Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

35 câu hỏi ôn tập kiến thức lớp 11 đề 09 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.97 KB, 10 trang )

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from
the other three in pronunciation in each of the following questions.
1: A. originated

B. needed

C. encouraged

D. eliminated

2: A. course

B. four

C. our

D. yours

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose main stress is put on a different
syllable from that of the others in the group.
3: A. digest

B. survive

C. reserve

D. swallow

4: A. advocate

B. precision



C. penalty

D. podium

5: A. appearance

B. introduce

C. extinction

D. diversity

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the right words/ phrase to
complete the sentences.
6: “You look nice in that red shirt” “ ……..............”
A. It’s nice of you to say so

B. Am I? Thanks

C. Oh, poor me

D. I am interesting to hear that

7: ………………all the papers, Sarah put them back in the file.
A. Photocopying

B. Having photocopied

C. She has photocopied


D. After had photocopied

8: I tried to solve the problem …………..the noise and interruptions.
A. because of

B. in case of

C. in spite of

D. according to

9: The teacher’s explanation was so …………. that very few students understood it.
A. confuse

B. confusing

C. confused

D. confusion

10: I couldn't use the payphone …………….. I didn't have any coins with me.
A. so

B. so that

C. because

D. although


11: Some species of rare animals are in …………. of extinction.
A. danger

B. dangerous

C. dangerously

D. endanger

12: Annie has three brothers, ……………… are pilots.
A. who they all

B. who all of them

C. that all of them

D. all of whom

13: Henry: “Would you like to go out for dinner with me tonight?” Maria: “…………….”
A. Thank you

B. No, thanks

C. Yes, I’d love to

D. No, sorry

14: Angela is not only a capable reporter …………. a promising writer.
A. and


B. or

C. but also

D. as well as

15: What a lovely baby! He certainly …… … … . his father, doesn’t he?
A. takes after

B. tries out

C. goes off

D. gets over

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


16: Alfono: “ I had a really good time. Thanks for the lovely evening.” Maria : “
……………….”
A. No, it’s very kind of you

B. Oh, that’s right

C. I’m glad you enjoyed it.

D. Yes, It is really good

17: This shopping center gets ………………… with shoppers at the weekend.
A. always more crowded


B. more and more crowded

C. more crowded and crowded

D. crowded and more crowded

18: ………………..! Oh, dear. Didn’t you see that car coming?
A. Catch up

B. Fall down

C. Watch out

D. Wait up

19: The old man is said ………………. all his money to an old people's home when he died.
A. have left

B. to leave

C. to have left

D. to leaving

20: The exam results are being ………………… on Thursday.
A. announce

B. announces


C. announced

D. to announce

Circle the letter to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s)
in each of the following questions.
21: The boy was brought up with a family in the countryside.
A. reared

B. bred

C. raised

D. grown

22: Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. return

B. arrive

C. visit

D. enter

23: The air conditioner Mary has just bought is very hard to use.
A. boring

B. difficult

C. simple


D. easy

Circle the letter to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined
word(s) in each of the following questions.
24: The plane landed safely.
A. touched down

B. took off

C. Both A and B

D. Neither A nor B

25: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same
region.
A. restrain

B. stay unchanged

C. remain unstable

D. fluctuate

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction.
26: We were advised not drinking the water in the bottle.
A

B


C

D

27: The more we work together, the best we understand each other.
A

B

C

D

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


28: Our lifestyle changed since running water came to our village.
A

B

C

D

29: Dr Harder, that is the professor for this class, will be absent this week because of illness.
A

B


C

D

30. The 22nd Sea Games were successful organized although it was the first time Vietnam
A

B

C

hosted.
D
Read the following passage and then choose the best answer to the questions.
Books which give instructions on how to do things are very popular in the United States
today. Thousands of these How-to books are useful: in fact, there are about four thousand
books with titles that begin with the words “How to”. One book, may tell you how to earn
more money, another may tell you how to save or spend it, and another may explain how to
give your money away.
Many How-to books give advice on careers. They tell you how to choose a career and how
to succeed in it. If you fail, however, you can buy the book “How to Turn Failure into
Success”. If you would like to become very rich, you can buy the book “How to Make a
Millionaire”. If you never make any money at all, you may need a book called “How to Live
on Nothing”.
One of the most popular types of books is one that helps you with personal problems. If
you want to have a better love of life, you can read “How to Succeed in Love every Minute of
Your Life”. If you are tired of books on happiness, you may prefer books which give step-bystep instructions on how to redecorate or enlarge a house.
Why have How-to books become so popular? Probably because life has become so
complex. Today people have far more free time to use, more choices to make, and more

