Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

50 bài tập luyện tập GIỚI từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 3 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.41 KB, 20 trang )

Câu 1 I had passed the exam with the flying colors ___ studying constantly.
A. from

B. by

C. up

D. towards

Câu 2 The old couple became very ill_______the neglect of their families.
A. of

B. from

C. through

D. to

C. with

D. from

Câu 3 ___the drought, crops are short.
A. owing to

B. Across

Câu 4 “Just stay ____ him ! He has gone down with the flu.
A. to

B. against



C. from

D. away from

Câu 5 Porter lost everything when he went to prison ______ his books.
A. because of

B. with

C. except

D. for

Câu 6 Canned goods and condensed milk became more common during the 1860's, but
supplies remained low because cans had to be made ___ hand.
A. of

B. by

C. with

D. without

Câu 7 I cheered up my mother ___ cooking dinner for her.
A. with

B. of

C. by


D. on

C. below

D. to

C. from

D. to

C. in

D. into

C. against

D. onto

Câu 8 I walked ___ the office.
A. on

B. at

Câu 9 Move the books _____ the second shelf.
A. onto

B. into

Câu 10 He threw the letter _____ the fire.

A. on

B. at

Câu 11 Tom dived _______ the water.
A. into

B. along

Câu 12 You an’t enter this amp ____ a permit from the General.
A. without

B. with

C. by

D. bike

Câu 13 As I was walking _____ the street, I saw a $ 10 note on the pavement.
A. through

B. along

C. to

D. into

Câu 14 Be careful when you walk _______ the street.
A. through


B. above

C. across

D. up

Câu 15 Some children can cover the whole length of the pool ___ coming up for breath even
once.
A. owing to

B. by

C. with

D. without

Câu 16 He stayed home______the rain.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. because

B. because of

C. for

D. against

Câu 17 There's nothing _____ exercises for making you warm.
A. like


B. in

C. for

D. about

C. along

D. across

Câu 18 The village runs ______ the bus-stop.
A. past

B. from

Câu 19 He landed the airplane all right, but it was more_______ good luck than good
management.
A. against

B. by

C. because of

D. with

C. to

D. for


C. up

D. below

Câu 20 I shall wait _____ you.
A. about

B. by

Câu 21 He’ll do anything ____ money.
A. to

B. for

Câu 22 Governments should bring up international laws ____ terrorism.
A. against

B. to

C. for

D. because of

Câu 23 Our conference was interrupted ________ telephone calls several times.
A. for

B. with

C. of


D. by

Câu 24 I have moved_______ England since 2006.
A. to

B. by

C. with

D. for

Câu 25 Malaria can be controlled _____ attacking the parasite.
A. on

B. by

C. with

D. out of

Câu 26 Only _______ doing homework, can you get good marks.
A. by

B. with

C. for

D. in

Câu 27 It is _____ three o'clock; it is nearly a quarter past three.

A. about

B. at

C. past

D. around

C. across

D. along

C. out of

D. no preposition

C. about

D. across

C. onto

D. out of

Câu 28 We started_______Hanoi at 6 o’ lo k.
A. from

B. about

Câu 29 The hotel is _________ the river.

A. with

B. across

Câu 30 I like skiing__________big mountains.
A. up

B. down

Câu 31 He took the money_________his pocket.
A. out

B. out from

Câu 32 I earn a good salary _______ working hard.
A. by

B. with

C. into

D. about

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 33 The army swept through the city ____ a pestilence.
A. in

