Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

50 câu hỏi kiểm tra unit 2 cultural diversity lớp 12 đề 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.78 KB, 10 trang )

I. Choose the word whose main stress syllable is put differently.
Câu 1: A. maintain

B. attitude

C. determine D. develop

Câu 2: A. brilliant

B. different

C. secretary

D. attractive

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the
rest.
Câu 3: A. bride

B. fridge

C. bridge

Câu 4: A. borrow

B. neighbour C. stapler

D. harbour

Câu 5: A. booked


B. pushed

D. matched

C. caused

D. driven

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.
Câu 6: ________, women are responsible for the chores in the house and taking care of the
children.
A. With tradition

B. On tradition

C. Traditional

D. Traditionally

Câu 7: All of the students are __________to pass the entrance examination in order to attend
the university
A. obsessed

B. obtained

C. obliged

D. observed

Câu 8: It is important to have someone that you can__________in.

A. talk

B. speak

C. confide

D. know

Câu 9: Most adjectives can be used to __________a noun.
A. precede

B. advance

C. occur

D. stand

Câu 10: Which of the following sentences has the correct word order?
A. She walks usually past my house in the morning.
B. She in the morning walks usually past my house.
C. She usually walks past my house in the morning.
D. She walks usually in the morning past my house.
Câu 11: I'm very tired now because __________ more than 800 kilometers today.
A. I'm driving

B. I've driven

C. I drive

D. I've been driving


Câu 12: When she returned home from work, she __________a bath.
A. takes

B. took

C. has taken

D. was taking

Câu 13: Your car is quite old. It's the same as__________.
A. us

B. our

C. ours

D. we're

Câu 14: My father didn't go to college; __________did my mother.
A. none

B. either

C. so

D. neither

Câu 15: Our English teacher would like __________.
A. that we practicing our pronunciation


B. us practicing our pronunciation

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. us to practice our pronunciation

D. we to practice our pronunciation

Câu 16: Our relatives__________meet us at the station this evening.
A. are being

B. are going to

C. go to

D. will be to

Câu 17: He __________for that company for five months when it went bankrupt.
A. has been worked

B. has worked

C. had been working

D. was working

Câu 18: At this time next week, all of the students __________for their examinations
A. will be sat


B. have been sitting

C. have sat

D. will be sitting

Câu 19: Rachel is good at badminton. She__________ every game.
A. wins

B. winning

C. have won

D. is able win

C. It’s a good idea

D. Not really

Câu 20: -"Let's have a pizza." -"__________"
A. Not again

B. It doesn't matter

Câu 21: I didn't need __________anything. I just sat there and listened.
A. say

B. saying


C. to say

D. having said

Câu 22: She prefers carnations __________roses. In fact, she dislikes roses
A. to

B. from

C. over

D. than

Câu 23: My mother made a birthday cake__________.
A. about me

B. for me

C. to me

D. to I

Câu 24: He can't go out because he __________his work.
A. doesn't finish

B. hasn't finished

C. didn't finish

D. hadn't finished


Câu 25: Our neighbours are normally very noisy, but they're__________this evening.
A. unusual quiet

B. unusual quietly

C. unusually quiet

D. unusually quietly

Câu 26: I saw him hiding something in a __________bag.
A. plastic small black B. small plastic black C. black small plastic D. small black plastic
Câu 27: If Tan Son Nhat Airport __________clear of fog we'll land there.
A. is

B. was

C. will be

D. could be

Câu 28: Did he tell you __________?
A. where could we meet him

B. we would be able to meet him where

C. where would be able to meet him

D. where we would meet him


Câu 29: If she had known how awful this job was going to be, she__________it.
A. would accept

B. wouldn't accept

C. wouldn't have accepted

D. would have accepted

Câu 30: I'll see you __________.
A. at the moment

B. in an hour

C. last night

D. usually

Câu 31: You __________write to her for she'll be here tomorrow.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. don't

B. mustn't

C. needn't

D. haven't


Câu 32: You __________to spend more time in the library.
A. must

B. should

C. had better

D. ought

Câu 33: Carol is excited __________her new job.
A. for starting

B. to starting

C. about starting

D. for start

Câu 34: __________if they had feathers instead of hair?
A. Can people possibly fly

B. Could people be able to fly

C. Will people possibly fly

D. Would people be able to fly

Câu 35: The jeans are too long; you should have them__________.
A. shorten


B. to shorten

C. shortened

D. being

IV. Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.
Câu 36: Caroline refused taking the job given to her because the salary was not good.
A. taking