problems to solve. How-to books help people deal with modern life.
31: From the first passage, we know How-to books are ..................... .
A. only about four thousand copies
B. on money
C. very helpful in life
D. needed a lot
32: The passage tells us that How-to books sell well on how .......................
A. to succeed in career
B. to solve personal problems
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. to deal with business
D. to make money
33: If you often read How-to books, you .............................
A. will be sure to get something useful you need
B. will not know how to help yourself in life
C. will not become a man in life
D. needn’t think any more in the world
34: How-to books appear only because ........................ .
A. people have more free time to spend than before.
B. People meet more problems than their parents
C. People may have more choices from How-to books than any other books
D. modern life is more difficult to deal with
35: The word “step-by-step” would probably mean ......................
A. little by little

B. gradually

C. slower and slower


D. A and B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Các phát âm đuôi ed:
- Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 2: Đáp án C
A. course / kɔ:s/: tiến trình
B. four /fɔ:/: bốn
C. our /'auə(r)/: của chúng ta
D. yours / jɔ:z/: cái của bạn
Câu 3: Đáp án D
A. digest /di'dʒest/: tiêu hóa
B. survive /sə'vaiv/ sớng sót
C. reserve / ri'zə:v/: dự trữ
D. swallow /'swɔlou/ nuốt
Câu 4: Đáp án B
A. advocate /'ædvəkit/ biện hộ
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. precision /pri'siʒn/ sự đúng đắn
C. penalty /'penlti/ cú phạt đền
D. podium /'poudiəm/ bục
Câu 5: Đáp án B
A. appearance /ə'piərəns/: sự xuất hiện
B. introduce /,intrə'dju:s/: giới thiệu

C. extinction /iks'tiηk∫n/: sự tuyệt chủng
D. diversity /dai'və:siti/: tính đa dạng
Câu 6: Đáp án A
“Bạn mặc áo đỏ đó trơng rất xinh đẹp” – “Bạn thật tớt khi nói vậy”
Câu 7: Đáp án B
Dùng phân từ để rút gọn câu: Phân từ hoàn thành có chức năng trạng ngữ được rút gọn để
diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Sao chép xong tất cả các giấy tờ, Sarah đặt chúng trở lại trong hồ sơ.
Câu 8: Đáp án C
Because of: bởi vì
In case of: trong trường hợp
In spite of: mặc dù
According to: theo như
Dịch: Tôi cố gắng giải quyết vấn đề bất chấp tiếng ồn và sự gián đoạn.
Câu 9: Đáp án B
Cấu trúc: S + tobe+ so + adj+ that + clause: quá…đến nỡi mà…
Phân biệt V.ing và P2:
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có
nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý
nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”
Dịch: Sự giải thích của giáo viên rất khó hiểu đến nỡi rất ít học sinh hiểu nó.
Câu 10: Đáp án C
So: nên
So that: để mà
Because: bởi vì
Although: mặc dù
Dịch: Tôi không thể sử dụng điện thoại cơng cộng bởi vì tơi khơng có tiền.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 11: Đáp án A
Sau giới từ ta điền một danh từ
Dịch: Một sớ lồi động vật q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 12: Đáp án D
Dịch: Annie có ba anh em, tất cả đều là phi công.
Câu 13: Đáp án A
Henry: "Bạn có ḿn đi ăn tới với tơi tới nay khơng?" Maria: “Vâng, tơi rất sẵn lịng”
Câu 14: Đáp án C
Not only….but also: khơng những…mà cịn…
Dịch: Angela khơng chỉ là một phóng viên có năng lực mà cịn là một nhà văn có triển vọng.
Câu 15: Đáp án A
Take after: trông giống
Try out: thử ky
Go off: biến mất, nổ (súng)…
Get over: vượt qua
Dịch: Thật là một đứa trẻ đáng u! Nó trơng rất giớng bớ, đúng khơng?
Câu 16: Đáp án C
Alfono: "Tơi đã có một thời gian thật tuyệt. Cảm ơn vì buổi tối đáng yêu.” - Maria: “Tơi vui
vì bạn rất thích nó.”
Câu 17: Đáp án B
So sánh kép với một tính từ: adj-er and adj-er/ more and more + adj
Dịch: Trung tâm mua sắm ngày càng đông người mua sắm vào cuối tuần.
Câu 18: Đáp án C
Watch out! Trông chừng
Catch up with: bắt kịp
Fall down: ngã
Wait up: chờ
Dịch: Coi chừng! Oh, em yêu. Em không nhìn thấy ô tô đang đi đến à?
Câu 19: Đáp án C

