Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Ôn thi trắc nghiệm có đáp án - EG13 Kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.56 KB, 22 trang )

Thực tiễn nhu cầu của con Chi phí cơ hội
người khơng được thoả
mãn đầy đủ với nguồn lực
hiện có được gọi là vấn đề:
Vấn đề khan hiếm tồn tại

Khan hiếm

Kinh tế chuẩn tắc

Sản xuất cái gì

Ai sẽ
dùng

tiêu B

Đáp án đúng là: Khan hiÕm
Vì:
Tham khảo:

Chỉ trong các nền Chỉ trong các nền Trong tất cả các Chỉ khi con người Hiện
tại C
kinh tế thị trường
kinh tế chỉ huy
nền kinh tế
không tối ưu hoá nhưng sẽ bị
hành vi
loại bỏ với
tăng
trưởng


kinh tế

Đáp án ỳng l: Trong tất cả
các nền kinh tế

C

ỏp ỏn ỳng là: Chi phÝ c¬
héi

Khi chính phủ quyết định
sử dụng nguồn lực để xây
dựng một con đê, nguồn
lực đó sẽ khơng còn để
xây đường cao tốc. Điều
này minh họa khái niệm

Cơ chế thị trường

Tuyên bố thực chứng là

Về điều cần phải Về đó là cái gì


Kinh tế vĩ mụ

Chi phí cơ hội

Kinh tế đóng


Hợp tác

Vì:
Tham khảo:

Vì:
Tham khảo:

Ln ln đúng

Có thể đánh giá b và d
đúng hoặc sai bởi
các quan sát và cỏch
xỏc nh

D

ỏp ỏn ỳng l: Có thể đánh
giá đủng hoặc sai bởi
các quan sát và cách xác
định
Vỡ:
Tham kho:

Kinh t vi mô – EG13

Trang 1


Một nền kinh tế hỗn hợp Cả nội thương và Các ngành đóng Cả cơ chế thực Cả cơ chế mệnh lệnh Cả giàu

bao gồm
ngoại thương
và mở
chứng và chuẩn tắc v th trng
nghốo

v D

ỏp ỏn ỳng l: Cả cơ chế
mệnh lệnh và thị trường
Vỡ:
Tham kho:

Hoa cú th chn i xem Lớn hơn giá trị của Không so sánh Bằng giá trị của
phim hoặc đi chơi tennis. xem phim
được với giá trị xem phim
Nếu như Hoa quyết định
của xem phim
đi xem phim thì giá trị của
việc chơi tennis là
Chi phí cơ hội của một Việc sử dụng tốt Việc sử dụng tốt
Việc sử dụng tốt
người đi cắt tóc mất nhất 10.000 đồng nhất lượng thời
nhất cả thời gian và
10.000 đồng là
của người đó vào gian cắt tóc vào
10000 đồng của
việc khác
người đó
việc khác


Là chi phí cơ hội của Bằng khơng
việc xem phim

D

ỏp ỏn ỳng l: Là chi phí
cơ hội ca việc xem phim
Vì:
Tham khảo:

Giá trị 10.000 đồng Giá trị thời C
đối với người thợ cắt gian cắt tóc
tóc
của người thợ
.

Đáp án ỳng l: Việc sụ dúng
tốt nhất cả thời gian và
10000 ®ång cða ng­êi ®ã
Vì:
Tham khảo:

Tất cả các điều sau đây Cơng bằng
đều là mục tiêu của chính
sách ngoại trừ

Hiệu quả

Tài năng

doanh

kinh Ổn định

Tăng trưởng

C

Đáp án đúng là: Tất cả các phương
án đều đúng
Vì:
Tham khảo:

Dưới đây đâu là ví dụ về Tiền thuộc VNM
tư bản như là yếu tố sản
xuất

Trái phiếu
VNM

của Nhà máy chế biến Tất cả yếu tố trên
thuỷ sản của VNM

Khơng có yếu C
tố nào ở trên

Đáp án đúng l: Nhà máy chế
biến thuỷ sản ca VNM
.
Vỡ:

Tham kho:

Kinh t vi mô – EG13

Trang 2


Một mơ hình kinh tế được Xem xét tính thực So sánh các dự So sánh sự mô tả Hội các nhà kinh tế
kiểm định bởi
tế của các giả định đốn của mơ hình của mơ hình với
của mơ hình
với thực tế
thực tế

Tất cả
điều trên

các B

Đáp án đúng là: So sánh các
dự đoán ca mô hình vỡi
thực tế
Vỡ:
Tham kho:

Tt c các điều sau đây Các tài nguyên Các công cụ
đều là yếu tố sản xuất trừ thiên nhiên

Tài kinh doanh


Chính phủ

Đất đai

D

Đáp án đúng là: ChÝnh phð
Vì:
Tham khảo:

Một nền kinh tế đóng là Xuất khẩu nhiều Nhập khẩu nhiều Việc chính phủ Khơng có mối liên Khơng có mối E
nền kinh tế có
hơn nhập khẩu
hơn xuất khẩu
kiểm sốt chặt chẽ hệ giữa chính phủ và quan hệ với
nền kinh tế
hộ gia đình
các nền kinh
tế khác

Đáp án đúng là: Cảm giác

Bộ phận của kinh tế học Kinh tế vĩ mô
nghiên cứu các quyết định
của hãng và hộ gia đình
được gọi là

Kinh tế vi mơ

Đáp án đúng là: Kinh tÕ vi



Sự khan hiếm bị loại trừ Sự hợp tác
bởi

Cạnh tranh

Kinh tế thực chứng Kinh tế chuẩn tắc

Kinh
đình

tế

gia B

Vì:
Tham khảo:

Vì:
Tham khảo:
Cơ chế thị trường

Cơ chế mệnh lệnh

Không điều
nào ở trên

E


Đáp án đúng là: Không điều
nào ở trên
Vỡ:
Tham kho:

Nn kinh t Vit Nam l

Nn kinh tế đóng Nền kinh tế mệnh Nền kinh tế hỗn Nền kinh
cửa
lệnh
hợp
trường

tế

thị Nền kinh tế C
không
khan
hiếm

Đáp án đúng là: Nền kinh tế
hỗn hợp
Vỡ:
Tham kho:

Kinh t vi mụ EG13

Trang 3



Một tuyên bố chuẩn tắc là Về bản chất hiện Các giả định của Cần phải như thế
tun bố
tượng
mơ hình kinh tế
nào

Các dự báo của mơ Khơng
là C
hình
tun bố nào ở
trên

Điều nào dưới đây là Tiền thuê nhà thấp Lãi suất cao là Tiền thuê nhà quá Các chủ nhà nên
được tự do đặt giá
tuyên bố thực chứng
sẽ hạn chế cung không tốt đối với cao
nhà ở
nền kinh tế
tiền thuê nhà

Chính phủ cần A
kiểm sốt các
mức tiền th
do chủ nhà t

ỏp ỏn ỳng l: Cần phải như
thế nào Vỡ:
Tham kho:

ỏp ỏn ỳng l: Tiền thuê

nhà thấp sẽ hạn chế cung
nhà ë
Vì:
Tham khảo:

Điều nào dưới đây khơng Học phí
được coi là bộ phận của
chi phí cơ hội của việc đi
học đại học

Chi phí mua sách

Chi phí ăn uống

Thu nhập lẽ ra có thể Tất cả
kiếm
được
nếu trên
khơng đi học

điều C

Đáp án đúng l: Chi phí ăn
uống
Vỡ:
Tham kho:

Tt c vn no di Sự thay đổi công Tiền công và thu Sự khác biệt thu
nhập của quốc gia
đây thuộc kinh tế vi mô nghệ

nhập
ngoại trừ

Tiêu dùng

Sản xuất

C

Đáp án đúng là: Sù kh¸c biƯt
thu nhËp cða quèc gia
Vì:
Tham khảo:

Khi cỏc nhà kinh tế sử Vừa đủ.
dụng từ “cận biờn”họ ỏm
chỉ:

Khụng quan trọng. Bổ sung

Cuối cựng.

Nếu giá hàng hoá A tăng A và B là hàng hoá A và B là hàng A và B là hàng hoá B là hàng hoá cấp
lên gây ra sự dịch chuyển bổ sung trong tiêu hoá thay thế trong thay thế trong sản thấp
của đường cầu đối với dùng.
tiêu dùng.
xuất.
hàng hố B về phía bên
trái thì:


Kinh tế vi mơ – EG13

C

Đáp án đúng là: Bổ sung
Vì:
Tham khảo:

B là hàng hố A
bình thường.

Đáp án đúng là: A vµ B là
hàng hoá bổ sung trong
tiêu dùng.
Vỡ:
Tham kho:

Trang 4


Cung hàng hoá thay đổi Cầu hàng hoá thay Thị
hiếu
của Công nghệ sản
khi:
đổi.
người tiêu dùng xuất thay đổi.
thay đổi.

Sự xuất hiện của Không
phải C

người tiêu dùng mới. điều nào ở
trên.

Đáp ỏn ỳng l: Công nghệ
sản xuất thay đổi.
Vỡ:
Tham kho:

Lng hng hoá mà người Giá của hàng hoá Thị hiếu của
người tiêu dùng.
tiêu dùng mua phụ thuộc đó.
vào:

Giá của hàng hố Thu nhập của người Tất cả các E
thay thế.
tiêu dùng.
điều trờn.

ỏp ỏn ỳng l: Tất cả các
điều trên.
Vỡ:
Tham kho:

Hn hỏn có thể sẽ

a - Gây ra sự vân Gây ra cầu tăng Làm cho cầu đối
động dọc theo làm cho giá lúa với lúa gạo giảm
đường cung lúa gạo cao hơn.
xuống
gạo tới mức giá

cao hơn.

Làm cho đường cung
đối với lúa gạo dịch
chuyển lên trên
sang bên trái.

Làm giảm giá
hàng hoá thay
thế cho lỳa
go.

D

ỏp ỏn ỳng l: Làm cho
đường cung đối vỡi lủa
gạo dịch chuyển lên trên
sang bên trái.
Vỡ:
Tham kho:

Chi phớ u vào để sản Đường cầu dịch Đường cung dịch
xuất ra hàng hoá X tăng chuyển lên trên.
chuyển lên trên.
lên sẽ làm cho:

Cả đường cung và Đường cung dịch Không
cầu
đều
dịch chuyển xuống dưới. nào ở

chuyển lên trên.
đúng.

điều B
trên

Đáp án đúng là: Đường cung
dịch chuyển lên trên.
Vỡ:
Tham kho:

iu no di õy khụng Giá hàng hố thay Giá thịt bị giảm
làm dịch chuyển đường thế cho thịt bò tăng xuống.
cầu đối với thịt bò:
lên.

Thị hiếu đối với

Thu nhập của người Các nhà sản B
thịt bò thay đổi.
tiêu dùng tăng lên.
xuất thịt lợn
quảng cáo cho
sản phẩm của
họ.
Điều gì chắc chắn gây ra Cả cung và cầu đều Cả cung và cầu Sự tăng lên của cầu Sự giảm xuống của
Khơng có điều C
sự gia tăng của giá cân tăng.
đều giảm.
kết hợp với sự

cầu kết hợp với sự
nào ở trên.
bằng:
giảm xuống của
tăng lên của cung.
cung.

Kinh t vi mụ EG13

ỏp ỏn ỳng l: Giá thịt bò
giảm xuống.
Vỡ:
Tham kho:
ỏp ỏn ỳng l: Sự tăng lên
ca cầu kết hợp vỡi sự
giảm xuống ca cung.
Vỡ:
Tham kho:

Trang 5


Nếu A và B là hai hàng Cả A và B đều Cả A và B đều A sẽ giảm và B sẽ
hoá bổ xung trong tiêu tăng.
giảm.
tăng.
dùng và chi phí nguồn lực
để sản xuất ra hàng hố A
giảm xuống, thì giá của:


A sẽ tăng và B sẽ A sẽ giảm cịn
B khơng đổi.
giảm.

Nếu cả cung và cầu đều Khơng thay đổi
tăng, giá thị trường sẽ:

Tất cả đều đúng.

Tăng

Giảm

C

Đáp án ỳng l: A sẽ giảm và
B sẽ tăng
Vỡ:
Tham kho:

Tt c đều sai

D

Đáp án đúng là: Tất cả đều đúng.
Vì:
Tham khảo:

Nếu giá cam tăng lên bạn Giá quýt sẽ giảm
sẽ nghĩ gì về giá của quýt

trên cùng một thị trường

Giá quýt sẽ không Giá quýt sẽ tăng
đổi

Tất cả các điều trên Không
điều C
đều đúng
nào ở trên.

Đáp án đúng là: Tất cả các phương
án đều đúng
Vì:
Tham khảo:

Đối với hàng hố bình Đường cầu dịch Đường cầu dịch Lượng cầu giảm
thường, khi thu nhập tăng: chuyển sang trái.
chuyển sang phải.

Chi ít tiền hơn cho Tất cả
hàng hố đó
đúng.

đều B

Đáp án đúng là: §­êng cầu
dịch chuyển sang phải.
Vỡ:
Tham kho:


Cho hm cu: P = 100 - P = 60, Q = 10
4Q, và hàm cung là:

P = 10, Q = 6

P = 40, Q = 6

P = 20, Q = 20

Không
câu A
nào đúng

P = 40 + 2Q, giá và
lượng cân bằng sẽ là:
Nếu cam và táo (hàng hoá
thay thế) cùng bán trên
một thị trường. Điều gì
xảy ra khi giá cam tăng
lên.

Kinh tế vi mơ – EG13

Đáp án đúng là: P = 60, Q =
10
Vì:
Tham khảo:

Cầu với cam giảm Cầu với táo tăng Cầu với táo giảm Giá táo giảm xuống
xuống

lên
xuống

Không
câu B
nào đúng.