B. like


C. from

D. up

Câu 34 The aim of this exam is _____ test your IQ.
A. onto

B. into

C. to

D. from

Câu 35 My mother go_______the garden to plant a tree.
A. up

B. through

C. for

D. into

Câu 36 The boy run_______the stairs to call his mother.
A. up

B. past

C. through


D. with

Câu 37 We both jumed______the swimming pool at the same time.
A. into

B. from

C. with

D. to

Câu 38 In PE classes we have to climb ____________ a rope in 20 seconds.
A. up

B. into

C. along

D. across

C. from

D. with

C. through

D. from

Câu 39 He caught the ball ___ his left hand.
A. on


B. at

Câu 40 The ball rolled ______ the lawn.
A. across

B. to

Câu 41 The king tried to drive the enemy_______ the seas.
A. off

B. into

C. onto

D. through

C. with

D. along

C. to

D. for

Câu 42 Who is not for me is _____ me.
A. towards

B. against


Câu 43 I shall wait_____ you.
A. about

B. by

Câu 44 The country fought________independence.
A. for

B. with

C. by

D. about

C. A & B

D. into

Câu 45 I study hard ________ get a scholarship.
A. to

B. so as to

Câu 46 He opened the door in order ____ get some fresh air in the room.
A. to

B. from

C. against


D. down

C. onto

D. at

Câu 47 When are you coming _____ Hanoi?
A. to

B. on

Câu 48 These are documents________your study.
A. for

B. to

C. with

D. by

Câu 49 The boy speaks English __________making mistakes.
A. without

B. with

C. through

D. about

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 50 When we get ready for dinner, I have to take my books _________ the table.
A. off

B. from

C. out

D. of

Đáp án
1-B
11-A
21-B
31-D
41-A

2-C
12-A
22-A
32-A
42-B

3-A
13-B
23-D
33-B
43-D


4-D
14-C
24-A
34-C
44-A

5-C
15-D
25-B
35-D
45-C

6-B
16-B
26-A
36-A
46-A

7- C
17-A
27-C
37-A
47-A

8-D
18-A
28-A
38-A
48-A


9-A
19-B
29-B
39-D
49-A

10-D
20-D
30-B
40-A
50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Đáp án : by: chỉ thể cách
Dịch: Tôi đã vượt qua kỳ thi với điểm số xuất sắc bằng cách học tập không ngừng nghỉ
Câu 2: Đáp án C
Dịch: Cặp đôi lớn tuổi này trở nên rất yếu vì sự lơ là của gia đình họ
through: vì
Ex: - He didn’t pass the exam through his ignorance
- It was through you that we were able to meet again.
from: từ
(xuất phát từ một địa điểm nào đó) Ex: Where do you come from?
Bổ sung kiến thức
- Of
• Của Ex: These are the works of Shakespeare.
• Thuộc: Ex: We are of the working class.
• Vì : Ex: My grandfather died of tuberculous
• (Làm) bằng: Ex: She has a house of wood
• Gồm có: Ex: He is a man of ability

• Trong: Ex: One of my friends is a doctor.
- To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New York next week
- When are you coming back to Ho Chi Minh city?
Câu 3: Đáp án A
Dịch: Vì hạn hán,những vụ mùa ngắn lại
owing to + N/ V.ing: giới từ chỉ lý do
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ex: - Aileen is proud of her family for their support
- Thank you for inviting me to your party.
across: qua, ngang qua, băng qua
Ex: He went across the street to buy a box of cigarette
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
from: từ (xuất phát từ một địa điểm nào đó)
Ex: Where do you come from?
Câu 4: Đáp án D
Dịch: Hãy tránh xa anh ấy ra! Anh ấy đang bị cúm
To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New Yord next week - When are you coming back to Ho Chi Minh city?
from: từ (xuất phát từ một địa điểm nào đó) Ex: Where do you come from?
Against: • Chống lại, trái với Ex: struggle against ...
• Đụng phải Ex: He ran against the trunk
• Dựa vào Ex: I placed her against the trunk
• So với Ex: The class now has 50 students against 40 last years
• Chuẩn bị, dự trù
Ex: I saved $2,000 against my study next year

Câu 5: Đáp án C
except: ngoại trừ
Dịch: Porter mất mọi thứ khi anh ấy vào tù ngoại trừ sách
Ex: Everyone except me got an invitation.
- The restaurent opens every day except Monday
for = because of = owing to + N/ V.ing
Ex: - Aileen is proud of her family for their support
- Thank you for inviting me to your party.
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
Câu 6: Đáp án B
by: bằng cách
Ex: - The thief got in by breaking a window
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand.
Of
• Của
Ex: These are the works of Shakespeare.
• Thuộc:
Ex: We are of the working class.
• Vì :
Ex: My grandfather died of tuberculous
• (Làm) bằng:
Ex: She has a house of wood
• Gồm có:
Ex: He is a man of ability

