ở thì quá khứ.
Câu 34: Đáp án A
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 diễn tả 1 điều trái ngược với sự thật trong quá khứ:
If + S + had P2, S + would have P2
DỊch: Nếu anh ấy đã làm việc chăm chỉ thời gian qua, anh ấy sẽ không bi mất việc.
Câu 35: Đáp án A
Dùng V.ing để giản lược MĐQH khi nó là mệnh đề chu động.
Dich: Học sinh không đến lớp ngày hôm qua giải thích sự vắng mặt cua họ với giáo viên

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×