Cấu trúc câu bị động với 2 chủ ngữ:
S + tobe + P2 (V1) + to V2 inf ( nếu V1, V2 cùng thì)
S + tobe + P2 (V1) + to have P2 (V2) (nếu V1, V2 khác thì)
Dịch: Ông ấy được cho rằng đã để lại tất cả số tiền của mình cho một viện dưỡng lão khi ông
qua đời.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 20: Đáp án C
Cấu trúc câu bị động ở thì HTTD:
S + tobe + being+ P2
Dịch: Các kết quả kỳ thi đang được công bố vào thứ năm.
Câu 21: Đáp án C
Raise = bring up: nuôi nấng
Cả 4 từ rear, breed, raise và bring up đều có nghĩa là ni nấng.
Nhưng “Bring up” và “raise” cịn bao hàm ý dạy dỡ và chủ yếu dùng cho người (có yếu tố
education).
“Rear” và “bread” hay dùng cho con vật (và ít đi kèm với “with”)
Còn “Grow up” là nội động từ (khơng dùng ở bị động) có nghĩa là lớn lên, phát triển.
Dịch: Cậu bé được nuôi dạy trong một gia đình ở nông thôn.
Câu 22: Đáp án B
turn up = arrive : đến
Nghĩa các từ khác: visit = thăm;
enter =vào;
return = quay về
Dịch: Hãy đợi cô ấy ở đây; Tôi chắc chắn cô ấy sẽ quay lại ngay.
Câu 23: Đáp án B
difficult - khó = hard
boring - nhàm chán;
simple - đơn giản;

easy - dễ
Dịch: Máy điều hịa khơng khí Mary vừa mua rất khó sử dụng.
Câu 24: Đáp án D
Touch down = take off = land: hạ cánh
Dịch: Máy bay hạ cánh an toàn
Câu 25: Đáp án B
A. restrain: kiềm chế
B. stay unchanged: không thay đổi
C. remain unstable: không ổn định
D. fluctuate: dao động, thay đổi
Dịch: Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí giữa các quốc gia trong cùng
khu vực.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 26: Đáp án B
Drinking => to drink
Dịch: Chúng tôi được khuyên không uống nước trong bình.
Câu 27: Đáp án C
Best => better
Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
Dịch: Càng làm việc cùng nhau, chúng ta càng hiểu nhau hơn.
Câu 28: Đáp án B
Changed => has changed
Dịch: Lối sống của chúng tôi đã thay đởi kể từ khi làng chúng tơi có nước sinh hoạt.
Câu 29: Đáp án A
That => who
“that” không dùng trong MĐQH không xác định
Dịch: Tiến sĩ Harder, giáo sư của lớp này, sẽ vắng mặt trong tuần này vì bệnh tật.
Câu 30: Đáp án B

successful organized => successfully organized
trạng từ đứng trước tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ.
Dịch: Thế vận hội biển lần thứ 22 đã được tổ chức thành công mặc dù đây là lần đầu tiên Việt
Nam tổ chức.
Câu 31: Đáp án C
Từ đoạn đầu tiên, chúng ta biết sách Hướng dẫn là ________
A. Chỉ có khoảng bớn ngàn bản sao
B. Về tiền bạc
C. Rất hữu ích trong cuộc sống
D. Cần rất nhiều
Thông tin ở câu: “Thousands of these How-to books are useful: in fact, there are about four
thousand books with titles that begin with the words “How to”.” (Hàng ngàn cuốn sách
Hướng dẫn này hữu ích: trên thực tế, có khoảng bớn nghìn sách có tiêu đề bắt đầu bằng chữ
"Làm thế nào để".)
Câu 32: Đáp án B
Đoạn văn cho chúng ta biết sách Hướng dẫn bán chạy về cách ……….
A. thành công trong sự nghiệp
B. để giải quyết các vấn đề cá nhân
C. để xử lý kinh doanh
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