Đáp án đúng là: Cầu vỡi táo
tăng lên
Vỡ:
Tham kho:

Trang 6


Cân bằng bộ phận là phân
tích

Giá trên tất cả thị
trường đồng thời

Cung một hàng
hóa

Cầu một hàng hóa

Cung và cầu một
hàng húa

Khụng iu

no ỳng

D

ỏp ỏn ỳng l: Cung và cầu
một hàng hãa
Vì:
Tham khảo:

Trong sơ đồ cung cầu điển Giá giảm và lượng Giá và lượng cung Giá tăng và lượng Giá và lượng cung Giá và lượng D
hình, điều gì xảy ra khi
cầu tăng
tăng
cầu giảm
giảm
cầu tăng
cầu giảm

Đáp án đúng là: Gi¸ và lượng
cung giảm
Vỡ:
Tham kho:

Trong nn kinh t th
Cung hng hoỏ
trng, giá cân bằng được
xác định bởi

Chi phí sản xuất Tương tác
hàng hóa

cung và cầu

giữa Cầu hàng hố

Chính phủ

C

Đáp án đúng l: Tương tác
giữa cung và cầu
Vỡ:
Tham kho:

ng cu th trng có
thể được xác định

Cộng tất cả đường
cầu của các cá
nhân theo chiều
ngang

Cộng tất cả đường Cộng lượng mua
cầu cá nhân theo
của các người mua
chiều dọc
lớn

Không cầu nào đúng

Tất cả đều

đúng

A

Đáp ỏn ỳng l: Cộng tất cả
đường cầu ca các cá
nhân theo chiỊu ngang
Vì:
Tham khảo:

Thời tiết thuận lợi cho
việc trồng lúa có thể

Làm giảm cầu đối
với lúa

Làm tăng cầu đối
với lúa

Làm tăng chi phí
sản xuất lúa

Làm tăng cung đối
với lúa

Làm giảm
cung i vi
lỳa

D


ỏp ỏn ỳng l: Làm tăng
cung đối vỡi lủa
Vỡ:
Tham khảo:

Nếu chính phủ muốn giá Trợ cấp giá phân Bán lúa từ quỹ dự Tăng diện
lúa tăng, chính phủ có thể bón cho nơng dân
trữ quốc gia
trồng lúa
làm điều nào dưới đây

tích Giảm diện tích trồng Miễn
thuế D
lúa
nơng nghiệp

Đáp án đúng là: Gi¶m diƯn
tÝch trång lđa
Vì:
Tham khảo:

Kinh tế vi mơ – EG13

Trang 7


Khi hệ số co giãn của cầu Hàng hoá thứ cấp
theo thu nhập là âm, ta gọi
hàng hố đó là


Hàng hố thiết yếu Hàng hố tự do

Hàng hóa xa xỉ

A

Đáp ỏn ỳng l: Hàng hoá thứ
cấp
Vỡ:
Tham kho:

Tng li ớch luụn ln

Lớn hơn lợi ích cận Nhỏ hơn lợi ích Giảm khi lợi ích Giảm khi lợi ích cận
biên
cận biên
cận biên giảm
biên tăng

Tăng khi lợi E
ích cận biên
dương

Đáp án đúng là: Tăng khi lợi
ích cận biên dương
Vỡ:
Tham kho:

Tng li ớch bng


Tng lợi ích cận Phần diện tích Độ dốc của đường Lợi ích cận biên của Khơng
câu A
biên của các đơn vị dưới đường cầu và chi phí cận biên
đơn vị tiêu dùng cuói nào đúng
hàng hóa được tiêu trên giá th trng
cựng
dựng

ỏp ỏn ỳng l: Tổng lợi ích
cận biên ca các đơn vị
hàng hóa được tiêu dùng
Vỡ:
Tham kho:

Ti im cõn bằng của MU1 = MU2
người tiêu dùng, sự lựa
chọn sản lượng Q1 và Q2
của hai hàng hóa là:

MU1/Q1 = MU2/Q2 MU1/P1 = MU2/P2

Nguyên tắc phân bổ ngân Lợi ích cận biên
sách của người tiêu dùng của mỗi hàng hóa
là:
chia cho giá của
hàng hóa đó phải
bằng nhau.

Lợi ích cận biên Lợi ích cận biên

của mỗi hàng hóa của mỗi hàng hóa
nhân với giá của phải bằng khơng.
nó phải bằng
nhau.

P1 = P2

Khơng câu
nào đúng

C

Đáp án đúng là: MU1/P1
MU2/P2

=

Vì:
Tham khảo:
Lợi ích cận biên của

Khơng
câu A
mỗi hàng hóa phải là nào đúng.
vơ cùng.

Đáp án ỳng l: Lợi ích cận
biên ca mỗi hàng hóa
chia cho giá ca hàng
hóa đó phải bằng nhau.

Vỡ:
Tham kho:

Kinh t vi mô – EG13

Trang 8


Giá của hàng hóa X là 15 đơn vị.
1500 đồng và giá của
hàng hóa Y là 1000 đồng.
Một người tiêu dùng đánh
giá lợi ích cận biên của Y
là 30 đơn vị, để tối đa hóa
lợi ích đối với việc tiêu
dùng X và Y, anh ta phải
xem lợi ích cận biên của
X là:
Độ dốc của đường ngân Số lượng
sách phụ thuộc vào
tiêu dùng

20 đơn vị.

30 đơn vị.

45 đơn vị.

Không
câu D

nào đúng.

Đáp ỏn ỳng l: 45 đơn vị.
Vỡ:
Tham kho:

ngi S lng ngi
sn xuất

Thị hiếu của người
tiêu dùng

Giá của các hàng
hóa

Khơng
điều D
nào đúng

Đáp ỏn ỳng l: Giá ca các
hàng hóa
Vỡ:
Tham kho:

Khi giỏ hng hoá biểu Dốc hơn
diễn trên trục tung tăng
lên, đường ngân sách sẽ

Thoải hơn


Dịch chuyển song

Dịch chuyển song

song vào bên trong

song ra bờn ngoi

Tt c
ỳng

u B

ỏp ỏn ỳng l: Thoải hơn
Vỡ:
Tham khảo:

Hàng hóa cấp thấp là hàng Tiêu dùng tăng khi Tiêu dùng tăng khi Tiêu dùng tăng khi Tiêu dùng giảm khi Tiêu dùng giữ D
hóa có mức:
thu nhập tăng.
giá giảm.
giá tăng.
thu nhập tăng.
nguyên khi giá
thay đổi.

Đáp án đúng là:

Khi thu nhập thay đổi còn Độ dốc đường Đường ngân sách Độ dốc đường
giá hàng hoá giữ nguyên ngân sách tăng lên. xoay quanh trục ngân sách giảm đi.

thì:
Y.