B. given

C. because

D. was

Câu 37: I finished college last year, and I am working here for only eight months now.
A. finished

B. am working

C. only

D. now

Câu 38: If you think carefully before making your decision, you will avoid to get into
trouble later.
A. carefully

B. making


C. to get

D. later

Câu 39: Each of the members of the group were made to write a report every week.
A. members

B. were

C. to write

D. week

Câu 40: Last week Mark told me that he got very bored with his present job and is looking
for a new one.
A. told

B. got

C. is looking

D. new one

VI. Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following
passage.
In Germany, it's important to be serious in a work situation. They don't mix work and play so
you shouldn't make jokes (46)_______you do in the UK and USA when you first meet
people. They work in a very organized way and prefer to do one thing at a time. They don't
like• interruptions or (47)_______changes of schedule. Punctuality is very important so you

should arrive on time for appointments. At meeting, it's important to follow the agenda and
not interrupt (48)_______speaker. If you give a presentation, you should focus
(49)_______facts and technical information and the quality of your company's products. You
should also prepare well, as they may ask a lot of questions. Colleagues normally use the

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


family names, and title - for example 'Doctor' or 'Professor', so you shouldn't use first names
(50)_______a person asks you to.
Câu 41: A. while

B. as if

C. such as

D. as

Câu 42: A. sudden

B. suddenly

C. abruptly

D. promptly

Câu 43: A. other

B. others


C. another

D. the other

Câu 44: A. on

B. to

C. at

D. in

Câu 45: A. if only

B. as

C. unless

D. since

Đáp án
1-B
11-D
21-C
31-C
41-D

2-D
12-B
22-A

32-D
42-A

3-A
13-C
23-B
33-C
43-D

4-A
14-D
24-B
34-D
44-A

5-C
15-C
25-C
35-C
45-C

6-D
16-B
26-D
36-A

7-B
17-C
27-A
37-B


8-C
18-D
28-D
38-C

9-A
19-A
29-C
39-B

10-C
20-C
30-B
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
maintain /men'tein/(v) giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản
attitude /'ætitju:d/(n) thái độ, quan điểm
determine /di'tə:min/(v) định, xác định, định rõ
develop /di'veləp/(v) phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
Đáp án B, trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 1, còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2
Câu 2: Đáp án D
brilliant /'briljənt/(adj) sáng chói, chói loà; rực rỡ
different /'difrənt/(adj) khác, khác biệt, khác nhau
secretary /'sekrətri/(n) thư ký, bí thư
attractive /ə'trỉktiv/(adj) thu hút, hấp dẫn, lơi cuốn, quyến rũ; có duyên
Đáp án D, trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, còn lại nhấn vào âm tiết thứ 1
Câu 3: Đáp án A

bride /braid/(n) cô dâu
fridge /fridʤ/ (fridge) /fridʤ/ (frige) /fridʤ/(n) (thông tục) tủ ướp lạnh ((viết tắt) của
frigerator)
bridge /bridʤ/(n) cái cầu
driven /ˈdrɪvn/(v)lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi
Đáp án A, đọc là ai, còn lại đọc là i
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 4: Đáp án A
borrow /'bɔrou/(v) vay, mượn
neighbour /'neibə/(n) người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh
stapler /'steiplə/(n) người xếp loại (bông, len, gai) theo sợi
harbour /'hɑ:bə/bến tàu, cảng
Đáp án A, đọc là ɔ , còn lại đọc là ə
Câu 5: Đáp án C
booked /bukt/(v) viết vào vở; ghi vào vở, ghi tên
pushed /puʃt/(v) xô, đẩy
caused /kɔ:zd/(v) gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra
matched /mætʃt/(v) đối chọi, địch được, sánh được, đối được
Đáp án C , đọc là d, còn lại đọc là t
Câu 6: Đáp án D
Traditionally(adv) theo truyền thống, như thường lệ
Traditional(adj) thuộc truyền thông
Dịch nghĩa: Theo truyền thống, phụ nữ có trách nhiệm về việc nhà và chăm sóc con cái
Câu 7: Đáp án B
Obliged(adj) bắt buộc
Obtain(v) đạt được
Observe(v) quan sát
Obsess(v) ám ảnh