• Trong:
Ex: One of my friends is a doctor.
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
without: khơng có
Ex: - You can’t leave the country without a passport.
- He said that he couldn’t live without her.
Dịch: Những thực phẩm đóng hộp và sữa đặc có đường trở nên phổ biến trong suốt những
năm 1860, nhưng nguồn cung cấp vẫn còn hạn chế bởi vì hộp phải làm bằng tay
Câu 7: Đáp án C
by: bằng cách
Ex: - The thief got in by breaking a window
- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand
Dịch: Tôi cổ vũ mẹ tôi bằng cách nấu bữa tối cho bà.
With: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
Of
• Của Ex: These are the works of Shakespeare.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


• Thuộc: Ex: We are of the working class.
• Vì : Ex: My grandfather died of tuberculous
• (Làm) bằng: Ex: She has a house of wood
• Gồm có: Ex: He is a man of ability •
Trong: Ex: One of my friends is a doctor.
Câu 8: Đáp án D

-To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New York next week
- When are you coming back to Ho Chi Minh city?
Dịch nghĩa: Tôi đi bộ đến công ty
Câu 9: Đáp án A
onto: lên trên (bề mặt…)
Dịch nghia: Chuyển những quyển sách này lên trên tầng 2 giá sách đi
Ex: - The cat jumped onto the table.
- Please move these vases onto the kitchen table
-into: vào trong
Ex: - I silently walked into the room
- Please throw waste paper into the dustbin
-from: từ (xuất phát từ một địa điểm nào đó)
Ex: Where do you come from?
-To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New York next week
- When are you coming back to Ho Chi Minh city?
Dịch nghia: Chuyển những quyển sách này lên trên tầng 2 giá sách đi
Câu 10: Đáp án D
into: vào trong
Dịch nghĩa : Anh ta ném lá thư vào đống lửa
Ex: - I silently walked into the room
- Please throw waste paper into the dustbin
Câu 11: Đáp án A
Into: vào trong
Dịch: Tom lặn vào trong nước.
along: dọc theo
Ex: - I walked along the street
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



- The flowers grow along the side of the wall
Against:
• Chống lại, trái với
Ex: struggle against ...
• Đụng phải
Ex: He ran against the trunk
• Dựa vào
Ex: I placed her against the trunk
• So với
Ex: The class now has 50 students against 40 last years
• Chuẩn bị, dự trù
Ex: I saved $2,000 against my study next year
Câu 12: Đáp án A
without
Dịch: Bạn khơng thể tham gia trại mà khơng có giấy phép từ chính quyền
without: khơng có
Ex: - You can’t leave the country without a passport. - He said that he couldn’t live without
her.
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
by: bằng cách
Ex: - The thief got in by breaking a window
- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand. like: giống
Ex: - Don’t talk like that.
- He rides a white horse like mine.
Câu 13: Đáp án B
along

Dịch: Khi tôi đi dọc con phố, tôi thấy tờ 10 đôla trên vỉa hè
through: xuyên qua
Ex: - The sun is shining through the window
- He walked through a wood.
along: dọc theo
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ex: - I walked along the street
- The flowers grow along the side of the wall
To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New York next week
- When are you coming back to Ho Chi Minh city?
into: vào trong
Ex: - I silently walked into the room
- Please throw waste paper into the dustbin
Câu 14: Đáp án C
Phân biệt across, up & through
Across: di chuyển từ bên này sang bên kia của một vật mà có các phía như thành phố, sông,
đường……..
Ex: We took a boat across the river.
Through: được dùng để chỉ sự chuyển động trong không gian 3 chiều, hoặc di chuyển từ chỗ
này đến chỗ khác trong một mơi trường nào đó được bao quanh: the forest, long glass…
Ex: I love walking through the forest Above st: phía trên cái gì
Up: cử động đi lên
Dịch: Cẩn thận khi bạn đi bộ sang đường nhé
Câu 15: Đáp án D
Dịch: Một số đứa trẻ có thể bơi dọc hết chiều dài của bề mà thậm chí khơng cần ngóc lên thở
đến một lần
without: khơng có