Đáp án ỳng l: Độ dốc đường
ngân sách không đổi.

dc ng ngân
sách khơng đổi.

Đường ngân D
sách
xoay
quanh trục X.

Vì:
Tham khảo:

Vì:
Tham khảo:

Khi thu nhập tăng lên, Dốc hơn đường Thoải hơn đường Dịch chuyển song
đường ngân sách sẽ
ngân sách cũ
ngân sách cũ
song vào bên trong

Dịch chuyển song Tất cả đều sai. D
song ra bờn ngoi

ỏp ỏn ỳng l: Dịch chuyển

song song ra bên ngoµi
Vì:
Tham khảo:

Kinh tế vi mơ – EG13

Trang 9


Trạng thái cân
bằng của người
tiêu dùng thay đổi
dịch lên trên so
với ban đầu.

Trạng thái cân

Làm thay đổi sản

bằng của người

lượng cân bằng

tiêu dùng thay đổi

nhưng khơng làm

Số lượng hàng hố

Độ dốc đường


Y thay thế cho

ngân sách.

Lượng Y mà người Tỷ số giá X và Y.
tiêu dùng sẵn sàng

Khi cả giá và thu nhập Trạng thái cân
thay đổi cùng một tỷ lệ bằng của người
như nhau thì:
tiêu dùng khơng
thay đổi.

Tỷ lệ thay thế cận biên là:

Trong phân tích đường
bàng quan của người tiêu
dùng, điều nào dưới đây là
không đúng:

Không
điều A
nào đúng.

Đáp ỏn ỳng l: Trạng thái
cân bằng ca người tiêu
dùng không thay ®ỉi.

dịch xuống dưới so thay đổi giá cân


Vì:

với ban đầu.

Tham khảo:

bằng.
Khơng
câu C
nào đúng.

hàng hố X bởi

thay thế cho X

ỏp ỏn ỳng l: Lượng Y mà
người tiêu dùng sẵn sàng
thay thế cho X để đạt
được lợi ích như cũ

ngi tiêu dùng.

đạt được lợi ích

Vì:

như cũ.

Tham khảo:


Mỗi điểm trên
đường bàng quan
là một kết hợp
khác nhau của hai
hàng hóa.

Giả sử giá của các hàng Đường ngân sách
hóa và thu nhập cùng tăng dịch chuyển thành
gấp ba. Câu nào sau đây là một đường ngân
đúng?
sách mới

Mỗi điểm trên

Tất cả các điểm

Tất cả các điểm trên

đường ngân sách

trên đường bàng

đường ngân sách có

là một kết hợp

quan có cùng độ

cùng độ thỏa dụng


khác nhau của hai

thỏa dụng như

như nhau.

hàng hóa.

nhau.

Đường bàng
D
quan chỉ ra
rằng nếu hàng
hóa X được
tiêu dùng
nhiều lên thì
lượng tiêu
dùng hàng hóa
Y phải bớt đi
để giữ nguyên
độ thỏa dụng.

Độ dốc của đường Điểm kết hợp tiêu Độ dốc của đường Không
câu C
ngân sách giảm
dùng tối ưu vẫn giữ ngân sách tăng lên
nào đúng
nguyên

xuống

Đáp ỏn ỳng l: Tất cả các
điểm trên đường ngân
sách có cùng độ thỏa
dúng như nhau.
Vỡ:
Tham kho:

ỏp ỏn ỳng l: Điểm kết hợp
tiêu dùng tối ưu vẫn giữ
nguyên
Vỡ:
Tham kho:

i vi hai hàng hóa thay Đường bàng quan Đường bằng quan
thế hồn hảo:
là đường thẳng có là đường thẳng
độ dốc khơng thay đứng
đổi

Đường bàng quan Đường bàng quan có Khơng
câu A
là đường cong
dng ch L
no ỳng

ỏp ỏn ỳng l: Đường bàng
quan là đường thẳng có
độ dốc không thay đổi

Vỡ:
Tham kho:

Kinh t vi mô – EG13

Trang 10


Sự thay đổi lượng hàng Ảnh hưởng thứ cấp Ảnh hưởng
hóa tiêu dùng do thu nhập
nhập
thay đổi được gọi là:

thu Ảnh hưởng thay Ảnh hưởng thông
thế
thường

Không câu
nào đúng

B

Đáp án đúng là: ¶nh h­ëng
thu nhËp
Vì:
Tham khảo:

Ảnh hưởng thu nhập

Thường lấn át ảnh Thường lấn át ảnh

hưởng thay thế
hưởng giá

Cộng với ảnh

Trừ ảnh hưởng giá

hưởng giá thành

thành ảnh hưởng

ảnh hưởng thay thế thay thế

Cộng ảnh
hưởng thay
thế thành ảnh
hưởng giá

E

Đáp án đúng là: Cộng ảnh
hưởng thay thế thành ảnh
hưởng giá
Vỡ:
Tham kho:

Khi giỏ mt hàng hóa Ln làm tăng tiêu Chỉ tăng tiêu dùng Chỉ tăng tiêu dùng
giảm, ảnh hưởng thay thế dùng hàng hóa đó
hàng hóa bình hàng hóa cấp thấp
thường


Giảm tiêu dùng hàng Tất cả
hóa cấp thấp
đúng

đều A

Đáp án đúng là: Lu«n làm
tăng tiêu dùng hàng hóa
đó
Vỡ:
Tham kho:

Giỏ thay i s gõy ra:

Ảnh hưởng làm
tăng tổng lợi ích

Ảnh hưởng làm
tăng lợi ích cận
biên

Ảnh hưởng thay
thế và ảnh hưởng
thu nhập

Ảnh hưởng làm giảm Khơng câu
lượng hàng hóa tiêu
nào đúng
dùng


C

Đáp án đúng là: ¶nh hưởng
thay thế và ảnh hưởng
thu nhập
Vỡ:

S la chn ca ngi
tiờu dùng bị giới hạn bởi:

Đường ngân sách Thị hiếu của họ.
của họ.

Kỳ vọng của họ.

Công nghệ sản xuất.

Không câu
nào đúng.