Dịch nghĩa: Mọi học sinh đều bắt buộc phải qua được kì thi đầu vào để được theo học tại
trường đại học
Câu 8: Đáp án C
To confide in: giãi bày
Dịch nghĩa: có một ai đó mà bạn có thể cùng giãi bày là điều quan trọng
Câu 9: Đáp án A
Precede(v) đứng trước
Occur(v) xảy ra
Stand(v) đứng
Advance(v) đưa lên cao,đề xuất
Dịch nghĩa:Hầu hết các tính từ có thể được dùng đứng trước một danh từ
Câu 10: Đáp án C
Giải thích: Câu có thứ tự đúng có cấu trúc
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


S + (adv) – trạng từ chỉ tần xuất + V + adv( trạng từ chỉ thời gian)
Dịch nghĩa: Cô ấy thường đi qua nhà tôi vào buổi sáng
Câu 11: Đáp án D
Giải thích: Hiện tại hồn thành tiếp diễn miêu tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến
hiện tại, vừa mới kết thúc hoặc còn tiếp diễn
Dịch nghĩa:Tơi đang rất mệt vì tơi đã lái xe hơn 800km trong hôm nay
Câu 12: Đáp án B
To take a bath: tắm
Vế trước động từ chia thì quá khứ đơn, hành động diễn ra tiếp theo về trình tự thời gian cũng
chia quá khứ đơn
Dịch nghĩa:Khi cô ấy đi làm về, cô ấy đã tắm
Câu 13: Đáp án C
Ours = our car
Dịch nghĩa: Xe của bạn khá cũ. Nó giống xe của chúng tôi

Câu 14: Đáp án D
Cấu trúc đồng tình phủ định
Neither + (trợ động từ/tobe) + S
Dịch nghĩa: Cha tôi đã không học đại học, mẹ tôi cũng khơng
Câu 15: Đáp án C
Giải thích:
Would like sb to do st: thích ,muốn ai làm gì
Dịch nghĩa:Giáo viên Tiếng Anh muốn chúng tôi luyện tập cách phát âm của mình
Câu 16: Đáp án B
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả dự định xảy ra trong tương lai gần
Dịch nghĩa: Những người họ hàng của chúng tôi sẽ gặp chúng tôi ở ga vào tối nay
Câu 17: Đáp án C
Giải thích: Q khứ hồn thành tiếp diễn miêu tả một hành động kéo dài liên tục đến một
hành động khác trong quá khứ (‘work’ kéo dài liên túc đến khi ‘go bankrupt’)
Dịch nghĩa:Anh ấy đã làm cho cơng ti đó 5 tháng khi nó phá sản
Câu 18: Đáp án D
Giải thích: Tương lai tiếp diễn miêu tả hành động xảy ra vào thời điểm xác định trong tương
lai (at this time next week)
Dịch nghĩa:Giờ này tuần sau mọi học sinh sẽ đang làm bài thi
Câu 19: Đáp án A
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Giải thích:Câu trước chia hiện tại đơn, diễn tả sự thật hiển nhiên. Câu tiếp theo là hệ quả, mở
rộng cho câu trước nên cũng chia thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa:Rachel chơi cầu lông rất giỏi. Cô ấy thắng mọi ván chơi
Câu 20: Đáp án C
It’s a good idea= ý hay đấy!
It doesn’t matter= không vấn đề
Not really= không thực sự