Ex: - You can’t leave the country without a passport.
- He said that he couldn’t live without her.
for = because of = owing to + N/ V.ing
Ex: - Aileen is proud of her family for their support
- Thank you for inviting me to your party. by: bằng cách
Ex: - The thief got in by breaking a window
- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty
Câu 16: Đáp án B
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Because + mệnh đề: chỉ nguyên nhân
Because of N: chỉ nguyên nhân
Against sb/sth: chống lại ai/ cái gì
For + N/ving: chỉ mục đích
Dịch:Anh ấy về nhà vì trời mưa
Câu 17: Đáp án A
Giải thích
like: giống như
Ex: - Don’t talk like that.
- He rides a white horse like mine.
About Xung quanh
Ex: I looked about her Khắp nơi, quanh quẩn
Ex: He walked about the yard Khoảng chừng
Ex: It is about 3 km Về
Ex: What do you think about that? For+ Ving/Noun: giới từ chỉ mục đích Dịch: Khơng có gì

ngồi tập thể dục làm bạn ấm
Câu 18: Đáp án A
Dịch: Ngôi làng kéo dài quá qua bãi xe buýt.
Ex: - He is past fifty.
- He ran past the house
from: từ (xuất phát từ một địa điểm nào đó)
Ex: Where do you come from?
across: qua, ngang qua, băng qua
Ex: He went across the street to buy a box of cigarette
along: dọc theo
Ex: - I walked along the street
- The flowers grow along the side of the wall
Câu 19: Đáp án B
Dịch: Anh ấy đã đáp xuống máy bay rồi, nhưng điều đó là bởi may mắn nhiều hơn là việc
quản lý tốt
By: bởi, bằng cách nào
Against:
• Chống lại, trái với
Ex: struggle against ...
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


• Đụng phải
Ex: He ran against the trunk
• Dựa vào
Ex: I placed her against the trunk
• So với
Ex: The class now has 50 students against 40 last years
• Chuẩn bị, dự trù
Ex: I saved $2,000 against my study next year by: bằng cách

Ex: - The thief got in by breaking a window
- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand.
because of =for= owing to + N/ V.ing
Ex: - Aileen is proud of her family for their support
- Thank you for inviting me to your party
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
Câu 20: Đáp án D
Dịch: Tơi sẽ chờ đợi bạn
for: chỉ mục đích
about: khoảng,về
by: bằng
to: tới
Câu 21: Đáp án B
for: chỉ mục đích.
Dịch: Anh ta sẽ làm bất cứ điều gì vì tiền.
To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New Yord next week - When are you coming back to Ho Chi Minh city?
up: lên trên (vị trí cao hơn)
Ex: - up hill and down dale - They hiked up the mountain every morning below: ở dưới D
Câu 22: Đáp án A
Dịch: Chính phủ nên ban hành những luật pháp quốc tế chống lại khủng bố
Against:
• Chống lại, trái với
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ex: struggle against ...

• Đụng phải
Ex: He ran against the trunk
• Dựa vào
Ex: I placed her against the trunk
• So với
Ex: The class now has 50 students against 40 last years
• Chuẩn bị, dự trù
Ex: I saved $2,000 against my study next year
To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New Yord next week
- When are you coming back to Ho Chi Minh city?
To = in order to = so as to + V. inf: để làm gì
Ex: - We use chalk to write on a blackboard.
- I went out to/in order to/so as to post a letter
for = because of = owing to + N/ V.ing: do, bởi
Ex: - Aileen is proud of her family for their support
- Thank you for inviting me to your party
for + V-ing/Noun: để
Ex: - We stopped for a rest
Câu 23: Đáp án D
by: bằng cách
Ex: - The thief got in by breaking a window
- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand. Dịch: Những cuộc họp của chúng tôi bị gián đoạn bởi những
cuộc gọi đến hàng loạt
for + V-ing/Noun
Ex: - We stopped for a rest
- We use chalk for writing on a blackboard.
for = because of = owing to + N/ V.ing
Ex: - Aileen is proud of her family for their support