A

Tham khảo:
Đáp án đúng là: Đường ngân sách
của họ.
Vì:
Tham khảo:

Thơng thường điều gì sau Chi phí kinh tế lớn Chi phí kinh tế lớn

đây đúng:
hơn chi phí tính hơn chi phí tính
tốn và lợi nhuận
tốn
kinh tế lớn hơn lợi
nhuận tính tốn

Kinh tế vi mơ – EG13

Chi phí kinh tế nhỏ
hơn chi phí tính
tốn và lợi nhuận
kinh tế nhỏ hơn lợi
nhuận tính tốn

Chi phí kinh tế nhỏ
hơn chi phí tính tốn
và lợi nhuận kinh tế
lớn hơn lợi nhuận
tính tốn

Lợi
nhuận A
kinh tế lớn
hơn lợi nhuận
tính tốn

Đáp án đúng là: Chi phí kinh tế
lớn hơn chi phí tính tốn
Vì:

Tham khảo:

Trang 11


Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. 20 triệu đồng
Bạn đầu tư 150 triệu đồng
tiền riêng của mình vào
một cơng việc kinh doanh
và kiếm được lợi nhuận
tính tốn là 40 triệu đồng
sau một năm. Giả định các
yếu tố khác không đổi thì
lợi nhuận kinh tế bạn thu
được là:

25 triệu đồng

5 triệu đồng

2 triệu đồng

35 triệu đồng

B

Đáp án đúng là: 25 triệu đồng
Vì:
Tham khảo:


Trong kinh tế học, ngắn Nhỏ hơn hoặc bằng Tất cả các yếu tố Tất cả các yếu tố Có ít nhất một đầu
đầu vào đều thay đầu vào đều cố vào cố định và ít
hạn là thời kỳ sản xuất 1 năm
đổi
định
nhất một đầu vào
trong đó
biến đổi

Tất cả các D
đầu
vào
đều
biến
đổi
trừ
cơng nghệ
là cố định

Đáp án đúng là: Có ít nhất một
đầu vào cố định và ít nhất một đầu
vào biến đổi

Các đường ATC, Các đường AVC, Các đường ATC, Các
đường D
AFC tại điểm cực AFC tại điểm cực AVC tại điểm cực TC, VC tại
tiểu
của
mỗi tiểu của mỗi đường tiểu của mỗi đường
điểm cực tiểu

đường
của
mỗi
đường
Chi phí biến đổi
Tổng chi phí tăng
Chi phí cận biên là đại Tổng chi phí tăng Chi phí cố định
Chi phí cố D
tăng khi thuê thêm tăng khi thuê thêm khi sản xuất thêm
lượng cho biết
khi tăng thêm một một đơn vị đầu
một đơn vị đầu vào một đơn vị sản phẩm định tăng khi
đơn vị đầu vào lao vào lao động
sản xuất thêm
lao động
động
một đơn vị sản
phẩm

Đáp án đúng là: Các đường ATC,
AVC tại điểm cực tiểu của mỗi
đường Vì:

Đường tổng chi phí
Khi giá yếu tố đầu vào cố Đường chi phí biến Đường tổng chi
định của một hãng tăng thì đổi bình quân dịch phí bình qn dịch bình qn dịch
làm cho:
chuyển lên trên
chuyển lên trên
chuyển xuống dưới


Đáp án đúng là: Đường tổng chi
phí bình qn dịch chuyển lên trên

Đường MC cắt

Kinh tế vi mô – EG13

Các đường ATC,
AVC, AFC tại
điểm cực tiểu của
mỗi đường

Đường chi phí Đường chi phí B
cận biên dịch cận biên dịch
chuyển xuống
chuyển lên trên
dưới

Vì:
Tham khảo:

Tham khảo:
Đáp án đúng là: Tổng chi phí tăng
khi sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm Vì:
Tham khảo:

Vì:
Tham khảo:


Trang 12


Nếu tất cả các yếu tố đầu Tổng chi phí bình Tổng chi phí bình
vào tăng 2 lần và sản quân giảm
quân không đổi
lượng đầu ra tăng nhỏ hơn
2 lần. Đây phải là trường
hợp
Khoảng cách theo chiều Tăng khi tăng sản Giảm khi tăng sản
dọc giữa đường TC và lượng
đường VC là

lượng

Chi phí cố định của một 120 triệu đồng
hóng 100 triệu đồng. Nếu
tổng chi phí để sản xuất
một sản phẩm là 120 triệu
đồng và hai sản phẩm là
150 triệu, chi phí cận biờn
của sản phẩm thứ hai
bằng:
Nếu ATC giảm thỡ MC
Tăng
phải:

150 triệu đồng


Đường chi phí bình Hiệu suất tăng theo
qn dài hạn có độ

qui mơ

dốc âm

Hiệu suất
giảm theo qui


E

Đáp án đúng là: Hiệu suất giảm
theo qui mơ
Vì:
Tham khảo:

Bằng AFC

Bằng FC

Bằng MC

D

Đáp án đúng là: Bằng FC
Vì:
Tham khảo:


20 triệu đồng

21 triệu đồng

30 triệu đồng

E

Đáp án đúng là: 30 triệu đồng
Vì:
Tham khảo:

Giảm

Bằng ATC

Lớn hơn ATC

Nhỏ hơn ATC

E

Đáp án đúng là: Nhỏ hơn ATC
Vì:
Tham khảo:

Trong dài hạn:

Chỉ qui mơ nhà
xưởng là cố

định

Tất cả đầu vào
đều biến đổi

Tất cả đầu vào
đều cố định

Tất cả đều đúng

Không điều
nào ở trên
đúng

B

Đáp án đúng là: Tất cả đầu vào
đều biến đổi
Vì:
Tham khảo:

Kinh tế vi mơ – EG13

Trang 13


Sản phẩm cận biên của
một đầu vào là:

Chi phí của việc

sản xuất thêm một
đơn vị sản phẩm

Sản phẩm bổ sung Chi phí cần thiết để
được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn
thuê thêm một đơn vị đầu vào.
vị đầu vào.

Sản lượng chia cho
số đầu vào sử dụng
trong quá trình sản
xuất.

Cả a và c.

B

Đáp án đúng là: S¶n phÈm bỉ
sung được tạo ra từ việc
thuê thêm một đơn vị đầu
vào.
Vỡ:
Tham khảo:

Sản phẩm bình quân của
lao động là:

Độ dốc của Độ dốc của đường Bằng phần tăng lên Tổng sản phẩm chia
đường tổng sản sản phẩm bình
của tổng sản phẩm cho lượng lao động

phẩm
qn
chia cho phần tăng

Khơng
điều D
nào ở trên

Vì:
Tham khảo:

thêm của lao động
Phát biểu nào sau đây là ATC thấp hơn MC MC thấp hơn AC
khơng chính xác:
tức là AC đang tức là AC đang
tăng
giảm

Đáp án đúng là: Tổng sản phẩm
chia cho lượng lao động

MC tăng tức là AC

AC giảm tức là MC

tăng

dưới AC

MC = AC tại

mọi điểm tức
là AC nằm
ngang

C

Đáp án đúng là: MC tăng tức
là AC tăng
Vì:
Tham khảo:

Nếu đường chi phí cận
biên nằm phía trên đường
chi phí biến đổi trung bình
thì khi sản lượng tăng lên
điều nào dưới đây là đúng:
Chi phí nào trong các chi
phí dưới đây khơng có
dạng chữ "U":

Tổng chi phí trung Chi phí cố định
trung bình tăng
bình giảm xuống.
lên.

Chi phí biến đổi

Chi phí biến đổi

trung bình giảm


trung bình tăng lên.

xuống.

Khơng có điều D
nào ở trờn l
ỳng.