D. để kiếm tiền
Thông tin ở câu: “One of the most popular types of books is one that helps you with personal
problems.” (Một trong những loại sách phổ biến nhất là sách giúp bạn giải quyết các vấn đề
cá nhân.)
Câu 33: Đáp án A
Nếu bạn đọc sách hướng dẫn thường xuyên, bạn .............................
A. sẽ chắc chắn có được một cái gì đó hữu ích bạn cần
B. khơng biết làm thế nào để tự giúp mình trong cuộc sống

C. sẽ không trở thành một người đàn ông trong cuộc sống
D. không cần suy nghĩ nữa trên thế giới
Câu 34: Đáp án D
Sách hướng dẫn chỉ xuất hiện vì .........................
A. Mọi người có nhiều thời gian rảnh hơn để sử dụng hơn trước.
B. Mọi người gặp nhiều vấn đề hơn cha mẹ họ
C. Mọi người có thể có nhiều sự lựa chọn hơn từ Sách Hướng dẫn hơn bất kỳ sách nào khác
D. cuộc sớng hiện đại khó khăn hơn để giải quyết
Thông tin ở đoạn cuối: “Why have How-to books become so popular? Probably because life
has become so complex. Today people have far more free time to use, more choices to make,
and more problems to solve. How-to books help people deal with modern life.” (Tại sao sách
Hướng dẫn trở nên phổ biến? Có lẽ vì cuộc sớng đã trở nên quá phức tạp. Ngày nay mọi
người có nhiều thời gian rảnh hơn để sử dụng, có nhiều lựa chọn hơn và nhiều vấn đề cần giải
quyết. Sách hướng dẫn giúp mọi người giải quyết cuộc sống hiện đại.)
Câu 35: Đáp án D
step-by-step ~ little by little ~ gradually: dần dần
slower and slower: càng ngày càng chậm
Dịch bài
Những cuốn sách hướng dẫn cách làm việc rất phổ biến ở Hoa Kỳ ngày nay. Hàng ngàn
cuốn sách Hướng dẫn này hữu ích: trên thực tế, có khoảng bớn nghìn sách có tiêu đề bắt đầu
bằng chữ "Làm thế nào để". Một cuốn sách, có thể cho bạn biết làm thế nào để kiếm được
nhiều tiền hơn, một ćn khác có thể cho bạn biết làm thế nào để tiết kiệm hoặc chi tiêu, và
một ćn khác có thể giải thích làm thế nào để cho tiền của bạn đi.
Nhiều Sách hướng dẫn cho nghề nghiệp. Chúng cho bạn biết làm thế nào để chọn một
nghề nghiệp và làm thế nào để thành công. Tuy nhiên, nếu bạn thất bại, bạn có thể mua cuốn
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


sách "Làm thế nào để chuyển thất bại thành thành cơng". Nếu bạn ḿn trở nên giàu có, bạn
có thể mua cuốn sách "Làm thế nào để thành một triệu phú". Nếu bạn không bao giờ kiếm

được đồng tiền nào cả, bạn có thể cần một ćn sách gọi là "Làm thế nào để sớng mà khơng
có gì cả".
Một trong những loại sách phổ biến nhất là sách giúp bạn giải quyết các vấn đề cá nhân.
Nếu bạn ḿn có một tình yêu tốt đẹp hơn của cuộc sống, bạn có thể đọc "Làm thế nào để
Thành cơng trong tình yêu mỗi phút của cuộc đời bạn". Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi với những
cuốn sách về hạnh phúc, bạn có thể thích sách cung cấp hướng dẫn từng bước về cách trang
trí lại hoặc mở rộng ngôi nhà.
Tại sao sách Hướng dẫn trở nên phở biến? Có lẽ vì cuộc sống đã trở nên quá phức tạp.
Ngày nay mọi người có nhiều thời gian rảnh hơn để sử dụng, có nhiều lựa chọn hơn và nhiều
vấn đề cần giải quyết. Sách hướng dẫn giúp mọi người giải quyết cuộc sống hiện đại.

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×