- Thank you for inviting me to your party. with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 24: Đáp án A
Dịch: Tôi chuyển đến nước Anh từ năm 2006
Giải thích:
To: đến đâu,di chuyển vị trí
By+N/ving: bằng cách nào đó
With sth: với cái gì
For: để vì
Câu 25: Đáp án B
Dịch: Sốt rét có thể được kiểm sốt bằng cách tấn công các ký sinh trùng
by: bằng cách
Ex: - The thief got in by breaking a window
- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
Out of: ra ngoài, ra khỏi
Ex: - I can’t get this ring out of my finger.
- Fish can survive for only a short time out of water.
- The bird flew out of the cage.
on:trên
Câu 26: Đáp án A
Dịch: Chỉ bằng cách làm bài tập, bạn mới có thể dành được điểm tốt
Giải thích

By+ doing: bằng cách nào
With: với
For: để, vì
In: bên trong, phía trong
Câu 27: Đáp án C
Dịch: Đã ba giờ hơn rồi, gần đến 3h15’ rồi
Câu 28: Đáp án A
Dịch:Chúng tơi bắt đầu từ Hà Nội lúc 6 giờ
Giải thích:
From: từ đâu,lúc nào
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


About: khoảng, về
Across: xuyên qua
Along: dọc theo
Câu 29: Đáp án B
Dịch: Khách sạn ở bên kia sơng.
Giải thích:
with: với
Ex:
- They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
out of: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài.
across: qua, ngang qua, băng qua
Ex: He went across the street to buy a box of cigarette.
Ex: I go out of the room.
Câu 30: Đáp án B
Dịch: Tơi thích trượt tuyết xuống những ngọn núi lớn
Giải thích:

Up: lên trên, phía trên
Down: xuống dưới
About: về
Across: xuyên qua
Câu 31: Đáp án D
Dịch: Anh ấy lấy tiền ra khỏi túi
Giải thích: Out of: ra ngồi
out: bên ngồi
Onto: lên trên
Câu 32: Đáp án A
Dịch: Tơi có mức lương cao bằng việc làm việc chăm chỉ
Giải thích:
by: bằng cách
Ex: - The thief got in by breaking a window
- The streets are lighted by electricity.
- He made the cake by hand
with: với
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
into: vào trong
Ex: - I silently walked into the room
- Please throw waste paper into the dustbin
About
• Khoảng chừng
Ex: It is about 3 km
• Về
Ex: What do you think about that?

Câu 33: Đáp án B
Like: giống như
Dịch: Quân đội càn quét thành phố như một trận dịch hạch vậy
from: từ (xuất phát từ một địa điểm nào đó)
up: lên trên (vị trí cao hơn)
Ex: - up hill and down dale
- They hiked up the mountain every morning
Ex: Where do you come from
Câu 34: Đáp án C
to: chỉ mục đích
Dịch: Mục đích của bài thi này là kiểm tra chỉ số IQ của bạn. Kiến thức bổ sung:
onto: trên bề mặt
into: vào trong
from: từ khi nào,nơi nào
Câu 35: Đáp án D
Dịch: Mẹ tôi đi vào trong vườn để trồng cây
Giải thích:
Into: vào trong
Up: lên trên, phía trên
Through: xun qua
For: vì( chỉ ngun nhân,mục đích)
Câu 36: Đáp án A
Dịch: Thằng bé chạy lên cầu thang để gọi mẹ
Giải thích:
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


up: lên trên (vị trí cao hơn)
Ex: - up hill and down dale
- They hiked up the mountain every morning

past: quá, qua
Ex: - He is past fifty.
- He ran past the house
Through: được dùng để chỉ sự chuyển động trong không gian 3 chiều, hoặc di chuyển từ chỗ
này đến chỗ khác trong một mơi trường nào đó được bao quanh: the forest, long glass…
Ex: I love walking through the forest.
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty
Câu 37: Đáp án A
Dịch: Chúng tôi đều nhảy xuống hồ bơi cùng lúc
into: vào trong
Ex: - I silently walked into the room
- Please throw waste paper into the dustbin
from: từ (xuất phát từ một địa điểm nào đó)
Ex: Where do you come from?
with: với
Ex: - They welcome us with smiles.
- If loving you with all my heart is crime, then i'm guilty.
To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New York next week
- When are you coming back to Ho Chi Minh city?
Câu 38: Đáp án A
Dịch:Trong lớp học thể chất,chúng tôi phải nhảy lên dây trong vịng 20 giây
Giải thích:
Up: lên trên,vị trí cao hơn
Into: vào trong
Along: dọc theo
Across: băng qua,ngang qua
Câu 39: Đáp án D