ỏp ỏn ỳng l: Chi phí biến
đổi trung bình tăng lên.
Vỡ:
Tham kho:

Tng chi phớ trung Chi phớ cn biờn
bỡnh

Chi phí biến đổi
trung bình

Chi phí cố định
trung bình

Khơng
câu D
nào đúng.

Đáp ỏn ỳng l: Chi phí cố
định trung bình
Vỡ:

Tham kho:

Khi tin lương lao động
trực tiếp tăng

Các đường TC, VC Các đường TC,
và FC dịch chuyển ATC, AVC và
lên trên
MC đều dịch
chuyển lên trên

Các đường ATC,

Các đường AFC,

AVC, AFC dịch

AVC, MC dịch

chuyển lên trên

chuyển lên trên

Khơng câu
nào đúng

B

Đáp án đúng là: C¸c đường
TC, ATC, AVC và MC đều

dịch chuyển lên trên
Vỡ:
Tham kho:

Kinh tế vi mô – EG13

Trang 14


Một doanh nghiệp tối đa Doanh thu cận biên Tổng chi phí bình
hóa lợi nhuận bằng cách
qn
sản xuất mức sản lượng
tại đó chi phí cận biên
bằng
Đường cầu hồn
Điều nào dưới đây khơng Đường cầu thị

Chi phí biến đổi

Chi phí cố định bình

bình quân

quân

phải là đặc điểm của thị trường dốc xuống
trường cạnh tranh hồn
hảo:


định sản lượng

tồn co giãn đối

Khơng câu
nào đúng

A

Đáp án đúng là: Doanh thu cận
biên
Vì:
Tham khảo:

Mỗi hãng tự quyết

Sản phẩm khác nhau

với mỗi hãng

Nếu một hãng đối diện Hãng không phải là Hãng sẽ giảm giá Hãng sẽ tăng giá để Doanh thu cận biên
bằng giá sản phẩm
với đường cầu hoàn toàn người chấp nhận để bán được nhiều tăng tổng doanh
co giãn đối với sản phẩm giá
hơn
thu
của nó thì

Rất nhiều
hãng, mỗi

hãng bán một
phần rất nhỏ

D

Hãng ln
kiếm được li
nhun bng
khụng

D

ỏp ỏn ỳng l: Sản phẩm
khác nhau Vỡ:
Tham kho:
ỏp ỏn ỳng l: Doanh thu
cận biên bằng giá sản
phẩm
Vỡ:
Tham kho:

Trong điều kiện nào dưới MR>AVC
đây, một hãng cạnh tranh
hoàn hảo sẽ kiếm được lợi
nhuận kinh tế
Đường cung ngắn hạn của Tổng chiều ngang

MR>ATC

ATC>MC


Tổng chiều dọc

Tổng lượng bán

ngành là

của các đường

của các đường

của các hãng tại

Là đường nằm ngang Tất cả đều sai
tại mức giá hiện

cung cá nhân các

cung cá nhân các

mức giá hiện hành

hành

hãng

hãng

ATC>AR


AR>AVC

B

Đáp án đúng là: MR>ATC
Vì:
Tham khảo:

A

Đáp án ỳng l: Tổng chiều
ngang ca các đường cung
cá nhân các h·ng
Vì:
Tham khảo:

Một hãng cạnh tranh hồn Chi phí cận biên
hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng giá và giá lớn
nếu
hơn chi phí biến

Tổng doanh thu tối

bằng giá và giá

đa

lớn hơn chi phí cố

đổi bình qn tối


định bình qn tối

thiểu

thiểu

Lỗ tối đa mà hãng cạnh Khơng
tranh hồn hảo có thể chịu
trong cân bằng dài hạn là
Kinh tế vi mô – EG13

Chi phí cận biên

Tổng chi phí

Chi phí biến đổi bình Tổng chi phí A
qn tối thiểu
bình qn tối
thiểu

Đáp án đúng là: Chi phí cận
biên bằng giá và giá lỡn
hơn chi phí biến đổi
bình quân tối thiểu
Vỡ:
Tham kho:

Tng chi phớ bin
i


Chi phớ biến đổi bình Khơng
điều A
qn
nào đúng

Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo:
Trang 15


Nếu một hãng cạnh tranh Nằm trên điểm hòa Nằm dưới điểm
hồn hảo trong ngắn hạn vốn
hồ vốn
có thể bù đắp được chi phí
biến đổi và một phần chi
phí cố định thì nó đang
hoạt động tại phần đường
chi phí cận biên mà
Tính kinh tế của
Cản trở nào dưới đây là Bằng phát minh

Nằm trên điểm
đóng cửa

Nằm dưới điểm đóng Nằm
giữa E
cửa
điểm đóng cửa

và điểm hịa
vốn

Đáp án đúng là: N»m
®iĨm ®ãng cụa và
hòa vốn

giữa
điểm

Vỡ:
Tham kho:

Quy nh ca chớnh Bn quyn

cn tr tự nhiên đối với
các hãng mới muốn xâm
nhập thị trường

quy mô

phủ

Khi nhà độc quyền nâng
48 triệu
lượng bán từ 7 đến 8 sản
phẩm thì giá của sản phẩm
bị tụt từ 7 triệu xuống 6
triệu. Doanh thu cận biên
của sản phẩm cuối là bao

nhiêu
Khi doanh thu cận biên tại Giá cũng là số âm

6 triệu

Nhà độc quyền

Cầu tại mức sản

Cầu tại mức sản

một mức sản lượng nào đó
là số âm thì

phải tăng sản

lượng đó là khơng

lượng đó là co giãn

lượng

co giãn

Tất cả các
điều trên

B

Đáp án đúng là: TÝnh kinh tÕ

cða quy m«
Vì:
Tham khảo:

1 triệu

–1 triệu

Khơng câu
nào đúng

D

Đáp án đúng là: –1 triƯu
Vì:
Tham kho:

Nh c
quyn phi
úng ca sn
xut

C

ỏp ỏn ỳng l: Cầu tại mức
sản lượng đó là không co
giÃn
Vỡ:
Tham kho


Nh c quyn khụng đặt Nó sẽ khơng thu
giá cao nhất cho sản phẩm được lợi nhuận tối
của mình vì:
đa

Nó muốn phục vụ

Nó muốn tối đa

Chi phí sản xuất của

người tiêu dùng

hóa doanh thu

nhà độc quyền rất

tốt hơn

thấp

Tất cả đều
đúng

A

Đáp án đúng là: Nã sẽ không
thu được lợi nhuận tối
đa
Vỡ:

Tham kho:

Kinh t vi mụ – EG13

Trang 16


Khi nhà độc quyền phân Thặng dư tiêu dùng Thặng dư sản xuất Sản lượng sẽ nhỏ
biệt giá hoàn hảo
sẽ lớn nhất
sẽ lớn nhất
nhất

Sản lượng gần bằng

Không điều
sản lượng cạnh tranh no ỳng

B

ỏp ỏn ỳng l: Thặng dư sản
xuất sẽ lìn nhÊt
Vì:
Tham khảo:

Mức sản lượng làm tối đa
hố tổng doanh thu của
một hãng độc quyền:

MR = MC


MR = 0

MR > 0

MR < 0

Tất cả các câu
trên đều đúng

B

Đáp án đúng là: MR = 0
Vì:
Tham khảo:Tham khảo:

Nếu một nhà độc quyền
đang sản xuất tại mức sản
lượng tại đó chi phí cận
biên lớn hơn doanh thu
cận biên, nhà độc quyền
nên

Tăng giá và giảm

Giảm giá và tăng

Giảm giá và giảm

Giữ nguyên mức sản Khơng điều

nào đúng
lượng đó

sản lượng

sản lượng

sản lượng

Điều nào dưới đây đúng
với hãng độc quyền mà
không đúng đối với hãng
cạnh tranh hồn hảo

Hãng tối đa hóa lợi Hãng là người

Hãng có thể bán

nhuận bằng việc

bất cứ lượng nào

Chi phí cận biên nhỏ Khơng điều
nào đúng
hơn doanh thu bình

cho doanh thu cận

tại mức giá hiện


qn

biên bằng chi phí

hành

B

Đáp án đúng là: Gi¶m giá và
tăng sản lượng
Vỡ:
Tham kho:

chp nhn giỏ

D

Vỡ:
Tham kho:

cn biờn
Trong di hạn, hãng cạnh Đối mặt với đường
tranh độc quyền sẽ
cầu hồn tồn co
giãn

Đáp án đúng là: Chi phÝ cËn
biªn nhá hơn doanh thu
bình quân


Sn xut mt

Sn xut mt lng Sn xuất một lượng

lượng nhiều hơn

ít hơn mức ứng với đúng tại mức có

mức ứng với

ATCmin

Thu được lợi C
nhuận kinh tế

ATCmin

Đáp ỏn ỳng l: Sản xuất một
lượng ít hơn mức ứng vìi
ATCmin
Vì:

ATCmin

Tham khảo:
Trong dài hạn hãng cạnh
tranh độc quyền sẽ sản
xuất một mức sản lượng
tại đó giá bằng


Chi phí cận biên

Doanh thu cận
biên

Chi phí biến đổi
bình qn

Tổng chi phí bình
qn

D

Đáp án ỳng l: Tổng chi phí
bình quân
Vỡ:
Tham kho:

Kinh t vi mụ – EG13

Trang 17


Điều nào dưới đây đúng Sản phẩm đồng
với cả độc quyền một giá, nhất
cạnh tranh độc quyền và
cạnh tranh hoàn hảo

Lợi nhuận kinh tế


Tối đa hóa lợi

Dễ dàng xâm nhập

bằng khơng trong

nhuận tại mức sản

và rút khỏi thị

dài hạn

lượng có MR=MC

trng

Khụng iu
no ỳng

C

ỏp ỏn ỳng l: Tối đa hóa
lợi nhuận tại mức sản
lượng có MR=MC
Vỡ:
Tham kho:

Trong nghch lý ngi tự,
c hai sẽ tốt nhất khi


Cả hai đều nhận tội Cả hai đều chối tội Người thứ nhất

Người thứ nhất chối

nhận tội và người

tội và người thứ hai

thứ hai chối tội

nhận ti

Khụng iu
no ỳng

A

ỏp ỏn ỳng l: Cả hai đều
nhận tội
Vỡ:
Tham khảo:

Mức sản lượng làm tối đa MR = MC
hoá lợi nhuận của một
hãng độc quyền:

MR = 0

MR > 0


MR < 0

A

Đáp án đúng là: MR = MC
Vì:
Tham khảo:

Giả sử cung yếu tố sản Sự tăng lớn của Sự tăng nhỏ của
xuất là rất co giãn. Sự lượng cung và tăng lượng cung và
tăng lên của cầu đối với nhỏ của giá
tăng lớn của giá
yếu tố đó sẽ dẫn đến

Sự tăng lớn của

Sự tăng nhỏ của

cung và tăng nhỏ

cung và tăng lớn của

của giá

giá

Sự tăng nhỏ
của cung và
tăng nhỏ của
giá


A

Đáp án ỳng l: Sự tăng lỡn
ca lượng cung và tăng
nhỏ ca gi¸
Vì:
Tham khảo:

Sự tăng cung một yếu tố Tăng thu nhập của Giảm thu nhập của Tăng thu nhập của Giảm thu nhập của
sản xuất sẽ
yếu tố đó nếu độ co yếu tố đó nếu độ
yếu tố đó nếu độ co yếu tố đó nếu độ co
giãn của cầu yếu tố co giãn của cầu

giãn của cung yếu

giãn của cung yếu tố

đó nhỏ hơn 1

tố đó nhỏ hơn 1

đó nhỏ hơn 1

yếu tố đó nhỏ hơn
1

Kinh tế vi mơ – EG13


Ln làm
giảm thu nhập
của yếu tố đó

B

Đáp án đúng là: Gi¶m thu
nhập ca yếu tố đó nếu
độ co giÃn ca cầu yếu
tố đó nhỏ hơn 1
Vỡ:
Tham kho:

Trang 18


Một hãng tối đa hóa lợi Chi phí cận biên
nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu của yếu tố đó bằng
tố sản xuất biến đổi cho sản phẩm cận biên
đến khi
của nó

Chi phí cận biên

Chi phí bình qn

Chi phí cận biên của

của yếu tố đó bằng của yếu tố đó bằng


yếu tố bằng sản

sản phẩm doanh

sản phẩm doanh

phẩm doanh thu cận

thu bình qn của

thu cận biên của nó biên của nó



Sản phẩm
doanh thu cận
biên của yếu
tố đó bằng
khơng

D

Đáp án đúng là: Chi phí cận
biên ca yếu tố bằng sản
phẩm doanh thu cËn biªn
cða nã
Vì:
Tham khảo:

Sự cải tiến cơng nghệ làm Đường cầu lao

tăng sản phẩm cận biên động về bên trái
của lao động sẽ dịch
chuyển

Đường cầu lao Đường cung lao Đường cung lao
động về bên phải
động về bên phải động về bên trái

Trong ngắn hạn, một hãng Hoàn toàn co giãn
đối diện với đường cung
vốn

Hồn tồn khơng
co giãn

Khơng câu
nào đúng

B

Đáp án ỳng l: Đường cầu
lao động về bên phải
Vỡ:
Tham kho:

Dc lờn

Dc xung

Vũng v phớa

sau

B

ỏp ỏn ỳng l: Hoàn toàn
không co giÃn
Vỡ:
Tham khảo:

Tô kinh tế là

Giá trả cho việc sử

Giá trả cho việc sử Thu nhập đòi hỏi

Phần thu nhập nhận

dụng đất đai

dụng vốn

để một lượng yếu

được lớn hơn lượng

tố sản xuất được

đòi hỏi để cung cấp

cung cấp


một lượng yếu tố

Thu
nhập D
chuyển giao
cho yếu tố đó

Đáp án đúng là: PhÇn thu
nhËp nhËn được lỡn hơn
lượng đòi hỏi để cung
cấp một lượng yếu tè
Vì:
Tham khảo:

Đường cung lao động đối Dốc lên
với một hãng trong thị
trường lao động cạnh
tranh hoàn hảo là

Kinh tế vi mơ – EG13

Cong về phía sau

Dốc lên và cong về Thẳng đứng

Nằm ngang

E


Đáp án đúng là: N»m ngang

phía sau khi tiền

Vì:

cơng tăng

Tham khảo:

Trang 19


Ảnh hưởng thu nhập của Họ sẽ làm nhiều
mức tiền cơng cao hơn là hơn

Giá hàng hóa sẽ

Cầu đối với nghỉ

cao hơn

ngơi sẽ tăng lên

Thu nhập tăng lên

Tất cả
đúng

đều C


Đáp ỏn ỳng l: Cầu đối vỡi
nghỉ ngơi sẽ tăng lên
Vỡ:
Tham khảo:

Điều nào dưới đây không Doanh thu cận biên Doanh thu cận
đúng tại trạng thái tối đa bằng sản phẩm cận biên bằng chi phí
hóa lợi nhuận
biên.
cận biên

Thu nhập của yếu tố khi Chỉ là thu nhập
đường cung của nó ít co chuyển giao
giãn bao gồm

Chỉ là tô kinh tế

Sản phẩm doanh

Tất cả điều trên

Không
điều A
nào ở trên

yếu tố sản xut

ỏp ỏn ỳng l: Doanh thu
cận biên bằng sản phẩm

cận biªn.

bằng bằng chi phí

Vì:

cận biên của yếu tố

Tham khảo:

thu cận biên của

Thu nhập chuyển
giao nhiều hơn tô
kinh tế

Tô kinh tế nhiều hơn Lượng
thu D
thu nhập chuyển
nhập chuyển
giao và tô kinh
giao
tế bng nhau

ỏp ỏn ỳng l: Tô kinh tế
nhiều
hơn
thu
nhập
chuyển giao

Vỡ:
Tham kho:

ng cầu thị trường đối Cộng các đường
với hàng hóa cá nhân chi phí cận biên cá
được xác định bằng cách
nhân theo chiều
ngang

Cộng các đường

Cộng các đường lợi Cộng các đường lợi

chi phí cận biên cá ích cận biên cá

ích cận biên cá nhân

nhân theo chiều

nhân theo chiều

theo chiều dọc

dọc

ngang

Không
điều A
nào ỳng


ỏp ỏn ỳng l: Cộng các
đường chi phí cận biên
cá nh©n theo chiỊu ngang
Vì:
Tham khảo:

Đường tổng cầu thị trường Cộng các đường
đối với hàng hóa cơng chi phí cận biên cá
cộng được xác định bằng nhân theo chiều
cách
ngang

Cộng các đường

Cộng các đường lợi Cộng các đường lợi

chi phí cận biên cá ích cận biên cá

ích cận biên cá nhân

nhân theo chiều

nhân theo chiều

theo chiều dọc

dọc

ngang


Không
điều D
nào đúng

Đáp án đúng là: Cộng các
đường lợi ích cận biên
cá nhân theo chiều dọc
Vỡ:
Tham khảo:

Kinh tế vi mô – EG13

Trang 20


Qui mơ tối ưu của hàng
hóa cơng cộng xuất hiện
khi

Lợi ích ròng là lớn
nhất

Lợi ích cận biên
lớn nhất

Lợi ích cận biên
bằng chi phí cận
biên


Chi phí cận biên lớn
nhất

C

Đáp án đúng l: Lợi ích cận
biên bằng chi phí cận
biên
Vỡ:
Tham kho:

ng giao thơng khơng Hàng hóa cá nhân
bị tắc, nó giống như

Hàng hóa cơng

Hàng hóa thay thế

Hàng hóa bổ sung

cộng

Tất cả
đúng

đều B

Đáp ỏn ỳng l: Hàng
công cộng


hóa

Vỡ:
Tham kho:
Chớnh ph cung cp hng Chính phủ hiệu quả Vấn đề tiêu dùng
hóa cơng cộng thuần tuý hơn tư nhân trong tự do xuất hiện
như an ninh quốc gia vì
việc cung cấp hàng

Mọi người khơng

Ngành này có lợi

đánh giá cao hàng

nhuận lớn

Tất cả
đúng

đều B

hóa này

Vì:

hóa đó
Hàng hóa nào dưới đây có Xe bt cơng cộng
tính khơng loại trừ trong
tiêu dùng


Đáp án đúng là: VÊn ®Ị tiªu
dïng tù do xt hiƯn
Tham khảo:

Viện bảo tàng

Phịng tranh triển

Ngọn đèn hải đăng

lãm mất phí

Tất cả
đúng

đều D

Đáp án đúng là: Ngọn đèn hải
đăng
Vỡ:
Tham kho:

Th trng cú xu hng ớt hn mức tối ưu
tạo ra một lượng hàng hóa với xã hội
công cộng

Bằng mức tối ưu

Nhiều hơn mức tối


bằng mức làm tối đa

với xã hội

ưu với xã hội

tổng lợi ích xã hội

Tất cả
đúng

đều A

Đáp án đúng là: Ýt h¬n møc
tèi ­u vìi x· héi
Vì:
Tham khảo:

Khoản mất khơng do giá Thặng dư tiêu dùng Thặng dư sản xuất Cả thặng dư tiêu
tăng khi đánh thuế là phần
dùng và thặng dư
mất đi của
sản xuất

Tổng thu thuế

Thặng dư tiêu C
dùng trừ thặng
dư sản xuất


Đáp ỏn ỳng l: Cả thặng dư
tiêu dùng và thặng dư
sản xt
Vì:
Tham khảo:

Kinh tế vi mơ – EG13

Trang 21


Độc quyền tự nhiên có Có đường chi phí
đặc điểm là
trung bình hình
chữ U

Có đường chi phí

Có đường chi phí

Có đường chi phí

cận biên hình chữ

cận biên thấp hơn

biến đổi bình qn

U


đường chi phí bình

hình chữ U

Tất cả
đúng

đều C

Đáp án đúng là: Có đường chi phí
cận biên thấp hơn đường chi phí
bình qn
Vì:

qn

Tham khảo:
Chính phủ điều tiết độc Tăng giá và sản
quyền tự nhiên nhằm mục lượng của nhà độc
tiêu
quyền

Giảm giá và giảm
sản lượng của nhà
độc quyền

Tăng lợi nhuận cho Giảm giá và tăng sản Tất cả
nhà độc quyền
lượng của nhà độc

đúng
quyền

đều D

Đáp án đúng là: Giảm giá và tăng
sản lượng của nhà độc quyền
Vì:
Tham khảo:

Kinh tế vi mơ – EG13

Trang 22



×