Not again= không một lần nào nữa
Dịch nghĩa: Hãy ăn pizza nhé! – Ý hay đấy!
Câu 21: Đáp án C
Need(v) to do st: cần làm gì
Dịch nghĩa: Tơi đã khơng cần phải nói gì cả. Tơi chỉ ngồi đó và lắng nghe
Câu 22: Đáp án A
Need(v) to do st: cần làm gì
Dịch nghĩa: Tơi đã khơng cần phải nói gì cả. Tơi chỉ ngồi đó và lắng nghe
Câu 23: Đáp án B
Make st for sb: làm cái gì cho ai
Dịch nghĩa:Mẹ tôi đã làm cho tôi một chiếc bánh sinh nhật
Câu 24: Đáp án B
Giải thích: thì hiện tại hồn thành diễn tả các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó liên
quan đến hiện tại (nhấn mạnh kết quả của hành động)
Dịch nghĩa:Anh ấy không thể đi chơi vì anh ấy chưa làm xong việc
Câu 25: Đáp án C
Unusually(adv) một cách khác thường
Trạng từ có thể đứng trước để bổ nghĩa cho tính từ
Dịch nghĩa: Những người hàng xóm của tơi thường rất ồn ào; nhưng tôi nay họ yên lặng lạ
thường
Câu 26: Đáp án D
Thứ tự tính từ
Opinion _ size (small) – age – shape – colour (black)–origin –material (plastic)– purpose
Dịch nghĩa: Tôi đã thấy anh ta giấu gì đó trong một túi ni lơng nhỏ màu đen
Câu 27: Đáp án A
Giải thích:Câu điều kiện loại 1: mệnh đề điều kiện chia thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa:Nếu Sân bay Tân Sơn Nhất khơng có sương mù thì chúng ta sẽ hạ cánh ở đó
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 28: Đáp án D
Giải thích: Wh- question + S +V : đóng vai trị là một mệnh đề danh từ, có thể làm chủ ngữ
hoặc tân ngữ trong câu
Dịch nghĩa: Anh ấy có nói với bạn là chúng tơi có thể gặp anh ấy ở đâu khơng?
Câu 29: Đáp án C
Giải thích:Câu điều kiện loại 3, mệnh đề điều kiện chia thì q khứ hồn thành, mệnh đề cịn
lại có dạng S + would have PII
Dịch nghĩa:Nếu cơ ấy mà biết công việc này dở tệ như thế nào thì cơ ấy đã khơng nhận nó
Câu 30: Đáp án B
At the moment: ngay bây giờ (dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn)
In an hour : trong vòng 1 giờ (thì tương lai)
Last night: đêm qua (thì quá khứ đơn )
Usually : thường xuyên (hiện tại đơn)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ gặp cậu trong một giờ nữa
Câu 31: Đáp án C
Need (động từ khuyết thiếu) + V : cần làm gì
Need (v) to do st : cần
Dịch nghĩa:Bạn không cần viết thư cho cơ ấy đâu vì cơ ấy sẽ ở đây vào ngày mai
Câu 32: Đáp án D
Ought to do st : nên làm gì( hồn cảnh cụ thể)
Should do st: nên làm gì ( nói chung chung)
Dịch nghĩa:Bạn nên dành nhiều thời gian hơn ở thư viện
Câu 33: Đáp án C
Excited about (doing) st: háo hức về việc gì
Dịch nghĩa:Carol đang háo hức với công việc mới của cô ấy
Câu 34: Đáp án D
Giải thích:Câu điều kiện loại 2 (giả thiết khơng có thật ở hiện tại)
Mệnh đề điều kiện chia quá khứ giả định, mệnh đề còn lại có dạng S+ Would V
Dịch nghĩa: Liệu con người có thể bay nếu có lơng vũ thay vì tóc khơng?
Câu 35: Đáp án C

Bị động truyền khiến (người nói khơng phải chủ thể thực hiện hành động đối với vật) có
dạng:
Have/get st done
Dịch nghĩa: Chiếc quần jean quá dài, bạn nên cắt ngắn nó đi
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 36: Đáp án A
Đáp án A -> to take
Giải thích: refuse to do st: từ chối làm gì
Câu 37: Đáp án B
Đáp án B -> have been working
Giải thích: Hiện tại hồn thành tiếp diễn mơ tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến
hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
Câu 38: Đáp án C
Đáp án C ->getting
Giải thích: avoid doing st: tránh phải làm gì, tránh làm gì
Dịch nghĩa: Nếu bạn nghĩ kĩ trước khi quyết định thì bạn sẽ tránh được việc gặp rắc rối sau
này
Câu 39: Đáp án B
Đáp án B-> was
Giải thích: Sau Each/Every of + N(số nhiều) : động từ chia số ít
Câu 40: Đáp án C
Đáp án C-> was looking
Giải thích: Câu gốc : Last week, Mark told me “ I get every bored with my present job and
am looking for a new one”
Chuyển sang gián tiếp: am looking -> was looking
Dịch nghĩa: Tuần trước Mark đã nói với tơi rằng anh ấy đã chán cơng việc hiện tại và đang
tìm một cơng việc mới
Câu 41: Đáp án D

as: như
As if : như thế
While = trong khi
Câu 42: Đáp án A
sudden changes: thay đổi đột ngột
Promptly(adv) nhanh chóng
Câu 43: Đáp án D
the other + N : những cái, vật, người khác
Câu 44: Đáp án A
focus on st: tập trung vào cái gì
Câu 45: Đáp án C
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


unless= trừ khi
Since= bởi vì

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×