from: từ (lúc nào, nơi nào)
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


with: với/ bằng (+ công cụ thực hiện hành động)
Dịch: Anh ta bắt bóng bằng tay trái.
Câu 40: Đáp án A
Dịch: Qua bóng lăn qua thảm cỏ
Giải thích
across: qua, ngang qua, băng qua
Ex: He went across the street to buy a box of cigarette
through: xuyên qua
Ex: - The sun is shining through the window
- He walked through a wood.
Phân biệt across, over & through
• Across: di chuyển từ bên này sang bên kia của một vật mà có các phía như thành phố, sông,
đường……..
Ex: We took a boat across the river.
• Through: được dùng để chỉ sự chuyển động trong không gian 3 chiều, hoặc di chuyển từ
chỗ này đến chỗ khác trong một mơi trường nào đó được bao quanh: the forest, long glass…
Ex: I love walking through the forest. To: đến một nơi nào đó
Ex: - I will move to New York next week
- When are you coming back to Ho Chi Minh city?
from: từ (xuất phát từ một địa điểm nào đó)
Ex: Where do you come from?
Câu 41: Đáp án A
Dịch: Vua cố đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
Giải thích
off: tách,rời khỏi
into: bên trong

onto: trên bề mặt
through : xuyen qua
Câu 42: Đáp án B
Dịch: Những người khơng theo tơi là chống lại tơi
Giải thích:
against: chống lại ai/cái gì
toward(s): về phía (chưa tới nơi đến)
Ex: - He was running towards us.
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


- they drove towards the German frontier
Along: dọc theo
Ex: - I walked along the street
- The flowers grow along the side of the wall
With: với
Câu 43: Đáp án D
Dịch: Tôi sẽ chờ đợi bạn
for: chỉ mục đích
about: khoảng,về
by: bằng
to: tới
Câu 44: Đáp án A
Dịch: Đất nước chiến đấu vì độc lập
For: để được,lấy được
With: với
By: bằng cách
About: khoảng
Câu 45: Đáp án C
Dịch: Tôi học chăm chỉ để lấy học bổng

Giải thích:
To/ so as to : để làm gì
Into: bên trong
Câu 46: Đáp án A
Dịch: Anh ta mở cửa để đón khơng khí tươi mát vào phịng.
Giải thích:
To = in order to = so as to + V. inf: để làm gì
Câu 47: Đáp án A
Dịch: Khi nào bạn sẽ đến Hà Nội?
Giải thích: to: đến
On: trên
Onto: lên trên
At: ở
Câu 48: Đáp án A
Dịch: đây là tài liệu dành cho việc học của bạn
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Giải thích: for: cho
To: để, đến
With: với
By: bằng, bới
Câu 49: Đáp án A
Without: khơng có, khơng với >< with: với
Dịch: Người con trai nói tiếng anh khơng lỗi
With: với cái gì
Through: xuyên qua
About: khoảng
Câu 50: Đáp án A
Dịch: Khi chúng tôi sẵn sang cho bữa tối, chúng tôi phải cầm những quyến sách ra khỏi bàn

off: tách khỏi
Ex: - The cover has come off the book.
- She fell off the ladder
Of
Của
Ex: These are the works of Shakespeare.
Thuộc:
Ex: We are of the working class.
Vì:
Ex: My grandfather died of tuberculous
(Làm) bằng:
Ex: She has a house of wood
Gồm có:
Ex: He is a man of ability
Trong:
Ex: One of my friends is a doctor
Dịch: Khi chúng tôi sẵn sang cho bữa tối, chúng tôi phải cầm những quyến sách ra khỏi bàn

Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×